Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.27 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cho heä : </b>
<b>1) Giải hệ khi m = 5</b>
<b>2) Tìm m để hệ có nghiệm.</b>
<b>3) Tìmm để hệ duy nhất nghiệm.</b>
<b>Câu 2 :</b>
<b>1) Cho x2<sub> + 2x(cosy + siny) + 1 </sub></b>
<b> 0. Tìm x để bất phương trình nghiệm đúng với mọi y.</b>
<b>2) Giải phương trình : sin2<sub>x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3.</sub></b>
<b>Câu 3 : Hai góc nhọn A, B của </b><b>ABC thoả mãn : tg2<sub>A + tg</sub>2<sub>B = 2tg</sub>2</b> <sub></sub>
2
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>. <sub>CMR </sub></b><b><sub>ABC </sub></b>
<b>caân.</b>
<b>Caâu 4 : Cho phương trình: (sinx - </b> 3<b>cosx - </b>sin<i>x</i>cos<i>x</i>
2
<b>)(sinx + mcosx – 2m) = 0</b>
<b>1) Giải phương trình khi m = </b> 2)
1
( <b><sub>.</sub></b>
<b>2) Giải & BLPT theo m</b>
<b>3) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc</b>
<b>x = 0 nghiệm đúng </b><b>y</b>
<b> x > 0. (BPT) : cosy + siny </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1 2
<b> x < 0 , (BPT) : cosy + siny </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
)
1
(<sub></sub> <sub></sub> 2
<b>Miễn giá trị cuûa : cosy + siny </b> 2, 2
<b>BPT đúng với mọi y</b>
<i>IR</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
)
(
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>ĐỀ TS2</b>
<b>Câu 1 : </b>
<b>1) Cho </b><b>ABC. CMR : với mọi x, ta có : 1 + </b> 2
2
1
<b>2) Giải phương trình : cosx + </b> sin <sub>sin</sub>1 10<sub>3</sub>
cos
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>HD :</b>
<b>1) x2<sub> – 2(cosB + cosC2x + 2(1 – cosA) </sub></b><sub></sub><sub>0</sub><b><sub> đúng với x vì :</sub></b>
2
sin
2
sin
4
' 2 <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
0
<b> ; dấu =</b>
<i><b> Caâu 1</b><b> </b></i><b>: </b>
<b> Cho phương trình sau: (m+1)x2<sub> – 2(2m-1)x +4m – 3 = 0</sub></b>
<b>1. Giải và biện luận nghiệm của phương trình theo m.</b>
<b>2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thoả: x1<-1<1 <x2</b>
<i><b> Caâu 2: </b></i>
<b> Cho hệ phương trình sau: </b>
2
2
<b> .</b>
<b>1. Giải hệ khi m = 18.</b>
<b>2. Định m để hệ có hai ngiệm phân biệt.</b>
<i><b>Câu 3: </b></i><b>Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
<b>1. y = </b>
3
1
3
1
<b>2. y = </b>
<i><b> Câu 4:</b></i>
<i><b>Câu 1:(3.0 điểm)</b></i>
<b>Cho hàm số y = x- </b> 1<sub>1</sub>
<i>x</i> <b>.</b>
<b>1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)</b>
<b>2. Chứng minh rằng trên (C) tồn tại những cặp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với</b>
<b>nhau</b>
<b>3. Xác định m để đường thẳng y = m cắt (C) tại hai điểm A và B sao cho OA vuông với </b>
<b>OB</b>
<i><b>Câu 2: (1.5 điểm)</b></i>
<b>1. Cho P(x) = asin2x – bcos2x.Tìm a, b biết P’(</b><sub>2</sub> <b> ) = -2 và </b>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>bxdx</i>
