Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

140 câu trắc nghiệm Động học chất điểm Vật Lý 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VÀ NÂNG CAO </b>


<b>CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM </b>



<b>PHẦN A: ĐỀ BÀI </b>



<b>I.</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG CƠ </b>



<b>1)</b> Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3
năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó
tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc
Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là


A. 32h21min B. 33h00min C. 33h39min D. 32h39min


<b>2)</b> Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri( Cộng hoà Pháp) khởi
hành vào lúc 19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau
theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là:


A. 11h00min B. 13h00min C. 17h00min D. 26h00min


<b>II.</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU </b>



<b>3)</b> Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ
tốc kế đó chỉ có đúng khơng, người lái xe giữ ngun vận tốc, một người hành khách trên xe
nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời gian
1min. Số chỉ của tốc kế


A. Bằng vận tốc của của xe B. Nhỏ hơn vận tốc của xe
C. Lớn hơn vận tốc của xe D. Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe


<b>4)</b> Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A,


với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất
5,5min. Quãng đường AB dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5)</b> Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào khơng biểu diễn qui luật của
chuyển động thẳng đều


<b>A. </b> v = 4t <b>B. </b> v = -4 <b>C. </b> x = 2t + 5 <b>D. </b> s = ½ t


<b>6)</b> Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2m/s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x =
5m. Phương trình toạ độ của vật là


<b>A. </b> x = 2t +1 <b>B. </b> x = -2t +5 <b>C. </b> x = -2t +1 <b>D. </b> x = 2t +5
<b>7)</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s)


Vậy vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên quỹ đạo?
A. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động
B. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4


C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3
D. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động


<b>8)</b> Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km
tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe
gặp nhau


<b>A. </b> 10h12 <b>B. </b> 10h30 <b>C. </b> 9h30 <b>D. </b> 10h


<b>9)</b> Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B
cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình
chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0A là



A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km) B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
<b>10)</b> Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành
phố đó hướng về nhau. Xe từ A có tốc độ v1 = 60km/h, xe kia có tốc độ v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô
tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?


<b>A. </b> 9h30ph; 100km <b>B. </b> 9h30ph; 150km
<b>C. </b> 2h30ph; 150km <b>D. </b> 2h30ph; 100km


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 20km/h <b>B. </b> một đáp án khác <b>C. </b> 15km/h <b>D. </b> 24km/h
<b>12)</b> Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một
tiếng sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ cũ. Một xe khác xuất
phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm hai
xe gặp nhau là


<b>A. </b> 11h20p <b>B. </b> 10h15p <b>C. </b> 12h <b>D. </b> 10h45p


<b>13)</b> Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một
tiếng sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ 50Km/h. Một xe khác
xuất phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời
điểm hai xe gặp nhau là


<b>A. </b> 12h30p <b>B. </b> 12h <b>C. </b> 12h15p <b>D. </b> 11h30p


<b>III.</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU </b>



<b>14)</b> Chọn câu <b>sai</b>. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người
đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:



TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9


x(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10


t(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14


A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.
B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.
C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.
D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s


<b>15)</b> Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18km/h trên ¼ đoạn đường đầu và
54km/h trên ¾ đoạn cịn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên
A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC


<b>17)</b> Chọn câu <b>sai. </b>Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2<sub> có nghĩa là </sub>
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s


B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s


<b>18)</b> Một đồn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ
36km/h.Tàu đạt tốc độ 54km/h tại thời điểm:


<b>A. </b> 60s <b>B. </b> 36s <b>C. </b> 30s <b>D. </b> 54s



<b>19)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua
điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2<sub>. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: </sub>


A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s


<b>20)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống
dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2<sub> và khi xuống đến chân dốc đạt vận </sub>
tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:


A. 6m B. 36m C. 108m D. Một gia trị khác


<b>21)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga
chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ơ tơ đạt
vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe.


A. 1mm/s2<sub> </sub> <sub>B. 1cm/s</sub>2 <sub>C. 0,1m/s</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 1m/s</sub>2


<b>22)</b> Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga
và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v
của của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>23)</b> Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước
mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian
hãm phanh là:


<b>A. </b> 2s <b>B. </b> 5s <b>C. </b> 3s <b>D. </b> 4s


<b>24)</b> Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2<sub> và vận tốc </sub>
ban đầu v0 = - 10m/s. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó:



A. tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
B. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s.
C. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
D. vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s.


