Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 90 phút)




<b> MÃ ĐỀ THI: 366 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>


A. <i>AC</i><i>BD</i>. B. <i>AC</i>  <i>BD</i>.


C. <i>AB</i><i>DC</i>. D. <i>AB CD</i>, cùng phương.
<b>Câu 2: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng


A. <i>a</i>2 2. B. <i>a </i>2. C. 0. D. 2 .<i>a </i>2


<b>Câu 3: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng


A. 3.
2
<i>a</i>


B. 2 .<i>a</i> C. <i>a</i> 3. D. 2 3.



3
<i>a</i>


<b>Câu 4: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>


2 ,3 2


<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i>MN</i><sub> cắt đường thẳng </sub><i>AB</i> tại điểm <i>P</i>. Tính <i>PA</i>.
<i>AB</i>


A. 3.


2 B.


3. <sub>C. </sub>4. <sub>D. </sub>4<sub>.</sub>


3
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 2; 5

<i>. Tọa độ AB là </i>


A.

1; 4 .

B.

3; 6 .

C.

1; 5 .

D.

1; 4 .



<b>Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>

1; 3 .

Độ dài của <i>a</i> bằng


A. 2 2. B. 10. C. 2. D. 3.


<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>

3; 1 ,

<i>b</i>

 

2; 4 . Tích <i>a b</i>. bằng


A. - 4 B. - 2 C. 4 D. 2



<b>Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>


A. <i>a</i>

   

2;1 ,<i>b</i> 1; 2 . B.

2; 3 ,

1; 3 .
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>c</i> <i>d</i> C. 1;1 ,

1; 3 .


3


  <sub> </sub>


 


 


<i>e</i> <i>f</i> D. <i>g</i>

  

2;0 ,<i>h</i> 0; 1 .



<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>

3;1 ,

 

<i>v</i> 1; 2

. Góc giữa hai vectơ ,<i>u v là </i>


A. 450 B. 300 C. 600 D. 900


<b>Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>

1<i>m</i>; 2 ,

 

<i>b</i> 3<i>m m</i>; 2

vng góc?


A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.



<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 3; 3 ,

 

<i>C</i>  7; 2 .

Tọa độ trọng tâm
<i>tam giác ABC là </i>


A.

 1; 3 .

B.

 1; 2 .

C.

 

1; 2 . D. 3; 3 .
2
<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

1; 0 .

B.

0; 1 .

C.

 

1; 0 . D.

 

0; 0 .


<b>Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

 1; 1

và <i>B</i>

 

2;1 <i>. Điểm M có tung độ bằng 2 và MA MB</i> .
<i>Hoành độ của M là </i>


A.


1
.
2


B.


2
.
3



C.


5
.
6


D.


4
.
5


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1;1 ,

 

<i>B</i> 0; 10 ;

 

<i>C</i> 12; 1 .

<i> Tọa độ điểm D sao cho tứ giác </i>
<i>ABDC là hình bình hành là </i>


A.

10; 11 .

B.

6; 5 .

C.

11;10 .

D.

13; 12 .



<b>Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>

  

0;1 ,<i>B</i> 2;0 ,

 

<i>C</i> 1; 1

. Diện tích tam giác
bằng


A. 5.


2 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>

 1; 1 , (2; 3)

<i>B</i>  . Tọa độ trực tâm của tam giác <i>OAB</i> là


A.



2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub>B. </sub>


7 17
; .
5 5


 <sub></sub> 


 


  <sub>C. </sub>


7 17
; .
3 3


<sub></sub> 


 


  <sub>D. </sub>


1 1


; .
3 2
<sub> </sub> 


 


 


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>

  

2;1 ,<i>G</i> 1; 1

, tìm tọa
<i>độ điểm N. </i>


A. 0; 1 .
2


 <sub></sub> 


 


  B.


0; 3 .



C.

 

0;1 . D.

 1; 5 .



<b>Câu 18: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.


A. 109. B. 39. C. 12 D. 13


<b>Câu 19: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 . Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác.



A. 6 B. 6 2. C. 3 2. D. 3


<b>Câu 20: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.


A. 2,26 B. 1,83 C. 4,73 D. 3,11


<b>Câu 21: Cho các tập hợp </b><i>A</i>

0,1, 2, 3, 4 ,

<i>B</i>

2, 3, 4, 5, 6

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng


A.

