Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bai tap hoa hoc 11 ca nam hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.12 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I : SỰ ĐIỆN LY</b>



<b>1 SỰ ĐIỆN LY</b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


1. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước thành các ion.
2. Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion.


3. Phân loại chất điện li:


- Chất điện li mạnh: Là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion. Đó là các axit
mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HClO4,…; Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2,…và hầu hết các muối.


- Chất điện li yếu: Là chất khi hoà tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hồ tan phân li ra ion,
phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.


<b>B. BÀI TẬP MINH HỌA :</b>


<b>1.1 Viết phương trình điện ly các chất sau trong các dung dịch : CaCl</b>2, HNO3 , KOH , Ba(OH)2 , FeCl3 ,


CuSO4 , Mg(NO3)2 , Al2(SO4)3 , H2SO4 . CH3COOH , H2S, K2SO3, ZnCl2.


<b>1.2 Viết cơng thức hố học của các chất mà sự điện ly cho các ion :</b>
a) Fe3+<sub> và SO</sub>


42- b) K+ vaø PO43- c) Ca2+ vaø Cl- d) Al3+ vaø NO3- e) Zn2+ vaø NO3


<b>-1.3 Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :</b>


A. NaClO4 0,02M B. HBr 0,05M C. KOH 0,01M D. H2SO4 0,03M



a) Trong 0,2 lít dung dịch có hồ tan 11,7 gam NaCl


<b>1.4 _ Tính nồng độ mol của các ion K</b>+<sub> và SO</sub>


42- có trong dung dịch K2SO4 0,05M


_ Tính nồng độ mol của các ion Ba2+<sub> và OH</sub>-<sub> có trong dung dịch Ba(OH)</sub>


2 0,02M


<b>1.5 Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M chứa số mol H</b>+<sub> bằng số mol H</sub>+<sub> có trong 0,3 lít dung dịch HNO</sub>


3


0,2M


<b>1.6 Trong 150 ml dung dịch có hồ tan 6,39 Al(NO</b>3)3 . Tính nồng độ mol /l của các ion có trong dung


dịch.


<b>1.7 Hồ tan 12,5 gam CuSO</b>4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tính nồng độ


mol/l các ion có trong dung dòch.


<b>1.8 Trộn lẫn 150 ml dung dịch CaCl</b>2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 2M. Tính nồng độ mol/l của các ion


trong dung dịch thu được.





<b>------2. AXIT, BAZƠ </b>

<b> VAØ</b>

<b> MUỐI </b>


<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


1. Axit: Là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub>.</sub>


VD: HCl  H+<sub> + Cl</sub>


-2. Bazơ: Là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-<sub>.</sub>


VD: NaOH  Na+<sub> + OH</sub>


-3. Hirđroxit lưỡng tính: Là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như
bazơ.


VD: Theo kiểu bazơ : Zn(OH)2  Zn2+ + OH


-Theo kiểu axit: Zn(OH)2  ZnO22- + 2H+


4. Muối: Là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.


VD: (NH4)2SO4  2NH4+ + SO4


2-NaHCO3  Na+ + HCO3


-* Phân loại:


a. Muối trung hoà: là muối mà anion gốc axit khơng cịn H có khả năng phân li ra ion H+<sub>.</sub>


b. Muối axit: là muối mà anion gốc axit vẫn còn H có khả năng phân li ra ion H+<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.1 Viết phương trình điện ly của axit yếu ba nấc H</b>3PO4, H2SO3, H2CO3.


<b>2.2 Để trung hịa 25 ml dung dịch H</b>2SO4 thì phải dùng hết 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ


mol/l của dung dịch axit.


<b>2.3 Trộn lẫn dung dịch HCl 0,2 M và dung dịch H</b>2SO4 0,1M theo tỷ lệ 1 : 1 về thể tích. Để trung hịa


100 ml dung dịch trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,02M.


<b>2.11 a) Có thể pha chế được dung dịch có đồng thời các ion Na</b>+<sub> , Ag</sub>+<sub> và Cl</sub>-<sub> có được khơng ? giải</sub>


thích.


b) Câu hỏi tương tự với dung dịch có đồng thời các ion Ba2+<sub> , K</sub>+<sub> và SO</sub>
42- ?


<b>2.12 Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaHSO</b>4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch D .


a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch
b) Cơ cạn dung dịch D thì thu được hỗn hợp những chất nào ? Tính khối lượng mỗi chất


<b>2.13 Để trung hòa 20 ml dung dịch hai muối Na</b>2CO3 và NaHCO3 đã dùng hết 5 ml dung dịch NaOH


1M. cơ cạn dung dịch và làm khơ thì thu được 2,86 gam tinh thể ngậm nước Na2CO3 .10 H2O.


Tính nồng độ mol/l của mổi muối trong dung dịch ban đầu.(*)
------


<b>3. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC - pH – CHẤT CHỈ THỊ AXIT BAZƠ.</b>




<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


1. Tích số ion của nước: K(H2O) = [H+].[OH-]=1,0.10-14


Mối quan hệ giữa môi trường và nồng độ ion H+<sub>.</sub>


Mơi trường Trung tính: [H+<sub>] = 1,0.10</sub>-7<sub>M.</sub>


Mơi trường axit: [H+<sub>] > 1,0.10</sub>-7<sub>M.</sub>


Môi trường kiềm: [H+<sub>] < 1,0.10</sub>-7<sub>M.</sub>


2. Khái niệm về pH: pH là một đại lượng dùng để chỉ độ mạnh của axit, bazơ.
[H+<sub>] = 10</sub>-pH<sub> M, Nếu [H</sub>+<sub>] = 1,0.10</sub>-a<sub> M, thì pH = a.</sub>


