Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Lý thuyết và trắc nghiệm Hóa 10 Chương 4 Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG – HÓA 10 </b>


<b>CHƯƠNG: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ </b>



<b>I. KHÁI NIỆM </b>


<b>1. Phản ứng oxi hoá - khử </b>


- Kh|i niệm: Phản ứng oxi hóa - khử l{ phản ứng ho| học trong đó có sự chuyển e giữa c|c chất
phản ứng.


- Dấu hiệu nhận biết: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>2. Chất khử (chất bị oxi hố) </b>


- Kh|i niệm: Chất khử l{ chất có khả năng nhường e (cho e).
- Dấu hiệu nhận biêt:


+ Sau phản ứng, số oxi hoá của chất khử tăng.


+ Chất khử có chứa nguyên tố chưa đạt đến mức oxi ho| cao nhất.
<i><b>Chú ý: Nguyên tố ở nhóm XA có số oxi ho| cao nhất l{ +X. </b></i>


<b>3. Chất oxi hoá (chất bị khử) </b>


- Kh|i niệm: Chất oxi ho| l{ chất có khả năng nhận e (thu e).
- Dấu hiệu:


+ Sau phản ứng, số oxi ho| của chất oxi ho| giảm.


+ Chất oxi ho| có chứa nguyên tố có mức oxi ho| chưa phải thấp nhất.


<i><b>Chú ý: Kim loại có số oxi ho| thấp nhất l{ 0, phi kim thuộc nhóm xA thì số oxi ho| thấp nhất l{ (x - </b></i>


8).


<b>4. Sự khử và sự oxi hố </b>


- Sự khử (qu| trình khử) của một chất l{ l{m cho chất đó nhận electron hay l{m giảm số oxi ho| của
chất đó.


- Sự oxi ho| (qu| trình oxi ho|) của một chất l{ l{m cho chất đó nhường electron hay l{m tăng số
oxi ho| của chất đó.


<b>II. ĐIỀU KIỆN CỦA PHẢN ỨNG OXI HỐ - KHỬ </b>


Phải có sự tham gia đồng thời của chất khử v{ chất oxi hóa. Chất khử v{ chất oxi hóa phải đủ
mạnh.


<b>III. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ </b>


Phản ứng oxi ho| - khử được chia th{nh nhiều loại kh|c nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O


- Phản ứng oxi hóa - khử nội ph}n tử: chất khử v{ chất oxi hóa thuộc cùng 1 ph}n tử nhưng ở 2
nguyên tử kh|c nhau (thường gặp l{ phản ứng nhiệt ph}n).


AgNO3 → Ag + NO2 + O2
Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2


- Phản ứng tự oxi hóa - khử, chất khử đồng thời cũng l{ chất oxi hóa (chất khử v{ chất oxi ho| thuộc
về cùng một nguyên tố trong một ph}n tử chất).



Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
4KClO3 → 3KClO4 + KCl


<b>TRẮC NGHIỆM PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ </b>
<b>1/ Có các phản ứng ho| học sau </b>


1. CaCO3  CaO + CO2
2. 2KClO3  2KCl + 3O2
3. 2NaNO3  2NaNO2 + O2
4. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O


5. 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2
Phản ứng oxi ho| - khử l{


A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (5).
<b> PA: B </b>


<b>2/ Trong phản ứng: </b>


2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
NO2 đóng vai trị


A. l{ chất oxi ho|.
B. l{ chất khử.


C. l{ chất oxi ho|, đồng thời cũng l{ chất khử.
D. không l{ chất oxi ho|, cũng không l{ chất khử.
<b>PA: C </b>



<b>3/ Nhận định n{o không đúng? </b>


A. Trong c|c phản ứng ho| học, số oxi ho| của c|c nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong c|c phản ứng ph}n huỷ, số oxi ho| của c|c nguyên tố luôn thay đổi.