<i>a</i>
2
. <b><sub>=1</sub></b>
<b>2. Biết cos2</b>
3
2
1
8
<i>x</i> <b>. Tính </b>
3
<i><b>Câu 3: (1.5 điểm)</b></i>
<b>1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 4x – x2<sub> và tiếp tuyến của nó, biết các </sub></b>
2
5
<b>)</b>
<b>2. Chứng minh hệ thức sau: 1 - </b>
<i><b>Câu 4: 3.0 điểm)</b></i>
<b>Trong khơng gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 với A1(0;0;0), B1(1;0;0), </b>
<b>D1(0;2;0) và A(0;0;3). Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, B1C1, C1D1, </b>
<b>D1D.</b>
<b>1. Chứng minh rằng M,N,P,Q cùng thuộc một mặt phẳng. Viết phương trình mặt (</b>
<b>2. Tính thể tích của khối chóp đỉnh C và mặt đáy là thiết diện của hính hộp cắt bởi mặt </b>
<b>(</b>
<b>3. Tìm điểm I đối xứng với A1 qua đường MP. Hỏi I nằm trong hay nằm ngồi hình hộp </b>
<b>trên?</b>
<i><b>Câu 5: (1.0 điểm)</b></i>
<b>Cho: </b>
1
2
1
2
1
<i>n</i> <b><sub> với x > 0</sub></b>
<b>1. Tìm 3 hệ số đầu tiên Trong khai triển nhị thức NiuTơn</b>
<b>2. Xác định n, biết 3 hệ số nói trên lập thành một cấp số cộng.</b>
<i><b>Câu 1:(3.0 điểm)</b></i>
<b>Cho hàm số y = </b> <sub>1</sub>3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> có đồ thị (C)</b>
<b>1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).</b>
<b>2. Hãy tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt M</b>
<b>và N sao cho độ dài đoạn MN ngắn nhất.</b>
<b>3. Tiếp tuyến taị một điểm bất kỳ S thộc (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại P và Q.</b>
<b>Chứng minh rằng S là trung điểm của PQ.</b>
<i><b>Câu 2: (1.0 điểm)</b></i>
<b>1. Tính: I = </b>
0
2<sub>sin</sub>
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<b>2. Chứng minh rằng: </b>
4
4
3
4
2
sin
2
3
<i>x</i>
<i>dx</i>
2
<i><b>Caâu 3: (2.5 điểm) </b></i>
<b>Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng sau:</b>
<b>(d1): </b>
<b> vaø (d2):</b>
<b>1. Xét vị trí tương đối giữa hai đường (d1) và (d2)</b>
<i><b>Câu 4: (1.5 điểm)</b></i>
<b>Cho A(1;2-1) và B(7;-2;3) và đường thẳng (</b><b>):</b>
2
2
2
2
3
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>1. Chứng minh (AB) và(</b><b>) cùng nằm trong một mặt phẳng</b>
<b>2. Tìm điểm I thuộc (</b><b>) sao cho IA+IB nhỏ nhất.</b>
<i><b>Câu 5: (1.0 điểm)</b></i>
<b>Giải bất phương trình sau:</b>
4
4
<i>n</i> <b><sub> với n</sub></b><sub></sub><i><sub>N</sub></i> <b>*</b>
<i><b>Câu 1:(3.0 điểm)</b></i>
<b>Cho hàm số y = x- </b> 1<sub>1</sub>
<i>x</i> <b>.</b>
<b>4. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)</b>
<b>5. Chứng minh rằng trên (C) tồn tại những cặp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với</b>
<b>6. Xác định m để đường thẳng y = m cắt (C) tại hai điểm A và B sao cho OA vng với </b>
<b>OB</b>
<i><b>Câu 2: (1.5 điểm)</b></i>
<b>3. Cho P(x) = asin2x – bcos2x.Tìm a, b biết P’(</b><sub>2</sub> <b> ) = -2 và </b>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>bxdx</i>