 Cách tính pH : pH = - lg[H+<sub>]</sub>


Mối quan hệ giữa mơi trường và giá trị pH. Mơi trường Trung tính: pH = 7


Môi trường axit: pH < 7


Môi trường kiềm: pH > 7


<b>B. BÀI TẬP MINH HỌA :</b>
<b>3.1 Tính pH các dung dịch sau :</b>


a. Dung dịch HCl 0,01M. b. Dung dòch NaOH 0,1 M


c. Dung dịch H2SO4 0,2M ( H2SO4 xem như phân ly hoàn toàn )



d. Dung dịch HNO3 0.02M. e. Dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,003M và HCl 0,004M


<b>3.2 Một dung dịch axit H</b>2SO4 có pH = 4


a) Tính nồng độ mol/l của ion H+


b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch axít


<b>3.3 Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. tính pH thu được </b>
<b>3.4 Tính [H</b>+<sub> ] , [OH</sub>-<sub> ] và pH của các dung dịch thu được khi :</sub>


a) Hoøa tan 50 ml dung dòch HCl 0,2 M trong 950 ml H2O


b) 20 ml dung dịch HNO3 0,03 M trộn với 10 ml dung dịch NaOH 0,09M


c) Hòa tan 15 ml dung dịch HCl 0,1M với 5 ml dung dịch KOH 0,2M


<b>3.5 Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào trong 100ml dung dịch HCl 3M. Tính pH của dung dịch thu</b>
được (Thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể).


<b>3.6 Dung dịch KOH có pH = 11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch KOH.


<b>3.7 Trộn 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Tính pH


của dung dịch D.





<b>------4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


1. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.


2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với
nhau tạo thánh ít nhất một trong các chất sau:


- Chất kết tủa.
- Chất điện li yếu.
- Chất khí.


<b>B. BÀI TẬP MINH HỌA :</b>


<b>5.1 Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng trong dung dịch theo các sơ đồ sau</b>
đây:


a) CaCl2 + Na2CO3  b) FeS + HCl 


c) Fe2(SO4)3 + KOH d) BaCO3 + HNO3 


d) NaOH + HCl  f) AgNO3 + NaCl 


<b>5.2 Bổ túc thêm hoá chất thích hợp để viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các</b>
phản ứng trong dung dịch theo các sơ đồ sau đây ;


a. NaBr + ………  NaNO3 + …….. b. K2S + ……….  H2S  + ………..



c. HNO3 + ……….  CH3COOH + ………. d.Ba(HCO3)2 + ………  BaCO3 + ……….


e.NH4NO3 + …………..  NaNO3 + …….. f. MgCO3 + ………….  Mg(NO3)2 + …………


g. AlBr3 + ………  Al(OH)3 + ……… k.BaCl2 + …………..  BaSO4 + …………


l. K3PO4 + ………….  Ag3PO4 + …….. m. Na2SiO3 + ………….  H2SiO3 ↓ + ………..


<b>5.3 Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn như sau :</b>
a. Pb2+<sub> + SO</sub>


42-  PbSO4 ↓ b. Mg2+ + 2 OH-  Mg(OH)2 ↓


c. S2-<sub> + 2 H</sub>+<sub>  H</sub>


2S  d. Cu(OH)2 + 2H+  Cu2+ + 2H2O.


e. Fe3+<sub> + OH</sub>-<sub> → Fe(OH)</sub>


3f. 2H+ + CO32- → H2O + CO2



<b>5.4 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của những phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng</b>
cặp dung dịch các muối sau đây: Ba(NO3)2 , Na2CO3 , MgCl2 , K2SO4 ,Na3PO4 .


<b>5.5 Dùng phản ứng trao đổi ion để tách :</b>


a) Cation Mg2+<sub> ra khỏi dung dịch chứa các chất tan Mg(NO</sub>


3)2 vaø KNO3



b) Anion PO43- ra khỏi dung dịch chứa các chất tan K3PO4 và KNO3


<b>5.6 Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 muối sau : Na</b>2CO3 , MgCO3 , BaCO3 và CaCl2


<b>5.7 Hãy chọn hai dung dịch muối thích hợp để phân biệt 4 dung dịch các chất sau : BaCl</b>2 , HCl , K2SO4


vaø Na3PO4 .


<b>5.8 Có 5 dung dịch các chất sau : H</b>2SO4 , HCl , NaOH , KCl vaø BaCl2 . trình bày phương pháp phân biệt


các dung dịch này, mà chỉ dùng q tím làm thuốc thử.


<b>5.9 Cho 55 gam hỗn hợp hai muối Na</b>2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M.


a) Tính khối lượng mỗi muối


b) Tính thể tích của các khí bay ra ở đktc.


<b>5.10 Hịa tan 7,6 gam FeSO</b>4 vào lượng nước vừa đủ 200 ml dung dịch A .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2-b) Tính nồng độ mol/l của 100 ml dung dịch NaOH cho vào dung dịch A để tạo làm kết tủa hết ion
Fe2+ <sub>.</sub>


c) Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion SO4


<b>2-5.11 Một dung dịch chứa X ion Ca</b>2+<sub> , Al</sub>3+<sub> và Cl</sub>- <sub>để</sub><sub>làm kết tủa hết ion Cl</sub>-<sub> có trong 10 ml dung dịch</sub>


phải dùng hết 70 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi cô cạn 100 ml dung dịch X thu được 35,55 gam hỗn


hợp hai muối khan. Tính nồng độ mỗi muối trong dung dịch X.



<b>5.12 0,8 gam một kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong 100,0 ml dung dịch H</b>2SO4 0,50M . lượng axit


dư tác dụng vừa đủ với 33,4 ml dung dịch NaOH 1,00M . Xác định tên kim loại


<b>5.13 Hòa tan 0,887 gam hổn hợp NaCl và KCl vào nước . xử lý dung dịch thu được bằng một lượng dư</b>
dung dịch AgNO3 . Kết tủa khơ thu được có khối lượng 1,913 gam . Tính thành phần % từng chất


trong hỗn hợp .


