Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.65 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 810 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32</i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;</b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;</i>


<b>Câu 1: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng</b>


A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron


C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
<b>Câu 2: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:</b>


A. Có cùng số khối A B. Có cùng số proton


C. Có cùng số nơtron D. Có cùng số proton và số nơtron
<b>Câu 3: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:</b>


X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 19 proton và 20 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron


Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:


A. X, Y. B. X, Z. C. Y, Z. D. Khơng có ngun tử nào.


<b>Câu 4: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:


A. 60 B. 56 C. 26 D. 30


<b>Câu 5: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có</b>
51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:


A. 121,76 B. 122,24 C. 61,12 D. kết quả khác


<b>Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.


B. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.


C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


D. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


<b>Câu 7: Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
<b>Câu 8: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:</b>


X : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 5 Y : 1s 2s 2p 3s2 2 6 2 Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s2 2 6 2 6 1


T : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 6 M : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 1 N : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 4
Các nguyên tố phi kim là:


A. X, N B. X, T, M, N C. Y, T, N D. X, T, N


<b>Câu 9: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân</b>


A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần


B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần


C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Cation X</b>2+<sub> và anion Y</sub>-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí X, Y trong </sub>
bảng tuần hồn là:


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA


D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA
<b>Câu 11: Cho các kí hiệu </b>1123<i>Na</i>; 1224<i>Mg</i>;


27


13 <i>Al</i><sub>; </sub>1939<i>K</i><sub>. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần </sub>
tính kim loại:



A. Na , Mg , Al , K. B. Al , Mg , Na , K. C. Na , Mg , K , Cl. D. Al , K , Mg , Na.
<b>Câu 12: X,Y (Z</b>x < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần
hồn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:


A. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4. B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


C. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3. D. Nhóm VIIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.


<b>Câu 13: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .</b>
Chọn phát biểu đúng về R


A. R là liti và có cấu hình elctron 1s2<sub> 2s</sub>1


B. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê.


C. R ở cùng chu kì với magiê


D. Tính kim loại của R yếu hơn canxi


<b>Câu 14: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H</b>2SO4 . Sau phản
ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ
phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :


A. K và 12,48 % B. K và 15,08%. C. Na và 9,23 %. D. Na và 12,31%.
<b>Câu 15: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hồn tồn với khí clo dư, t</b>0<sub> thu được 27,75 gam muối. </sub>
Tên của kim loại là:


A. Canxi B. Magiê C. Bari D. Stronti


<b>Câu 16: Liên kết cộng hóa trị là :</b>



A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .


B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


D. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>Câu 17: Chọn câu sai:</b>


A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


B. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.


C. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


D. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị.
<b>Câu 18: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:</b>


A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S C. NH3 , CO2, C2H2 D. MgCl2, K2S, CaO
<b>Câu 19: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :</b>


A. KCl, MgO, H2O, Cl2 B. H2O, KCl, MgO, Cl2 C. MgO, KCl, H2O, Cl2 D. KCl, H2O, MgO, Cl2
<b>Câu 20: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF</b>3 là:


A. sp3<sub>, chóp đáy tam giác</sub> <sub>B. </sub><sub>sp</sub>2<sub>, tam giác đều</sub> <sub>C. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, tam giác</sub> <sub>D. </sub><sub>sp</sub>2<sub>, tứ diện đều</sub>
<b>Câu 21: Chọn câu đúng?</b>


A. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.



B. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron


C. Q trình oxi hóa và q trình khử khơng xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Chọn câu sai ?</b>


A. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.


B. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng là phản ứng oxi hóa khử.


C. Phản ứng phân hủy ln khơng phải là phản ứng oxi hóa khử.


D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>Câu 23: Cho phản ứng sau:</b>


KCl + H2SO4 + KMnO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:


A. 5 : 2 B. 5 : 1 C. 2 : 5 D. 1 : 5


<b>Câu 24: Quá trình 2NO</b>3- + 10H+ + 8e  N2O + 5H2O là q trình


A. oxi hóa B. khử


C. làm tăng số oxi hóa D. khơng làm thay đổi số oxi hóa


<b>Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ</b>


A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 11 electron.