 

0,1 . B.

 

5, 6 . C.

0,1,5, 6 .

D.

2,3, 4 .



<b>Câu 22: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là


A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.


C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ.


<b>Câu 23: Cho các tập hợp </b><i>M</i> 

;1 ,

<i>N</i>

2;

,<i>P</i>  

3; 4

. Tập hợp

<i>M</i><i>N</i>

<i>P bằng </i>


A. . B. . C.

3;1

  

 2; 4 . D.

 

2; 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các công tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>


A. 6 B. 21 C. 31 D. 24


<b>Câu 25: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.


A. 120 B. 300 C. 48 D. 72



<b>Câu 26: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?


A. 576 B. 1152 C. 40320 D. 1680


<b>Câu 27: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>


A. 3060 B. 36 C. 9045 D. 153


<b>Câu 28: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> là


A. \ 0, 2 .

 

B.

0;

. C.

0;

  

\ 2 . D.

2;

.


<b>Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?


A. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> B. 1

1

.
2


 



<i>y</i> <i>x </i> C. <i>y</i>  2<i>x</i>2. D. <i>y</i> 22 .<i>x</i>


<b>Câu 30: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?


A. <i>y</i>2<i>x</i>1. B. <i>y</i> 2 <i>x</i>. C.


2


2 2.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>D. </sub> 2


2 2.
<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 31: Cho hàm số </b>


2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>


A. 1. B. 3 13.


2


C. 3.



2 D.


13
.
4

<b>Câu 32: Tung độ các giao điểm của parabol </b>


2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>


A. 2 và 12 B. - 1 và 4 C. 1 và - 4 D. - 4 và 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phương trình <i>f</i>

<i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn đó?


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5


<b>Câu 34: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1


2 2



 <i>x</i>


<i>x</i> là


A. . B. . C. 3 .


2


 
 


  D.


1
.
2
 
 
 
<b>Câu 35: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>

2

3


1 1 0


   


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>


A. <i>a</i>0. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>2.


<b>Câu 36: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng


A. 9 B. 3 C. 33 D. - 15


<b>Câu 37: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>



2


1 2 1 0


<i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có hai nghiệm.


A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2 và <i>m</i>1.
<b>Câu 38: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?


A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4<i>ac</i>. C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>


<b>Câu 39: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>




2


2 2 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>


bằng


A. 4<i>m</i>218<i>m</i>14. B. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. D. 2<i>m</i>210<i>m</i>7.


<b>Câu 40: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>


A. <i>x</i>43<i>x</i>2 0. B.  <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 C. 2<i>x</i>4  <i>x</i>2 7 0. D. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0.


<b>Câu 41: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1



  



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> là


A. <i>x</i>0. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>2. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 42: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1


2  


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ?


A. 0 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 43: Phương trình </b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.


<b>Câu 44: Phương trình 1 x</b>  <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 4



<b>Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>1



<i>x</i>2



<i>x</i>4

16 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1


1 1


 


 


 


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.


A. 1.
2
 


<i>m</i> B. 1


2
 


<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. <i>m</i>0.


<b>Câu 47: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1



 




  


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> là


A.

2; 5 .

B.


17 5
; .
7 7


 


 


  <sub>C. </sub>

11; 5 .



D.


15 5
; .
7 7



 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 48: Nghiệm của hệ phương trình </b>


2 3 6


2 3 1


3 2 1


  




   


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>





A.

1;1;1 .

B.


11 4 19
; ; .
9 9 9


<sub></sub> 


 


  <sub>C. </sub>

2;1; 2 .



D.


39 18 47
; ; .
23 23 23


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 49: Hệ phương trình </b> 2 2


2 2


2 3



1 1 2


0


 <sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub> <sub>  </sub>




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>


có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 50: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c . Tìm tất cả giá trị thực của </i>
<i>m để phương trình </i> 2  


<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>m</i> có 2 nghiệm dương phân biệt.



A. 2 <i>m</i> 3. B. <i>m</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 90 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 489 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>


A. 153 B. 36 C. 9045 D. 3060


<b>Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?


