Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 2 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.36 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 790 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Dịng điện khơng đổi là:</b>


A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian


C. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian


<b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:</b>


Biết UAB = 18V, cường độ dịng điện qua điện trở R2 là 2A
Tìm giá trị R1, biết rằng R2 = 6, R3 = 2.


A. 12 . B. 10. C. 8. D. 4.


<b>Câu 3: Để bóng đèn loại 75V - 25W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 110V, người ta</b>
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 105 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω).



<b>Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. U</b>AB = 23V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω. K đóng , tính cường
độ dịng điện qua khóa K (Bỏ qua điện trở khóa K, và dây nối)


A. 1,5A B. 0,5 A C. 3A D. 1A


<b>Câu 5: Cho mạch điện có sơ đồ mạch : R</b>1 nt (R2 // R3). Với R1 = R2 = R3
Gọi <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P lần lượt là công suất điện của đoạn mạch chứa R</i>3


1, R2, R3. Giữa <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P có quan hệ </i>3
nào sau đây ?


A. 2<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 B. 4<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 <sub>C. </sub><i>P = 2</i>1 <i>P = 2</i>2 <i>P .</i>3 <sub>D. </sub><i>P = 4</i>1 <i>P = 4</i>2 <i>P</i>3
<b>Câu 6: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua</b>


A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích
tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và
thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.



C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 8: Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 8 s có một điện lượng 2,4 C chạy qua. Số electron chuyển</b>
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là


A. 1,875.1018<sub> electron.</sub> <sub>B. 1,875.10</sub>-18<sub> electron.</sub> <sub>C. 2.10</sub>20<sub> electron.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-20<sub> electron.</sub>
<b>Câu 9: Công của nguồn điện là công của</b>


A. lực lạ trong nguồn.


B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.


<b>Câu 10: Khi mạch ngồi hở thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện</b>


A. bằng không B. bằng suất điện động của nguồn điện.
C. lớn hơn suất điện động của nguồn điện. D. nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện.


<b>Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 50 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (Ω). đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 12,6 (V). B. U = 9,6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V).
<b>Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>



trong đó : R2 = 3, R3 = 5


Điện trở tương đương của đoạn mạch Rtđ = 2,5.Điện trở R1 có giá trị là :
A. R1 = 3


2


 B. R1 = 3


4


 C. R1 = 3


5


 D. R1 = 2


<b>Câu 13: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện tăng 3 </b>
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. giảm 9 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 4 lần.
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.



C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở thì </b>
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín:


A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
<b>Câu 16: Dụng cụ nào sau đây có cơng suất tiêu thụ xác định bởi công thức </b>


2
U
P =


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Có thể mắc nối tiếp hai đèn: 110V - 40W và 110V - 60W vào mạng điện 220V được không?</b>
A. Được nhưng đèn I mau hư


B. Không được vì cả hai đèn mau hư


C. Khơng được vì cả hai đèn đều tối hơn bình thường rất nhiều
D. Được nhưng đèn II mau hư


<b>Câu 18: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi.Chọn câu trả lời đúng: </b>


A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.


B. Khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện


<b>Câu 19: Lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng:</b>


A. Làm cho các điện tích dương dich chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện


C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện


<b>Câu 20: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động  =6 V và điện trở trong r = 1,5  đang phát</b>
dịng điện cường độ I = 1A trong mạch kín là


A. H = 75%. B. H= 66,7%. C. H= 50%. D. H = 80%


<b>Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω; mạch ngịai chỉ có</b>
điện trở 11Ω . Công suất của nguồn điện là


A. 2,0 W B. 2,75 W C. 3,0 W D. 5,5 W


<b>Câu 22: Có n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ</b>
là:


A. n2<sub>C</sub> <sub>B. C/n</sub> <sub>C. nC</sub> <sub>D. C/n</sub>2


<b>Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>



E1 = 6V ; E2 = 2V, r1 = r2 = 1Ω; hi u đi n th Uệ ệ ế AB là


A. -2 V B. 4 V C. 1,5 V D. 2 V


<b>Câu 24: Mắc hai đèn (120V - 100W) và (6V - 5W) nối tiếp vào nguồn U = 120V. Tính cơng suất thực của </b>
hai đèn.


