Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bai tap vat ly dao dong dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.99 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 3: </b>


<i><b>DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU và DAO ĐỘNG ĐIỆN TƯ</b></i>

<i><b>Ø </b></i>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>



<b>CÂU 1</b>: Khi Δt rất nhỏ, các giá trị tức thời của điện xoay chiều có thể xem như dịng
điện khơng đổi.


<b>Chọn C </b>
<b>CÂU 2</b>:


UAB khơng đổi, PABmax khi mẫu số min. Hệ quả BĐT Cauchy cho ta
2LC(ZZ)R*R−=(ZL-ZC)2= hằng số


Nên mẫu số min khi:

R)ZZ(R

2CL

=

.
<b>Chọn D </b>


<b>CÂU 3</b>: Ta có: 2CL22ABAB

)ZZ(RURP

+=


Với L, C; UAB và PAB xác định ta biến đổi được


aR2 + bR + c=0 (hoặc vẽ đồ thị) sẽ tìm được hai giá trị của R thoả PAB<Pmax


<b>Chọn B </b>


<b>CÂU 4 </b>: 2CL2ABLLL

)ZZ(RU.ZI.ZU

+==


Dùng một trong 3 cách


1 Đạo hàm : ULmax ⇔0dZdULL=


2 Đưa ZL xuống mẫu số và biến đổi mẫu số về dạng parobol



3 Vẽ giản đồ Fresnel và áp dụng định lý hàm sin.
Ta được: ULmax khi C2C2L

ZZRZ+=



<b>Chọn C </b>
<b>CÂU 5 : </b>PAB=R.I2


Do R xác định nên PABmax khi Imax


Mạch cộng hưởng.
<b>Chọn A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lúc đó: UL=ZL.Imax=RU.ZL và UC=ZC.Imax=RU.ZL
<b>Chọn D </b>


<b>CÂU 7 </b>: Mạch cộng hưởng, lý luận như CÂU 6: loại B và D
Mặt khác: ZAB=R nên UAB=UR ⇒ loại C


Do ZL=ZC ⇒ Lω=ω.C1 hay L=2.C1ω
<b>Chọn A </b>


<b>CÂU 8 </b>:


f thay đổi, PAB=R.I2 cực đại khi Imax


Lúc đó Pmax=UAB.I vì cosϕ = 1.


<b>Chọn D </b>
<b>CÂU 9 </b>


Hàm điều hồ có dạng sin hoặc cosin theo t.


<b>Chọn C </b>


<b>CAÂU 10 </b>:


Tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện.
<b>Chọn A </b>


<b>CÂU 11 </b>


ϕAB= (uAB; i) có


tgϕAB=RZZCL− phụ thuộc đặc tính mạch điện


1 ϕAB>0: mạch có tính cảm kháng, uAB nhanh hơn i
⇒ loại B


1 ϕAB<0: mạch có tính dung kháng, i nhanh hơn uAB
⇒ loại C


<b>Chọn D </b>
<b>CÂU 12 </b>


t0=0 lúc α=

0)B,N(=



thì ϕ=0
nên Φ = BScosωt


<b>Chọn C </b>
<b>CÂU 13 </b>


Máy phát điện khơng thể thay đổi diện tích khung dây.
<b>Chọn D </b>



<b>CAÂU 14 </b>


p= nhưng số cặp cực là hằng số không phụ thuộc vào f và n
<b>Chọn B </b>


<b>CÂU 15 </b>


Xem Sách Giáo khoa 12, trang 48
<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cosϕAB=ABZR là hàm số chẵn nên không thể biết ϕAB dương hay âm


<b>Chọn C </b>
<b>CÂU 17 </b>


Cuộn cảm ln ln có điện trở thuần khác 0
<b>Chọn C </b>


<b>CAÂU 18 </b>
cosϕAB=1


Mạch cộng hưởng Z=R hay U=UR


<b>Chọn D </b>


<b>CÂU 19</b>: tgϕLC=±∞=−0ZZCL hay ϕLC=2π±


<b>Choïn C </b>



<b>CÂU 20</b>: i nhanh pha hơn uC ⇒ loại A và C


<b>Chọn B </b>
<b>CÂU 21 </b>


sinϕAB=tgϕAB×cosϕAB=ABCLABCLZZZZRRZZ−=×− <b>Chọn D </b>
<b>CÂU 22</b>: i chậm pha hơn uL một góc 2π ⇒ loại A và B


