Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 366 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>
A. <i>AC</i><i>BD</i>. B. <i>AC</i> <i>BD</i>.
C. <i>AB</i><i>DC</i>. D. <i>AB CD</i>, cùng phương.
<b>Câu 2: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng
A. <i>a</i>2 2. B. <i>a </i>2. C. 0. D. 2 .<i>a </i>2
<b>Câu 3: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng
A. 3.
2
<i>a</i>
B. 2 .<i>a</i> C. <i>a</i> 3. D. 2 3.
3
<i>a</i>
<b>Câu 4: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>
2 ,3 2
<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i>MN</i><sub> cắt đường thẳng </sub><i>AB</i> tại điểm <i>P</i>. Tính <i>PA</i>.
<i>AB</i>
A. 3.
2 B.
3. <sub>C. </sub>4. <sub>D. </sub>4<sub>.</sub>
3
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>
A. 2 2. B. 10. C. 2. D. 3.
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>
A. - 4 B. - 2 C. 4 D. 2
<b>Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>
A. <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i> <i>d</i> C. 1;1 ,
<sub> </sub>
<i>e</i> <i>f</i> D. <i>g</i>
<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>
A. 450 B. 300 C. 600 D. 900
<b>Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>
A.
A.
<b>Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
5
.
6
D.
4
.
5
<b>Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
A. 5.
2 B. 5 C. 3 D. 6
<b>Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>
A.
2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>B. </sub>
7 17
; .
5 5
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
7 17
; .
3 3
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
1 1
<b>Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>
A. 0; 1 .
2
<sub></sub>
B.
C.
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.
A. 109. B. 39. C. 12 D. 13
<b>Câu 19: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 . Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác.
A. 6 B. 6 2. C. 3 2. D. 3
<b>Câu 20: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.
A. 2,26 B. 1,83 C. 4,73 D. 3,11
<b>Câu 21: Cho các tập hợp </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 22: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là
A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.
C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ.
<b>Câu 23: Cho các tập hợp </b><i>M</i>
A. . B. . C.
<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các công tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>
A. 6 B. 21 C. 31 D. 24
<b>Câu 25: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.
A. 120 B. 300 C. 48 D. 72
<b>Câu 26: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 576 B. 1152 C. 40320 D. 1680
<b>Câu 27: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>
A. 3060 B. 36 C. 9045 D. 153
<b>Câu 28: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> là
A. \ 0, 2 .
<b>Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?
A. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> B. 1
<i>y</i> <i>x </i> C. <i>y</i> 2<i>x</i>2. D. <i>y</i> 22 .<i>x</i>
<b>Câu 30: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?
A. <i>y</i>2<i>x</i>1. B. <i>y</i> 2 <i>x</i>. C.
2
2 2.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>D. </sub> 2
2 2.
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 31: Cho hàm số </b>
2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>
A. 1. B. 3 13.
2
C. 3.
2 D.
13
.
4
<b>Câu 32: Tung độ các giao điểm của parabol </b>
2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>
A. 2 và 12 B. - 1 và 4 C. 1 và - 4 D. - 4 và 6
Phương trình <i>f</i>
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
<b>Câu 34: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> là
A. . B. . C. 3 .
2
D.
1
.
2
<b>Câu 35: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>
1 1 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>
A. <i>a</i>0. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>2.
<b>Câu 36: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng
A. 9 B. 3 C. 33 D. - 15
<b>Câu 37: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>
2
1 2 1 0
có hai nghiệm.
A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2 và <i>m</i>1.
<b>Câu 38: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?
A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4<i>ac</i>. C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>
<b>Câu 39: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>
2
2 2 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
bằng
A. 4<i>m</i>218<i>m</i>14. B. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. D. 2<i>m</i>210<i>m</i>7.
<b>Câu 40: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>
A. <i>x</i>43<i>x</i>2 0. B. <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 C. 2<i>x</i>4 <i>x</i>2 7 0. D. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0.
<b>Câu 41: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
A. <i>x</i>0. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>2. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 42: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ?
A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
<b>Câu 43: Phương trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
<b>Câu 44: Phương trình 1 x</b> <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
<b>Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình </b>
<b>Câu 46: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1
1 1
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.
A. 1.
2
<i>m</i> B. 1
2
<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. <i>m</i>0.
<b>Câu 47: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> là
A.
17 5
; .
7 7
<sub>C. </sub>
D.
15 5
; .
7 7
<sub></sub>
<b>Câu 48: Nghiệm của hệ phương trình </b>
2 3 6
2 3 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
là
A.
11 4 19
; ; .