<b>5.14 Hoà tan hoàn toàn 38,2g hỗn hợp Na</b>2SO4 và MgSO4 vào nước để được 400ml dung dịch A. Để


kết tủa hoàn toàn lượng ion SO42- có trong 100 ml dung dịch A cần dùng 50 ml dung dịch BaCl2 1,5M.


a. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch A.


b. Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam kết


tủa?




<b>------LUYỆN TẬP </b>



6.1 Viết phương trình phản ứng dạng phân tử , dạng ion thu gọn :
1. Ba2+<sub> + CO</sub>


32- → BaCO3 ↓2. Fe3+ + OH- → Fe(OH)3


3. NH4+ + OH- → NH3 + H2O 4. S2- + 2 H+ → H2S 



5. HClO + OH-<sub> → ClO</sub>-<sub> + H</sub>


2O 6. CO2 + 2OH- → CO32- + H2O


6.2 Viết phương trình dạng phân tử dạng ion thu gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ
sau


a. Pb(NO3)2 + ……… → PbCl2 + ……..


b. Cu(OH)2 + ………. → Na2CuO2  + ………..


c. MgCO3 + ………. → MgCl2 + ……….


d. FeS + … …..→ FeCl2 + ……….


e. Fe2(SO4)3 + …… → K2SO4 + ……..


f. MgCO3 + …………. → Mg(NO3)2 + …………


g. AlBr3 + ……… → Al(OH)3 + …………..


h. BaCl2 + ………….. → BaSO4 + …………


6.3 Hịa tan hồn tồn 0,12 gam Mg trong 100 ml dung dịch HCl 0,2 M . Tính pH dung dịch sau khi phản
ứng kết thúc ( thể tích dung dịch xem như biến đổi không đáng kể ).


6.4 Thêm từ từ 100 ml dung dịch NaOH vào 25 ml dung dịch AlCl3 thì vừa đủ thu được kết tủa lớn nhất


là 1,872g.



a. Tính nồng độ mol của hai dung dịch đầu.


b. Khi thêm V ml dung dịch NaOH trên vào 25 ml dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa bằng 9/10


lượng kết tủa lớn nhất. Tìm V ml dung dịch NaOH.



<b>------PHẦN TRẮC NGHIEÄM </b>


<b>SỰ ĐIỆN LI – CHẤT ĐIỆN LI – PH VAØ PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION</b>
<b>Câu 1:</b> Bảng dưới đây cho biết giá trị PH của dung dịch một số các chất:


Dung dòch (I) (II) (III) (IV) (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dung dịch có thể phản ứng với Mg và NaOH


<b>A. (I) vaø (IV)</b> <b>B. (II) vaø (V)</b> <b>C. (I) vaø (II)</b> <b>D. (III) vaø (IV)</b>


<b>Câu 2:</b> Dung dịch A có PH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat. Chất A là:


<b>A. HCl</b> <b>B. Na</b>2SO4 <b>C. H</b>2SO4 <b>D. Ca(OH)</b>2


<b>Câu 3:</b> Dung dịch của chất X có PH>7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan.


Chất X là:


<b>A. BaCl</b>2 <b>B. NaOH</b> <b>C. Ba(OH)</b>2 <b>D. H</b>2SO4


<b>Câu 4:</b> Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung


dịch có PH>7.


<b>A. Mg</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Na</b> <b>D. S</b>


<b>Câu 5:</b> Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. nhỏ từ từ dung dịch HCl cho


tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
<b>A. Màu xanh vẫn khơng thay đổi.</b>
<b>B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.</b>


<b>C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.</b>
<b>D. Màu xanh đậm thêm dần.</b>


<b>Câu 6:</b> Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b>A. KCl vaø naNO</b>3 <b>B. HCl vaø AgNO</b>3 <b>C. KOH vaø HCl</b> <b>D. NaHCO</b>3 vaø NaOH


<b>Câu 7:</b> Cho các phản ứng (nếu có) sau:


ZnSO4 + HCl  (1) Mg + CuSO4  (2)


Cu + ZnSO4  (3) Al(NO3)3 + Na2SO4  (4)


CuSO4 + H2S  (5)


Phản ứng nào không thể xảy ra:


<b>A. (2), (3), (4)</b> <b>B. (1), (3), (5)</b> <b>C. (1), (3), (4)</b> <b>D. (5), (2), (3), (4)</b>


<b>Câu 8:</b> Cho các dung dịch X, Y , Z , T chứa các tập hợp ion sau:



X. Cl-<sub>, NH</sub>


4+, Na+,SO42- Y. Ba2+,Ca2+, Cl-, OH-, 


Z . H+<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+


,NO3- T. K+, NH4+, HCO3-,CO32-


Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sẽ không phản ứng?


<b>A. X + Y</b> <b>B. Y + Z</b> <b>C. Z + T</b> <b>D. T + X</b>


<b>Câu 9:</b> Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH3(1); NaOH(2); Ba(OH)2 (3). PH của dung dịch này được


xếp tăng dần theo daõy:


<b>A. (3) < (2) < (1)</b> <b>B. (2) < (3) < (1)</b> <b>C. (1) < (2) < (3)</b> <b>D. (3) < (1) < (2).</b>


<b>Câu 10:</b> Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH3COOH(1); HCl(2); H2SO4 (3). PH của dung dịch này


được xếp tăng dần theo dãy:


<b>A. (1) < (2) < (3)</b> <b>B. (3) < (2) < (1)</b> <b>C. (2) < (3) < (1)</b> <b>D. (1) < (3) < (2)</b>
<b>Câu 11:</b> Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?


<b>A. Cu</b>2+<sub>; Cl</sub>-<sub>; Na</sub>+<sub>; OH</sub>-<sub>; NO</sub>


3-. <b>B. Fe</b>2+; K+; OH-; NH4+.



<b>C. NH</b>4+; CO32-; HCO3-; OH-; Al3+ <b>D. Na</b>+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-.