Mặt khác cosωt=sin(ωt+2π)


⇒ loại D
<b>Chọn C </b>


<b>CÂU 23</b>: tgϕAB=RZZCL− chỉ dùng để tính trực tiếp độ lệch pha uAB đối với i mà


khơng tính trực tiếp góc lệch pha giữa 2 hiệu điện thế.
<b>Chọn A </b>


<b>CÂU 24</b>: 12πϕ=−ϕnên tg = tg1ϕ2212tπ −⎛⎞ ϕ=⎜⎟ϕ⎝⎠
Hay L21LZRRZ=


Do đó ZL2 = R1R2 Vậy 12R.RL2f=π


<b>Choïn B </b>


<b>CÂU 25</b>: Khi R nối tiếp C thì mạch có tính dung kháng, i ln ln sớm pha hơn u.
<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CAÂU 27</b>: i=I0sin(ωt-6π)= I0cos(ωt+3π)



ϕAB=pha uAB-pha iAB=-3π


<b>Choïn C </b>


<b>CÂU 28</b>: Khi cộng hưởng UL=UC≠0


<b>Chọn C </b>


<b>CÂU 29</b>: ω=C1ZC ⇒ khi C tăng thì ZC giảm.


<b>Chọn D </b>


<b>CÂU 30</b>: cosϕAB=0 ⇒ ϕAB=2π±


Mạch chỉ có L và C nhưng I khá lớn (xem Sách Giáo khoa 12, trang 61)
<b>Chọn B </b>


<b>Câu 31 </b>: Gọi P là công suất tải điện tại Bà Rịa, ΔP là công suất hao phí ta có:
Tỉ lệ hao phí là PnPΔ= mà 22PPRUΔ= (xem SGK lớp 12 trang 77)


Nên: 2RPnU= Với R là điện trở tổng cộng các dây tải (là đại lượng khơng đổi)
Do đó: RP = n1U12 = n2U2 1212n10UU200400KVn2,5→===


U200KVΔ=
<b>Choïn B </b>


<b>CÂU 32 </b>: Phần ứng tạo ra dòng điện.
<b>Chọn C </b>


<b>CÂU 33 </b>: uR đồng pha với i nên độ lệch pha giữa uR và uAB vẫn tính bằng cơng thức



tgϕAB=RZZCL−
<b>Chọn C </b>


<b>CÂU 34 </b>: q=Q0sin(ωt+ϕ)


nên )tcos(I)tcos(Qdtdqi00ϕ+ω=ϕ+ωω==, với I0=ωQ0


lúc t0=0 thì i=0 hay q0=±Q0


sau 41 chu kỳ thì q1=0 nên Δq=q0-q1=Q0=

ω

0

I



trong 21 chu kỳ thì điện lượng qua tiết diện là 2Δq=2

ω

0

I


<b>Chọn C </b>


<b>CÂU 38 </b>: Hiệu điện thế giữa 2 dây pha hoặc 1 dây pha và 1 dây trung hịa có giá trị
hiệu dụng là Ud hoặc UP nên không thể biến thiên .


Loại A và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi có chênh lệch giữa các tải tiêu thụ thì dịng điện qua dây trung hòa yếu hơn hẳn
dòng điện trong các dây pha: chỉ cần dây có tiết diện nhỏ.


<b>Chọn D </b>

<b>CÂU 61 </b>



Khi máy phát điện mắc hình sao thì Ud = P3U2203380V==


Muốn động cơ hoạt động bình thường thì cần cung cấp hiệu điện thế hai đầu mỗi pha
của nó là 380(V) = Ud nên cần mắc động cơ hình tam giác.