<b>25)</b> Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 –
8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là :


A. a = 8m/s2<sub>; v = - 1m/s. </sub> <sub>B. a = 8m/s</sub>2<sub>; v = 1m/s. </sub>
C. a = - 8m/s2<sub>; v = - 1m/s. </sub> <sub>D. a = - 8m/s</sub>2<sub>; v = 1m/s. </sub>


<b>26)</b> Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc
lúc ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:


<b>A. </b> 0,12s <b>B. </b> 20s <b>C. </b> 15s <b>D. </b> 12,5s


<b>27)</b> Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2<sub> trên đoạn đường </sub>
500m, sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi được đoạn đường là:


A. S = 34,5km. B. S = 35,5km. C. S = 36,5km. D. S = 37,5km.


<b>28)</b> Một vậtchuyển động theo phương trình:x = 6t + 2t2<sub>(m,s). Kết luận nào sau đây là </sub>
đúng:


<b>A. </b> Vật chuyển động ngược chiều dương
của trục toạ độ


<b>B. </b> Gốc toạ độ đã chọn là luc vật bắt đầu
chuyển động x0=0



<b>C. </b> Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có
tốc độ 6m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2t2<sub> (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: </sub>
A. v = 2(t – 2) (m/s)


B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s)
D. v = 2(t + 2) (m/s)


<b>30)</b> Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2<sub> trong đó x </sub>
tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là :


A. a = 1,5m/s2<sub>; x = 33m; v = 6,5m/s </sub>
B. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s
C. a = 3,0m/s2<sub>; x = 33m; v = 11m/s </sub>
D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s


<b>31)</b> Một đoàn tàu rời ga A vào lúc 8h với tốc độ không đổi v1 = 40km/h chạy về ga B. Lúc
9h một xe máy từ B bắt đầu chạy về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2<sub>, </sub>
biết A cách B là 45Km. Chọn A làm gốc toạ độ chiều dương AB, gốc thời gian lúc 8h. Phương
trình chuyển động của tàu và xe là


<b>A. </b> x1 = 45 + 40t; x2 = 45 – t2 + 2t. <b>B. </b> x1 = 40t; x2 = 45 – t2 + 2t.


<b>C. </b> x1 = 40t; x2 = 44 – 2t2 + 2t. <b>D. </b> x1 = 40t; x2 = 44 – t2 + 2t.
<b>32)</b> Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột
nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc đến một độ cao nào đó thì dừng lại và
lại xuống dốc. Nó ln có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s2<sub> trong </sub>
suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ độ và


gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên dốc; và vận
tốc của ôtô sau 20s lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV.</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO, NÉM </b>



<b>33)</b> Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = 2
10 /<i>m s</i> bỏ
qua sức cản khơng khí. Qng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;


<b>A. </b> s = 19,6m <b>B. </b> s = 40m <b>C. </b> s = 20m <b>D. </b> s = 10m


<b>34)</b> Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2<sub> thì tốc độ trung bình của một vật trong </sub>
chuyển động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất sẽ là bao nhiêu?


<b>A. </b> 15 m/s. <b>B. </b> 8 m/s. <b>C. </b> 1 m/s. <b>D. </b> 10 m/s.


<b>35)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s.
Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:


A. 3h B. 6h


C. 9h D. Một đáp số khác


<b>36)</b> Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng 3/4 toàn bộ độ cao
rơi. Thời gian rơi của vật là


<b>A. </b> 0,67s <b>B. </b> 3s <b>C. </b> 2,5s <b>D. </b> 2s


<b>37)</b> Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hịn đá đó từ độ
cao 9h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu?



<b>A. </b>9s. <b>B. </b>3s. <b>C. </b>2s. <b>D. </b>6s.


<b>38)</b> Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy
hang phát ra.Cho g = 9,8 m/s2<sub>, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của </sub>
hang xấp xỉ:


<b>A. </b>47m. <b>B. </b>109m. <b>C. </b>43m. <b>D. </b>50m.


<b>39)</b> Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =
10m/s2<sub>. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là:</sub>


A. 6,25m B. 12,5m


C. 5,0m D. 2,5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 1s B. 0,5s


C. 1,5s D. Khơng tính được


<b>41)</b> Một vật được ném lên thẳng đứng từ độ cao 20m. tốc độ ban đầu của nó bằng bao
nhiêu để nó rơi xuống đất chậm hơn 1s so với khi để nó rơi tự do từ độ cao ấy. Cho g =
10m/s2<sub>.</sub>


<b>A. </b> 9,4m/s <b>B. </b> 6,8m/s <b>C. </b> 7,2m/s <b>D. </b> 8,3m/s


<b>42)</b> Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác
ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g =
10m/s2<sub>. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng khơng thì vận tốc ném là:</sub>
A. v = 6,32m/s2<sub>. </sub> <sub>B. v = 6,32m/s. </sub>



