Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.08 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>PHẦN A </b>
<b>I. CÂU HỎI LOẠI 1 ĐIỂM (V.I). </b>
1. Tính đạo hàm của hàm số:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1 <sub>. </sub>
2. Tính đạo hàm của hàm số: <i>y</i>ln(<i>x</i> 1<i>x</i>2).
3. Tính đạo hàm của hàm số: <i>y</i><i>ex</i> lnsin<i>x</i>.
4. Tính đạo hàm của hàm số: <i>arctgx</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 2 .
5. Tính đạo hàm của hàm số:
<i>x</i>
1
1
arcsin .
6. Tính đạo hàm của hàm số:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
sin
cos
cos
sin
.
7. Tính vi phân của hàm số:
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>arctg</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>f</i>( ) , a là hằng số.
8. Tính vi phân của hàm số: <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>( 2 2)52 .
9. Tính vi phân của hàm số: <i>y</i> 1<i>x</i>2 ln(1<i>x</i>).
10. Tính vi phân của hàm số:
6
6
ln
12
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>II. CÂU HỎI LOẠI 2 ĐIỂM (V.II) </b>
1. Tính giới hạn sau
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>tgx</i> sin
1
0 <sub>1</sub> <sub>sin</sub>
1
lim
.
2.Tính giới hạn sau
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5 4
lim
2
3.Tính giới hạn sau
0
.
4. Tính giới hạn sau
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
1
2
0
lim
.
5.Tính giới hạn sau
<i>x</i> ln
0
1
lim<sub></sub>
.
6.Chứng minh rằng arcsin<i>x</i><i>x</i> và
6
3
<i>x</i> <sub> là các vô cùng bé </sub>
tương đương khi <i>x</i>0.
7.Cho hàm số
0
khi
0
,
1
x
khi
)
1
ln(
)
1
ln(
)
(
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Tìm hằng số a để hàm số liên tục tại x = 0.
8.Tìm giới hạn sau
<i>x</i> sinln( 1) sinln
lim
.
9.Cho hàm số
0
khi
0
khi
)
(
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
Tìm hằng số c để hàm số liên tục tại x = 0 .
10. Tìm giới hạn sau 2
1
0
sin
lim <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>III. CÂU HỎI LOẠI 3 ĐIỂM (V.III)</b>.
1. Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>ln2 <i>x</i>
2. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
<i>y</i><i>x</i>4 và <i>y</i>2 2<i>x</i> quanh trục ox.
3. Cho hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
a. Tính dy tại x = 0.
b. Tính <i>y</i>(<i>n</i>)(<i>x</i>).
4. Cho tích phân suy rộng
1
2 <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>arctgx</i> <sub> </sub>
<b>a.</b> Chứng minh tích phân đã cho hội tụ.
<b>b.</b> Tính tích phân đó.
5. Cho tích phân suy rộng
0
3 2
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a. Chứng minh tích phân đã cho hội tụ.
b. Tính tích phân đã cho.
6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
<i>y</i><i>x</i>2 1 , 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> và <i>y</i>5.
7.Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo nên khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
<i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>y</i>50 quanh trục Ox.
8. Tính thể tích khối trịn xoay tạo nên khi quay miền phẳng
giới hạn bởi các đường
2
2<i>x</i> <i>x</i>
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
10. Cho hàm số
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
a. Tính dy tại x=1
b. Tìm cực trị của hàm số.
<b>IV. CÂU HỎI LOẠI 4 ĐIỂM (V.IV). </b>
1. a. Tính tích phân:
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
2 .( 1)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
2. a. Tính tích phân:
1
01 <i>x</i>
<i>xdx</i>
<i>I</i> .
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
3. a. Tính tích phân:
1
0 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>I</i> .
b. Xét sự hội tụ của chuỗi số
1 .ln( 1)
)
1
(
4. a. Tính tích phân:
0
3
ln 1
1
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
.
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
5. a. Tính tích phân:
9 <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
6. a. Tính tích phân:
3
0 6
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> .
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
2
2
.
)
2
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
.
7. a. Tính tích phân:
1
1
.
.<i>arctgxdx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> .
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
0
1
2
1
.
2
)
2
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
8. a. Tính tích phân: <sub></sub>
0
.<i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> .
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
2
)
1
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
9. a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
<i>y</i><i>x</i>2 4, và x – y + 4 = 0.
b. Xét sự hội tụ của chuỗi số
2
2
2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <sub>. </sub>
10. a. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
<i>y</i><i>x</i>3, y = x, và y = 2x.
b. Xét sự hội tụ của chuỗi số
1 4 3 2 2 1
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>PHẦN B </b>
<b>I. CÂU HỎI LOẠI 1 ĐIỂM (V.I) </b>
<b>1.</b> Tính tích phân sau
<i>I</i>
sin
.
<b>3.</b> Tính tích phân sau<b> </b>
<b> </b>
cos <b>.</b>
<b> 4. </b>Tính tích phân sau
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <sub>2</sub>
sin
2
sin
1 <sub> . </sub>
<b>6. </b>Tính tích phân sau
<i>I</i>
0
<i>xarctgxdx</i>
<i>I</i> .