<i>a</i>
2
. <b><sub>=1</sub></b>
<b>4. Biết cos2</b>
3
2
1
8
<i>x</i> <b>. Tính </b>
3
<i><b>Câu 3: (1.5 điểm)</b></i>
<b>3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = 4x – x2<sub> và tiếp tuyến của nó, biết các </sub></b>
<b>tiếp tuyến này đi qua điểm M(</b> ;6
2
5
<b>)</b>
<b>4. Chứng minh hệ thức sau: 1 - </b>
<i><b>Caâu 4: 3.0 ñieåm)</b></i>
<b>4. Chứng minh rằng M,N,P,Q cùng thuộc một mặt phẳng. Viết phương trình mặt (</b>
<b>chứa chúng.</b>
<b>5. Tính thể tích của khối chóp đỉnh C và mặt đáy là thiết diện của hính hộp cắt bởi mặt </b>
<b>(</b>
<b>6. Tìm điểm I đối xứng với A1 qua đường MP. Hỏi I nằm trong hay nằm ngồi hình hộp </b>
<b>trên?</b>
<i><b>Câu 5: (1.0 điểm)</b></i>
<b>Cho: </b>
1
2
1
2
1
<i>n</i> <b><sub> với x > 0</sub></b>
<b>3. Tìm 3 hệ số đầu tiên Trong khai triển nhị thức NiuTơn</b>
<b>4. Xác định n, biết 3 hệ số nói trên lập thành một cấp số cộng.</b>
<i><b>Câu 1:(2.5 điểm) </b></i>
<b>Cho hàm số y = x3<sub> -3mx</sub>2<sub>+ (m</sub>2<sub>-2m-3)x +4</sub></b>
<b>1. Khảo sát khi m = 1. Gọi (C) là thị của nó.</b>
<b>2. Viết phương trình parabol đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị (C) và tiếp xúc với</b>
<b>đường thẳng y = -2x+2.</b>
<b>3. Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị </b>
<b>của hàm đã cho có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.</b>
<i><b>Câu 2: (1.0 điểm)</b></i>
<b>Tính các tích phân sau: I = </b>
4
6
2 <sub>cot</sub>
sin
<i>x</i> <i>gx</i>
<i>dx</i>
<b>, J = </b>
3
.
6
2
cos
)
ln(sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 3: (1.5 điểm) </b></i>
<b>1. Cho D là một miền phẳng giới hạn bởi các đường cong: y = </b><sub>1</sub> 2
1
<i>x</i>
<b> vaø y = </b> 2
2
<i>x</i>
<b>a. Tính diện tích miền D</b>
<b>b. Tính thể tích vật thể trịn xoay được tạo thành khi cho D quay qoanh Ox.</b>
<b>2. Tính diện tích giới hạn bởi y = </b> 2 1
<i>x</i> <b> vaø y = </b> <i>x</i> <b>+ 5</b>
<i><b>Câu 4: (1.0 điểm)</b></i>
<b>1. Giải phương trình sau. (ẩn là n</b><i>N</i><b> và k</b><i>N</i> <b>): </b>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i> 3
3
5
<b>2. Tìm số hạng âm của dãy: x</b><i>n</i> <b> = </b>
<i>n</i>
4
4
<b><sub>( n = 1,2,3…)</sub></b>
<i><b>Câu 5: (4.0 điểm)</b></i>
<b>1. Cho mặt phẳng ( P): x+y+z-1 = 0 và hai điểm A(1,-3,0), B(5,-1,-2)</b>
<b>a. Chứng tỏ rằng đường AB cắt (P) tại một điềm I thuộc đoạn AB. Tìm toạ độ điểm </b>
<b>I.</b>
<b>b. Tìm M thuộc (P) sao cho </b><i>MA</i>_<i>MB</i><b><sub> có giá trị nhỏ nhất.</sub></b>
<b>2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(3,-2,-4) song song với mặt phẳng(Q): </b>
<b>3x-2y-3z-7 = 0 đồng thời cắt đường thẳng (d): </b> <sub>3</sub>1 <sub>2</sub>4 <sub>2</sub> 1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>3. Viết phương trình đường vng góc chung của AB và (d)</b>
<b>4. Viết phương trình mặt cầu có đường kính là độ dài đoạn vuông chung ở trên.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>
