Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.01 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 8</b>
<b>Thời gian: 60 phút</b>
<b>Câu 1 ( 1đ): Kiểm tra xem x = 2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương </b>
trình sau:
a) 2x + 5 = 4.
b) x - 2 = 0.
<b>Câu 2 ( 1đ): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số</b>
a) 5 – 2x > 9.
b) 3 5 5
4
<i>x</i>
.
<b>Câu 3 ( 2đ): Giải các phương trình sau:</b>
a) 5(x – 3) – 4 = 2(x – 1) + 7.
b) 2 2 2<sub>2</sub> 4
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 4 ( 2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>
Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 100 và hiêu của chúng là 50.
<b>Câu 5 ( 0,5đ): Cho các đoạn thẳng AB = 3cm, CD = 6cm, A</b>’<sub>B</sub>’<sub> = 5cm, C</sub>’<sub>D</sub>’<sub>= </sub>
10cm. Hỏi các đoạn thẳng AB, CD và A’<sub>B</sub>’<sub>, C</sub>’<sub>D</sub>’<sub> có lập thành tỉ lệ thức không? Tại </sub>
sao?
<b>Câu 6 ( 0,5đ): Phát biểu nội dung định lí Ta-lét. Vẽ hình và lập tỉ số của các cạnh.</b>
<b>Câu 7 ( 0,5đ): Tính thể tích hình hộp </b>
chữ nhật theo kích thước cho ở hình vẽ bên
<b>Câu 8 (2,5đ): Cho hình thang ABCD (AB//CB) và </b><i><sub>DAB DBC</sub></i>
.
a) Chứng minh <i>ADB</i><i>BCD</i>.