9 9 9
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
D.
39 18 47
; ; .
23 23 23
<sub></sub>
<b>Câu 49: Hệ phương trình </b> 2 2
2 2
2 3
1 1 2
0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
<b>Câu 50: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>m</i> có 2 nghiệm dương phân biệt.
A. 2 <i>m</i> 3. B. <i>m</i>2.
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 489 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>
A. 153 B. 36 C. 9045 D. 3060
<b>Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?
A. <i>y</i> 2 <i>x</i>. B.
2
2 2.
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1. <sub>D. </sub><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2.
A.
1
.
2
B.
4
.
5
C.
5
.
6
D.
2
.
3
<b>Câu 4: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>
A. <i>a</i> 1. B. <i>a</i>2. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>0.
<b>Câu 5: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>
<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các cơng tắc sao cho thơng mạch từ A tới B </i>
A. 6 B. 21 C. 31 D. 24
<b>Câu 6: Tích các nghiệm của phương trình </b>
A. -6 B. -24 C. 5 D. -3
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>
A. <i>a</i>
<sub> </sub>
<i>e</i> <i>f</i> C. <i>g</i>
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i> <i>d</i>
Phương trình <i>f</i>
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
<b>Câu 9: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?
A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>
<b>Câu 10: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ?
A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>
A.
1 1
; .
3 2
<sub> </sub>
<sub>B. </sub>
2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>C. </sub>
7 17
; .
5 5
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
7 17
; .
3 3
<sub></sub>
<b>Câu 12: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> là
A. . B. 3 .
2
C.
1
.
2
D. .
<b>Câu 13: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng
A. <i>a</i> 3. B. 2 3.
3
<i>a</i>
C. 2 .<i>a</i> D. 3.
2
<i>a</i>
<b>Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>
A. 0 B. 1 C. Vô số. D. 2
<b>Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B. 2<i>x</i>4 <i>x</i>2 7 0. C. <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.
<b>Câu 17: Tung độ các giao điểm của parabol </b>
2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>
A. 1 và - 4 B. 2 và 12 C. - 1 và 4 D. - 4 và 6
<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
A. 6 B. 5 C. 5.
<b>Câu 19: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.
A. 2,26 B. 1,83 C. 3,11 D. 4,73
<b>Câu 20: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .
<sub> Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. </sub>
A. 3 2. B. 6 C. 3 D. 6 2.
<b>Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>
A. 3. B. 2. C. 10. D. 2 2.
<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 23: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>
2
2 2 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
bằng
A. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. B. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. C. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.
<b>Câu 24: Nghiệm của hệ phương trình </b>
2 3 6
2 3 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
là
A.
<sub></sub>
D.
39 18 47
; ; .
23 23 23
<sub></sub>
<b>Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 26: Phương trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 2 C. 0 D. 1
<b>Câu 27: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
A. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3. B. <i>m</i>2. C. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3. D. 2 <i>m</i> 3.
<b>Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>
A. 2 B. - 2 C. - 4 D. 4
<b>Câu 29: Phương trình 1 x</b> <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
<b>Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> là
A.
17 5
; .
7 7
<sub>C. </sub>
15 5
; .
7 7
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
<b>Câu 31: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 576 B. 1152 C. 40320 D. 1680
<b>Câu 32: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng
A. <i>a </i>2. B. <i>a</i>2 2. C. 2 .<i>a </i>2 D. 0.
<b>Câu 33: Hệ phương trình </b> 2 2
2 2
2 3
1 1 2
0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 0 B. 4 C. 2 D. 1
<b>Câu 34: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>
A. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. B. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. C. <i>m</i>1. D. <i>m</i>2.
<b>Câu 35: Cho các tập hợp </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>
A. 0; 1 .
2
<sub></sub>
B.
C.
<b>Câu 37: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> là
A.
<b>Câu 38: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.
A. <i>m</i>0. B. 1
2
<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. 1.
2
<i>m</i>
<b>Câu 39: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?
A. 1
<i>y</i> <i>x </i> B. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> C. <i>y</i> 22 .<i>x</i> D. <i>y</i> 2<i>x</i>2.
<b>Câu 40: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.
A. 120 B. 72 C. 48 D. 300
<b>Câu 41: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là
A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ. .
<b>Câu 42: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
A. <i>x</i>0. B. <i>x</i>2. C. <i>x</i>1. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 43: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>
2 ,3 2
<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>
A. 4.
3 B.
3
.
2 C.
3. <sub>D. </sub>4.
