Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
ĐÊ
201
ĐỀ
202
ĐỀ
203
ĐỀ
204
1. C 1A 1. B 1C
2. C 2B 2. C 2C
3. B 3D 3. C 3D
4. D 4C 4. A 4A
5. B 5C 5. D 5D
6. A 6D 6. D 6D
7. C 7D 7. C 7B
8. A 8C 8. C 8A
9. D 9A 9. B 9C
10. B 10A 10. B 10C
11. D 11B 11. B 11A
12. A 12B 12. A 12B
13. C 13C 13. A 13D
14. B 14D 14. D 14B
<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài /câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 </b> <b> Chọn chiều dương là chiều rơi của vật</b>
<b> a/ 1đ</b> <sub>Học sinh ghi đúng công thức s = </sub> 1
2 g <i>t</i>❑
2 <sub>………</sub>
Thay số tính đúng: s = 45 m………...
Học sinh ghi đúng công thức v = g.t………..
Thay số tính đúng v = 30m/s ………
<b>0,25</b>
<b>b/1đ</b> <sub>Học sinh ghi đúng công thức h = s’ = </sub> 1
2 g <i>t</i>2 ……….…………
Thay số tính đúng t = 4s ...
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 2</b>
<b>a./ 1đ</b> Vẽ hình các lực tác dụng lên vật trên đoạn AB và chọn HQC…
Áp dụng định luật II Niutơn ⃗<i><sub>P+⃗</sub><sub>N +⃗</sub><sub>F</sub></i> <sub> = m</sub> ⃗<i>a</i> ………(1)
Chiếu (1)/Ox F = ma………....
Thay số tính được a = 3 m/s2<sub>………</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>b./ 1đ</b>
Ghi được công thức vB = vA + at ………....
Thay số tính được vB = 10 m/s ………....
Ghi được công thức SAB = vAt + 0,5at2. …………...
Thay số tính được SAB = 16,5 m………...
<b>c./ 1đ</b>
Ghi được công thức <i>vD</i>
2
−<i>v<sub>B</sub></i>2 = 2a1 .SBD
<i>vc</i>
2
−<i>vB</i>
2
=2a1 .SBC ...
Lập tỉ lệ tính được <i>V<sub>C</sub></i> <sub>= 5</sub>
………...
Dùng công thức vD = vC + a1t
=> a1 = -1 m/s2 ………...
Lực F ngừng tác dụng nên a1 = - µg =>
µ = 0,1 …………
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Chú ý:- HS sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ cho toàn bài.</b>
<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 202 VÀ 204</b>
<b>Bài /câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 </b> <b> Chọn chiều dương là chiều rơi của vật</b>
<b> a/ 1đ</b> <sub> Học sinh ghi đúng công thức s</sub>
1 = 1
2 g <i>t</i>12 ………
Thay số tính được s1 = 31,25 m…………
Học sinh ghi đúng công thức v1 = g.t………
Thay số tính được v1 = 25m/s ………
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>b/1đ</b> <sub> Học sinh ghi đúng công thức h = s’= </sub> 1
2 g <i>t</i>2 ………
Thay số tính được t = 3s ...
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>Bài 2</b> <b>Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật</b>
<b>a./ 1đ</b> vẽ hình các lực tác dụng lên vật trên đoạn AB và HQC………...
Áp dụng định luật II Niu Tơn ⃗<i><sub>P+⃗</sub><sub>N +⃗</sub><sub>F</sub></i> <sub> = m</sub> ⃗<i>a</i> ………
F = ma………....
a = 2 m/s2<sub>………</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
vB = vA + at………
vB = 10 m/s ………
SAB = vAt + 0,5at2. ………..
SAB = 24 m………
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>c./ 1đ</b> <i>v</i>2<i>D</i>−<i>vB</i>2 = 2a1 .SBD
<i>H cọ sinh ghi đúng công th cứ vc</i>2−<i>vB</i>2 =2a1 .SBC ...
Lập tỉ lệ tính được <i>V<sub>C</sub></i> <sub>= 5</sub>
………...
Lực F ngừng tác dụng nên a1 = - µg
=> a1 = -2,5 m/s2 ………
µ = 0,25 ………
<b>0,25</b>