Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

Giao an tin hoc 12 CV 5512 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 147 trang )

Giáo Án Tin 12
Tiết PPCT: 1
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T1)
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Biết được bài tốn quản lí;
- Biết các cơng việc thường gặp khi xử lí thơng của một tổ chức;
- Biết các khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL;
2.Năng lực
-

Hình thành và phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ
Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thơng qua hoạt động
theo nhóm).
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Hình thành và phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.

3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài
liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng thời tạo
động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.


b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũ
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.

Trang 1


Giáo Án Tin 12
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ tư duy.
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 11.
- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ đề 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Bài toán quản lý
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Bài toán quản lý:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực
hiện các yêu cầu sau:

Cơng việc quản lí rất phổ biến và cơng tác
quản lí chiếm thị phần lớn trong các ứng dụng
của Tin học (≈ 80%).


- GV trình chiếu lần lượt các VD

Ví dụ 1: Quản lí điểm thi

- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm gặp
khó khăn
(?) Kể tên một vài lĩnh vực có ứng dụng Tin
học vào cơng tác quản lý?
*GV: Nhận xét vá đánh giá từ đó giới thiệu
về bài tốn quản lí

Ví dụ 2: Quản lí tiền lương

- Muốn quản lý thông tin về điểm học sinh
của lớp ta nên lập danh sách chứa các cột
nào?

Trang 2


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

- Chiếu bài tốn quản lí điểm của học sinh
trong một lớp và bài tốn quản lí tiền lương
của một công ty để HS quan sát.

- Cho HS xem đoạn clip giới thiệu phần
mềm quản lý học sinh trường THPT Thiên

- Trình chiếu 1 số VD về tạo CSDL quản lý
HS

Hộ Dương của Vnedu.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và đẵn dắt vào
phần 2.
-HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
-HS nghe và quan sát câu hỏi được trình
chiếu
-Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được GV
nêu ra.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc theo nhóm tất cả các bài của
GV giao.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ (trao đổi, thảo
luận, cộng tác và hợp tác)
-HS trả lời câu hỏi của GV khi được gọi.
- Suy nghĩ và trả lời: Giáo dục, y tế, tài
chính ngân hàng, hàng không,...
- Lắng nghe và ghi chép
- Cột Họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ,
tổ, điểm tốn, điểm văn, điểm tin...
- Chú ý quan sát, lắng nghe và ghi chép
- Quan sát và ghi chú.
- Lắng nghe và ghi nhớ.

Trang 3



Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết quả và
vẽ sơ đồ khối theo yêu cầu
- HS còn lại bổ sung ý kiến
- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau và
đặt câu hỏi
- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến thức
mới về tạo CSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung những phần
cịn thiếu.
- GV u cầu học sinh nhận xét bài của các
nhóm khác.
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học tập.
- GV chính xác lại kết quả trả lời của HS
Hoạt động 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một
tổ chức.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ
chức.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
*GV: (?) Các công việc thường gặp
khi xử lý thông tin của một tổ chức
nào đó?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

2. Các cơng việc thường gặp khi xử lý thông
tin của một tổ chức
a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3 bước
- B1: Xác định chủ thể cần quản lí.

Trang 4


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

(?) Tạo lập hồ sơ là làm gì?
- Chiếu lại ví dụ 1 và yêu cầu HS cho

- B2: Xác định cấu trúc hồ sơ.

biết chủ thể là gì?

- B3: Thu thập, tập hợp thơng tin cần quản lí và lưu

- Nhận xét và (?) Cấu trúc hồ sơ là gì?


trữ chúng theo cấu trúc đã xác định.

(?) Cập nhật hồ sơ là làm gì?
(?) Hồ sơ bị sửa khi nào? Minh họa
bằng việc GV ghi sai tên HS trong
danh sách.

b. Cập nhật hồ sơ
- Sửa chữa hồ sơ khi một số thơng tin khơng cịn
đúng.

(?) Trong trường hợp nào ta xóa đối
tượng?

- Xố hồ sơ của đối tượng mà tổ chức khơng cịn

- Minh họa bằng ví dụ có HS trong

quản lí.

lớp nghĩ học và (?) Cho ví dụ tương
tự?
(?) Trường hợp nào GVCN phải ghi
thêm tên HS vào danh sách lớp?

- Bổ sung thêm hồ sơ cho các đối tượng mới.