A. <i>y</i> 2 <i>x</i>. B.


2


2 2.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1. <sub>D. </sub><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2.


<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

 1; 1

và <i>B</i>

 

2;1 <i>. Điểm M có tung độ bằng 2 và MA</i><i>MB</i>.
<i>Hoành độ của M là </i>


A.


1
.
2


B.


4
.
5


C.


5
.
6


D.


2
.
3



<b>Câu 4: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>

<i>a</i>21

<i>x</i><i>a</i>3 1 0<i> nghiệm đúng với mọi x. </i>


A. <i>a</i> 1. B. <i>a</i>2. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>0.


<b>Câu 5: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>


<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các cơng tắc sao cho thơng mạch từ A tới B </i>


A. 6 B. 21 C. 31 D. 24


<b>Câu 6: Tích các nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>1



<i>x</i>2



<i>x</i>4

16 bằng


A. -6 B. -24 C. 5 D. -3


<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>


A. <i>a</i>

   

2;1 ,<i>b</i> 1; 2 . B. 1;1 ,

1; 3 .


3


  <sub> </sub>


 


 


<i>e</i> <i>f</i> C. <i>g</i>

  

2;0 ,<i>h</i> 0; 1 .

D.

2; 3 ,

1; 3 .


2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>c</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phương trình <i>f</i>

<i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn đó?


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


<b>Câu 9: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?


A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>


<b>Câu 10: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1
2  


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ?


A. 0 B. 2 C. 1 D. -1


<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>

 1; 1 , (2; 3)

<i>B</i>  . Tọa độ trực tâm của tam giác <i>OAB</i> là



A.


1 1
; .
3 2
<sub> </sub> 


 


  <sub>B. </sub>


2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub>C. </sub>


7 17
; .
5 5


 <sub></sub> 


 


  <sub>D. </sub>



7 17
; .
3 3


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 12: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1


2 2



 <i>x</i>


<i>x</i> là


A. . B. 3 .


2
 
 


  C.


1
.
2


 
 


  D. .


<b>Câu 13: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng


A. <i>a</i> 3. B. 2 3.


3
<i>a</i>


C. 2 .<i>a</i> D. 3.


2
<i>a</i>


<b>Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>

1<i>m</i>; 2 ,

 

<i>b</i> 3<i>m m</i>; 2

vng góc?


A. 0 B. 1 C. Vô số. D. 2


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

2; 1 ,

  

<i>B</i> 1;1 .<i> Tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam </i>
<i>giác ABC vuông tại B là </i>


A.

 

1; 0 . B.

1; 0 .

C.

 

0; 0 . D.

0; 1 .


<b>Câu 16: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>


A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B. 2<i>x</i>4  <i>x</i>2 7 0. C.  <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.


<b>Câu 17: Tung độ các giao điểm của parabol </b>



2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>


A. 1 và - 4 B. 2 và 12 C. - 1 và 4 D. - 4 và 6


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>

  

0;1 ,<i>B</i> 2;0 ,

 

<i>C</i> 1; 1

. Diện tích tam giác
bằng


A. 6 B. 5 C. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 19: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.


A. 2,26 B. 1,83 C. 3,11 D. 4,73


<b>Câu 20: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .




  <sub> Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. </sub>


A. 3 2. B. 6 C. 3 D. 6 2.


<b>Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>

1; 3 .

Độ dài của <i>a</i> bằng


A. 3. B. 2. C. 10. D. 2 2.


<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1;1 ,

 

<i>B</i> 0; 10 ;

 

<i>C</i> 12; 1 .

<i> Tọa độ điểm D sao cho tứ giác </i>

<i>ABDC là hình bình hành là </i>


A.

11;10 .

B.

10; 11 .

C.

6; 5 .

D.

13; 12 .



<b>Câu 23: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>




2


2 2 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>


bằng


A. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. B. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. C. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.


<b>Câu 24: Nghiệm của hệ phương trình </b>


2 3 6


2 3 1


3 2 1


  





   


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




A.

2;1; 2 .

B.

1;1;1 .

C. 11 4 19; ; .
9 9 9


<sub></sub> 


 


  D.


39 18 47
; ; .
23 23 23


<sub></sub> 


 



 


<b>Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 2; 5

<i>. Tọa độ AB là </i>


A.

