Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

Ebook Bài tập Nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 181 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG DẠI HỌC KINH TẾ TP. HÓ CHÍ MINH </b>


<b>KHOA KỂ TỐN - KIẾM TỐN </b>



<b>Bộ MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN</b>


PGS.TS. Vỗ Võn Nhị (Chủ biên)



<b>ÌIIIIIIIỊ</b>

0007530 M

<b>I T 0 P</b>



<b>NGUYÊN LÝ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG DẠI HỌC KINH TẾ TP. HĨ CHÍ MINH </b>


<b>KHOA KỂ TOÁN - KIẾM TOÁN </b>



<b>Bộ MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN</b>


PGS.TS. Vỗ Võn Nhị (Chủ biên)



0007530

<b>I T ậ p</b>



<b>NGUYÊN LÝ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. Hổ CHÍ MINH </b>


<b>KHOA KẾ TỐN - KlỂM </b>

<b>t o á n</b>


<b>BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TỐN</b>



<b>.*</b>

Ọ !••; ‘ , V ,

<b>~ Ị</b>



<i>Í Ế</i> <i>ễ</i> <i>Ễ</i> <i>Ể</i>


<i><b>( B à i ( 7 ậ p</b></i>



NGUYÊN LÝ KÊ TOÁN



<i><b>Chủ biên:</b></i>


<i><b>></b></i>

<b> PGS.TS VÕ VÂN </b>

<b>nhị</b>


<i><b>Tham gia biên soạn:</b></i>


<i><b>></b></i>

<b> ThS. Nguyễn Thi Mỹ Hoảng</b>



<i><b>></b></i>

<b> ThS. Lư Thi Thanh Nhàn</b>


<b>> ThS. Vũ Thu Hằng</b>


<b>> ThS. Phạm Thanh Liem</b>



<b>> ThS. Trẩn Vân Việt</b>



<i><b>></b></i>

<b> PGS.TS Mai Thi Hoàng Minh</b>



<i><b>></b></i>

<b> ThS. Đặng Thị Hoa</b>


<b>> TS. Văn Thi Loan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SÁCH CÙNG TÁC GIẢ: PGS. TS. VÕ VĂN NHỊ


ĐẢ PHÁT HÀNH TẠI NHÀ SÁCH KINH TẾ



ST T T Ê N SÁ CH NXB


1 B à i t ậ p - K ế tọ á n T à i c h ín h P h ư ơ n g Đ ông


2 H D TH K ẽ t tb á n O o a n h n g h iệ p N h ỏ v à V ừa T h ô n g K ê



3 H ư ớ n g d ầ n lậ p - đ ọ c & p h â n tíc h b á o c á o tà i
c h ín h - B áo c á o k ế t o á n q u ả n tr ị


T à i C h ín h


4 H ư ớ n g d ầ n th ự c h à n h K ế to á n t r ê n s ổ K ế to á n T à i C h ín h


5 N g u y ê n lý k ế to á n G T - VT


6 H D T H K ế t o á n đ ơ n v ị h à n h c h ín h sự n g h iệ p GT - VT


7 K ế to á n d o a n h n g h iệ p x â y lắ p - K ế to á n đ ơ n
vị c h ủ đ ầ u tư


T à i C h ín h


8 HDTH K ế to á n - H àn g tồ n kho - T à i s ả n <i>c ố</i> đ ịn h
- C á c k h o ả n c ô n g n ợ tro n g c á c d o a n h n g h iệ p


T à i C h ín h


9 45 0 T ìn h h u ố n g k ế to á n tà i c h ín h T à i C h ín h


10 K ế to á n t à i c h ín h tro n g m ô i q u a n h ệ v ớ i - L u ậ t
K ế to á n - 26 C h u ẩ n m ự c K ế to á n


T à i C h ín h


11 K ế to á n tà i c h ín h (T á i b ắ n lầ n 7) T à i C h ín h



12 268 sơ đồ k ế to á n d o a n h n g h iệ p L ao Đ ộng


13 K ế to á n h à n h c h ín h sự n g h iệ p (T ó m tắ t lý
th u y ế t, H ệ th ô n g BT, C â u h ỏ i tr ắ c n g h iệ m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỜI NÓI ĐẦU</b>





<i><b>---Cuốn b à i tậ p N guyên l ý </b></i>

<i><b>K ế toán </b></i>

<i><b>được </b></i>

<i><b>b iên soạn </b></i>

<i><b>đ ể</b></i>


<i><b>giúp các b ạ n sinh viên n ắ m vững p h ẩ n lý th u yế t </b></i>

<i><b>đã</b></i>


<i><b>được học và rèn lu yện k ỹ n ă n g thực hành.</b></i>



<i><b>Các b à i tậ p được soạn theo th ứ tự của cá c chương</b></i>
<i><b>trong chưctng trình m ơn học N gun l ý K ế toán của</b></i>
<i><b>trường Đ ạ i học Kinh T ế thành p h ố Hồ Chí Minh. Sau</b></i>
<i><b>m ỗi chtíctng đã học, sinh viên p h ả i thực hành c á c b à i</b></i>
<i><b>tậ p đ ể củng c ố kiến thức được cung cấp. N goài các b à i</b></i>
<i><b>tập, cuốn sách còn bao gồm m ộ t s ố câu h ỏ i trắ c</b></i>
<i><b>nghiệm đ ể sinh viên tự đánh g iá tình hình và k ế t quả</b></i>
<i><b>tiế p thu n ộ i dung m ôn h ọc N guyên l ý K ế toán.</b></i>


<i><b>H y vọng, cuốn sách là tà i liệ u tham k h ả o cần th iết</b></i>
<i><b>và b ổ ích cho các bạn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP VÀ MỘT SỐ BÀI GIẢI</b>



<i>< Phẩn. 1</i>

__________________________________________'


<b>Bài l:</b>




<b>Tại một đcanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/12/20X5</b>
<b>có các tài liệu:</b>


<i>(Đơn vị tính: triệu đồng)</i>


<b>1.</b> <b>Vay đài hạn</b> <b>188</b>


<b>2.</b> <b>Máy móc th iết bị</b> <b>600</b>


<b>3.</b> <b>Phụ tùng thay th ế</b> <b>1</b>


<b>4.</b> <b>Phải trả người bán</b> <b>6</b>


<b>5.</b> <b>Nguyên vật liệu chính</b> <b>38</b>


<b>6.</b> <b>Phải thu của khách hàng</b> <b>" </b> <b>3</b>


<b>7.</b> <b>Tiền mặt</b> <b>2</b>


<b>8.</b> <b>Quỹ đầu tư phát triển</b> <b>4</b>


<b>9.</b> <b>Phải trả công nhân viên</b> <b>1</b>


<b>10.</b> <b>N hiên liệu</b> <b>1</b>


<b>l ỉ .</b> <b>Tạm ứng</b> <b>0.5</b>


<b>12.</b> <b>Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn</b> <b>1.5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15. Các loại chứng khoán 8
16. Nguồn vốn k in h doanh 1.500


17. Quỹ phúc lợi 4


18. Kho tà n g 150


■ • . . <i>> </i> <i>'</i>


19. V ật liệu phụ • 5


20. P h ả i nộp cho n h à nước 2


21. T h à n h p h ẩm 14


22. Phương tiệ n v ận tả i 120
23. B ằng p h á t m in h sán g c h ế 80


24. N hà xưởng 300


25. Các k h o ản p h ả i tr ả k h ác 3
26. Các k h o ản p h ả i th u k h ác 3


27. Hồ chứa nước 50


28. Quyền sử dụng đ ấ t 230


29. Nguồn vốn dầu tư xây dựng cơ b ả n 20


30. Quỹ k h e n thưởng 3



31. Các loại công cụ, dụng cụ 20
32. Xây dựng cơ b ản dở dang 8
33. Lợi n h u ậ n chưa p h â n phối 15


34. H àn g đang gởi b án 12


35. Quỹ dự phòng tà i ch ín h 9
36. T iền gởi n g ân h à n g 140
37. H àn g m ua đang di đường 10
<i>Y ê u cầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2:</b>



T ại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i sản và nguồn
vốn vào ngày 31/01/20x2 n h ư sau:


<i>(Đơn vị tính: T riệu đồng)</i>


1. N h à cửa 1.200


2. Xe tả i 1.800


3. Nguyên v ậ t liệu chính 500


4. Vay dài h ạ n 600


5. T iền m ặt 210


6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ản 750


7. B ằng p h á t m inh sán g chế 350


8. N h iên liệu 620


9. Công cụ dụng cụ 80


10. Quỹ đầu tư p h á t triể n 130


11. T ạm ứng 90


12. P h ả i tr ả công n h â n viên 100
13. Quỹ k h en thưởng phúc lợi 300


14. S ả n phẩm dở dang 420


15. H àn g mua đang đi đường 150


16. T iền đang chuyển 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

22. H àn g gửi b á n 300
23. Đầu tư tà i chính n g ắ n h ạ n 160
24. Xây dựng cơ b ả n dở d ang 790


25. Kho tà n g 570


26. M áy móc th iế t bị 1.430


27. ữ n g trước tiề n cho người b á n 450
28. Thuế và các khoản phải nộp cho n h à nước 240



29. Vay n g ắn h ạ n 140


30. T h à n h phẩm 280


31. T ài s ả n cô định k h ác 1.500
<i>Y ê u c ầ u :</i>


P h â n b iệ t tà i sản , nguồn vốn và tìm X?

<b>Bài 3:</b>



T ại m ột doanh nghiệp có tìn h h ìn h tà i s ả n và nguồn
vốn vào ngày 31/01/20x2 n h ư sau


<i>(Đơn vị tính: Triệu đồng)</i>
1. T iền gửi n g ân h à n g 540
2. Quỹ k h en thưởng phúc lợi 160
3. N guồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ả n 560


4. T iền m ặ t 700


5. Vay n g ắ n h ạ n 492


6. N guyên v ậ t liệu ch ín h 482


7. H àn g dang đi đường 148


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>9. Tạm ứng</b> <b>79</b>


<b>10. Phái thu của khách hàng</b> <b>120</b>



<b>11. Thành phẩm</b> 8 6


<b>12. Máy dệt</b> <b>890</b>


<b>13. Xe du lịch</b> <b>200</b>


<b>14. Phụ tùng thay thế</b> <b>75</b>


<b>15. Thuè và các khoản phải nộp cho nhà nước</b> <b>180</b>


<b>16. Vật liệu phụ</b> <b>60</b>


<b>17. Nguồn vốn kinh doanh</b> X


<b>18. Nhàn hiộu hàng hóa</b> <b>600</b>


<b>19. Bằng phát minh sáng chế</b> <b>430</b>


<b>20. Công cụ dụng cụ</b> <b>150</b>


<b>21. Phải trả cho người bán</b> <b>200</b>


<b>22. Xây dựng cơ bản dỏ dang</b> <b>430</b>


<b>23. Sản phẩm dở dang</b> <b>580</b>


<b>24. Phải trả công nhân viên</b> <b>60</b>


<b>25. Máy nhuộm</b> <b>1.300</b>



<b>26. Tài sản cố định khác</b> <b>2.500</b>


<b>27. Nhièn liệu</b> <b>140</b>


<b>28. Phái thu khác</b> <b>230</b>


<b>29. Nhận ứng trước cùa khách hàng</b> <b>40</b>


<b>30. Lợi nhuận chưa phân phối</b>
<i><b>Yêu cẩu:</b></i>


<b>y</b>


<b>Phân biột ti\i sàn và nguồn vốn, tìm </b>X , <b>y.</b>


<b>15y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4:</b>



H ãy lập b ả n g cân đối k ế to á n với tà i liệu sau


<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


T iền m ặ t 2S.000


T iền gửi n g ân h à n g 300.000


P h ả i tr ả người b án 289.000


Quyền sử dụng đ ấ t 150.000



N h à xưởng 260.000


M áy móc, th iế t bị 154.000


Nguồn vốn k in h doanh 600.000


<b>Bài 5:</b>



T ìn h h ìn h t à i s ả n lúc đầu kỳ ở m ộ t d o an h n g h iệ p
n h ư sau:


<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


1. N guyên v ậ t liệu 100.000


2. Quỹ đầu tư p h á t triể n 70.000
3. T iền gửi n g â n h à n g 60.000


4. D ụng cụ quản lý 20.000


5. Vay n g ắn h ạ n n g â n h à n g 35.000


6. T iền m ặ t 10.000


7. K hoản tr ả người b á n 15.000


8. T h à n h phẩm 40.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>10. Quỹ dự phịng tài chính</b> <b>17.000</b>



<b>11. Nhà xưởng kho tàng</b> <b>86.000</b>


<b>12. Vay dài hạn ngân hàng</b> <b>108.000</b>


<b>13. Giá trị sản phẩm dở dang</b> <b>30.000</b>


<b>14. Nguồn vốn xây dựng cơ bản</b> <b>47.000</b>


<b>15. Máy móc thiết bị động lực</b> <b>130.000</b>


<b>16. Thuế chưa nộp</b> <b>29.000</b>


<b>17. Máy móc thiết bị khác</b> <b>50.000</b>


<b>18. Máy móc thiết bị công tác</b> <b>110.000</b>


<b>19. Khoản ứng trước cho người bán</b> <b>8.000</b>


<b>20. Nguồn vốn kinh doanh</b> <b>319.000</b>


<b>21. N hiên liệu</b> <b>14.000</b>


<b>22. Phải trả công nhân viên</b> <b>18.000</b>


<b>23. Tạm ứng</b> <b>5.000</b>


<b>24. Lợi nhuận chưa phân phối</b> <b>15.000</b>


<b>25. N hà văn phòng</b> <b>38.000</b>



<b>26. Khoản ứng trước của người mua</b> <b>50.000</b>


<i><b>Y êu c ầ u :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài ó:</b>



Cho tìn h hình tài sản của m ột đơn vị lúc cuối kỳ như sau:
<i>(Đơn vị tín h : l.OOOđ)</i>


1. Tài sản cố đ ịnh 45.000


2. N guyên v ậ t liệu •5.000


3. H àn g hóa 30.000


4. Cơng cụ, dụng cụ 1.000


5. T iền m ặ t 2.000


6. T iền gửi n g ân h à n g 14.000


7. P h ả i th u ở người mua 5.000


8. N h iên liệu 500


9. P hụ tù n g th a y th ế 500


10. P h ả i th u khác 2.000



11. Nguồn vốn k in h doanh 50.000


12. Quỹ đầu tư p h á t triể n 15.000
13. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ b ản 6.000
14. Quỹ k h en thưởng phúc lợi 4.000
15. Lợi n h u ậ n chưa p h â n phối 10.000
16. Hao m òn tà i s ả n cố định 5.000


17. Vay n gắn h ạ n 9.000


18. P h ả i tr ả cho người b án 6.000
<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 7:</b>



<b>Tình hình tài sản của một đơn vị lúc đầu kỳ như sau</b>
<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


<b>Tiền mặt</b> <b>5.000</b>


<b>Tiền gửi ngân hàng</b> <b>16.000</b>


<b>Phải thu người mua</b> <b>4.000</b>


<b>Nguyên liệu, vật liệu</b> <b>5.000</b>


<b>Hàng hóa</b> <b>25.000</b>


<b>Tài sản cố định</b> <b>45.000</b>



<b>Vay ngắn hạn</b> <b>15.000</b>


<b>Phải trả người bán</b> <b>5.000</b>


<b>Nguồn vốn kinh doanh</b> <b>75.000</b>


<b>Lợi nhuận chưa phân phối</b> <b>5.000</b>


<i><b>T r o n g k ỳ có c á c n g h iệ p vụ k in h t ế p h á t s in h :</b></i>
<i><b>(lOOOđ)</b></i>


<b>1. Được cấp một TSCĐ, nguyên giá 15.000</b>


<b>2. Mua hàng hóa 10.000 trả bằng chuyển khoản qua</b>
<b>ngân hàng</b>


<b>3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả cho người bán 3.000</b>
<b>4. Mua vật liệu trả bằng tiền m ặt 1.000</b>


<i><b>Y êu c ẩ u :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B ài 8:</b>



M ột doanh n g h iệp X được th à n h lập với số vốn ban
đầu n h ư sau:


1. T ài sản cố d ịn h hữu h ìn h do n g ân sách cấp là
540.000. 000đ


2. T iền do n g â n sách cấp đã chuyển vào tà i k h o ản


tiề n gửi n g ân h à n g của doanh n g h iệp là 260.000.000đ


<i>Y ê u c ầ u :</i>


Lập b ản g cân đối k ế to án của doanh nghiệp

<b>Bài 9:</b>



Lập lại sô" liệu ở Bài 8 và tro n g kỳ tạ i D oanh nghiệp
có các n g h iệp vụ k in h t ế p h á t sin h n h ư sau:


1. D oanh n ghiệp m ua nguyên v ậ t liệu 25.000.000đ
chưa tr ả tiề n người b án


2. D oanh n ghiệp rú t TGNH n h ậ p quỹ tiề n m ặ t


1 0 . 0 0 0 . 0 0 0 đ


3. D oanh nghiệp dùng tiề n m ặ t m ua m ột số công cụ
15.000. 000d


4. D oanh nghiệp dùng TGNH để tr ả nợ cho người b án
20.000. 000đ


<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B ài 10:</b>



Tại m ột doanh nghiệp có các loại sau:


• T ình h ìn h tà i s ả n của D oanh n g h iệp vào đầu kỳ


<i>(Đơn vị: l.OOOđ)</i>


1. N guyên v ậ t liệu 4.000


2. P h ả i tr ả cho người b án 5.000


3. Tiền m ặ t 2.000


4. P h ả i th u của k h á ch h à n g 4.000


5. Vay n g ắ n h ạ n 15.000


6. T ài s ả n cố định 40.000


7. ứ n g trước cho người b án 2.000
8. P h ả i t r ả người lao dộng 1.000


9. Nguồn vốn k in h doanh 52.000


10. Công cụ, dụng cụ 3.000


11. Quỹ đầu tư p h á t triể n 3.000
12. Đầu tư tà i chính dài h ạ n 10.000
13. Lợi n h u ậ n chựa p h ân phối 4.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Các NVKT p h á t sinh:


<i>(Đơn vị: l.OOOđ)</i>
1. R út tiề n gửi n g ân h à n g về quỹ tiề n m ặ t 5.000
2. K hách h à n g tr ả nợ cho DN b ằn g TG N H 2.000


3. N h ập kho công cụ, dụng cụ b ằn g T iền m ặ t 2000
4. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư p h át triển 2.000
5. Vay n g ắn h ạ n tr ả nợ cho người b á n 3.000
6. Chi tiề n m ặ t tr ả lương cho người lao động 1.000
7. D ùng TGNH tr ả nợ vay n g ắn h ạ n 2.000
8. N h ập kho nguyên v ậ t liệu 3.000


chưa tr ả tiề n cho người b án


9. N h ậ n vốn góp m ột TSCĐ có tr ị giá 10.000
10. Chi tiề n m ặ t tr ả nợ cho người b án 2.000
<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B ài 11:</b>



Tại m ột doanh nghiệp vào ngày 31/12/20x2 có các tà i
liệu sau:


<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


1. T iền m ặ t 500


2. N guyên v ậ t liệu 4.500


3. Công cụ, dụng cụ 1.500


4. P h ả i th u của k h ách h à n g 1.000


5. Tài sản cố định 50.000



6. Vay n g ắn h ạ n 3.000


7. P h ả i tr ả cho người b á n 1.800


8. Nguồn vốn k in h doanh 52.000


9. S ản p h ẩm dở dang 2.000


10. T iền gửi n g ân h à n g 8.000
11. P h ả i nộp cho n h à nước 1.000
12. Quỹ đầu tư p h á t tr iể n 2.500


13. P h ả i t r ả khác 500


14. Tạm ứng 500


15. Lợi n h u ậ n chưa p h â n phối 2.500


16. T h à n h phẩm 3.000


17. Quỹ k h e n thưởng phúc lợi 1.500
18. P h ả i tr ả công n h â n viên 200


19. P h ả i th u khác 1.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T rong th á n g 1/20x3 có p h á t sin h các n g h iệp vụ k in h
t ế sau đây <i>(Đơn vị tín h : đồng)</i>


1. N h ập kho 2.500.000 nguyên v ậ t liệu t r ả b ằn g
tiề n gửi n g â n h à n g



2. R út tiề n gửi n g â n h à n g về quỹ tỉề n m ặ t


2

<b>.</b>

000.000



3. Chi tiề n m ặ t để tạ m ứng cho n h â n viên đi công
tá c 900.000


4. K hách h à n g tr ả nợ cho doanh n ghiệp b ằ n g tiề n
gửi n g ân h à n g là 800.000


5. Vay n g ắ n h ạ n n g ân h à n g tr ả nợ cho người b á n
1.800.000


6. D ùng lãi bổ sung quỹ k h en thưởng phúc lợi
1.500.000


7. Chuyển quỹ đầu tư p h á t tr iể n để bổ sung nguồn
vốn k in h doanh 1.000.000


8. Vay n g ắn h ạ n dể th a n h to á n k h o ả n p h ả i t r ả khác
500.000


9. N hập kho 800.000 công cụ, dụng cụ chưa tr ả tiề n
cho người b án


10. N hà nước cấp cho doanh nghiệp m ột tà i sả n cố
dịnh hữu h ìn h có tr ị giá 16.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>12. Mua sắm một tài sản cố định hữu hình có trị giá</b>


<b>10.000.000 được trả bằng tiền vay dài hạn</b>


<b>13. Chi tiền mặt để thanh tốn cho cơng nhãn viên</b>


200.000



<b>14. Chi tiền mặt trợ cấp khó khản cho công nhân</b>
<b>viên do quỹ phúc lợi đài thọ là 500.000</b>


<b>15. Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn 500.000</b>


<b>16. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho nhà</b>
<b>nước 800.000</b>


<i><b>Yêu c ẩ u :</b></i>


<b>Lập bảng cân đối vào ngày 31/12/20x2</b>
<b>Lập bảng cân đối kế toán mới sau khi:</b>
<b>1. Phát sinh nghiệp vụ 1 </b> <b>—</b>


<b>2. Phát sinh nghiệp vụ 5 </b> <b>—</b>
<b>3. Phát sinh nghiệp vụ 9 </b> <b>—</b>
<b>4. Phát sinh nghiệp vụ 13 —</b>


<b>4</b>


8



<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>A</i>


C ản cứ vào b ả n g sô liệu sau đ áy h ã y lậ p b ả n g báo
cáo k ế t quả h o ạ t đ ộng k in h d o an h của th á n g 12/20x1
của m ộ t doanh n g h iệ p n ộp th u ê GTGT th e o ‘phương
p h á p k h ấ u trừ <i>(Đơn vị tín h : Đồng)</i>


<i>- S ả n phẩm bán được trong th á n g : sô lượng lOOOsp, </i>
giá xuất kho 18.000đ/sp


+ Bán trong nước: 800sp, giá bán chưa có thuê 23.000đ/sp
+ X uất khẩu: 200sp, giá bán 1.5 USD/sp và tín h


theo tỷ giá thực t ế 20.000 VND/USD
- K hoản giảm giá cho sản p h ẩm đã b án tro n g nước:
140.000


<b>B ài 12:</b>



- Thuê xuất khẩu tín h theo thuê su ất 4%


- Doanh thu h o ạ t động tà i chính: 2.000.000


- Thu n h ập khác: 1.000.000


- Chi phí tài chính: 800.000


- Chi phí khác: 600.000


- Chi phí bán hàng: 800.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 13:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp có tình hìrh sau đây:</b>
<b>• Vật liộu tồn kho ngày 174/20x1: 10.000.000d</b>


<b>• Các nghiộp </b>VỌI <b>phát sinh trong tháng 4/20x1 bao gồm:</b>


<b>+ Ngày r>/4: </b> <b>Mua vật liệu nhập kho trị giá 20.000.000d</b>
<b>+ Ngày 8/4: Mua vật liệu nhập kho trị giá 4.000.000d</b>
<b>+ Ngày 15/4: Xuất vật liộu đẻ sàn xuất sàn phẩm trị</b>


<b>giá 15.000.000 d</b>


<b>+ Ngày 20/4: Xuất vát liệu dể sàn xuất sàn phẩm trị</b>
<b>giá 12.000.000 d</b>


<b>+ Ngày 24/4: Mua vật liệu nhập kho trị giá 8.000.000 d</b>
<b>+ Ngày 28/4: Xuất vật liệu đẻ sàn xuất sàn phẩm trị</b>


<b>giá 6.000.000 d</b>
<i><b>Yêu cẩu :</b></i>


ỉ. Mờ TK “nguyỏn liộu, v ật liệu” và phản á n h tìn h
hình trơn vào tài khồn.


2. Khóa sổ tài khoản.

<b>Bài 14:</b>



Tión mẠt tổn dầu th á n g là 20.000.000d, trong th á n g


co Ciíc nghiộp vụ kinh tô p h át sin h sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. B án h à n g th u bằng tiề n m ặ t 25.000.000đ
5. Chi tiề n m ặ t tr ả nợ người b á n lO.OOO.OOOđ
6. Thu nợ k h á c h h à n g b ằn g tiề n m ặ t 8.000.000đ
7. D ùng tiề n m ặ t tr ả nợ vay n g ắ n h ạ n n g â n h à n g


24.0OO.OOOd
<i>Y ê u c ầ u :</i>


H ãy mở, ghi và k h ó a sổ tà i k h o ả n “tiề n m ặ t”

<b>Bài 15:</b>



Đầu th á n g , nợ p h ải tr ả người b á n là 30.000.000đ,
tro n g th á n g có các nghiệp vụ k in h t ế p h á t sin h n h ư sau:


1. Mua h à n g h ó a n h ậ p kho chưa t r ả tiề n cho người
b á n 10.000.000d


2. M ua công cụ, dụng cụ 2.000.000, chưa t r ả tiề n
người b án


3. D ùng tiề n gửi n g â n h à n g tr ả nợ người b án


20.000. 000d



4. Mua v ậ t liệu 5.000.000, chưa t r ả tiề n người b á n
5. Vay n g ắn h ạ n n g ân h à n g t r ả nợ cho người b á n


10.000. 000d




6. Chi tiề n m ặ t t r ả nợ người b á n 4.000.000đ
<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B ài 16:</b>



Ghi vào tà i k h o ản “Chi phí quản lý DN” (642) các tà i
liệu sau:


- Chi p h í quản lý DN p h á t sin h tro n g th á n g bao gồm:
+ T iền lương p h ải t r ả cho NV quản lý DN: 1.000.000
+ NVL xuất dùng cho công tá c quản lý DN 900.000
+ Khấu hao TSCĐ dùng cho công tác quản lý DN 300.00
+ Dịch vụ dùng cho công tác quản lý DN 800.000
+ Chi phí tiếp k h ách của DN 200.000
- Cuối th á n g , k ế to á n đã xác đ ịn h chi phí QLDN p h á t
sin h tro n g th á n g và tiế n h à n h k ế t chuyển.


<b>Bài 17:</b>



T ại m ột doanh nghiệp, tro n g kỳ p h á t sin h các n ghiệp
vụ sau đây:


1. K hách h à n g t r ả nợ 10.000.OOOđ b ằn g tiề n gửi
n g â n h à n g


2. N hập kho vật liệu 8.000.000đ được tr ả bằng tiền m ặt
3. Được cấp m ột tà i s ả n cố định hữu h ìn h nguyên giá


<b>12.000.000đ</b>




4. Chi tiề n m ặ t tạ m ứng cho n h â n viên m ua h à n g
5-OOO.OOOđ


5. Mua h à n g h ó a n h ậ p kho tr ị giá 20.000.000đ chưa
tr ả tiề n người b á n


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8. Chi tiến m ạt l.OOO.OOOđ dể trả khoản phải trả khác
9. Dem tién m ặ t gừi vào ngân h àn g ÌO.OOO.