(?)Khai thác hồ sơ là làm gì?
- Chiếu lại bài tốn quản lí điểm và

(?) Cho vài ví dụ về sắp xếp?

c. Khai thác hồ sơ

- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
(?) Trong bài toán trên ta có thể tìm
kiếm cái gì?
(?) Có thể tính tốn được gì trong bài

- Tìm kiếm các thơng tin thoả mãn một số điều kiện

tốn trên?

nào đó.

(?) Mục đích của việc tạo lập, cập

- Tính tốn thống kê để đưa ra các thơng tin đặc

nhật, khai thác hồ sơ?

trưng.

(?) Tóm tắt nội dung phần 2?

- Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ sơ mới có cấu trúc và

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể.


- Tham khảo SGK và trả lời: Tạo lập

Trang 5


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ.
- Xác định chủ thể, cấu trúc hồ sơ.
Sau đó thu thập, tập hợp thơng tin cần
quản lí và lưu trữ chúng theo cấu trúc
đã xác định.
- Tham khảo SGK và trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-HS: Quan sát, suy nghĩ và trả lời:
Chủ thể là học sinh
- Cập nhật là: sửa, xóa, thêm
- Khi nội dung trong hồ sơ bị sai.
- Khi đối tượng đó khơng cịn trong tổ
chức.
- Quan sát, ghi nhớ và cho ví dụ
trương tự.
- Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, tính
tốn thống kê, lập báo cáo
- Sắp xếp tên theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp giảm dần theo tổng điểm.

- Tìm những HS có điểm mơn Tốn
>= 8.0
- Tính tổng điểm trung bình.
- Tóm tắt nội dung phần 2
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét, chốt nội dung.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:

Trang 6


Giáo Án Tin 12
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.

d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số cơng việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin.
B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những cơng việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào
khi xử lý thông tin của một tổ chức?

A. Tất cả các công việc B. Tạo lập hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ

D. Cập nhật hồ


Câu 3: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ

B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc B. Cập nhật hồ sơ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp

Trang 7

C. Khai thác hồ sơ

D. Tạo lập hồ sơ



Giáo Án Tin 12
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí, các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .

d. Tổ chức thực hiện: HS làm bài tập trong sách bài tập .
Hướng dẫn bài tập về nhà
-HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài tốn quản lý trong cuộc sống hàng ngày và
đọc trước phần 3.

Trang 8


Giáo Án Tin 12
Tiết PPCT: 2
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( T2 )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-

Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
Biết các mức thể hiện của CSDL: Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn;
Biết các u cầu cơ bản của hệ CSDL: Tính cấu trúc, tính tồn vẹn, tính nhất qn,

tính an tồn và bảo mật, tính độc lập, tính khơng dư thừa dữ liệu;
- Phân biệt được giữa CSDL và hệ QTCSDL.
2. Năng lực
-

Hình thành và phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ
Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thơng qua hoạt động
theo nhóm).
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời tạo động
cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? Cho ví dụ minh họa phần
cập nhật?
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ logic

Trang 9


Giáo Án Tin 12
(?) Khai thác hồ sơ là làm những cơng việc gì? Cho ví dụ minh họa? Cho biết tên chủ đề đã
học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần 3a, d.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) Trong hồ sơ
đó tổ trưởng quan tâm thơng tin gì? Lớp
trưởng và bí thư đồn muốn biết điều gì?
- Nhận xét, phân tích và (?) Khái niệm về
CSDL?
(?) Có thể tổ chức một CSDL vạn năng cho
tất cả mọi người và đáp ứng mọi yêu cầu
không?
(?) Trong ba yếu tố trên, yếu tố nào là mục
đích của việc tạo ra CSDL?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
3. Hệ cơ sở dữ liệu
a) Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL
- Cơ sở dữ liệu (CSDL -Database) là tập hợp
các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thơng
tin của một tổ chức nào đó (như trường học,
bệnh viện, ngân hàng,...), được lưu trữ trên
các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều người với nhiều mục đích
khác nhau.
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm thi, quản lý

sách ở thư viện,..

(?) Phần mềm giúp người sử dụng có thể
tạo CSDL trên máy tính gọi là gì?
(?) Hệ quản trị CSDL là gì?
(?) Kể tên một số hệ quản trị CSDL mà em
biết?
(?) Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng

Trang 10


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

máy tính cần phải có những gì?

- Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp

(?) Thành phần nào là phương tiện để đảm

môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập,

bảo việc chia sẻ CSDL?

lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

(?) Từ khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL,


(DataBase Manegement System)

hãy đưa ra khái niệm Hệ CSDL?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Ví dụ: Microsoft Access, SQL Server,
HS: Tham khảo SGK và trả lời: Là hệ quản

Foxpro,…

trị CSDL
- Tham khảo SGK và trả lời:

* Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy

+ CSDL

tính cần có:

+ Hệ QTCSDL

- CSDL;

+ Các thiết bị vật lý

- Hệ QTCSDL;

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng

máy tính...).

Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức
cần nhớ:
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ

- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ

QTCSDL

QTCSDL. Ngồi ra, cịn có các chương trình

Bước 4: Kết luận, nhận định

ứng dụng để khai thác CSDL.

Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó nhận
xét, bổ sung
Hoạt động 2: Một số ứng dụng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản
lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.

Trang 11


Giáo Án Tin 12
c. Sản phẩm: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác
quản lí.
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Liên hệ với bài 8 (Tin học 10) và (?)
Kể tên một số ứng dụng của Tin học
trong cuộc sống hàng ngày?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
d. Một số ứng dụng:
- Hoạt động quản lý trường học
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
- Hoạt động ngân hàng...

- Chiếu một số lĩnh vực ứng dụng
CSDL để quản lí như QLHS, Ql bệnh
viện,...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
thức cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng
CSDL trong các cơng tác quản lí.
- Tóm tắt nội dung phần 3. d).

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL, các lĩnh
vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí.

b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực hiện

bài tập

Trang 12


Giáo Án Tin 12
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.

d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính
C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết
bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác
nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL

B. Các thiết bị vật lý


C. CSDL

D. Tất cả các

câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng
dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính

Trang 13

B. Đều là phần cứng máy tính


Giáo Án Tin 12
C. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính

D. Đều là phần mềm máy tính

Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Quản lý học sinh trong nhà trường

B. Bán hàng

C. Tất cả đều đúng

D. Bán vé máy bay

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích : Giúp học sinh nhận củng cố các kiến thức liên quan đến liên kết bản
b) Nội dung : Cho HS hệ thống lại kiến thức
c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
d) Tổ chức thực hiện :
GV hệ thống lại kiến thức đã học.

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS về nhà học bài;

Trang 14


Giáo Án Tin 12
- Xây dựng mơ hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào cơng tác quản lí trong cuộc sống hàng ngày

và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).

Trang 15


Giáo Án Tin 12
Tiết PPCT: 3
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-

Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết
xuất thơng tin;
Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL;
Biết các bước xây dựng CSDL.

2. Định hướng hình thành và phát triển năng lực:
-

Hình thành và phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ
Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thơng qua hoạt động
theo nhóm).
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Hình thành và phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.
2. Năng lực
-

Hình thành và phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ

Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và năng lực hợp tác (thông qua hoạt động
theo nhóm).
Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
Hình thành và phát triển năng lực tự quản lý và năng lực tự học.

3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị
tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Trang 16


Giáo Án Tin 12
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu tìm hiểu
các nội dung trong trong chủ đề II.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội
dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các khái niệm cơ bản đã học ở chủ đề I?
(?) Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực quen thuộc có ứng dụng Tin học
vào cồn tác quản lí?

(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy đã chuẩn bị?
- Nhận xét, cộng điểm cho các nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ đề II.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các chức năng của hệ QTCSDL
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL là gì?
(?) Hệ QTCSDL có những chức năng gì?
(?) Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL là
thế nào?
(?) Ngôn ngữ dùng để diễn tả yêu cầu cập
nhật hay khai thác thông tin được gọi là
ngơn ngữ gì?

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
1. Các chức năng của hệ QTCSDL
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trường
để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu,
các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các
ràng buộc trên dữ liệu.
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các
kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định
nghĩa dữ liệu.
Trang 17



Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

(?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho biết cập nhật là

b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai

làm cơng việc gì? Khai thác là làm cơng

thác dữ liệu

việc gì?

- Ngơn ngữ để người dùng diễn tả u cầu

(?) Tại sao Hệ QTCSDL phải cung cấp công

cập nhật hay khai thác thơng tin gọi là ngơn

cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào

ngữ thao tác dữ liệu.