1; 4 .

B.

1; 4 .

C.

3; 6 .

D.

1; 5 .



<b>Câu 26: Phương trình </b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. Vô số. B. 2 C. 0 D. 1


<b>Câu 27: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c</i> . Tìm tất cả giá trị thực của
<i>m để phương trình </i> <i>ax</i>2<i>bx c</i> <i>m</i> có 2 nghiệm dương phân biệt.


A. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3. B. <i>m</i>2. C. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3. D. 2 <i>m</i> 3.


<b>Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>

3; 1 ,

<i>b</i>

 

2; 4 . Tích <i>a b</i>. bằng


A. 2 B. - 2 C. - 4 D. 4


<b>Câu 29: Phương trình 1 x</b>  <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1


 




  



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> là


A.

11; 5 .

B.


17 5
; .
7 7


 


 


  <sub>C. </sub>


15 5
; .
7 7


 <sub></sub> 


 


  <sub>D. </sub>

2; 5 .



<b>Câu 31: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?



A. 576 B. 1152 C. 40320 D. 1680


<b>Câu 32: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng


A. <i>a </i>2. B. <i>a</i>2 2. C. 2 .<i>a </i>2 D. 0.


<b>Câu 33: Hệ phương trình </b> 2 2


2 2


2 3


1 1 2


0


 <sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub> <sub>  </sub>




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>


có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 0 B. 4 C. 2 D. 1


<b>Câu 34: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>

<i>m</i>1

<i>x</i>22<i>x</i> 1 0 có hai nghiệm.


A. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. B. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. C. <i>m</i>1. D. <i>m</i>2.


<b>Câu 35: Cho các tập hợp </b><i>A</i>

0,1, 2, 3, 4 ,

<i>B</i>

2, 3, 4, 5, 6

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng


A.

 

5, 6 . B.

0,1,5, 6 .

C.

 

0,1 . D.

2,3, 4 .



<b>Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>

  

2;1 ,<i>G</i> 1; 1

, tìm tọa
<i>độ điểm N. </i>


A. 0; 1 .
2


 <sub></sub> 


 


  B.


0; 3 .



C.

 1; 5 .

D.

 

0;1 .


<b>Câu 37: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> là


A.

2;

. B. \ 0, 2 .

 

C.

0;

  

\ 2 . D.

0;

.


<b>Câu 38: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1


1 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.


A. <i>m</i>0. B. 1


2
 



<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. 1.
2
 
<i>m</i>


<b>Câu 39: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?


A. 1

1

.
2


 


<i>y</i> <i>x </i> B. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> C. <i>y</i> 22 .<i>x</i> D. <i>y</i>  2<i>x</i>2.


<b>Câu 40: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.


A. 120 B. 72 C. 48 D. 300


<b>Câu 41: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là


A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 42: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1


  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> là


A. <i>x</i>0. B. <i>x</i>2. C. <i>x</i>1. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 43: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>


2 ,3 2


<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>


A. 4.


3 B.


3
.


2 C.


3. <sub>D. </sub>4.


<b>Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>

3;1 ,

 

<i>v</i> 1; 2

. Góc giữa hai vectơ ,<i>u v là </i>


A. 300 B. 450 C. 900 D. 600


<b>Câu 45: Cho hàm số </b>



2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>


A. 1. B. 13.
4


 C. 3.


2 D.


3 13
.
2

<b>Câu 46: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.


A. 39. B. 13 C. 12 D. 109.


<b>Câu 47: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng


A. 9 B. 33 C. 3 D. - 15


<b>Câu 48: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sai? </b>


A. <i>AB CD</i>, cùng phương. B. <i>AC</i><i>BD</i>. C. <i>AC</i>  <i>BD</i>. D. <i>AB</i><i>DC</i>.



<b>Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 3; 3 ,

 

<i>C</i>  7; 2 .

Tọa độ trọng tâm
<i>tam giác ABC là </i>


A.

 1; 3 .

B.

 1; 2 .

C.

 

1; 2 . D. 3; 3 .
2
<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 50: Cho các tập hợp </b><i>M</i> 

;1 ,

<i>N</i>

2;

,<i>P</i>  

3; 4

. Tập hợp

<i>M</i><i>N</i>

<i>P</i> bằng


A.