<b>Câu 12:</b> Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
1) Na+<sub>, NH</sub>


4+, HCO3- 2) Cu2+, Mg2+, Al3+ 3) Fe2+, Zn2+, Al3+. 4) Fe3+, HSO4-, HSO3


<b>-A. 1 , 2</b> <b>B. 2, 3, 4</b> <b>C. 1 , 3 , 4</b> <b>D. 1 , 2, 3, 4</b>


<b>Câu 13:</b> Ion CO32- không phản ứng trực tiếp với dãy các ion nào sau đây?


<b>A. NH</b>4+, Na+, K+ <b>B. Ca</b>2+, Mg2+


<b>C. H</b>+<sub>, NH</sub>


4+, Na+, K+ <b>D. Ba</b>2+, Cu2+, NH4+,K+


<b>Câu 14:</b> Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại


ion trong cả 4 dung dịch gồm: Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. BaCl</b>2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. <b>B. BaCO</b>3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.


<b>C. BaCl</b>2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. <b>D. Mg(NO</b>3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.


<b>Câu 15:</b> Trộn 150ml dung dịch MgCl2 0.5M với 50ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ Cl- trong dung dịch


mới là:


<b>A. 2M</b> <b>B. 1.5M</b> <b>C. 1.75M</b> <b>D. 1M.</b>



<b>Câu 16: Hòa tan 14.28 gam Na</b>2CO3.10H2O vào 200 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch là:


<b>A. 2,08%</b> <b>B. 2,47%</b> <b>C. 4,28%</b> <b>D. 5,68%</b>


<b>Câu 17:</b> Hoà tan 6,2 gam Na2O vào H2O được 2 lit dung dịch A . Nồng độ mol/l của dung dịch A là:


<b>A. 0,05M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,1M</b> <b>D. 1M</b>


<b>Câu 18:</b> Hoà tan hết 19,5 gam kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là:


<b>A. 5%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 15%</b> <b>D. 20%</b>


<b>Câu 19:</b> Hoà tan axit axetic vào nước thành 1 lit dung dịch A. Để trung hòa 10ml dung dịch A cần


15,2ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch A bằng:


<b>A. 0,05M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,304M</b> <b>D. 0,08M</b>


<b>Câu 20:</b> Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu được 200ml dung


dịch B. Nồng độ mol của muối BaCl2 trong dung dịch B bằng


<b>A. 0,05M</b> <b>B. 0,01M</b> <b>C. 0,17M</b> <b>D. 0,38M</b>


<b>Câu 21:</b> Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1 lit có độ pH là:


<b>A. 3,13</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2,7</b> <b>D. 2,5</b>


<b>Câu 22:</b> Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 có Ba2+ = 5.10-4. pH của dung dịch này là:



<b>A. 9,3</b> <b>B. 8,7</b> <b>C. 14,3</b> <b>D. 11</b>


<b>Câu 23: Pha thêm 40 cm</b>3<sub> nước vào 10 cm</sub>3<sub> dung dich HCl có pH= 2 được một dung dịch mới có độ pH</sub>


bằng:


<b>A. 2,5</b> <b>B. 2,7</b> <b>C. 5,2</b> <b>D. 3,5</b>


<b>Câu 24: Trộn 500ml dung dịch HCl 0,02M với 500ml dung dịch NaOH 0,018M được một dung dịch có</b>
pH bằng:


<b>A. 3</b> <b>B. 2,7</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4,6</b>


<b>Câu 25: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A . nồng


độ mol/l của ion OH-<sub> trong dung dịch:</sub>


<b>A. 0,65M</b> <b>B. 0,55M</b> <b>C. 0,75M</b> <b>D. 0,85M</b>


<b>Câu 26: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)</b>2 0,2M. pH của dung dịch thu


được là:


<b>A. 12,5</b> <b>B. 9</b> <b>C. 13</b> <b>D. 14,2</b>


<b>Câu 27: Tính thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9.</b>


<b>A. 0,15.10</b>-2<sub> lít</sub> <b><sub>B. 2,3.10</sub></b>-2<sub> lít</sub> <b><sub>C. 1,5.10</sub></b>-2<sub> lít</sub> <b><sub>D. 0,23.10</sub></b>-2<sub> lít</sub>



<b>Câu 28: 40ml dung dịch NaOH 0,09M được pha loãng thành 100ml và thêm vào 30ml dung dịch HCl</b>
0,1M. pH dung dịch mới là:


<b> A. 11,66</b> <b>B. 12,38</b> <b>C. 12,18</b> <b>D. 9,57</b>


<b>Câu 29:</b> Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M cần pha lỗng với nước để được dung dịch có pH = 9.


<b>A. 120 laàn</b> <b>B. 80 laàn</b> <b>C. 100 laàn</b> <b>D. 60 laàn</b>


<b>Câu 30: </b>Cho 150ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch thu được ( thể tích 200ml)


có pH là:


<b>A. 1,9</b> <b>B. 3,5</b> <b>C. 4,1</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 31:</b> Có dung dịch H2SO4 với pH = 1,0. Khi rót từ từ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào 50ml dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. 0,005M</b> <b>B. 0,003M</b> <b>C. 0,25M</b> <b>D. 0,025M</b>


<b>Câu 32:</b> Thêm 40 ml nước vào 10ml dung dịch HCl có pH = 2, được dung dịch mới có pH là:


<b>A. 2,5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2,7</b> <b>D. 4,2</b>


<b>Câu 33: Có 20 gam dung dịch NaOH 30%. Cần pha thêm vào bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để</b>
được dung dịch NaOH 25%?