C. Trong c|c phản ứng thế, số oxi ho| của c|c nguyên tố luôn thay đổi.


D. Trong c|c phản ứng oxi ho| - khử luôn có sự thay đổi số oxi ho| của c|c nguyên tố.
<b>PA: B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. 4HClO3 + 3H2S  4HCl + 3H2SO4


2. 8Fe + 30 HNO3  8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
3. 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2
4. Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu


5. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
D~y c|c chất khử l{


A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3.
C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2.
<b>PA: B </b>


<b>5/ Trong c|c phản ứng sau, phản ứng tự oxi ho| - khử l{ </b>
A. 2NO2 + 2NaOH  NaNO2 + NaNO3 + H2O


B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
D. 2Na + Cl2 <i>T</i>0 2NaCl


<b>PA: A </b>


<b>6/ Trong c|c phản ứng sau, phản ứng n{o HCl đóng vai trị l{ chất oxi ho|? </b>
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O


B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
C. HCl + NaOH  NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O
<b>PA: B </b>


<b>7/ H~y sắp xếp c|c ph}n tử, ion cho dưới đ}y theo thứ tự tăng dần số oxi ho| của nitơ: NO</b>2, NH3,
NO-2, NO-3, N2, NO2.


A. NO2 < NO < NH3 < NO-2 < NO-3 < N2 < N2O.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO-2 < NO2 < NO-3.
C. NH3 < N2 < NO < NO-2 < N2O < NO2 < NO-3.
D. NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NH < N2 < NO-3.
<b>PA: B </b>


<b>8/ Cho phương trình phản ứng: </b>


4Zn + 5H2SO4 đặc/nóng  4ZnSO4 + X + 4H2O. X là
A. SO2 . B. H2S. C. S. D. H2.
<b>PA: B </b>


<b>9/ Cho sơ đồ phản ứng ho| học sau: </b>


HNO3 + H2S  S0 + NO + H2O (1)
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + H2O + NO (2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lượt l{


A. 12 và 18. B. 14 và 20. C. 14 và 16. D. 12 và 20.
<b>PA: B </b>


<b>10/ Trong c|c loại phản ứng sau, loại n{o luôn l{ phản ứng oxi ho| khử? </b>


A. Phản ứng ho| hợp. B. Phản ứng ph}n huỷ.


C. Phản ứng trung ho{. D. Phản ứng thế.
<b>PA: D </b>


<b>11/ Cho sơ đồ phản ứng </b>


FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số c}n bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là


A. 10. B. 8. C. 6. D. 2.


<b>PA: A </b>


<b>12/ Lưu huỳnh t|c dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau </b>
3S + 6KOH  2K2S + K2SO3 + 3H2O


Trong phản ứng n{y có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa v{ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử l{


A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3.


<b>PA: B </b>



<b>13/ Lưu huỳnh t|c dụng với axit sunfuric đặc nóng theo phương trình sau </b>
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O


Trong phản ứng n{y có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử v{ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa l{


A. 1: 2. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 2:1.


<b>PA: D </b>


<b>14/ Cho sơ đồ phản ứng: </b>


KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử l{


A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2.


<b>PA: B </b>


<b>15/ Cho sơ đồ phản ứng: </b>


H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2


Số ph}n tử H2SO4 bị khử v{ số ph}n tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi c}n bằng l{


A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3.


<b>PA: D </b>


<b>16/ Tỷ lệ số ph}n tử HNO</b>3 l{ chất oxi hóa v{ số ph}n tử HNO3 l{ môi trường trong phản ứng
FeCO3 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là



A. 8 : 1. B. 1 : 9. C. 1 : 8. D. 9 : 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>17/ Trong c|c ion (ph}n tử) cho dưới đ}y, ion (ph}n tử ) có tính oxi hóa l{ </b>


A. Mg. B. Cu2+<sub>. </sub> <sub>C. Cl</sub>-<sub>. </sub> <sub>D. S</sub>2-<sub>. </sub>


<b>PA: B </b>


<b>18/ Cho sơ đồ phản ứng: </b>


Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O


Số ph}n tử HNO3 bị khử v{ số ph}n tử tạo muối nitrat l{


A. 1 và 8. B. 10 và 5. C. 1 và 9. D. 8 và 2.
<b>PA: C </b>


<b>19/ Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS</b>2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản c|c chất tham gia phản ứng l{


A. 25. B. 44. C. 24. D. 19.
<b>PA : D </b>


<b>20/ Cho sơ đồ phản ứng sau FeS + HNO</b>3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O


Trong phản ứng trên, khi phản ứng với 1 mol FeS có bao nhiêu mol axit đóng vai trị mơi trường v{
bao nhiêu mol axit đóng vai trị chất oxi hố?