A. P1  92,16 W ; P2 4,61 W. B. P1 82,36 W ; P2 3,5 W.
C. P1  83,76 W ; P2  3,5 W. D. P1  82,36 W ; P2  4,5 W.


<b>Câu 25: Có 12 nguồn điện giống nhau suất điện động và điện trở trong của mỗi người là e = 1,5V và ro = </b>
3Ω. Mắc hỗn hợp đối xứng thành x dãy song song mỗi dãy có y nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài của bộ
nguồn là điện trở R = 4Ω. Mắc các nguồn điện như thế nào để cơng suất ở mạch ngồi có giá trị cực đại.
Chọn câu trả lời đúng:


A. x = 6 dãy ; y = 2 nguồn. B. x = 4 dãy ; y = 3 nguồn.
C. x = 2 dãy ; y = 6 nguồn. D. x = 3 dãy ; y = 4 nguồn


<b>Câu 26: Một biến trở R mắc vào 2 cực của nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r. Khi cho giá</b>
trị R tăng từ R = 0,5r đến giá trị R = 2r, Công suất tiêu thụ điện ở mạch ngòai sẽ :


A. Giảm dần
B. Tăng dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm xuống


<b>Câu 27: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như </b>
khơng sáng lên vì:



A. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn nhiều.
B. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


C. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn nhiều
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


<b>Câu 28: Một tụ có điện dung C = 10</b>F nối với một điện trở R = 2<sub> rồi mắc vào một acqui có E = 12V, r</sub>


= 1, tạo thành mạch kín. Điện tích của tụ là


A. 120C B. 60 C C. 80C D. 0.


<b>Câu 29: Chọn câu sai. Đơn vị của:</b>


A. Công suất là W B. Công suất là V.A C. Công là J D. Điện năng là C
<b>Câu 30: Một gia đình có chỉ số tiêu thụ điện trên cơng tơ điện trung bình mỗi tháng là 100 số. Lượng điện </b>
tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là :


A. 100 kJ. B. 100 kW.h. C. 100 kW D. 100 kW/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 913 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng:</b>


A. Làm cho các điện tích dương dich chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
B. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện


C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện


D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện
<b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:</b>


Biết UAB = 18V, cường độ dịng điện qua điện trở R2 là 2A
Tìm giá trị R1, biết rằng R2 = 6, R3 = 2.


A. 8. B. 12 . C. 4. D. 10.


<b>Câu 3: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như </b>
khơng sáng lên vì:


A. Cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn nhiều.
B. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn nhiều
<b>Câu 4: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi.Chọn câu trả lời đúng: </b>


A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.



C. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
D. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


<b>Câu 5: Một biến trở R mắc vào 2 cực của nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r. Khi cho giá</b>
trị R tăng từ R = 0,5r đến giá trị R = 2r, Công suất tiêu thụ điện ở mạch ngịai sẽ :


A. Có thể tăng hay giảm tùy theo giá trị của điện trở trong r
B. Tăng dần


C. Giảm dần


D. Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm xuống


<b>Câu 6: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua</b>
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


<b>Câu 7: Có 12 nguồn điện giống nhau suất điện động và điện trở trong của mỗi người là e = 1,5V và ro = </b>
3Ω. Mắc hỗn hợp đối xứng thành x dãy song song mỗi dãy có y nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài của bộ
nguồn là điện trở R = 4Ω. Mắc các nguồn điện như thế nào để cơng suất ở mạch ngồi có giá trị cực đại.
Chọn câu trả lời đúng:


A. x = 2 dãy ; y = 6 nguồn. B. x = 4 dãy ; y = 3 nguồn.
C. x = 6 dãy ; y = 2 nguồn. D. x = 3 dãy ; y = 4 nguồn



<b>Câu 8: Một tụ có điện dung C = 10</b>F nối với một điện trở R = 2<sub> rồi mắc vào một acqui có E = 12V, r </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 80C B. 0. C. 120C D. 60C


<b>Câu 9: Để bóng đèn loại 75V - 25W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 110V, người ta</b>
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 200 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 105 (Ω). D. R = 250 (Ω).


<b>Câu 10: Có n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ</b>
là:


A. n2<sub>C</sub> <sub>B. C/n</sub>2 <sub>C. nC</sub> <sub>D. C/n</sub>


<b>Câu 11: Chọn câu sai. Đơn vị của:</b>


A. Công suất là W B. Công suất là V.A C. Công là J D. Điện năng là C
<b>Câu 12: Công của nguồn điện là công của</b>


A. lực lạ trong nguồn.


B. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
C. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


D. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.


