Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giaùo vieân taï vónh höng giaùo vieân hoaøng thò phöông anh ñaïi soá 9 ngaøy soaïn tieát 52 luyeän taäp imuïc tieâu kieán thöùc hs ñöôïc cuûng coá laïi khaùi nieäm phöông trình baäc hai 1 aån xaùc ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên Hoàng Thị Phương Anh </b></i> <i><b>Đại số 9</b></i>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>


<i><b>Tiết : 52</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/MỤC TIÊU</b>


 <b>Kiến thức</b>: - HS được củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai 1 ẩn, xác định thành thạo các hệ số a, b, c; đặc


biệt là a

 0.



- Giaûi thành thạo phương trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b và khuyết c


 <b>Kỹ năng </b>: Biết và hiểu cách biến đổi một số phương trình có dạng tổng quát

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

 

0

(a

0) để được


một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số.


<b>II/CHUẨN BỊ </b>


 GV : Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập


 HS:Bảng nhóm


<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>
<b>1.Ổn định </b>: 1ph


<b>2. Kieåm tra bài cũ</b> :7ph


a) Hãy định nghóa phương trình bậc hai một ẩn và cho ví dụ phương trình bậc hai một ẩn? Hãy chỉ rõ hệ
số a; b; c của phương trình



b) Chữa bài tập 12b, d SGK : Giải phương trình


12b) 5x2<sub> – 20 = 0 (Nghieäm x</sub>


1 = 2 ; x2 = -2)


12d) 2x2<sub> + </sub>


2

x = 0 (Nghieäm x1 = 0 ; x2 =

2


2



)


<b> 3.Bài mới </b>:


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


30ph <i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Giải phương trình </b>


GV: Đưa bảng phụ ghi đề


<i>Chú ý</i>: HS có trường hợp làm như sau:




2
) 2 6 0


2 3 2 0



<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  


   


2

<i>x</i>

0



 

hoặc

<i>x</i>

3 2 0



x = 0 hoặc <i>x</i>3 2


-Đưa cách giải khác để HS tham khảo.


<i>Cách 1</i>: Chia cả hai vế cho 1,2 ta coù:
x2<sub> – 0,16 = 0</sub>


x2<sub> = 0,16</sub>
x =

0,4



<i>Cách 2:</i> x2<sub> – 0,16 = 0</sub>

(x – 0,4)(x + 0,4) = 0

x = 0,4 hoặc x = - 0,4


Hai HS lên làm bài
-HS cả lớp làm vào vở





2


) 2 6 0


2 6 0


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


x = 0 hoặc  2<i>x</i> 6 0


x = 0 hoặc  2<i>x</i>6


x = 0 hoặc 6 3 2


2


<i>x</i> 


c) 3,4x2<sub> + 8,2x = 0</sub>

34x2<sub> + 82x = 0</sub>

2x (17x + 41) = 0

2x = 0 hoặc 17x + 41 = 0

x = 0 hoặc 17x = -41

x= 0 hoặc x = 41


17


Hai HS lên làm bài
-HS cả lớp làm vào vở


<i><b>Baøi 15(b,c)/ 40 SGK:</b></i>




2


) 2 6 0 2 6 0


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


x = 0 hoặc  2<i>x</i> 6 0


x = 0 hoặc  2<i>x</i>6


x = 0 hoặc 6 3 2


2


<i>x</i> 


Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 0; <i>x</i>2 3 2



c) 3,4x2<sub> + 8,2x = 0</sub>

<sub></sub>

<sub> 34x</sub>2<sub> + 82x = 0</sub>

2x (17x + 41) = 0


2x = 0 hoặc 17x + 41 = 0

x = 0 hoặc 17x = -41

x= 0 hoặc x = 41


17


Vậy phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 0 hoặc x2 =


41
17


<i><b>Baøi 16(c, d) /40 SGK</b></i>:


c) 1,2x2<sub> – 0,192 = 0</sub>

<sub></sub>

<sub> 1,2x</sub>2<sub> = 0,192 </sub>

x2<sub> = 0,192 : 1,2</sub>

<sub></sub>

<sub> x</sub>2<sub> = 0,16</sub>


x =

0,4



Vậy phương trình có 2 nghiệm là:
x1 = 0,4 ; x2 = - 0,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Gọi HS đứng tại chỗ làm bài
GV ghi bảng


? Em naøo còn cách giải nào khác?