<b>Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (n</b>Zn : nM = 1 : 1) vào
dung dịch H2SO4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO2 và H2S (giả thiết SO2 không tác
dụng với H2S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:


A. Mg B. Cu C. Ni D. Sn


<b>Câu 27: Chọn câu khơng chính xác?</b>


A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.


B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến Iốt.


C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hố : -1, +1, +3, +5, +7.


D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.


<b>Câu 28: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.


B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.


C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.


D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
<b>Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là: </b>


A. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe,Cu,Ba(OH)2


C. Fe2O3,KMnO4,CuO D. AgNO3,MgCO3,BaSO4



<b>Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 15,3125 gam KClO</b>3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí
Cl2(đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?


A. 8,40 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 933 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32</i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;</b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;</i>


<b>Câu 1: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF</b>3 là:


A. sp2<sub>, tứ diện đều</sub> <sub>B. </sub><sub>sp</sub>2<sub>, tam giác đều</sub> <sub>C. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, chóp đáy tam giác</sub> <sub>D. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, tam giác</sub>
<b>Câu 2: Chọn câu đúng?</b>


A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron



B. Q trình oxi hóa và q trình khử khơng xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.


C. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.


D. Chất khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
<b>Câu 3: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng</b>


A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z B. Số proton và điện tích hạt nhân


C. Số khối A và số nơtron D. Số proton và số electron


<b>Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ</b>


A. nhận 12 electron. B. nhường 12 electron. C. nhường 11 electron. D. nhận 13 electron.
<b>Câu 5: Chọn câu khơng chính xác?</b>


A. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.


B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến Iốt.


C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hố : -1, +1, +3, +5, +7.


D. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
<b>Câu 6: Cho các kí hiệu </b>1123<i>Na</i>; 1224<i>Mg</i>;


27


13 <i>Al</i><sub>; </sub>1939<i>K</i><sub>. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần </sub>
tính kim loại:



A. Na , Mg , K , Cl. B. Al , Mg , Na , K. C. Al , K , Mg , Na. D. Na , Mg , Al , K.
<b>Câu 7: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân</b>


A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần


C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
<b>Câu 8: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:</b>


A. Có cùng số proton B. Có cùng số nơtron


C. Có cùng số khối A D. Có cùng số proton và số nơtron
<b>Câu 9: Quá trình 2NO</b>3- + 10H+ + 8e  N2O + 5H2O là quá trình


A. khơng làm thay đổi số oxi hóa B. oxi hóa


C. làm tăng số oxi hóa D. khử


<b>Câu 10: Cho phản ứng sau:</b>


KCl + H2SO4 + KMnO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:


A. 1 : 5 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 2 : 5


<b>Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (n</b>Zn : nM = 1 : 1) vào
dung dịch H2SO4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO2 và H2S (giả thiết SO2 không tác
dụng với H2S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.


B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.


C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.


D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.


<b>Câu 13: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .</b>
Chọn phát biểu đúng về R


A. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê.


B. R là liti và có cấu hình elctron 1s2<sub> 2s</sub>1


C. R ở cùng chu kì với magiê


D. Tính kim loại của R yếu hơn canxi


<b>Câu 14: Cation X</b>2+<sub> và anion Y</sub>-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí X, Y trong </sub>
bảng tuần hồn là:


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA


B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA



D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


<b>Câu 15: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có</b>
51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:


A. 121,76 B. 122,24 C. 61,12 D. kết quả khác


<b>Câu 16: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:</b>


X : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 5 Y : 1s 2s 2p 3s2 2 6 2 Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s2 2 6 2 6 1


T : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 6 M : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 1 N : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 4
Các nguyên tố phi kim là:


A. X, T, N B. Y, T, N C. X, T, M, N D. X, N


<b>Câu 17: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :</b>


A. H2O, KCl, MgO, Cl2 B. MgO, KCl, H2O, Cl2 C. KCl, MgO, H2O, Cl2 D. KCl, H2O, MgO, Cl2
<b>Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là :</b>


A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


C. Liên kết giữa các phi kim với nhau .


D. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>Câu 19: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:</b>



X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 19 proton và 20 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một ngun tố là:


A. Khơng có ngun tử nào. B. X, Z. C. X, Y. D. Y, Z.


<b>Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


B. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.


D. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


<b>Câu 21: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:


A. 60 B. 30 C. 26 D. 56


<b>Câu 22: Ngun tử A có cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn 15,3125 gam KClO</b>3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí
Cl2(đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?


A. 4,48 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 8,40 lít


<b>Câu 24: Chọn câu sai:</b>


A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.



B. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị.


C. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.


D. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


<b>Câu 25: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hồn tồn với khí clo dư, t</b>0<sub> thu được 27,75 gam muối. </sub>
Tên của kim loại là:


A. Canxi B. Magiê C. Bari D. Stronti


<b>Câu 26: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H</b>2SO4 . Sau phản
ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ
phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :


A. Na và 9,23 %. B. K và 12,48 % C. Na và 12,31%. D. K và 15,08%.
<b>Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là: </b>


A. Fe2O3,KMnO4,CuO B. AgNO3,MgCO3,BaSO4


C. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 D. Fe,Cu,Ba(OH)2
<b>Câu 28: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:</b>


A. MgCl2, K2S, CaO B. NH3 , CO2, C2H2 C. NH3.CO2, Na2S D. CO2, C2H2, MgO
<b>Câu 29: Chọn câu sai ?</b>


A. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng là phản ứng oxi hóa khử.


B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.



C. Phản ứng phân hủy ln khơng phải là phản ứng oxi hóa khử.


D. Phản ứng thế ln là phản ứng oxi hóa khử.


<b>Câu 30: X,Y (Z</b>x < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần
hồn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:


A. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


C. Nhóm VIIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.


D. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 056 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32</i>



<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;</b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;</i>


<b>Câu 1: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng</b>


A. Số khối A và số nơtron B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z


C. Số proton và điện tích hạt nhân D. Số proton và số electron


<b>Câu 2: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ</b>


A. nhận 13 electron. B. nhường 12 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 11 electron.
<b>Câu 3: Quá trình 2NO</b>3- + 10H+ + 8e  N2O + 5H2O là quá trình


A. khử B. làm tăng số oxi hóa


C. khơng làm thay đổi số oxi hóa D. oxi hóa


<b>Câu 4: X,Y (Z</b>x < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần
hồn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:


A. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


C. Nhóm VIIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.


D. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.



<b>Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là: </b>


A. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe2O3,KMnO4,CuO


C. AgNO3,MgCO3,BaSO4 D. Fe,Cu,Ba(OH)2


<b>Câu 6: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.


B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.


C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi ngun tử có tính oxi hóa mạnh.


D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.


<b>Câu 7: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có</b>
51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:


A. 121,76 B. 122,24 C. 61,12 D. kết quả khác


<b>Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (n</b>Zn : nM = 1 : 1) vào
dung dịch H2SO4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO2 và H2S (giả thiết SO2 không tác
dụng với H2S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:


A. Sn B. Ni C. Cu D. Mg


<b>Câu 9: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H</b>2SO4 . Sau phản
ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ
phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :



A. K và 12,48 % B. Na và 9,23 %. C. K và 15,08%. D. Na và 12,31%.
<b>Câu 10: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:</b>


A. NH3 , CO2, C2H2 B. MgCl2, K2S, CaO C. CO2, C2H2, MgO D. NH3.CO2, Na2S
<b>Câu 11: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân</b>


A. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần


D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần


<b>Câu 12: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .</b>
Chọn phát biểu đúng về R


A. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê. B. R ở cùng chu kì với magiê


C. Tính kim loại của R yếu hơn canxi D. R là liti và có cấu hình elctron 1s2<sub> 2s</sub>1
<b>Câu 13: Ba ngun tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:</b>


X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 19 proton và 20 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một ngun tố là:


A. Y, Z. B. Khơng có ngun tử nào.


C. X, Z. D. X, Y.


<b>Câu 14: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
khơng mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:



A. 60 B. 56 C. 26 D. 30


<b>Câu 15: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hồn tồn với khí clo dư, t</b>0<sub> thu được 27,75 gam muối. </sub>
Tên của kim loại là:


A. Canxi B. Bari C. Magiê D. Stronti


<b>Câu 16: Chọn câu đúng?</b>


A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron


B. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.