<b>8.</b> Tính tích phân sau
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
16
2
.
<b>9. </b>Tính tích phân sau
ln
0
1<i>dx</i>
<i>e</i>
<b>10. </b>Tính tích phân sau
<i>e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
1 1 ln
ln <sub> . </sub>
<b>II. CÂU HỎI LOẠI 2 ĐIỂM (V.II) </b>
<b> 1. </b>Tính giới hạn sau
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>tgx</i> sin
1
0 <sub>1</sub> <sub>sin</sub>
1
lim
.
<b>2. </b>Tính giới hạn sau
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>3</sub> <sub>7</sub>
4
5
lim <sub>2</sub>
2
.
<b>3. </b>Tính giới hạn sau
0
.
<b>4.</b> Tính giới hạn sau
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
1
2
0
lim
.
<b>5. </b>Tính giới hạn sau
<i>x</i> <i>x</i>
ln
0 1
lim<sub></sub>
.
<b>6. </b>Chứng minh rằng arcsin<i>x</i><i>x</i> và
6
3
<i>x</i> <sub> là các vô cùng bé </sub>
tương đương khi <i>x</i>0.
<b>7. </b>Cho hàm số
0
khi
0
,
1
x
khi
)
1
ln(
)
1
ln(
)
(
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
Tìm hằng số a để hàm số liên tục tại x = 0.
<b>8. </b>Tìm giới hạn sau
lim
<b>9. </b>Cho hàm số
0
khi
0
khi
)
(
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>bx</i>
<i>ax</i>
Tìm hằng số c để hàm số liên tục tại x = 0 .
<b>10.</b> Tìm giới hạn sau 2
1
0
sin
lim <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>III. CÂU HỎI LOẠI 3 ĐIỂM (V.III) </b>
<b> </b>1. Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>ln2 <i>x</i>
a. Tính vi phân tại x = e với x0,1 .
b.Tìm cực trị của hàm số.
2. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
<i>y</i><i>x</i>4 và <i>y</i>2 2<i>x</i> quanh trục ox.
3. Cho hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b> </b> <b>a.</b> Tính dy tại x = 0.
<b> b.</b> Tính <i>y</i>(<i>n</i>)(<i>x</i>).
<b> </b> 4. Cho tích phân suy rộng
1
2 <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>arctgx</i> <sub> </sub>
<b>c.</b> Chứng minh tích phân đã cho hội tụ.
<b>d.</b> Tính tích phân đó.
5. Cho tích phân suy rộng
0
3 2
<i>dx</i>
<i>e</i>
c. Chứng minh tích phân đã cho hội tụ.
d. Tính tích phân đã cho.
6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
<i>y</i><i>x</i>2 1 , 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> và <i>y</i>5.
7.Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo nên khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
<i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>y</i>50 quanh trục Ox.
8. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng
giới hạn bởi các đường
2
2<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> và <i>y</i>0 quanh trục Ox.
9. Xét sự hội của tích phân suy rộng
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
10. Cho hàm số
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
a. Tính dy tại x=1
b. Tìm cực trị của hàm số.
<b>IV. LOẠI CÂU HỎI 4 ĐIỂM (V.IV) </b>
<b> 1. </b>
<b> a.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số có số hạng tổng quát
<i>a<sub>n</sub></i> <i>n</i>2 <i>n</i> <i>n</i>.
<b>b. </b>Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
2 ( 3)
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <sub>. </sub>
<b> 2.</b>
<b>a.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số
<b>b.</b> Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
<b>a.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số
<i>tg</i> .
<b>b.</b> Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
<i>x</i> <sub> . </sub>
<b>4. </b>
<b>a.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số
1
3
3
3
<b>b.</b> Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
<b>a.</b> Xét sự hội tụ của chuỗi số .
1 2
sin
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>b.</b> Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
<i>n</i> <b><sub> . </sub></b>
<b>6. </b>Chứng minh rằng
.Từđó hãy tính tổng <b> </b>
)
(<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> với 0<i>x</i>.
<b>a.</b> Khai triển hàm số thành chuỗi Fourier.
<b>b.</b> Từ đó hãy tính tổng
1
2
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> .
<b>8</b>. Cho hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)<i>x</i>( <i>x</i>) với <i>x</i>(0,)
<b>a.</b> Khai triển hàm số đã cho theo các hàm số sin.
<b>b.</b> Tính tổng
0
3
)
1
<b>9. </b>Cho hàm số 2
)
(<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> với <i>x</i>(,).
<b> a.</b> Khai triển hàm số thành chuỗi Fourier.
<b> b.</b> Tính tổng
<b>10.</b> Cho hàm số <sub>2</sub>
2
2
1
ln
)
(
<i>x</i>
<i>f</i>
.
<b> a.</b> Khai triển hàm số thành chuỗi các luỹ thừa của (x+1).
<b> b.</b> Tính tổng
0 1
)
1
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> .
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>