Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phoøng gd ñt huyeän cuû chi phoøng gd ñt huyeän cuû chi ñeà kiểm trahkii tröôøng thcs an phuù naêm hoïc 2007 2008 moân ngöõ vaên khoái 6 thôøi gian 90 phuùt i traéc nghieäm 3 0ñ caâu hoûi traéc ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Huyện Củ Chi</b> <b>ĐỀ KIỂM TRAHKII </b>


<b>Trường THCS An Phú</b> <b>Năm học : 2007 - 2008</b>


<b>Môn : Ngữ Văn - Khối 6</b>
<b>Thời gian : 90 phút</b>


<b>I. Trắc nghiệm : ( 3.0</b>

<b>đ </b>

<b><sub>)</sub></b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Câu hỏi trắc nghiệm có 3 hoặc 4 cách tar3 lời, nhưng trong đó chỉ có 1 cách</b></i>


<i><b>trả lời đúng nhất. Em hãy khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b></i>


<i><b>nhất đó. Mỗi câu trả lời đúng, đạt ( 0.5</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b><sub> )</sub></b></i>



<b>1.</b> <b>Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” trích từ tác phẩm nào ?</b>
A. Quê Nội C. Dế mèn phiêu lưu ký
B. Đất rừng phương nam D. Tố Hữu


<b>2.</b> <b>Nội dung của văn bản “Sông nước Cà Mau” ?</b>


A. Vẻ đẹp rộng lớn, hùng vĩ, đầy sức sống hoang dã của vùng sông nước Cà
Mau.


B. Sự trù phú, tấp nập đông vui của chợ Năm Căn.
C. Cả A, B đúng.


<b>3.</b> <b>Văn bản “Lượm” được sáng tác năm nào ?</b>


A. Naêm 1947 B. Naêm 1948 C. Năm 1949


<b>4.</b> <b>Văn bản “Cơ Tơ” của tác giả nào ? Trong bài thơ nào ?</b>
A. Đoàn Giỏi – Đất rừng Phương Nam



B. Trần Đăng Khoa – Góc sân và khoảng trời.
C. Nguyễn Tn – Kí Cơ Tơ.


D. Cả A, B, C sai.
<b>5. So sánh là gì ?</b>


A. Là sự so sánh sự vật này với sự vật khác.


B. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng.
C. Để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự biểu đạt.


D. Cả A, B, C đúng.


<b>6. Trong câu có mấy chủ ngữ và vị ngữ ?</b>
A. Chủ ngữ và vị ngữ.


B. Chủ ngữ và trạng ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Tự luận : ( 7.0</b>

<b>đ </b>

<b><sub>)</sub></b>


<b>Câu 1 : ( 2đ<sub> )</sub></b>


<b>A.</b> <b>Trong văn bản “Đêm nay Bác khơng ngủ”, những câu nào có sử dụng phép</b>
<b>tu từ so sánh ? ( 1đ<sub> )</sub></b>


<b>B.</b> <b>Xác định các kiểu hoán dụ ở các câu sau : ( 1đ<sub> )</sub></b>


a. Bàn tay ta làm nên tất cả


Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.


b. Vì lợi ích trăm năm trồng cây


Vì lợi ích trăm năm trồng người.
<b>Câu 2 : ( 5đ<sub> )</sub></b>


<b>Đề :</b>


Em hãy miêu tả buổi lễ chào cờ đầu tuần trường em.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM NGỮ VĂN – KHỐI 6</b>



<b>I/ Trắc nghiệm : ( 3.0đ<sub> ) </sub></b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Caâu 5</b> <b>Caâu 6</b>


C C C C B C


<b>II/ Tự luận : ( 7.0đ<sub> )</sub></b>


<b>Caâu 1 : ( 2 điểm )</b>


<b>A.</b> <b>Viết những câu thơ có sử dụng phép so sánh trong bài “Đêm nay Bác</b>
<i><b>không ngủ”, đạt 1 điểm, sai trừ tối đa 1 điểm.</b></i>


<b>B.</b> <b>Xác định đúng các kiểu hoán dụ ở mỗi câu, đạt 0.5 điểm, sai trừ tối</b>
<b>đa 1 điểm.</b>


<b>Câu 1 : ( 5 điểm )</b>

 Yêu cầu chung :




- HS nhận biết được kiểu bài miêu tả.


- Vấn đề miêu tả : buổi lễ chào cờ đầu tuần trường em.

 Yêu cầu cụ thể :



- Trong bài các em, cần nêu được các ý sau :


 <b>Mở bài :</b>


 Thứ 2 tuần nào cũng vậy, trường em tổ chức buổi lễ
chào cờ.


 Em rất thích.


 <b>Thân bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trước khi chào cờ :


+ Sân trường như thế nào ?


+ Khơng khí chung của sân trường.
+ Các hoạt động diễn ra …


- Khi chào cờ :


+ Cô tổng phụ trách mời thầy cô ra tham dự …


- Các hoạt động, cử chỉ, lời nói của cơ tổng phụ trách. Nghi thức chào
cờ.



+ Nội dung chào cờ …


+ Khơng khí của buổi lễ chào cờ.


 <b>Kết bài :</b>


 Nêu cảm nghĩ của em về buổi lễ chào cờ.


<b>BIỂU ĐIỂM</b>



 <b>Điểm 4-5 :</b>


- Bài làm đáp ứng khá tốt yêu cầu đề
- Bố cục chặt chẽ


- Văn mạch lạc có nhiều cảm xúc
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp
- Mắc lỗi chính tả, diễn đạt khơng đáng kể


 <b>Điểm 2-3 :</b>


- Bài làm đáp ứng được u cầu đề
- Bố cục rõ ràng


- Văn mạch lạc có cảm xúc


- Mắc một vài lỗi về diễn đạt, chính tả


 <b>Điểm 1-2 :</b>



- Tỏ ra hiểu đề, diễn đạt lan man hoặc quá sơ sài (2 đ)
- Lạc đề (1 đ)


 <b>Điểm 00 :</b>


</div>

<!--links-->

×