Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017 Phòng GD-ĐT Thạch Hà có lời giải và thang điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM </b>
<b> PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THẠCH HÀ NĂM HỌC 2016-2017 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 6 </b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao phát đề)
<b>Đề chẵn </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>


<i><b>Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đó cho </b></i>
<i><b>các câu từ 1 đến 8. </b></i>


<b>Câu 1: Công thức nào sau đây là cơng thức tính khối lượng riêng của một chất? </b>
A. D m


V


 ; B. D = m.V; C. D V


m


 ; D. m D


V


 .
<b>Câu 2: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn? </b>


A. Khối lượng của vật tăng; B. Khối lượng của vật giảm;
C. Khối lượng riêng của vật tăng; D. Khối lượng riêng của vật giảm.


<b>Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? </b>


A. Nhiệt kế rượu; B. Nhiệt kế y tế;


C. Nhiệt kế thủy ngân; D. Cả ba loại ở A, B, C.
<b>Câu 4: Đơn vị đo thể tích là: </b>


A. ki lô gam (kg); B. mét khối (m3<sub>); </sub> <sub>C. Niu tơn (N); </sub> <sub>D. mét (m). </sub>
<b>Câu 5: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là gì? </b>


A. Sự sơi; B. Sự ngưng tụ; C. Sự bay hơi; D. Sự đông đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được; B. Vì chiều dài thanh ray khơng đủ;
C. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra; D. Vì để tháo lắp dễ dàng hơn.
<b>Câu 7: Máy cơ đơn giản nào sau đây không làm thay đổi độ lớn của lực? </b>


A. Đòn bẩy; B. Mặt phẳng nghiêng;


C. Ròng rọc động; D. Ròng rọc cố định.


<b>Câu 8: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của các chất: </b>


A. tăng lên. B. giảm xuống.


C. lúc tăng, lúc giảm. D. không thay đổi.


<i><b>Chọn từ hay cụm từ thích hợp có thể điền vào chỗ ... để được các câu đúng rồi ghi vào </b></i>
<i><b>bài làm của em cho câu 9: </b></i>


<b>Câu 9: a. Thể tích nước trong bình ....(1).... khi nóng lên, ...(2)... khi lạnh đi. </b>



b. Chất rắn nở vì nhiệt ...(3)... chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ...(4)... chất lỏng.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: </b><i><b>Trình bày câu trả lời hoặc lời giải cho các câu từ 10 đến 12:</b></i>


<b>Câu 10: Giải thích vì sao khi người ta phơi quần áo, muốn quần áo nhanh khơ thì ta thường </b>
phơi ngồi nắng to và để quần áo nơi thống gió?


<b>Câu 11: Trong bài thực hành đo nhiệt độ, một học sinh thu được kết quả như ở bảng sau: </b>


<b>Thời gian đun (phút) </b> 0 1 2 3 4 5 6


<b>Nhiệt độ nước (</b>0<sub>C) </sub> <sub>20 </sub> <sub>35 </sub> <sub>50 </sub> <sub>65 </sub> <sub>75 </sub> <sub>85 </sub> <sub>95 </sub>


a. Khi đun thì nhiệt độ của nước trong bình thay đổi thế nào?


b. Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun. (Trục nằm
ngang ghi giá trị thời gian theo phút, trục thẳng đứng ghi giá trị nhiệt độ theo 0<sub>C). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề lẻ </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>


<i><b>Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đó cho </b></i>
<i><b>các câu từ 1 đến 8. </b></i>


<b>Câu 1: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của các chất: </b>


A. tăng lên. B. giảm xuống.


C. lúc tăng, lúc giảm. D. không thay đổi.



<b>Câu 2: Đơn vị đo thể tích là: </b>


A. ki lô gam (kg); B. mét khối (m3<sub>); </sub> <sub>C. Niu tơn (N); </sub> <sub>D. mét (m). </sub>
<b>Câu 3: Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính khối lượng riêng của một chất? </b>


A. D m
V


 ; B. D = m.V; C. D V


m


 ; D. m D


V


 .
<b>Câu 4: Nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi? </b>


A. Nhiệt kế rượu; B. Nhiệt kế y tế;


C. Nhiệt kế thủy ngân; D. Cả ba loại ở A, B, C.
<b>Câu 5: Máy cơ đơn giản nào sau đây không làm thay đổi độ lớn của lực? </b>


A. Đòn bẩy; B. Mặt phẳng nghiêng;


C. Ròng rọc động; D. Ròng rọc cố định.


<b>Câu 6: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là gì? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Khối lượng riêng của vật tăng; D. Khối lượng riêng của vật giảm.