<b>ooođ</b>



10. Chi tiền m ặt trả lương công n hán viên 18.000.000d
11. Mua cóng cụ, dụng cụ n h ậ p kho trị giá 2.000.000đ


trả bàng tiền m ật


12. Rút tiề n gửi n gán h à n g n h ập quỹ tiề n m ặ t


5 .0 0 0 .0 0 0 d


<i>Y ê u c ấ u :</i>


Định khoản các nghiệp vụ k in h té p h á t sin h và ghi
vào các TK có liên quan


<b>Bài 18:</b>



Lập đ ịn h k h o ản các n g h iệ p vụ k in h t ế p h á t sin h
sau dây


<i>IĐơn vị tính: Dồng)</i>


1. N h ập kho 200.000 nguyên v ậ t liệu chưa trà tiề n


cho người bán


2. N hập kho 100.000 cóng cụ, dụng cụ trả b ằn g tiền
gửi ngân h àn g


3. Chi tiề n m ậ t dê tạm ứng cho n h á n viên di cõng
tác 50.000


4. Vay ngán hcạn để trả nợ cho người bán 150.000
5. K hách h àn g trà nợ cho doanh nghiệp bàng tic'n


<b>m ạt 100.000</b>


6. Chi tiền mẠt dê trà lương cho công n h ái 80.000
7. Dùng tiền gửi ngân h à n g dế trả nợ V . . , ngán


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư p h á t triể n 50.000
9. N hà nước cấp cho doanh nghiệp m ột tà i sản cố


định hữu h ìn h có trị giá 15.000.000


10. N h à nước cấp th êm vốn cho doanh nghiệp bằng
tiề n gửi n g ân h à n g là 500.000


Đ ịnh khoản và ghi vào các TK có liê n quan các
NVKT p h á t sinh:


1. T iền lương p h ải th a n h to á n cho NV b á n h à n g


400.000


2. X uất kho 5.000.000 NVL để sản x u ất sản phẩm
3. X uất kho 500.000 công cụ, dụng cụ dùng cho


p h ân xưởng sản xuất


4. Bán h àn g thu bằng Tiền gửi n g ân h à n g 5.000.000
5. Dịch vụ dùng cho công tác QLDN chưa tr ả tiề n


800.000


C ăn cứ các định k hoản sau, h ã y nêu lại nội dung của
NVKT p h á t sinh:


<b>Bài 19:</b>



<b>Bài 20:</b>



1. Nợ TK 153: 400.000đ


Có TK 331: 400.000đ


2. Nợ TK 141: <b>5 0 0 . 0 0 0 đ</b>


Có TK 111: <b>500.000đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4.</b> <b>Nợ TK 334:</b>

<b>soo.ooođ</b>



<b>Có </b>

<b>TK 111: </b> <b>300.000đ</b>


<b>5.</b>

<b>Nợ </b>

<b>TK 112: </b>

<b>l.ooo.ooođ</b>



<b>Có TK 131: </b>

<b>l.ooo.opođ</b>



<b>6. </b> <b>Nợ TK 131: </b> <b>Õ.OOO.OOOđ</b>


<b>Có </b>

<b>TK 511: </b> <b>5.000.000đ</b>


<b>Bài 21:</b>



Thực h iệ n yêu cầu n h ư Bài 19


1. N h ập kho 200.000đ nguyên v ậ t liệu và lOO.OOOđ
dụng cụ nhỏ chưa tr ả tiề n cho người b án


2. Vay n g ắn h ạ n để t r ả nợ cho người b á n 200.000đ
và t r ả nợ k h o ản p h ả i tr ả k h ác 80.000đ


3. K hách h à n g tr ả nợ cho doanh nghiệp b ằn g tiề n
m ặ t lOO.OOOđ và bằng tiề n gửi n g ân h à n g 400.000đ
4. D ùng tiề n gửi n g ân h à n g để tr ả nợ vay n g ắn h ạ n


200.000đ, tr ả nợ cho người b á n lOO.OOOđ và th a n h
to á n với n h à nước lOO.OOOđ


<b>5.</b>


<b>6</b>

.




X uất kho 200.000 nguyên v ậ t liệu sử dụng cho:
- Trực tiế p sản xuất sả n phẩm : 180.000đ
- Phục vụ p h â n xưởng: 20.000đ
Tiền lương phải th an h toán cho n h ân viên là
lOO.OOOd tro n g đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>7. Chi tién mặt thanh to.1n lương cho cỏng nhãn la</b>
<b>lOO.OOOd</b>


<b>8. Dùng lợi nhuận dỏ hổ sung quỷ dáu tư phAt triển:</b>
<b>lOO.OOOd; quỹ dự phòng tài chinh: r>0 OOOd và quỹ</b>
<b>khen thường phúc lợi: </b>

<b>ìoo.oood</b>



<b>Bài 22:</b>



<b>Hãy chọn nhđng nghiộp vụ kinh tẽ phát sinh</b>
<b>trong Bili 18 đế gộp lại thitnh dịnh khoán phức tạp, nóu</b>
<b>lai nội dung.</b>


<b>Bài 23:</b>



<b>Cfln cứ vào các dịnh khoan sau dảy, hãv nêu nội dung</b>
<b>nghiệp vụ kinh tô phát sinh.</b>


<i><b>(Dưn i’ị tính: Dồng)</b></i>


<b>l</b> <b>Nợ TK 111:</b> <b>1.000.000</b>


<b>Có TK 511</b> <b>1.000.000</b>



<b>2.</b> <b>Nợ TK 641:</b> <b>200.000</b>


<b>Nợ TK 642:</b> <b>300.000</b>


<b>Có TK 334</b> <b>500.000</b>


<b>3.</b> <b>Nợ TK 331:</b> <b>200.000</b>


<b>Nợ TK 333:</b> <b>100.000</b>


<b>Có TK 112</b> <b>300.000</b>


<b>I</b> <b>Nợ TK 211:</b> <b>18.000.000</b>


<b>Nự TK 132:</b> <b>2.000.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5. Nợ TK 153:</b>
<b>Nợ TK 156:</b>


150.000
450.000


Có TK 331: 600.000


<b>6. Nợ TK 157:</b> 400.000


<b>Có TK 156:</b> 400,000


<b>7. Nợ TK 331:</b>
<b>Nợ TK 338:</b>



200.000



<b>100.000</b>



<b>Có TK 111:</b> 300.000


<b>Bài 24:</b>



Tại m ộ t DN có p h á t sin h các NVKT n h ư sau:


1. N h ập kho 200.000đ nguyên v ậ t liệu và 800.000
h à n g h ó a chưa t r ả tiề n cho người b án


2. B án h à n g th u b ằn g tiề n m ặ t 1.000.000 và chưa
th u tiề n 1.000.000


3. Chi tiề n m ặ t m ua nguyên v ậ t liệu 300.000 và
m ua công cụ, dụng cụ 100.000


4. X uất kho 200.000 nguyên v ậ t liệu và 100.000
công cụ, dụng cụ dùng cho công tác quản lý DN
5. N h ậ n vốn góp bằng TGNH 4.000.000 và bằng


NVL 6.000.000


6. D ùng TGNH tr ả nợ vay n g ắ n h ạ n 500.000 và tr ả
k h o ả n nợ khác 200.000


7. Dịch vụ do bên ngoài cung cấp chưa t r ả tiề n


1.000. 000, dùng cho b á n h à n g 400.000 và dùng
cho quản lý DN 600.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>9</b>. <b>Chi tiền mặt ký quỹ ngắn hạn 1.000.000 ký quỹ</b>


<b>dài hạn 10.000.000</b>


<b>10. Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn (nợ gốc):</b>
<b>4.000.000 và thanh tốn lãi vay (tính vào chi phí</b>
<b>tài chính): 300.000</b>


<i><b>Y êu c ầ u : Định khoản các NVKT phát sinh</b></i>


<b>Bài 25:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp có tình hình như sau:</b>


<b>• Khoản nợ phải thu của khách hàng lúc dầu kỳ:</b>
<b>25.000.000đ</b>


<b>- Trong đó:</b>


<b>+ Phải thu của công ty M: 10.000.000d</b>


<b>+ Phải thu của công ty N: </b> <b>8.000.OOOđ</b>


<b>+ Phải thu của công ty L: </b> <b>7.000.000đ</b>


<b>• Các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh trong kỳ gồm có:</b>
<b>1. Xuất bán một số hàng hóa cho cơng ty </b>

<b>L </b>

<b>giá báii:</b>


<b>ìo.ooo.ooỏđ. </b>

<b>Cơng ty </b>

<b>L </b>

<b>chưa thanh tốn tiền</b>


<b>2. Thu được tiền của cơng ty N: 6.000.OOOđ tiền mặt</b>
<b>3. Xuất bán một số hàng hóa cho công ty M giá bán:</b>


<b>õ.OOO.OOOđ. Cơng ty M chưa thanh tốn tiền.</b>


<b>4. Công ty L thanh toán 7.000.000đ bằng tiền gửi</b>
<b>ngân hàng</b>


<b>5. Cơng ty M thanh tốn 10.000.000d bằng .tiền mặt.</b>
<i><b>Y êu cầ u :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tại doanh n g h iệp có tìn h h ìn h như sau:


• T à i k h o ả n n g u y ê n liệu , v ậ t liệ u tồ n đ ầu th á n g :
4 2 .5 0 0 .0 0 0 đ


Chi tiế t:


+ V ật liệu A: l.OOOkg X lO.OOOđ/kg = 10.000.000


+ V ật liệu B: 2.000kg X 15.000đ/kg = 30.000.000


+ V ật liệu C: 500kg X 5.000đ/kg = 2.500.000


• T rong th á n g có các n ghiệp vụ k in h t ế p h á t sinh:
1. M ua m ột số v ậ t liệu A: l.OOOkg, đơn giá



lO.OOOđ/kg chưa th a n h to á n cho người bán.


2. Mua m ột số v ậ t liệu C: 2.000kg, đơn giá 5.000đ/kg
đã tr ả b ằn g tiề n m ặt.


3. X uất v ậ t liệu B dùng cho s ả n x u ất s ả n p h ẩm số
lượng l.OOOkg, đơn giá 15.000đ/kg


4. M ua m ột số v ậ t liệu B: 500kg, đơn giá 15.000đ/kg,
chưa t r ả tiề n cho người bán.


5. X u ất v ậ t liệu A dùng cho sả n xuất s ả n p h ẩm
500kg, cho quản lý doanh n g h iệp 200kg, đơn giá
lO.OOOđ/kg.


6. X uất v ậ t liệu

c

1.500kg và v ậ t liệu B l.OOOkg, t ấ t
cả dùng cho sả n xuất sản phẩm , đơn giá
5.000đ/kg v ậ t liệu

c

và 15.000đ/kg v ậ t liệu B.
<i>Y ê u c ầ u :</i>


H ãy p h ả n á n h trê n vào tà i k h o ản 152 và các sổ chi
tiế t về nguyên liệu, v ậ t liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>• Đầu tháng tài khoản “phải trả cho người bán” có số</b>
<b>dư Có chi tiết:</b>


<b>+ Phải trả người bán X: </b> <b>8.000.OOOđ</b>


<b>+ Phải trả người bán Y: </b> <b>2.000.000đ</b>



<b>• Trong tháng có các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh</b>
<b>như sau:</b>


<b>1. Mua vật liệu của người bán Y õ.OOO.OOOđ, tiền chưa</b>
<b>thanh toán.</b>


<b>2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả cho người bán X</b>
<b>õ.OOO.OOOđ.</b>


<b>3. Mua một số công cụ trị giá 1.000 OOOđ, trả 50%</b>
<b>bằng tiền mặt, 50% còn lại nợ ngư&i bán X.</b>


<b>4. Vày ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người</b>
<b>bán Y 2.000.000đ.</b>


<b>5. Chi tiền m ặt trả h ết nợ cho người bán X và ứng</b>
<b>trước cho người bán Y 10.000.000d.</b>


<i><b>Y êu cầ u :</b></i>


<b>Phản ánh tình hình trên vào tài khoản 331 và các sổ</b>
<b>chi tiết X, Y.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H ã y m ở t à i k h o ả n tổ n g h ợ p và sổ chi t i ế t đ ể th e o
dõi tìn h h ìn h th à n h p h ẩ m tạ i m ộ t đơn vị th e o các số
liệ u sau:


1. T h à n h p h ẩm tồ n kho đầu kỳ:
T h à n h p h ẩm X:



5.000đ/cái X 2.000 cái = 10.000.000d


T h à n h p h ẩm Y:


l.OOOđ/mét X 3.000 m é t = 3.000.000đ


T h à n h p h ẩm Z:


lO.OOOđ/kg X 700kg = 7.000.000đ


2. Trong kỳ có các nghiệp vụ k in h tế p h á t sin h như sau:
+ N h ậ p kho m ột số th à n h phẩm :


T h à n h p h ẩm X:


l.OOOcái X 5.000 đ/cái = 5.000.000đ


T h à n h p h ẩm Z:


30Ọkg X 10.000 ạ/kg = 3.000.000đ


+ X uất b á n m ột số s ả n p h ẩm cho người m ua A:
T h à n h p h ẩm X:


5.000đ/cái X 1.600 cái = 8.000.000đ


T h à n h p h ẩm Y:


l.OOOđ/mét X 2.000 m é t = 2.000.000đ



+ N h ập kho m ột số th à n h p h ẩm
T h à n h p h ẩm X:


2.600cái X 5.000đ/ cái = 13.000.000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Thành phA'm Y:</b>


<b>7.000mét </b>X <b>1000 d/m ét = 7.000.000d</b>


<b>Thành phẩm Z:</b>


<b>l.OOOkg </b>X <b>10.000 d/kg = 10.000.OOOd</b>


<b>4 Xuát bán một sô thành phẩm cho người mua có</b>
<b>1’hiéu xuát kho thành phẩm như sau:</b>


<b>Thành phẩm X:</b>


<b>3.000CỐĨ </b>X <b>5.000 d/cái = 15.000.000d</b>
<b>Thành phẩm Y:</b>


<b>6.000m ét </b>X <b>1.000 đ/mét = 6.000.000đ</b>
<b>Thành phẩm Z:</b>


<b>1.200kg </b>X <b>10.000 đ/kg = 12.000.000d</b>

<b>Bài 29:</b>



<b>HAy mở tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết để</b>
<b>theo dõi tinh hình thanh toán của khách hàng theo các</b>
<b>sơ liộu sau:</b>



<b>• Sỏ tiền phải thu của người mua lúc đẩu kỳ:</b>


<b>Người mua A: </b> <b>2.000.000đ</b>


<b>Người mua B: </b> <b>4.000.000d</b>


<b>Người mua C: </b> <b>6.000.000d</b>


<b>• CAc nghiộp vụ phát sinh trong kỳ:</b>
<b>+ BAn hàng chưa thu tiền:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Đ ã th u ở người m ua b ằn g chuyển khoản:
Người m ua A: 15,000.ooođ
Người m ua B: 33.000.000đ


Người m ua

<b>C: </b>

2.000.000đ v

<b>Bài 30:</b>



T ại m ột doanh n g h iệp có các tìn h h ìn h n h ư sau:
• Tài khoản nguyên vật liệu vào đầu th á n g 1 năm 20x1:
- N guyên v ậ t liệu ch ín h (A):


2.000kg X l.OOOđ/ kg = 2.000.000đ


- N guyên v ậ t liệ u ch ín h (B)


l.õOOkg X l.OOOđ/kg = 1.500.000đ


- V ật liệu phụ

<b>(C): </b>

l.OOOkg X 500đ/kg = 500.000đ


- N h iê n liệu (D): 500kg X l.OOOđ/kg = 500.000đ


• T rong th á n g 1 n ă m 20X1 có các n g h iệp vụ k in h t ế
p h á t sin h sau:


1. D oanh nghiệp m ua m ột số nguyên v ậ t liệu chính
(A) n h ậ p kho: 8.000kg, giá Ị.OOOđ/kg chưa t r ả tiề n
cho người bán.


2. D oanh n g h iệp m ua v ậ t liệu phụ (C) n h ậ p kho
l.OOOkg, giá 500đ/kg t r ả b ằ n g tiề n m ặt. .


3. Doanh nghiệp m ua m ột số n h iê n liệu (D) n h ập kho
500kg, giá l.OOOđ/kg tr ả b ằn g tiề n gửi ngân hàng.
4. D oanh n g h iệp xuất nguyên v ậ t liệu ch ín h (A) cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>5. Doanh nghiệp xuất nguyên vật liệu chính (B) cho</b>
<b>sản xuất sản phẩm 600kg, đơn giá l.OOOđ/kg.</b>
<b>6. Doanh nghiệp xuất vật liệu phụ (C) cho sản xuất</b>


<b>sản phẩm là 1.200kg, đơn giá 500đ/kg.</b>


<b>7. Doanh nghiệp xuất nhiên liệu (D) phân xưởng sản</b>
<b>xuất là 400kg, cho quản lý doanh nghiệp là 200kg,</b>
<b>đơn giá l.OOOđ/kg.</b>


<i><b>Y êu c ầ u :</b></i>


<b>Hãy ghi phản ánh tình hình trên vào các sổ kế toán</b>


<b>chi tiết và tài khoản nguyên vật liệu.</b>


<b>Bài 31:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp có các tài liệu được cung cấp</b>
<i><b>qua sơ đồ chữ T dưới đây (Đơn vị tính: l.OOOđ).</b></i>


131 152 642


SD: 180.000 100.000 SD: 100.000 180.000 150.000
30.000 200.000 30.000


311 153 641


200.000 50.000 60.000 30.000
100.000 100.000 30.000
80.000


112 331


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Y ê u c ầ u :</i>


Đ iền vào chỗ có dấu “?” số liệu phù hợp. N êu lạ i nội
dung các n g h iệp vụ k in h t ế p h á t SỊĨnh.


<b>Bài 32:</b>



T ại m ộ t doanh nghiệp có tìn h h ìn h sau đây:
<b>B ả n g c â n đ ố i k ế t o á n n g à y 31/01/20x1</b>



<i>(Đơn vị tính: đồng)</i>


<b>Tài sả n</b> <b>Sỗ' tiển</b> <b>N guổn v in</b> <b>Sô' tiền</b>


- Tiền mặt 20.000.000 - Phải trả cho người bán 90.000.000
- Tiền gửi ngân hàng 180.000.000 - Nguồn vốn kinh doanh 480.000.000
- Nguyên liệu,vật liệu 140.000.000 - Lợi nhuận chưa phân phối 70.000.000
- Tài sản cố định hũu hình 300.000.000


<b>Tống cộ n g tài s ả n</b> <b>6 4 0 .-0 0 0 .0 0 0</b> <b>Tổng cộ n g nguổn vồ'n</b> <b>6 4 0 .0 0 0 .0 0 0</b>


T rong th á n g 2/20x1 p h á t sin h các n g h iệp vụ sau:
1. Được cấp m ột tà i sả n cố đ ịn h hữu h ìn h , nguyên


giá 30.000.000d.


2. D ùng tiề n gửi n g â n h à n g để t r ả nợ người b á n
õO.OOO.OOOđr


3. R út tiề n gửi n g â n h à n g n h ậ p quỹ tiề n m ặ t


20.000.000d.


4. Mua v ậ t liệu n h ậ p kho tr ị giá 10.000.000d tr ả
b ằn g tiề n m ặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Y êu c ầ u :</b></i>


<b>- Mở tài khoản vào đầu tháng 02/20x1</b>



<b>- Định khoản các nghiệp vụ kỉnh tế phát sinh trong</b>
<b>tháng 02/20x1 và phản ánh vào các TK có liên quan.</b>


<b>- Lập bảng cân đối tài khoản cuối tháng 02/20x1.</b>
<b>- Lập bảng cân đối k ế toán cuối tháng 02/20x1.</b>


<b>Bài 33:</b>



<b>Đầu kỳ có số dư trên một số tài khoản như sau</b>


<i>(Đơn vị tính: Triệu đổng)</i>


<b>1.</b> <b>TK tiền mặt</b> <b>10</b>


<b>2.</b> <b>TK tiền gửi ngân hàng</b> <b>20</b>


<b>3.</b> <b>TK phải thu của khách hàng</b> <b>15</b>


<b>4.</b> <b>TK phải trả cho người bán</b> <b>20</b>


<b>5.</b> <b>TK nguyên vật liệu</b> <b>5</b>


<b>6.</b> <b>TK hàng hóa</b> <b>30</b>


<b>7.</b> <b>TK vay ngắn hạn</b> <b>27</b>


<b>8.</b> <b>TK phải trả người lao động</b> <b>5</b>


<b>9.</b> <b>TK nguồn vốn kinh doanh</b> <b>68</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>T ro n g k ỳ cố c á c n g h iệ p vụ k in h t ế p h á t t i n h :</b></i>
<b>1. Mua vật liệu tiền chưa trả cho người bán 2.000.000đ.</b>
<b>2. Vay ngắn hạn ngân hàng trắ nợ cho người bán</b>


<b>10.000 OOOđ.</b>


<b>3. Chi tiổn mặt trả lương công nhân viên 5.00ồ.000đ.</b>
<b>4. Khách hàng trả nợ thu bằng tiền mật 12.000.000đ.</b>
<b>5. Được cấp một tài sản cố dịnh hữu hinh, nguyên giá</b>


<b>45.000. 000d.</b>


<b>6. Đem tién mặt gửi vào ngán hàng 10.000.000d.</b>
<b>7. Mua hàng hóa 6.000.000d, thanh toán bằng tiổn</b>


<b>gửi ngân hàng.</b>


<b>8. Dùng tiền gửi ngán hàng trả nợ cho người bán</b>


<b>4.000. </b> <b>000d.</b>


<i><b>Y êu c ẩ u :</b></i>


<b>1. Mở tài khoản, ghi sô dư đầu kỳ.</b>


<b>2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tẻ phát sinh và</b>
<b>phản ánh vào tài khoản có liên quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 34:</b>




<b>Tại m ột doanh nghiệp sản xuất có tình hình sau đây:</b>
<b>B ả n g c â n đ ố i k ế to á n</b>


<b>Ngày 31/05/20x1</b>


<i>(Đớn vị tính: Đồng)</i>


<b>Tài s ả n</b> <b>s í t i ề n</b> <b>N guổn vốn</b> <b>S ố tiền</b>


Tiền mặt 10.000.000 Phải trả cho người bán


Tiền gửi ngân hàng 30.000.000 Nguổn vốn kinh doanh 15.000.000
Tài sản cố định hữu hình 60.000.000 85.000.000


<b>Tống cộ n g tà i sả n</b> <b>1 0 0 .0 0 0 .0 0 0</b> <b>Tống cộ n g nguổn vfi'n</b> <b>1 0 0 .0 0 0 .0 0 0</b>


<b>+ Chi tiết về khoản nợ phải trả cho người bán bao gồm:</b>


<b>Nợ của công ty A: </b> <b>8.000.000đ</b>


<b>Nợ của công ty B: </b> <b>5.000.OOOđ</b>


<b>Nợ của công ty C: </b> <b>2.000.000đ</b>


<b>Trong tháng 6/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:</b>
<b>1. Trả nợ cho công ty A: 8.000.000đ và công ty C:</b>


<b>2.000.000đ bằng tiền gửỉ ngân hàng (chuyển khoản).</b>
<b>2. Mua vật liệu nhập kho trị giá 20.000.000đ chưa trả</b>



<b>tiền công ty A.</b>


<b>3. Chi tiền m ặt 5.000.000đ trả nợ công ty B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Y ê u c ẩ u :</i>


<b>1. Mở tài khoản và ghi sổ chi tiết đẩu tháng 6/20x1.</b>
<b>2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong</b>


<b>tháng 6/20x1 phản ảnh vào TK tổng hợp và sổ chi</b>
<b>tiết có liên quan.</b>


<b>3. Khóa tài khoản tông hợp và sổ chi tiết.</b>


<b>4. Lập các bảng tổng hợp chi tiết, bảng cân đối tài khoản</b>
<b>và bảng cân đối kẻ toán vào cuối tháng 6/20x1.</b>


<b>Bài 35:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:</b>
<b>Bảng cán đối k ế tốn ngày 31/3/20x1</b>


<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


Tài sản <b>SỐ tiển</b> <b>Ngutfn v in</b> stf <b>liế n</b>


Loại <b>A: </b>Tài sản ngán hạn <b>Loại </b>A: <b>NỢ p h ải tr i</b>


1. Tiến mặt 500 1. Vay ngán hín 3.000
2. Tiến gửi ngân hàng 8.500 2. Phải trả cho người bán 1.200


3. Phải thu cùa khách hàng 1.500 3. Thuế vầ các khoản phải 800


nộp cho nhà nước


4. Tạm ứng 500 4. Phải trả công nhan viên 300
5. Nguyên vật liệu 4.000 5. Phải trả khác 700
6. Công cụ, dụng cụ 900


7. Chi phí sản xuất kinh 100
doanh dờ dang


Loại B: Tàl sản dàl hạn <b>Loại B: V0'n chủ s d hữu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Trong th á n g 4/20x1 có p h á t sin h nghiệp vụ k in h t ế
sau đây:


1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền m ặt
300.000đ và bằng tiền gửi ngân h àn g l.OOO.OOOđ.
2. Chi tiề n m ặ t để tạ m ứng cho n h â n viên 500.000đ.
3. N hập kho 500.000đ nguyên v ậ t liệu và 200.000đ.


dụng cụ nhỏ chưa tr ả tiề n cho người bán.


4. Vay n g ắn h ạ n t r ả nợ cho người b á n l.OOO.OOOđ
và tr ả nợ k h o ản p h ả i tr ả k h ác õOO.OOOđ.


5. R út tiề n gửi n g ân h à n g về n h ậ p quỹ tiề n m ặ t
' 300.000đ.


6. Chi tiền m ặt để tr ả lương cho công n h â n 300.000đ.


7. D ùng tiề n gửi n g ân h à n g để t r ả nợ vay n g ắ n h ạ n


õOO.OOOđ và th a n h to án cho n h à nước õOO.OOOđ.
8. N hập kho õOO.OOOđ nguyên v ậ t liệu được m ua


b ằn g tiề n tạ m ứng.


9. Dùng lãi bổ sung nguồn vốn k in h doanh l.ỔOO.OOOđ
và bổ sung quỹ đầu tư p h á t triể n 500.000đ.


10. N h ậ n vốn liê n doanh m ột tà i sả n <i>cố đ ịn h hữu </i>
/• h ìn h có tr ị giá 35.000.000đ.


11. Chi tiền m ặt tr ả nợ khoản phải tr ả khác lOO.OOOđ.
12. N hập kho lOO.OOOđ dụng cụ nhỏ tr ả b ằn g tiề n


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2. L ập định k h o ản và p h ả n á n h vào sơ đồ tà i k h o ản
các tà i liệu trê n .


3. Lập b ản g đối chiếu số p h á t sin h các tài* khoản
(bảng cân đối các tà i k h o ản ) và b ản g cân đối k ế
<i>Y ê u c ầ u :</i>


1. Mở tà i k hoản vào đầu th á n g 4/20x1


2. L ập đ ịn h k h o ản và p h ả n á n h vào sơ đồ tà i k h o ản
các tà i liệu trê n .


3. Lập b ản g đối chiếu số p h á t sin h các tài* khoản
(bảng cân đối các tà i k h o ản ) và b ản g cân đối k ế


to á n vào cuối th á n g 4/20x1.


<b>Bài 36:</b>



• Tại m ột doanh nghiệp đầu th á n g 01/20x2 có tà i liệu
như sau:


<i>(Đơn vị tính: triệu đồng)</i>


Nguồn vốn k in h doanh 5.000


T iền gửi n g ân h à n g 112


T ài s ả n cô d ịn h hữu h ìn h X?
P h ả i tr ả công n h â n viên 5


T iền m ặ t 8


Vay n g ắ n h ạ n 110


Quỹ k h en thưởng phúc lợi 14


P h ả i th u của k h ách h à n g 47
Lợi n h u ậ n chưa p h â n phối 6
B ằng p h á t m inh sán g ch ế 90


Nguyên v ậ t liệu 162


T huế p h ải nộp 22



Vay dài h ạ n n g ân h à n g 330


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

T h à n h phẩm 45


Tạm ứng 2


P h ả i tr ả cho người b án 53


• Các nghiệp vụ kinh t ế p h á t sin h trong th á n g 01/20x2
<i>(Đơn vị tính: triệu đồng)</i>
1. N h ập kho nguyên v ậ t liệu, chưa th a n h to á n tiề n


cho người b án 25.


2. Người mua tr ả nợ cho doanh nghiệp bằng tiề n gửi
n g ân h à n g 32.


3. N h ập kho th à n h p h ẩm cho s ả n p h ẩm vừa sả n xuất
xong, giá th à n h thực t ế là 3.


4. T iền thưởng p h ải tr ả cho công n h â n viên n h â n
công là 2 (từ quỹ k h e n thưởng).


5. Vay dài h ạ n n g ân h à n g m ua th ê m m ột m áy tiệ n
m ới tr ị giá 70.


6. C hi tiề n m ặ t 3, ký quỹ để th a m gia đấu th ầ u sản
x u ất lô sả n p h ẩm X.


7. Chi tiề n m ặ t để th a n h to á n tiề n thưởng cho công


n h â n viên 2


8. T h a n h to á n cho n h à nước 22 và tr ả nợ người b á n
40 b ằn g chuyển khoản.


9. T ăn g nguồn vốn k in h doanh do cổ đơng đóng góp
b ằn g tiề n gửi n g ân h à n g 60.


<i>Y ê u c ầ u :</i>
1. Tìm X


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3. Mở sổ tà i khoản, ghi số dư đầu kỳ và p h ả n á n h
các n g h iệp vụ k in h t ế p h á t sin h tro n g kỳ. T ín h ra số dư
cuối th á n g 01/20x2 của các tà i kho ản .


