Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa lớp 10 năm 2020 - 2021 chi tiết - Mã đề 132 | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020- 2021</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC – LỚP: 10</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<i>Đề thi gồm 3 trang, 28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận</i>


<b> </b>


<b>Họ, tên học sinh:... Số báo danh: ...</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d . Nguyên tó X có số hiệu nguyên
tử là


<b>A. </b>23 <b>B. </b>25 <b>C. </b>24 <b>D. </b>26


<b>Câu 2:</b> Phân lớp s, p, d, f được gọi là bão hịa khi có số electron tương ứng là


<b>A. </b>2, 6, 10, 16. <b>B. </b>2, 6, 10,14. <b>C. </b>4, 6, 10, 14. <b>D. </b>2, 8, 10, 14.


<b>Câu 3:</b> Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 4 electron, ngun tố tương ứng là


<b>A. </b>Kim loại hoặc phi kim. <b>B. </b>Kim loại chuyên tiếp.


<b>C. </b>Kim loại. <b>D. </b>Phi kim.


<b>Câu 4:</b> Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau
về số


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>electron. <b>D. </b>obitan.



<b>Câu 5:</b> Cation R+ <sub>có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Cấu hình electrron của nguyên tố R là</sub>
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào dưới đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>Hạt nhân nguyên tử 7


3X có 3 electron và 3 nơtron .


<b>B. </b>Khơng có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron .
<b>C. </b>Nguyên tử : 7


3X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 4.
<b>D. </b>Hạt nhân nguyên tử : 1


1H không chứa nơtron.


<b>Câu 7:</b> Ngun tố hố học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.


<b>B. </b>Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.
<b>C. </b>Hạt nhân của canxi có 20 proton.


<b>D. </b>Nguyên tố hoá học này một phi kim.


<b>Câu 8:</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử
của các nguyên tố nhóm A có


<b>A. </b>số electron như nhau. <b>B. </b>số lớp electron như nhau.



<b>C. </b>số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. <b>D. </b>cùng số electron s hay p.
<b>Câu 9:</b> Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?


<b>A. </b>IA. <b>B. </b>IIA. <b>C. </b>IIIA. <b>D. </b>IA, IIA.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tố có Z = 18 là nguyên tố


<b>A. </b>Á kim. <b>B. </b>Phi kim. <b>C. </b>Khí hiếm. <b>D. </b>Kim loại.


<b>Câu 11:</b> Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối
<b>A. </b>bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.


<b>B. </b>bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
<b>C. </b>bằng nguyên tử khối.


<b>D. </b>bằng tổng số các hạt proton và nơtron.


<b>Câu 12:</b> Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với số lượng nguyên tố là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>28. <b>C. </b>32. <b>D. </b>24.


<b>Câu 13:</b> Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là


Trang 1/3 - Mã đề thi 132


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>19. <b>B. </b>28. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.
<b>Câu 14:</b> Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?


<b>A. </b>lớp K. <b>B. </b>lớp M. <b>C. </b>lớp N. <b>D. </b>lớp L.



<b>Câu 15:</b> Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì
trước là do


<b>A. </b>Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
<b>B. </b>Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.


<b>C. </b>Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu
kì trước ( ở ba chu kì đầu).


<b>D. </b>sự lặp lại tính chất hóa học của các ngun tố ở chu kì sau so với chu kì trước.


<b>Câu 16:</b> Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Men-đê-lê-ép cơng bố được sắp xếp theo chiều tăng
dần


<b>A. </b>khối lượng nguyên. <b>B. </b>bán kính nguyên tử.


<b>C. </b>điện tích hạt nhân nguyên tử. <b>D. </b>độ âm điện của nguyên tử.


<b>Câu 17:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là


<b>A. </b>Nơtron. <b>B. </b>Electron. <b>C. </b>Nơtron và electron. <b>D. </b>Proton.


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub>?</sub>


<b>A. </b>Ca (Z = 20) .<b>B. </b>K (Z = 19). <b>C. </b>Mg (Z =12). <b>D. </b>Na (Z = 11).


<b>Câu 19:</b> Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron, 8 nơtron?


<b>A. </b>17<sub>9</sub>F . <b>B. </b>16<sub>8</sub>O . <b>C. </b>18<sub>8</sub>O . <b>D. </b>17<sub>8</sub>O .



<b>Câu 20:</b> Chu kì là dãy nguyên tố có cùng


<b>A. </b>số lớp electron. <b>B. </b>số electron hóa trị.


<b>C. </b>số điện tích hạt nhân. <b>D. </b>số proton.


<b>Câu 21:</b> Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân
mức năng lượng cao nhất là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5 <b>C. </b>9. <b>D. </b>11


<b>Câu 22:</b> Cho các phát biểu sau:


1. Trong một ngun tử ln có số prơton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân Z
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối


3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử


4. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
Các phát biểu sai là


<b>A. </b>1,3,4 <b>B. </b>1, 2, 3 <b>C. </b>2,3 <b>D. </b>2,3,4


<b>Câu 23:</b> Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24:</b> Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?



<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 25:</b> Cho biết cấu hình electron của X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>của Y là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. Nhận xét nào</sub>
sau đây là đúng ?


<b>A. </b>X và Y đều là các kim loại. <b>B. </b>X và Y đều là các phi kim.


<b>C. </b>X và Y đều là các khí hiếm. <b>D. </b>X là một phi kim còn Y là một kim loại.


<b>Câu 26:</b> Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của ngun tố X là
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 27:</b> Cấu hình electron của ngun tử có số hiệu Z = 17 là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3d</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 28:</b> Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính 12<i>C</i>


(98,89%) và 13<i>C</i>


( 1,11%).
Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là


<b>A. </b>12,011. <b>B. </b>12,025. <b>C. </b>12,023. <b>D. </b>12,018.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Câu 29 ( 2 điểm)</b>


<b>1. (1 điểm) </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đó các hạt mang điện
nhiều hơn các hạt khơng mang điện là 32 hạt. Tính số khối của nguyên tử X.


<b>2.</b> <b>(1 điểm) </b>Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Xác định tên


nguyên tố X.


<b>Câu 30 (1 điểm):</b> X, Y là hai kim loại. X chỉ có 1 electron ở phân lớp 3p, Y chỉ có 6 electron ở phân
lớp 3d. X có số nơtron hơn số proton là 1. Số nơtron của Y hơn số nơtron của X là 16 hạt. Khi cho 8,3
gam hỗn hợp Y vào dung dịch HCl 0,5M thấy hỗn hợp tan hết và thu được 5,6 lít khí (đktc)


a. Xác định tên nguyên tố X, Y.


b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp


- HẾT


<b>---Học sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học</b>


</div>

<!--links-->

×