Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đáp án 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021 sở Quảng Nam chi tiết | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>

<b>Môn: VẬT LÝ – Lớp 10</b>



ĐÊ
201


ĐỀ
202


ĐỀ
203


ĐỀ
204


1. C 1A 1. B 1C


2. C 2B 2. C 2C


3. B 3D 3. C 3D


4. D 4C 4. A 4A


5. B 5C 5. D 5D


6. A 6D 6. D 6D


7. C 7D 7. C 7B


8. A 8C 8. C 8A



9. D 9A 9. B 9C


10. B 10A 10. B 10C


11. D 11B 11. B 11A


12. A 12B 12. A 12B


13. C 13C 13. A 13D


14. B 14D 14. D 14B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN </b>

<b>Môn: VẬT LÝ – Lớp 10</b>


<b>MÃ ĐỀ 201 VÀ 203</b>


<b>Bài /câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 </b> <b> Chọn chiều dương là chiều rơi của vật</b>
<b> a/ 1đ</b> <sub>Học sinh ghi đúng công thức s = </sub> 1


2 g <i>t</i>❑


2 <sub>………</sub>


Thay số tính đúng: s = 45 m………...
Học sinh ghi đúng công thức v = g.t………..
Thay số tính đúng v = 30m/s ………


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>b/1đ</b> <sub>Học sinh ghi đúng công thức h = s’ = </sub> 1


2 g <i>t</i>2 ……….…………


Thay số tính đúng t = 4s ...


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>Bài 2</b>


<b>a./ 1đ</b> Vẽ hình các lực tác dụng lên vật trên đoạn AB và chọn HQC…


Áp dụng định luật II Niutơn ⃗<i><sub>P+⃗</sub><sub>N +⃗</sub><sub>F</sub></i> <sub> = m</sub> ⃗<i>a</i> ………(1)


Chiếu (1)/Ox F = ma………....


Thay số tính được a = 3 m/s2<sub>………</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>b./ 1đ</b>


Ghi được công thức vB = vA + at ………....



Thay số tính được vB = 10 m/s ………....


Ghi được công thức SAB = vAt + 0,5at2. …………...


Thay số tính được SAB = 16,5 m………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c./ 1đ</b>


Ghi được công thức <i>vD</i>


2


−<i>v<sub>B</sub></i>2 = 2a1 .SBD


<i>vc</i>


2


−<i>vB</i>


2


=2a1 .SBC ...


Lập tỉ lệ tính được <i>V<sub>C</sub></i> <sub>= 5</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub> m/s </sub>


………...


Dùng công thức vD = vC + a1t



=> a1 = -1 m/s2 ………...


Lực F ngừng tác dụng nên a1 = - µg =>


µ = 0,1 …………


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>


<b>Chú ý:- HS sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25đ cho toàn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 202 VÀ 204</b>


<b>Bài /câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 </b> <b> Chọn chiều dương là chiều rơi của vật</b>
<b> a/ 1đ</b> <sub> Học sinh ghi đúng công thức s</sub>


1 = 1


2 g <i>t</i>12 ………


Thay số tính được s1 = 31,25 m…………



Học sinh ghi đúng công thức v1 = g.t………


Thay số tính được v1 = 25m/s ………


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>b/1đ</b> <sub> Học sinh ghi đúng công thức h = s’= </sub> 1


2 g <i>t</i>2 ………


Thay số tính được t = 3s ...


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>Bài 2</b> <b>Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật</b>


<b>a./ 1đ</b> vẽ hình các lực tác dụng lên vật trên đoạn AB và HQC………...


Áp dụng định luật II Niu Tơn ⃗<i><sub>P+⃗</sub><sub>N +⃗</sub><sub>F</sub></i> <sub> = m</sub> ⃗<i>a</i> ………


F = ma………....
a = 2 m/s2<sub>………</sub>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>b./ 1đ</b>


vB = vA + at………


vB = 10 m/s ………


SAB = vAt + 0,5at2. ………..


SAB = 24 m………


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>c./ 1đ</b> <i>v</i>2<i>D</i>−<i>vB</i>2 = 2a1 .SBD


<i>H cọ sinh ghi đúng công th cứ vc</i>2−<i>vB</i>2 =2a1 .SBC ...


Lập tỉ lệ tính được <i>V<sub>C</sub></i> <sub>= 5</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> <sub> m/s </sub>


………...


Lực F ngừng tác dụng nên a1 = - µg


=> a1 = -2,5 m/s2 ………


µ = 0,25 ………


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×