<b>A. 1,5</b> <b>B. 6,67</b> <b>C. 4</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 34:</b> Cho 25 gam dung dịch K2SO4 17,4% trộn với 100 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ % của



dung dịch muối KCl tạo thành là:


<b>A. 1,0</b> <b>B. 1,6</b> <b>C. 2,98</b> <b>D. 3,12</b>


<b>Câu 35:</b> Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y


mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là:


<b>A. 0,3 vaø 0,2</b> <b>B. 0,2 vaø 0,3</b> <b>C. 0,1 vaø 0,2</b> <b>D. 0,2 vaø 0,1</b>




<b>------CHƯƠNG II : NITƠ _ PHÔTPHO</b>


<b>1. NITƠ</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>
I. Tính chất hố học của N2:


1. Tính oxi hố:


<i><b>a. Tác dụng với kim loại: Ở nhiệt độ cao, N</b></i>2 tác dụng được một số kim loại hoạt động: Ca,


Mg, Al… tạo thành nitrua kim loại.


Thí duï: 3Mg + N2 <i>t</i>0 <b> Mg</b>3N2 (magie nitrua)


<i><b>b. Tác dụng với hiđro: </b></i> N2 + 3H2  2NH3


2. Tính khử: N2 + O2  2NO



II. Điều chế:


1. Trong cơng nghiệp: Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng: N2 hố hơi ở -1960C.


2. Trong phòng thí nghiệm:
NH4NO2 <i>t</i>0 <b> N</b>2 + 2H2O


NH4Cl + NaNO2 <i>t</i>0 <b> N</b>2 + NaCl + 2H2O


NH4NO3 <i>t</i>0 <b> N</b>2 + O2+ 2H2O


<b>B. BÀI TẬP:</b>


<b> 2.1 Chỉ ra chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng điều chế nitơ :</b>
NH4NO2 <i>t</i>0 N2 + H2O


Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitơ thay đổi như thế nào?


<b> 2.2 Cho hỗn hợp các chất khí sau : N</b>2, CO2, SO2, Cl2, HCl. Làm thế nào để thu được nitơ tinh khiết từ


hỗn hợp khí trên. Giải thích cách làm và viết các phương trình hố học nếu có.


<b> 2.3 Cần lấy bao nhiêu lit N</b>2 và bao nhiêu lít H2 để điều chế được 67,2 lít NH3. Biết rằng hiệu suất


phản ứng là 25%. Biết thể tích các khí đo ở đktc.


<b> 2.4 Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc</b>
tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ khơng đổi ở 4500<sub>C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn </sub>


hợp khí.



a. Tính phần trăm số mol nitơ đã phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>------2. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I. AMONIAC: CTPT: NH3


1. Tính chất hố học:
a. Tính bazơ yếu:


<i><b>* Tác dụng với nước: </b></i> NH3 + H2O  NH4+ + OH


<i><b>-* Tác dụng với dung dịch muối: Tạo hiđroxit kết tủa không tan (trừ các muối Zn</b></i>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub> tạo </sub>


kết tủa rồi tan). AlCl3 + NH3 + H2O  Al(OH)3 + NH4Cl


b. Tính khử:


<i><b> * Tác dụng với oxi: 4NH</b></i>3 + O2 <i>t</i>0 <b> 2N</b>2 + 6H2O


<i><b>* Tác dụng với Clo: 2NH</b></i>3 + 3Cl2 <i>t</i>0 <b> 2N</b>2 + 6HCl


2. Điều chế:


a. Trong phòng thí nghiệm: 2NH4Cl + Ca(OH)2 <i>t</i>0 <b> CaCl</b>2<b> + 2NH</b>3 + 2H2O


b. Trong công nghiệp: N2 + 3H2  2NH3



II. MUOÁI AMONI:


1. Tác dụng với dung dịch kiềm:


(NH4)2SO4 + NaOH <i>t</i>0 <b> 2NH</b>3 + 2H2O + Na2SO4


2. Phản ứng nhiệt phân: Các muối amoni dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.


+ Muối amoni chứa gốc axit khơng có tính oxi hoá khi nhiệt phân tạo thành NH3


VD: NH4Cl (r)<i>t</i>0 <b> NH</b>3 + HCl


+ Các muối amoni cacbonat và amoni hiđrocacbonat bị phân huỷ dần ngay ở nhiệt độ thường giải
phóng NH3 và CO2, khi đun nóng phản ứng xảy ra nhanh hơn:


(NH4)2CO3(r) <i>t</i>0 <b> NH</b>3 + NH4HCO3(r)


NH4HCO3(r) <i>t</i>0 <b> NH</b>3 + CO2 + H2O


+ Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hố như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2O, N2.


NH4NO2 <i>t</i>0 <b> N</b>2 + 2H2O


NH4NO3 <i>t</i>0 <b> N</b>2O+ 2H2O


<b>B. BÀI TẬP:</b>


<b> 2.5 Có hiện tượng gì xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau ?</b>


1. Cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng (II) oxit khi đun nóng?


2. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với khí clo.


3. cho khí amoniac tác dụng với oxi khơng khí khi có platin làm chất xúc tác ở
nhiệt độ 850 – 9000<sub>C.</sub>


viết các phương trình hố học minh họa.


<b> 2.6 Có 8,4 lít amoniac ( đo ở đktc). Tính số mol H</b>2SO4 đủ để phản ứng hết với lượng khí này để tạo


ra (NH4)2SO4 .


<b> 2.7 Cho 1,5 lít NH</b>3 ( đo ở đktc) đi qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng , thu được chất rắn X.


a) Viết phương trình phản ứng giữa NH3 và CuO, biết rằng trong phản ứng số oxi hoá của nitơ tăng


lên bằng 0.


b) Tính khối lượng CuO đã bị khử .


c) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X.


<b> 2.8 Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho khí NH</b>3 tác dụng với từng khí sau


a) hiđro florua b) hiđrobromua c) hiđro sunfua.


