Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THIDA L10 CHUYEN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Mơn thi : TỐN (chun) – Sáng ngày 01/7/2010</b>


<b>Thời gian làm bài : 150 phút</b>
(Không kể thời gian phát đề)


<i><b>Câu 1. (4 điểm)</b></i>


a) Rút gọn biểu thức: 2 1 2 1


2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




     với x


2

b) Cho biểu thức ( 5 3)<i>n</i> ( 5 3)<i>n</i>


<i>n</i>



<i>S </i>    <i> với n là số nguyên dương.</i>
Chứng minh rằng 2 1


2 2


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i> <i>S</i> 


  . Áp dụng: khơng sử dụng máy tính, hãy tính S4 và
S8.


<i><b>Câu 2. (4 điểm)</b></i>


a) Không sử dụng máy tính, hãy giải phương trình: 4 2


2009 2010 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


b) Giải hệ phương trình:
2


2


1 ( ) 4


( 1)( 2)



<i>x</i> <i>y x y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


    





   




<i><b>Câu 3. (4 điểm)</b></i>


<b> </b><i> a) Cho phương trình (ẩn x): <sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>9 0</sub>


     <i> có hai nghiệm x1 ; x2 . Tìm m sao</i>


cho biểu thức 2 2


1 2 8 1 2


<i>A x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


b)<i>Biết hai phương trình x</i>2<i><sub> + ax + bc = 0 và x</sub></i>2<i><sub> + bx + ca = 0 ( c</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) chỉ có một nghiệm</sub>
<i>chung. Chứng minh hai nghiệm cịn lại là nghiệm của phương trình x</i>2<i><sub> + cx + ab = 0.</sub></i>


<i><b>Câu 4. (3 điểm)</b></i>



Cho tam giác ABC, dựng hai đường trịn đường kính AB và AC cắt nhau tại D. Một
đường thẳng qua D cắt đường trịn đường kính AB tại E và cắt đường trịn đường kính
AC tại F sao cho D nằm giữa hai điểm E và F ( E và F khác A, B, C). Gọi M, N là các
trung điểm tương ứng của BC và EF. Chứng minh rằng AN vng góc với NM.


<i><b>Câu 5. (3 điểm)</b></i>


Gọi AB là một đoạn thẳng cho trước. Tìm tất cả các điểm C trong mặt phẳng chứa AB
sao cho: trong tam giác ABC đường cao kẻ từ A và đường trung tuyến kẻ từ B có độ dài
<b>bằng nhau. </b>


<i><b>Câu 6. (2 điểm)</b></i>


<i> a) Cho 2 số dương a và b. Chứng minh rằng : </i> 1 1 1 1( )
4


<i>a b</i>  <i>a b</i>
<i> b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn </i>1 1 1 2010.


<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: <i>P</i> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>1 1 <sub>2</sub>


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


  


     



<b> HẾT </b>


-Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….


<i><b>Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011</b>

<b>Mơn: TỐN (chun)</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<i>(Bản hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang)</i>


<b>I. Hướng dẫn chung:</b>


<b> 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách giải nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm</b>


từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Điểm tồn bài khơng làm trịn số.


<b>II. Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<i><b>Câu 1. (4 điểm)</b></i>
<i><b>a) 2đ</b></i>


Rút gọn biểu thức: 2 1 2 1



2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




    


với x2


2( 1 2 1 1 1 2 1 1)


2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        





        


0,5


2 2



2 2


2 ( 1 1) ( 1 1)


( 2 1 1) ( 2 1 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




    


0,5




2 1 1 1 1



2 1 1 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




    


0,25




2 1 1 1 1


2 1 1 2 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




    


( vì <i>x </i>2 nên <i>x  </i>1 1 và 2<i>x  </i>1 1)
<i> </i>


0,5


2.2 1


2 2


2
<i>x</i>


<i>P</i>   <i>x</i> <sub>0,25</sub>


<i><b>b) 2đ</b></i> <sub>Cho biểu thức </sub> <sub>( 5</sub> <sub>3)</sub><i>n</i> <sub>( 5</sub> <sub>3)</sub><i>n</i>


<i>n</i>


<i>S </i>    <i> với n là số nguyên dương</i>


Ta có :



2 2


2 2



2 5 3 5 3 5 3 5 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>S</i>          


   


   


0,5


 

2

 