<b>Câu 13: Một gia đình có chỉ số tiêu thụ điện trên cơng tơ điện trung bình mỗi tháng là 100 số. Lượng điện </b>
tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là :


A. 100 kJ. B. 100 kW.h. C. 100 kW D. 100 kW/h.



<b>Câu 14: Có thể mắc nối tiếp hai đèn: 110V - 40W và 110V - 60W vào mạng điện 220V được không?</b>
A. Được nhưng đèn I mau hư


B. Khơng được vì cả hai đèn đều tối hơn bình thường rất nhiều
C. Được nhưng đèn II mau hư


D. Không được vì cả hai đèn mau hư


<b>Câu 15: Khi mạch ngồi hở thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện</b>


A. bằng không B. bằng suất điện động của nguồn điện.
C. lớn hơn suất điện động của nguồn điện. D. nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện.
<b>Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


E1 = 6V ; E2 = 2V, r1 = r2 = 1Ω; hi u đi n th Uệ ệ ế AB là


A. -2 V B. 1,5 V C. 2 V D. 4 V


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.


B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


C. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích
tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và
thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.



D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 18: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω; mạch ngịai chỉ có</b>
điện trở 11Ω . Công suất của nguồn điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 19: Mắc hai đèn (120V - 100W) và (6V - 5W) nối tiếp vào nguồn U = 120V. Tính công suất thực của </b>
hai đèn.


A. P1  83,76 W ; P2  3,5 W. B. P1 82,36 W ; P2 3,5 W.
C. P1  92,16 W ; P2 4,61 W. D. P1  82,36 W ; P2  4,5 W.


<b>Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 50 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (Ω). đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 18 (V). B. U = 24 (V). C. U = 12,6 (V). D. U = 9,6 (V).


<b>Câu 21: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện tăng 3 </b>
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. giảm 4 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 4 lần.
<b>Câu 22: Cho mạch điện có sơ đồ mạch : R</b>1 nt (R2 // R3). Với R1 = R2 = R3


Gọi <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P lần lượt là công suất điện của đoạn mạch chứa R</i>3 <sub>1</sub><sub>, R</sub><sub>2</sub><sub>, R</sub><sub>3</sub><sub>. Giữa </sub><i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P có quan hệ </i>3
nào sau đây ?


A. <i>P = 2</i>1 <i>P = 2</i>2 <i>P .</i>3 <sub>B. </sub><i>P = 4</i>1 <i>P = 4</i>2 <i>P</i>3 C. 2<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 D. 4<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


C. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.


D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.


<b>Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. U</b>AB = 23V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω. K đóng , tính
cường độ dịng điện qua khóa K (Bỏ qua điện trở khóa K, và dây nối)


A. 1A B. 3A C. 1,5A D. 0,5 A


<b>Câu 25: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở thì </b>
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín:


A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai
<b>Câu 26: Dịng điện khơng đổi là:</b>


A. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian



C. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian


D. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian


<b>Câu 27: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động  =6 V và điện trở trong r = 1,5  đang phát</b>
dòng điện cường độ I = 1A trong mạch kín là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


trong đó : R2 = 3, R3 = 5


Điện trở tương đương của đoạn mạch Rtđ = 2,5.Điện trở R1 có giá trị là :
A. R1 = 3


2


 <sub>B. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3


4


 <sub>C. R</sub><sub>1</sub><sub> = 2</sub> <sub>D. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3
5




<b>Câu 29: Dụng cụ nào sau đây có cơng suất tiêu thụ xác định bởi công thức </b>
2
U
P =



R


A. Quạt máy B. Bếp điện


C. Ắc qui đang nạp điện D. Cả 3 dụng cụ nêu ở A,B,C


<b>Câu 30: Một dòng điện khơng đổi trong thời gian 8 s có một điện lượng 2,4 C chạy qua. Số electron </b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 036 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở thì </b>
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín:


A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng D. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngịai


<b>Câu 2: Có 12 nguồn điện giống nhau suất điện động và điện trở trong của mỗi người là e = 1,5V và ro = </b>
3Ω. Mắc hỗn hợp đối xứng thành x dãy song song mỗi dãy có y nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài của bộ


nguồn là điện trở R = 4Ω. Mắc các nguồn điện như thế nào để công suất ở mạch ngồi có giá trị cực đại.
Chọn câu trả lời đúng:


A. x = 2 dãy ; y = 6 nguồn. B. x = 4 dãy ; y = 3 nguồn.
C. x = 3 dãy ; y = 4 nguồn D. x = 6 dãy ; y = 2 nguồn.


<b>Câu 3: Để bóng đèn loại 75V - 25W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 110V, người ta</b>
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 105 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 250 (Ω). D. R = 200 (Ω).