Giải thích cho biết trong mỗi phản ứng chất nào là axit , chất nào là bazơ .
<b> 2.9 Hoàn thành dãy phản ứng nối tiếp :</b>


a) A   <i>H</i>2<i>O</i> B <sub></sub><sub> </sub><i>HCl</i><sub></sub> C






 


<i>NaOH</i> A  <i>HNO</i>3 D<i><sub>t</sub></i><sub></sub><i>o</i> E + F + H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Fe2(SO4)3  <i>ddA</i> Fe(OH)3  Fe2O3  FeCl3  NH4Cl  NH3  N2


<b> 2.10 Bổ túc và cân bằng các phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, xác định rõ chất oxi </b>
hoá , chất khử :


a) NH3 + O2 <i>Pt</i> …..


b) NH3 + O2 <i> t</i>


<i>o</i>
…..


c) Al + HNO3  …….. + NH4NO3 + ……


d) Cl2 + NH3  N2 + HCl .


<b> 2.11 Hịa tan 4,48 lít NH</b>3 ( đo ở đktc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. CHo vào dung dịch


này 100ml dung dịch H2SO4 1M. Tính nồng độ mol/l các ion NH4+ , SO42- và muối amoni sunfat trong


dung dịch thu được.


<b> 2.12 Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch NH</b>4Br với :



a) dung dòch KOH b) dung dòch Ca(OH)2 c) dung dòch AgNO3


<b> 2.13 Cho dung dịch NH</b>3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 . Lọc lấy kết tủa và cho vào 10 ml


dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết


a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 .


<b> 2.14 Trong bình phản ứng có 40 mol N</b>2 và 160 mol H2. . Áp suất hỗn hợp khí lúc đầu là 400 atm, nhiệt


độ trong bình được giữ khơng đổi. Biết rằng khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì tỷ lệ N2 đã phản


ứng là 25% ( hiệu suất của phản ứng tổng hợp ).


a) Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b) Tính áp suất hỗn hợp khí sau phản ứng .(*)


<b> 2.15 Trong bình phản ứng có 100 mol N</b>2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 . Áp suất cùa hỗn hợp khí lúc đầu là 300


atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ khơng đổi.
a) Tính số mol hỗn hợp khí sau phản ứng.


b) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp.(*)


<b>------3. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>



I. AXIT NITRIC: (HNO3)


1. Tính chất hố học:


a. Tính axit: HNO3 có tính chất hố học chung của một axit.


b. Tính oxi hố: HNO3 có tính oxi hố mạnh.


<i><b>* Tác dụng với kim loại: HNO</b></i>3 oxi hoá hầu hết các kim loại(trừ Pt, Au).


- Kim loại + HNO3  Muối nitrat (NO3-) + SP Nitơ + H2O


(SP Nitô: NO2, N2, NO2, NH4NO3, N2O)


- Kim loại tác dụng với dd HNO3 đặc thì sản phẩm là NO2.


- Kim loại tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sản phẩm là NO, N2O, N2,....


VD: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O


3Cu + 8HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


<b>Chú ý: Trong dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội, Al, Fe và Cr bị thụ động hoá.


<i><b>* Tác dụng với phi kim: Khi đun nóng, HNO</b></i>3 đặc có thể oxi hoá được các phi kim như: C, S,..


VD: S + 6HNO3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


<i><b>* Tác dụng với hợp chất: HNO</b></i>3 đặc oxi hoá nhiều hợp chất vơ cơ và hữu cơ.



2. Điều chế:


a. Trong phòng thí nghiệm: NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4


b. Trong công nghiệp: NH3  NO  NO2  HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4NH3 + 5O2 <i>t</i>0 <b> 4NO + 6H</b>2O


- Oxi hoá NO thành NO2: 2NO + O2  2NO2


- NO2 tác dụng với nước và oxi thành HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3


II. MUOÁI NITRAT:


1. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.


2. Phản ứng nhiệt phân: Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân huỷ, giải phóng oxi.


- Các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh(kali, natri,..) bị phân huỷ tạo ra muối nitrit và O2


KNO3 <i>t</i>0 <b> KNO</b>2 + O2


- Muối nitrat của magie, kẽm, sắt, chì, đồng,… bị phân huỷ tạo ra oxit của kim loại tương ứng,
NO2 và O2. Cu(NO3)2 <i>t</i>0 <b> CuO + NO</b>2 + O2


- Muối nitrat của bạc, vàng, thuỷ ngân,… bị phân huỷ tạo thành kim loại tương ứng, NO2 và O2.


2AgNO3 <i>t</i>0 <b> 2Ag + 2NO</b>2 + O2



III. Nhận biết ion NO3- : Dùng: ( Cu + dd H2SO4 loãng)


3Cu + 8H+<sub> + 2NO</sub>


3- 3Cu2+ + 2NO + 4H2O


(dd maøu xanh)
2NO + O2 (kk) 2NO2


(nâu đỏ)
<b>B. BÀI TẬP:</b>


<b> 2.16 Viết phương trình phản ứng thực hiện sự chuyển hoá sau :(ghi rõ đk nếu có )</b>


a) N2  NH3  NO  NO2  HNO3  NH4NO3  N2O


b) NH4NO2  N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuO


<b> 2.17 Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO</b>3 đậm đặc,


nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí H2 bay ra.


Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp( thể tích các khí đo ở đktc).


<b> 2.18 Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng lấy dư thì có 6,72 lít ( đo ở đktc) khí


NO bay ra. Tính khối lượng kim loại trong hỗn hợp.


<b> 2.19 Cho 10,95 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HNO</b>3 1,2M thì có



khí NO thốt ra ( đo ở đktc).


a) Tính % về khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí NO.(*)


<b> 2.20 Lập các phương trình hố học sau đây :</b>


1. Fe + HNO3 ( đặc) <i>t</i>0 NO2 + ? + ? 2. Fe + HNO3 ( loãng)  NO + ? + ?


3. FeO + HNO3 ( loãng)  NO + ? + ? 4. Fe2O3 + HNO3 ( loãng)  ? + ?


5. FeS + H+<sub> + NO</sub>


3-  N2O + ? + ? + ?