C. v = 8,94m/s2<sub>. </sub> <sub> D. v = 8,94m/s.</sub>


<b>43)</b> Tại cùng một thời điểm vật A đựơc thả rơi tự do từ độ cao 20m, còn vật B được ném
thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 40m. Tốc độ ban đầu của vật B bằng bao nhiêu để cả hai
vật chạm đất cùng một lúc, lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>A. </b> 15m/s <b>B. </b> 20m/s <b>C. </b> 8m/s <b>D. </b> 10m/s


<b>V.</b>

<b>TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG </b>



<b>44)</b> Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đường sắt thẳng với tốc độ 40km/h và
60km/h.tốc độ của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là:


<b>A. </b> 240km/h. <b>B. </b>20km/h <b>C. </b> 100km/ h <b>D. </b>2400km/ h
<b>45)</b> Một chiếc thuyền chạy ngược dịng sơng, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trơi theo


dịng sơng, sau 1 phút trôi được 100/3m. Vận tốc của thuyền đối với nước có độ lớn


a) 8km/h b) 10km/h


c) 12km /h d) Một đáp số khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 9 giờ b) 12 giờ


c) 15 giờ d) 18 giờ


<b>47)</b> Một người A đứng yên trên một đồn tàu có chiều dài 300m, <b>chuyển động</b> với <b>vận </b>
<b>tốc</b> 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, <b>chuyển động</b> với <b>vận tốc</b>
90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.Đối với


người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là:


A. 2,3s. B. 4,6s.
C. 7,2s. D. 12s.


<b>48)</b> Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng
240m, mũi xuồng ln vng góc với bờ sơng. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ
bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1min. Vận tốc của xuồng so với bờ sông


A. v = 3m/s. B. v = 4m/s.
C. v = 5m/s. D. v = 7m/s.


<b>49)</b> Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1
chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc. Ngồi trên xe 1 để quan sát thì thấy xe 2
chạy theo hướng nào?


A. Bắc B. Đông - Bắc


C. Tây - Bắc D. Hướng khác A, B, C


<b>50)</b> Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1
chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40km/h. Sau 1h
kể từ lúc găp nhau ở ngã tư, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?


a) 66 km b) 80 km


c) 120 km d) Một giá trị khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> 8.7m/s; hướng về phía sau <b>B. </b> 10m/s; hướng về phía trước


<b>C. </b> 8.7m/s; hướng về phía trước <b>D. </b> 10m/s; hướng về phía sau


<b>VI.</b>

<b>CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU </b>



<b>52)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có
phương trình chuyển động: x = 4sin2t (m); y = 4cos2t (m). Quỹ đạo chuyển động của nó
là:


A. Đường thẳng B. Đường tròn
C. đường Parabol D.đường Hyperbol


<b>53)</b> Mo t ba nh xe quay đe u 100 vo ng trong thơ i gian 2s. To c đo go c của bánh xe là
A. 12,6rad/s. B. 6,28rad/s. C. 1,57rad/s. D. 3,14rad/s.


<b>54)</b> Có một chất điểm chuyển động trịn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc cu a chất
điểm đa quay đươ c một góc


A. 900 <sub> </sub> <sub>B. 120</sub>0<sub> </sub>
C. 1800<sub> </sub> <sub>D. 240</sub>0


<b>55)</b> Chọn câu trả lời đúng:


Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó.
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B
nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B
là:


a) 1


4



<i>A</i>
<i>B</i>


<i>v</i>


<i>v</i>  b)


1
2


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>v</i>
<i>v</i> 


c) <i>A</i> 2


<i>B</i>


<i>v</i>


<i>v</i>  d) 4


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>v</i>
<i>v</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. A
B


a
3


a  B.


A
B


a
1


a 


C. A
B


a
4


a  D.


A
B


a
2



a 


<b>57)</b> Khi đ a quay đe u, mo t đie m tre n va nh đ a chuye n đo ng vơ i va n to c 3m/s, mo t đie m
na m ga n tru c quay hơn mo t đoa n 10cm co va n to c 2m/s. Tần số quay của đĩa dần bằng


A. 2,47Hz. B. 1,59Hz. C. 1,32Hz. D. 2,73Hz.


<b>58)</b> Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và
tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là :


A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16.
B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9.
D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.