<b>Chọn A </b>

<b>CÂU 64 </b>

:

PPPH1PP−ΔΔ==− Với 22RPPUΔ=


Suy ra: H = 2RP1U− Hay RP = (1 – H).U2


Với R và P cố định, giảm hiệu điện thế 2 lần ta được U’ = U2


Neân RP = (1 – H)U2 = (1 – H’)U’2 Hay H’ = 1 – 4(1 – H)


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 73 : </b>Thơng tin trong vũ trụ dùng sóng cực ngắn vì nó khơng bị hấp thụ bởi tầng
điện ly


<b>Chọn B </b>


<b>Câu 115: </b>I = RUR = 0,5A ; ZAB = ABUI = 160Ω
ZrL = rLUI = 602Ω ; r = ZrLcosrLϕ


r = 602 x 22 = 60Ω ; tgrLϕ= LZr = 1


Nên: ZL = r = 60 L = Ω→60100π = 35π(H) loại B
Mặt khác: = (R + r)2 + (ZL – ZC)2 2ABZ


1602 = (100 + 60)2 + (ZL – ZC)2 → ZC = ZL = 60Ω
Vaäy: C = 3106−π (F) Choïn A


<b>Câu 118: </b>R = 2PI = 180,09 = 200Ω Loại C
tg = RLϕLZ3R= → ZL = 2003



Vậy L = 23π Chọn B


<b>Câu 120: </b>R = 100 ; ZL = 200ΩΩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vaäy C = 4103−π (F) Chọn C
<b>Câu 121</b>: ZL1 = 80 ; ZL2 = 20ΩΩ


I1 = I2 → Z12 = Z22


R2 + (ZL1 – ZC)2 = R2 + (ZL2 – ZC)2


hay ZL1 – ZC = (ZL2 – ZC) ±


Dấu + dẫn đến ZL1 = ZL2 trái đề bài


Lấy dấu – thì 2ZC = ZL1 + ZL2


ZC = 50 Ω


Khi UR = UAB thì R = ZAB mạch cộng hưởng


Vaäy ZL = ZC = 50Ω→ L = 12π(H) Chọn A.


<b>Câu 122: </b>ZC1 = 100 ; ZC2 = 200ΩΩ
I1 = I2 Z12 = Z22 →


R2 + (ZL – ZC1)2 = R2 + (ZL – ZC2)2


ZL – ZC1 = (ZL – ZC2) ±



Chỉ lấy dấu trừ nên:
2ZL = ZC1 + ZC2 = 600Ω


C = 3π(H) Choïn C


<b>Câu 123: </b>Lúc đầu: I = RLUZ = 4 (A)


Lúc sau, tụ C có 2LC = 1 hay ZC = 2ZL thì tổng trở mới là: 2ω
Z = 222LCLR(ZZ)RZ+−=+ = ZRL


Cường độ I’ = ABUZ = 4A Chọn A
<b>Câu 125: </b>tgLRLZ3R4ϕ== → ZL = 34R
UAB = ZRL x I = 229RRx16 +⎛⎞ ⎜⎟⎜⎟⎝⎠= 5R
Lúc sau: tgCRCZ4R3−−ϕ== hay ZC = 43R
I = AB22RCU5RZ16RR9=+ = 3A Chọn A
<b>Câu 127: </b>R = U4; ZL = U6; ZC = U2


Khi mắc nối tiếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= 13x511169=+ = 2,4A Chọn B
<b>Câu 128: </b>UAB = 100V; UR = 60V


Mà: = UR2 + (UL – UC)2 2ABU
Vaäy: UL – UC = 80V Choïn B


<b>Câu 129: </b>Do UAM = UAB nên OAB cân Δ
có OH là đường cao → HA = 30


Vậy: UR = 40 (V) (đl Pythagore)



Chọn B


Có thể lập các phương trình theo định luật Ohm
và giải chọn nghiệm.


<b>Câu 131: </b>H = cơ họctồn phầnP Ptồn phần = →7,5Kw0,8 = 9,375Kw


Vậy: A = P . t = 9,375 (Kw.h) Chọn B
<b>Câu 132: </b>H = 2Pr


Maø: I = PUcosϕ = 6,25A ; r = 2Ω
Thay vào H = 0,87 Chọn C
<b>Câu 133: </b>Định lý hàm cos


AB2 = OB2 + OA2 – 2OB.OAcosABϕ
<b>cos = </b>ABϕ22OBOAAB2xOBxOA+−
<b>cos = </b>ABϕ222x4010502x402x10+−
<b>cos = </b>ABϕ22