 

2; 4 . B. . C. . D.

3;1

  

 2; 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 90 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 612 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho các tập hợp </b><i>A</i>

0,1, 2,3, 4 ,

<i>B</i>

2,3, 4,5, 6

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng


A.

 

0,1 . B.

 

5, 6 . C.

0,1,5, 6 .

D.

2,3, 4 .



<b>Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1;1 ,

 

<i>B</i> 0; 10 ;

 

<i>C</i> 12; 1 .

<i> Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC </i>
là hình bình hành là


A.

6; 5 .

B.

10; 11 .

C.

13; 12 .

D.

11;10 .



<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>

3;1 ,

 

<i>v</i> 1; 2

. Góc giữa hai vectơ ,<i>u v là </i>


A. 450 B. 600 C. 900 D. 300


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>

1; 3 .

Độ dài của <i>a</i> bằng


A. 2. B. 3. C. 10. D. 2 2.


<b>Câu 5: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.


A. 2,26 B. 4,73 C. 1,83 D. 3,11


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng


A. <i>a</i> 3. B.


3
.
2
<i>a</i>



C.


2 3
.
3
<i>a</i>


D. 2 .<i>a</i>


<b>Câu 7: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?


A.


2


2 2.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2. <sub>C. </sub><i>y</i> 2 <i>x</i>. <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 8: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1


2  


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ?



A. 2 B. 1 C. -1 D. 0


<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 3; 3 ,

 

<i>C</i>  7; 2 .

Tọa độ trọng tâm
<i>tam giác ABC là </i>


A. 3; 3 .
2
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  B.


 1; 2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1


 




  


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> là


A. 15; 5 .


7 7


 <sub></sub> 


 


  B.


11; 5 .



C.

2; 5 .

D. 17 5; .
7 7


 


 


 


<b>Câu 11: Phương trình 1 x</b>  <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 4 B. 1 C. 2 D. 0


<b>Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

2; 1 ,

  

<i>B</i> 1;1 .<i> Tọa độ điểm C thuộc trục hồnh sao cho tam </i>
<i>giác ABC vng tại B là </i>


A.

0; 1 .

B.

1; 0 .

C.

 

1; 0 . D.

 

0; 0 .
<b>Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>

3; 1 ,

<i>b</i>

 

2; 4 . Tích <i>a b</i>. bằng


A. 2 B. - 4 C. - 2 D. 4



<b>Câu 14: Phương trình </b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 2 B. Vô số. C. 0 D. 1


<b>Câu 15: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>

2

3


1 1 0


   


<i>a</i> <i>x a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>


A. <i>a</i> 1. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i>2. D. <i>a</i>0.


<b>Câu 16: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1


1 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.


A. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. B. 1


2


 


<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. 1.
2
 


<i>m</i> D. <i>m</i>0.


<b>Câu 17: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?


A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> C. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>


<b>Câu 18: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>




2


2 2 1 0


    


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> bằng


A. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. B. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.


<b>Câu 19: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>


A. <i>AC</i>  <i>BD</i>. B. <i>AC</i><i>BD </i>.



C. <i>AB</i><i>DC</i>. D. <i>AB CD</i>, cùng phương.
<b>Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là


A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.


C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3.
<b>Câu 21: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>


<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các cơng tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 22: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.


A. 39. B. 12 C. 13 D. 109.


<b>Câu 23: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

trên đoạn

2;3

là một đường gấp khúc như trong hình vẽ dưới đây:


Phương trình <i>f</i>

<i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn đó?


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


<b>Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>

  

2;1 ,<i>G</i> 1; 1

, tìm tọa
<i>độ điểm N. </i>


A.

0; 3 .

B.

 1; 5 .

C. 0; 1 .
2


 <sub></sub> 


 



  D.


 

0;1 .
<b>Câu 25: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1


2 2



 <i>x</i>


<i>x</i> là


A. . B. 1 .


2
 
 


  C.


3
.
2
 
 


  D. .


<b>Câu 26: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>

1<i>m</i>; 2 ,

 

<i>b</i> 3<i>m m</i>; 2

vng góc?


A. 1 B. Vô số. C. 2 D. 0


<b>Câu 27: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>

<i>m</i>1

<i>x</i>22<i>x</i> 1 0 có hai nghiệm.