4. L ập b ản g cân đối tà i k h o ản (bảng cân đối số p h á t


sinh) th á n g 01/20x2. V


<b>Bài 37:</b>



Có b ả n g đối chiếu số p h á t sin h các tà i k h o ản ngày
31/12/20x1 tạ i m ột doanh nghiệp n h ư sau:


<i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>



Hiệu


TK



Tên tài khoản


SỐ dư
đẩu kỳ


Phát sinh


trong kỳ số dư cuếi kỳ
NỢ Có NỢ Có NỢ, CĨ
111 Tiền mặt 7


— 7 7 1.160 _


112 Tiền gửi ngân hàng 7


- 7 7 2.800 —


131 Phải thu cùa khách hàng 7


- 7 7 6.040 —


141 Tạm ứng 1.000 — 7 7 920 _


152 Nguyên vật liệu 500 — 7 — 7 —


211 TSCĐ hữu hình 7 <sub>—</sub> 7 — 17.000 —


214 Hao mịn TSCĐ — 300 — — — 300



311 Vay ngắn hạn — 3.000 7 7 _ 7


331 Phải trả cho người bấn — 7 7 7 — 1.600


411 Nguồn vốn kinh doanh — 7 <i>—</i> 7 _ 7


421 Lãi chưa phân phối — 7 7 — • — • 15.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Yêu cấu :</b></i>


<b>Điồn sô liệu vào chổ dáu châm hòi (?) cùa bàng. Biét</b>
<b>ràng trong tháng 12/20x1 phát sinh các nghiệp vụ sau:</b>


<b>1. Chi tiổn mệt tạm ứng cho công nhốn vièn 600.000d.</b>
<b>2. Vay ngán hạn trà nợ người bán 1.500.000đ</b>


<b>3. Khách hàng trả nợ cho Doanh nghiệp bàng tiền một</b>
<b>l.BOO.OOOd và bầng chuyển khoản là 3.200.000d.</b>
<b>4. Bổ sung nguổn vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa</b>


<b>phân phối 8.000.000d.</b>


<b>6. Mua nguyỗn vật liệu 8.200.000đ trong dó trồ bằng</b>
<b>tiẻn gửi ngân hàng 7.300.000đ và thiếu người bán</b>
<b>là 900.000d.</b>


<b>6. Cftn cứ vào báo cáo thanh toán tạm ứng cùa công</b>
<b>nhân viên:</b>


<b>+ Đâ mua nguyên vật liệu nhập kho 680.000d.</b>



<b>+ SỐ còn lại chưa hoàn trả. </b> <b>t</b>


<b>7. Chi tién mật mua một tài sản cơ định hữu hình trị</b>
<b>giá 15.000.000đ.</b>


<b>8. Chi trả tiền vay ngắn hạn cho ngân hàng bằng</b>
<b>chuyến khoản là l.OOO.OOOđ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Bài 38:</b>



Số dư đầu th á n g của các tà i k h o ản tổng hợp và chi tiết:
TK 331: 500.000đ


T rong đó: Đơn vị A: 300 OOOđ
Đơn vị B: 200.000đ
TK 131: 800 OOOđ


T rong đó: Đơn vị A: 0


Đơn vị C: 500.000đ
Đơn vị D: 300.000đ
• T ìn h h ìn h p h á t sin h tro n g th á n g :


1. Đơn vị

c

t r ả nợ cho doanh n g h iệp b ằn g tiề n gửi
n g â n h á n g là õOO.OOOđ.


2. Đ ơn vị D t r ả nợ cho doanh n g h iệp b ằn g tiề n m ặ t
là 300.000đ.



3. B án ljà n g chưa th u tiề n đơn vị A là 200.000đ và
. đơn vị

c

là 300.000đ.


4. Đơn vị D ứng tiề n m ua h à n g chò doanh n g h iệp
b ằ n g tiề n m ặ t là 400.000đ.


5. D ùng tiề n gửi n g â n h à n g t r ả h ế t nợ cho dơn vị B
và ứng trước cho đơn vị B 300.000đ.


6. T h a n h to án bù trừ giữa số p h ả i th u và p h ả i t r ả cho
đơn vị A.


7. Chi tiền m ặ t th a n h to án toàn bộ số còn nợ đơn vị A.
8. N h ậ p kho 500.000đ nguyên v ậ t liệu chưa th a n h


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Yêu cẩu :</b></i>


Định khoản các nghiệp vụ k in h t ế p h á t sinh và phản
án h vào các tài khoản, số chi tiế t có liên quan. Xác định
số dư cuối th á n g của TK 131, 331 và các sổ chi tiế t có
liên quan.


<b>Bài 39:</b>



Có các nghiệp vụ kinh tế p h á t sin h dă dược p h ản ónh
vào sơ đổ chữ T (Đơn <i>vị tính: dồng):</i>


131 152 642


SO: 180.000 100.000 SO: 100.000 180.000 150.000


30.000 200.000 30 000


311 153 641


200.000 50.000 60.000 30.000
100.000 100.000 30.000
80.000


112 331


200.000 250.000 30.000 80.000
100.000


<i><b>Yêu cẩ u :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

B à i 40:


Có các tà i liệu về tìn h h ìn h v ậ t liệu tạ i m ột doanh
n ghiệp n h ư sau:


- V ật liệu tồ n kho đầu th á n g 10/20x2 là 300kg, đơn


giá 4.000đ/kg. \


- N gày 3/10 n h ậ p kho 700 kg, giá m ua ghi tr ê n hóa
dơn là 3.800đ/ kg, chi phí v ận chuyển, bốc dỡ là 105-OOOđ,
k h o ản giảm giá được hưởng là 35.000đ.


- N gày 5/10 x u ất kho 800kg để sử dụng.



- N gày 10/10 n h ậ p kho l.OOOkg, giá m ua ghi tr ê n hóa
đơn là 3.920đ/kg, chi phí v ận chuyển bốc dỡ là 160.000đ,
k h o ả n giảm giá được hưởng là 40.000đ.


- Ngày 13/10 nhập kho 200kg, giá nhập kho là
4.050đ/kg.


- N gày 15/10 x u ất kho 700kg để sử dụng.
- N gày 20/10 xuất kho 300kg để sử dụng.


- N gày 25/10 n h ậ p kho 500kg, giá m ua ghi tr ê n h ó a
đơn là 4.000đ/kg, chi phí v ận chuyển bốc dỡ là 50.000đ.


<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>B ài 41:</b>



Tại m ột doanh nghiệp có các tà i liệu sau (không nêu
p h ần th u ế GTGT đầu vào):


- V ật liệu tồ n đầu th á n g 11/200x2


+ V ật liệu chính: 1.000, dơn giá 3.000đ/kg
+ V ật liệu phụ: 200kg, đơn giá l.OOOđ/kg
- T ình h ìn h n h ậ p xuất tro n g th án g :


+ N gày 8/11 n h ậ p kho l.OOOkg v ậ t liệu chính và
300kg v ậ t liệu phụ. Giá mua ghi tr ê n hóa đơn: 2.800đ/kg
v ậ t liệu ch ín h và 950đ/kg v ậ t liệu phụ. Chi phí vận
chuyển bốc dỡ là 130.000đ p h ân bổ cho từ ng loại v ậ t liệu


theo tỷ lệ trọ n g lượng n h ậ p kho.


+ N gày 12/11 xuất kho 1.300kg v ậ t liệu chính và
350kg v ậ t liệu phụ để sản xuất h ai loại sản p h ẩm A, B
(sản p h ẩm A: 60%, sản phẩm B: 40%).


<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tại một doanh nghiệp sản xuất có tinh hình sau dây:</b>
<b>- Vật liộu A tổn kho dắu ký: 2.000kg X 10.050d/kg</b>
<i><b>- Trong ký phát sinh các nghiệp vụ nhập, ỉịuất vật</b></i>
<b>liệu như sau:</b>


<b>+ Mua nhộp kho 3.000kg, giá mua: lO.OOOđ/kg, thuê</b>
<b>GTGT 10% trên giá mua, chi phí vận chuyến 300.000đ,</b>
<b>trà bằng tién một toàn bộ.</b>


<b>+ Xuất 3.500kg dể sản xuất sản phẩm.</b>


<b>+ Mua nháp kho 4.000kg, giá mua 9.950đ/kg, thui*</b>
<b>GTGT 10% trẻn giá mua, chưa trả tién người bán, chi phí</b>
<b>ván chuyển: 520.000Ổ trả bằng tién một.</b>


<b>+ Xuất 4.000kg dể sàn xuất sản phẩm.</b>


<b>+ Mua nhập kho l.OOOkg, giá mua 10 050d/kg, thui*</b>
<b>GTGT 10% trén giá mua đồ trả bàng tiền gừi ngán hàng,</b>
<b>chi phí vận chuyển lOO.OOOđ trả bằng tiền mẠt.</b>


<i>Y ê u c á u :</i>



<b>Định khoản và phần ánh vào tài khoản các nghiộp vu</b>
<b>kinh tê phát sinh trên.</b>


<b>• Trị giá vật liệu A xuất sù dụng tính theo một trong</b>
<b>ba phương pháp sau:</b>


<b>• Phương pháp FIFO</b>
<b>• Phương pháp I,IFO</b>


<b>• Phương pháp đơn giá binh quán liên hoán (Doanh</b>
<b>nghiộp hạch toán hhng tổn kho theo phương pháp kẽ</b>
<b>khai thường xuyên).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B ài 43:</b>



Tại m ột công ty có tà i liệu về h à n g tồn kho n h ư sau:
<i>a) Tồn kho đ ầu kỳ:</i>


+ N guyên v ậ t liệu chính: 1.800kg, tổ n g t r ị giá thực
t ế 2.880.000đ.


+ V ật liệu phụ: 2.400kg, tổng trị giá thực tế 3.360.000đ.
<i>b) N h ậ p vào trong kỳ:</i>


1. Đ ợ t 1: n h ập kho l.OOOkg v ậ t liệu chính và 800kg
v ật liệu phụ. Giá chưa có th u ế GTGT là: 1.800đ/kg v ậ t liệu
chính và 1.500đ/kg v ật liệu phụ. T huế GTGT tín h theo
th u ế suất là 5%. Doanh nghiệp dùng tiề n gửi n gân h àn g
th a n h toán các khoản tiề n này. Cước vận chuyển ghi trê n


hóa đơn chưa có th u ế là 180.000đ, th u ế suất GTGT là <i>5%. </i>
Doanh nghiệp đã chi tiền , m ặ t để tr ả chi phí vận chuyển
nói trê n , trong đó tín h cho v ật liệu chính lOO.OOOđ, vật
liệu phụ là 80.000đ.


2. Đ ợ t 2: n hập kho 600kg vật liệu chính và 1.400kg vật
liệu phụ. Giá mua chưa có th u ế GTGT là: 1.700đ/kg vật liệu
chính và 1.600đ/kg v ật liệu phụ. Thuế suất GTGT là 5%.
Doanh nghiệp chưa trả tiền cho người bán. Cước phí bốc dỡ
chi trả bằng tiền tạm ứng là 130.000đ trong đó phân bổ
cho vật liệu chính là 60.000đ, vật liệu phụ là 70.000đ.


<i>c) X u ấ t trong kỳ:</i>


3. X uất sau khi n h ậ p đợt 1 dùng trực tiế p để sả n xuất
sản phẩm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4. X uất sau k h i n h ậ p đợt 2:


+ <i>V ật liệu chính: 700kg dùng trự c tiế p dể s ả n x u ất </i>
sả n phẩm .


+ <i>V ật liệu p h ụ : 1.500kg, tro n g đó dùng để s ả n xuất </i>
sả n p h ẩ m 900kg, phục vụ và q u ản lý p h â n xưởn£.300kg,
h o ạ t dộng b á n h à n g 75kg, quản lý doanh n g h iệp 225kg.


<i>Y ê u c ầ u :</i>


T ín h giá tr ị v ậ t liệu x u ất dùng th eo các phương pháp:
1. N h ậ p trước - x u ấ t trước



2. N h ậ p sau - x u ất trước


3. B ình quân gia quyền cho m ỗi lầ n x u ất (đơn giá
b ìn h quân liê n hồn).


4. B ìn h quần gia quyền tín h m ột lầ n vào cuối kỳ.

Bài 44:



Lập đ ịn h k h o ản và p h ả n á n h vào sơ đồ chữ T các
nghiệp vụ sau:


1. Mua m ột TSCĐ hữu h ìn h b ằn g nguồn vốn ĐTXDCB
giá m ua chưa có thuê là 17.000.OOOd thuê GTGT th u ế suất
10% được tr ả bằng tiề n gửi n g ân hàng. Chi phí trước khi
sử dụng được tr ả b ằn g tiề n m ặ t õOO.OOOđ.


2. T h a n h lý m ột TSCĐ hữu h ìn h có ngun giá là
Í6.000.000đ, đã k h ấu hao h ết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4. Xuất kho 2.500kg vật liệu sử dụng cho:</b>
- Trực tiếp sản xuất: 2.400kg
• Phục vụ ở phần xưởng sản xuất: ìookg


- V ật liệu xuất kho tín h theo giá bình quân, cho biết
vật liệu tổn kho dầu th á n g là l.OOOkg, đơn giá 2.020đ/kg.


5. Tiổn lương phải th a n h tốn cho cơng n h â n là
2.000.()00đ, trong dó:



- Cơng n h â n trực tiếp sản xuất:
- N hân viên phân xưởng:


- N h ân viên bán hàng:


- N hân viên quản lý doanh nghiệp:
6. Chi tiền m át th a n h to án đầy đủ
lại cho n h â n viên.


Bài 45:



Tại m ột DN có các tà i liệu như sau:
- V ật liệu cần vào đầu th án g :


<b>VẠt liệu A: </b> <b>800kg, </b> <b>4.000đ//kg</b>


<b>Vật liệu B: </b> <b>200kg, </b> <b>6.000đ/kg</b>


- Các NVKT p h á t sinh:


<b>1. Nhập kho 1.200kg VL A chưa trả tiền, giá mua</b>
<b>4.000đ/kg, thuế GTGT: 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng</b>
<b>tiền măt: 300.000.</b>


<b>2. Nhập kho 800kg VL B trả bàng TGNH giá mua</b>
<b>5.800đ/kg, thuê GTGT 10%. Chi phí vân chuyển trả bằng</b>
<b>tién tạm ứng: 320.000.</b>


<b>l.ooo.oood</b>




400.000đ


200.000đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. X uất kho 1.500kg VL A để s ả n x u ất s ả n p h ẩm
4. X uất kho 700kg VL B sử dụng cho:


- sx

sả n phẩm : 600kg


- P hục vụ <i>ỗ p h â n xưởng: </i> lOOkg *


Cho biết: v ậ t liệu x u ất kho tín h theo phưcmg p h áp
đơn giá b ìn h quân.


<i>Y ê u c ầ u :</i>


1. T ín h to án , định k h o ản và ghi vào các TK tổ n g hợp
có liê n quan tìn h h ìn h trê n .


2. G hi vào sổ chi tiế t VL A, VL B và xác đ ịn h VL tồn
kho cuối th án g .


Bài 46:



Tại m ột doanh n g h iệp s ả n x u ấ t có tìn h h ìn h n h ư sau:
- Chỉ phí sả n xuất dở dang đầu kỳ: 4.000.000đ


- Các n g h iệp vụ k in h t ế p h á t sin h tro n g kỳ gồm có:
1. Xuất vật liệu để sản xuất sản phẩm trị giá: 30.000.000đ
2. X uất công cụ, dụng cụ tr ị giá 800.000đ sử dụng ở


bộ p h ậ n quản lý sả n xuất, loại p h â n bổ h a i lần.


3. T iền lương p h ải trả :


+ Công n h â n sản x u ất s ả n phẩm : 20.000.OOOđ


+ N h â n viên quản lý p h ân xưởng sả n xuất: 2.000.000đ
4. T rích k hấu hao tà i sả n cố đ ịn h của p h â n xưởng
s ả n xuất: 1.200.000đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>6 NhAp kho một </b>RÓ <b>thanh pham. chi phi sAn xuAt fiỡ</b>


<b>dang CUÓI ký là: 2.000.000d</b>
<i><b>Yếu cấu:</b></i>


<b>DỊnh khoản và phàn Anh </b>VÁO <b>tài khốn tình hlnh trơn.</b>

<b>Bài 47:</b>



<b>Tni một doanh nghiộp sàn xuAt mót loai sàn phíim có</b>
<b>các tài liộu sau:</b>


<b>- Sị dư đ/lu tháng cùa TK 1 f>4: </b> <b>300 OOOd</b>
<b>- Tinh hình phAt sinh trong tháng:</b>


<b>1. XuAt kho 4.000.000d vAt li<*u sử dụng cho:</b>
<b>- Trực tií'*p sân xuÁt sàn phốm: </b> <b>3.800 oood</b>


<b>- Phục vụ phAn xưởng: </b> <b>200.000d</b>


<b>2. Tión lương phài thanh toán cho cơng nhán là</b>


<b>l.ooo.oood, trong dó:</b>


<b>- Cịng nhAn trực tiơp sàn xuAt: </b> <b>BOO.OOOd</b>


<b>- NhAn viỏn phAn xưởng: </b> <b>200 OOOđ</b>


<b>3. KhAu hno ti\i săn cơ định tính cho phAn xưởng sàn</b>
<b>xuAt lá 600.000d.</b>


<b>4. Trong thAng phán xưững sán xuAt hồn thAnh 800</b>
<b>«An phẩm, dA nhẠp kho thAnh phđm, cho hiõt chi phí</b>
<b>sán xuAt dờ dang cuõi tháng 1A r>00.000d</b>


<i><b>Yếu cẩu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bài 48:



Có tà i liệu tạ i m ột DN s ả n x u ất m ột loại sp n h ư sau:
- Chi phí sản xuất p h á t sin h tro n g th á n g cho ở bảng:


L oạ i chi phí
0ơ'i tượng


chịu chi phí


Tiển lương Nguyên
vật liệu


Khấu hao



TSCĐ Tiển m ặt


- Trực tiếp sản xuất sản phẩm 1.000.000 3.000.000 -
-- Phục vụ ở phân xưỡng 500.000 400.000 600.000 500.000


- T rong th á n g D oanh n g h iệp s ả n x u ất h o à n th à n h
l.OOOsp đ ã được n h ậ p kho th à n h p h ẩm . B iết rằng:


+ CPSX dở dang đầu th á n g : 200.000
+ CPSX dở dang cuối th á n g : 1.000.000
<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bài 49:



T ình h ìn h tà i sản lúc đầu kỳ <i>ở m ột doanh nghiệp như</i>
sau <i>(Đơn vị tính: l.OOOđ)</i>


- Tài sả n cô dịnh: l.lOO.OOOđ


- N guyên v ậ t liệu: 200.000đ


- T h à n h phẩm : lO.OOOđ


- Tiền gửi n g ân hàng: 70.000đ


- Hao m òn TSCĐ: 200.000đ


- Nguồn vốn k in h doanh: 880.000đ


- Vay dài hạn: 220.000đ



- P h ả i tr ả CNV: 20.0G0đ


- P h ả i t r ả người bán: 60.000đ
Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế ph át sinh <i>(Đơn vị l.OOOđ)</i>
1. X uất nguyên v ậ t liệu ch ín h dùng cho sả n xuất
20.000, tro n g đó để sản xuất sản p h ẩm A: 12.000, sản
phẩm B: 8.000


2. X uất v ậ t liệu phụ d ùng cho s ả n x u ấ t 2.000 p h â n
bổ cho h a i loại s ả n p h ẩ m A và B th eo tỷ lệ v ậ t liệu
ch ín h sử dụng.


3. T ính ra tiề n lương p h ải tr ả cho công n h â n viên
sản xuất s ả n p h ẩm A: 6.000; sả n p h ẩm B: 4.000; n h â n
viên p h â n xưởng: 2.000.


4. T iền điện phải tr ả cho người cung cấp tín h cho
p h ân xưởng sản xuất 4.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

6. Trích các k hoản theo lương tín h vào các đối tượng
có liên quan theo quy định.


7. R út tiề n gửi n g ân h à n g n h ậ p quỹ tiề n m ặ t 25.000.
8. D ùng tiề n m ặ t tr ả cho CNV: 20.000. *


9. K ết chuyển chi phí và tín h giá th à n h sản phẩm
h o àn th à n h n h ậ p kho, b iết rằ n g chi phí sản xuất chung
được p h â n bổ theo tỷ lệ tiề n lương công n h â n sản xuất,
cuối kỳ k h ơ n g có sả n phẩm dở dang.



<i>Y ể u c ầ u :</i>


- Đ ịnh k hoản và p h ả n á n h tìn h h ìn h tr ê n vào các tà i
khoản có liên quan.


- L ập b ản g cân đối kê to án cuối kỳ.

Bài 50:



Tại m ộ t doanh n g h iệp sả n x u ất h ai loại sản phẩm : A,
B có các tà i liệu n h ư sau:


1. T iền lương th a n h toán cho công n h ân là 1.300.000đ,
tro n g đó:


- Cơng n h â n trực tiế p sản xuất: l.OOO.OOOđ (SP A;
600.000, SP B: 400.000đ).


- N h â n viên p h á n xưởng: 300.000đ.


2. T rích các k hoản theo lương theo tỷ lệ quy định tín h
vào chi phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>4. V ật liệu sử d ụng có g iá trị 5 .0 0 0 .0 0 0 đ p h â n bổ cho:</b>


5. Công cụ xuất sử dụng cho p h â n xưởng sả n x u ất có
tr ị giá 134.000đ và p h â n bổ m ột lần .


6. T ro n g th á n g s ả n x u ấ t h o à n th à n h 1.000 s ả n
p h ẩ m A và 500 s ả n p h ẩ m B đ ã n h ậ p k ho t h à n h p h ẩm .


Cho b iết:


- Chỉ phí sả n x u ất dở d ang đầu th án g : s ả n p h ẩ m A là
300.000đ, s ả n p h ẩm B là 150.000đ.


- Chi phí s ả n xuất dở dang cuối th án g : s ả n p h ẩm A là
õOO.OOOd, sả n p h ẩm B là 300.000đ.


- Chi phí sả n xuất chung p h â n bổ cho s ả n p h ẩm A, B
theo tỷ lệ với tiề n lương công n h â n sả n xuất:


<i>Y ê u c ầ u :</i>


Đ ịnh k h o ản và ghi vào sơ đồ chữ T. Xác đ ịn h giá
th à n h đơn vị sả n p h ẩm A, B.


- Trực tiế p sản x u ất s ả n p h ẩm A;
- Trực tiế p sả n xuất sả n p h ẩm B:
- Phục vụ p h â n xưởng sản xuất:


3.000.000đ
1.800.000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>B ài 51:</b>



<b>Tại một doanh nghivp cỏ c.1c nghiộp vụ kinh tó đã</b>
<i><b>dược phàn ánh vào sơ đó chử T (Dơn rị tính: Ỉ.OOOdi</b></i>


<b>15? </b> <b>111 </b> <b>621’</b>



<b>SD 50</b> <b>SD 40</b> <b>180</b> <b>90</b> <b>90</b>


<b>80</b> <b>100</b>


<b>153 </b> <b>11? </b> <b>6?2</b>


<b>SD 10</b> <b>SD 200</b> <b>110</b> <b>20</b> <b>24.4</b>


<b>30 20</b> <b>30</b> <b>4.4</b>


<b>331 </b> <b>6?7 </b> <b>214</b>


<b>SD: 50</b> <b>20</b> <b>! </b><i>í</i>


<b>110 80</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>59.2</b>


<b>2.2</b> <b>336</b>


<b>5</b>


<b>12</b> <b>c 0</b>


<b>155</b> <b>334</b> <b>154</b>


<b>170</b> <b>30</b> <i><b>c r</b></i> ô 0


<b>ã </b> <b>r</b> <b>1 </b><i><b>" n</b></i>



<i><b>i i </b></i> <i><b>ĩ</b><b>: </b><b>í</b></i>


<i><b>Yêu câu :</b></i>


Láp lại cac dinh khoan theo thư lu liơp lv NYu nci



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tại m ột doanh nghiệp sản x u ất m ột loại sả n phẩm có
số dư đầu th á n g TK 154: 3.000.000đ.


Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. X uất kho v ậ t liệu chính dùng trực tiếp sản xuất
sản phẩm 15.000.000d.


2. X uất công cụ, dụng cụ dùng ở p h â n xưởng sản xuất
200.000đ.


3. X uất v ậ t liệu phụ dùng để sản xuất sản phẩm
3.000. 000đ, dùng phục vụ quản lý p h â n xưởng 500.000d.
4. Chi tiề n m ặ t tr ả tiề n thuê ngoài sửa chữa bảo
dưỡng tà i sản cố định ở p h ân xưởng sản xuất 500.000đ


5. T ính lương phải trả : công n h â n trực tiếp sản xuất
6.000. 000đ, n h â n viên p h â n xưởng l.OOO.OOOđ.


6. Khấu hao TSCĐ cho phân xưởng sản xuất 4.000.000đ
7. Tiền diện nước, diện th o ại p h ải tr ả ở p h â n xưởng
sản xuất l.OOO.OOOđ.


8. T ính giá th à n h và n h ậ p kho th à n h phẩm , b iết
rằ n g giá tr ị sản phẩm dở dang cuối kỳ là 4.000.000đ, số


lượng th à n h phẩm n h ậ p kho 1.000 cái.


<i>Y ê u c ầ u :</i>


Đ ịnh khoản các nghiệp vụ k in h t ế p h á t sinh và p hản
á n h vào các tà i khoản có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tại m ột doanh nghiệp sản xuất h ai loại sản phẩm A và
B. Trong kỳ có các nghiệp vụ k inh tế p h á t sinh như sau:


1. X uất v ậ t liệu c h ín h dùng cho s ả n x u ất 10.000.000d
tro n g đó dùng cho sả n xuất sản p h ẩm A: 6.000.00Qd; sả n
x u ất sả n p h ẩm B: ề.OOO.OOOđ.


2. V ật liệu phụ sử dụng 3.200.000đ p h â n bổ:
- S ả n x u ất s ả n p h ẩm A: 2.000.000đ
- S ả n x u ất sả n p h ẩm B: l.OOO.OOOđ
- Phục vụ p h â n xưởng: 200.000đ


?. T iền lương p h ải t r ả công n h â n sả n xuất sả n p h ẩm
A 8.000.000đ, sả n x u ất sả n p h ẩm B 2.000.000đ, n h â n
viên p h â n xưởng l.OOO.OOOđ


4. T ín h trích các k h ọ ản theo lương theo quy định tín h
vào chi phí.


- 5. T ín h trích k h ấu hao TSCĐ ở p h â n xưởng sả n xuất
2.000.000đ.


6. T iền điện p h ả i tr ả cho người cung cấp dùng ở p h â n


xưởng sả n xuất 500.000đ


7. Các chi phí k h ác <i>ở p h â n xưởng sả n x u ất đã tr ả </i>
b ằn g tiề n m ặ t là 80.000đ.


8. T ính giá th à n h và nhập kho th à n h phẩm , biết rằng:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu th á n g : sả n phẩm A là
500.000đ; s ả n p h ẩm B: 400.000đ.