<b>Câu 4: Có n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ</b>
là:


A. C/n B. nC C. C/n2 <sub>D. n</sub>2<sub>C</sub>


<b>Câu 5: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua</b>
A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


<b>Câu 6: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dịng điện tăng 3 lần</b>
thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. tăng 4 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 4 lần.
<b>Câu 7: Dòng điện khơng đổi là:</b>


A. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian


B. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian


C. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
<b>Câu 8: Lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng:</b>


A. Làm cho các điện tích dương dich chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện


C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện


D. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


B. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.


<b>Câu 10: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi.Chọn câu trả lời đúng: </b>
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện


B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.



D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


<b>Câu 11: Cho mạch điện có sơ đồ mạch : R</b>1 nt (R2 // R3). Với R1 = R2 = R3
Gọi <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P lần lượt là công suất điện của đoạn mạch chứa R</i>3


1, R2, R3. Giữa <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P có quan hệ </i>3
nào sau đây ?


A. <i>P = 2</i>1 <i>P = 2</i>2 <i>P .</i>3 B. 4<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 C. <i>P = 4</i>1 <i>P = 4</i>2 <i>P</i>3 D. 2<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3


<b>Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 50 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (Ω). đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 24 (V). B. U = 18 (V). C. U = 12,6 (V). D. U = 9,6 (V).
<b>Câu 13: Chọn câu sai. Đơn vị của:</b>


A. Công suất là V.A B. Công là J C. Điện năng là C D. Công suất là W
<b>Câu 14: Công của nguồn điện là công của</b>


A. lực lạ trong nguồn.


B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
D. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


<b>Câu 15: Một gia đình có chỉ số tiêu thụ điện trên công tơ điện trung bình mỗi tháng là 100 số. Lượng điện </b>
tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là :



A. 100 kW.h. B. 100 kW C. 100 kJ. D. 100 kW/h.


<b>Câu 16: Mắc hai đèn (120V - 100W) và (6V - 5W) nối tiếp vào nguồn U = 120V. Tính cơng suất thực của </b>
hai đèn.


A. P1 82,36 W ; P2 3,5 W. B. P1  92,16 W ; P2 4,61 W.


C. P1  82,36 W ; P2  4,5 W. D. P1  83,76 W ; P2  3,5 W.


<b>Câu 17: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω; mạch ngòai chỉ có</b>
điện trở 11Ω . Cơng suất của nguồn điện là


A. 3,0 W B. 2,0 W C. 5,5 W D. 2,75 W


<b>Câu 18: Một tụ có điện dung C = 10</b>F nối với một điện trở R = 2<sub> rồi mắc vào một acqui có E = 12V, r</sub>


= 1<sub>, tạo thành mạch kín. Điện tích của tụ là</sub>


A. 0. B. 120 C C. 80C D. 60C


<b>Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


trong đó : R2 = 3, R3 = 5


Điện trở tương đương của đoạn mạch Rtđ = 2,5.Điện trở R1 có giá trị là :
A. R1 = 3


5


 <sub>B. R</sub><sub>1</sub><sub> = 2</sub> <sub>C. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3


4


 <sub>D. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 20: Có thể mắc nối tiếp hai đèn: 110V - 40W và 110V - 60W vào mạng điện 220V được khơng?</b>
A. Khơng được vì cả hai đèn đều tối hơn bình thường rất nhiều


B. Được nhưng đèn I mau hư


C. Khơng được vì cả hai đèn mau hư
D. Được nhưng đèn II mau hư


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.


B. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dịng điện chạy qua vật.


C. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích
tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và
thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 22: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như </b>
khơng sáng lên vì:



A. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn nhiều.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn nhiều
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


<b>Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ:</b>


Biết UAB = 18V, cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A
Tìm giá trị R1, biết rằng R2 = 6, R3 = 2.


