Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đề kiểm tra chương 2 số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.5 KB, 3 trang )

đề kiểm tra chơng ii
môn số học lớp 6
i. ma trận đề
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
tn tl tn tl tn tl
Khái niệm
Thứ tự
trong Z
4
1
1
2
5
3
Các phép
toán trong
Z
4
1
4
1
3
5
11
7
Tổng
4
1
5


3
7
6
16
10
iii. Đề bài
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên âm và các số nguyên dơng
B. các số nguyên không âm và các số nguyên âm
C. các số nguyên không dơng và các số nguyên âm
D. các số nguyên không dơng và số 0
2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. + a B. | - a | C. - a D. | a |
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. | a | B. | - a | C. - a D. + a
4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là:
A. một số nguyên dơng
B. một số nguyên âm
C. số 0
D. cả A và C đều đúng
II. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
1. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dơng
2. Tổng của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng
3. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
4. Tích của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng
III. Hãy nối mối ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc một đẳng thức đúng
A B
1. 15 + 5 A. - 75

2. 15 5 B. - 10
3. 15 . 5 C. 3
4. 15 : (- 5) D. - 20
E. - 3
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(2 điểm): Tìm 5 bội của 10 và tất cả các ớc của 10
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:
a) [(- 23) + (- 43)] + (- 3) b) [(- 23) . 5] : 5
c) (- 526) + (- 500) - 201 + 32 d) 26 . (- 125) 125 . (- 36)
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x 35 = 15 b) 12.|x| = - 36
c) |x 1| = 0 d) 23 - |x| = 50
Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau:
1 2 + 3 4 + 5 6 + ....................... + 99 - 100
III. Đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,25đ
I. 1B 2C 3A 4D
II. 1S 2Đ 3S 4Đ
III. 1B 2D 3A 4E
B. Tự luận (7 điểm)
Bài Phần Đáp án sơ lợc Điểm
Tổng
điểm
1
Viết đợc đúng 5 bội của 10 5.0,2đ = 1đ

Ư(10) = { 1; 2; 5; 10} 4.0,25đ = 1đ
2
a [(- 23) + (- 43)] + (- 3) = -66 + (-3) = -69 2.0,25đ = 0,5đ


b [(- 23) . 5] : 5 = -115:5 = -23 2.0,25đ = 0,5đ
c (- 526) + (- 500) - 201 + 32 = ............. = 857 2.0,25đ = 0,5đ
d
26 . (- 125) 125 . (- 36) = (-26).125 125.(-36)
= 125. [(-26) (-36)]
= 125. [(-26) + 36]
= 125. 10 = 1250
4.0,125đ =
0,5đ
3
a 2x 35 = 15 <=> ......... <=> x = 25

b
12.|x| = - 36 <=> |x| = 3

3
3
x
x
=



=

2.0,25 = 0,5đ
c
|x 1| = 0 <=> x 1 = 0 <=> x = 1
2.0,25 = 0,5đ
d

23 - |x| = 50 <=> |x| = -27 (vô lí) => Vậy không có gí trị nào của x
thoả mãn
0,5đ
4
1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ....................... + 99 - 100 (có 100 số hạng)
= (1-2) + (3-4) + ........ + (99-100) (có 50 cặp)
= (-1) + (-1) + ............+ (-1) (có 50 số -1)
= (-1) .50
= -50
4.0,25đ 1đ
trờng thcs nhân hoà
tổ khoa học tự nhiên
năm học 2010 - 2011
đề kiểm tra chơng ii
số học lớp 6
Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. các số nguyên âm và các số nguyên dơng
B. các số nguyên không âm và các số nguyên âm
C. các số nguyên không dơng và các số nguyên âm
D. các số nguyên không dơng và số 0
2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. + a B. | - a | C. - a D. | a |
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là:
A. | a | B. | - a | C. - a D. + a
4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là:
A. một số nguyên dơng B. một số nguyên âm
C. số 0 D. cả A và C đều đúng

II. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
5. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dơng
6. Tổng của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng
7. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
8. Tích của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng
III. Hãy nối mối ý ở cột A với 1 ý ở cột B để đợc một đẳng thức đúng
A B
1. 15 + 5 A. - 75
2. 15 5 B. - 10
3. 15 . 5 C. 3
4. 15 : (- 5) D. - 20
E. - 3
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(2 điểm): Tìm 5 bội của 10 và tất cả các ớc của 10
Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:
a) [(- 23) + (- 43)] + (- 3) b) [(- 23) . 5] : 5
c) (- 526) + (- 500) - 201 + 32 d) 26 . (- 125) 125 . (- 36)
Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x 35 = 15 b) 12.|x| = - 36
c) |x 1| = 0 d) 23 - |x| = 50
Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau:
1 2 + 3 4 + 5 6 + ....................... + 99 - 100

×