- Chi phí sản x u ấ t dở dang cuối th á n g : sả n p h ẩm A
là 1.460.OOOđ; sản p h ẩm B: 140.000đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>- Chi phí Rần xuất chung phân bổ cho Rần phẩm A và</b>
<b>sản phẩm B theo tỳ lệ với tiển lương công nhân sản xuất.</b>


<b>• Sơ lượng thành phẩm:</b>
<b>Sản phẩm A: </b> <b>100 cái</b>


<b>Sản phẩm B: </b> <b>50 cái</b>


<i><b>Yêu c ẩ u :</b></i>


<b>Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và</b>
<b>phản ánh các tài khoản có liên quan.</b>


<b>Bài 54:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp sản xuất có tình hình sau dây:</b>


<b>• s ỏ liệu đầu kỳ</b> <i><b>(Đơn vị tính: Đổng)</b></i>



<b>* Tiền mảt:</b> <b>4.000.000</b>


<b>* Tiền gửi ngân hàng</b> <b>20.000.000</b>


<b>* Phải thu cùa khách hàng</b> <b>16.000.000</b>


<b>* Nguyên liệu, vật liệu</b> <b>17.000.000</b>


<b>* Chi phí sản xuất kinh doanh dờ dang</b> <b>3.000.000</b>


<b>• Thành phẩm</b> <b>10.000.000</b>


<b>* Nguổn vốn kinh doanh:</b> <b>80.000.000</b>


<b>* Quỹ đổu tư phát triển:</b> <b>6.000.000</b>


<b>* Lợi nhuận chưa phán phôi:</b> <b>10.000.000</b>


<b>* Hao mòn TSCĐ:</b> <b>10.000.000</b>


<i><b>* Vay ngán hạn:</b></i> <b><sub>9.000.000</sub></b>


<b>* Phải trả cho người bán:</b> <b>15.000.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>+ Chi tiết vật liệu:</b>


<b>Vật liệu A: </b> <b>9.000kg </b>X <b>l.OOOđ/kg</b>


<b>Vật liệu B: </b> <b>1.600 lít </b>X <b>5.000d/l</b>



<b>+ Chi tiết thành phẩm: </b> <b>400sp </b>X <b>25.000đ/sp »</b>
<b>• Trong kỳ: phát sinh các nghiệp vụ sau:</b>


<b>1. Mua vật liệu A nhập kho lO.OOOkg, giá mua 990d/kg</b>
<b>thuế GTGT 10% trên giá mua, chừa trả tiền người bán, chi</b>
<b>phí vận chuyển ìoo.ooođ trả bằng tiền măt.</b>


<b>2. Mua vật liệu B nhập kho 2.400 lít, giá mua 5.000d/l</b>
<b>thuê GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi</b>
<b>phí vận chuyển 120.000đ trả bằng tiền mật.</b>


<b>3. Xuất kho vật liệu A: lõ.OOOkg để sản xuất sản phẩm</b>
<b>4. Xuất kho vật liệu B: 3.000 lít để sản xuất sản phẩm.</b>
<b>5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán: </b> <b>25.000.000d</b>
<b>6. Tiền lương phải trả:</b>


<b>* Công nhân sản xuất sản phẩm: </b> <b>20.000.OOOđ</b>


<b>* Nhản viên quản lý phản xưởng: </b> <b>l.OOO.OOOđ</b>


* N h án viên bán hàng: l.OOO.OOOđ


<b>* Nhân viên quản lý doanh nghiệp: </b> <b>3.000.000đ</b>


<b>7. Trích'khấu hao TSCĐ:</b>


<b>* Chuyên dùng đê sản xuất sản phẩm: 1.800.000d</b>
<b>* Dùng cho việc quản lý sản xuất: . </b> <b>200.000đ</b>



<b>* Dùng cho bộ phận bán hàng: </b> <b>400.000đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>8 Chi phí khAc trA hàng liến mftt 1.800 OOOd, tính cho:</b>


<b>* PhAn xưởng Hẳn xuất: </b> <b>1 000 OOOd</b>


<b>* Bộ phện bAn hàng: </b> <b>300.000d</b>


<b>* Bộ phận quán lỷ doanh nghiệp: </b> <b>500.000d</b>


í) <b>Nhâp kho 2.500 </b>sàn <b>phẩm, cho biết chi phí </b>sân <b>xt</b>
<b>dó </b>dang <b>cuAi kỳ: 1 070.000đ.</b>


<b>10 Xuất </b>kho <b>2.400 Rần phẩm bán trực tiếp </b>cho khách
<b>háng, giá bán 30.000đ/Hp, thuế GTGT 10% trAn giá </b>bán,
chưa <b>thu úén</b>


<i><b>Yèu c ấ u ;</b></i>


<b>1. Mờ tài khoản vồ </b>R ổ <b>chi tiết vào </b>

<b>dầu </b>

<b>kỳ; ghi số dư dáu</b>


<b>ky vào các tài khoản và </b>Rổ <b>chi tiết có liên quan.</b>
<b>2. Dịnh khoản các nghiệp vụ kinh té phát sinh và</b>


<b>phán rtnh vào tAi khoản, sổ chi tiết có liỏn quan.</b>
<b>3 Xrtc định kỏt quà kinh doanh.</b>


<b>4. Láp </b>bàng <b>cồn dối tài khoản cuối kỳ.</b>


<b>Tri fÓA xuAt kho cùa các loại hàng tổn kho dược tinh</b>


<b>theo phương pháp nhập trước, xuất trước</b>


<b>Bài 55:</b>



<b>Tại một doanh nghivp sản xuất có các tồi liệu sau:</b>


<b>• Sỏ dư đAu tháng cũa TK 164 là </b> <b>300.000d ,</b>


<b>• Tinh </b>hình phAt Rinh <b>trong </b>tháng:


<b>1. Xuất kho vật liộu có trị giá 4.000.000đ sử dung cho:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>- Phục vụ ở phân xưởng sản xuất:</b></i>
<b>- Bộ phận bán hàng:</b>


<b>- Bộ phận quản lý doanh nghiệp:</b>


<b>400.000đ</b>
<b>150.000đ</b>
<b>250.000đ</b>


<b>2. </b> <b>T iền lương phải thanh toán cho công nhân là</b>


<b>1.600.000đ, trong đó:</b>


<b>3. Khấu hao tài sản cố định là 1.000.000 phân bổ cho:</b>


<b>4. Trong tháng sản xuất hoàn thành 1.000 sản phẩm</b>
<b>đã nhập kho thành phẩm, cho biết chi phí sản xuất dở</b>
<b>dang cuối tháng là 120.000đ</b>



<b>5. Xuất kho 800 sản phẩm để bán trực tiếp cho</b>
<b>khách hàng, giá bán chưa có thuế là 8.000đ/sp, thuế</b>
<b>GTGT tính theo thuế suất Í0%. Tiền bán hàng khách</b>
<b>hàng chưa thanh toán.</b>


<b>6. Khách hàng thanh toán tiền mua sản phẩm cho</b>
<b>doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng.</b>


. <i>Y ê u c ẩ u :</i>


<b>Tính tốn, định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T.</b>
<b>Tiến hành kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh.</b>


<b>- Công nhân trực tiếp sản xuất:</b>
<b>- N hân viên phân xưởng:</b>


<b>- N hân viên bán hàng:</b>


<b>- N hân viên quản lý doanh nghiệp:</b>


<b>900.000d</b>


<b>200.000đ</b>


<b>200.000đ</b>
<b>300.000đ</b>


<b>- Phân xưởng sản xuất:</b>
<b>- Bộ phận bán hàng:</b>



<b>- Bộ phận quản lý doanh nghiệp:</b>


<b>600.000đ</b>


<b>150.000đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Tại DN sản xuất có các tài liệu sau:</b>


<i><b>• Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ cho ỗ bảng:</b></i>

<b>B ài 56:</b>



<i><b>Đơn vị: đổng</b></i>


<b>Loại chi phí</b>
<b>Đối t ư ợ n g ^ ^ \ ^ ^</b>


<b>chịu chl phí</b>


<b>NguySn</b>
<b>v ị t liộu</b>


<b>T lín</b>
<b>lương</b>


<b>K hĩu hao</b>
<b>TSCĐ</b>


<b>T iín</b>
<b>m ặt</b>



- Trực tiếp sản xuất sản phẩm 4.000.000 1.000.000 -


-- Phục vụ ò phân xưởng 400.000 400.000 600.000 350.000


- Bộ phận bán hàng 200.000 300.000 200.000 550.000


- Bộ phận QLDN 400.000 600.000 400.000 600.000


<b>• Trong tháng sản xuất hoàn thành 800sp đã được</b>
<b>nhập kho thành phẩm. Cho biết:</b>


<b>+ CPSX dở dang đầu tháng: </b> <b>500.000đ,</b>


<b>+ CPSX dở dang cuối tháng: </b> <b>350.000đ</b>


<b>+ Thành phẩm tồn kho đầu tháng: 1.800.000đ (số</b>
<b>lượng 200sp)</b>


<b>• Xuất kho 900sp bán cho khách hàng thu bằng</b>
<b>TGNH, giá bán 13.500đ/kg. Thuế GTGT: 10%. Sp xuất</b>
<b>kho tính theo phương pháp nhập trước - xuất trước.</b>


<i><b>Yêu cấu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tại một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm A,</b>
<b>B có các tài liệu sau:</b>


<b>• Sd đầu tháng: </b> <b>*</b>



<b>- TK 154: 600.000 (sp A: 400.000; sp B: 200.000)</b>
<b>- TK 155: 1.580.000đ, trong đó:</b>


<b>155 A: 580.000đ (lOOsp); 155 B: l.OOO.OOOđ (lOOsp)</b>
<b>• Tình hình phát sinh trong tháng:</b>


<i><b>+ Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh cho ở bảng.</b></i>

<b>B à i 57:</b>



<i><b>Đơn vị tính: 1.000 đồng</b></i>


L o ạ i chi phí


Đ ồi tượng
Chiu chi phí


Nguyên
vật liệu


Tiển
Lương


C ác khoản
Trích theo


Lương
Khấu
Hao
TSCĐ
Tiển


mặt


Sản phẩm A 4.000 900 198 -


-Sản phẩm B 2.500 600 132 - - .


Chi phí sản xuất chung 300 400 . 88 500 212


Chi phí bán hàng 80 200 44 200 362


Chi phí quản lý DN 120 400 88 300 224


<b>+ S ản phẩm hoàn th àn h trong th á n g được nhập</b>
<b>kho th à n h phẩm: 900 sả n phẩm A và 400 sả n phẩm</b>
<b>B. Cho biết:</b>


<b>+ Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A, B</b>
<b>theo tỷ lệ với tiền lương công nhân sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>+ Phế liệu thu hồi được trong quá trình sản xuất đã</b>
<b>nhập kho có trị giá 80.000đ (SP A: 45.000đ, SP B: 35.000d)</b>


<b>+ Xuất kho 700 sản phẩm A và 300 sản phẩm B để</b>
<b>bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán chưa có thuế:</b>
<b>8.000đ/sp A và 13.000đ/sp B, thuế GTGT tính theo thuế</b>
<b>suất 10%. Tồn bộ tiền bán hàng dược thu bằng tiền gửi</b>
<b>ngân hàng. Sản phẩm xuất bán tín h theo phương pháp</b>
<b>đơn giá bình quân</b>


<i>Y ê u c ầ u :</i>



<b>1. Tính toán và phản ánh các số liệu trên vào sơ đồ</b>
<b>T K Kết chuyển các khoản C.Ó liên quan để xác định kết</b>
<b>quả kinh doanh.</b>


<b>2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.</b>


<b>Bài 58:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp thương m ại có các tài liệu sau:</b>
<b>1. Nhập kho 500 chiếc hàng A chưa thanh toán tiền</b>
<b>cho đơn vị bán, giá mua chưa có thuế ghi trên hóa đơn là</b>
<b>3.000đ/chiếc, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển, bốc</b>
<b>dỡ hàng này được trả bằng tiền m ặt là 2 2 0 .0 0 0 4 trong</b>
<b>đó thuế GTGT là 20.000đ.</b>


<b>2. Nhập kho 800 cái hàng B, giá múa chưa có thuế</b>
<b>ghi trên hóa dơn là 5.000đ/cái, thuế GTGT 10%, chi phí</b>
<b>vận chuyển bốc dỡ là 165.000đ trong đó thuế GTGT là</b>
<b>lõ.OOOd. Các khoản này được doanh nghiệp trả bằng tiền</b>
<b>gửi ngân hàng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>bốc dỡ là 80.000đ. Các khoản này được chi trả bằng tiền</b>
<b>tạm ứng.</b>


<b>4. </b> <b>Xuất kho 700 chiếc hàng A và 600 cái hàng </b>B <b>bán</b>
<b>trưc tiếp cho khách hàng, giá bán chưa có thuế là</b>
<b>5.000đ/chiếc hàng A và 8.000đ/cái hàng B. Thuế'-GTGT</b>
<b>phải nộp tính theo thuế suất 10%. Toàn bộ tiền bán</b>
<b>hàng được thu bằng tiền gửi ngân hàng. Hàng hóa xuất</b>


<b>kho được tính theo phưomg pháp đơn giá bình quân.</b>


<b>Cho biết hàng tồn kho đầu tháng:</b>


<b>- Hàng A: số lượng 200 chiếc, đơn giá 3.050đ/chiếc.</b>
<b>- Hàng B: số lượng 200 chiếc, đơn giá 5.200đ/chiếc.</b>
<i>Y ê u c ầ u :</i>


<b>Tính toán, định khoản và phản ánh vào sơ dồ TK.</b>

Bài 59:



<b>Tại một doanh nghiệp thương m ại có các tài liệu sau:</b>
<b>, 1. Nhập kho một số hàng hóa có giá mua chưa thuế là</b>
<b>60.000.000đ, thuê GTGT 6.000.000đ chưa thanh toán tiền</b>
<b>cho người bán. Khoản chi phí vận chuyển, bốc dỡ được</b>
<b>trả bằng tiền gửi ngân hàng là 3.300.000đ, trong đó thuế</b>


<b>GTGT là 300.000đ </b> <b>néd</b>


<b>2. Xuất hàng hóa để bán chồ khách hàng:</b>
<b>- Trị giá xuất kho là 50.000.000đ</b>


<b>- Giá" bán chưa có thuê là 70.000.000đ, thuế GTGT tính</b>
<b>theo thuế suất 10%, thu toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>- Tiền lưcmg phải thanh toán cho nhân viên bán hàng là</b>
<b>800.000đ và nhân viên quản lý doanh nghiệp là 1.200.000đ.</b>


<b>- Khấu hao tài sản cố dịnh là 2.500.000đ phân bổ cho:</b>



<b>4. Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra 2.500.000đ</b>
<b>5. Cuối kỳ kết chuyển các khoản có liên quan để xác</b>
<b>định kết quả kinh doanh.</b>


<i><b>Y êu cẩ u :</b></i>


<b>Lập định khoản và phản ánh các nội dung trên vào</b>
<i><b>sơ dồ chữ T</b></i>


<b>Tại doanh nghiệp thương mại trong kỳ có các nghiệp</b>
<b>vụ kinh tế phát sinh như sau:</b>


<b>1. Mua một hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế</b>
<b>15.000. 000d, thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán với</b>
<b>người bán.</b>


<b>2. Xuất một số hàng hóa bán trực tiếp cho khách</b>


<b>hàng, giá </b> <b>xuất kho 10.000.OOOđ, giá bán chưa thuế</b>


<b>14.000. 000đ, thuế GTGT 10%, người mua đã nhận hàng</b>
<b>nhưng chưa thanh toán tiền.</b>


<b>3. Xuất bán một s ế hàng hóa, </b> <b>giá xuất </b> <b>kho</b>


<b>6.000. </b> <b>000đ, giá bán chưa thuế 6.000.000đ, thuê GTGT</b>


<b>10%, người mua đă nhận được hàng và thanh toán bằng</b>
<b>tiền mặt.</b>



<b>4. Mua </b> <b>công cụ nhập kho, giá mua chưa thuế</b>


<b>4- Chi phí bán hàng:</b>


<b>+ Chi phí quản lý doanh nghiệp:</b>


<b>l.OOO.OOOd</b>
<b>1.500.000đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>5. </b> <b>Nhận giấy báo ngân hàng, đã thu được tiền do người</b>
<i><b>mua hàng ở NV 2 (thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng).</b></i>


<i>Y ê u c ầ u :</i>


<b>Lập định khoản các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh và</b>


<b>phản ảnh vào sơ đồ chữ T. </b> <b>\</b>


<b>Bài 61:</b>



<b>Tậi doanh nghiệp sẳn xuất trong kỳ có các nghiệp vụ</b>
<b>kinh tế phát sinh.</b>


<b>1. .Xuất kho thành phẩm ra báii, giá xuất kho</b>
<b>15.000. 000d, giá bán chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT</b>
<b>10%, thu ngay bằng tiền mặt.</b>


<b>2. Chi tiề n m ặt trả chi phí v ận chuyển h à n g bán</b>


<b>là lOO.OOOd. </b> <b>’ .</b>



<b>3. Xuất công cụ ra sử dụng ở bộ phận bán hàng</b>
<b>200.000đ, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp lOO.OOOđ.</b>


<b>4. Xuất kho thành phẩm ra bán, giá xuất kho</b>
<b>20.000. 00ồđ, giá bán chưa thuế 26.000.000đ, thuế GTGT</b>
<b>10%, người mua nhận hàng, tiền chưa thanh tốn.</b>


<b>5. Tính lương phải trả: nhân viên bán hàng</b>
<b>2.000. </b> <b>000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 3.000.0j00đ.</b>


<b>6. Tính khấu hao tài sản cố định: bộ phận bán hàng</b>
<b>1.000. 000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.500.000đ.</b>


<b>7. Thu nợ của khách hàng bằng tiền mặt 28.600.000đ.</b>
<b>8. Chi phí khảc bằng tiền mặt: bộ phận bán hàng</b>
<b>300.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 200.000đ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Yêu cẩu :</b></i>


<b>Ghi định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và</b>
<b>phản ánh vào các tài khoản có liên quan.</b>


<b>Bài 62:</b>



<b>Tại một doanh nghiệp thương mại có tình hình sau dây:</b>
<b>Bảng cân dối kế toán ngày 31/12/20X5</b>


<i>Đơn vị tín h : Đồng</i>



<b>Tài sả n</b>

<b>stf </b>

<b>tiổn</b> <b>Ngutfn v ín</b> <b>SO' tiển</b>


Tién mặt 10.000.000 Nguổn vốn kinh doanh 300.000.000
Tiển gửi ngân hàng 140.000.000


Tài sản cố đ|nh hữu hình 150.000.000


<b>Tổng cộ n g tài sả n</b> 300.000.000 <b>Ttfng cộ n g nguđn vốh</b> 300.000.000


<b>Trong tháng 1/20X6 phát sinh các nghiệp vụ sau:</b>
<b>1. Mua hàng hóa nhập kho, giá mua 100.000.OOOđ,</b>
<b>thuế GTGT 10% trên giá mua chưa trả tiền cho người</b>
<b>bán, chi phí vận chuyển 500.000d trả bằng tiền mặt.</b>


<b>2. Được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá</b>
<b>50.000. 000d.</b>


<b>3. Trả nợ cho hgười bán bằng tiền gửi ngân hàng</b>


110.000. 000d.


<i><b>Yêu cầu :</b></i>


<b>1. Mở tài khoản đầu tháng.</b>


<b>2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong</b>
<b>tháng 1/20X6 và phản ánh vào tài khoản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>- Giả sử trong tháng 2/20X6 có các nghiệp vụ kinh tế</b>
<b>phát sinh như sau:</b>



<b>1. Xuất một số hàng hóa bán trực tiếp cho khách</b>
<b>hàng, giá xuất kho: 80.000.OOOđ, giá bán chưa thuế</b>
<b>100.000.000d, thuê GTGT 10%, khách hàng đã '-nhận</b>
<b>được hàng và chưa thanh toán:</b>


<b>2. Tiền lương phải trả:</b>


<b>- N hân viên bán hàng: </b> <b>2.000.000đ</b>


<b>- N hân viên quản lý doanh nghiệp: </b> <b>ề.OOO.OOOđ</b>


<b>3. Trích khấu hao tài sản cố dịnh: '</b>


<b>- Bộ phận bán hàng: </b> <b>400.000đ</b>


<b>- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: </b> <b>300.00Òđ</b>


<b>4. Chi phí khác trả bằng tiền mặt, tính cho:</b>


<b>- Bộ phận bán hàng: </b> <b>120.000đ</b>


<b>- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: </b> <b>140.000đ</b>


<i>Y ê u C ầ u :</i>


<b>1. Mở tài khoản đầu tháng 2/20x6</b>


<b>2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong</b>
<b>tháng 2 và phản ánh vào tài khoản</b>



<b>3. Xác định kết quả kinh doanh</b>
<b>4. Lập bảng cân đối tài khoản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ</b>
<i><b>kinh tế như sau {Đơn vị tính: đồng)</b></i>


<b>1. Xuất kho 152.000 nguyên vật liệu dùng để sản</b>
<b>xuất sản phẩm.</b>


<b>2. Nhập kho 54.000 dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi</b>
<b>ngân hàng.</b>


<b>3. Chi tiề n m ặt để tạm ứng chi nhân viên đi công</b>
<b>tác 12.000.</b>


<b>4. Khách hàng trả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt</b>
<b>20.000 và bằng tiền gửi ngân hàng là 80.000.</b>


<b>5. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền m ặt</b>
<b>lO.OOOđ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

NỢ 152 Có NỢ 111 Có NỢ 621 Có


125.000 (1) (4) 20.000 21.000 (3) (1) 125.000
10.000 (5)


NỢ 141 Có


(3) 21.000



NỢ 153 Có


100.000 (4)


NỢ 112 Có


(4) 80.000
(5) 10.000


p - a ... .
45*000 (2)


<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tại một doanh nghiệp thương mạỉ có tình hình như sau:</b>
<b>Bảng cân đối k ế toán ngày 30 tháng 6 năm 20X1</b>

<b>B ài 64:</b>



<i>Đơn vị tính: đồng</i>


<b>Tài sả n</b> Sơ' tiền <b>N guổn vồn</b> Sô' tiên


Tiền mặt 20.000.000 Nguổn vốn kinh doanh <b>3 0 0 .0 0 0 .0 0 0</b>


Tiển gửi ngân hàng 100.000.000
Hàng hóa <b>6 0 .0 0 0 .0 0 0</b>


Tài sản cố định hữu hlnh 120.000.000



<b>. Tống cộ n g tà i sả n</b> 300.000.000 300.000.000


<b>Chi tiết về hàng hóa tồn k lo:</b>


<b>- Mặt hàng A: 2.000 cái </b>X <b>20.OOOđ/cái</b>
<b>- Mặt hàng B: 400 cái </b>X <b>50.000 đ/ cái</b>


<b>Trong tháng 7/20X1 phát sinh các nghiệp vụ sau:</b>
<b>1. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá:</b>
<b>50.000. 000d</b>


<b>2. Rút tiề n gửi n gân h à n g nh ập quỹ tiề n m ặt:</b>
<b>20.000. OOOđ</b>


<b>3. Mua hàng A nhập kho 1.500 cái, giá mua 20.000đ/</b>
<b>cái, thuế GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiền mặt.</b>


<b>4. Mua hàng B nhập kho 1.000 cái, giá mua õO.OOOđ/ cái,</b>
<b>thụế GTGT 10% trên giá mua, trả bầng tiền gủd ngân hàng.</b>


<i>Y ê u c ầ u :</i>


<b>1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế tốn</b>
<b>của hình thức nhật ký chung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Bài 65:</b>



<b>Tại m ột doanh nghiệp có tình hình sau đây:</b>


<b>Bảng cân đấỉ k ế toán ngày 31 tháng 12 năm 20X2</b>


<i>Đơn vị tính: đ ồng</i>


<b>Tài s ả n</b> <b>s ế t i ể n</b> <b>N gudn v ến</b> <b>S ố tiến</b>


Tiền mặt 20.000.000


Tiển gửi ngân hảng 80.000.000 '


Tài sản c ố định hữu hình 100.000.000 Nguổn vốn kinh doanh 200.000.000


<b>Tống cộ n g tà i sả n</b> 200.000.000 <b>Tổng c ộ n g ngudn vốn</b> 200.000.000


<b>Trong tháng 1/20X3 có các nghiệp vụ kinh tế phát</b>
<b>sinh sau:</b>


<b>" </b> <b>1. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 40.000.0000đ, thuế</b>
<b>GTGT 10% trên giá mua, chưâ trả tiề n người bán.</b>


<b>2. Trả nợ ngưòi bán 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng.</b>
<b>3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền m ặt</b>


10.000.000d


<b>4. Mua vật liệu nhập kho, giá mua 20.000.000đ, thuế</b>
<b>GTGT 10% trên giá mua, trả bằng tiề n mặt.</b>


<i>Y ê u c ầ u :</i>


<b>1. Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ k ế toán</b>
<b>- của hình thức nhật ký - sổ cái:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Bài 66:</b>



Có số liệu b ản g cân đối k ế to á n đầu kỳ:


<i>Đơn vị tính: 1.000. OOOđ</i>


<b>Tài sả n</b>

<b>stf </b>

<b>tiển</b> <b>N guổn vốn</b> <b>SO' tiền</b>


Tiền mặt 30 Phải trả cho người bán 150
Tiền gửi ngân hầng 100 Nguổn vốn kinh doanh 240
Hầng hóa 200 Lợi nhuận chưa phân phối

<b>40</b>


Tài sản cố định hữu hình 150


Hao mịn TSCĐHH (50)


<b>Tổng cộ n g tà i sả n</b> <b>4 3 0</b> <b>Tống cQng nguđn vfl'n</b> <b>4 3 0</b>


Trong kỳ có các nghiệp vụ k ỉn h t ế p h á t sinh:


1. Rút tiề n gửi n g â n h à n g về n h ậ p quỹ tiề n m ặ t
õ.OOO.OOOđ


2. Dùng tiề n gửi n g â n h à n g t r ả nợ cho người b án
20.000. 000đ.


3. Dùng tiề n m ặ t m ua tà i sả n cố định hữu h ìn h
5.000. 000đ, chi ph í v ận chuyển lOO.OOOđ.


4. Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh


3.000. 000đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>Y ê u c ầ u :</i>


P h ả n á n h tìn h h ìn h tr ê n theo:
1. H ìn h thức n h ậ t ký - sổ cái.
2. H ìn h thức n h ậ t ký chung

<b>Bài 67:</b>



<i>Đ ầu kỳ có các số liệu sau:</i>
T iền m ặ t


T iền gởi n g â n h à n g
Vay n g ắ n h ạ n
N guyên v ậ t liệu
P h ả i tr ả người b á n
T ài s ả n cố đ ịn h hữu h ìn h
T ài s ả n cố đ ịn h vơ h ìn h
Cơng cụ, dụng cụ


P h ả i th u của k h á c h h à n g


Hao m òn tà i s ả n <i>cố đ ịn h hữu h ìn h</i>
Lợi n h u ậ n chưa p h â n phối


S ả n p h ẩm dở dang


Quỹ k h e n thưởng phúc lợi
Nguồn vốn k in h doanh



30.000. 000


80.000. 000


50.000. 000


25.. 000.000
30.. 000.000
300.000. 000


100<b>.</b>000<b>. </b> 000


15.000. 000


35.000. 000


50.000. 000


X


<b>10</b>

.

<b>000</b>

.

<b>000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Trong ký có các nghiệp vụ kin h tế p h á t sin h sau:</i>
1. Mua v ật liệu nhẠp kho 20.000.000đ chưa thuế,
thuê GTGT là 10%, doanh nghiệp tr ả bằng tiề n gửi ngân
h àn g 1/2, còn lại nợ người bán, chi phí vận chuyển bốc
dờ vật liệu l .OOO.OOOđ trả bằng tiể n m ặt.


2. Xuất vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm 20.000.OOOđ
3. Dùng tiề n m ật chi quỹ phúc lợi cho công n h â n


viên 2.000.000đ


4. X uất công cụ sử dụng cho bộ p h ận quản lý p hân
xưởng 500.000d, bộ p h ận quản lý doanh nghiệp
l .OOO.OOOđ, bộ p h ận bán h à n g 400.000đ


5. T ín h tiế n lương p h ải tr ả cho công n h â n sản xuất
7.000. 000đ, n h á n viên quản lý p h ân xưỏng 2.000.000đ,
n h ân viên quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ, n h â n viên
bán h àn g l.OOO.OOOđ.


6. T iền diện phải tr ả cho p h â n xưởng sản xuất
2.000. 000đ, <i>ở quản lý doanh n ghiệp l.OOO.OOOđ</i>


7. Trích khấu hao TSCĐ ở p h â n xưởng sản xuất
4.000. 000d, bộ p h ận quản lý doanh nghiệp 2.000.OOOđ, bộ
phán bán h à n g 800.000đ


8. Mua văn phòng phẩm trả b ằn g tiề n m ặ t dùng cho
bộ phận bán h àn g 200.000đ và bộ p h ận quản lý doanh
nghiệp 400.000đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

10. X uất kho b án 900 th à n h phẩm , để b án , giá b án
bằng 1.4 giá th à n h s ả n x u ất sả n phẩm ; th u ế GTGT 10%,
chi phí v ận chuyển th ả n h phẩm 800.000d tr ả b ằn g tiề n
m ặt. Người mua n h ậ n h à n g tạ i kho và tr ả b ằn g tiề n m ặ t
1/2, còn lại chưa th a n h to á n tiền .


11. N h ậ n được giấy báo của n g â n h à n g về khoản tiề n
người mua trả nợ và k h o ản tiề n t r ả nợ cho người b án <i>ở </i>


<i>cắc n g h iệp vụ trê n .</i>


<i>Y ê u c ầ u :</i>


1. T ín h <b>X, </b>định k h o ản <b>và </b>ghi <b>vào tài </b>k hoản chữ T các
nghiệp <b>vụ </b>p h á t sin h trê n .


2. K ết chuyển các k h o ản có liê n quan dể xác đ ịn h k ế t
quả cuối kỳ.


3. Lập bảng cân đối tà i k h o ản cuối kỳ.
4. Lập bảng cán đối k ế to án cuối kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>B ài 68:</b>



Tại m ột doanh nghiệp sản x u ất sản phẩm A có tìn h
h ìn h sau:


Số dư đầu kỳ TK 154: 700.000đ


Các nghiệp vụ k in h t ế p h á t sin h tro n g kỳ:


1. X uất v ậ t liệu để sả n xuất sp tr ị giá: 40.000.OOOd
2. Lương p h ải trả :


+ Công n h â n sản xuất sp: 25.000.000đ
+ N h ân viên quản lý sả n xuất: õ.OOO.OOOd
3. T rích k h ấu hao tà i sả n cố định:


+ Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm : 6.000.000đ


+ Q uản lý p h â n xưởng sả n xuất: 2.000.000đ
4. Chi phí khác tín h cho p h â n xưởng sản xuất trả
bằng tiề n m ặ t 440.000đ, tro n g đó th u ế GTGT 40.000đ.


5. S ả n xuất hoàn th à n h n h ậ p kho 500 sp A, cho b iết
chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 1.500.000đ.


<i>Y ê u c ầ u :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Bài 69:</b>



T ại m ộ t DN có tìn h h ìn h n h ư sau:


1. X uất b án h à n g hóa, giá xuất kho: 45.000.000đ, giá
b án 60.000.000đ, th u ế GTGT 10%. K hách h à n g đ ặ n h ậ n
h à n g tạ i kho, chưa t r ả tiền .


2. Lương p h ải trả :


+ N h â n viên b á n hàng: 6.000.000đ
+ N h â n viên quản lý doanh nghiệp: 4.000.000đ
3. T rích k h ấu hao TSCĐ:


+ Bộ p h ậ n b án hàng: 2.000.000đ
+ Bộ p h ậ n quản lý doanh nghiệp: 1.500.000đ
4. Chi phí khác tín h cho bộ p h ậ n b án h à n g 30%, bộ
p h ậ n quản lý DN 70% được tr ả b ằn g tiề n m ặ t 880.000đ,
tro n g đó th u ế GTGT 80.000đ.