<b>Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>
A. 300 B. 450 C. 900 D. 600
<b>Câu 45: Cho hàm số </b>
2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>
A. 1. B. 13.
4
C. 3.
2 D.
3 13
.
2
<b>Câu 46: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.
A. 39. B. 13 C. 12 D. 109.
<b>Câu 47: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng
A. 9 B. 33 C. 3 D. - 15
<b>Câu 48: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sai? </b>
A. <i>AB CD</i>, cùng phương. B. <i>AC</i><i>BD</i>. C. <i>AC</i> <i>BD</i>. D. <i>AB</i><i>DC</i>.
<b>Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 50: Cho các tập hợp </b><i>M</i>
A.
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 612 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho các tập hợp </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>u</i>
A. 450 B. 600 C. 900 D. 300
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>
A. 2. B. 3. C. 10. D. 2 2.
<b>Câu 5: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.
A. 2,26 B. 4,73 C. 1,83 D. 3,11
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng
A. <i>a</i> 3. B.
3
.
2
<i>a</i>
C.
2 3
.
3
<i>a</i>
D. 2 .<i>a</i>
<b>Câu 7: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?
A.
2
2 2.
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2. <sub>C. </sub><i>y</i> 2 <i>x</i>. <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 8: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ?
A. 2 B. 1 C. -1 D. 0
<b>Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với </b><i>A</i>
A. 3; 3 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
B.
<b>Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> là
A. 15; 5 .
<sub></sub>
B.
C.
<b>Câu 11: Phương trình 1 x</b> <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
<b>Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
A. 2 B. - 4 C. - 2 D. 4
<b>Câu 14: Phương trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2 B. Vô số. C. 0 D. 1
<b>Câu 15: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>
1 1 0
<i>a</i> <i>x a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>
A. <i>a</i> 1. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i>2. D. <i>a</i>0.
<b>Câu 16: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.
A. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. B. 1
2
<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. 1.
2
<i>m</i> D. <i>m</i>0.
<b>Câu 17: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vơ nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?
A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> C. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>
<b>Câu 18: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>
2
2 2 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> bằng
A. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. B. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.
<b>Câu 19: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>
A. <i>AC</i> <i>BD</i>. B. <i>AC</i><i>BD </i>.
C. <i>AB</i><i>DC</i>. D. <i>AB CD</i>, cùng phương.
<b>Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là
A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.
C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3.
<b>Câu 21: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>
<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các cơng tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>
<b>Câu 22: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.
A. 39. B. 12 C. 13 D. 109.
<b>Câu 23: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Phương trình <i>f</i>
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
<b>Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình bình hành ABCD và G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm M </b>
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>
A.
<sub></sub>
D.
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> là
A. . B. 1 .
2
C.
3
.
2
D. .
<b>Câu 26: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>
A. 1 B. Vô số. C. 2 D. 0
<b>Câu 27: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>
A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2 và <i>m</i>1.
<b>Câu 28: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> là
A.
<b>Câu 29: Tích các nghiệm của phương trình </b>
A. -6 B. 5 C. -3 D. -24
<b>Câu 30: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>
2 ,3 2
<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>
A. 4. B. 4.
3 C.
3. <sub>D.</sub><sub> </sub>3<sub>.</sub>
2
A. <i>m</i>2. B. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.
C. 2 <i>m</i> 3. D. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3.
<b>Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
A. 5 B. 3 C. 5.
2 D. 6
<b>Câu 33: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng
A. - 15 B. 3 C. 9 D. 33
<b>Câu 34: Cho các tập hợp </b><i>M</i>
A.
<b>Câu 35: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>
A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B. <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 C. 2<i>x</i>4 <i>x</i>2 7 0. D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.
<b>Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?
A. <i>y</i> 2<i>x</i>2. B. 1
<i>y</i> <i>x </i> C. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> D. <i>y</i> 22 .<i>x</i>
<b>Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>
A.
<sub></sub> <sub></sub>
<i>c</i> <i>d</i> B. <i>g</i>
3
<sub> </sub>
<i>e</i> <i>f</i>
<b>Câu 38: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 3.
2 B.
1.
<sub>C.</sub><sub> </sub> 13
.
4
D. 3 13.
2
<b>Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
4
.
5
B.
5
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
<b>Câu 40: Hệ phương trình </b> 2 2
2 2
2 3
1 1 2
0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
<b>Câu 41: Tung độ các giao điểm của parabol </b>
2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>
<b>Câu 42: Nghiệm của hệ phương trình </b>
2 3 6
2 3 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
là
A. 11 4 19; ; .
9 9 9
<sub></sub>
B.
C.
<sub></sub>
<b>Câu 43: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .
<sub> Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác. </sub>
A. 6 B. 6 2. C. 3 D. 3 2.
<b>Câu 44: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
A. <i>x</i>2. B. <i>x</i>0. C. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1. D. <i>x</i>1.
<b>Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>
A.
1 1
; .
3 2
<sub> </sub>
<sub>B. </sub>
7 17
; .
3 3
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
7 17
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 46: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>
A. 36 B. 3060 C. 153 D. 9045
<b>Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 48: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng
A. 0. B. 2 .<i>a </i>2 C. <i>a </i>2. D. <i>a</i>2 2.
<b>Câu 49: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trị </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 576 B. 40320 C. 1152 D. 1680
<b>Câu 50: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.
A. 300 B. 72 C. 120 D. 48
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
THI HKI - KHỐI 10
BÀI THI: TOÁN 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 90 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 735 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b><i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3” là
A. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3. B. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 là số lẻ.
C. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 không chia hết cho 3. D. <i>x</i> , 2<i>x</i>1 chia hết cho 3.
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho </b><i>a</i>
A. 10. B. 2. C. 3. D. 2 2.
<b>Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
A. 0 <i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>3. B. 2 <i>m</i> 3. C. <i>m</i>2. D. <i>m</i>2 hoặc <i>m</i>3.
<b>Câu 5: Cho các tập hợp </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 6: Một sơ đồ mạch điện AB gồm 5 công tắc như sơ đồ dưới đây: </b>
<i>Hỏi có bao nhiêu cách đóng mở các công tắc sao cho thông mạch từ A tới B </i>
A. 6 B. 24 C. 31 D. 21
<b>Câu 7: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b>
A. <i>m</i>1. B. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. C. <i>m</i>2 và <i>m</i>1. D. <i>m</i>2.
<b>Câu 8: Cho đa giác đều 18 cạnh. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật mà đỉnh là đỉnh của đa giác? </b>
A. 3060 B. 9045 C. 36 D. 153
<i>thuộc đường thẳng AB và đường thẳng MG cắt đường thẳng CD tại điểm N. Biết M</i>
A.
C.
D.
<b>Câu 10: Tìm tất cả giá trị của số thực a để phương trình </b>
1 1 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i> nghiệm đúng với mọi x. </i>
A. <i>a</i>2. B. <i>a</i> 1. C. <i>a</i> 1. D. <i>a</i>0.
<b>Câu 11: Hệ phương trình </b> 2 2
2 2
2 3
1 1 2
0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>yx</i> <i>x</i> <i>y</i>
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
<b>Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên </b> ?
A. <i>y</i> 1 2 .<i>x</i> B. <i>y</i> 22 .<i>x</i> C. 1
<i>y</i> <i>x</i> D. <i>y</i> 2<i>x</i>2.
<b>Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình </b>
A. -6 B. -3 C. -24 D. 5
<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> là
A.
<b>Câu 15: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, CA sao cho </b>
2 ,3 2
<i>MC</i> <i>MB NA</i> <i>NC</i><sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> cắt đường thẳng </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> tại điểm </sub><i><sub>P</sub></i><sub>. Tính </sub><i>PA</i><sub>.</sub>
<i>AB</i>
A.
4
3 B. 3. C. 4. D.
3
.
2
<b>Câu 16: Số thực nào dưới đây là nghiệm của phương trình </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. -1
<b>Câu 17: Tập nghiệm của phương trình </b>1 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> là
A. . B. 1 .
2
C. . D.
3
.
2
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Độ dài vectơ </b><i>AB</i><i>AC</i> bằng
A. <i>a</i> 3. B. 3.
2
<i>a</i>
C. 2 3.
3
<i>a</i>
D. 2 .<i>a</i>
<b>Câu 19: Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>7, <i>AC</i>9 và <i>BAC</i>60. Tính (gần đúng) bán kính đường trịn nội
tiếp tam giác.
A. 4,73 B. 2,26 C. 1,83 D. 3,11
<b>Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
1
.
<b>Câu 21: Cho hàm số </b>
2
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là </sub>
A. 13.
4
B. 3 13.
2
C. 1. D. 3.
2
<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào dưới đây ngược hướng? </b>
A. <i>g</i>
1
;1 , 1; 3 .
3
<i>e</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i>
<sub>D. </sub>
3
2; 3 , 1; .
2
<i>c</i> <i>d</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 23: Tìm tất cả giá trị của số thực m để phương trình </b> 1
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> có 2 nghiệm phân biệt.