C. Chất khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


D. Q trình oxi hóa và q trình khử khơng xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.
<b>Câu 17: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:</b>


A. Có cùng số proton B. Có cùng số proton và số nơtron


C. Có cùng số khối A D. Có cùng số nơtron


<b>Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là :</b>


A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


C. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.



D. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
<b>Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


B. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.


D. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.
<b>Câu 20: Cho phản ứng sau:</b>


KCl + H2SO4 + KMnO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:


A. 2 : 5 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 1 : 5


<b>Câu 21: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :</b>


A. KCl, MgO, H2O, Cl2 B. KCl, H2O, MgO, Cl2 C. MgO, KCl, H2O, Cl2 D. H2O, KCl, MgO, Cl2
<b>Câu 22: Chọn câu sai ?</b>


A. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng là phản ứng oxi hóa khử.


B. Phản ứng thế ln là phản ứng oxi hóa khử.


C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 23: Chọn câu khơng chính xác?</b>


A. Khả năng oxi hố của các halogen giảm từ flo đến Iốt.


B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.


C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7.


D. Halogen là những chất oxi hố mạnh.
<b>Câu 24: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:</b>


X : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 5 Y : 1s 2s 2p 3s2 2 6 2 Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s2 2 6 2 6 1


T : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 6 M : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 1 N : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 4
Các nguyên tố phi kim là:


A. X, N B. X, T, N C. Y, T, N D. X, T, M, N


<b>Câu 25: Cho các kí hiệu </b>1123<i>Na</i>; <i>Mg</i>
24
12 ;


27


13 <i>Al</i><sub>; </sub>1939<i>K</i><sub>. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần </sub>
tính kim loại:


A. Na , Mg , Al , K. B. Na , Mg , K , Cl. C. Al , Mg , Na , K. D. Al , K , Mg , Na.
<b>Câu 26: Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là:</sub>



A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>B. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>C. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>D. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>Câu 27: Cation X</b>2+<sub> và anion Y</sub>-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí X, Y trong </sub>
bảng tuần hoàn là:


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA


B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA


D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA
<b>Câu 28: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF</b>3 là:


A. sp2<sub>, tam giác đều</sub> <sub>B. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, tam giác</sub>


C. sp2<sub>, tứ diện đều</sub> <sub>D. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, chóp đáy tam giác</sub>


<b>Câu 29: Hịa tan hoàn toàn 15,3125 gam KClO</b>3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí
Cl2(đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?


A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 8,40 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 30: Chọn câu sai:</b>


A. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


B. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.


C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 179 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<i><b>Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119; </b></i>
<i>H = 1; O =16; S = 32</i>


<i><b>Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;</b></i>
<i>S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;</i>


<b>Câu 1: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF</b>3 là:


A. sp2<sub>, tam giác đều</sub> <sub>B. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, tam giác</sub>


C. sp2<sub>, tứ diện đều</sub> <sub>D. </sub><sub>sp</sub>3<sub>, chóp đáy tam giác</sub>
<b>Câu 2: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:</b>


A. NH3.CO2, Na2S B. MgCl2, K2S, CaO C. NH3 , CO2, C2H2 D. CO2, C2H2, MgO
<b>Câu 3: Chọn câu sai ?</b>


A. Phản ứng phân hủy luôn không phải là phản ứng oxi hóa khử.



B. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc khơng là phản ứng oxi hóa khử.


C. Phản ứng thế ln là phản ứng oxi hóa khử.


D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>Câu 4: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:</b>


X : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 5 Y : 1s 2s 2p 3s2 2 6 2 Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s2 2 6 2 6 1


T : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 6 M : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 1 N : 1s 2s 2p 3s 3p2 2 6 2 4
Các nguyên tố phi kim là:


A. Y, T, N B. X, N C. X, T, M, N D. X, T, N


<b>Câu 5: Chọn câu đúng?</b>


A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron


B. Chất khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.


C. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.