<i>Y ê u c ẩ u :</i>



P h ả n ả n h tìn h h ìn h tr ê n vào <b>s ổ </b>N h ậ t ký chung và <b>s ổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Tại m ột DN có các tà i liệu sau (Đơn vị: l.OOOđ)
- Số dư dầu th á n g của các TK:


<b>B à i 70:</b>



TK 111: 2.000 211: 23.000


152: 5.000 331: 4.000


112: 10.000 411: 36.000


- Chi NVL p h á t sin h tro n g th án g :


1. N h ập kho 8.000 NVL chưa t r ả tiề n cho người b án
2. R út TGNH về quỹ tiề n m ặ t 5.000


3. Chi tiề n m ặ t tr ả nợ cho người b á n 6.000


4. N h ậ n m ộ t TSCĐ h ữ u h ìn h do được c ấp có t r ị
g iá 10.000


5. Dùng TGNH t r ả nợ cho người b á n 3.000
<i>Y ê u c ầ u :</i>


1. Ghi vào NK chung các NVKT p h á t sin h
2. Ghi vào sổ C ái của các tà i k h o ản có liê n quan
3. Lập b ản g cân đối tà i k h o ản và lập b ả n g cân đối k ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

MỘT SÔ BÁP ÁN VÀ BÀI GIẢI Gựl Ý



<b>Bài 1:</b>



T ổng số 1.800

<b>Bài 2:</b>



<b>X </b>= 1.880

<b>Bài 4:</b>



L ập b ả n g c ân đối k ế to á n


<b>B Ả N G C Â N ĐỐI KẾ TOÁN</b>



<i>Ngày... tháng... n ă m</i>


<i>(Đơn vị tính: 1.000 đ)</i>


<b>TÀI SẢN</b> <b>SỐ TIỀN</b> <b>NGUỒN VỐN</b> <b>SỐ</b>


<b>TIỀN</b>


<b>A. Tài s ả n n gắn hạn</b> 25.000 <b>A. NỢ p hải trả</b>


- Tiền mặt 300.000 - Phải trả ngtiời bán 289.000
- Tiển gửi ngân hàng <b>B. v ố n chủ s ở hữu</b>


<b>B. Tài s ả n dài hạn</b> - Nguổn vốn kinh doanh 600.000



- Tài sản CỐ định hũu hình 414.000


- Tài sản cố định vơ hình 150.000 •


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Bài 18:



Đ ịnh khoản các nghiệp vụ k in h tế p h á t sinh
1. Nợ TK nguyên v ậ t liệu 200.000


Có TK phải tr ả cho người bán 200.000
2. Nợ TK công cụ dụng cụ 100.000


Có TK tiề n gửi ngân h à n g 100.000


3. Nợ TK tạ m ứng 50.000


C6 TK tiề n m ặ t 50.000


4. Nợ TK phải tr ả cho người b án 150.000
Có TK vay ngắn h ạ n 150.000


5. Nợ TK tiề n m ặt 100.000


Có TK phải thu của k h á ch h à n g 100.000
6. Nợ TK phải tr ả người lao dộng 80.000


Có TK tiề n m ặ t 80.000


7. Nợ TK vay n g ắn h ạ n



Có TK tiề n gửi n g ân h à n g
8. Nợ TK lợi n h u ậ n chưa pỉiân phối


Có TK quỹ đầu tư p h á t triể n


<b>100.000</b>



<b>100.000</b>



50.000


50.000
9. Nợ TK tà i sản cố định hữu h ìn h 15.000.000


Có TK nguồn vốn k in h doanh 15.000.000
10. Nợ TK tiề n gửi n g ân h à n g 500.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Bài 2Õ:</b>


TK thành phẩm


<i><b>(Đơn vị tính: 1.000 đ)</b></i>



SDĐK: 20.000 V


8.000 10.000


30.000 33.000


38.000 43.000



SDCK: 15.000


Sổ chi tiế t th à n h p h ẩm X
- Quy cách: ...


- Đơn vị tín h : cái


Chứng


từ Diễn giải


Đơn
giá


Nhập Xuít Tổn
s í
lượng
Thành
tiến
stf
lượng
Thành
tiến
S í
lượng
Thành
tiền
Tổn đẩu kỳ 5 2.000 10.000
Nhập kho 5 1.000 5.000 3.000 15.000


Xuất kho 5 1.600 8.000 1.400 7.000
Nhập kho 5 2.600 13.000 4.000 20.000
Xuất kho 5 3.000 15.000 1.000 5.000
Tổng cộng SPS 5 3.600 18.000 4.600 23.000


Tổn cuối kỳ 5 1.000 5.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Bài 37:</b>


B ảng cân đối tà i khoản ngày 31/12/20x1


<i><b>Đơn vị tính:1.000đ</b></i>



<b>Ký</b>
<b>Hiệu</b>


<b>TK</b>


<b>T ín tà i khoản</b>


<b>SỐ dư đáu kỳ</b> <b>Phát sin h trong kỳ</b> <b>s ế dư cuO'i kỳ</b>


<b>NỢ</b> <b>CÓ</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b>


111 Tiển mặt 14.000 - 2.760 15.600 1.160


-112 Tiển gửi
ngăn hàng


7.900 <sub>-</sub> 3.200 8.300 2.800 <b><sub></sub></b>



-131 Phải thu cùa
khách hàng


12.000 <b><sub>-</sub></b> <sub>-</sub> 5.960 6.040 <b><sub></sub></b>


-141 Tạm ứng 1.000 - 600 680 920


-152 Nguyên vật liệu 500 - 8.880 - 9.380


-211 TSCĐ hữu hình 2.000 - 15.000 - 17.000


-214 Hao mòn TSCĐ - 300 - - - 300


311 Vay ngắn hạn - 3.000 1.000 1.500 - 3.500


331 Phải trả cho .
người bán <b></b>


-2.200 1.500 900 <b><sub>-</sub></b> 1.600


411 Nguớn vốn
kinh doanh <b></b>


-8.900 <b><sub>-</sub></b> 8.000 <b><sub>-</sub></b> 16.900


421 Lợi nhuận chưa
phan phối


- 23.000 8.000 <b><sub>-</sub></b> - 15.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Chi p h í vận chuyển p h â n bổ cho 1 kg v ậ t liệu mua
vào n h ậ p kho


<b>Bài 41:</b>


* Phương p h áp n h ậ p trước, xuất trước v ậ t liệu chính
T rị giá v ậ t liệu x u ất kho


(1.000 X 3.000) + (300 X 2900) = 3.870.000 đ
- S ản p h ẩ m A: 3.870.000 X 60% = 2.322.000 đ
- S ản p h ẩm B: 3.870.000 X 40% = 1.548.000 d
+ V ật liệu phụ


T rị giá v ậ t liệu x u ất kho:


(200 X 1.000) + (150 X 1050) = 357.500 đ
- S ản p h ẩ m A: 357.500 X 60% = 214.500 đ
- S ản p h ẩm B: 357.500 X 40% = 143.000 đ
* Phương p h áp n h ậ p sau, x u ất trước
+ V ật liệu chính:


T rị giá v ậ t liệu x u ất kho


(1.000 X 2900) + (300 X 3.000) = 3.800.000 đ
P h â n bổ cho h ai sả n p h ẩ m tương tự p h ầ n tr ê n
+ V ật liệu phụ:


T rị giá v ậ t liệu xuất kho:



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

* Phương p h áp đơn giá b ình quân
+ V ật liệu chính:


Trị giá xuất kho:


(1.000 X 3.000) + (1.000 X 2.900) x1 <b>300 _ 3 835 U00đ</b>


1.000 <b>+ </b>1.000


+ V ật liệu phụ:
Trị giá xuất kho


(200 X 1.000^,(300 x_1Ọ5g) = 360 500d


200 + 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Bài 48:</b>



1. Nợ TK 622 1.000.000


Nợ TK 627 500.000


Có TK 334 1.5Ọ0.000


2. N ợ TK 621 3.000.000


N ỡ TK 627 400.000


Có TK 152 3.400.000



3. N ợ TK 627 600.000


Có TK 214 600.000


4. N ợ TK 627 500.000


Có TK 111 500.000


5. K ế t chuyển CPSX


N ợ TK 154 6.000.000


Có TK 621 3.000.000


Có TK 622 1.000.000


Có TK 627 2.000.000


Giá th à n h TP nhập kho = 200.000 + 6.000.000 -1.000.000
= 5.200.000


Nợ TK 155 5.200.000


Có TK 154 5.200.000


G iá th à n h đơn vi = 5

<b>200</b>

<b>09</b>

.° = 5.200


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

TK 622 TK 214
(1) 1.000.000 1.000.000(5)



1.000.000 1.000.000


T K 6 27
(1) 500.000
(2) 400.000
(3) 600.000
(4) 500.000


2.000.000(5)


2.000.000 2.000.000


TK 334


XXX (1)


1.500.000
1.500.000


TK 6


XXX


21


(2) 3.000.000 3.000.000 (1)
3.000.000 3.000.000


TK 152



XXX


600.000 (3)
600.000


XXX


TK 111


TK154
200.000


5.200.000(5)
(5) 6.000.000


6.000.000 <sub>5.200.000</sub>
1.000.000


55
TK 1


XXX


(5) 5.200.000
5.200.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Bài 54:</b>


Đ ịnh khoản:
<b>1. Nợ TK 152</b>



<b>Nợ TK 133</b>


<b>Có TK 331</b>
<b>Nợ TK 152</b>


<b>Có TK 111</b>


9.900.000
990.000


10.890.000


<b>100.000</b>



<b>100.000</b>


<i><b>(Đơn vị tính: Đồng)</b></i>



r. . , , . _ 9.900.000 +100.000 _ , nn- , .,
<i>—></i> Đơn giá n h ậ p = --- —— —--- = l.OOOđ / kg


<b>10.000</b>


(V ật liệu A)
<b>2. Nợ TK 152</b>


<b>Nợ TK 133</b>


<b>Có TK 331</b>


<b>Nợ TK 152</b>


<b>Có TK 111</b>


<b>12</b>

<b>.</b>

<b>000.000</b>



<b>1</b>

<b>.</b>

<b>200.000</b>



<b>120.000</b>



13.200.000


<b>120.000</b>



• ' _ <b>12</b>.<b>000.000</b> + <b>120.000</b> _


—> Đơn giá n h â p = --- ——---= 5.050đ /1


5 ^ 2.400


3. G iá t r ị x u ất k h o (V ật liệu A) = 9.000 X 1.000


+ 6.000 X 1.000 = 15.000.000 d


Nợ TK 621 15.000.000


Có TK 15.000.000


4. G iá tr ị xuất kho (V ật liệu B) = 1.600 X 5.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Nợ TK 621</b> <b>15.070.000</b>


<b>Có TK 152</b> <b>15.070.000</b>


<b>5. Nợ TK 331</b> <b>25.000.000</b>


<b>Có TK 311</b> <b>25.000.000</b>


<b>6. Nợ TK 622</b> <b>20.000.000</b>


<b>Nợ TK 627</b> <b>1.000.000</b>


<b>Nợ TK 641</b> <b>1.000.000</b>


<b>Nợ TK 642</b> <b>3.000.000</b>


<b>Có TK 334</b> <b>25.000.000</b>


<b>7. Nợ TK 627</b> <b>2.000.000</b>


<b>Nợ TK 641</b> <b>400.000</b>


<b>Nợ TK 642</b> <b>600.000</b>


<b>Có TK 214</b> <b>3.000.000</b>


<b>8. Nợ TK 627</b> <b>1.000.000</b>


<b>Nợ TK 641</b> <b>300.000</b>



<b>Nợ TK 642</b> <b>500.000</b>


<b>Có TK 111</b> <b>1.800.000</b>


<b>9.</b> K ết chuyển chi phí sả n xuất


<b>Nợ TK 154</b> <b>54.070.000</b>


<b>Có TK 621</b> <b>30.070.000</b><i>»</i>


<b>Có TK 622</b> <b>20.000.000</b>


<b>Có TK 627</b> <b>4.000.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>5 6 .0 0 0 .0 0 0</b>


<b>Có TK 154 </b> <b>56.000.000</b>


_ 56.000.000 _ __ . . . - .
G iá th à n h đơn vị = — —— — = 22.400đ / sp


<i>*</i> 2.500


<b>10. </b>G iá tr ị x u ất kho = <b>400 </b>X <b>25.00Ọ </b>+ <b>2.000 </b>X <b>22.400</b>


<b>N ợ T K 155</b>


<b>54.800.000</b>


<b>79.200.000</b>


<b>= 54.800.000 đ</b>


<b>Nợ TK 632</b>


<b>Có TK 155</b>
<b>Nợ TK 131</b>


<b>Có TK 511</b>
<b>Có TK 333</b>


* Xác đ ịn h k ế t quả k in h doanh
+ K ết chuyển doanh thu:


<b>Nợ T K 511</b>


Có TK 911
+ K ế t chuyển chi phí:


<b>Nợ TK 911</b>


<b>Có TK 632</b>
<b>C Ĩ TK 641</b>
<b>Có TK 642</b>


<b>+ Kết </b>quả <b>KD = 72.000.000 - 60.600.000</b>
<b>= 11.400.000</b>


<b>Nợ TK 911 </b> <b>11.400.000</b>


<b>Có TK 421</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

TK 111 TK 155
4.000.000 100.000 (1) 10.000.000


120.000 (2). (9) 56.000.000 54.800.000 (10)
1.800.000 (8) 56.000.000 54.800.000


2.020.000 11.200.000
1.980.000


TK 112


2 0

.

0 0 0 .0 0 0


2 0

.

0 0 0 .0 0 0


TK 211
60.000.000


60.000.000


T H ri3 1


16.000.000
(10) 79.200.000
79.200.000
95.200.000


52
TK 1


17.000.000


15.000.000(3)
15.070.000 (4)
(1) 9.900.000


100.000
(2) 12.000.000
120.000


\22.120.000 30.070.000


TK 154


10.000.000
3.000.000(7)
3.000.000
13.000.000
TK 411
80.000.0000
80.000.000
9.050.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

TK154 TK414
3.000.000


56.000.000(9)


6.000.000
(9) 54.070.000



54.070.000 56.000.000 6.000.000
(2) 1.070.000


<i>*</i>


T K 42 1 T K 6 2 2
1 0 .0 0 0 .0 0 0 (6) 2 0 .0 0 0 .0 0 0
1 1 .4 0 0 .0 0 0 ’ 2 0 .0 0 0 .0 0 0


2 0 .0 0 0 .0 0 0 (9)
2 0 .0 0 0 .0 0 0
1 1 .4 0 0 .0 0 0


<i><</i>


2 1 .4 0 0 .0 0 0 ;


T K 311


9 .0 0 0 .0 0 0
2 5 .0 0 0 .0 0 0 (5)
2 5 .0 0 0 .0 0 0


T K 3


3 4 .0 0 0 .0 0 0


31



1 5 .0 0 0 .0 0 0
(5) 2 5 .0 0 0 .0 0 0 1 0 .8 9 0 .0 0 0 ( 1 )


1 3 .2 0 0 .0 0 0 (2)


2 5 .0 0 0 .0 0 0 2 4 .0 9 0 .0 0 0
1 4 .0 9 0 .0 0 0


T K 6 2 7
(6) 1 .0 0 0 .0 0 0
( 7 ) 2 .0 0 0 .0 0 0
(8) 1 .0 0 0 .0 0 0


4 .0 0 0 .0 0 0 (9)


4 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0


>
T K 6


<i>/</i>


41
(6) 1 .0 0 0 .0 0 0


<i>Ợ ) </i> 4 0 0 .0 0 0
(8) 3 0 0 .0 0 0


1 .7 0 0 .0 0 0 ( ’ )



1 .7 0 0 .0 0 0 1 .7 0 0 .0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

TK 133 TK 642
(6)


(1) 9 9 0 .0 0 0


(7)
(2) 1 .2 0 0 .0 0 0 (8)


2 .1 9 0 .0 0 0


2 .1 9 0 .0 0 0


3 .0 0 0 .0 0 0 4 .1 0 0 .0 0 0 (*)
6 0 0 .0 0 0


5 0 0 .0 0 0 ___________________
4 .1 0 0 .0 0 0 4 .1 0 0 .0 0 0


<b>X</b>



T K 621


3 0 .0 7 0 .0 0 0 (9)
(3) 1 5 .0 0 0 .0 0 0


(4) 1 5 .0 7 0 .0 0 0


3 0 .0 7 0 .0 0 0 3 0 .0 7 0 .0 0 0



<i>1 k 6 3 2</i>


(10) 5 4 .8 0 0 .0 0 0 5 4 .8 0 0 .0 0 0 c


5 4 .8 0 0 .0 0 0 5 4 .8 0 0 .0 0 0


> í


T K 3 3 4


2 5 .0 0 0 .0 0 0 (6)


2 5 .0 0 0 .0 0 0


> C 2 5 .0 0 0 .0 0 0


T K 511


(*) 7 2 .0 0 0 .0 0 0


7 2 .0 0 0 .0 0 0


<b>X</b>



7 2 .0 0 0 .0 0 0 (10)


7 2 .0 0 0 .0 0 0


T K 3 3 3



7 .2 0 0 .0 0 0


7 .2 0 0 .0 0 0


7 .2 0 0 .0 0 0


T K 911


(*) 6 0 .6 0 0 .0 0 0 7 2 .0 0 0 .0 0 0 ' (*


1 1 .4 0 0 .0 0 0


7 2 .0 0 0 .0 0 0 7 2 .0 0 0 .0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

* s ổ chi tiế t v ậ t liệu A
* Sổ chi tiế t v ậ t liệu B
* Sổ chi tiế t T h à n h phẩm
(Tương tự các bài trê n )


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>BÁNG C Ẩ N ĐỖI TẢI KHOÁN</b>


<i>T háng ... n ă m ...</i>


<i>(ĐVT: 1.000 đồng)</i>


<b>STT</b> <b>TOn TK</b> <b>SH</b>


<b>SỐ dư dẩu kỳ</b> <b>S P S trong kỳ</b> <b>s t f dư cutfi kỳ</b>


<b>TK</b>



<b>NỢ</b> <b>Có</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b>


01 Tiển mặt 111 4.000 2.020 1980
02 Tiến gởi NH 112 20.000 20.000
03 Phải thu cùa


khách hàng


131 16.000 79.200 95.200


04 Thuế GTGT được


khấu trừ


133 2.190 2.190


05 Nguyên liệu,
vật liệu


152 17.000 22.120 30.070 9.050


06 CPSX KD DD 154 3.000 54.070 56.000 1.070
07 Thành phẩm 155 10.000 56.000 54.800 11.200
08 TSC0 hữu hình 211 60.000 60.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

STT Tên TK SH
TK


Sflf <b>dư </b>đẩu <b>kỳ</b> S P S trong kỳ SỐ <b>dư </b>cuối kỳ



NỢ Có <b>NỢ</b> CĨ <b>NỢ</b> Có


15 Q uỹ đẩ u tư p h á t
triể n


4 1 4 6 .0 0 0


*


6 .0 0 0


16 L N c h ư a
p h á n p h ố i


421 1 0 .0 0 0 1 1 .4 0 0 2 1 .4 0 0


1 7 D T B H v à C C D V 511 7 2 .0 0 0 7 2 .0 0 0


18 C P N L , V L T T 621 3 0 .0 7 0 3 0 .0 7 0


19 C P N C TT 6 2 2 2 0 .0 0 0 2 0 .0 0 0


2 0 C P S X C 6 2 7 4 .0 0 0 4 .0 0 0


21 G V H B 6 3 2 5 4 .8 0 0 5 4 .8 0 0


2 2 C P B H 641 1 .7 0 0 1 .7 0 0


2 3 C P Q L D N 6 4 2 4 .1 0 0 4 .1 0 0



24 X Đ K Q K D 911 7 2 .0 0 0 7 2 .0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Bỏl 69:</b>



<b>NHẬT KÝ CHUNG</b>



<i><b>Đơn vị tinh: (ĩổng</b></i>


<b>N g iy</b>
<b>tháng</b>
<b>ghi</b>
<b>t ố</b>


<b>Chứng từ</b>


<b>O lỉn g iải</b>


Di


<b>ghi</b>


sổ


<b>c i l</b>


so


<b>hiệu</b>



TK


<b>SO p h íl tin h</b>


<b>SO Ng»v</b> <b>NỢ</b> <b>CĨ</b>


(1) Xuất b á n h á n g hóa
chưa th a n h toán


TK G V B H X 6 3 2 4 5 0 0 0 0 0 0


TK h à n g hốa X 1 5 6 4 5 .0 0 0 .0 0 0
TK P T C K H X 131 6 6 0 0 0 .0 0 0


TK D T BH và C C D V X 511 6 0 .0 0 0 .0 0 0
T h u ế vâ c ắ c X 3 3 3 6 .0 0 0 0 0 0
k h o ả n p h ả i nộp


c h o N h à Nước
(2) Luong p h ả i trả:


TK C P B H X 641 6 .0 0 0 0 0 0
TK C P Q L D N X 6 4 2 4 .0 0 0 0 0 0


T K P T N L Đ X 3 3 4 10 0 0 0 .0 0 0
(3) T rlch khấu hao T S C Đ


T K C P B H X 641 2 0 0 0 0 0 0
TK C P Q L D N X 6 4 2 1 .5 0 0 .0 0 0



T K H M T S C Đ X 2 1 4 3 5 0 0 .0 0 0
(4) C h i p h l trả b ỉn g


tié n m 3t


TK Thuê G TG T X 133 8 0 0 0 0
đuọc kh â u trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày
tháng
ghi


<b>số</b>


Chứng từ <b>Đã</b>


ghi
SỐ


<b>cái</b>


S Ố <b>s í phát sinh</b>


Sflf Ngày


D iễn g iải hiỌu


<b>TK</b> NỢ Có


T K C P Q L D N X <b>642</b> <b>560.000</b>



T K T M X <b>111</b> <b>880.000</b>


* K ế t C huyển D T B H


T K D T B H & C C D V X <b>511</b> <b>60.000.000</b>


T K X Đ K Q K D X <b>911</b> <b>- 60.000.000</b>


* K ế t c h u y ể n G V H B


T K X 0 K Q K D X <b>911</b> <b>45.000.000</b>


T K G V H B X <b>632</b> <b>45.000.000</b>


* K ế t c h u y ể n C P B H


T K X Đ K Q K D X <b>911</b> <b>8.240.000</b>


T K C P B H X <b>641</b> <b>8.240.000</b>


* Kết chuyển C P Q L D N


T K X Đ K Q K D X <b>911</b> <b>6.060.000</b>


T K C P Q L D N X <b>642</b> <b>6.060.000</b>


* K ế t c h u y ể n lã i


T K X Đ K Q K D X <b>911</b> <b>700.000</b>



T K L N C P P X <b>421</b> <b>700.000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>s<5 CÁI TK 511 - DOANH THU BÁN HÀNG </b>


<b>VÀ CUNG CẤP DỊCH </b>

vụ



<b>N gềy</b>
<b>tháng</b>
<b>ghl</b>
<b>stf</b>


<b>Chửng từ</b>


<b>O itn g lỉ l</b> <b>Trang stf</b>


<b>NKC</b>


ĨK dốt

<b>stf </b>



<b>tiến</b>


<b>sí</b>

<b>N gày</b> <b>ửng</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b>


(1) SDĐK <b>-</b> <b></b>


-Bán hàng
chua TT


131 60 000 000



Kết chuyến
cuối kỳ
911 60.000.000
Cộng SỐ
phát sinh
SDCK
60.000.000 60.000.000


<b>Sổ CÁI TK 632 - GIẢ VỐN HÀNG HÓA</b>



<b>N g iy</b>
<b>th in g</b>
<b>ghi</b>
<b>ttf</b>


<b>Chửng từ</b>


<b>D lin g iỉ i</b> <b>Trang stf</b>


<b>NKC</b>


<b>TK đO I</b>

<b>stf </b>



<b>tiến</b>


<b>stf</b>

<b>Ngày</b> <b>ứng</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b>


(1) SDĐK <b>-</b> <b></b>


-Xuất bán


hàng hóa


156 45.000.000


Kết chuyến
CI kỷ


911 45000.000


Cộng sô
phât sinh


45.000.000 45.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>-sổ CÁI TK 641 - CHI PHÍ BÁN HÀNG</b>
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng
từ


Diễn giải Trang
số NKC


TK đtfi
ứng


<b>sí </b>

tiến



<b>Sơ'</b>

Ngày <sub>. NỢ</sub> <i><sub>></sub></i> Có


<b>(1)</b>

S D Đ K - <i></i>


-Lương p h ả i trả

<b>334</b>

<b>6.000.000</b>


T ríc h k h ấ u hao T S C Đ

<b>214</b>

<b>2.000.000</b>


C h i p h í b ằ n g tiể n m ặ t

<b>111</b>

<b>240.000</b>



Kết chuyển cuối kỳ

<b>• 911</b>

<b>8.240.000</b>



S D C K -


<b>-SỔ CẰ l TK 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP</b>



Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng
từ


Diễn giải


Trang
sổ
NKC


TK đối
ứng



<b>se' </b>

tiền


Sô' Ngày NỢ Có


S D Đ K • -


-(2) Lương p h ả i trả 3 3 4 4 .0 0 0 .0 0 0


(3) T ríc h kh ấ u hao T S C Đ 2 1 4 1 .5 0 0 .0 0 0


(4) C h i p h í b ằ n g tiề n m ặ t 111 5 6 0 .0 0 0


K ế t c h u y ể n cu ố i kỳ 911 6 .0 6 0 .0 0 0
C ộ n g S P S 6 .0 6 0 .0 0 0 6 .0 6 0 .0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>-s ổ CÁI TK 911 - X Á C ĐỊNH KẾT Q U Ả KINH DOANH</b>


Ngày
tháng
ghi
số


Chứng từ


D iễn g iải


Trang
sế
NKC



TK
đO'i
ứng


SO' tiến


SO' Ngày NỢ Có


(1) S D Đ K -


-K ế t ch u y ể n D T B H 511 6 0 .0 0 0 .0 0 0
K ế t c h u y ể n G V H B 6 3 2 4 5 .0 0 0 .0 0 0


K ế t ch u y ể n C P B H 641 8 .2 4 0 .0 0 0
K ế t c h u y ể n C P Q L D N 6 4 2 6 .0 6 0 .0 0 0
K ế t c h u y ể n lãi 7 0 0 .0 0 0


C ộ n g S P S 6 0 .0 0 0 .0 0 0 6 0 .0 0 0 .0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>-<</b></i>

<i><b>p h ần 2</b></i>



<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>

■ V


<i><b>C âu 1: K ê to á n l à c ô n g cụ q u ả n lý c ầ n t h i ế t cho:</b></i>
a. Các loại doanh nghiệp


b. Các cơ quan n h à nước
c. Cả a và b


d. Các tổ chức có sử dụng vốn và k in h phí


<i><b>C â u 2: K ế to á n có c á c ch ứ c n ă n g :</b></i>
a. T hông tin và hoạch định


b. H oạch đ ịn h và kiểm tr a
c. T hông tin và k iểm tr a
d. Cả a, b, c


<i><b>C â u 3: T h ô n g tin k ế to á n c h ỉ đ ư ợ c b iể u h iệ n</b></i>
<i><b>d ư ớ i h ìn h th ứ c tiề n tệ.</b></i>


a. Đ úng
b. Sai


<i><b>C â u 4: Đ ể th ô n g tin </b></i>

<i><b>k ế to á n cố t h ể so s á n h </b></i>

<i><b>được</b></i>


<i><b>th ì c ẩ n p h ả i tu â n th ủ n g u y ê n tắ c :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>C âu 5: T à i s ả n p h ả i đ ư ợ c g h i n h ậ n th e o g i á g ố c</b></i>
<i><b>là d o tu â n th ủ n g u yê n tắ c:</b></i>


a. N h ấ t quán
b. Phù hợp


c. H oạt động liên tục
d. Cả a, b, c


<i><b>C âu 6: N h ữ n g n g ư ờ i đ ư ợ c c u n g c ấ p th ô n g tin</b></i>
<i><b>c ủ a k ế to á n q u ả n t r ị g ồ m :</b></i>


a. Các n h à quản trị doanh nghiệp



b. Các n h à đầu tư, cơ quan quầh lý chức n ăn g
c. Cả a và b


<i><b>C âu 7: C á c đ ố i tư ợ n g liê n q u a n tr o n g n g u yê n tắ c</b></i>
<i><b>p h ù h ợ p là :</b></i>


a. Chi phí và giá th à n h
b. Chi phí và doanh thu
c. Chi phí và lợi n h u ận
d. Doanh th u và lợi n h u ận


<i><b>C âu 8: C â u p h á t b iể u n à o là k h ô n g c h ín h x á c</b></i>
<i><b>vớ i n g u y ê n tắ c th ậ n trọ n g :</b></i>


a. P h ả i lập các k h o ản dự phòng như ng không quá lớn
b. Không đ án h giá cao hơn giá tr ị của các tà i sản
c. Không đ án h giá th ấ p hơn giá trị các k h o ản nợ


phải trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>C âu 9: B ả n g c â n đ ố i k ế to á n là :</b></i>


a. Báo cáo chi tiế t về tìn h h ìn h tà i s ả n của DN


b. Báo cáo được đo lường theo các thước đo: tiề n , h iệ n
v ậ t và th ờ i gian lao động


c. Cung cấp th ô n g tin của kỳ kê to án
d. a, b, c đều sai



<i><b>C âu 10: B C Đ K T d o m ỗ i d o a n h n g h iệ p t h i ế t k ế</b></i>
<i><b>th e o d ặ c đ iể m h o ạ t đ ộ n g v à y ê u c ầ u q u ả n lý:</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<i><b>C âu 11: N h à n ư ớ c q u y đ ịn h th ố n g n h ấ t d a n h</b></i>
<i><b>m ụ c b á o c á o KTQ T:</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<b>C âu </b> 12: <i><b>M ua t à i s ả n đ ư a v à o s ử d ụ n g n g a y sẽ</b></i>
<i><b>là m c h o B C Đ K T b ị m ấ t c â n đ ố i:</b></i>


a. Đ úng
b. Sai


<b>C âu </b> 13: <i><b>X u ấ t k h o N V L 10.000.000 đ ể s ả n x u ấ t</b></i>
<i><b>s ả n p h ẩ m . N ế u t ạ i th ờ i đ iể m n à y th ì p h á t b iể u n à o</b></i>
<i><b>s a u đ â y đ ú n g :</b></i>


a. T ài sả n của DN bị giảm xuống
b. BCĐKT sẽ bị m ấ t cân dối


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b>C âu 14: V ào c u ố i k ỳ t ạ i m ộ t D N có c á c t à i liệ u</b></i>
<i><b>(Đơn v ị l.OOOđ): T iề n m ặ t 3.000, n g u yê n v ậ t liệ u</b></i>
<i><b>4.000, h a o m ò n TSC Đ 2.000, v a y n g ắ n h ạ n 4.000,</b></i>
<i><b>ứ n g trư ớ c ch o n g ư ờ i b á n 1.000, TSC Đ 30.000 v à</b></i>
<i><b>n g u ồ n vẩ n k in h d o a n h : </b><b>X. </b><b>V ậy </b><b>X </b><b>là:</b></i>



a. 34.000
b. 36.000
c. 30.000
d. 32.000


<i><b>C âu 15: P h á t h à n h t r á i p h iế u th u b ằ n g tiề n m ặ t.</b></i>
<i><b>V ậy n g h iệ p vụ n à y là m cho:</b></i>


a. Chỉ có tiề n m ặ t tă n g lên


b. Chỉ có k h o ản đầu tư tr á i phiếu tă n g lên
c. T iền m ặ t và đầu tư tr á i phiếu cùng tă n g lê n
d. T iền m ặ t và nợ p h ải t r ả cùng tă n g lên


<i><b>C âu 16: C ổ đ ơ n g g ó p vố n b ằ n g n g u yê n v ậ t liệu .</b></i>
<i><b>V ậy n g h iệ p vụ n à y là m cho:</b></i>


a. NVL và nợ cổ đông tă n g lên


b. NVL và vốn góp liên doanh tă n g lên
c. NVL và nguồn vốn k in h doanh tă n g lên
d. NVL giảm và vốn góp liê n doanh tă n g lên


<i><b>C â u 17: M ọ i d iễ n b iế n tr o n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a</b></i>
<i><b>d o a n h n g h iệ p đ ề u d ẫ n đ ế n c â n đ ố i, tổ n g t à i s ả n</b></i>
<i><b>= tổ n g n g u ồ n v ố n . P h á t b iể u n à y :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>C â u </b> 18: <i><b>N g h iệ p vụ k in h t ế p h á t s in h d ù n g </b></i>

<i><b>lợi</b></i>


<i><b>n h u ậ n b ổ s u n g q u ỹ đ ầ u t ư p h á t tr i ể n sẽ là m</b></i>


a. T hay đổi số tổ n g cộng tr ê n b ản g cân đối k ế to án
b. K h ô n g th a y đổi số tổ n g cộng tr ê n b ả n g c ân đối


k ế to á n v.