<b>59)</b> Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà
2 kim lại trùng nhau là :


A
11


12h B. 14


11
h
C. 24


11



h D. 16


11
h


<b>60)</b> Ma t Tra ng quay mo t vo ng Tra i Đa t he t 27 nga y – đe m. To c đo go c cu a Ma t Tra ng quay
quanh Tra i Đa t la


A. 6


5,4.10 rad / s B. 6


3,6.10 rad / s


C. 6


4,3.10 rad / s D. 2,7.10 rad / s6


<b>61)</b> Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3,84.108<sub>m, chu kỳ của Mặt Trăng quay </sub>
quanh Trái Đất là 27,32ngày. Gia tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của nó mất 24 giờ.


a) w  5,42.10-5<sub>rad/s </sub> <sub>b) w </sub><sub></sub><sub> 6,20.10</sub>-6<sub>rad/s. </sub>
c) w  7,27.10-5<sub>rad/s </sub> <sub>d) w </sub><sub></sub><sub> 7,27.10</sub>-4<sub>rad/s </sub>


<b>63)</b> a nh ngoa i cu a mo t ba nh xe o to co ba n k nh la 25cm. To c đo go c cu a mo t đie m tre n
va nh ngoa i cu a ba nh xe khi o to đang cha y vơ i to c đo da i 36km/h la



A. 40rad/s. B. 50rad/s. C. 60rad/s. D. 70rad/s.


<b>64)</b> Một đĩa trịn bán kính 10cm quay đều mỗi vịng hết 0,2 s .tốc độ tại điểm trên vành
đĩa nhận giá trị nào sau đây:


<b>A.</b> 0,314m/s <b>B.</b> 314m/s <b>C.</b> 3,14 m/s.<b> </b> <b>D.</b> 31,4m/s


<b>65)</b> Mo t đ a tro n co ba n k nh 40cm, quay đe u mo i vo ng trong 0,8s. To c đo da i cu a mo t đie m
A na m tre n va nh đ a la


A. 2π(m/s). B. 4π(m/s). C. 3π(m/s). D. π(m/s).


<b>66)</b> Mo t ba nh xe ba n k nh 60cm quay đe u 100 vo ng trong thơ i gian 2s. To c đo da i của một
điểm trên vành bánh xe là


A. 314,1m/s. B. 126,3m/s. C. 188,4m/s. D. 628,4m/s.


<b>67)</b> To c đo dài của một điểm <b>chuyển động</b> đều theo vịng trịn có bán kính 10cm bằng
20cm/s. To c đo go c cu a đie m đo ba ng:


A. 1 rad/s B. 2 rad/s
C. 10 rad/s D. 20 rad/s


<b>68)</b> Trong mo t cuo c thư nghie m, mo t o to cha y vơ i to c đo da i kho ng đo i tre n mo t đươ ng
ba ng tro n. Bie t ra ng ba n k nh quy đa o cu a o to chuye n đo ng la 48,2m va gia to c cu a no la
8,03m/s2<sub>. To c đo da i cu a o to la </sub>


A. 19,7m/s. B. 17,3m/s. C. 21,6m/s. D. 23,9m/s.


<b>69)</b> Mo t ba nh xe co đươ ng k nh 100cm la n đe u vơ i va n to c 36km/h. Gia to c hươ ng ta m cu a


mo t đie m ca ch va nh ba nh xe 1


5 ba n k nh ba nh xe la


A. 150m/s2<sub>. </sub> <sub>B. 200m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. 250m/s</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. 300m/s</sub>2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 2 2


5 m / s B. 2,5 m / s2 2 C. 22m / s2 D. 42m / s2


<b>71)</b> Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5
vòng/phút.khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.gia tốc hướng
tâm của người đó là bao nhiêu?


A.  8,2 m/s2<sub> . </sub> <sub>B. </sub><sub></sub><sub> 29,6.10</sub>2<sub> m/s</sub>2
C.  2,96.102<sub> m/s</sub>2<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub></sub><sub> 0,82 m/s</sub>2<sub>. </sub>


<b>72)</b> Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút .Vệ tinh
bay cách mặt đất 300km .Biết bán kính trái đất là 6400km. Tốc độ dài của vệ tinh là:


<b>A. </b> 28073 m/s <b>B. </b> 280730km/h <b>C. </b> 28073 km/h <b>D. </b> 280730m/s
<b>73)</b> Mo t ve tinh nha n ta o bay quanh Tra i Đa t theo mo t quy đa o tro n. Chu k cu a ve tinh la


88 phu t. To c đo go c cu a ve tinh la


A. 3


1,19.10 rad/s B. 1,19.10 rad/s3 C. 1,19.10 rad/s3 D. 1,19.10 rad/s3


<b>74)</b> Mo t ve tinh nha n ta o cu a Tra i Đa t chuye n đo ng theo quy đa o tro n ca ch ma t đa t 640km.


