<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i> <b><sub>1</sub></b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>KHOA MƠI TRƯỜNG & TÀI NGUN</b>
<b>BỘ MƠN GIS & TÀI NGUYÊN</b>
<b>Đa dạng sinh học thấp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Bài</b>
<b>tập trên lớp</b>
<b>Dữ liệu đầu vào:</b>
<b>Dữ liệu rừng huyện Lâm Hà (kí hiệu, tên loại rừng): </b>
Rung_LamHa.shp
<b>Phương pháp:</b>
<b>Chức năng: Create Grid, Select By Location, Export/Save </b>
<b>Selected Features As, Polygon identity, New Field, Open </b>
<b>field calculator, Export/Save Feature As, Pivot Table, Join </b>
<b>attributes by field value.</b>
<b>Kết </b>
<b>quả:</b>
<b>Mức độ đa dạng của cảnh quan rừng: </b>
<b>Tính phong phú (số loại rừng, chỉ số đa dạng Simpson)</b>
<b>Tính </b>
<b>đồng đều (chỉ số đồng đều Simpson)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Dữ liệu đầu vào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Quy trình</b>
<b>xử lý</b>
<b>4</b>
<b>Rung_LamHa</b>
<b>New Field, Open </b>
<b>field calculator</b>
<b>4- Tínhdiện tích cho</b>
<b>từng khu rừng</b>
<b>Export/Save </b>
<b>Feature As</b>
<b>5-Xuất lớp rừng theo ô </b>
<b>tiêuchuẩn sang Excel</b>
<b>Rung_LamHa_</b>
<b>OTieuChuan</b> <b>Pivot Table</b>
<b>Create Grid</b>
<b>1- Xâydựng ô tiêu chuẩn</b>
<b>Select By Location, </b>
<b>Export/Save Selected </b>
<b>Features As</b>
<b>OTieuChuan</b>
<b>2- Biêntập ô tiêu chuẩn</b>
<b>OTieuChuan_Final</b>
<b>Polygon </b>
<b>identity</b>
<b>Rung_LamHa</b>
<b>_OTieuChuan</b>
<b>3-Cập nhật thông tin ô </b>
<b>tiêuchuẩn vào lớp rừng</b>
<b>Join attributes </b>
<b>by field value</b>
<b>6- Tínhmức độ</b>
<b>đa dạng rừng</b>
<b>7-Nối mức độ đa dạng vào</b>
<b>lớp rừng theo ô tiêu chuẩn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Xây</b>
<b>dựng ô tiêu chuẩn</b>
<b>Vector Creation\ Create Grid</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Xây dựng ô tiêu chuẩn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Thay đổi thiết lập</b>
<b>Options/ Processing/ General</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Biên</b>
<b>tập ô tiêu chuẩn</b>
<b>Select By Location, Export/Save Selected Features As</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Biên tập ơ tiêu chuẩn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Cập nhật thông tin ô tiêu chuẩn vào lớp rừng</b>
<b>Vector polygon tools\ Polygon identity</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Tính</b>
<b>diện tích cho từng khu rừng</b>
<b>New Field, Open field calculator</b>
<b>11</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>12</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Xuất lớp rừng theo ô tiêu chuẩn sang Excel</b>
<b>Export/ Save Feature As</b>
<b>12</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Tính mức độ đa dạng rừng (Pivot Table)</b>
<b>13</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Tính</b>
<b>mức độ đa dạng rừng (chỉ số đa dạng)</b>
<b>Tính phong phú (</b>
số loại rừng, chỉ số đa dạng Simpson)
Simpson D: 1 − σ
<sub>i=1</sub>N
P
<sub>i</sub>2
|
0 ≤ Simpson D < 1
D = 0 khi chỉ có 1 loại rừng (khơng có sự đa dạng).
D tiến đến 1 khi số lượng loại rừng tăng và tỷ lệ diện tích giữa các
loại rừng đồng đều.
<b>Tính đồng đều (chỉ số đồng đều Simpson)</b>
Simpson E:
1−σi=1N Pi2
1−<sub>N</sub>1
|
0 ≤ Simpson E ≤ 1
E = 0 khi chỉ có 1 loại rừng (khơng có sự đa dạng), tiến đến 0 khi
phân bố diện tích giữa các loại rừng càng khơng đồng đều.
E = 1 khi tỷ lệ diện tích giữa các loại rừng hoàn toàn đồng đều.
<b>14</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Tính</b>
<b>mức độ đa dạng rừng (hàm Excel)</b>
<b>Sử dụng hàm Excel</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Nối kết quả tính mức độ đa dạng vào lớp rừng theo</b>
<b>ô tiêu</b>
<b>chuẩn</b>
<b>Tạo trường mã số ô tiêu chuẩn (Integer).</b>
<b>16</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Nối kết quả tính mức độ đa dạng vào lớp rừng theo</b>
<b>ô tiêu</b>
<b>chuẩn</b>
<b>Vector general\Join attributes by field value</b>
<b>17</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Phân vùng</b>
<b>mức độ đa dạng rừng theo ơ tiêu chuẩn</b>
<b>18</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Phân vùng</b>
<b>mức độ đa dạng rừng theo ô tiêu chuẩn</b>
<b>19</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Phân vùng</b>
<b>mức độ đa dạng rừng theo ô tiêu chuẩn</b>
<b>20</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i>Copyright © 2020 | </i> <i>Ứng dụng GIS trong QL cảnh quan</i>
<b>Ơn tập</b>
<b>Tính phong phú của loài là tần suất của một số loài khác nhau </b>
<b>hiện diện trong một cảnh quan hay một khu vực nhất định.</b>
<b>Tính đồng đều của lồi là sự phân bố tương đối phong phú </b>
<b>của các loài khác nhau hiện diện trong một cảnh quan hay một </b>
<b>khu vực nhất định.</b>
<b>Nắm vững cơng thức tính số loại rừng, chỉ số đa dạng </b>
<b>Simpson, chỉ số đồng đều Simpson.</b>
<b>Hiểu kết quả xử lý khơng gian, thuộc tính của các chức năng: </b>
<b>Create Grid, Select By Location, Export/Save Selected </b>
<b>Features As, Polygon identity, </b>
<b>Hiểu kết quả xử lý thuộc tính của các chức năng: New Field, </b>
<b>Open field calculator, Export/Save Features As, Pivot Table, </b>
<b>Join attributes by field value.</b>
<b>Nắm bắt quy trình ước lượng tính phong phú (số loại rừng, </b>
<b>chỉ số đa dạng Simpson), tính đồng đều (chỉ số đồng đều </b>
<b>Simpson) của cảnh quan rừng.</b>
</div>
<!--links-->