Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề ôn thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 chi tiết - Mã đề 37 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II :</b>
<b>MƠN: TỐN - KHỐI: 10 </b>


<b>THỜI GIAN: 90’</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.</b>

Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ?


<b>A. </b>

1;3


2


 


 


 

.

<b> B. </b>



1
;3
2


 





 

.

<b>C. </b>



1


; 3;



2


 


   


 


 

.

<b>D. </b>

3; 

.



<b>Câu 2.</b>

Tập nghiệm của bất phương trình

2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub>
 <i>x</i>  <i>x</i> 

là .



<b>A. </b>

<i>S</i>    

; 4

 

 1;

<b> B. </b>

<i>S</i> 

<b> . C. </b>

<i>S</i>  

4;1

<b>D. </b>

<i>S</i> <i>R</i>


<b>Câu 3. Phương trình: x</b>2<sub> + 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: </sub>


<b>A.</b> <i>m<sub>m</sub></i> <sub>3</sub>2




 <b>B. 2 < m < 3 </b> <b>C. 2 ≤ m ≤ 3</b> <b>D. </b>


2
3


<i>m</i>
<i>m</i>









<b>Câu 4. </b>Cho 3


2


   <sub>. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?</sub>
. sin 7 0


2


 


 


 


 


<i>A</i>  

. sin 7 2


2


 



 


 


 


<i>B</i>   <sub> </sub> . sin 7 0


2


 


 


 


 


<i>C</i>  

. sin 7 0


2


 


 


 


 



<i>D</i>  


1 2


sin ,cos .


2
2


. sin 2


<b>Câu 5</b> <i>Cho</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>Tính</i> <i>a </i>


<b>A. </b> 2<sub>2</sub> <b>B. </b>1<sub>2</sub> <b>C. 1</b> <b>D. </b> 2


2


<b>Câu 6. Cho </b>sin 1
3


<i>a =</i> <sub>với 0</sub>


2



  , khi đó giá trị của sin


3





 




 


  bằng
<b> A. </b> 3 2


6 - 2 <b>.</b> <b> B.</b>


3 2


6 + 2 <b><sub> </sub> C. 3 1</b>3  2<b>.</b> <b> D. </b>
1
6


2
 <b>.</b>


<b>Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình </b>



2
2


25 10 1 3



0
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 


là?


<b>A. </b><i>S   </i>

3;

<b>B. </b><i>S</i>  <sub></sub> 3;

<b>C. </b> 3;

\ 1


5


<i>S</i>  <sub></sub>   <sub> </sub>
 


<b>D. </b>

3;

\ 1


5


<i>S</i>     <sub> </sub>
 


<b>Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b><i>x</i>2 2

<i>m</i>1

<i>x</i>1 0 vô nghiệm



<b>A. </b> 0


2


<i>m</i>
<i>m</i>


 







<b>B. </b> 0


2


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 



<b>C. </b>2<i>m</i>0 <b>D. </b>2<i>m</i>0


<b>Câu 9: Với giá trị nào của m thì bất phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1 0</sub>



   có tập nghiệm là


<b>A. </b>1<i>m</i>1 <b>B. </b>1<i>m</i>1 <b>C. </b> <i>m<sub>m</sub></i> 1<sub>1</sub>


 







<b>D. </b> 1


1


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 



<b>Câu 10 Tập nghiệm của bất phương trình </b>2<i>x </i> 3  3


<b>A. </b><i>S</i>   

;0<sub></sub> <sub></sub>3;

<b> B. </b><i>S </i>

0;3

<b> C. </b><i>S   </i>

;0

 

 3;

<b> D. </b><i>S</i> <sub> </sub>0;3

<b>Câu 12: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:</b>


<b>A. 14 5</b> <b>B. 20</b> <b>C. 15</b> <b>D. </b>16 2



Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + <i>x</i> 2 2 + <i>x</i> 2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Tập xác định của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
   là:


<b> A. </b><i>D  </i>[ 5;1) <b>B. </b><i>D  </i>

5;1

<b>C. </b><i>D    </i>

; 5

 

 1;

<b>D. </b><i>D  </i>( 5;1]
<b>Câu 14: Tập nghiệm bất phương trình </b><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> là:</sub>