Giải các phương trình sau bằng cách
biến đổi chúng thành những phương
trình mà vế trái là một bình phuơng,
cịn vế phải là một hằng số:


2


)

6

5 0



<i>a x</i>

<i>x</i>

 



d) 3x2<sub> – 6x +5 = 0</sub>


GV đưa đưa bài của hai nhóm lên
bảng để chữa


 



 



 



2 2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 0


2 2 2 3 2 0



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


     


   


2x = -

2

hoặc 2x = 3

2



2


2


<i>x</i> hoặc 3 2


2


<i>x</i>


HS dưới lớp theo dõi và ghi bài
HS lên bảng làm bài 17 SBT


-HS hoạt động nhóm
-Nửa lớp làm câu a


-Nửa lớp làm câu d


mọi giá trị của x

phương trình vô
nghiệm.


<i><b>Bài 17(c,d)/ 40 SBT:</b></i>




 



2 2


2 2


) 2 2 8 0 2 2 8


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


     


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2 2 2</sub><sub></sub>


hoặc 2<i>x</i> 22 2



2x = 3

<sub>2</sub>

hoặc 2x = -

<sub>2</sub>



3 2


2


<i>x</i> hoặc 2


2


<i>x</i>


Vậy phương trình có hai nghiệm là:


1
3 2


2


<i>x</i>  hoặc 2


2
2


<i>x</i> 


<i><b>Baøi 18(a,d)/ 40 SBT:</b></i>





2
2


2


) 6 5 0


6 9 4 0


3 4 3 2


<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


    


     


Suy ra : x – 3 = 2; x – 3 = -2
x = 5; x = 1
Phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 5; x2 = 1
d) 3x2<sub> – 6x + 5 = 0</sub>


x2<sub> – 2x + </sub>

5



3

= 0

x2<sub> – 2x = </sub> 5


3


x2<sub> – 2x + 1 = </sub> 5
3


 + 1

(x – 1)2<sub> = </sub> 2


3


Vế phải là số âm, vế trái làsố khơng
âm nên phương trình vơ nghiệm.
6ph <i><b><sub>Hoạt động 2</sub></b></i><sub> : </sub><b><sub>Củng cố </sub></b>


<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<i>Bài 1:</i> Kết luận sai là:


a) Phương trình bậc hai một ẩn số :

<i><sub>ax</sub></i>

2

<i><sub>bx c</sub></i>

<sub>0</sub>



 

phải luôn có điều


kiện a

 0.



b) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết c không thể vô nghiệm.
c) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết b và cả c luôn có nghiệm.


d) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết c không thể vô nghiệm


<i>Bài 2:</i> Phương trình 5x2<sub> – 20 = 0 có tất cả các nghiệm là:</sub>
A. x = 2; B. x = -2 ; C. x =

 2; D. x =

 16



<i>Baøi 3</i>: x1 = 2; x2 = -5 là nghiệm của phương trình bậc hai:


A. (x – 2)(x – 5) = 0 ; B. (x + 2)(x – 5) = 0 ; C. (x – 2)(x + 5) = 0
D. (x + 2)(x + 5) = 0


Chọn d


Kết luận này sai vì phương trình bậc
hai khuyết b có thể vô nghiệm.
Ví dụ : 2x2<sub> + 1 = 0</sub>


Chọn C.
Chọn C


<b> 4.Hướng dẫn về nhà :1ph</b>


- Làm bài tập 17(a;b); 18(b; c); 19 / 40 SBT


-Đọc trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”


</div>

<!--links-->

×