Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiết 11 tính chất hoá học của bazơ gv bïi thþ huö –thcs cöa ¤ng tëp thó líp 9 kýnh chµo c¸c thçy c« gi¸o kiểm tra bài cũ trình bày thí nghiệm chứng minh phản ứng oxi hóa glucozơ ngoài tính chất trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.48 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gv :Bùi Thị Huệ THCS Cửa
Ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trả lời



<b>Tiến hành:</b>

<b> Nhỏ vài giọt dd AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> vào ống nghiệm </b>


<b>đựng dd NH</b>

<b>3</b>

<b>, lắc nhẹ; thêm tiếp dd glucozơ vào. </b>



<b>Đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.</b>



<b><sub>Hiện tượng:</sub></b>

<b><sub> Có chất màu sáng bạc bám trên thành </sub></b>


<b>ống nghiệm.</b>



 


<i>ddNH</i>3


<b>PTHH:</b>

<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>6(dd)</sub></b>

<b>+Ag</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>(dd)</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>7(dd)</sub></b>

<b>+ 2Ag</b>

<b><sub>(r) </sub></b>


t<b>o</b>


<b><sub>Ngồi ra, glucozơ cịn có phản ứng lên men rượu.</sub></b>



<b>Men rượu</b>
<b>30oC – 32oC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ti</b>

<b>ết 62:</b>

<b> Saccarozơ </b>



Thứ tư ngày 15

tháng 4 năm 2009




<b>CTPT</b>

<b>:</b>

<b> C</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>22</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>11</sub></b>

<b>PTK</b>

<b>:</b>

<b>342</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Củ cải đường sau 120 ngày phát triển...
Khơng phủ đất che kín đỉnh sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cây thốt nốt</b> Trồng nhiều ở vùng Tịnh Biên ,Tri Tôn An <b>Quả thốt nốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I .Trạng tháI tự nhiên.</b>


ã <b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Tính chất vật lí



<b>Quan sát saccarozơ đựng trong cốc.</b>



<b>Lấy khoảng 1 muỗng saccarozơ vào cốc </b>


<b>100ml, cho vào cốc khoảng 80 ml nước cất, </b>


<b>dùng đũa thủy tinh khuấy đều.</b>



<b>Hãy cho biết tính chất vật lí của saccarozơ?</b>



-

ChÊt kÕt tinh, kh«ng m u, dƠ tan

à


trong n íc.





<b>ë </b>

<b>25 </b>

<b>0</b>

<b><sub>c , 100 g n ớc hoà tan đ ợc </sub></b>




<b>204</b>

<b> g saccaroz¬ .</b>



<b>ë </b>

<b>100</b>

<b>0 </b>

<b><sub>C , 100 g n ớc hoà tan tới </sub></b>



<b>487</b>

<b> gam sacarozơ .</b>



<b>Khi nhit độ tăng lên thì tốc độ hồ tan của </b>



<b>saccaroz¬ </b>

tăng lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Tớnh cht hoỏ hc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Th</b>

<b>í nghiệm 1: Cho dung dịch saccarozơ vµo èng nghiƯm </b>



<b>đựng dung dịch AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> trong amonac , sau đó đun nóng </b>



<b>nhĐ , quan s¸t.</b>



<b>N</b>



<b>N</b>

<b>hËn xÐt : Không có hiện t ợng gì xảy ra </b>

<b>hận xét : Không có hiện t ợng gì xảy ra </b>



<b>K</b>



<b>K</b>

<b>ết luận :Saccarozơ không có phản ứng tráng g </b>

<b>ết luận :Saccarozơ không có phản ứng tráng g </b>


<b>ơng .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Tính chất hố học:



1.

Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng



gương không

?



Saccarozơ không có phản ứng tráng


gương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• <b><sub>ThÝ nghiƯm 2:</sub></b> <b><sub>Cho dung dịch saccarozơ vào ống </sub></b>


<b>nghiệm ,thêm 1 giọt dung dịch H2SO4 , đun nóng 2-3 </b>


<b>phỳt .Sau đó , thêm dung dịch NaOH vào để trung hồ </b>
<b>.Cho dung dịch vừa thu đ ợc vào ống nghiệm chứa dung </b>
<b>dịch AgNO3 trong amoniac.</b>


HiƯn t ỵng :

<sub>Cã kÕt tđa Ag xt hiƯn </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.

Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy


phân khơng

?



Saccarozơ có phản ứng thủy phân.



PTHH

:

C

<sub>12</sub>

H

<sub>22</sub>

O

<sub>11</sub>

+H

<sub>2</sub><sub>o</sub>

O

<sub> </sub>

C

<sub>6</sub>

H

<sub>12</sub>

O

<sub>6</sub>

+



Glucozơ

Fructozơ



Phản ứng thủy phân này cũng xảy ra


trong hệ tiêu hóa của chúng ta dưới tác


dụng của men tiêu hóa (enzim).






A xit


t

0

C

<sub>6</sub>

H

<sub>12</sub>

O

<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Glucoz

Fructoz



<b>Có trong hầu hết các bé phËn </b>
<b>cđa c¬ thĨ TV </b>–<b> nho chÝn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

IV. Ứng dụng:



Saccarozơ



Nguyên liệu cho


CN thực phẩm


Nguyên liệu pha



chế thuốc



Thực phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MÝa c©y </b>

<b>ép , chiết</b> <b>N ớc mía</b> <b>1.Tách tạp chất </b>


<b>2.Tẩy màu</b>


<b>Dung dịch </b>
<b>saccarozơ</b>


<b>1.Cụ c, kt </b>
<b>tinh</b>



<b>2.Li tâm </b>


<b> ng saccaroz</b> <b>Rỉ đ ờng để sản </b>
<b>xuất r ợu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cách làm đ ờng thốt nốt

.



ã <b><sub>Lấy n íc Thèt nèt trùc tiếp từ trên cây xuống- trong </sub></b>


<b>vòng 24 h phải thắng đ ờng để lâu hơn sẽ bị chua .</b>


• <b><sub>-Đắp lị đất : Đặt chảo to đổ n ớc Thốt nốt vào nấu .Nấu </sub></b>


<b>mãi đến khi dùng vá múc đ ờng đổ xuống </b> –<b> n ớc kéo </b>
<b>dây dính liền là tới đ ờng . Đổ vào khuôn bằng ống </b>
<b>tre .Vài giờ sau đ ờng đặc quánh .Trút ra , cắt khoanh </b>


<b> Dïng l¸ thèt nèt gãi </b> <b> nh gãi b¸nh tÐt . </b>


– –


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Củng cố:</b>



<b>-</b> <b>Bài tập 3: trang 155.</b>


<b>Khi để đoạn mía lâu ngày trong khơng khí , đ ờng Saccarozơ</b>


<b>có trong mía sẽ bị vi khuẩn có trong khơng khí lên men </b>
<b>chuyển thành Glucozơ , sau đó thành R ợu</b> <b>etylic.</b>



<b>Ng ời ta làm mật mía (loại mật để nấu chè , làm bánh trôi ,nấu </b>
<b>kẹo lạc …bằng ph ơng pháp thủ cơng nh thế nào?Vì sao mật </b>
<b>mía có màu nâu ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

• Dặn dò:



Về nhà làm các bài tập 1, 3, 5, 6 – SGK


trang 155.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>KÕt thóc</b></i>


</div>

<!--links-->

×