<b>C â u </b>19: <i><b>B ả n g c â n đ ố i k ế to á n p h ả n ả n h :</b></i>


a. T ìn h h ìn h tă n g giảm của tà i s ả n và nguồn vốn.
b. Toắn bộ tà i sản m à doanh nghiệp có và nguồn h ìn h


th à n h tà i sản đó tạ i m ột th ờ i điểm n h ấ t định.
c. T ìn h h ìn h và k ế t quả HĐ của doanh nghiệp.
d. Cả ba đều sai.


<b>C â u </b>20: <i><b>T ro n g 1 b ả n g c â n đ ố i k ế to á n th ì:</b></i>


a. T ổng tà i sả n = Tổng nguồn vốn.
b. T ổng tà i sả n = Nợ p h ả i t r ả + NVCSH.
c. T ổng nguồn vốn = Nợ p h ả i t r ả + NVCSH.
d. C ả b a đều đúng.


<b>C â u </b>21: <i><b>T r o n g m ộ t b ả n g c â n đ ố i k ế t o á n có :</b></i>
<i><b>N g u ồ n v ố n c h ủ s ở h ữ u = 70 t ỉ đ ồ n g ; </b></i>

<i><b>N ợ p h ả i t r ả</b></i>


<i><b>= 2 0 t ỉ đ ồ n g ; T à i s ả n d à i h ạ n = 5 0 t ỉ đ ồ n g , t h ì</b></i>
<i><b>T à i s ả n n g ắ n h ạ n là : </b></i> <i><b>ề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>C âu 22: Có c á c s ố liệ u d o a n h th u th u ầ n 5.000,</b></i>
<i><b>g iá vốn h à n g b á n 3.000, g i á th à n h s ả n p h ẩ m s ả n</b></i>
<i><b>x u ấ t tr o n g k ỳ 1.000, c h ỉ p h í b á n h à n g 200, c h i p h í</b></i>


<i><b>q u ả n lý d o a n h n g h iệ p 300, c h ỉ tiê u lợ i n h u ậ n là:</b></i>


a. 2.000
b. 1.000
c. 1.500
d. 500


<i><b>C âu 23: Có c á c s ố liệ u d o a n h th u b á n h à n g</b></i>
<i><b>10.000, g iả m g iá h à n g b á n 100, c h iế t k h ấ u th ư ơ n g</b></i>
<i><b>m ạ i 50, c h iế t k h ấ u th a n h to á n 50, c h ỉ tiê u d o a n h</b></i>
<i><b>th u th u ầ n là:</b></i>


a. 10.000
b. 9.900
c. 9.850
d. 9.800


<i><b>C âu 24: T r á i p h iế u p h á t h à n h là:</b></i>
a. K hoản đầu tư tà i chính


b. K hoản nợ phải tr ả
c. M ột k h o ản tiề n m ặ t
d. K hoản vốn của chủ sở hữu
<i><b>C âu 25: H à n g đ a n g g ử i b á n là:</b></i>
a. T ài s ả n n g ắn h ạ n


b. H àng tồ n kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>C â u 26: B ấ t d ộ n g s ả n đ ẩ u t ư là :</b></i>
a. T ài sản cố định



b. K hoản đầu tư tà i chính


c. T ài sản dài h ạ n v


d. a, b, c đều sai


<i><b>C âu 27: T à i s ả n c ủ a D N g ồ m : tiề n m ặ t 200,</b></i>
<i><b>TSCĐ: 1.200, h a o m ò n T SC Đ 200, n h ậ n ứ n g trư ớ c</b></i>
<i><b>c ủ a k h á c h h à n g 100 v à n g u ồ n v ố n k in h d o a n h . S a u</b></i>
<i><b>đ ó p h á t s in h n g h iệ p vụ k in h tế: p h á t h à n h t r á i</b></i>
<i><b>p h iế u th u b ằ n g tiề n m ặ t 500. V ậy t à i s ả n v à n g u ồ n</b></i>


<i><b>vố n k in h d o a n h lú c n à y là :</b></i>


a. 2.100 và 2.000
b. 2.200 và 1.700
c. 1.700 và 1.100
d. 1.800 và 1.300


<i><b>C â u 28: T heo q u y đ ịn h c ủ a h ệ th ố n g T K k ế to á n</b></i>
<i><b>h iệ n h à n h th ì t ấ t c ả c á c t à i k h o ả n th u ộ c lo ạ i 1 v à 2</b></i>
<i><b>đ ề u có s ố d ư nợ. P h á t b iể u n à y:</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<i><b>C âu 29: T K 214 “H a o m ò n T S C Đ ” là T K :</b></i>
a. Thuộc nguồn vốn



b. Có số dư Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>C âu 30: P h ư ơ n g p h á p g h i s ổ k é p đ ư ợ c th ự c h iệ n</b></i>
<i><b>cho t ấ t c ả c á c t à i k h o ả n th u ộ c h ệ th ố n g t à i k h o ả n</b></i>
<i><b>k ế to á n :</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<i><b>Câu 31: T ổ n g p h á t s in h N ợ = T ổ n g p h á t s in h Có</b></i>
<i><b>là do:</b></i>


a. Quan hệ giữa tà i sả n và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh th u và chi phí
c. Cả a và b


d. Do tín h c h ất của ghi sổ kép


<i><b>C âu 32: C â n đ ố i tr o n g t à i k h o ả n h iểu h iện :</b></i>
a. SD đầu kỳ = SD cuối kỳ


b. P h á t sin h Nợ = p h á t sin h Có


c. SD đầu kỳ + p h á t sin h tă n g = SD cuối kỳ + p h á t
sin h giảm


d. a, b, c đều đúng


<i><b>Câu 33: B ả n g c â n đ ố i t à i k h o ả n p h ả n á n h m ố i</b></i>
<i><b>q u a n hệ c â n đ ố i g iữ a :</b></i>



a. Tài sả n và nguồn vốn


b. Các đối tượng k ế to á n thuộc tà i sản , nguồn vốn,
doanh thu và chi phí


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>C âu 34: T ro n g k ỳ k ế to á n g h i N ợ m à q u ê n g h i Có</b></i>
<i><b>h o ặ c n g ư ợ c l ạ i sẽ d ẫ n đ ế n s ự m ấ t c â n đ ố i c ủ a b ả n g</b></i>
<i><b>c â n đ ố i t à i k h o ả n đ ố i với:</b></i>


a. SD đầu kỳ và số dư cuối kỳ


b. SD đầu kỳ và số phát, sin h tro n g kỳ
c. SD cuối kỳ và số p h á t sin h tro n g kỳ


d. SD đầu kỳ, p h á t sin h tro n g kỳ và số dư cuối kỳ
<i><b>C â u 35: T K 131 p h ả i th u c ủ a k h á c h h à n g là</b></i>
<i><b>t à i k h o ả n :</b></i>


a. P h ả n á n h k h o ản p h ải th u của k h ách h à n g


b. P h ả n á n h k h o ản n h ậ n ứng trước của k h á ch h à n g
c. Có SD Nợ hoặc SD Có


d. a, b, c đều đúng


<i><b>C âu 36: T K uP h ả i tr ả ch o n g ư ờ i b á n ” (331) là TK:</b></i>
a. P h ả n á n h k h o ản phải t r ả cho người b á n ‘


b. P h ả n á n h k h o ản ứng trước cho người b á n


c. Có SD Có hoặc SD Nợ


d. a, b, c đều đúng


<i><b>C âu 37: T à i k h o ả n là : </b></i> <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>C âu 38: Đ ịn h k h o ả n g iả n đ ơ n là lo ạ i đ ịn h khoản :</b></i>
a. Có liên quan đến m ột tà i khoản.


b. Có liê n quan đến hai tà i khoản.
c. Có liên quan đến nhiều tà i khoản.
d. Cả ba câu tr ê n đều sai.


<i><b>C âu 39: Đ ịn h k h o ả n p h ứ c tạ p là lo ạ i đ ịn h khoản :</b></i>
a. Có liê n quan đến h ai tà i k h o ản trở lên.


b. Có liê n quan đến ba tà i k h o ả n trở lên.
c. Cả a và b đều sai.


d. Cả a và b đều đúng.


<i><b>C âu 40: B ả n g tổ n g h ợ p c h i tiế t:</b></i>


a. D ùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc.


b. Dù iể ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản.
c. Dì.ig để ghi chép chi tiế t về sự tă n g giảm nguồn vốn.
d. Dù.^g dể kiểm tra , đối chiếu số liệu ghi chép của


k ế tc 4 n tổng hợp và k ế to á n chi tiế t.



<i><b>C âu 41: T à i k h o ả n H a o m ò n t à i s ả n c ố đ ịn h là:</b></i>
a. T ài k h o ản tà i sản.


b. Tài k h o ản nguồn vốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>C â u 42: K h i d o a n h n g h iệ p ứ n g trư ớ c tiề n ch o</b></i>
<i><b>n g ư ờ i b á n , k ế to á n đ ịn h k h o ả n :</b></i>


a. Nợ TK 131/Có TK 111.
b. Nợ TK 141/Có TK 111.
c. Nợ TK 331/Có TK 111.
d. Cả b a dều sai.


<i><b>C â u 43: T à i k h o ả n đ iề u c h ỉn h g i ả m t à i s ả n , có</b></i>
<i><b>s ố dư:</b></i>


a. B ên Nợ
b. B ên Có


c. Tùy từ n g trự ờng hợp cụ th ể
d. K hông bao giờ có số dư


<i><b>C â u 44: K h i g h i s ổ k é p p h ả i đ ả m b ả o s ố liệ u :</b></i>
a. SPS Nợ = SPS Có


b. SD Nợ = SD Có
c. Cả a, b đều đúng
d. C ả a, b đều sai



<i><b>C âu 45: T ro n g s ổ c h i t i ế t lo ạ i th ìiở c đ o s ử d ụ n g liu</b></i>
a. H iệ n v ật, lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>C âu 46: S ố d ư t à i k h o ả n p h ả n ản h :</b></i>


a. T ình h ìn h của đối tượng k ế to á n ở m ột th ờ i điểm
b. Ghi n h ậ n số liệu của n ghiệp vụ k in h t ế p h á t sin h
c. Cả h ai trường hợp trê n


d. K hông câu nào đúng
<i><b>C âu 47: T ro n g đ ịn h k h o ả n</b></i>
Nợ T K A


Nợ T K B


<b>Có </b>

TK

<b>c</b>



Thì TK A và TK' B có mối quan h ệ đối ứng tà i khoản:
a. Đúng


b. Sai


<i><b>C âu 48: L o ạ i th ư ớ c đ o s ử d ụ n g tr o n g K ế to á n</b></i>
<i><b>tổ n g h ợ p là :</b></i>


a. Giá tr ị
b. H iện vật
c. Cả a và b


<i><b>C âu 49: T ro n g T K c ấ p 2 c h ỉ s ử d ụ n g th ư ớ c đ o</b></i>


<i><b>g iá trị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>C â u 50: D o q u a n h ệ g i ữ a t à i s ả n v à n g u ồ n v ố n</b></i>
<i><b>n ê n s ố liệ u tr ê n t à i k h o ả n sẽ có:</b></i>


a. T ổng SD Nợ = T ổng SD Có
b. T ổng SPS Nợ = Tổng SPS Có
c. Cả h a i trư ờng hợp tr ê n


<i><b>C â u 51: T à i k h o ả n 131 có s ố dư :</b></i>
a. B ên Nợ


b. B ên Có


c. K hơng có số dư
d. Cả câu a và b


<i><b>C â u 52: T ín h c h ấ t, c ủ a t à i k h o ả n 331 là :</b></i>
a. T ài k h o ả n tà i sản


b. T ài k h o ả n nguồn vốn
c. T ài k h o ả n tru n g gian
d. Cả a và b


<i><b>C â u 53: K h i g i á g ố c c ủ a h à n g h ó a tồ n k h o c u ố i</b></i>
<i><b>n ă m lớ n h ơ n g i á t h ị tr ư ờ n g th ì k ế to á n tiế n h à n h</b></i>
<i><b>lậ p d ự p h ò n g g iả m g iá . V iệc là m n à y l à d o tu â n</b></i>
<i><b>th ủ n g u y ê n tắ c :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>C âu 54: D N n ộ p th u ế G T G T th e o p p k h ấ u tr ừ</b></i>


<i><b>m u a m ộ t TSCĐ: g i á m u a 20.000.000, T h u ế G TG T</b></i>
<i><b>2.000. 000, tiề n v ậ n ch u yển , lắ p đ ặ t 1.000.000, th u ế</b></i>
<i><b>GTGT: 100.000, th u ế n h ậ p k h ẩ u p h ả i n ộ p là:</b></i>
<i><b>2.000. 000. V ậy n g u y ê n g i á c ủ a T SC Đ là:</b></i>


a. 23.100.000
b. 25.100.000
c. 23.000.000
d. 21.000.000


<i><b>C âu 55: T K 211 và 214 có m ố i q u a n hệ vớ i n h a u</b></i>
<i><b>tr o n g v iệ c x á c đ ịn h c h i tiêu :</b></i>


a. Nguyên giá
b. Giá tr ị hao m òn
c. Giá tr ị còn lại
d. Cả a,b và c


<i><b>C âu 56: D o a n h n g h iệ p m u a m ộ t s ố v ậ t liệ u n h ậ p</b></i>
<i><b>k h o có g i á m u a ch ư a th u ế 5.500.OOOđ, th u ế G T G T</b></i>
<i><b>k h ấ u t r ừ 10%, c h ỉ p h í v ậ n c h u y ể n 100.000 đ, t r ị g i á</b></i>
<i><b>th ự c t ế v ậ t liệ u n h ậ p k h o là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>C âu 57: M ua v ậ t liệ u n h ậ p k h o , g i á m u a ch ư a</b></i>
<i><b>th u ê I.OOO.OOOd, th u ế G T G T k h ấ u t r ừ 10%, c h i p h i</b></i>
<i><b>v ậ n c h u y ể n SO.OOOd, g iá g ố c v ậ t liệ u m u a v à o là:</b></i>


n. l.OOO.OOOd
b. l.OGO.OOOd

<b>c. l.ioo.ooođ</b>



d. 1.150.000d


<i><b>C âu 58: Có c á c sô liệu :</b></i>


<i><b>■ V ậ t liệ u tổ n kho: lO kg, d ơ n g iá IO.OOOd/kg</b></i>


<i><b>■ M ua n h ậ p kho: lO kg, g i á m u a c h ư a thuê'</b></i>
<i><b>lO.OOOd/kg, th u ê G T G T k h ấ u t r ừ 10%, c h i p h í v ậ n</b></i>
<i><b>c h u y ể n 5 0 0 d /k g</b></i>


<i><b>- X u ấ t k h o 1 5kg th e o p h ư ơ n g p h á p FIFO, g i á</b></i>
<i><b>x u ấ t k h o là :</b></i>


a. 150.000đ
b. 152.500đ

<b>c. </b>

155.000đ
d. 157.000d


<i><b>C âu 59: M ua TSC D h ữ u h ìn h , g iá m u a ch ư a th u ế</b></i>
<i><b>20.000.000, th u ê G T G T k h ấ u t r ừ 10%, c h i p h i lắ p</b></i>
<i><b>d ặ t 1.000.000. N g u y ê n g iá T S C D là :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>C Â U </b> <i><b>60: Đ ư ợc c ấ p m ộ t T S C Đ h ữ u h ìn h đ ã s ử</b></i>


<i><b>d ụ n g , s ố liệ u đ ư ợ c c u n g c ấ p n h ư sau:</b></i>
<i><b>- N g u y ê n g iá : 30 tr iệ u</b></i>


<i><b>- G iá t r ị h a o m ò n 2 tr iệ u</b></i>
<i><b>- G iá t r ị c ò n l ạ i 2 8 tr iệ u</b></i>



<i><b>- C h ỉ p h í v ậ n c h u y ể n T SC Đ (d o d o a n h n g h iệ p</b></i>
<i><b>ch ịu ) 1 tr iệ u .</b></i>


<i><b>N g u y ê n g i á c ủ a TSC Đ k h i d o a n h n g h iệ p n h ậ n</b></i>
<i><b>về đ ư ợ c x á c đ ịn h là:</b></i>


a. 28 triệu
b. 29 triệu
c. 30 triệu
d. 31 triệu


<i><b>C âu 61: C h ứ n g t ừ m ệ n h lệ n h đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ể</b></i>
<i><b>là m c ă n c ứ g h i s ổ k ế to á n :</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<i><b>Câu 62: T ừ ch ứ n g từ g ố c p h ả i lậ p ch ứ n g từ g h i s ổ</b></i>
<i><b>rồ i m ới đư ợc g h i vào s ổ k ế to á n (tổ n g hợp v à c h i tiết):</b></i>


a. Đúng
b. Sai


<i><b>C âu 63: C h ữ k ý tr ê n c h ứ n g t ừ k ế to á n có t h ể s ử</b></i>
<i><b>d ụ n g c h ữ k ỷ k h ắ c sẵ n :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>C âu 64: M ọi c h ừ n g từ đ ư ợ c s ử d ụ n g tr o n g d o a n h</b></i>
<i><b>n g h iệ p d ế u là c h ứ n g từ k ế to á n . P h á t b iể u này:</b></i>


<b>H. Dũng</b>


<b>I). Sai</b>


<i><b>C áu 65: C á c lo ạ i g i ấ y tờ sa u d â y th ì io ạ i n à o</b></i>
<i><b>d ư ợ c x á c d ịn h là lo ạ i c h ứ n g t ừ hê to á n :</b></i>


<b>a. Dơn đẠt hang</b>
<b>I). Hợp đống lao động</b>


<b>c. Giây dồ nghị tạm ứng dược phó duyt*t</b>
<b>d Khóng có</b>


<i><b>C áu 66: C á c lo ạ i b iên b ả n sa u d ã y th ì b iê n b án</b></i>
<i><b>n à o là c h ứ n g tư k ế to á n :</b></i>


<b>a. Biỏn bản vi phạm luặt giao thõng</b>


<b>h. Biên han cuộc họp binh báu cuối nôm cùa phịng</b>
<b>kó to«1n</b>


<b>c. Biên bán cuộc họp cõng đồn</b>
<b>d. Khơng có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>C âu 68: B ả n g c h ấ m c ô n g là:</b></i>
a. Chứng từ ghi sổ


b. Chứng từ chấp h à n h
c. Chứng từ m ện h lệ n h
d. a, b, c đều sai


<i><b>C âu 69: C h ứ n g từ k ế to á n c ầ n p h ả i đ ư ợ c lư u tr ữ</b></i>


<i><b>tr o n g th ờ i g ia n :</b></i>


a. 5 n ăm
b. 10 n ăm
c. 20 n ăm


d. Tùy theo loại chứng từ k ế to á n m à có th ờ i gian

<b>lưu</b>



trữ khác nhau


<i><b>C âu 70: C h ứ n g t ừ K T đ ư ợ c tr ự c t iế p lậ p n g a y</b></i>
<i><b>k h i n g h iệ p vụ k in h t ế p h á t s in h đ ư ợ c g ọ i là :</b></i>


a. Chứng từ hướng dẫn.
b. Chứng từ ghi sổ.
c. Chứng từ gốc.


d. Chứng từ m ện h lệnh.


<i><b>C âu 71: L o ạ i c h ứ n g t ừ d ù n g đ ể tr u y ề n đ ạ t c á c</b></i>
<i><b>lệ n h SXKD h o ặ c c ô n g tá c n h ấ t đ ịn h </b></i>

<i><b>được g ọ i là :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>C âu 72: T ro n g c á c c h ứ n g t ừ sa u , c h ứ n g t ừ n à o</b></i>
<i><b>d ư ợ c g ọ i là c h ứ n g từ m ệ n h lệ n h :</b></i>


a. P hiếu xuất kho.
b. P hiếu chi.
c. P hiếu thu.
d. L ệnh xuất kho.



<i><b>C âu 73: C h ứ n g t ù m ệ n h lệ n h d ù n g d ể:</b></i>


a. G hi n h ậ n lệ n h s ả n x u ấ t, k in h d o a n h đã được
th ự c h iệ n .


b. T ập hợp số liệu của các chứng từ gốc cùng loại.
c. L àm căn cứ ghi sổ.


d. T ruyền đ ạ t các lện h sản xuất k in h doanh hoặc
công tác n h ấ t định.


<i><b>C â u 74: C h ứ n g t ừ g h i s ổ là l o ạ i c h ứ n g t ừ</b></i>
<i><b>d ù n g d ể :</b></i>


a. Truyền các lện h SXKD hoặc công tác n h ấ t định.
b. G hi n h ậ n các lệ n h SXKD đã được thực hiện , được


dùng làm căn cứ ghi sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>C âu 75: K h i n h ậ n d ư ợ c c h ứ n g từ k ế to á n , n h â n</b></i>
<i><b>viên k ế to á n p h ả i x ử lý th e o tr ìn h tự sau:</b></i>


a. Kiểm tra , tổ chức luân chuyển, h o àn chỉnh, lưu trữ
- bảo quản chứng từ.


b. H oàn chỉnh, kiểm tra , tổ chức luân chuyển, lưu trữ
- bảo quản chứng từ.


c. K iểm tra , h oàn chỉnh, lưư trữ - bảo quản chứng từ,
tổ chức luân chuyển.



d. K iểm tra , h o àn chỉnh, tổ chức lu ân chuyển, lưu trữ
- bảo quản chứng từ.


<i><b>C âu 76: N h ữ n g n g ư ờ i n à o p h ả i c h ịu tr á c h n h iệ m</b></i>
<i><b>về n ộ i d u n g c ủ a c h ứ n g t ừ k ê to á n :</b></i>


a. Người lập chứng từ k ế toán.
b. Người ký duyệt chứng từ k ế toán.


c. N hững người khác ký tê n tr ê n chứng từ k ế .toán.
d. T ấ t cả.


<i><b>C âu 77: N ế u p h â n lo ạ i th e o n ộ i d u n g p h ả n ả n h</b></i>
<i><b>th ì s ổ n h ậ t k ỷ c h u n g th u ộ c lo ạ i:</b></i>


a. Sổ k ế to án tổ n g hợp
b. Sổ k ế to á n chi tiế t


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>C â u </b> 78: <i><b>N ế u p h â n lo ạ i th e o p h ư ơ n g p h á p g h i</b></i>
<i><b>c h é p th ì s ổ g h i th e o h ệ th ố n g b a o g ồ m :</b></i>


a. Sổ n h ậ t ký và sổ cái


b. Sổ n h ậ t ký và sổ chi tiế t *
c. Sổ cái và sổ chi tiế t


d. T ấ t cả các loại sổ tr ê n


<b>C âu </b> 79: <i><b>C á c lo ạ i s ổ c u a h ìn h th ứ c N h ậ t k ý</b></i>


<i><b>c h u n g b a o g ồ m :</b></i>


a. N h ật ký chung, N h ật ký dặc biệt, sổ n h ậ t ký - Sổ cái.
b. N h ậ t ký chung, Sổ cái, N h ậ t ký chứng từ, Chứng


từ ghi sổ.


c. N h ật ký chung, N h ật ký chứng từ, sổ cái, Sổ chi tiết.
d. N h ật ký chung, N h ật ký dặc biệt, Sổ cái, Sổ chi tiết.
<i><b>C âu 80: H ìn h th ứ c s ổ k ế to á n :</b></i>


a. L à hệ th ố n g các sổ kê to án , sô lượng sổ, k ế t cấu
các loại sổ.


b. L à tr ì n h tự và phương p h á p ghi vào từ ng loại sổ.
c. L à m ối quan hệ giữa các loại sổ với nhau.


d. Cả b a đều dúng.


<b>C â u </b>81: <i><b>T ríc h k h ấ u h a o t à i s ả n c ố đ ịn h ch u y ê n</b></i>
<i><b>d ù n g đ ể s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m . K ế to á n đ ịn h k h o ả n :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>C âu 82: K ế t c h u y ể n c h i p h í n g u y ê n v ậ t liệ u trự c</b></i>
<i><b>tiế p v à o c u ố i k ỳ . K ế to á n đ ịn h k h o ả n :</b></i>


a. Nợ TK 154/Có TK 621.
b. Nợ TK 155/Có TK 621.
c. Nợ TK 911/Có T K 6 2 1 .
d. Cả ba đều sai.



<i><b>C â u 83: X u ấ t c ô n g c ụ , d ụ n g cụ s ử d ụ n g ch o</b></i>
<i><b>bộ p h ậ n tr ự c t i ế p s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m . K ê to á n</b></i>
<i><b>đ ịn h k h o ả n :</b></i>


a. Nợ TK 621/Có TK 153.
b. Nợ TK 621/Có TK 152.
c. Nợ TK 622/Có TK 153.
d. Nợ TK 627/Có TK 153.


<i><b>C âu 84: K h ấ u h a o T SC Đ c h u y ê n d ù n g ch o sả n</b></i>
<i><b>x u ấ t s ả n p h ẩ m d ư ợ c p h ả n á n h :</b></i>


a. Nợ TK 627
Có TK 214
b. Nợ TK 631


Có TK 214


c. Nợ TK 154
Có TK 214
d. Nợ TK 621


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>C âu 85: C h i tiế n m ặ t m u a q u à tặ n g c h o c á c c h á u</b></i>
<i><b>th iế u n h i n h â n n g à y 1.6, k ế to á n p h ả n á n h :</b></i>


<b>Câu 86: Giá thành sản xuất cùa sản phẩm bao gồm</b>
<b>các khoán mục chi phí:</b>


<b>a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân</b>
<b>cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung</b>



<b>b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân</b>
<b>cơng trực tiếp, chi phí quán lý doanh nghiệp</b>


<b>c. Câu a và chi phí quản lý doanh nghiệp</b>
<b>d. Câu b và chi phí bán hàng</b>


<i><b>C âu 87: T rích k h ấ u h a o t à i </b><b>Bần </b><b>c ố đ ịn h d ù n g trự c</b></i>
<i><b>tiế p ch o aản x u tít tả n p h ẩ m , p h ụ c vụ q u ả n ỉỷ tả n</b></i>
<i><b>x u ấ t, p h ụ c vụ q u ả n lỷ d o a n h n g h iệ p g h i đ ịn h khoản :</b></i>


<b>a. Nợ TK 621, 627, 642/Có TK 214</b>
<b>b. Nợ TK 214/Có TK 621, 627, 642</b>
<b>c. Nợ TK 627, 642/Có TK 214</b>
<b>d. Nợ TK 214/Có TK 627, 642</b>
<b>a. Nợ TK 641</b>


<b>Có TK 111</b>


<b>c. Nợ TK 353</b>
<b>Có TK ,111</b>


<b>b. Nợ TK 156</b>
<b>Có TK 111</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>C âu 88: D o a n h th u th u ầ n về b á n h à n g v à c u n g</b></i>
<i><b>c ấ p d ịc h vụ đ ư ợ c tin h b ằ n g :</b></i>


a. D oanh thu b án h à n g và cung cấp dịch vụ - chi phí
b á n hàng.



b. D oanh thu b á n h à n g và cung cấp dịch vụ - giả vốn
h à n g bán.


c. D oanh th u b á n h à n g và cung cấp dịch vụ - các
k h o ản giảm trừ doanh thu.


d. Cả ba đều sai.