A. 2 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 4 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi ho|.


B. 4 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 2 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi ho|.
C. 3 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 3 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi ho|.
D. 1 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 5 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi ho|.
<b>PA : C </b>


<b>21/ Trong phản ứng : Fe + CuSO</b>4  FeSO4 + Cu , 1mol ion Cu2+ đ~
A. nhường 1mol electron. B. nhận 1mol electron.


C. nhận 2mol electron. D. nhường 2mol electron.
<b>PA : C </b>


<b>22/ Trong phản ứng 2NO</b>2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O, khí NO2 l{ chất


A. chỉ bị oxi ho|. B. chỉ bị khử.


C. không bị oxi ho|, không bị khử. D. vừa bị oxi ho|, vừa bị khử.
<b>PA : D </b>


<b>23/ Trong c|c phản ứng sau, ở phản ứng n{o NH</b>3 đóng vai trị chất oxi hóa?
A. 2NH3+ 3Cl2N2+ 6HCl


B. 2NH3+ 2Na NaNH2 + H2


C. 2NH3+ H2O2+ MnSO4  MnO2 + ( NH4)2SO4
D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6 H2O


<b>PA : B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu


C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
D. Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4+ CuSO4
<b>PA : C </b>


<b>25/ Cho sơ đồ phản ứng sau: M</b>2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ...


Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có gi| trị l{ bao nhiêu?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc 2. D. x = 3.
<b>PA : D </b>


<b>26/ Nguyên tử Clo chuyển th{nh ion clorua bằng c|ch </b>
A. nhận 1 electron B. nhường 1 electron
C. nhận 1 proton D. nhường1 proton
<b>PA : A </b>


<b>27/ Nhận định n{o không đúng? </b>


A. C|c phản ứng thế đều l{ phản ứng oxiho| khử.


B. C|c phản ứng trao đổi có thể l{ phản ứng oxiho| khử, có thể không l{ phản ứng oxiho| khử.
C. C|c phản ứng ho| hợp có thể l{ phản ứng oxiho| khử, có thể không l{ phản ứng oxiho| khử.
D. C|c phản ứng trao đổi đều không phải l{ phản ứng oxiho| khử.


<b>PA : B </b>


<b>28/ Nhóm các phần tử vừa có thể l{ chất khử, vừa có thể l{ chất oxiho| l{ </b>
A. Cu , Fe2+<sub>. </sub> <sub>B. Cu , Mg</sub>2+<sub>. </sub> <sub>C. S</sub>+4<sub> , Fe</sub>2+<sub>. </sub> <sub>D. S</sub>+4<sub>, Cu. </sub>
<b>PA : C </b>


<b>29/ Sự biến đổi n{o sau đ}y l{ sự khử? </b>



A. 2Cl-<sub>  Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2.1e </sub> <sub>B. Zn  Zn</sub>2+<sub> + 2e </sub>
C. Mn+7<sub> + 3e  Mn</sub>+4<sub> </sub> <sub>D. Mn</sub>+7<sub>  Mn</sub>+4 <sub>+ 3e </sub>
<b>PA : C </b>


<b>30/ Trong phản ứng 3Cu + 8HNO</b>3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
chất bị oxi ho| l{


A. Cu. B. Cu2+<sub>. </sub> <sub>C. H</sub>+<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


3
<i>NO</i>.
<b>PA : A </b>


<b>31/ Kim loại n{o sau đ}y có tính khử mạnh nhất? </b>
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb
<b>PA : D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PA : A </b>


<b>33/ Cho phương trình ho| học Fe + CuSO</b>4  FeSO4 + Cu
Trong qu| trình phản ứng


A. khối lượng kim loại Fe tăng dần
B. khối lượng kim loại Cu giảm dần


C. nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch tăng dần </sub>
D. nồng độ ion Fe2+<sub> trong dung dịch tăng dần </sub>
<b>PA : D </b>



<b>34/ Biến đổi n{o sau đ}y phù hợp với sự bảo to{n điện tích? </b>
A. Fe  Fe2+<sub> + 3e </sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub> + 1e  Fe</sub>2+<sub> </sub>


C. Fe  Fe3+<sub> + 2e </sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub> + 3e  Fe </sub>
<b>PA : B </b>


35/ Cho sơ đồ phản ứng : MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
Trong phản ứng trên, HCl có vai trị


A. chất oxiho| B. chất khử


C. vừa l{ chất khử, vừa l{ môi trường D. vừa l{ chất oxiho|, vừa l{ môi trường
<b>PA : C </b>


36/ Cho dịng khí CO dư qua ống đựng hỗn hợp bột c|c chất FeO, CuO thu được hỗn hợp rắn X.
Ho{ hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư. Hỏi có bao nhiêu phản ứng oxiho| khử đ~ xảy ra trong qu|
trình trên?