2 5 3 5 3 2 5 3 5 3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


  0,5



2 2 1


2 2.2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> 


    ( đpcm) 0,25


Ta có : <i>S </i>1 2 5


2 2 2


2 1 2 (2 5) 4 16


<i>S</i> <i>S</i>    


0,25


2 3 2


4 2 2 16 8 248


<i>S</i> <i>S</i>     0,25


2 5 2



8 4 2 248 32 61472


<i>S</i> <i>S</i>     0,25


<i><b>Câu 2. (4 điểm)</b></i>


<i><b>a) 1đ</b></i> Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2009</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2010 0</sub>


   (1)


<i>Đặt X = x2</i><sub> , X</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Ta có: (1) </sub> <i><sub>X</sub></i>2 <sub>2009</sub><i><sub>X</sub></i> <sub>2010 0</sub>


    (2) 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nên phương trình (2) có hai nghiệm <i>X  </i>1 1 0 (bị loại);<i>X </i>2 2010 0,25
Vậy nghiệm của phương trình (1) là <i>x </i>1 2010 ;<i>x </i>2 2010 0,25


<i><b>b) 3đ</b></i>


Giải hệ phương trình:
2


2


1 ( ) 4


( 1)( 2)


<i>x</i> <i>y x y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


    





   







2
2


1


( ) 4


1<sub>(</sub> <sub>2) 1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



<i>y</i>


 


  




 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i><b> ( vì y </b></i><sub></sub><sub>0</sub>) 0,5


Đặt


2 <sub>1</sub>
<i>x</i>


<i>u</i>
<i>y</i>
<i>x y v</i>
 








  


Hệ phương trình trở thành: 4
( 2) 1
<i>u v</i>
<i>u v</i>


 




 




0,25


0,25


Từ (1) suy ra: <i>u</i> 4 <i>v</i>, thế vào (2) ta được: (4 <i>v v</i>)(  2) 1 0,25


2 <sub>6</sub> <sub>9 0</sub>



<i>v</i> <i>v</i>


    <i>, giải tìm được v = 3</i> 0,25


4 3 1


<i>u</i>


    0,25


Vậy ta giải hệ:
2


1
3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


  




 




(*) 0,25



Từ (*) suy ra <i>x</i>2  1 3 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 0  <i>x</i>11;<i>x</i>2 2 0,5
Khi <i>x</i>1  1 <i>y</i>1 2


Khi <i>x</i>2  2 <i>y</i>2 5


0,25
Vậy hệ phương trình cho có hai nghiệm: (1;2), (-2;5) 0,25


<i><b>Câu 3. (4 điểm)</b></i>


<i><b>a) 2đ</b></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>9 0</sub>


    


2 2


' (<i>m</i> 2) 4<i>m</i> 9 <i>m</i> 5


       0,25


Phương trình có 2 nghiệm  <sub>  </sub><sub>' 0</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub> hoặc <i>5 m</i> 0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta có : <i>x</i>1<i>x</i>2 2<i>m</i>4;<i>x x</i>1 2 4<i>m</i>9 0,25


Ta có: 2 2 2


1 2 8 1 2 ( 1 2) 10 1 2


<i>A x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 0,25


2 2 2



(2 4) 10(4 9) 4 24 74 4( 3) 110 110


<i>A</i> <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   0,5


<i>Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi m = 3 > </i> 5 0,25


Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 110<i> khi m = 3.</i>


<i><b>Ghi chú: Nếu thí sinh khơng tìm được ĐK : m </b></i> 5<i> hoặc m </i> 5<i> nhưng có thế</i>


<i>m = 3 vào biểu thức </i>'<i>= 4 > 0 thỏa mãn điều kiện có nghiệm thì vẫn khơng bị trừ</i>
<i>điểm.</i>


0,25


<i><b>b) 2đ</b></i> <i>x</i>2<i><sub> + ax + bc = 0 (1)</sub></i>


<i>x</i>2<i><sub> + bx + ca = 0 (2) ( c</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
<i>Giả sử (1) có hai nghiệm x</i>0<i>, x</i>1
<i> (2) có hai nghiệm x</i>0<i>, x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo hệ thức Vi-ét ta có: <i>x x</i>0 1<i>bc x x</i>, 0 2 <i>ca</i>
Mà c0 nên <i>x</i>1<i>b x</i>, 2 <i>a</i>