<b> 2.21 Chi hòa tan 30,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxi trong dung dịch HNO</b>3 1,00M lấy dư, thấy thốt


ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là


A. 1,20 g B. 4,25 g C. 1,88 g D. 2,52 g.


<b> 2.22 </b> Khi cho một oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0


g muối nitrat và 3,6 g nước ( khơng có sản phẩm khác).


Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đã phản ứng là bao nhiêu ?


<b> 2.23 </b> Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp


khí có thể tích 6,72 lít (đktc).



a. Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.


b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.


<b> 2.24 Nung một lượng muối Cu(NO</b>3)2 sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thì thấy khối


lượng giảm đi 27 gam.


a) Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã phân huỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2.25 Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu được hỗn hợp khí NO và N</b>2O có tỉ


khối hơi so với hyđro là 16,5. Tính khối lượng m.




<b>------4. PHOT PHO </b>



<b>AXIT PHOTPHOTRIC VÀ MUỐI PHOTPHAT</b>



<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I. PHOTPHO: P có tính oxi hố và tính khử.


1. Tính oxi hố: P + Kim loại hoạt động  photphua kim loại
VD: P + Ca <i>t</i>0 Ca3P2 (Canxi photphua)


2. Tính khử: P tác dụng với các phi kim hoạt động: O2, halogen, lưu huỳnh,…



thieáu oxi: 4P + 3O2 <i>t</i>0 2P2O3


dö oxi: 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


P tác dụng dễ dàng với khí clo khi đốt nóng:
Thiếu clo: 2P + 3Cl2 <i>t</i>0 2PCl3


Dö clo: 2P + 5Cl2 <i>t</i>0 2PCl5


II. AXIT PHOTPHORIC: CTPT: H3PO4


1. Tính chất hố học:


a. H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả tính chất chung của một axit.


Naác 1: H3PO4  H+ + H2PO4


-Naác 2: H2PO4-  H+ + HPO4


2-Naác 3: HPO42-  H+ + PO4


3-b. Tác dụng với dung dịch kiềm:


VD: H3PO4 + NaOH  NaH2PO4 + H2O


H3PO4 + 2NaOH  Na2HPO4 + 2H2O


H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O


2. Điều chế:



a. Trong phòng thí nghiệm:


P + 5HNO3 (đặc) <i>t</i>0 H3PO4 + 5NO2 + H2O


b. Trong công nghiệp:


Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 <i>t</i>0 <b> 2H</b>3PO4 + 3CaSO4


Để sản xuất H3PO4 tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt P.


P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


P2O5 + 3H2O  2H3PO4


II. NHẬN BIẾT PHOTPHAT ( PO43-):


Thuốc thử: Dùng dung dịch AgNO3


Hiện tượng: Kết tủa màu vàng


PO43- + 3Ag+  Ag3PO4


(maøu vaøng)
<b>B. BÀI TẬP:</b>


<b> 2.26 </b> <b>Viết các phương trình hố học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau :</b>


<b>Ca3(PO4)2 </b><i>SiO</i>2<i>C</i><b> A </b> <i>Ca</i> <b> B </b> <i>HCl</i> <b> PH3</b> <i>O</i>2<i>dö</i> <b> Z</b>



<b> 2.27 </b> Viết phương trình hố học thực hiện các dãy chuyển hóa sau :


<b>a. NH4Cl </b> 1 <b> NH3</b>  2 <b> N2</b>  3 <b> NO </b> 4 <b> NO2</b>  5 <b>HNO3</b>  6 <b> NaNO3</b> 7 <b> NaNO2</b>


t0


12000<sub>C</sub>


t0


(8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Ca3(PO4)2</b>  <b> P </b> <b>P2O5</b>  <b> H3PO4</b>  <b> NaH2PO4</b>  <b>Na2HPO4</b>  <b> Na3PO4</b>


<b> 2.28 Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H</b>3PO4 1,5M.


a) Tính khối lượng muối tạo thành


b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành


<b> 2.29 </b> Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4vào dung dịch chứa 16,80 g KOH, sau phản ứng, cho dung


dịch bay hơi đến khơ. Tính khối lượng muối khan thu được.


<b> 2.30 </b> Cho 200 ml dung dịch chứa 39,2g H3PO4 vào 300 ml dung dịch chứa 44g NaOH thì thu được


dung dịch A.


a.Tính khối lượng muối tạo thành khi cô cạn dung dịch A.
b. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch A.



<b> 2.31 </b> Có 4 lọ khơng dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng của các chất sau : H3PO4,


BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4 . chỉ sử dụng dung dịch HCl, hãy nêu cách phân biệt chất dựng trong mỗi lọ.


Viết phương trình hố học của các phản ứng.


<b> 2.32 </b> Hòa tan 12,8 gam kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60,0% (D=1,365


g/ml ), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch
HNO3 đã phản ứng là


A. đồng ; 61,5 ml B. chì; 61,5 ml C. thủy ngân; 125.6 ml. D. sắt; 82,3 ml




<b>------TRAÉC NGHIỆM PHẦN NITƠ – PHOTPHO </b>



1. Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm?
A. CaO B. Fe2O3, P2O5C. Fe2O3, SiO2D. CaO, P2O5


2. Choïn câu sai


A. Dung dịch NH3 là một bazơ.


B. Dung dịch NH3 là một axit vì có chứa ngun tử hiđrơ.


C. Dung dịch NH3 tác dụng với Cu(OH)2.


D. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+.