<b>Cho hàm số: y = </b>
1
1
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <b><sub> (C</sub></b>
<b>m)</b>
<b>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m =1.</b>
<b>2 . Chứng minh rằng với m bất kì, đồ thị (Cm) ln có điểm cực đại, điểm cực tiểu và </b>
<b>khoảng cách giữa hai điểm đó bằng </b> 20
<i><b>Câu 2: </b></i>
<b>1. Giải hệ phương trình sau: </b>
3
3
2
9
<b>2. Giải phương trình sau: 1+ sinx + cosx + sin2x+ cos2x = 0</b>
<b>1. Tìm số nguyên n sao cho</b>
1
2
3
3
1
2
2
2
1
2
1
1
2
<b>3. Tính giá trị của biểu thức M = </b>
<b> Biết </b>
<i><b>Câu 4: </b></i>
<b>1. Trong khơng gian toạ độ (Oxyz) cho hai đường thẳng:</b>
<b>(d1): </b> <sub>2</sub>
1
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<b> (d2):</b>
<b>a) Chứng minh rằng (d1) và (d2) song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (P) </b>
<b>chứa cả hai đường trên.</b>
<b>b) Mặt phẳng (Oxz) cắt hai đường (d1), (d2) lần lượt tại A,B. Tính diện tích tam giác </b>
<b>OAB ( O là góc toạ độ)</b>
<b>2. Trong hệ toạ độ (Oxy) cho A(0;2), B(-</b> 3<b>;-1). Tìm toạ độ trực tâm và toạ độ tâm </b>
<b>đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB</b>
<i><b>Câu 5: </b></i>
<b>1. Tính tích phaân sau: </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>2. Chứng minh rằng với mọi x</b><i>R</i><b>,ta có:</b> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
4
3
3
20
4
15
5
12
<i><b>Câu I(3đ)</b></i><b>. Một chất điểm dao động đều hồ với phương trình: x = 4sin(10</b> )
2
<i>t</i> <b> (cm)</b>
<b>a. Tìm A, </b>,<b><sub>f, T</sub></b>
<b>b. Viết biểu thức vận tốc và gia tốc theo t.</b>
<b>f. Tính vận tốc của chất điểm khi x = 2 (cm)</b>
<i><b>Câu II:(2đ)</b></i>
<b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình sau: x = 8sin(5</b>
6
<b>) (cm,s). Hãy xác </b>
<b>định:</b>
<b>a). Biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu.</b><i><b>(0.75đ)</b></i>
<b>b). Vị trí và vận tốc của vật tại thời điểm t = </b><sub>6</sub>1 <b>(s).</b><i><b>(0.75đ)</b></i>
<b>c). Những thời điểm vật có li độ x = 4</b> 2 <b> (cm).</b><i><b>(0.5đ)</b></i>
<i><b>Câu III (3.0 đ)</b></i>
<b>Vật có khối lượng m = 500(g) dao động điều hồ theo phương trình: x = 6cos(20t ) (cm,s).</b>
<b>Hãy xác định:</b>
<b>a). Vận tốc của vật khi nó đi qua vị trí x= 2(cm) lần đầu tiên.</b><i><b>(0.5đ)</b></i>
<b>b). Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 9 kể từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển động.</b>
<i><b>(0.75ñ)</b></i>
<b>c). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -2</b> 2<b>(cm) đến vị trí x = 2</b> 2<b>(cm).</b><i><b>(0.75đ)</b></i>
<b>d). Viết biểu thức lực tác dụng lên vật theo thời gian. </b><i><b>(1.0đ)</b></i>
<i><b>Câu IV(2đ).</b></i><b> Một vật dao động đều hoà với phương trình dao động: x = 2sin(</b> )
6
<i>t</i> <b> (cm;s)</b>
<b>a. Xác định tính chất của chuyển động tại t = 0,5 (s)</b>