Thơ i gian đi he t mo t vo ng la 98phu t. Cho ba n k nh Tra i Đa t la R = 6400km. To c độ da i cu a ve
tinh là


A. 8437,6m / s B. 5327,3m / s C. 7518,9m / s D. 4726,3m / s


<b>75)</b> e tinh nha n ta o cu a Tra i Đa t ơ đo cao 300m bay vơ i va n to c 7km/s. Coi về tinh chuye n
đo ng tro n đe u va ba n k nh Tra i Đa t ba ng 6400km. To c đo go c của về tinh là


A. 3


1,47.10 rad / s B. 1,18.10 rad / s3


C. 3


1,63.10 rad / s D. 3


1,92.10 rad / s


<b>76)</b> e tinh nha n ta o cu a Tra i Đa t ơ đo cao 300m bay vơ i va n to c 7,0km/s. Coi về tinh
chuye n đo ng tro n đe u va ba n k nh Tra i Đa t ba ng 6400km. Chu k của về tính bay quanh Trái
Đất là


A. ,


2h34 B. 1h43,


C. ,


1h27 D. 4h15,



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 4


3.10 Hz B. 4


5.10 Hz


C. 4


4.10 Hz D. 4


2.10 Hz


<b>78)</b> Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc
dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:


a) / 3m/s b) 2,4 m/s


c) 4,8 m/s d) Một kết qủa khác


<b>79)</b> Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và
tốc độ góc của vật sẽ là:


a) w = 4 (rad/s) ;v = 12,57 (m/s)
b) w =  (rad/s) ; v = 3,14 (m/s).
c) w = 6,28 (rad/s) ;v = 6,28 (m/s)
d) w = 3,14 (rad/s) ; v = 1,57 (m/s)


<b>80)</b> Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo trịn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5
vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là:



a) v = 12,56 m/s ; a = 394,4 m/s2<sub> </sub>
b) v = 4p m/s ; a = 31,4 m/s2<sub> </sub>
c) v = 0,53 m/s ; a = 394,4 m/s2<sub> </sub>
d) v = 12,56 m/s ; a = 31,4 m/s2


<b>81)</b> Mo t đie m A na m tre n va nh ba nh xe chuye n đo ng vơ i va n to c 50cm/s, co n đie m B na m
tre n cu ng ba n k nh vơ i đie m A chuye n đo ng vơ i va n to c 10cm/s. Cho AB = 20cm. Tốc đơ góc
của bánh xe là


A. 3rad/s. B. 2rad/s. C. 4rad/s. D. 5rad/s.


<b>82)</b> Mo t đie m A na m tre n va nh ba nh xe chuye n đo ng vơ i va n to c 50cm/s, co n đie m B na m
cu ng ba n k nh vơ i đie m A chuye n đo ng vơ i va n to c 10m/s. Cho AB20 cm

 

. Ba n k nh cu a xe
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>83)</b> Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Coi chuyển
động là trịn đều; bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc; chu kỳ và tần số của nó lần
lượt là


A.  = 0,26rad/s; T = 238,6s; f = 4,19.10-3<sub>Hz. </sub>
B.  = 0,26rad/s; f = 238,6s; T = 4,19.10-3<sub>Hz. </sub>


C.  = 1,18.10-3<sub>rad/s; f = 5329s; T = 1,88.10</sub>-4<sub>Hz. </sub>
D.  = 1,18.10-3<sub>rad/s; T = 5329s; f = 1,88.10</sub>-4<sub>Hz. </sub>


<b>84)</b> <b>Vận tốc</b> dài và <b>gia tốc hướng tâm</b> (liên quan với <b>chuyển động</b> ngày - đêm của Trái
Đất) của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600<sub> (bán kính Trái Đất R = 6400khm) bằng: </sub>
A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2


B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2


C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2
D. v = 233m/s và a = 0,033m/s2


<b>85)</b> Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 600<sub>. Khi Trái Đất quay quanh truch của </sub>
nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km


A. 837km/h. B. 577km/h.


C. 782km/h. D. 826km/h.


<b>VII.</b>

<b>SAI SỐ PHÉP ĐO </b>



<b>86)</b> Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây:Số gia cầm của trang trại
A có khoảng


A. 1,2.103<sub> con </sub> <sub>B. 1230 con </sub>
C. 1,23.103<sub> con </sub> <sub>D. 1.10</sub>3<sub> con</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. l = 0,25cm;  1,67%


<i>l</i>


<i>l</i> <sub> </sub> <sub>B. l = 0,5cm; </sub>


%
33
,
3






<i>l</i>
<i>l</i>


C. l = 0,25cm;  1,25%


<i>l</i>


<i>l</i> <sub> </sub> <sub>D. l = 0,5cm; </sub>


%
5
,
2





<i>l</i>
<i>l</i>


<b>88)</b> Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật
sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:


Vị trí(mm)


A B C D E G H


0 22 48 78 112 150 192



Thời điểm(s) 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14
Chuyển động của vật là chuyển động


A. Thẳng đều B. Thẳng nhanh dần đều.


C. Thẳng chậm dần đều. D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
<b>89)</b> Trong phương án 1(đo gia tốc rơi tự do), người ta đo được khoảng cách giữa hai
chấm thứ 10-11 là 3,7cm và khoảng cách giữa hai chấm thứ 11-12 là 4,1cm . Gia tốc rơi tự
do tính được từ thí nghiệm trên là


A. g = 9,8m/s2<sub>. </sub> <sub>B. g = 10,0m/s</sub>2<sub>. </sub>
C. g = 10,2m/s2<sub>. </sub> <sub>D. g = 10,6m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>90)</b> Trong phương án 2(đo gia tốc rơi tự do), người ta đặt cổng quang điện cách nam
châm điện một khoảng s = 0,5m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,31s. Gia tốc rơi
tự do tính được từ thí nghiệm trên là


A. g = 9,8m/s2<sub>. </sub> <sub>B. g = 10,0m/s</sub>2<sub>. </sub>
C. g = 10,4m/s2<sub>. </sub> <sub>D. g = 10,6m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>VIII.</b>

<b>LÍ THUYẾT ƠN TẬP CHƯƠNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Chỉ nghiên cứu sự ch/động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các
chuyển động này.


C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>92)</b> Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?


A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.


B. Hai hịn bi lúc va chạm vào nhau.


C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.


<b>93)</b> Chọn câu đúng.


A.Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc ln có giá trị khơng đổi.


B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây
sang Đông.


C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một
đường tròn.


D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
<b>94)</b> Chọn câu <b>sai. </b>


A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.


B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.


D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.


<b>95)</b> Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta lại
không chon hệ qui chiếu găn với Trái Đất?



A. Vì hệ qui chiếu gắn với Trái Đất khơng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không cố định trong không gian vũ trụ .
<b>96)</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.


B. ectơ vận tốc không đổi theo thời gian và ln vng góc với quỹ đạo chuyển động của
vật.


C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất
kì.


D. Gia tốc ln bằng khơng.


<b>97)</b> Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình
trong khoảng thời gian bất kỳ có :


A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau
B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau


D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau


<b>98)</b> Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:


A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2
<b>99)</b> Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là x = x0+vt (


0 0, 0 0



<i>x</i>  <i>v</i>  ) . Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động ngựơc chiều dương của trục toạ độ
B. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ
D. Toạ độ của vật có giá trị khơng đổi theo thời gian


<b>100)</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.


B. ectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều
với vectơ vận tốc của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. ectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất
đối với thời gian.


<b>101)</b> Chọn câu đúng


A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời


C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng
bằng tốc độ trung bình


D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
<b>102)</b> Đơn vị của gia tốc là:


A. m.s-1<sub> </sub> <sub>B. m.s</sub>-2<sub> </sub>
C. ms D. m.s2


<b>103)</b> Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:


A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at


C. v = v0 – at D. v = - v0 + at


<b>104)</b> Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu
và có điểm xuất phát không trùng với vật mốc là:


<b>A. </b>
2
2
0
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>


<i>x</i>  , ( v0, a cùng dấu).


<b>B. </b>
2
0
0
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   ,( v0, a cùng dấu).


<b>C. </b>
2


2
0
0
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   ,( v0, a cùng dấu).


<b>D. </b>
2
2
0
0
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   , ( v0, a trái dấu).


<b>105)</b> Trong công thức liên hệ giữa vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều,
quan hệ dấu của chúng được xác định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
<b>106)</b> Chọn câu <b>sai: </b>Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:



A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0
C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0


<b>107)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0
+ at.


A. v luôn dương B. a luôn dương


C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v


<b>108)</b> Chọn câu <b>sai</b>: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Có gia tốc khơng đổi


B. Có gia tốc trung bình khơng đổi


C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần


D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần


<b>109)</b> Một xe đang nằm yên thì khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a không đổi. Sau thời
gian t tốc độ tăng v. Sau thời gian t kế tiếp tốc độ biến thiên một lượng v/<sub>, hãy so sánh</sub>
A. v > v/


B. v = v/
C. v <v/


D. Không so sánh được


<b>110)</b> Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ B. luôn song song với trục vận tốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do khơng chịu sức cản của khơng khí


C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do


D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
<b>112)</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai:</b></i> Chuyển động rơi tự do.


A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.


B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng
trường) và vận tốc đầu v0 > 0.