A. 8. B. 10. C. 12 . D. 4.


<b>Câu 24: Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức </b>
2
U
P =


R


A. Quạt máy B. Bếp điện


C. Ắc qui đang nạp điện D. Cả 3 dụng cụ nêu ở A,B,C


<b>Câu 25: Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 8 s có một điện lượng 2,4 C chạy qua. Số electron </b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là


A. 1,875.10-18<sub> electron.</sub> <sub>B. 1,875.10</sub>18<sub> electron.</sub> <sub>C. 2.10</sub>20<sub> electron.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-20<sub> electron.</sub>
<b>Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. U</b>AB = 23V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω. K đóng , tính
cường độ dịng điện qua khóa K (Bỏ qua điện trở khóa K, và dây nối)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


E1 = 6V ; E2 = 2V, r1 = r2 = 1Ω; hi u đi n th Uệ ệ ế AB là


A. -2 V B. 4 V C. 1,5 V D. 2 V


<b>Câu 28: Khi mạch ngồi hở thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện</b>
A. lớn hơn suất điện động của nguồn điện.


B. bằng không


C. nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện.
D. bằng suất điện động của nguồn điện.


<b>Câu 29: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động  =6 V và điện trở trong r = 1,5  đang phát</b>
dòng điện cường độ I = 1A trong mạch kín là


A. H = 75%. B. H= 50%. C. H= 66,7%. D. H = 80%


<b>Câu 30: Một biến trở R mắc vào 2 cực của nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r. Khi cho giá</b>
trị R tăng từ R = 0,5r đến giá trị R = 2r, Công suất tiêu thụ điện ở mạch ngòai sẽ :


A. Giảm dần


B. Có thể tăng hay giảm tùy theo giá trị của điện trở trong r
C. Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm xuống


D. Tăng dần



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 159 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Có 12 nguồn điện giống nhau suất điện động và điện trở trong của mỗi người là e = 1,5V và ro = </b>
3Ω. Mắc hỗn hợp đối xứng thành x dãy song song mỗi dãy có y nguồn mắc nối tiếp. Mạch ngoài của bộ
nguồn là điện trở R = 4Ω. Mắc các nguồn điện như thế nào để cơng suất ở mạch ngồi có giá trị cực đại.
Chọn câu trả lời đúng:


A. x = 3 dãy ; y = 4 nguồn B. x = 4 dãy ; y = 3 nguồn.
C. x = 6 dãy ; y = 2 nguồn. D. x = 2 dãy ; y = 6 nguồn.


<b>Câu 2: Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động  =6 V và điện trở trong r = 1,5  đang phát dòng</b>
điện cường độ I = 1A trong mạch kín là


A. H = 75%. B. H= 50%. C. H = 80% D. H= 66,7%.


<b>Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. U</b>AB = 23V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = 4Ω. K đóng , tính cường
độ dịng điện qua khóa K (Bỏ qua điện trở khóa K, và dây nối)


A. 3A B. 1A C. 1,5A D. 0,5 A



<b>Câu 4: Công của nguồn điện là công của</b>
A. lực lạ trong nguồn.


B. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


C. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
D. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
<b>Câu 5: Chọn câu sai. Đơn vị của:</b>


A. Cơng suất là W B. Công là J C. Công suất là V.A D. Điện năng là C
<b>Câu 6: Có n tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C, ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ</b>
là:


A. n2<sub>C</sub> <sub>B. C/n</sub> <sub>C. nC</sub> <sub>D. C/n</sub>2


<b>Câu 7: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi.Chọn câu trả lời đúng: </b>
A. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.


B. Khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.


C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện


<b>Câu 8: Khi mạch ngồi hở thì hiệu điện thế hai cực của nguồn điện</b>
A. lớn hơn suất điện động của nguồn điện.


B. nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện.
C. bằng không


D. bằng suất điện động của nguồn điện.



<b>Câu 9: Dụng cụ nào sau đây có cơng suất tiêu thụ xác định bởi công thức </b>
2
U
P =


R


A. Quạt máy B. Bếp điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ:</b>


Biết UAB = 18V, cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 2A
Tìm giá trị R1, biết rằng R2 = 6, R3 = 2.


A. 8. B. 4. C. 12 . D. 10.


<b>Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


E1 = 6V ; E2 = 2V, r1 = r2 = 1Ω; hi u đi n th Uệ ệ ế AB là


A. 4 V B. 1,5 V C. -2 V D. 2 V


<b>Câu 12: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện tăng 3 </b>
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. tăng 4 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 4 lần.