D. Q trình oxi hóa và q trình khử khơng xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.
<b>Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là: </b>


A. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 B. AgNO3,MgCO3,BaSO4


C. Fe,Cu,Ba(OH)2 D. Fe2O3,KMnO4,CuO



<b>Câu 7: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:</b>


X: 20 proton và 20 nơtron; Y: 19 proton và 20 nơtron; Z: 20 proton và 22 nơtron
Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:


A. X, Z. B. Y, Z. C. Khơng có ngun tử nào.D. X, Y.


<b>Câu 8: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>
không mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:


A. 26 B. 60 C. 30 D. 56


<b>Câu 9: X,Y (Z</b>x < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần
hoàn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:


A. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.


B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


C. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10: Ngun tử A có cấu hình electron là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là:</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>B. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>D. </sub><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
<b>Câu 11: Chọn câu sai:</b>


A. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.


B. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị.



C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


D. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.


<b>Câu 12: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :</b>


A. H2O, KCl, MgO, Cl2 B. KCl, H2O, MgO, Cl2 C. MgO, KCl, H2O, Cl2 D. KCl, MgO, H2O, Cl2
<b>Câu 13: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ</b>


A. nhường 12 electron. B. nhường 11 electron. C. nhận 12 electron. D. nhận 13 electron.
<b>Câu 14: Hịa tan hồn toàn 15,3125 gam KClO</b>3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí
Cl2(đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?


A. 8,40 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 15: Hồ tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (n</b>Zn : nM = 1 : 1) vào
dung dịch H2SO4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO2 và H2S (giả thiết SO2 không tác
dụng với H2S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:


A. Mg B. Sn C. Cu D. Ni


<b>Câu 16: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?</b>


A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.


B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.


C. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.


D. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.


<b>Câu 17: Cho phản ứng sau:</b>


KCl + H2SO4 + KMnO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:


A. 2 : 5 B. 5 : 2 C. 1 : 5 D. 5 : 1


<b>Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là :</b>


A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .


B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .


C. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.


D. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
<b>Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.


B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).


C. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.


D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.
<b>Câu 20: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân</b>


A. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần



B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần


C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần


D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần


<b>Câu 21: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hồn tồn với khí clo dư, t</b>0<sub> thu được 27,75 gam muối. </sub>
Tên của kim loại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 22: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có</b>
51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:


A. 121,76 B. 122,24 C. 61,12 D. kết quả khác


<b>Câu 23: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:</b>


A. Có cùng số proton và số nơtron B. Có cùng số proton


C. Có cùng số khối A D. Có cùng số nơtron


<b>Câu 24: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .</b>
Chọn phát biểu đúng về R


A. Tính kim loại của R yếu hơn canxi


B. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê.


C. R ở cùng chu kì với magiê


D. R là liti và có cấu hình elctron 1s2<sub> 2s</sub>1


<b>Câu 25: Chọn câu khơng chính xác?</b>


A. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.


B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hố : -1, +1, +3, +5, +7.


C. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến Iốt.


D. Halogen là những chất oxi hố mạnh.


<b>Câu 26: Q trình 2NO</b>3- + 10H+ + 8e  N2O + 5H2O là q trình


A. khử B. oxi hóa


C. làm tăng số oxi hóa D. khơng làm thay đổi số oxi hóa


<b>Câu 27: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H</b>2SO4 . Sau phản
ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ
phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :


A. K và 15,08%. B. Na và 9,23 %. C. K và 12,48 % D. Na và 12,31%.
<b>Câu 28: Cation X</b>2+<sub> và anion Y</sub>-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vị trí X, Y trong </sub>
bảng tuần hồn là:


A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA


B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA


C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA



D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA
<b>Câu 29: Cho các kí hiệu </b>1123<i>Na</i>; 1224<i>Mg</i>;


27


13 <i>Al</i><sub>; </sub> <i>K</i>
39


19 <sub>. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần </sub>
tính kim loại:


A. Al , K , Mg , Na. B. Al , Mg , Na , K. C. Na , Mg , Al , K. D. Na , Mg , K , Cl.
<b>Câu 30: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng</b>


A. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z B. Số proton và số electron


</div>

<!--links-->

×