<b>Câu 8: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa </b>
hai thanh ray?


A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray được; B. Vì chiều dài thanh ray khơng đủ;
C. Vì khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể dài ra; D. Vì để tháo lắp dễ dàng hơn.


<i><b>Chọn từ hay cụm từ thích hợp có thể điền vào chỗ ... để được các câu đúng rồi ghi vào </b></i>
<i><b>bài làm của em cho câu 9: </b></i>


<b>Câu 9: a. Thể tích nước trong bình ....(1).... khi nóng lên, ...(2)... khi lạnh đi. </b>


b. Chất rắn nở vì nhiệt ...(3)... chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ...(4)... chất lỏng.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: </b>


<i><b>Trình bày câu trả lời hoặc lời giải cho các câu từ 10 đến 12: </b></i>


<b>Câu 10: Giải thích vì sao khi người ta phơi quần áo, muốn quần áo nhanh khô thì ta thường </b>
phơi ngồi nắng to và phải giăng quần áo ra, không để thành một tập?


<b>Câu 11: Trong bài thực hành đo nhiệt độ, một học sinh thu được kết quả như ở bảng sau: </b>


<b>Thời gian đun (phút) </b> 0 1 2 3 4 5 6


<b>Nhiệt độ nước (</b>0<sub>C) </sub> <sub>20 </sub> <sub>30 </sub> <sub>45 </sub> <sub>60 </sub> <sub>70 </sub> <sub>80 </sub> <sub>90 </sub>


a. Khi đun thì nhiệt độ của nước trong bình thay đổi thế nào?



b. Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun. (Trục nằm
ngang ghi giá trị thời gian theo phút, trục thẳng đứng ghi giá trị nhiệt độ theo 0<sub>C). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015, MÔN: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Đề chẵn: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>
Các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b> Câu 9: (2 điểm) - Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. </b>


(1): tăng; (2): giảm; (3): ít hơn; (4): nhiều hơn.
<b> PHẦN II: TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


10


- Khi phơi quần áo, ta muốn quần áo nhanh khô, tức là làm cho nước
trong quần áo bay hơi đi.


- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thống.
- Vậy để quần áo nhanh khơ ta phải phơi ngồi nắng to để có nhiệt độ
cao hơn, để quần áo nơi thống gió để tăng lượng gió làm hơi nước


bay đi nhanh.


0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. - Biểu diễn đúng các điểm;
<b> </b> <b>- Vẽ đúng đồ </b>


thị


0,5 đ
0,5 đ


12 Nói khối lượng riêng của nhơm là 2700kg/m3<sub> có nghĩa là một mét </sub>
khối (m3<sub>) nhơm có khối lượng là 2700 ki lơ gam (kg). </sub>


1,0 đ


<b>. </b> <b>. </b> <b>. </b> <b>. </b> <b>. </b> <b>. </b>


.
.
.
.
.
.
.
.


.
.


1 2 3 4 5 6


10
20
30
40
50
60
70
80
90
nhiệt độ 0C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015, MÔN: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Đề lẻ: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>
Các câu từ 1 đến 8, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b> Câu 9: (2 điểm) - Mỗi từ điền đúng cho 0,5 điểm. </b>



(1): tăng; (2): giảm; (3): ít hơn; (4): nhiều hơn.
<b> PHẦN II: TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


10


- Khi phơi quần áo, ta muốn quần áo nhanh khô, tức là làm cho nước
trong quần áo bay hơi đi.


- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thống.
- Vậy, để quần áo nhanh khơ ta phải phơi ngồi nắng to để có nhiệt độ
cao hơn, giăng quần áo ra để tăng diện tích mặt thống làm hơi nước
bay đi nhanh.


0,5 đ
0,5 đ


0,5 đ


11 a. Khi đun, nhiệt độ của nước tăng lên 0,5 đ


b. - Biểu diễn đúng các điểm;
<b> </b> <b>- Vẽ đúng đồ thị. </b>
(Đồ thị tương tự như đề chẵn)


0,5 đ
0,5đ
12 Nói khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3<sub> có nghĩa là một </sub>



mét khối (m3<sub>) thủy có khối lượng là 13600 ki lô gam (kg). </sub>


1,0đ
Lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×