A. <i>m</i>0. B. 1
2
<i>m</i> và <i>m</i> 1. C. <i>m</i>0 và <i>m</i> 1. D. 1.
2
<i>m</i>
<b>Câu 24: Tung độ các giao điểm của parabol </b>
2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><sub> và đường thẳng </sub><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> là </sub>
A. - 1 và 4 B. 2 và 12 C. 1 và - 4 D. - 4 và 6
<b>Câu 25: Cho các tập hợp </b><i>M</i>
A. . B.
<b>Câu 26: Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 7
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> là
A.
<sub></sub>
D.
17 5
; .
7 7
<b>Câu 27: Phương trình nào dưới đây có đúng 2 nghiệm phân biệt? </b>
A. <i>x</i>43<i>x</i>2 2 0. B. 2<i>x</i>4 <i>x</i>2 7 0. C. <i>x</i>4 <i>x</i>2 2 0 D. <i>x</i>43<i>x</i>2 0.
<b>Câu 28: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Phương trình <i>f</i>
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
<b>Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
A. 600 B. 900 C. 300 D. 450
<b>Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>a</i>
<b>Câu 32: Cho hình vng ABCD . Khẳng định nào sai? </b>
A. <i>AC</i> <i>BD</i>. B. <i>AB CD cùng phương. </i>, C. <i>AC</i><i>BD</i>. D. <i>AB</i><i>DC</i>.
<b>Câu 33: Cho ABC là tam giác vuông cân tại A và </b><i>AB</i><i>a</i>. <i>BA BC</i>. bằng
A. 0. B. <i>a</i>2 2. C. 2 .<i>a </i>2 D. <i>a </i>2.
<b>Câu 34: Xét các phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> 0 vô nghiệm. Khẳng định nào luôn đúng?
A. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i> B. <i>b</i>2 4<i>ac</i>. C. <i>b</i>24 .<i>ac</i> D. <i>b</i>2 4 .<i>ac</i>
<b>Câu 35: Biệt thức </b> phương trình 2<i>x</i>23<i>x</i> 3 0 bằng
A. 33 B. 9 C. 3 D. - 15
<b>Câu 36: Có 5 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã </b>
cho mà hai chữ số hàng nghìn và hàng trăm phải là chẵn.
A. 48 B. 72 C. 300 D. 120
<b>Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ, cho </b><i>A</i>
A.
<b>Câu 38: Cho tam giác EFG có cạnh </b><i>EF</i> 6,<i>EGF</i> 45 .
<sub> Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. </sub>
A. 6 2. B. 3 2. C. 3 D. 6
<b>Câu 39: Cho tam giác ABC có </b><i>AB</i>5;<i>BC</i>7 và <i>ABC</i>120. Tính cạnh <i>AC</i>.
A. 109. B. 39. C. 12 D. 13
<b>Câu 40: Đường cong dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là </b>
hàm số nào?
A.
2
2 2.
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub>B. </sub><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2. <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1. <sub>D. </sub><i>y</i> 2 <i>x</i>.
<b>Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với </b><i>A</i>
A. 5 B. 3 C. 6 D. 5.
2
<b>Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của số thực m để hai vectơ </b><i>a</i>
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.
A.
D.
<b>Câu 44: Nghiệm của hệ phương trình </b>
2 3 6
2 3 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
là
A.
<sub></sub>
C.
D. 11 4 19; ; .
9 9 9
<sub></sub>
<b>Câu 45: Có 4 bạn học sinh lớp A và 4 bạn học sinh lớp B xếp thành một hàng ngang để tham gia một trò </b>
chơi sao cho hai bạn đứng cạnh nhau thì khơng cùng lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 40320 B. 1680 C. 576 D. 1152
<b>Câu 46: Phương trình 1 x</b> <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
<b>Câu 47: Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 2 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> là
A. <i>x</i>2. B. <i>x</i>1. C. <i>x</i>0. D. <i>x</i>0 và <i>x</i> 1.
<b>Câu 48: Phương trình </b> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 1 B. 0 C. Vô số. D. 2
<b>Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm </b><i>A</i>
A.
2 3
; .
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>B. </sub>
1 1
; .
3 2
<sub> </sub>
<sub>C. </sub>
7 17
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
7 17
; .
5 5
<sub></sub>
<b>Câu 50: Với m là số thực tùy ý, tổng bình phương hai nghiệm (nếu có) của phương trình bậc hai </b>
2
2 2 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> bằng
A. 4<i>m</i>218<i>m</i>15. B. 2<i>m</i>210<i>m</i>7. C. 2<i>m</i>210<i>m</i>6. D. 4<i>m</i>218<i>m</i>14.