<b>Choïn C </b>


<b>Câu 134: </b>Mắc Ampe kế: mạch gồm R nt L: RLϕ > 0
tgϕ = RLLZ3R3= neân ZL = 33R (1)


UAB = ZRL . I1 hay = (R2 + ZL)2 x 10-2 (2) 2ABU
Thay bằng Vôn Kế: mạch trở thành R nt L nt C
UC = ZC . I2 nên 20 = UC . I2 (3)


= ABCΔϕ=ϕ−ϕ6π+ Với C2πϕ


thì: AB3πϕ=− tg→LCABZZ3R−ϕ=
ZL – ZC = 3−R (4)


= hay = [R2 + (ZL – ZC)2]I2 (5) 2ABU2AB2ZxI2ABU


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 135: </b>ABC2πΔϕ=ϕ−ϕ=± Với C2πϕ=−
Dấu – thì Loại ABϕ=−π


Chọn dấu +


AB22πϕ+=+ hay ABϕ = 0


Mạch có cộng hưởng: 1LCω= → f = 12LCπ = 2000Hz <b>Chọn D </b>
<b>Câu 136: </b>ZL = 100Ω ; R = 100 Ω


I = P1R2=(A) ZRLC = →ABU1002I=
(ZL – ZC)2 = - R2 = 1002 2RLCZ
ZL – ZC = 100 ±


Dấu +: ZC = 0 mà (rad/s) nên C khá lớn 100ω=π


Dấu -: ZC = 200Ω nên C = 4102−π (F)
<b>Choïn D </b>


<b>Câu 137: </b>Hệ thức lượng:


OA2 = OB2 + AB2 – 2 x AB x OBcosα
cosα = 22OBABOA2ABxOB+−


cosα = 2210010x502x1502x100x5010+−


cosα = 110−


AB1cos10ϕ=


I = MPMBMBP2(A)Ucos=ϕ
R0 = MP2P25()I=Ω Loại B và C
ZL = 75Ω nên L = 3H4π


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 152: </b>PAB = (R + R0)I02 = 20AB220LC(RR)U(RR)(ZZ)+++−(1)


Hay PAB = 2AB2LC00U(ZZ)(RR)(RR)⎡⎤−++ + ⎢⎥ ⎣⎦ ; UAB khơng đổi


PAB MAX khi mẫu soá min.


Hệ quả bất đẳng thức Cauchy cho ta R + R0 = |ZL – ZC| = 40Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 : PR = RI2 = 22ABAB22220LC00LCRURU(RR)(ZZ)R2RRR(ZZ)=++−+++−


Hay PR = 2AB220LC0UR(ZZ)R2R⎡⎤−++⎢⎥⎣⎦


UAB không đổi PR max khi mẫu số min hay 220LCR(ZZ)RR+−+là min. Hệ quả bất đẳng


thức Cauchy cho
R2 = R02 + (ZL – ZC)2


R = 50 Ω
<b>Choïn B </b>



<b>Câu 164: </b>Mạch AB chỉ có 2 phần tử nối tiếp và i trễ pha hơn uAB nên mạch AB có tính


cảm kháng : hộp X chứa cuộn thuần cảm L (Loại A hoặc B)
Mặt khác: ZRL = ABUI = 100Ω22LRLZZR60→=−=


L = 6012=ωπ(H)
<b>Chọn C </b>


<b>Câu 186: </b>


Ta có : AS2CLCλ=π


Suy ra: 222ASC4CLλ=π(1)


18(2) C240π≤≤π


Thế (1) vào (2) suy ra: 1084,5.10(F)C8.10(F)−−≤≤


<b>Chọn C </b>
<b>Câu 187: </b>


q = Q0sin với Q0 = C.E = 7,5.10-10 (C) Loại B và C. (t)ω+ϕ


Lúc t0 = 0 ta có Q0sinϕ = Q0 hay 2πϕ=


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 188: </b>I0 = ERr+ = 24 (A)


U0 = 48(V)



Định luật bảo toàn năng lượng điện từ cho ta Wtmax = Wđmax


Hay 2011LICU22= Nên 200UL4CI ==⎛⎞ ⎜⎟⎝⎠


L = 4C (1)