<b> A. R </b> <b> B.  C. R \ { </b><sub>2</sub> <sub>2</sub><b>} </b> <b> D. { </b><sub>2</sub> <sub>2</sub><b>}</b>
<b>Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình :</b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>


    là :
<b> A. </b>

<sub></sub>

; 1

<sub></sub>

7;


2


<i>S</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>B.</b> 1;7
2


 




 



 


<b>C. </b> 1;7
2


 




 


 


<b>D. </b>

<sub></sub>

; 1

<sub></sub>

7;
2


<i>S</i>     <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 16: Với giá trị nào của </b><i>m thì phương trình:</i><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>4)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>0</sub>


    có 2 nghiệm trái dấu?


<b> A. </b><i><sub>m    </sub></i>

<sub></sub>

<sub>; 2</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>0;2</sub>

<sub></sub>

<b>B. </b><i><sub>m    </sub></i>

<sub></sub>

<sub>; 2</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>0; 2</sub>

<sub></sub>

<b>C. </b><i><sub>m  </sub></i>

<sub></sub>

<sub>2;2</sub>

<sub></sub>

<b>D. </b><i><sub>m  </sub></i>

<sub></sub>

<sub>2;0</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>2;</sub><sub></sub>

<sub></sub>


<b>Câu 17: Cho </b>cos 4


5


  với 0



2




   . Tính sin 2
<b> A. </b><sub>sin 2</sub> 24


25


  <b>B. </b>sin 2 7


25


  <b>C.</b> sin 24


25


  <b>D. </b>sin 2 3


5
 
<b>Câu 18. Giải hệ bất phương trình sau </b> 2 1 0


4 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>



 




 



<b> A. </b> ;1 4;


2 3


<i>x </i>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


    <b>B. </b>


1 4
;
2 3


<i>x </i><sub> </sub> <sub></sub>


  <b>C. </b>


1 4
;
2 3


<i>x </i><sub> </sub> <sub></sub>



  <b>D. </b>


1 3
;
2 4


<i>x </i><sub> </sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 19. Cho biểu thức </b>

 

1


1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.


<b> A. </b> <i>f x</i>

 

0 <i>x</i>1<b><sub> B. </sub></b> <i>f x</i>

<sub> </sub>

0 <i>x</i> 1<b><sub> C. </sub></b> <i>f x</i>

<sub> </sub>

   0 1 <i>x</i>1<b><sub> D. </sub></b>

<sub> </sub>

0 1
1


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>


 

   <sub></sub>



<b>Câu 20. Tập nghiệm </b><i>S</i> của bất phương trình


2
2


10


10
100


<i>x</i>


<i>x </i>  là


<b> A. </b><i>S  </i>

10;10

<b>. B. </b><i>S</i>    

; 10

 

 10;

<b>. C. </b><i>S  </i>

10;10

<b>. D. </b><i>S</i>    

; 10

 

 10;

<b>.</b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: </b>


<b>A. </b> 2 4 3 1


3 2
<b>x</b>



<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>


 


   <b>B. </b>


2 <sub>3</sub> <sub>2 1</sub> <sub>0</sub>


<b>(x</b>  <b>x</b> <b>)(</b>  <b>x)</b> <b> c.</b> <i>x</i>2 <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 12 <sub> </sub><i>x</i> 1
<b>Câu 2. Cho phương trình <sub>mx</sub></b>2 <sub>2</sub>

<b><sub>m x</sub></b><sub>1</sub>

<sub>2</sub><b><sub>m</sub></b> <sub>2</sub><b><sub> </sub></b><sub>0</sub>


     <i>. Tìm các giá trị của tham số m để phương</i>
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.


<b>Câu 3. a. Cho </b>tan 3 và
2


 


  .Tính sin 2 ; <i>cos</i>2


<b> b. Chứng minh đẳng thức (</b><sub>1-cosx 1+cot x =</sub>)

(

2

)

1


1+cosx



<b>Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết </b><i>A</i>(2; 3), ( 1; 2) <i>B</i>  và <i>C</i>(1; 4) .


a) Viết phương trình tổng quát các canh của ABC


</div>

<!--links-->

×