CSDL?

- Thao tác dữ liệu gồm:


+ Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

+ Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.

và kết xuất báo cáo,...

- Lắng nghe, ghi bài, thảo luận và cho ví

c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển

dụ.

truy cập vào CSDL
Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

thực hiện những nhiệm vụ sau:

-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức

- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không

cần nhớ

được phép.


-HS: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là hệ

- Duy trì tính nhất qn của dữ liệu.

thống các kí hiệu để mơ tả CSDL.

- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng

- Tham khảo SGK và trả lời: Gọi là ngôn

thời

ngữ thao tác dữ liệu

- Khôi phục CSDL khi có sự cố

- Gợi nhớ và trả lời:

- Quản lí các mơ tả DL.

+ Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa.
+ Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
và kết xuất báo cáo.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Gọi HS khác nhận xét và bổ sung (nếu có
sai xót)
- Nhận xét, chốt nội dung,

Trang 18



Giáo Án Tin 12

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL
b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực hiện
bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.

d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu;
C. cập nhật dữ liệu;
D. Những câu có dấu
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ

B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.

C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;

Trang 19


Giáo Án Tin 12
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
-HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20

Trang 20


Giáo Án Tin 12
Tiết PPCT: 4

BÀI 2: HỆ QUẢN LÍ CƠ SỞ DỮ LIỆU (T2)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Năng lực :Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài
liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các chức năng
của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II phần tiếp theo.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội
dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các chức năng của hệ QTCSDL (nhắc lại)
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Trang 21


Giáo Án Tin 12
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của con người khi làm việc với hệ CSDL và các bước xây
dựng nên CSDL.
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trị của hệ QTCSDL và các bước xây

dựng nên CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng nên
CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

GV: Hãy kể vai trò của con người khi làm

3. Vai trò của con người khi làm việc với

việc với hệ CSDL?

CSDL

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV trình chiếu lần lượt các câu hỏi cho 3
nhóm, nhóm cịn lại nhận xét.

a) Người quản trị CSDL: Là một người hay
một nhóm người được trao quyền điều hành
hệ CSDL

- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm gặp
khó khăn

b) Người lập trình ứng dụng: Khi CSDL đã

được cài đặt, cần phải có các chương trình
ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

nhóm người dùng

- HS chia nhóm theo yêu cầu của GV

c) Người dùng: Người dùng (hay còn gọi là

- HS nghe và quan sát câu hỏi được trình người dùng đầu cuối) là tất cả những người có
nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL.

chiếu
- Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được
GV nêu ra.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết quả và
vẽ sơ đồ khối theo yêu cầu
- HS cịn lại bổ sung ý kiến
- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau và

Trang 22


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN


đặt câu hỏi
- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến thức
mới về vai trò của CSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung những phần
còn thiếu.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của các
nhóm khác.
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học tập.
- GV chính xác lại kết quả trả lời của HS
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó nhận
xét, bổ sung, đưa ra một số chú ý:
Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
-GV: Để xây dựng một hệ CSDL cho
đáp ứng nhu cầu quản lý của một tổ
chức ta thực hiện những công việc
nào ?
-GV: Hệ thống lại mà giải thích thêm
một số cơng việc cho học sinh hiểu.

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
4. Các bước xây dựng CSDL
Bước 1: Khảo sát hệ thống

+ Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí;
+ Xác định và phân tích mối liên hệ giữa các dữ liệu
cần lưu trữ;
+ Phân tích các chức năng cần có của hệ thống;
+ Xác định khả năng phần cúng và phần mềm có
thể khai thác và sử dụng CSDL.
Trang 23


Giáo Án Tin 12
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: suy nghĩ, tham khảo SGK trả lời
câu hỏi.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
trong tổ chức.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận

SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 2: Thiết kế hệ thống
+ Thiết kế CSDL;
+ Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai;
+ Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.
Bước 3: Kiểm thử hệ thống
+ Nhập dữ liệu cho CSDL;
+ Chạy thử hệ thống

-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
thức cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định

Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.

b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực hiện
bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.

d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu;
C. cập nhật dữ liệu;
D. Những câu có dấu

Trang 24


Giáo Án Tin 12
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ

B. Xác định cấu trúc hồ sơ

C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó


D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS về nhà học bài, tìm hiểu bài tập và thực hành số 1

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×