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
<b>PA : B </b>


<b>37/ Chọn sản phẩm đúng cho sơ đồ phản ứng sau: </b>
SO2 + KMnO4 + H2O  ...


A. K2SO4 , MnSO4, H2O. B. K2SO4 , MnO2, H2SO4.
C. KOH , MnSO4, H2SO4. D. K2SO4 , MnSO4, H2SO4.
<b>PA : D </b>


<b>38/ Trong môi trường axit H</b>2SO4 ,chất n{o l{m mất m{u dung dịch KMnO4 ?
A. CuCl2. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.


<b>PA : D </b>


<b> 39/ Cho các quá trình sau: </b>


(1) Đốt ch|y than trong khơng khí .


(2) L{m bay hơi nước biển trong qu| trình sản xuất muối.
(3) Nung vôi


(4) Tôi vôi .
(5) Iot thăng hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. (1), (2), (3), (4), (5). B . (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
PA: D


<b>40/ Nhận định n{o không đúng? </b>


A. Sự khử l{ sự mất electron. B. Chất khử l{ chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa l{ chất nhận electron. D. Sự oxi hóa l{ sự mất electron.


<b>PA: A </b>


<b>41/ Nhận định n{o khơng đúng? </b>


A. Phản ứng oxi hóa - khử l{ phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi ho| v{ sự khử


B. Phản ứng oxi hóa - khử l{ phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa - khử l{ phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả c|c nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa - khử l{ phản ứng có sự chuyển electron giữa c|c chất phản ứng.



<b>PA: C </b>


<b>42/ Cho quá trình sau: S</b>6<sub>+ 2e </sub><sub> S</sub>4
Kết luận n{o đúng?


A. Q trình trên là q trình oxi hóa .
B. Qu| trình trên l{ qu| trình khử.


C. Trong q trình trên S6<sub> đóng vai trị l{ chất khử. </sub>
D. Trong q trình trên S4<sub> đóng vai trị l{ chất oxi hóa. </sub>
<b>PA: B </b>


<b>43/ Số oxi hóa của clo trong c|c trường hợp chất HCl, HClO, NaClO</b><sub>2</sub>, KClO<sub>3</sub>, HClO<sub>4</sub><b> lần lượt l{ </b>
A. -1, +1, +2, +3, +4. B. -1, +1, +3, +5, +6.


C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, +1, +4, +5, +7.
<b>PA: C </b>


<b>44/ Cho phản ứng: FeS + H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>  Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub>  + H<sub>2</sub><b>O </b>
Hệ số c}n bằng tối giản, nguyên của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là


A. 8. B. 10 . C. 12. D. 4


<b>PA: B </b>


<b>45/ Cho phản ứng sau: </b>3NO<sub>2</sub> H<sub>2</sub>O2HNO<sub>3</sub>NO
Vai trò của NO<sub>2</sub>là


A. chất oxi hóa.


B. Chất khử.


C. Vừa l{ chất oxi hóa, vừa l{ chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>46/ Trong c|c phản ứng sau, loại phản ứng n{o ln l{ phản ứng oxi hóa - khử? </b>


A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng ph}n hủy.


C. Phản ứng nhiệt ph}n. D. Phản ứng thế.
PA: D


<b>47/ Cho c|c chất v{ ion sau: </b> 2 2


2


4,K ,Fe ,SO ,CO
MnO


,


Cl    . D~y gồm c|c chất v{ ion vừa có tính
<b>oxi hóa và tính khử l{ </b>


A.   


K
,
MnO
,



Cl <sub>4</sub> . B. Fe2,SO<sub>2</sub>.


C. 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


CO
,
SO
,


Fe  . D. Fe2,CO<sub>2</sub>,Fe.