<b>C âu 89: </b>

<i><b>Lợi </b></i>

<i><b>n h u ậ n g ộ p về b á n h à n g v à c u n g c ấ p</b></i>
<i><b>d ịc h vụ </b></i>

<i><b>được </b></i>

<i><b>tín h b ằ n g :</b></i>


a. D oanh th u b á n h à n g và cung cấp dịch vụ - giá vốn
h à n g bán.


b. D oanh th u b á n h à n g và cung cấp dịch vụ - các
k h o ản giảm trừ.


c. D oanh thu b án h à n g và cung cấp dịch vụ - chi phí
b á n hàng.


d. D oanh th u th u ầ n về b á n h à n g và cung cấp dịch vụ
- giá vốn h à n g bán.


<i><b>C âu 90: B á o c á o k ế t q u ả k ỉn h d o a n h :</b></i>
a. Là báo cáo tà i ch ín h tổ n g hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>C âu 91: B á o c á o k ế t q u ả k in h d o a n h p h ả n ả n h :</b></i>
a. T ìn h h ìn h chi phí sả n xuất p h á t sin h và sản lượng



s ả n xuất của doanh nghiệp.


b. T ìn h h ìn h và k ế t quả h o ạ t động của doanh nghiệp
tro n g m ột kỳ k ế toán.


c. T ìn h h ìn h và k ế t quả lao động của công n h â n viên
tro n g doanh nghiệp.


d. Cả ba đều đúng.


<i><b>C âu 92: G iá v ố n h à n g b á n là :</b></i>


a. Giá th à n h thực tế của sản phẩm sản xuất trong kỳ.
b. Giá th à n h thực tê của sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
c. T rị giá thực t ế của v ậ t liệu x u ất dùng tro n g kỳ.
d. Trị giá thực tế của h àn g hóa mua n h ập kho trong kỳ.
<i><b>C âu 93: Đ ịn h k h o ả n là :</b></i>


a. Xác đ ịn h giá th à n h của th à n h p h ẩm n h ậ p kho.
b. Xác đ ịn h k ế t quả h o ạ t động k in h doanh.


c. Xác đ ịn h số dư cuối kỳ của các tà i khoản.


d. Xác đ ịn h qụan hệ đối ứng tà i k hoản khi nghiệp vụ
k in h tế p h á t sinh.


<i><b>C âu 94: B á n h à n g h ó a th u b ằ n g tiề n m ặ t, th u ế</b></i>
<i><b>G T G T th e o p h ư ơ n g p h á p k h ấ u trừ , đ ịn h k h o ả n g h i</b></i>
<i><b>n h ậ n là:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>C âu 95: N ếu d o a n h n g h iệ p b ị lỗ, th ì đ ịn h k h o ả n</b></i>
<i><b>k ế t ch u y ể n lỗ lú c c u ố i k ỳ là :</b></i>


a. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số thường)
b. Nợ TK 421/Có TK 911 (ghi số âm)


c. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số thường) ■
d. Nợ TK 911/Có TK 421 (ghi số âm)


<i><b>C âu 96: K h i x á c đ ịn h k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g k in h</b></i>
<i><b>d o a n h có s ử d ụ n g đ ế n c á c c h ỉ tiê u :</b></i>


a. D oanh th u b á n h à n g , giá th à n h sả n x u ấ t sả n
p h ẩm , chi phí b á n h à n g và chi phí q u ản lý
doanh n g h iệp


b. Doanh th u b án hàn g , giá vốn h à n g bán, chi phí
b án h à n g và chi phí quản lý doanh nghiệp


c. Câu a và giá vốn h à n g b án


d. D oanh th u b á n h à n g , chi p h í n g u y ên v ậ t liệ u
trự c tiế p , chi p h í n h â n cơng trự c tiế p và chi p h í
s ả n x u ấ t chung


<i><b>C âu 97: T à i s ả n c ủ a D N là 100 tr o n g đ ó v ố n c h ủ</b></i>
<i><b>sở h ữ u là 80. S a u đ ó D N k in h d o a n h th u a lỗ là 10</b></i>
<i><b>n ên t à i s ả n v à vố n ch ủ sở h ữ u c ủ a D N là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>C â u 98: K h o ả n c h ê n h lệ c h g iữ a b ê n Có v à b ê n</b></i>


<i><b>N ợ </b></i>

<i><b>c ủ a T K 511 </b></i>

<i><b>được </b></i>

<i><b>k ế t c h u y ể n s a n g T K 911 </b></i>

<i><b>được</b></i>


<i><b>g ọ i là :</b></i>


a. D oanh th u b á n h à n g


b. D oanh th u th u ầ n »


c. Lợi n h u ậ n gộp


d. Các k h o ản làm giảm doanh thu


<i><b>C âu 99: L ã i v a y m à D N th a n h to á n ả n h h ư ở n g</b></i>
<i><b>th ô n g tin đ ư ợ c tr ìn h b à y trê n :</b></i>


a. Báo cáo k ế t quả h o ạ t động k in h doanh
b. B ảng cân dối k ế to án


c. C ả a và b


d. K hông ả n h hưdng đến các báo cáo tr ê n


<i><b>C âu 100: K h ỉ th a y đ ổ i p h ư ơ n g p h á p tín h g i á</b></i>
<i><b>x u ấ t h à n g tồ n k h o sẽ d ẫ n s ự th a y đ ổ i c ủ a th ô n g tin</b></i>
<i><b>đ ư ợ c tr ìn h b à y tr ê n :</b></i>


a. B ảng cân đối k ế to á n


b. Báo cáo k ế t quả h o ạ t động k in h doanh
c. C ả a và b



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>J)h ầ ii 3</b></i>



<b>TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>BÀI 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN</b>


Bài n ày cần chú trọ n g vào m ột số v ấn đề cơ b ả n sau:
<b>1. Đ ịn h n g h ĩa k ế to á n</b>


Có n h iề u đ ịn h n g h ĩa k h á c nh au , nh ư n g đều xoay
quanh h ai k h ía cạnh: k h o a . học k ế to á n và nghề k ế
to án . Theo lu ậ t kê to á n th ì kê to á n là việc th u th ậ p , xử
lý, k iểm tr a , p h â n tíc h và cung cấp th ô n g tin k in h tế ,
tà i ch ín h dưới h ìn h thứ c giá trị, h iệ n v ậ t và th ờ i gian
lao động.


K ế to án có h a i chức năng: chức n ă n g th ô n g tin và
chức n ă n g kiểm tra . Chức n ă n g th ô n g tin là cơ sở để
thực h iệ n chức n ă n g kiểm tra , còn chức n ă n g k iểm t r a có
tác dụng hỗ trợ , tá c động để thực h iệ n tố t chức n ă n g
th ô n g tin.


<b>2. P h â n lo ạ i k ế to á n</b>


K ế to án được p h â n b iệ t th à n h h a i chuyên ngành: k ế
to án tà i ch ín h và k ế to á n quản trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

K ế to á n tà i ch ín h có đặc điểm cơ bản: p h ả n á n h
những sự k iệ n dã xảy ra (thông tin quá khứ); th ô n g tin
g ắn liề n với p h ạm vi to à n doanh nghiệp; p h ả i có độ tin


cậy cao; m an g tín h p h áp lện h ; đối <b>tượng </b>cung cấp th ô n g
tin bao gồm nh ữ n g đối tượng b ê n tro n g lẫ n b ên ngoài.


- K ế to á n quản tr ị thực h iệ n việc th u th ậ p , xử lý,
k iểm tra , p h â n tíc h và cung cấp th ô n g tin k in h tế , tà i
chính theo yêu cầu quản tr ị và quyết đ ịn h k in h tế , tà i
chính tro n g nội bộ đơn vị k ế toán.


Kê to á n quản tr ị có các đặc điểm cơ b ản : p h ả n á n h
nhữ ng sự k iệ n đang và sắp xảy r a (th ô n g tin đ ịn h hướng
cho tương lai); th ô n g tin di vào từ n g bộ p h ậ n , từ ng chức
n ă n g hoạ': động cụ th ể ; th ô n g tin p h ả i có tín h lin h h o ạt
và th ích ứng; k h ô n g m ang tín h p h áp lện h ; chỉ phục vụ
cho các đối tượng tro n g nội bộ đơn vị.


<b>3. Đ ố i tư ợ n g c ủ a k ế to á n</b>


Đối tượng của k ế to á n là tà i s ả n thuộc quyền quản lý
và sử dụng của dơn vị k ế to án . X ét m ột cách cụ th ể th ì
dối tượng của k ế to á n được p h â n b iệ t n h ư sau:


(1) Các đối tượng p h ả n á n h k ế t cấu của tà i s ả n để cho
b iế t tà i s ả n gồm có nh ữ n g gì. Thuộc nhóm n à y bao gồm
các loại tà i sả n n g ắ n h ạ n và tà i s ả n dài h ạ n n h ư tiề n
m ặt, tiề n gửi n g â n h àn g , nguyên v ậ t liệu, s ả n phẩm ,
h à n g hóa, các k h o ả n nợ p h ải thu, tà i s ả n cô' định,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Kết cấu của tài sàn được gọi chung là TÀI SAN, còn
nguồn h ìn h th à n h tài sản dược gọi chung là NGN
VƠN. Giửa tà i sàn và nguồn vốn có mối quan hệ m ật


th iết, do b ấ t kỳ m ột loại tà i sản nào cũng được tạo ra từ
một hoặc m ột sô nguồn n h ấ t định. Từ quan hệ này, nên
bao giờ cũng có:


Tổng sô TÀI SẢN = Tổng sơ NGUỔN VĨN
Hoặc Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


(3) Các đối tượng p h ản á n h các quá trìn h k in h doanh
cho biết sự vận động, chuyển hóa của các loại tài sản,
nguồn vốn. Thuộc nhóm nàv bao gồm các loại doanh thu,
thu n h ập và chi phí p h á t sinh trong quá trìn h h o ạ t động
của đơn vị k ế toán như doanh thu b án hàng, doanh thu
hoạt dộng tà i chính, chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp,...


Giữa doanh thu và chi phí có mối quan hệ m ậ t th iế t,
và gán liền với nhau dể h ìn h th à n h n ê n cân đối sau:


Doanh thu = Chi phí tạo ra DT + K ết quả kinh doanh
<b>4. C ác n g u y ê n tủc k ế to á n</b>


Các nguyên tắ c n à y được quy đ ịn h tro n g ch u ẩn
mực chung.


<i>(1) N guyên tắc cơ sở dồn tích: Nguyên tắc này yêu cầu </i>
việc ghi n h ậ n thông tin liên quan đến tà i sản, nguồn
vốn, doanh thu và chi phí phải căn cứ vào tấ t cả các
nghiệp vụ k in h tê p h á t sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>(3) N guyên tắc giá gốc: Nguyên tắc n ày yêu cầu việc </i>
xác định giá trị của đối tượng k ế to án phải căn cứ vào chi


phí thực tế m à đơn vị đã bỏ ra để có được đối tượng đó.


<i>(4) N g u yên tắc th ậ n trọng: N guyên tắc n ày yêu cầu </i>
p h ải sử dụng giá gốc để ghi n h ậ n th ô n g tin trê n báo cáo
nhưng nếu giá gốc > giá th ị trư ờng th ì được lập Mự phòng
để ghi n h ậ n trước m ột k h o ản lỗ.


<i>(5) N g u yên tắc n h ấ t quán: N guyên tắc n ày yêu cầu </i>
p h ải sử dụng n h ấ t quán liê n tục tro n g n h iều kỳ các
ch ín h sách và phương p h á p k ế to án .


<i>(6) N guyên tắc p h ù hợp: N guyên tắc n ày yêu cầu phải </i>
xác định phù hợp chi phí tạo ra doanh thu trong kỳ để từ
đó xác đ ịn h đúng đắn k ế t quả k in h doanh của kỳ k ế toán.


<i>(7) N guyên tắc trọng yếu: Nguyên tắc này yêu cầu thông </i>
tin k ế tốn khơng được có những sai sót trọng yếu, nhưng
cho phép trong thực h à n h k ế tốn có th ể chấp n h ận những
sai sót nhỏ, m iễn sao những sai sót này không làm sai lệch
bản c h ất của sự kiện và tín h tru n g thực của báo cáo.


N goài các nguyên tá c trê n , cần lưu ý đến m ột số k h ái
n iệm sau:


- K h á i n iệm đơn vị k é toán: Xác đ ịnh giới h ạ n về m ặt
p h ạm vi tổ chức công tác k ế to án để cung cấp th ô n g tin
cho các đối tượng sử dụng.


- <i>Kỳ k ế toán: Xác đ ịn h độ dài của m ột kỳ m à cuối kỳ </i>
p h ải lậ p các báo cáo. Kỳ k ế to án chủ yếu được xác định


theo n ă m dương lịch (th án g , quý, năm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>BÀI 2: BÁO CÁO KỂ TOÁN</b>



Bài n à y chủ yếu trìn h bày h a i báo cáo tà i chính quan
trọ n g là: B ảng cân đối k ế to án và báo cáo k ế t quả h o ạ t
động k in h doanh.


<b>1. B ả n g c â n đ ố i k ế to á n (BCĐKT)</b>


<i>K h á i n iệ m : B ảng cân đối k ế to á n là m ộ t báo cáo tà i </i>
chính p h ả n á n h m ột cách tổ n g q u á t to à n bộ tà i sả n của
doanh n g h iệp theo h a i cách p h â n loại: K ế t cấu của tà i
sả n và nguồn h ìn h th à n h n ê n tà i s ả n dưới h ìn h thức
tiề n tệ tạ i m ột th ờ i điểm n h ấ t đ ịn h (cuối th á n g , cuối
quý, cuối năm ).


<i>N g u y ê n tắ c k ế t c ấ u :</i>


<i>- BCĐKT có th ể chia làm h ai b ê n hoặc h a i phần:</i>
Nếu chia làm h ai b ên th ì b ên tr á i p h ả n á n h tà i sản,
còn bên p h ả i p h ản á n h nguồn vốn.


Nếu chia làm h ai p h ầ n th ì p h ầ n tr ê n p h ả n á n h tà i
sản , p h ầ n dưới p h ả n á n h nguồn vốn.


Trong từng bên (phần) dược p h â n loại:
+ B ên tà i sả n bao gồm h ai loại:


<b>L o ạ i A: </b>Tài sản n g ắ n h ạ n


<b>L o ạ i B: </b>T ài sả n dài h ạ n


+ B ên nguồn vốn bao gồm h a i loại:
<b>L o ạ i A: </b>Nợ phải tr ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

T rong từ ng loại còn dược chia ra th ồ n h n h iều mục,
n h iêu k h o ản dể p h ản ả n h chi tiế t từ n g loại tà i sàn ,
từng loại nguồn vốn theo yẻu cấu quản lý chung. Loại,
mục, k h o ản là nhữ ng chỉ tiê u k in h té dược qi^y đ ịn h và
sáp xếp m ột cách th ố n g n h ấ t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN</b>


<i><b>N g à y ... th á n g ... n ăm</b></i>


<i><b>Đơn vị: ...</b></i>


TÀI SẢN


sế


đầu
nãm
SƠ'
cuối
kỳ


NGUỒN VỐN


Sơ'
đẩu


năm
Sồ'
cuối
kỳ
L oạ i A: TS ngấn hạn Loạ i A: Nợ phải trả


Loại B: TS dài hạn Loại B: vốn chủ sở hữu


ITS

X Y

INV

X Y


<i>- Các trư ờng hợp b iến động của BCĐKT:</i>


<i><b>Trường h ợp 1:</b></i> Điểu kiện: NVKT ảnh hưòng bên Tài sàn


<i><b>Trường h ợp 2 :</b></i>


<i><b>Trường h ợp 3 :</b></i>


<i><b>Trường h ợp 4:</b></i>


Kết luận: (1) TSĨ - TS <i><b>l</b></i>


(2) I BCĐKT không dổi


(3) % cùa TS chịu tác dộng Icủa NVKT thay đổi
Điểu kiện: NVKT ảnh hưởng bẽn Nguồn vốn


Kết luận: (1) NVT - N V ị
(2) I BCĐKT không dổi



(3) % của NV chịu tác động của NVKT thay dổi
Điểu kiện: NVKT ảnh hương bên TS và bên NV


Kết luận: (1) TST - NV t
(2) I BCĐKTĨ


(3) % cùa tít cả các loại TS, NV đểu thay dổi
Điều kiện: NVKT ảnh hưởng bẽn TS và bẽn NV


Kết luận: (1) TS ị - NV ị
(2) I BCBKT ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>BẢNG CẢN ĐÓI KỂ TOẢN</b>





NVKT-TST TSl TÀI NGUốN NVT Nvi


I khOna dái SẢN VỐN I <b>khổng </b><i><b>ợổi</b></i>


NVKT


TSi NVi


I t NVKĨ l i
ITS - INV


<b>2. B á o c á o k ế t q u ả h o ạ t d ộ n g k in h d o a n h</b>


* <i>K h á i n i ệ m : Báo cáo k ế t quả h o ạt dộng k in h doanh </i>


(BCKQHĐKD) là báo cáo tài ch ín h p h ản ả n h tổng q u át
tìn h h ìn h doanh thu, chi phí tạo ra doanh thu, và k ế t quả
h o ạ t dộng kinh doanh do các h o ạ t dộng k h ác nhau của
doanh n g h iệp tạo ra tro n g kỳ k ế to án (th á n g , quý, nftm).


- Nội dung BCKQIỈĐKD bao gổm các nhóm chl tiẻu:
(1) N hóm chỉ tiêu p h ản á n h doanh thu và thu n h ậ p
(2) N hóm chỉ tiêu p h ản á n h chi phí tạo ra doanh thu
và thu n h ậ p


(3) N hóm chi tiêu p h ản á n h k ẽ t quả k in h doanh


(4) N hóm chỉ tiẻu p h ản á n h chi phỉ th u ế thu n hộp
doanh nghiệp


(5) Chỉ tiêu p h ản á n h lợi n h u ậ n sau th u ế


- Tính cản đôi BCKQHĐKD đjợc biểu hiện qua quan hệ:


Doanh thu và thu Chi phi Lạo ra doanh thu Kết qui
nhập cùa kỳ kỗ toán ~ vầ thu nhập kỷ kế toAn kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Các loại NVKT chủ yếu có ả n h hưởng đến
BCKQHĐKT:


(1) t sT - D T Í


(2) T S l - CPT (hoặc TST c p ị )
(3) NVT - C P t



<i>Ví dụ:</i>


- B án h à n g th u tiề n ngay hoặc chưa th u tiề n (1)
- Xuất v ậ t liệu dùng để sản x u ất sả n p h ẩm (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>BÀI 3: TÀI KHOẢN VÀ GHI s ổ KÉP</b>


<b>1. T à i k h o ả n .</b>


- <i>K h á i n iệ m : T ài k h o ả n là phương p h áp p h â n loại </i>
NVKT p h á t sin h để p h ả n á n h m ột cách thường xuyên,
liê n tục và có hệ th ố n g số h iệ n có và tìn h h ìn h b iến
động của từ ng đối tượng k ế to á n cụ th ể.


Về h ìn h th ứ c biểu h iệ n t h ì t à i k h ó ả n là sổ k ế to á n
dược d ù n g d ể ghi ch ép số h iệ n có, số tă n g lê n , số g iả m
xuống cho từ n g đối tư ợ n g cụ th ể . s ổ t à i k h o ả n được
- c h ia là m h a i b ên : b ê n t r á i gọi là b ê n N ợ, b ê n p h ả i gọi
là b ê n Có. T à i k h o ả n được n h à nước quy đ ịn h th ô n g
n h ấ t (xem lạ i h ệ th ố n g T à i k h o ả n k ế to á n á p d ụ n g cho
d o an h n g h iệp ).


<i>N g u y ê n tắ c g h ì c h é p :</i>


NỢ . T à i k h o ả n T À I S Ả N C ó


- S ố d ư đ ẩ u kỳ


- P h á t s i n h tă n g tro n g kỳ



- P h á t s in h g iả m tro n g kỳ


- S ố dư c u ố i kỳ


SDCK = SDĐK + Phát sinh tăng trong kỳ - Phát sinh giảm trong kỳ


NỢ


- P h ấ t s in h g iả m tro n g kỳ


T à i k h o ả n N G U Ổ N V Ố N C ó
- S ố dư d ẩ u kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Nợ </b> <b>Tâi khoản ch í phi, doanh thu vâ thu n h ậ p </b> <b>Cố</b>


• C h i p h í tâ n g - C h i p h i g iả m


- D oan h thu. thu n h ậ p g iả m - D o a n h thu, thu n h ậ p tâng
- C á c k h o ả n dược k ế t ch u y ế n - C á c k h o ả n được k ế t ch u y ế n


<i>> <</i>


T ài k h o ả n chi phí, d o an h th u và thu n h á p k h ơ n g
c ó s ỏ dư (các tà i k h o ả n n à y gọi chung là tà i k h o ả n
tru n g gian).


N T ài k h o ả n TÀI S Ả N

c

N T â i k h o ả n N G U Ố N V Ố N

c



S D Đ K X X X S D Đ K X X X



S D C K X X X


N T ài k h o ả n CH I P H Í


S D C K X X X


c

N T à i k h o ả n D O A N H T H U

c



N T ầi k h o ả n x á c đ ịn h k ết quả

c


• C á c k h o ả n c h i p h l tao ra d o a n h thu và thu n h ậ p - D o a n h th u và th u n h ậ p


- LSI <b>-Lỗ</b>


><i><</i>


<b>2. Ghi s ổ k é p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

quan c ăn cứ vào nội dung k in h t ế của n g h iệp vụ và mối
quan h ệ giữa các đấỉ tượng với nhau.


Về h ìn h thức biểu h iệ n th ì g h i sổ k é p là việc ghi số
tiề n của NVKT vào b ê n Nợ tà i k h o ả n n à y đồng th ờ i và
ghi vào b ên Có tà i k h o ả n liê n quan.


Việc xác đ ịn h quan h ệ Nợ, Có giữa các tà i k h o ản
trước k h ỉ ghi sổ được gọi là <b>đ ịn h k h o ả n .</b>


- C á c lo ạ i đ ịn h k h o ả n :


<i>Đ ịn h kh o ả n đơn giản: Đ ịnh k h o ả n chỉ liê n quan đ ến </i>


h a i tà i k h o ả n , tro n g đố cố m ộ t t à i k h o ả n ghi vào b ên Nợ
đối ứng với m ột tà i k h o ả n ghi vào b ê n Có.


N TK-

c

N TK

c



ĐK giản dơn


◄--- ---►


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

N TK c N TK c


N


ĐK phức tạp


K c


Hoặc:


N TK c N TK c


< c


N T


---► ....


<i>Đặc đ iể m của g h i sổ kép: ghi Nợ luôn luôn đi đôi với </i>
ghi Có, số tiề n ghi bên Nợ và số tiề n ghi bên Có của các
tà i k h o ản luôn luôn bằng nhau.



<b>3. K ế to á n t ổ n g h ợ p v à k ế t o á n c h i t i ế t</b>


- Việc sử dụng các tà i khoản cấp 1 để ghi n h ậ n th ô n g
tin về đối tượng k ế to án được gọi là k ế to án tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

K ế to á n tổ n g hợp chỉ sử dụng thước đo tiề n tệ , còn k ế
to á n chi tiế t ngoài thước đo tiề n tệ còn sử dụng thước đo
h iệ n v ậ t hoặc thước do lao động.


Mối quan hệ


Của các TK cấp 2 I Số dư


hoặc các sổ chi tiết = I số phát sinh tăng
thuộc TK cấp 1 <i><b>ỵ</b></i> số phát sinh giảm


Để dối chiếu số liệu giữa k ế to á n tổ n g hợp và k ế to án
chi tiế t th ì vào cuối th á n g p h ả i lập b ản g tổ n g hợp chi
tiế t (bảng k iểm tr a số liệu).


s o au


I SỐ phát sinh tăng


<i><b>y.</b></i> số Dhát sinh giảm.


1

Của TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT




<i><b>T K “N g u y ề n v ậ t l i ệ u ”</b></i>


<i>Đơn vị:.</i>


Tẽn NVL


....


-Vỉ*'- - ' <i><b>è ic t ít n</b></i> >*■ ■


đẩu ky Ừ D ^ k y

<i>w,</i>

<b> trong kỷ</b>

ẳrĩ$ị|i



- NVL A
- NVL 6


<b>Cộng</b>


Dòng cộng p h ải khớp đúng với số liệu tr ê n tà i k h o ản
152 “NVL”:


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT


<i>T K “Phải trả cho người bán”</i>
<i>(hoặc T K “P hải th u của khách h à n g ”)</i>


<b>T6n người bán</b>
<b>(boặc khách hàng)</b>


<b>S Í dư đẩu kỳ</b> <b>Phát sinh trong kỳ</b> <b>s í d ư</b>
<b>cutn kỳ</b>



<b>NỢ</b> <b>Có</b> <b>NỢ</b> <b>Có</b> <b>NỢ </b> <b>Có</b>


- X
- Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Dòng cộng p h ả i khớp đúng với số liệu ghi tr ể n TK
331 (hoặc TK 131).


<b>4. </b> <b>M ố i q u a n h ệ g iữ a t à i k h o ả n v à b ả n g c â n đ ế ỉ</b>
<b>k ế to á n</b>


- BCĐKT lậ p vào cuối kỳ trư ớ c được là m c ăn cứ để
mở TK cho dầu kỳ n à y và cung cấp số dư đ ầu kỳ cho
các TK.


- Số dư cuối kỳ n à y của các TK được dùng để lập
BCĐKT cho cuối kỳ này.


B C Đ K T lậ p vào <b>N </b> T K 7 S c B C Đ K T lậ p vào


cuõi kỹ trườc cuối kỳ này


<b>___ i___</b> ► S D Đ K <b><sub>ị</sub></b>


T S


S D C K T S


N V



N T K N V <b>c</b>
S D Đ K


N V
S D C K --- ►


<b>5. Đ ố i c h iế u s ố liệ u g h i c h é p tr o n g c á c t à i k h o ả n</b>
- Việc đối chiếu được thực h iệ n tro n g b ản g cân đối tà i
k h o ản (bảng đối chiếu số p h á t sin h các tà i khoản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<i>T h á n g ... n ă m</i>


<i>Đơn vị.</i>

<b>B Ả N G C Â N ĐỐI TÀI KH O Ả N</b>



Tẽn
tà i khoản


SỐ dư
đáu tháng


Phát sinh
trong tháng


SÔ'dư
cuối tháng


N

<b>c</b>

N

<b>c</b>

N

<b>c</b>




TK
TK_.


Cộng A A B B

c

c



<i>- Các cân đối của bảng:</i>


(1) I S D NỢ đẩu kỳ các TK = I SD Có đẩu kỳ cấc TK
(2) <i>ỵ <b>S ố</b></i> phát sinh Nợ các TK = <i><b>z</b></i> Số phát sinh Có các TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>P hư ơng p h áp lập:</b>


N TK TÀI SẢN c
Ghi cột NỢ SD đẩu kỳ <*--- SDĐK


Ghi cột phát sinh NỢ <i><b>■ *</b></i>--- ---*• Ghi cột phát sinh Có
SDCK


Ghi cột NỢ SD CU Ố I kỳ -*— 1


N TK NGlIỔN VỐN c


SD0K--- ► Ghi cột Có SD đẩu kỳ
Ghi cột phát sinh NỢ ◄ --- ---► Ghi cột phát sinh Có


N TK TRU
SDCK


1--- ► Ghi cột Có SD cuối kỳ



NG GIAN c


Ghi cột phất sinh NỢ <i><b><</b></i>--- ---► Ghi cột phát sinh Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VÀ CẦN </b>

<b>g h i</b> <b>nhớ</b> <b>khi</b>


<b>SỬ DỤNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN</b>



• Hệ th ố n g tà i k h o ản k ế to á n th ố n g n h ấ t bao gồm 86
tài khoản cấp 1 n ằ m tro n g 9 loại k h ác nhau. Ngồi ra
cịn có loại 0 được sử dụng để p h ả n á n h m ộ t số đối tượng
đặc biệt.


• Các loại tà i k h o ả n n ằ m tro n g loại 1-9 được gọi là
những tà i kh o ản tro n g bảng, p h ả n á n h theo phương pháp
ghi sổ kép.


• Các tà i k h o ản thuộc loại 1 và 2 (số đầu tiê n của số
hiệu tà i kh o ản là số 1 hoặc số 2) được dùng dể p h ả n á n h
tài sản của doanh nghiệp.


