Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.15 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bản chất và vai trị tài chính doanh nghiệp
Những vấn đề chung của quản trị tài chính
Tổ chức tài chính doanh nghiệp
<b>1</b>
<b>2</b>
• <sub>Tài chính doanh nghiệp là </sub><i><b><sub>hệ thống các quan </sub></b></i>
• <i><b><sub>Quan hệ kinh tế:</sub></b></i>
– <i><sub>D</sub></i><sub>oanh nghiệp và ngân sách nhà nước</sub>
– <sub>Doanh nghiệp với các nhà đầu tư, cho vay, bạn hàng </sub>
và khách hàng
– <sub>Nội bộ doanh nghiệp</sub>
• <sub>Với các đơn vị trực thuộc</sub>
• <sub>Với cán bộ nhân viên</sub>
• <sub>Đảm bảo đủ nguồn vốn hoạt động</sub>
• <sub>Huy động vốn với chi phí thấp nhất</sub>
• <sub>Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài trợ</sub>
• <sub>Giám sát và hướng dẫn các hoạt động, chi tiêu </sub>
– <sub>Ban đầu</sub>
– <sub>Bổ sung</sub>
• <sub>Lợi nhuận giữ lại</sub>
• <sub>Phát hành thêm </sub>
CK
<b>Tài sản</b>
• Tiền mặt
• Chứng khốn
thanh khoản cao
• Khoản phải thu
• Hàng tồn kho
Tài sản cố định
TS
lưu
động
• <sub>Gía vốn hàng bán</sub>
• <sub>Chi phí tài chính </sub>(trong đó gồm lãi vay)
• <sub>Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp</sub>
• <sub>Chi phí khác</sub>
• <sub>Thuế TNDN</sub>
• <sub>Thuế TNCN</sub>
• <sub>Lãi vay phải trả </sub>
• <sub>Lãi cho vay được nhận</sub>
• <sub>Cổ tức chi trả</sub>
• <sub>Cổ tức nhận được</sub>
• <sub>Lãi vốn </sub>(khơng thuộc hoạt động thông thường của DN)
– <sub>Mơn học về khoa học quản trị nghiên cứu </sub>
các
phạm vi hoạt động sản xuất và kinh doanh
của doanh nghiệp, để đưa ra
<b>Bình</b>
• <sub>Chủ DNTN</sub>
• <sub>Điều hành kinh </sub>
doanh phù hợp với
mục tiêu cá nhân
<b>Định</b>
• <sub>Giám đốc cơng ty cổ </sub>
phần lớn
• <sub>Mục tiêu tối đa hóa </sub>
Giá tri tài sản
1 cổ đông
Số lượng cổ
phiếu nắm giữ
Giá trị thị trường
1 cổ phiếu
= x
• <sub>Giả sử nhà đầu tư nhận được công ty GE thu </sub>
được 1,5$/cp vào năm 2004, và chi trả cổ tức
51% so với tổng số đó. Giả sử các nhà đầu tư
kỳ vọng cổ tức, thu nhập cp, giá cp đều tăng
6%/năm.
• <sub>Giá cổ phiếu tăng cao? </sub>
• <sub>Sụt giảm?</sub>
• <sub>Việc thực hiện các </sub><i><b><sub>quyết định đầu tư của ban </sub></b></i>
– <sub>Trả lương cho nhà quản lý bằng cách thực </sub>
hiện quyền chọn cổ phiếu
– <sub>Từ chối thực hiện các dự án tốt trong dài </sub>
hạn
– <sub>Phóng đại lợi nhuận thông qua thủ thuật kế </sub>
<b>Các hành động quản trị, </b>
<b>môi trường kinh tế,</b>
<b> hồn cảnh chính trị</b>
<b>Lợi nhuận </b>
<b>thực</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>thực</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>thực</b> <b>Lợi nhuận <sub>nhận thấy</sub></b> <b><sub> nhận thấy</sub><sub> nhận thấy</sub>Rủi roRủi ro</b>
<b>Nội giá </b>
Ràng buộc bên
trong
Ràng buộc bên
trong
Ràng buộc bên
ngoài
Ràng buộc bên
ngoài
Khả năng
sinh lời
Khả năng
sinh lời
Mức độ
rủi ro
Mức độ
rủi ro
Quyết định tài trợ
Quyết định đầu tư
Quyết định chia
lợi tức cổ phần
<b>Lĩnh vực nào, dài hạn hay ngắn hạn,</b>
<b> lợi nhuận làm ra có xứng đáng khơng?</b>
Huy động tiền cho đầu tư thế
nào, ở đâu, thời điểm nào?
• <sub>Phân loại thị trường tài chính: dựa vào thời </sub>
hạn của các cơng cụ
– <sub>Thị trường tiền tệ</sub>
• <sub>Thị trường hối đối</sub>
• <sub>Thị trường tiền gửi, cho vay ngắn hạn</sub>
• <sub>Thị trường liên ngân hàng</sub>
• <sub>Thị trường mở</sub>
– <sub>Thị trường vốn</sub>
• <sub>Phân loại thị trường tài chính theo cơ cấu thị </sub>
trường:
– <sub>Thị trường sơ cấp (thị trường cấp 1): Phát hành lần </sub>
đầu các chứng từ có giá để <b>huy động và tập trung </b>
<b>vốn</b> theo yêu cầu các chủ thể trong nền kinh tế.
– <sub>Thị trường thứ cấp: </sub><b><sub>Giao dịch, mua bán trao đổi </sub></b><sub>các </sub>
• <sub>Các trung gian tài chính:</sub>
– <sub>Hệ thống ngân hàng thương mại</sub>
– <sub>Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng</sub>
• <sub>Cơng ty tài chính</sub>
• <sub>Cơng ty cho th tài chính</sub>
• <sub>Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân</sub>
– <sub>Các định chế tài chính phi ngân hàng</sub>
• <sub>Cơng ty Bảo hiểm</sub>
• <sub>Hộ gia đình</sub>
• <sub>Nhà đầu tư tổ </sub>
chức
• <sub>Doanh nghiệp</sub>
• <sub>Chính phủ</sub>
• <sub>Nhà đầu tư nước </sub>
ngồi
<b>ĐV thiếu hụt vốn:</b>
• <sub>Hộ gia đình</sub>
• <sub>Nhà đầu tư tổ </sub>
chức
• <sub>Doanh nghiệp</sub>
• <sub>Chính phủ</sub>
• <sub>Nhà đầu tư nước </sub>
ngồi
<b>Thị </b>
<b>trường </b>
<b>tài chính</b>
<b>Trung </b>
<b>gian tài </b>
<b>chính</b>
<b>Lập kế hoạch </b>
<b>tài chính</b> <b>Quản lý và giám đốc </b> <b> kinh tế-tài chínhPhân tích HĐ</b>
• <sub>Tùy theo quy mơ và trình độ quản lý mà bộ </sub>
máy tài chính doanh nghiệp có thể được tổ
chức riêng hoặc ghép với bộ phận kế tốn,
hình thành bộ phận tài vụ kế tốn.
– <sub>Doanh nghiệp vừa và nhỏ, cơng tác tài chính và kế </sub>
tốn được tổ chức ghép với nhau tạo thành phịng
tài vụ - kế tốn.
– <sub>Phịng được tổ chức theo nhiều tổ chuyên môn </sub>
Hội đồng
quản trị
– <sub>Quyết định đầu tư</sub>
– <sub>Quyết định tài trợ</sub>
– <sub>Quyết định chia lợi tức cổ phần</sub>