<b>Câu 13: Một biến trở R mắc vào 2 cực của nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r. Khi cho giá</b>
trị R tăng từ R = 0,5r đến giá trị R = 2r, Cơng suất tiêu thụ điện ở mạch ngịai sẽ :



A. Giảm dần
B. Tăng dần


C. Có thể tăng hay giảm tùy theo giá trị của điện trở trong r
D. Tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm xuống


<b>Câu 14: Dòng điện khơng đổi là:</b>


A. Dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian


B. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
C. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian


D. Dịng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian


<b>Câu 15: Một tụ có điện dung C = 10</b>F nối với một điện trở R = 2 rồi mắc vào một acqui có E = 12V, r
= 1<sub>, tạo thành mạch kín. Điện tích của tụ là</sub>


A. 60C B. 120 C C. 80C D. 0.


<b>Câu 16: Có thể mắc nối tiếp hai đèn: 110V - 40W và 110V - 60W vào mạng điện 220V được không?</b>
A. Được nhưng đèn I mau hư


B. Không được vì cả hai đèn đều tối hơn bình thường rất nhiều
C. Được nhưng đèn II mau hư


D. Không được vì cả hai đèn mau hư


<b>Câu 17: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như </b>


khơng sáng lên vì:


A. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 18: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua</b>
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở thì </b>
cường độ dịng điện chạy trong mạch kín:


A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai
C. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
<b>Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


trong đó : R2 = 3, R3 = 5


Điện trở tương đương của đoạn mạch Rtđ = 2,5.Điện trở R1 có giá trị là :
A. R1 = 3


5


 <sub>B. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3


2



 <sub>C. R</sub><sub>1</sub><sub> = 2</sub> <sub>D. R</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>3
4




<b>Câu 21: Lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng:</b>
A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện


B. Làm cho các điện tích dương dich chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
C. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện


D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó
và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


B. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dịng điện chạy qua vật.


C. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích
tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và
thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


D. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


<b>Câu 23: Để bóng đèn loại 75V - 25W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 110V, người ta</b>
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị



A. R = 200 (Ω). B. R = 105 (Ω). C. R = 150 (Ω). D. R = 250 (Ω).
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong
nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.


B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được
đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn
điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


C. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ mạch : R</b>1 nt (R2 // R3). Với R1 = R2 = R3
Gọi <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P lần lượt là công suất điện của đoạn mạch chứa R</i>3


1, R2, R3. Giữa <i>P , </i>1 <i>P , </i>2 <i>P có quan hệ </i>3
nào sau đây ?


A. 2<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 <sub>B. </sub><i>P = 4</i>1 <i>P = 4</i>2 <i>P</i>3 C. 4<i>P = </i>1 <i>P = </i>2 <i>P</i>3 <sub>D. </sub><i>P = 2</i>1 <i>P = 2</i>2 <i>P .</i>3
<b>Câu 26: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω; mạch ngịai chỉ có</b>
điện trở 11Ω . Công suất của nguồn điện là


A. 5,5 W B. 3,0 W C. 2,0 W D. 2,75 W


<b>Câu 27: Một dòng điện khơng đổi trong thời gian 8 s có một điện lượng 2,4 C chạy qua. Số electron </b>
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là


A. 1,875.10-18<sub> electron.</sub> <sub>B. 1,875.10</sub>18<sub> electron.</sub> <sub>C. 2.10</sub>20<sub> electron.</sub> <sub>D. 2.10</sub>-20<sub> electron.</sub>


<b>Câu 28: Một gia đình có chỉ số tiêu thụ điện trên cơng tơ điện trung bình mỗi tháng là 100 số. Lượng điện </b>
tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là :


A. 100 kW B. 100 kW.h. C. 100 kW/h. D. 100 kJ.


<b>Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 50 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 30 (Ω). đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 24 (V). B. U = 18 (V). C. U = 9,6 (V). D. U = 12,6 (V).


<b>Câu 30: Mắc hai đèn (120V - 100W) và (6V - 5W) nối tiếp vào nguồn U = 120V. Tính cơng suất thực của </b>
hai đèn.


A. P1  82,36 W ; P2  4,5 W. B. P1  92,16 W ; P2 4,61 W.


</div>

<!--links-->

×