Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn thi kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT Cửa Lò chi tiết | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV : Võ Thị Mai 0973001629
<b> ĐỀ ƠN TẬP HK1 MƠN TỐN</b>


<i>I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)</i>
<b>Câu 1: Cho </b><i>u</i> 2<i>i j</i>


<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>


<i> và v i x j</i> 
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>


<i> . Xác định x sao cho u</i><sub> và </sub><i>v</i><sub> cùng phương.</sub>
<b>A. </b>
1
.
2


<i>x</i>
<b>B. </b>
1
.
4

<i>x</i>


<b>C. </b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2.


<b>Câu 2: Cho tập hợp: </b>



2 <sub>2</sub> <sub>5 0</sub>


    


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



. Chọn đáp án đúng:


<b>A. </b><i>A = 0.</i> <b>B. </b><i>A = 0.</i> <b>C. </b><i>A = .</i> <b>D. </b><i>A = .</i>


<b>Câu 3: Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>2 5<i>x</i> 5<i>x x</i> 2 là:


<b>A. </b><i>S =</i>

{ }

0 . <b>B. </b><i>S =</i>

. <b>C. </b><i>S =</i>

{ }

5 . <b>D. </b><i>S =</i>

{ }

0;5 .
<b>Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vơ hương AH.AC</b>              


<b>A. </b>
2
3
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
3
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
3
4
<i>a</i>




<b>Câu 5: Cho hình vng ABCD cạnh a. Tính </b> <i>BA BC</i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i> theo a:</i>


<i><b>A. a.</b></i> <b>B. 2 .</b><i>a</i> <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b>2.


<i>a</i>


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 6), B(1; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa mãn</b>


2 3 0


  
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<i>AD</i> <i>BD</i> <i>CD</i> <sub>. Tọa độ của D là:</sub>


<b>A. (5; 3).</b> <b>B. (3; 5).</b> <b>C. (-5; 3).</b> <b>D. (-3; 5).</b>


<b>Câu 7 : Cho tam giác ABC, E là điểm thuộc BC sao cho BE= ¼ BC. Hãy chọn đẳng thức đúng :</b>
<b>A.</b> <i>AE</i>3<i>AB</i>4<i>AC</i>


  


<b> B.</b>


3 1


4 4


<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
<b> C. </b>
1 1
3 5


<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
<b> D. </b>
1 1
4 4


<i>AE</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 8 :Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?</b>


<i><b>A. n N</b></i>  <sub>thì</sub><i>n</i>2<i>n</i> <b><sub> B. </sub></b> <i>x R x</i>: 2 0<b><sub> C. </sub></b> <i>n N n</i>: 2<i>n</i> <b><sub> D. </sub></b> <i>x R x x</i>:  2


<b>Câu 9: Phương trình </b>


1 2 1


1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-+ =


- - <sub> có bao nhiêu nghiệm?</sub>


<b>A. vô số nghiệm.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 10: Tập xác định của hàm số </b>


3 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> là:</sub>


<b>A. </b> \ 1

 

. <b>B. </b>. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>1;

.


<b>Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là </b><i>M</i>

2;1

và trọng
tâm tam giác là <i>G </i>

1;3

. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:


<b>A. (4; 7).</b> <b>B. (2; 4).</b> <b>C. (-7; 7).</b> <b>D. (4; 5).</b>


<b>Câu 12: Tập nghiệm của hệ phương trình </b>


2 5 1


4 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



 


 <sub> là:</sub>


<b>A. </b>

3; 1 .

<b>B. </b>

3; 1

. <b>C. </b>

3; 1

. <b>D. </b>3; 1.


<b>Câu 13: Biết parabol </b>

<i>y</i>

<i>ax</i>2<i>bx c</i> <i> đi qua gốc tọa độ và có đỉnh là I (–1; –3). Giá trị của a, b, c là:</i>
<b>A.</b> <i>a = 3, b = –6, c = 0 </i><b>B. </b><i>a = 3, b = 6, c = 0 </i><b>C. </b><i>a = – 3, b = 6, c = 0.</i><b> D. </b><i>a = -1, b = 0, c = 3.</i>
<b>Câu 14: Cho 2 phương trình </b><i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub> (1) và </sub> 1 <i>x</i>  <i>x</i> 2<sub> (2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Võ Thị Mai 0973001629
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :


<b>A. (1) và (2) tương đương. B. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).</b>
<b>C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1). D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 15:</b><sub> Cho phương trình bậc hai: </sub> <i>x</i>2 2