A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2 và <i>m</i>1.
<b>Câu 28: Tập xác định của hàm số </b> 2 1


2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> là


A.

2;

. B. \ 0, 2 .

 

C.

0;

  

\ 2 . D.

0;

.


<b>Câu 29: Tích các nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>1



<i>x</i>2



<i>x</i>4

16 bằng


A. -6 B. 5 C. -3 D. -24


<b>Câu 30: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>


2 ,3 2


<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>



A. 4. B. 4.


3 C.


3. <sub>D.</sub><sub> </sub>3<sub>.</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.


C. 2 <i>m</i> 3. D. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3.


<b>Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>

  

0;1 ,<i>B</i> 2;0 ,

 

<i>C</i> 1; 1

. Diện tích tam giác
bằng


A. 5 B. 3 C. 5.


2 D. 6


<b>Câu 33: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng


A. - 15 B. 3 C. 9 D. 33


<b>Câu 34: Cho các tập hợp </b><i>M</i> 

;1 ,

<i>N</i>

2;

,<i>P</i>  

3; 4

. Tập hợp

<i>M</i><i>N</i>

<i>P</i> bằng


A.

 

2; 4 . B. . C.

3;1

  

 2; 4 . D. .


<b>Câu 35: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>



A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B.  <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 C. 2<i>x</i>4  <i>x</i>2 7 0. D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.


<b>Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?


A. <i>y</i>  2<i>x</i>2. B. 1

1

.
2


 


<i>y</i> <i>x </i> C. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> D. <i>y</i> 22 .<i>x</i>


<b>Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>


A.

2; 3 ,

1; 3 .
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>c</i> <i>d</i> B. <i>g</i>

  

2;0 ,<i>h</i> 0; 1 .

C. <i>a</i>

   

2;1 ,<i>b</i> 1; 2 . D. 1;1 ,

1; 3 .



3


  <sub> </sub>


 



 


<i>e</i> <i>f</i>


<b>Câu 38: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là


A. 3.


2 B.


1.


 <sub>C.</sub><sub> </sub> 13


.
4


 D. 3 13.


2


<b>Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

 1; 1

và <i>B</i>

 

2;1 <i>. Điểm M có tung độ bằng 2 và MA MB</i> .
<i>Hoành độ của M là </i>


A.


4
.
5




B.


5
.
6


C.


2
.
3


D.


1
.
2


<b>Câu 40: Hệ phương trình </b> 2 2


2 2


2 3


1 1 2



0


 <sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub> <sub>  </sub>




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>


có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 1 B. 2 C. 0 D. 4


<b>Câu 41: Tung độ các giao điểm của parabol </b>


2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 42: Nghiệm của hệ phương trình </b>



2 3 6


2 3 1


3 2 1


  




   


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




A. 11 4 19; ; .
9 9 9


<sub></sub> 


 



  B.


1;1;1 .



C.

2;1; 2 .

D. 39 18 47; ; .
23 23 23


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 43: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .




  <sub> Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. </sub>


A. 6 B. 6 2. C. 3 D. 3 2.


<b>Câu 44: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1


  



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> là


A. <i>x</i>2. B. <i>x</i>0. C. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1. D. <i>x</i>1.


<b>Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>

 1; 1 , (2; 3)

<i>B</i>  . Tọa độ trực tâm của tam giác <i>OAB</i> là


A.


1 1
; .
3 2
<sub> </sub> 


 


  <sub>B. </sub>


7 17
; .
3 3


<sub></sub> 


 


  <sub>C. </sub>


7 17


; .
5 5


 <sub></sub> 


 


  <sub>D. </sub>


2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 46: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>


A. 36 B. 3060 C. 153 D. 9045


<b>Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 2; 5

<i>. Tọa độ AB là </i>


A.

1; 4 .

B.

1; 5 .

C.

1; 4 .

D.

3; 6 .



<b>Câu 48: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng


A. 0. B. 2 .<i>a </i>2 C. <i>a </i>2. D. <i>a</i>2 2.



<b>Câu 49: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trị </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?


A. 576 B. 40320 C. 1152 D. 1680


<b>Câu 50: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.