PA: B


<b>48/ Hệ số c}n bằng của phương trình phản ứng ho| học sau l{ </b>
O
H
NO
SO
H
)
(SO
Fe
HNO


FeS2 3  2 4 3 2 4  2


A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. B. 2, 10, 1, 1, 10, 4.
C. 3, 4, 6, 8, 12, 16. D. 5, 7, 12, 9, 16, 20.
PA: B



<b>49/ Tổng hệ số nguyên, tối giản của tất cả c|c chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với H</b><sub>2</sub>SO
4<b> đặc, nóng l{ </b>


A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.


PA: A


<b>50/ Cho luồng khí H</b><sub>2</sub>dư đi qua hỗn hợp c|c oxit CuO, ZnO, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao. Sau phản
<b>ứng hỗn hợp rắn thu được l{ </b>


A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
PA: C


<b>51/ Phản ứng thu nhiệt có </b>


A. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có H > 0.
B. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có H < 0.
C. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có H < 0 .
D. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có H > 0.
<b>PA: A </b>


<b>52/ Để nhận biết 3 axit đặc, nguội HCl, H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, HNO<sub>3</sub> đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nh~n, ta
<b>dùng thuốc thử l{ </b>


A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.


<b>PA: D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PA: B </b>



<b>54/ Nhận xét n{o khơng đúng? </b>


A. Bất cứ chất oxi hóa n{o gặp một chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa v{ sự khử diễn ra đồng thời.
D. Sự oxi hóa l{ qu| trình nhường electron, sự khử l{ qu| trình nhận electron.
<b>PA: A </b>


<b>55/ Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt ch|y hiđro trong oxi như sau </b>
)


(
2
)


(
2
)
(


2 2


2<i>H</i> <i>k</i> <i>O</i> <i>k</i>  <i>H</i> <i>Ol</i> H = - 571,66 KJ


Nhiệt tạo ra khi đốt ch|y 112 lít khí H<sub>2</sub> (đktc) l{


A. 2858,30 kJ. B. 1429,15 kJ. C. 285,83 kJ . D. 591,66 kJ.
<b>PA: B </b>



<b>56/ Cho 2 phương trình nhiệt hóa học </b>
)


(
2
)
(
)
(


2<i>H</i><sub>2</sub> <i>k</i> <i>O</i><sub>2</sub> <i>k</i>  <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> <i>k</i> (1) <i>H</i><sub>1</sub>
)


(
2
)
(
)
(


2<i>H</i><sub>2</sub> <i>k</i> <i>O</i><sub>2</sub> <i>k</i>  <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> <i>l</i> (2) <i>H</i><sub>2</sub>
Gi| trị <i>H</i>1và <i>H</i>2là


A. <i>H</i>1 <i>H</i>2. B. <i>H</i>1 <i>2 H</i> 2. C. <i>H</i>1 <i>H</i>2. D. <i>H</i>1 <i>2 H</i> 2
<b>PA: C </b>


57/ Cho m g NaOH phản ứng với m g <i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> dung dịch sau phản ứng có mơi trường n{o?
A. Axit yếu. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit mạnh


<b>PA: B </b>



<b>58/ Trong phản ứng: 2NaCl  2Na + Cl</b>2


A. xảy ra qu| trình oxi ho| ion Na+<sub>. </sub> <sub>B. xảy ra qu| trình khử ion Na</sub>+<sub>. </sub>


C. xảy ra qu| trình khử ion Cl-<sub>. </sub> <sub>D. xảy ra qu| trình oxi ho| Na</sub>+<sub> v{ khử ion Cl</sub>-<sub>. </sub>
<b>PA: B </b>


<b>59/ Trong phản ứng: MnO</b>2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. Số ph}n tử HCl tham gia tạo môi trường
<b>là </b>


A. 4. B. không có. C. 2. D. 1.


<b>PA: C </b>


<b>60/ Hợp chất X (không chứa clo) ch|y được trong khí clo tạo ra nitơ v{ hiđroclorua, biết tỷ lệ thể </b>
<b>tích giữa khí clo tham gia phản ứng v{ nitơ tạo th{nh l{ 3 : 1. Công thức ph}n tử của X l{ </b>


A. NH3. B. N2. C. NO. D. NO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>



<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.

<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×