Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 – Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.32 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: SINH HỌC, LỚP 10
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm 02 trang)

MÃ ĐỀ 132

Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:……………….
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong hô hấp tế bào, nguyên liệu của chuỗi chuyền êlectron là
A. NADPH; FADH2.
B. ATP; axit pyruvic.
C. NADH; FADH2.
D. ATP; NADH.
Câu 2: Trong q trình hơ hấp tế bào, giai đoạn đường phân xảy ra ở
A. chất nền ti thể.
B. màng trong ti thể.
C. bào tương.
D. nhân tế bào.
Câu 3: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, vi khuẩn E. coli kí sinh trong ruột người thuộc nhóm vi
sinh vật
A. ưa nhiệt.
B. ưa ấm.
C. ưa lạnh.
D. ưa siêu nhiệt.
Câu 4: Enzim có bản chất là


A. prơtêin.
B. lipit.
C. cacbohidrat.
D. axit nuclêic.
Câu 5: Ở người, quá trình giảm phân xảy ra ở
A. tế bào sinh tinh khi chín.
B. tế bào da.
C. tế bào ruột.
D. tế bào gan.
Câu 6: Virut SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 có hệ gen là
A. ADN.
B. ARN.
C. prơtêin.
D. lipit.
Câu 7: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu
cơ thuộc kiểu dinh dưỡng
A. quang dị dưỡng.
B. quang tự dưỡng.
C. hóa tự dưỡng.
D. hóa dị dưỡng.
Câu 8: Trong q trình giảm phân, hiện tượng các NST kép đang phân li về hai cực của tế bào
là diễn biến ở
A. kì sau giảm phân II.
B. kì đầu giảm phân I.
C. kì giữa giảm phân II.
D. kì sau giảm phân I.
Câu 9: Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n, qua một lần nguyên phân bình thường thu được
A. 2 tế bào con có bộ NST 4n.
B. 4 tế bào con có bộ NST 2n.
C. 2 tế bào con có bộ NST 2n.

D. 4 tế bào con có bộ NST n.
Câu 10: Một chủng vi khuẩn khi nuôi cấy trong điều kiện tối ưu cứ 30 phút phân chia một lần.
Nếu nuôi cấy 100 tế bào chủng vi khuẩn đó sau 3 giờ thu được bao nhiêu tế bào?
A. 64000.
B. 800.
C. 12000.
D. 6400.
Câu 11: Chất nào dưới đây là nguyên liệu của pha sáng quang hợp?
A. Glucôzơ.
B. CO2.
C. Oxi.
D. H2O.
Câu 12: Cho phương trình tổng qt của q trình hơ hấp tế bào:
X + O2  CO2+ H2O + Năng lượng. Chất X là
A. C6H12O6.
B. C2H5OH.
C. CH3OOH.
D. C12H22O11.
Trang 1/2 – Mã đề 132


II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm)
Khi nói về quá trình quang hợp, hãy cho biết
a) Quang hợp được chia làm mấy pha? Đó là những pha nào?
b) Vị trí diễn ra các pha của q trình quang hợp?
Câu 14 (3,0 điểm)
a) Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng về các hình thức phân bào.
A
B

1. Nguyên phân a. từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n thu được 4 tế bào con có bộ NST n.
2. Giảm phân
b. xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục khi cịn non.
b) Trong q trình ngun phân, những kì nào các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
c) Một tế bào sinh dưỡng của gà (2n=78) nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tính số tế bào con thu được.
Câu 15 (2,0 điểm)
a) Hãy cho biết kiểu dinh dưỡng của các vi sinh vật sau: vi khuẩn lam; vi khuẩn khơng chứa
lưu huỳnh màu lục.
b) Khi có ánh sáng và giàu CO2, một chủng vi sinh vật có thể phát triển tốt trên mơi trường có
nước cốt dừa, nước thịt và các chất sau: NaCl- 5 (gam/lit); KH2PO4- 1 (gam/lit); CaCl2- 0,1
(gam/lit).
(1) Môi trường trên là loại mơi trường gì?
(2) Vi sinh vật phát triển trên mơi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 2/2 – Mã đề 132



×