C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.


D. Cơng thức tính qng đường h đi được trong thời gian t là 2
2


<i>cd</i>


<i>v</i>
<i>h</i>


<i>g</i>


 . Trong đó vcđ = vận tốc của vật
chuyển động lúc chạm đất.


<b>113)</b> Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ


<b>A. </b> mọi vật đều rơi theo phương thẳng


đứng


<b>B. </b> Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như
nhau


<b>C. </b> rơi tự do là chuyển động nhanh dần
đều


<b>D. </b> A, B, C


<b>114)</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của vật trong khơng khí?
<b>A. </b> Trong khơng khí các vật rơi nhanh


chậm khác nhau


<b>B. </b> Các vật rơi nhanh hay chậm không
phải do chúng nặng nhẹ khác nhau
<b>C. </b> Các phát biểu trên đều đúng <b>D. </b> Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức


cản của khơng khí tác dụng lên các vật
khác nhau là khác nhau


<b>115)</b> Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơi:
A. Một sợi tóc. B. Một hòn sỏi.


C. Một lá cây rụng. D. Một tờ giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản


của khơng khí)


<b>A. </b> Thời gian chạm đất t1 = t2 <b>B. </b> Thời gian chạm đất t1 < t2
<b>C. </b> Khơng có cơ sở để kết luận. <b>D. </b> Thời gian chạm đất t1 > t2


<b>117)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây
không thay đổi:


A. Độ dời B. Động năng C. Gia tốc D. Vận tốc.


<b>118)</b>Chọn câu ĐÚNG NHẤT. Rơi tự do là chuyển động:
A). Nhanh dần đều. B). Biến đổi đều.


C). Thẳng đều. D). Chậm dần đều.


<b>119)</b> Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng, Sức cản của khơng khí khơng
đáng kể. Gia tốc của viên bi hướng xuống


A. Chỉ khi viên bi đi xuống.


B. Chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.


C. Khi viên bi đi lên, khi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
D. Khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.


<b>120)</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của tốc độ
<b>A. </b> Đơn vị của tốc độ cho biết tốc độ


chuyển động của vật



<b>B. </b> Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào cách
chọn hệ đơn vị của độ dài và đơn vị
thời gian


<b>C. </b> Đơn vị của tốc độ luôn luôn là m/s <b>D. </b> Trong hệ SI đơn vị của tốc độ là cm/s
<b>121)</b> Hành khách A đứng trên tàu (1), qua cửa số quan sa t ha nh kha ch B ở ta u (2). Hai ta u
đang đỗ trên hai đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về
phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn khơng xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Mo t ta u đư ng ye n co n mo t ta u chuye n đo ng


D.Tàu A đứng ye n co n ta u B chạy về ph a trươ c ta u A.


<b>122)</b> Chọn câu trả lời <i><b>sai</b></i>: Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động.


B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều.
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác định.


D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
<b>123)</b> Trong chuyển động cong phương của vectơ vận tốc tại một điểm.


<b>A. </b> Luôn hướng tới một điểm có định nào
đó


<b>B. </b> Không đổi theo thời gian


<b>C. </b> Trùng với phương tiếp tuyến của quỹ
đạo tại mỗi điểm



<b>D. </b> Vng góc với phương tiếp tuyến quỹ
đạo tại mỗi điểm


<b>124)</b> Phát biểu nào dưới đây là không đúng về véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?
<b>A. </b> đặt vào vật chuyển động tròn đều. <b>B. </b> Có độ lớn khơng đổi.


<b>C. </b> Ln hướng vào tâm của quĩ đạo
trịn.


<b>D. </b> Có phương và chiều khơng đổi.


<b>125)</b> Trong chuyển động tròn đều :


<b>A. </b> Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương
thời gian


<b>B. </b> ectơ vận tốc có độ lớn và hướng
khơng đổi


<b>C. </b> ectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ
đạo


<b>D. </b> Tốc độ góc bằng hằng số


<b>126)</b> Chọn câu trả lời <i><b>đúng</b></i>: Gia tốc của chuyển động trịn đều.
A. Là một đại lượng vectơ ln tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng vectơ luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b> Sự nhanh hay chậm của chuyển động <b>B. </b> Mức độ tăng hay giảm của tốc độ
<b>C. </b> Sự biến thiên về hướng của véctơ tốc


độ


<b>D. </b> Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc


<b>128)</b> Hãy chọn câu <b>sai</b> :


A. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban
đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn
với chu kỳ T.


B. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban đầu
và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với
chu kỳ T.


C. Trong chuyển động tròn đều, chu kỳ là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên
đường tròn.


D. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ và chính là số vòng
chất điểm đi được trong một giây.