<i>k</i>2

<i>x k</i> 212 0 . Giá trị nguyên nhỏ nhất của
<i>tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:</i>


<b>A. </b><i>k = 1.</i> <b>B. </b><i>k = 2.</i> <b>C. </b><i>k = 3.</i> <b>D. </b><i>k = 4.</i>


<b>Câu 16: Cho </b>

<i>E</i>

4;1 , F 5;

, G   

; 2



Chọn đáp án đúng:


<b>A. E  F = (–4; +).</b> <b>B. F  G = .</b> <b>C. E  G = [–4; –2].</b> <b>D. F  G = (–; +).</b>
<b>Câu 17: Parabol </b><i>y</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 có trục đối xứng là đường thẳng :


<b>A. </b>



4
3
<i>y</i>


<b>B. </b>
1<sub>.</sub>
3
<i>y </i>


<b>C. </b>


4
3
<i>x</i>


<i><b>D. </b></i>
1<sub>.</sub>
3
<i>x </i>
<b>Câu 18 : cho A =(1;2] và B = [-1;m) . Tìm m để A  B= </b>


<b>Câu 19: Đồ thị của hàm số </b>

<i>y</i>

<i>ax b</i> <sub> đi qua các điểm A(0; –1), </sub> 




 <sub>;</sub><sub>0</sub>


5
1


B


<i>. Giá trị của a, b là:</i>
<i><b>A. </b>a = 1; b = –5.</i> <i><b>B. </b>a = 5; b = –1.</i> <i><b>C. </b>a = 1; b = 1.</i> <i><b>D. </b>a = 0; b = –1.</i>
<b>Câu 20: Tập nghiệm của phương trình </b> 1 <i>x x</i>

2 3<i>x</i>2

0 là :


<b>A. </b><i>T</i>   

;1. <b>B. </b><i>T </i>

1;2

. <b>C. </b><i>T  .</i> <b>D. </b><i>T </i>

 

1 .


<b>Câu 21: Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ khơng) có điểm đầu</b>
và điểm cuối là đỉnh A, B, C?


<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(2; –4) và B(–3; 1). Tìm tọa độ điểm M trên Ox</b>
thỏa mãn các điểm A, B, M thẳng hàng.


<b>A. (4; 0).</b> <b>B. (–2; 0).</b> <b>C. (–1; 0).</b> <b>D. (3; 0).</b>


<b>Câu 24: Số nghiệm của phương trình </b> 2<i>x</i> 3 <i>x</i>1 2 <sub> là:</sub>


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>
<b>A. </b><i>OA BC DO</i> <i></i> <i></i> <i></i> 0. <b><sub>B. </sub></b><i>AB BC BD</i>  <i></i> <i></i><i></i> 0.


<b>C. </b><i>AC BD CB DA</i>   0.
    


<b>D. </b><i>AD DA</i> 0.
  



<b>Câu 26: Cho tam giác ABC vng tại A và đường cao AH, có </b>HB 3 <sub> và </sub>HC 5 <sub>.Tính tích vơ </sub>
hướng AB.AH


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b> A. 17</b> <b>B. 10</b> <b>C. 12</b> <b>D. 15</b>


<b>Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB.AC</b>               là


<i>II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)</i>


<b>1: Xác định parabol </b><i>y ax</i> 2 <i>x c</i> biết rằng parabol đó đi qua điểm <i>M </i>

1; 2

và điểm <i>N</i>

3,5


<b>2. Giải các phương trình sau :a) </b>


1 2



1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub> b) </sub> 2<i>x</i> 3  <i>x</i> 4


c) 2<i>x</i> 3 <i>x</i>1 2 <sub> d)</sub> 3x25x 8  3x25x 1 1<sub>  </sub>
<b> 3 .Trong mặt phẳng Oxy cho </b><i>A</i>

1; 2 , 

<i>B</i>

0;4 ,

<i>C</i>

3;2 ,

<i>D</i>

2;0

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV : Võ Thị Mai 0973001629


Tìm tọa độ các vectơ <i>AB</i><sub> và </sub><i>u</i>3 <i>AB</i> 5<i>BC</i><sub>.</sub>


<b>4. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm thuộc AC : </b>
AK=1/3AC . Chứng minh ba điểm B,I,K thẳng hàng.


<i><b>--- chúc các trị có đạt điểm cao trong bài thi học kì sắp tới ^.^ </b></i>


---Họ và tên học sinh: ………..………….………. Số báo danh: ……….………


</div>

<!--links-->

×