Mặt khác: 21(2.10)LCω==π(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn B </b>


<b>Câu 189</b>: Ta có: AS2CLCλ=π


Khi Cmin = 10pF = 10.10-12 (F) thì λmin = 8,4m


Cmax = 490pF = 490.10-12 (F) thì λmax = 52m


<b>Chọn B </b>
<b>Câu 192: </b>


Điện dung tụ điện phẳng trong không khí là C = 0sdε = 10-10 (F)


Mà AS2CLCλ=π Thay số vào ta được λ = 60(m)


<b>Choïn A </b>


<b>Câu 193 : </b>Muốn phát sóng điện từ vào khơng gian mạnh nhất thì mạch dao động phải
là Ăng ten


<b>Chọn C </b>



<b>Câu 194: </b>Ngun tắc phát sóng điện từ là duy trì dao động điện từ bằng máy phát dao
động điều hòa dùng Tranzito phối hợp với Ăng ten


<b>Choïn C </b>


<b>Câu 195 : </b>2CLCλ=π Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho dao động điện từ.
Ta có: Wt max = Wđ max


2200Q11LI22= Suy ra: 2020QLCI=
Do đó: 00Q2CIλ=π = 6000m = 6km
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 196: </b>Do f = 12LCπ nên tăng f phải giảm C và giảm n2 lần


<b>Chọn D </b>


<b>Câu197</b>: Định luật bảo toàn năng lượng trong dao động điện từ cho ta
220111LICuLi222=+


Suy ra: L(I02 – i2) = Cu2


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 198: </b>220111LICuLi222=+
Suy ra: LC(I02 – i2) = u2


Thay số vào ta được : u = 3V
<b>Chọn A </b>



<b>CÂU 199: </b>Một đài phát sóng ngắn với cơng suất lớn có thể truyền sóng này đi mọi
nơi trên mặt đất


<b>Choïn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn B </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b> <b>C </b> <b>Caâu 2 D </b> <b>Caâu 3 B </b> <b>Caâu 4 C </b> <b>Caâu 5 A </b>


<b>Caâu 6 </b> <b>D </b> <b>Caâu 7 A </b> <b>Caâu 8 D </b> <b>Caâu 9 C </b> <b>Caâu </b>


<b>10 </b>


<b>A </b>


<b>Caâu 11 </b> <b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>12 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>13 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>14 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>



<b>15 </b>


<b>C </b>


<b>Caâu 16 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>17 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>18 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>19 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>20 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 21 </b> <b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>22 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>23 </b>



<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>24 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>25 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 26 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>27 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>28 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>29 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>30 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 31 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>



<b>32 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>33 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>34 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>35 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 36 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>37 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>38 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>39 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>



<b>40 </b>


<b>C </b>


<b>Caâu 41 </b> <b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>42 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>43 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>44 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>45 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 46 </b> <b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>47 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>48 </b>



<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>49 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>50 </b>


<b>C </b>


<b>Caâu 51 </b> <b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>52 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>53 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>54 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>55 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 56 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>



<b>57 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>58 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>59 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>60 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 61 </b> <b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>62 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>63 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>64 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>



<b>65 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 66 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>67 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>68 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>69 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>70 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 71 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>72 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>73 </b>



<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>74 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>75 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 76 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>77 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>78 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>79 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>80 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 81 </b> <b>A </b> <b>Caâu </b>



<b>82 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>83 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>84 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>85 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 86 </b> <b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>87 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>88 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>89 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>



<b>90 </b>


<b>C </b>


<b>Caâu 91 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>92 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>93 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>94 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>95 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 96 </b> <b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>97 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>98 </b>



<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>99 </b>


<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>100 </b>


<b>B </b>


<b>Caâu 101 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>102 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>103 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>104 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>105 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Caâu 106 </b> <b>A </b> <b>Caâu </b>
<b>107 </b>



<b>D </b> <b>Caâu </b>


<b>108 </b>


<b>B </b> <b>Caâu </b>


<b>109 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>110 </b>


<b>D </b>


<b>Caâu 111 </b> <b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>112 </b>


<b>C </b> <b>Caâu </b>


<b>113 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>114 </b>


<b>A </b> <b>Caâu </b>


<b>115 </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×