<b>129)</b> Tần số của chuyển động tròn đều là:


A. Đại lượng đo bằng thương số giữa độ dài cung tròn mà vật đi được và thời gian chuyển
động.


B. Đại lượng đo bằng góc mà bán kính qt được trong 1 đơn vị thời gian.
C. Thời gian vật đi được một vòng.



D. Số vòng vật đi được trong 1 giây.


<b>130)</b> T m câu sai. Chuyển động trịn đều có đặc điểm :
a) ectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.


b) Tốc độ góc khơng đổi.


c) ectơ vận tốc không đổi.
d, Quỹ đạo là đường tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Có phương ln vng góc với đường trịn quĩ đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn v tính bởi cơng thức <i>v</i> <i>v</i>0 <i>at</i>.


C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>132)</b> Chọn câu sai . Nếu vật chuyển động trịn đều thì:
A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn khơng đổi.
B. Gia tốc góc triệt tiêu.


C. ectơ gia tốc hướng vào tâm quay, có độ lớn khơng đổi.
D. Chu kì quay tỉ lệ với vận tốc dài.


<b>133)</b> Gọi  là góc quét ứng với cung <i>s</i>trong thời gian <i>t</i>.Cơng thức tính tốc độ góc của


vật chuyển động trịn đều là


<b>A. </b> <i>s</i>



<i>t</i>


 


 <b>B. </b> 2


<i>t</i>

  


 <b>C. </b> <i>t</i>



 


 <b>D. </b> <i>R</i>



 


<b>134)</b> Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là:
A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2.


C. T = 2/;  = 2f. D. = 2/f;  = 2T.


<b>135)</b> Biểu thức nào sau là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?


<b>A. </b> 2 2


<i>ht</i>



<i>a</i> <i>v r</i>


<i>r</i>


  <b>B. </b> <i>ht</i>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


  <b>C. </b> 2 2


<i>ht</i>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


  <b>D. </b> <i>ht</i> 2<sub>2</sub>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>r</i>



<i>r</i> 


 


<b>136)</b> Đơn vị đo tần số :


a) rad/s b) s (giây) c) Hz d) số vịng


<b>137)</b> Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Suy ra tốc độ
góc tính theo rad/s có biểu thức là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Hz B. vòng/s C. m/s D. rad/s
<b>139)</b> Chọn câu đúng:


A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đền vật mốc có giá trị khơng đổi.


B. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người trên đường thấy đầu van chuyển động vẽ
thành đường tròn.


C. Tọa độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.


D. Vận tốc của một vật chuyển động là như nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau.
<b>140)</b> Chọn câu đúng: Trong các chuyển động trịn đều


A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.


C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHẦN B: ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>




<b>1A </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4B </b> <b>5A </b> <b>6A </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9B </b> <b>10A </b>


<b>11A </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19C </b> <b>20C </b>


<b>21C </b> <b>22D </b> <b>23D </b> <b>24C </b> <b>25C </b> <b>26D </b> <b>27B </b> <b>28C </b> <b>29B </b> <b>30A </b>


<b>31D </b> <b>32C </b> <b>33C </b> <b>34D </b> <b>35C </b> <b>36D </b> <b>37B </b> <b>38C </b> <b>39A </b> <b>40B </b>


<b>41D </b> <b>42D </b> <b>43D </b> <b>44C </b> <b>45C </b> <b>46B </b> <b>47A </b> <b>48C </b> <b>49C </b> <b>50D </b>


<b>51A </b> <b>52B </b> <b>53D </b> <b>54D </b> <b>55C </b> <b>56D </b> <b>57B </b> <b>58A </b> <b>59A </b> <b>60D </b>


<b>61A </b> <b>62C </b> <b>63A </b> <b>64C </b> <b>65D </b> <b>66C </b> <b>67B </b> <b>68A </b> <b>69C </b> <b>70B </b>


<b>71D </b> <b>72C </b> <b>73A </b> <b>74C </b> <b>75B </b> <b>76C </b> <b>77D </b> <b>78C </b> <b>79A </b> <b>80A </b>


<b>81B </b> <b>82C </b> <b>83D </b> <b>84A </b> <b>85A </b> <b>86B </b> <b>87A </b> <b>88B </b> <b>89B </b> <b>90C </b>


<b>91B </b> <b>92D </b> <b>93B </b> <b>94B </b> <b>95D </b> <b>96B </b> <b>97C </b> <b>98B </b> <b>99B </b> <b>100B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
52 câu trắc nghiệm động học chất điểm docx
  • 10
  • 557
  • 0
  • ×