0,25


0


<i>x</i> <i>c</i> là nghiệm của (1) nên 2



0 ( ) 0


<i>c</i> <i>ac bc</i>   <i>c a b c</i>   0,25


Vì <i>c </i>0 nên a + b + c = 0 <i>a b</i> <i>c</i> 0,25


Ta có: 1 2
1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x x</i> <i>ab</i>
 





 0,25


Vậy theo định lý đảo Vi-ét thì <i>x x</i>1, 2 là nghiệm của pt: <i>x</i>2<i>cx ab</i> 0 0,25


<i><b>Câu 4. (3 điểm)</b></i>


Vì AB và AC là đường kính của các đường tròn
Nên <i><sub>ADB</sub></i> <sub>90 ;</sub>0 <i><sub>ADC</sub></i> <sub>90</sub>0


 



Do đó D nằm trên đường BC


0,25
0,25
Ta có : <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>AED</sub></i><sub> ( cùng chắn cung AD)</sub>


<i><sub>ACD </sub></i><sub>AFD</sub><sub> ( cùng chắn cung AD)</sub>


0,25
0,25


Nên <i>ABC</i><i>AEF</i> 0,25


Suy ra 2


EF 2


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>BM</i> <i>BM</i>


<i>EA</i>  <i>EN</i> <i>EN</i> 0,5


Mà <i><sub>ABM</sub></i> <sub></sub><i><sub>AEN</sub></i><sub> nên </sub><sub></sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>AEN</sub></i> 0,25


Suy ra <i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><i><sub>ANE</sub></i> 0,25


Do đó tứ giác ADMN nội tiếp 0,25


  <sub>90</sub>0


<i>ANM</i> <i>ADM</i>



  


Vậy <i>AN</i> <i>NM</i> (đpcm


0,25
0,25


<i><b>Câu 5. (3 điểm)</b></i>


Gọi H là chân đường cao hạ từ A; M là trung điểm của AC


Theo giả thiết ta có AH = BM 0,25


Gọi N là chân đường vng góc hạ từ M xuống BC


Khi đó MN//AH 0,25


B
C


A D


H
M


N


D
A



B C


E


F


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nên MN =1 1


2<i>AH</i> 2<i>BM</i> 0,5


Suy ra tam giác vuông BMN là nửa tam giác đều cạnh BM 0,25


Do đó <i><sub>MBN </sub></i> <sub>30</sub>0 0,25


Gọi D là điểm đối xứng của A qua B
Khi đó D cố định và BM//CD


0,25
0,25


Suy ra   0


30


<i>BCD CBM</i>  ( so le trong) 0,5


Do đó các điểm C nằm trên cung chứa góc 300<sub> dựng trên đoạn BD</sub> <sub>0,25</sub>


Vậy quỹ tích của C là hai cung chứa góc 300<sub> dựng trên đoạn BD (trừ 2 điểm B và</sub>


D). Dễ thấy các đường trịn chứa hai cung này có bán kính bằng độ dài AB và có
tâm I sao cho tam giác BID đều.


0,25


<i><b>Câu 6. (2 điểm)</b></i>


<i><b>a) 1đ</b></i> Áp dụng BĐT Cơsi cho 2 số dương ta có:


2


2 4 ( )


<i>a b</i>  <i>ab</i> <i>ab</i> <i>a b</i> 0,5


1 1 1 1


( )


4 4


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>




   



 (*)


<i>Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b</i>


0,5


<i><b>b) 1đ</b></i> Áp dụng BĐT (*) ta có:


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


( ) ( )


2<i>x y z</i> 4 2<i>x</i> <i>y z</i> 4 2<i>x</i> 4 <i>y</i> <i>z</i> 8 <i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i>


   


   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> (1) 0,25


Tương tự ta có: 1 1 1 1 1


2 8 2 2


<i>x</i> <i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  <sub></sub> <sub></sub> (2)


1 1 1 1 1


2 8 2 2


<i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> (3)


0,25


Cộng (1), (2) , (3) ta được:


1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1


( ) ( )


2<i>x y z</i>  <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 8 <i>x</i><i>y</i><i>z</i>2<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 4 <i>x</i><i>y</i><i>z</i> 0,25


Vậy : 1 1 1


2<i>x y z</i>  <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 


2010 1005


4  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1


670
<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


Vậy MaxP = 1005
2 khi


1
670


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> .


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×