A. 300 B. 72 C. 120 D. 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 90 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 735 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1; 1 ,

 

<i>B</i> 2; 5

<i>. Tọa độ AB là </i>


A.

1; 4 .

B.

1; 4 .

C.

1; 5 .

D.

3; 6 .



<b>Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là



A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ.


C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>

1; 3 .

Độ dài của <i>a</i> bằng


A. 10. B. 2. C. 3. D. 2 2.


<b>Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx c . Tìm tất cả giá trị thực của </i>
<i>m để phương trình </i> <i>ax</i>2<i>bx c</i> <i>m</i> có 2 nghiệm dương phân biệt.


A. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3. B. 2 <i>m</i> 3. C. <i>m</i>2. D. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.
<b>Câu 5: Cho các tập hợp </b><i>A</i>

0,1, 2,3, 4 ,

<i>B</i>

2,3, 4,5, 6

. Tập hợp <i>A B</i>\ bằng


A.

 

5, 6 . B.

 

0,1 . C.

2,3, 4 .

D.

0,1,5, 6 .



<b>Câu 6: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>


<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các công tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>


A. 6 B. 24 C. 31 D. 21


<b>Câu 7: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>

<i>m</i>1

<i>x</i>22<i>x</i> 1 0 có hai nghiệm.


A. <i>m</i>1. B. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2.


<b>Câu 8: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>


A. 3060 B. 9045 C. 36 D. 153


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>

  

2;1 ,<i>G</i> 1; 1

, tìm tọa

<i>độ điểm N. </i>


A.

 1; 5 .

B. 0; 1 .
2
 <sub></sub> 


 


  C.


 

0;1 .


D.

0; 3 .



<b>Câu 10: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>

2

3


1 1 0


   


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>


A. <i>a</i>2. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>0.


<b>Câu 11: Hệ phương trình </b> 2 2


2 2


2 3



1 1 2


0


 <sub></sub> <sub></sub>


  




 <sub></sub> <sub>  </sub>




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>


có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 2 B. 0 C. 1 D. 4


<b>Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?


A. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> B. <i>y</i> 22 .<i>x</i> C. 1

1

.
2


 



<i>y</i> <i>x</i> D. <i>y</i>  2<i>x</i>2.


<b>Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>1



<i>x</i>2



<i>x</i>4

16 bằng


A. -6 B. -3 C. -24 D. 5


<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> là


A.

2;

. B. \ 0, 2 .

 

C.

0;

  

\ 2 . D.

0;

.


<b>Câu 15: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>


2 ,3 2


<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>


A.


4


.


3 B. 3. C. 4. D.


3
.
2
<b>Câu 16: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1


2  


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> ?


A. 2 B. 0 C. 1 D. -1


<b>Câu 17: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1


2 2



 <i>x</i>


<i>x</i> là


A. . B. 1 .



2
 
 


  C. . D.


3
.
2
 
 
 
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng


A. <i>a</i> 3. B. 3.


2
<i>a</i>


C. 2 3.
3
<i>a</i>


D. 2 .<i>a</i>


<b>Câu 19: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.


A. 4,73 B. 2,26 C. 1,83 D. 3,11



<b>Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

 1; 1

và <i>B</i>

 

2;1 <i>. Điểm M có tung độ bằng 2 và MA MB</i> .
<i>Hoành độ của M là </i>


1
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 21: Cho hàm số </b>


2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>


A. 13.
4


 B. 3 13.


2


C. 1. D. 3.


2
<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>


A. <i>g</i>

  

2;0 ,<i>h</i> 0; 1 .

B. <i>a</i>

   

2;1 ,<i>b</i> 1; 2 . C.





1


;1 , 1; 3 .
3


<i>e</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i>  


  <sub>D. </sub>



3
2; 3 , 1; .


2
<i>c</i>  <i>d</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 23: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1


1 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.



A. <i>m</i>0. B. 1


2
 


<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. 1.
2
 
<i>m</i>


<b>Câu 24: Tung độ các giao điểm của parabol </b>


2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>


A. - 1 và 4 B. 2 và 12 C. 1 và - 4 D. - 4 và 6


<b>Câu 25: Cho các tập hợp </b><i>M</i> 

;1 ,

<i>N</i>

2;

,<i>P</i>  

3; 4

. Tập hợp

<i>M</i><i>N</i>

<i>P</i> bằng


A. . B.

 

2; 4 . C. . D.