Trong nội bộ các tà i k h o ả n thuộc loại 1, 2 và giữa loại
1 và 2 có mối quan h ệ đối ứng ph ổ biến, biểu h iệ n sự
chuyển h óa giữa các loại tà i s ả n với n h a u tro n g quá trìn h
hoạt động của doanh nghiệp.


• Các tà i k h o ản thuộc loại 3 và 4 (số dầu tiê n của số
hiệu tà i k h o ản là số 3 hoặc số 4) dược dùng để p h ả n á n h


nguồn vốn của doanh n g h iệp . .



Trong nội bộ các tà i khoản loại 3 hoặc loại 4 có mối
quan hệ dối ứng, phổ biến biểu h iện sự chuyển hóa giữa các
loại nguồn vốn trong quá trìn h h o ạt động của doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Các tà i k h oản từ loại 5 đến loại 9 k h ơ n g có số dư.
Các tà i khoản từ loại 5 đến loại 8 có mối quan hệ dối
ứng phổ biến với các tà i k h o ản thuộc loại 1, 2, 3, biểu
h iệ n quá trìn h p h á t sin h , h ìn h th à n h chi phí và doanh
th u tro n g h o ạ t động của doanh nghiệp. Các tà i k h o ả n từ
loại 5 đến loại 8 có mối quan hệ đối ứng phổ biến với tà i
kh o ản loại 9 n h ằ m xác đ ịn h k ế t quả k in h doanh.


• Các tà i k h o ản thuộc loại 0 ghi sổ theo phương ph áp
ghi đơn. Khi p h á t sin h tă n g th ì ghi bên Nợ và kh i p h á t
sin h giảm th ì ghi bên Có. Các tà i k h o ản n à y có th ể ghi
độc lập hoặc cũng có th ể ghi đồng thời với m ột bú t tốn
kép nào đó.


• Mối quan hệ của hệ th ố n g tà i k h o ản với việc lập các
báo cáo tà i chính


+ Số liệu được cung cấp từ các tà i k h o ản thuộc các
loại 1, 2, 3, 4 được dùng để lập b ản g CĐKT


+ Sô' liệu được cung cấp từ các tà i k h o ả n th u ộ c các
loại 5, 6, 7, 8, 9 được dùn g để lậ p báo cáo k ế t quả
h o ạ t động k in h do an h


+ Số liệu được cung cấp từ các TK 111, 112, 113 và


TK 121, 128 được sử dụng dê lập báo cáo lưư
chuyển tiề n tệ theo phương p h áp trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Loyl 5


Doanh thu


Loyi 6


Chi phl
SXKD


Lo»i 7
Loỹl 8


L0|l 9


Tiền (TK 111. 112. 113)
Đ ỉu tư ngần han (TK 121.128. 129)
Nợ phải thu (TK 131, 133, 136, 138, 139)


ứng truớc n g ín hận (TX 141,142. 144)
Hàng tổn khó


(TK 151. 152. 153, 154, 155, 156, 157, 159)
Cht sự nghiệp (TK 161)
Giao djch mua bán lại TP chinh phủ (TK 171)
Tài sản c<i><b>6</b></i> định và BĐS đáu tư


(TK 211. 212 213, 214, 217)


Dẩu tư dài hạn (TK 221. 222, Z23, 223, 229)
Xây dựng co bản - ứng trước dài hạn


(TK 241, 242, 243, 244)
1: Nợ tín dụng ngắn han (TK 311, 315)
3: Nợ ngán han khác


(TK 331, 333, 334, 335, 336, 337, 338)
4: Nợ tin dụng dài han và Nợ dài han khác


(TK 341. 342, 343, 344. 347)
5: Dự phồng phải t r i (TK 351. 352, 353. 356)


và các quỹ thuộc nợ phải trả
1: Nguđn vtfn dùng cho kinh doanh


(TK 411, 412. 413, 414, 415, 418, 419)


2: U i lỗ (TK 421)


4: Nguổn vốn dắu tư XDCB (TK 441)
6: Nguổn kinh phl (TK 461. 466)
Nhóm 1: Doanh thu (TK 511 512, 515)
Nhóm 2: Chiết k h iu thudng mại (TK 521)
Nhóm 3: Giảm giá - Hàng bán bi trả lai (TK 531, 532)
Nhóm 1: Mua hàng (TK611)
Nhóm 2: Chi phl sản phấm (TK 621, 622, 623 627)
Nhóm 3: Glá vốn. giá thành (ĨK 631, 632, 635)
Nhóm 4: Chi phl thòi kỳ (TK 641,642)



Thu nhập khác (TK 711)


Nhổm 1: Chi phl khác (TK811)
Nhóm 2: Chi phl th u i thu n h ịp doanh nghiệp (TK 821)
Xác định kết quả (TK 911)


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Mô tả quan hệ giữa các tà i k h o ả n tro n g hệ th ố n g TK
kê to án DNVN.


<b>Sơ Đồ 1:</b>



<b>Sơ ĐỒ 2:</b>



TK Yếu tố chi TK Tập hợp chi TK Tính TK
phí (loại 1, 2, 3) phí <b>sx </b>(loại 6) giá thành ' Thành phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>sơ Đồ 3:</b>



TK Thành phẩm
(loại 1)


TK Giá vốn
(loại 6)


TK Xác định kết
quả (loại 9)


Giá vốn SP tiêu thụ Kết chuyển


TK Yếu tố chi phí


(loại 1, 2, 3)


TK Tập hợp chi phí thời
kỳ (loại 6)


Chi phí phát sinh Kết chuyển


<b>Sơ ĐỒ 4:</b>



TK Tiền và Nợ
phải thu (loại 1)


TK Điều chinh


giảm doanh thu TK Doanh thu


TK Tiền và Nợ
phải thu (loại 1)
Phát sinh trong kỳ Kết chuyển


TK Xác đinh kết quả


Kết chuyển doanh
* thu thuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>sơ Đồ 5:</b>



TK Chi phí tạo ra
doanh thu (loại 6)



TK Xác dịnh kết quả
(loại 9)


TK Doanh thu
(loại 5)


<b>7. M ột s ố t à i k h o ả n đ ặ c b iệ t</b>


- TK 214 “H ao m òn, TSCĐ”: đây là tà i k h o ả n diều
ch ỉn h giảm giá tr ị cho tà i k h o ả n tà i s ả n cố định, có
nguyên tắc ghi chép n h ư sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Khi lên bảng cân đối k ế to á n th ì chỉ tiêu hao mòn
TSCĐ ghi <i>ở loại B b ên tà i s ả n và ghi số âm (TK 129, </i>
139, 159, 229 cũng tương tự TK 214).


- T ài k h o ản 419 “Cổ phiếu quỹ” là tà i k h o ản diều
chỉnh giảm giá trị cho TK “Nguồn vốn k in h do an h ”, có
nguyên tắc ghi chép.


<b>N </b> 419 c


<b>SDCK</b>


Khi lên bảng cân dối k ế to á n th ì chỉ tiêu cổ phiếu
quỹ ghi <i>ở loại B bên nguồn vốn và ghi số âm.</i>


Ngoài ra, tro n g hệ th ố n g tà i kh o ản còn có TK 521,
531, 532 được dùng để diều ch ỉn h giảm cho TK doanh
thu, có nguyên tắc ngược lạ i với TK doanh thu.



N 521, 531, 532 c


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

N


th ì nó là nguồn vốn.


131


N (khách hàng nợ) c


SD DK <i><b>^</b></i>


SDCK


131


(khách hàng ứng truóc) c
SDĐK


V


SD CK


Do vậy tà i k h o ản 131 có th ể có SD Nợ hoặc SD Có
biểu h iệ n ch ên h lệch giữa k h o ả n p h ải th u và kh o ản
k h ách h à n g đang ứng trước. Khi lên BCĐKT k h ố n g được
bù trừ , k h o ản k h ách h à n g đ an g nợ ghi bên tà i sản , còn
k h o ản k h á ch h à n g dan g ứng trước ghi b ên nguồn vốn.



- TK 331 “P h ả i tr ả cho người b á n ” cũng là tà i khoản
hỗ n hợp tà i s ả n và nguồn vốn. K hoản tiề n nợ người bán
là nguồn vốn còn k h o ản ứng trước cho người b á n là tà i
sản . K hông được bù tr ừ k h i lên BCĐKT.


331 331


N (NỢ nguời bán) c N (ứng truữc cho người bân) c


SDDK SDĐK


s ,


SDCK SDCK


Do vậy tà i k h o ản 331 có th ể có SD Nợ hoặc SD Có
biểu h iệ n ch ên h lệch giữa k h o ản còn nợ người b án và
k h o ản ứng trước cho người bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

N c


Chi phl trả trước phát sinh Phân bổ chi phl trả trUOc vầo chi phl SXKD


SD: Chi phí trả trước chưa phân bổ


- TK 335 “Chi phí phải t r ả ”: dây là tà i khoản phản
ánh lượng giá trị được tín h vào chi phí của các kỳ, trước
khi chi phí thực tế p h á t sinh (trích trước chi phí) n ên được
ghi n h ận là m ột khoản nợ ph ải tr ả tín h trước vào chi phí,
và sẽ được th a n h to án kh i chi phí thực t ế p h á t sinh.


TK 351, 352 cũng có tín h ch ất tương tự như TK 335.


335


Chi phí thực tế phát sinh Trích trước tính vào chi phí


SD: Khoản chi phí trích trước hiện có


Chi phí trả trước


<b>I</b>

Tương lai
Chí phí trả trước


Quá khứ Phân bổ dẩn
Hiện tại


Trlch trước chi phl (chưa phát sinh chi phỉ thực tế)


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>BẢI 4: TÍNH G IÁ C Á C DỐI TƯỢNG KỂ TOÁN</b>


Bài n à y cẩn n ắ m chắc các v ấn đề sau:


<i>K h á i n iệ m : T ín h giá là phương p h á p biểu h iệ n giá </i>
tr ị của đối tượng k ế to á n b ằ n g tiề n phù hợp với các
nguyên tắ c và quy đ ịn h được n h à nước b an h à n h .


- C ác nguyên tắ c ch i phối:
+ N guyên tắ c h o ạ t động liê n tục
+ N guyên tắ c giá gốc


+ N guyên tắ c th ậ n trọ n g


+ N guyên tắc n h ấ t quán
+ N guyên tắc k h á c h quan
- Các n h â n tố ả n h hưởng


+ <i>M ức giá ch u n g thay dổi: p h ả i điều ch ỉn h giá gốc </i>
theo m ặ t b ằn g giá mới. N h à nước quy đ ịn h th ờ i điểm
điều ch ỉn h , mức độ điều chỉnh, đối tượng điều chỉnh, xử
lý c h ên h lệch k h i điều chỉnh.


+ <i>Yêu cầu qu ả n lý nội bộ: Có th ể sử dụng giá h ạch </i>
to á n dể p h ả n á n h sự b iến động của đối tượng k ế toán
tro n g kỳ. Cuối kỳ trước k h i tổ n g hợp và lập báo cáo ph ải
điều c h ỉn h giá h ạ ch to á n theo giá gốc.


- <i>Tính giá TSCĐ: TSCĐ phải được phản á n h theo </i>
nguyên giá (NG) đồng thời cần phải ph ản án h giá trị còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i><b>G iá n h ậ p k h o m u a n g o à i</b></i>


<i><b>. . . , </b></i> Chi phí


iá nhập


' = + thu mua


hóa dđn thực tế


Khoản chiết k h iu thUdng
m ạ i và k h o ả n g iả m g iá



dược hưởng


Giá xuất kho: áp dụng m ột tro n g bốn phương pháp
(1) Phương p h áp thực t ế đích d an h (n h ậ n diện): v ật
liệu xuất thuộc lầ n n h ậ p nào th ì p h ải lấy giá n h ậ p của
lần đó làm giá xuất kho.


(2) Phương ph áp n h ậ p trước - x u ất trước (FiFo): giá
xuất căn cứ vào giá có đầu tiê n tro n g kho tương ứng với
số lượng của nó, nếu k h ơ n g đủ th ì lấy giá tiế p theo th ứ
tự trước đến sau.


(3) Phương pháp n h ậ p sau - x u ất trước (LiFo): giá
xuất kho căn cứ vào giá có sau cùng tro n g kho trước kh i
xuất tương ứng với số lượng của nó, nếu khơng đủ th ì lấy
giá tiếp theo theo th ứ tự từ sau đến trước.


(4) Phương ph áp đơn giá b ình quân: giá x uất kho căn
cứ vào đơn giá bìn h quân của v ậ t liệu vào cuối tháng.


Ngoài ra, k ế tốn cịn có th ể tín h đơn giá b ìn h quân
cho từng lần xu ất ra nếu có trước đó có n h ậ p vào (gọi là
đơn giá bình quân liên hoàn).


Trị giá vật liệu Trị giá vật liệu
tổn kho dầu tháng nhập kho trong tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Theo phương p h áp k iểm kê đ ịn h kỳ th ì v ậ t liệu xu ất
kho được xác dịn h th eo công thức:



Trị giá vật liệu Trị giá vật liệu Trị giá vật liệu Trị giá vật liệu
xuất kho - tổn kho + nhập kho - , tổn kho
trong tháng dáu tháng trong tháng Cuối tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Bài n ày cần n ắm chắc các v ấn đề cơ bản sau dây:
<b>1. C h ứ n g từ kê' to á n</b>


- K hái niệm : Chứng từ k ế to án là nhữ ng chứng m inh
bằng giấy tờ về nghiệp vụ k in h t ế p h á t sin h và thực sự
hoàn th à n h .


Ngoài ra, chứng từ k ế toán cịn có th ể là các loại thẻ
th an h toán, băng từ, đĩa từ (gọi chung là chứng từ điện tử).


- Tác dụng: Chứng từ k ế to á n cổ các tác dụng:


+ C ăn cứ để kiểm tr a tín h hợp p h áp của NVKT p h á t
sinh, n g ă n ngừa và p h á t h iệ n các h iệ n tượng vi phạm
chính sách, ch ế dộ về quản lý k in h tế , tà i chính.


+ Căn cứ để quy trá c h nhiệm các đối tượng có liên quan
+ C ăn cứ để giải quyết tra n h chấp, k iện tụ n g nếu có.
+ Các yếu tố cơ b ả n của chứng từ: chứng từ bao gồm
các yếu tố sau:


(1) T ên gọi chứng từ


(2) Số và ngày lập chứng từ


(3) Tên, chữ ký, địa chỉ của nhữ ng người có trá c h


nhiệm , có liên quan đến NVKT


(4) Nội dung của ngh iệp vụ p h á t sinh
(5) Đơn vị đo lường


* T rìn h tự xử lý chứng từ: bao gồm các bước:


(1) <i>K iểm tra chứng từ: kiểm tr a tín h hợp lệ, hợp pháp </i>
và chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

(2) <i>H oàn ch ỉn h chứ ng từ: p h â n loại theo yêu cầu ghi </i>
sổ, xác đ ịn h và ghi n h ậ n giá trị, lập đ ịn h k h o ản


(3) <i>L u â n chuyển chứ ng từ: xác đ ịn h con dường đi để </i>
chứng từ đến phòng k ế to á n tro n g th ờ i gian n g ắ n n h ấ t.


(4) Bảo quản chứ ng tử: sau k h i ghi sổ, p h ả i lưu trữ và
bảo qu ản chứng từ phù hợp với quy định.


<b>2. K iể m k ê</b>


- <i>K h á i n iệ m : k iểm kê là phương p h á p k iểm t r a trực </i>
tiếp , tạ i chỗ số h iệ n có của các loại tà i sản , v ậ t tư, tiề n
vốn của đơn vị n h ằ m đối chiếu với số liệu do k ế to án
cung cấp n h ằ m p h á t h iệ n các trư ờng hợp th ừ a, th iế u cần
p h ải xử lý.


Thừa trong kiểm kê kh i số liệu kiểm kê > số liệu k ế toán
Thiếu trong kiểm kê khi số liệu kiểm kê < số liệu k ế toán
- <i>C á c lo ạ i k i ể m k ê :</i>



+ C ăn cứ th ờ i điểm k iểm kê: kiểm kê đ ịn h kỳ và
k iểm kê đột xu ất (b ấ t thường)


+ C ăn cứ p h ạm vi k iểm kê: k iểm kê to à n bộ và kiểm
kê từ ng p h ầ n


- <i>P h ư ơ n g p h á p k i ể m k ê :</i>


(1) Phương p h áp đếm áp dụng cho tiề n m ặ t và các
loại chứng khoán.


(2) Phương ph áp cân, đo, đong, đếm k ế t hợp với việc
kiểm đ ịn h c h ấ t lượng áp dụng cho các loại tà i s ả n h iện
v ậ t (sản phẩm , nguyên v ậ t liệu, h à n g hóa...).


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Bài n ày cần n ắ m chắc các v ấn dề chủ yếu sau dây:
<b>1. S ổ k ế to á n</b>


- K h á i n iệ m : s ổ kê to á n là n hữ ng tờ sổ được th iế t k ế
có k ế t cấu phù hợp với đối tượng m à nó p h ả n án h , được
dùng để ghi chép số h iệ n có và tìn h h ìn h b iến dộng của
các đối tượng k ế to á n và phục vụ cho việc lập ra các báo
cáo k ế to á n có liên quan.


- P h â n lo ạ i s ổ k ế to á n : có bốn cách p h â n loại:


(1) C ăn cứ vào phương p h á p ghi chép th ì sổ k ế to án
được p h â n th à n h ba loại: sổ ghi theo th ứ tự th ờ i gian, sổ
ghi theo hệ thố n g và sổ k ế t hợp ghi theo th ứ tự th ờ i gian


và theo hệ thống.


(2) C ăn cứ vào mức độ. p h ả n á n h đối tượng th ì sổ k ế
to á n được chia th à n h ba loại: sổ tổ n g hợp, sổ chi tiế t và
sổ k ế t hợp tổng hợp và chi tiế t.


(3) C ăn cứ vào kiểu th iế t k ế m ẫu sổ th ì sổ k ế to án
được chia th à n h bốn loại: sổ kiểu m ột bên, sổ kiểu hai
bên, sổ kiểu nhiều cột v à sổ kiểu b à n cờ.


(4) C ăn cứ vào h ìn h thức tổ chức sổ th ì sổ k ế to án
được chia th à n h h ai loại: sổ đóng th à n h quyển và sổ tờ
rờ i (thẻ). .


<b>2. C ác p h ư ơ n g p h á p sử a sổ: c ó b a p h ư ơ n g p h á p</b>
(1) Phương ph áp cải ch ín h (gạch bỏ): dùng để sửa sổ
tro n g trư ờng hợp sổ ghi sai khô n g ả n h hưởng đ ến quan
hệ đối ứng hoặc chưa ả n h hưởng đến số tổ n g cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i>C á c h sử a : G ạch n g an g để bỏ số sai, gh i lạ i số đúng ở </i>
p h ía trê n . K ế to á n trư ởng ký xác n h ậ n b ê n cạnh.


(2) Phương p h áp ghi bổ sung: dùng để sửa sổ k h i sổ
ghi sai < số đúng và k h i ghi sót.


<i><b>t</b></i>


<i>C á c h sử a : lậ p chứng từ đ ín h ch ín h để giải th íc h nội </i>
dung sửa chữa, lập đ ịn h k h o ản bổ sung tro n g chứng từ để
ghi th ê m vào sổ.



(3) Phương p h áp ghi số âm : dùng dể sửa sổ k h i số ghi
-sai > số đúng; ghi trù n g ; ghi sai quan h ệ đối ứng.


<i>C á c h sử a : lậ p chứng từ đ ín h ch ín h dể giải th íc h nội </i>
dung sửa chữa, lậ p đ ịn h k h o ản b ằn g số â m để ghi vào sổ
n h ằ m t r i ệ t tiêu số tiề n ghi sai hoặc ghi th ừ a (số âm là số
tiề n dược ghi b ằ n g mực dỏ hoặc mực thường n hư ng n ằ m
tro n g ngoặc dơn).


<b>3. H ìn h th ứ c k ế t o á n</b>


<i>K h á i n iệ m : H ìn h thức k ế to á n là mô h ìn h tổ chức hệ </i>
th ô n g sổ k ế to á n áp dụng tro n g doanh n g h iệp bao gồm
các nộ i dung:


(1) Số lượng và k ế t cấu của từ ng loại sổ


(2) . T rìn h tự và phương p h áp ghi chép vào từ ng loại sổ
(3) Mối quan h ệ giữa các loại sổ với nh au


<b>H ìn h th ứ c k ế to á n : N h ậ t k ý - SỔ c á i</b>


<i>Đ ặ c đ iể m :</i> Sử dụng sổ k ế to á n tổ n g hợp là sổ N h ậ t
ký - So cái để ghi chép t ấ t cả các NVKT p h á t sin h theo
th ứ tự th ờ i gian và th eo h ệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>sổ NHẬT KÝ - SỔ CÁI</b>



<i><b>T h á n g - n ă m</b></i>



<i>Đơn vị:.</i>


<b>CT</b>


<b>N ội dung</b> <b>S (f phát</b>


<b>sinh</b>


<b>TK</b> <b>TK</b> <b>TK</b> <b>TK</b>


<b>SO'</b> <b>N gày</b> <b>N</b>

c

<b>N</b>

c

<b>N</b>

c

<b>N</b>

c



- SD đáu tháng


Cộng số phát sinh
- SD cuối tháng


<b>H ìn h th ứ c k ế to á n : n h ậ t k ý c h u n g</b>


<i>Đ ặ c đ i ể m : sử dụng sổ k ế to á n tổ n g hợp là sổ n h ậ t </i>
ký chung để ghi các NVKT p h á t s in h theo th ứ tự th ờ i
gian, sau đó từ sổ n h ậ t ký chung m ới chuyển san g sổ cái
của các TK có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>s ổ NHẬT KÝ CHUNG</b>



<i>Tháng... n ă m</i>


Chứng từ



N ộ i dung

<b>sế </b>

hiệu


TK


SỐ phát sin h


<b>sế</b>

Ngày NỢ T Cố


<b>SỔ CÁI</b>



<i>Tháng... n ă m</i>


Chứng từ


N ộ i dung s ố h iệ u TK


S ố ph át sin h


S ố N gày NỢ ' Có


- SD dầu tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>BÀI </b>

<b>7: KẾ TOÁN CÁ C QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ </b>


<b>YẾU TRONG DOANH NGHIỆP</b>



<b>1. Kê' to á n q u á tr ìn h s ả n x u ấ t</b>


- Chi phí sả n xu ất được quy đ ịn h bao gồm ba khoản
mục: chi phí NVL trực tiếp, chi phí n h â n cơng trực tiếp


và chi phí s ả n xuất chung.


- Cơng thức tín h giá th à n h (Z)


Tổng

<b>z </b>

sản Chi phi Chi phí sản Chi phí Các khoản
phẩm hồn sản xuất xuỉt phát sản xuất thu làm
thành toong dở dang sinh trong dở dang giảm giá
tháng dắu tháng tháng cuối tháng thành


Tổng z sản phẩm hoàn thành

<b>z </b>

đơn <b>vj </b>sản phấm = —

<b>—</b>

—---


—---SỐ lượng sản phâm hoàn thầnh


- T ài k h o ản sử dụng:


TK 621 “chi phí NVL trực tiế p ”
TK 622 “chi phí n h â n công trực tiế p ”
TK 627 “chi phí s ả n x u ất chung”


TK 154 “chi phí s ả n xu ất k in h doanh dở dang”


N guyên tắ c gh i ch ép vào ba TK 621, 622, 627
g iấ n g n h au


<b>N </b>

<b>621,622,627 </b>

<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

TK 154 dùng dể tổ n g hợp chi ph í s ả n x u ấ t v à tín h

z


s ả n p h ẩm



<b>154</b>


Tập hợp chi phí sản xuất phát sinh

z

sản phẩm hồn thành


SD: Chi phí sản xuất dô dang


<b>G hi ch ú :</b>


N ội dung và phương p h á p p h ả n á n h xem Sơ dồ 4
<b>2. K ế t o á n q u á tr ìn h t i ê u th ụ v à x á c đ ịn h , k ế t</b>
<b>q u ả k in h d o a n h</b>


- Các nộ i dung có liê n quan:


(1) G iá vốn h à n g bán: xác đ ịn h th eo giá x u ất kho
(2) D oanh th u b á n hàn g : xác đ ịn h th e o g iá b á n


(3) T h u ế GTGT đầu ra: tín h th eo th u ế s u ấ t do n h à
nước quy đ ịn h


(4) Chi ph í b á n h à n g


(5) Chi ph í quản lý doanh n g h iệp
(6) Xác đ ịn h k ế t quả k in h doanh


KQKD Doanh thu Giá vốn _ Chi phí _ Chi phí quản lý
ừưâc thuế bán hàng hàng bán bán hàng doanh nghiệp


KQKD
sau thuế



KQKD
trước thuế


Chi phí
thuế TNDN


- T ài k h o ả n sử dụng


TK 632 “G iá vốn h à n g b á n ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

TK 333 “T huế và các k h o ản p h ải nộp cho n h à nước”
TK 641 “Chi phí b á n h à n g ”


TK 642 “Chi phí qu ản lý doanh n g h iệ p ”
TK 821 “Chi phí th u ế TNDN”


<i>G h i c h ú :</i> Để đơn giản, các b ài tậ p ứng dụng sẽ
không yêu cầu thực h iệ n việc p h ả n á n h chi ph í th u ế th u
n h ậ p doanh nghiệp.


Nội dung và phương p h áp p h ả n á n h xem sơ đồ k ế
to án số 5 và số 6.


<b>3. K ế to á n q u á tr ìn h m u a b á n h à n g h ó a</b>


- H àn g h ó a là đối tượng được doanh ngh iệp m ua vào
để b á n ra.


- H àn g h ó a n h ậ p kho theo giá m ua thực tế. Chi phí


mua được theo dõi riên g , cuối th á n g mới p h â n bổ cho
h à n g b á n ra để xác đ ịn h giá vốn h à n g bán.


- H àn g h óa xuất kho tín h theo m ột tro n g bốn phương
ph áp n h ư nguyên v ậ t liệu.


- G iá vốn h à n g b á n ra tro n g kỳ được xác định.


Giá vốn Giá xuất kho Chi phí mua hàng


hàng bán ~ của hàng bán phân bổ


- TK sử dụng:


TK 133 “T h u ế GTGT được k h ấ u trừ ”
TK 156 “H àn g h ó a ”, tro n g đó:


1561 “giá m ua h à n g h ó a”


1562 “chi p h í th u m ua h à n g h ó a”


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i><b>("Phần 4</b></i>



<b>MỘT SỐ stf ĐỒ KÊ TOÁN</b>



<b>Sơ ĐỒ 1: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

627


<b>Sơ DĨ 2: KÊ TỐN KHẨU HAO TSCĐ</b>




214


SỐ khiu hao


Tinh cho TSCD dùng
cho hoạt dộng sản xuất
TSCĐ phải trích 64 1


Tính cho TSCĐ dùng
cho hoạt dộng bán hàng


hoạt dộng quản lý DN


<b>Sơ Đổ 3: KỀ TOÁN TlỂN </b>

<b>lương</b>


111 334


Thanh toán
lưong


Tiền liẦKig phải
thanh toán


622
cho CN sản xuất


7
sản phẩm



62
cho nhân viẽn


1
phan xưởng


64
cho nhân viên


2
bán hàng


64
cho nhân viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>s ơ Đồ 4: KẾ TOÁN TẬP Hộp CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ</b>
<b>TÍNH GIÁ THẢNH SẢN PHAM</b>


G hi ch ú :


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

155 632


<b>s ơ Đồ 5: KẾ TOÁN Q U Á TRĨNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM</b>


Trj giá sản
phẩm xuất bán


511___ 111, 112, 131


Giá bán Số tiền bán



sản phẩm sản phẩm


333


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>s ơ Đồ 6: KẾ TOÁN X Á C ĐỊNH KẾT Q U Ả KINH DOANH</b>


632 911


64


Kết chuyển giá vốn
hàng bán
1


64


Kết chuyển chi phí
bán hàng


<i>\2</i>


Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp


thuế TNDN


421


Kết chuyển lãi



Kết chuyển doanh thu.
bán hầng


421


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

331,111,112 156 (1561) 632 911


<b> Đồ 7: KẾ TOÁN HÀNG HĨA</b>


Giá mua Trị giá hàng hóa Kết chuyển giá h
hàng hóa


156 (


xuất bán
562)


vốn hàng bấn


Chi phí thu mua Chi phí mua hàng
hàng hóa phân bố cho hàng bán rà


____lí 2____


Thuế GTGT
đáu vào <i><b>*</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>NGHIÊM CẮM IN ẢN, SAO CHÉP DƯỚI MỌI HỈNH THỨC</b>



<i><b>được</b></i><b> tín nhiệm & </b>


<b>dẫn đầu thj trư ờng bạn đ ọ c</b>


BUSINESS BQOKS SUPERMARKET


SỨC MẠNH CỦA TRI THỨC THÀNH CÔNG


<i>Tổng p h ứ t tĩă n h </i>


<i>tụt-\</i> ~ ~ \ <i>Tũ n g p hứ t h ứ nh tụ L</i>


á r Nhà Sách KINH TẾ



B rtạ ttá í <me Bgtnrin. T. «. Oiit, P404 TPxca ■ BT: oumrm


«>


»


A


</div>

<!--links-->
<a href=''>WWW.NHA8ACHKINHTE.VN</a>

×