3;1

  

 2; 4 .


<b>Câu 26: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1


 





  


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> là


A.

11; 5 .

B.

2; 5 .

C. 15; 5 .
7 7


 <sub></sub> 


 


  D.


17 5
; .
7 7


 


 


 


<b>Câu 27: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>


A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B. 2<i>x</i>4  <i>x</i>2 7 0. C.  <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.



<b>Câu 28: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

trên đoạn

2;3

là một đường gấp khúc như trong hình vẽ dưới đây:


Phương trình <i>f</i>

<i>f x</i>

 

0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn đó?


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


<b>Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

2; 1 ,

  

<i>B</i> 1;1 .<i> Tọa độ điểm C thuộc trục hồnh sao cho tam </i>
<i>giác ABC vng tại B là </i>


A.

1; 0 .

B.

 

1; 0 . C.

 

0; 0 . D.

0; 1 .


<b>Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>

3;1 ,

 

<i>v</i> 1; 2

. Góc giữa hai vectơ ,<i>u v là </i>


A. 600 B. 900 C. 300 D. 450


<b>Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>

3; 1 ,

<i>b</i>

 

2; 4 . Tích <i>a b</i>. bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 32: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>


A. <i>AC</i>  <i>BD</i>. B. <i>AB CD cùng phương. </i>, C. <i>AC</i><i>BD</i>. D. <i>AB</i><i>DC</i>.


<b>Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng


A. 0. B. <i>a</i>2 2. C. 2 .<i>a </i>2 D. <i>a </i>2.


<b>Câu 34: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vô nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?


A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4<i>ac</i>. C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>


<b>Câu 35: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng



A. 33 B. 9 C. 3 D. - 15


<b>Câu 36: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.


A. 48 B. 72 C. 300 D. 120


<b>Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>

1;1 ,

 

<i>B</i> 0; 10 ;

 

<i>C</i> 12; 1 .

<i> Tọa độ điểm D sao cho tứ giác </i>
<i>ABDC là hình bình hành là </i>


A.

11;10 .

B.

13; 12 .

C.

10; 11 .

D.

6; 5 .



<b>Câu 38: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .




  <sub> Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. </sub>


A. 6 2. B. 3 2. C. 3 D. 6


<b>Câu 39: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.


A. 109. B. 39. C. 12 D. 13


<b>Câu 40: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?


A.


2



2 2.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>2. <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1. <sub>D. </sub><i>y</i> 2 <i>x</i>.


<b>Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>

  

0;1 ,<i>B</i> 2;0 ,

 

<i>C</i> 1; 1

. Diện tích tam giác
bằng


A. 5 B. 3 C. 6 D. 5.


2


<b>Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>

1<i>m</i>; 2 ,

 

<i>b</i> 3<i>m m</i>; 2

vng góc?


A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.

 1; 2 .

B.

 1; 3 .

C. 3; 3 .
2
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  D.


 

1; 2 .


<b>Câu 44: Nghiệm của hệ phương trình </b>


2 3 6



2 3 1


3 2 1


  




   


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




A.

1;1;1 .

B. 39 18 47; ; .
23 23 23


<sub></sub> 


 


  C.



2;1; 2 .



D. 11 4 19; ; .
9 9 9


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 45: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?


A. 40320 B. 1680 C. 576 D. 1152


<b>Câu 46: Phương trình 1 x</b>  <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 1 B. 2 C. 4 D. 0


<b>Câu 47: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1


  



<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> là


A. <i>x</i>2. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>0. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 48: Phương trình </b> <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 1 B. 0 C. Vô số. D. 2


<b>Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>

 1; 1 , (2; 3)

<i>B</i>  . Tọa độ trực tâm của tam giác <i>OAB</i> là


A.


2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub>B. </sub>


1 1
; .
3 2
<sub> </sub> 


 


  <sub>C. </sub>


7 17


; .
3 3


<sub></sub> 


 


  <sub>D. </sub>


7 17
; .
5 5


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 50: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>




2


2 2 1 0


    


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> bằng



A. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. B. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.


</div>

<!--links-->

×