3. Nhiệt phân muối kalinitrat ta thu được:


A. NO2; K2O B. KNO2; O2 C. KNO2; NO2 D. K, NO2; O2


4. Thực hiện sơ đồ:


A + B  C + NH3 + H2O


A + BaCl2  C + NH4Cl


A, B, C lần lượt là:


A. (NH4)2SO4; KOH; CaSO4


B. (NH4)2SO4; NaOH; BaCO3


C. (NH4)2SO4; Ba(OH)2; BaSO4


D. (NH4)2SO4; KOH; BaSO4


5. Cho phản ứng:


M + HNO3  M(NO3)2 + NO + H2O


Hệ số cân bằng của phản ứng sau là:


A. 3, 8, 3, 2, 4 B. 1,4, 1, 1, 2


C. 3, 8, 3, 1, 4 D. 1, 4, 1, 1, 2



6. Chọn câu đúng.


A. NH3 vừa là chất khử vừa là chất ơxi hố.


B. NH3 lỏng được dùng trong máy lạnh.


C. NH3 tác dụng được với O2; HNO3; H2SO4; HCl; NO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7. Nhiệt phân muối đồng (II) nitrat ta thu được:


A. CuO, NO2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. Cu, NO2.


8. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ: NH4Cl, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3. Chỉ dùng một hố


chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên?


A. Na (dư) B. dd NaOH dö C. Ba dö D. dd AgNO3 E. dd BaCl2


9. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính bazơ?


A. 2NH3  N2 + 3H2 + Q


B. NH3 + HCl(ñ)  NH4Cl


C. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O + Q


D. 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2


10. HNO3 lỗng, nguội khơng tác dụng với chất nào sau đây?



A. H2SO4 B. FeCl3 C. Al2(SO4)3 D. Tất cả đều được.


11. Khi nhiệt phân muối nitrat củakim loại trung bình thì sản phẩm tạo thành là:
A. Muối nitrit và ôxi B. Oxit kim loại, NO2 và oxi.


C. Kim loại, NO2 và oxi. D. Tất cả đều sai.


12. Trong phản ứng:


FeO + HNO3  A + NO + H2O.


Chất A có thể là:


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO2)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO2)3


13. Cho Mg tác dụng với HNO3 sau phản ứng khơng có khi bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản


ứng là:


A. Mg(NO3)2; NO2; H2O B. Mg(NO3)2; NH4NO3;H2O


C. Mg(NO3)2; H2O D. Mg(NO3)2; NO; H2O.


14. Cho NH3 dư cho tác dụng với axit H2SO4, sản phẩm tạo thành sau phản ứng là:


A. (NH4)2SO4 B. NH4HSO4


C. A, B đều đúng D. Sản phẩm khác.



15. Phản ứng nào dưới đây chứng minh NH3 có tính bazơ?


A. 2NH3 + 3CuO <i>0t</i> 3Cu + N2 + 3H2O.


B. NH3 + HNO3  NH4NO3


C. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O


D. 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2


16. Phản ứng:


Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.


Có hệ số cân bằng lần lượt là:


A. 4, 12, 4, 6, 6 B. 6, 30, 6, 15, 12 C. 9, 42, 9, 7, 18 D. 8, 30, 8, 3, 9


17. Có 4 muối clorua cuả kim loại Cu; Zn; Mg; Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên dung dịch
NaOH dư rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư, thì sau cùng thu được bao nhiêu chất kết tủa?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


18. Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amonisunfat, amoniclorua, natrisunfat, natrihidroxit. Nếu chỉ
được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Dd AgNO3 B. Dd KOH C. Dd BaCl2 D. Dd Ba(OH)2


19. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm khơ khí NH3?



A. CaO B. P2O5 C. H2SO4 đậm đặc D. CaCO3


20. Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
A. Cu2+<sub>; Cl</sub>-<sub>; Na</sub>+<sub>; OH</sub>-<sub>; NO</sub>


3- B. Fe2+; K+; OH-; NH4+


C. NH4+; CO32-; HCO3-; OH-; Al3+ D. Ca2+; Na+; Fe2+; NO3-; Cl-.


21. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa (A). Nung (A) được chất


rắn (B). Cho luồng hiđro đi qua (B) nung nóng sẽ thu được chất rắn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

22. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư, hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng


nhất là:


A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu đỏ nâu bay ra.
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành


C. Có khí mùi khai bay ra và có dung dịch màu xanh thẫm.


D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần thành dung dịch màu xanh thẫm.
23. Xét sơ đồ phản ứng:


A  H2O ddA<sub></sub><sub> </sub>HCl B<sub></sub>NaOH<sub> </sub><sub></sub> Khí A<sub></sub><sub> </sub>HNO<sub></sub>3 C <sub></sub><sub></sub>t<i>o</i> D + H


2O


A là:



A. NH3 B. CO2 C. SO2 D. NO2


24. Chaát điện ly yếu là chất nào?


A. HNO3 B. KI C. HCl D. NH3


25. Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng


laø:


A. 30% B. 70% C. 80% D. 50%


26. Hoà tan hết 1,62 gam bạc bằng axit nitric nồng độ 21% (d=1,2). Thể tích dung dịch axit cần lấy:


A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. 8,6ml


27. Cho 30 lt nitơ tác dụng với hiđrô trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra một thể tích NH3(đktc) khi


hiệu suất phản ứng đạt 30% là:


A. 6 lit B. 20 lit C. 10 lit D. 16 lit


28. Công thức đúng của Magie photphua là:


A. Mg2 P2O7 B. Mg2 P3 C. Mg3P2 D. Mg3( PO4)2


29. Cho 6,4 gam Cu tan hồn tồn vào 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO


và NO2 có d/H2=18. Tính CM của dung dịch HNO3 :



A. 2,03M B. 1,68M C.1,4M D. 3,02M


30. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem tồn bộ q trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dung


dịch HNO3 63% thu được là:


A. 100 taán B. 80 taán C. 120 taán D. 60 taán


31. Thêm 0.15 mol KOH vào dung dịch chứa 0.1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch sẽ chứa


các muối:


A. KH2PO4 vaø K2HPO4 B. KH2PO4 vaø K3PO4


C. K2HPO4 vaø K2HPO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4


32. Hồ tan hết 12 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được 11,2 lít NO2 (đktc).


Hàm lượng sắt trong mẫu hợp kim là:


33. A. 71,3% B. 28,8% C. 46,6% D. 52,6%


34. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 bằng bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu


được 4,48 lít khí NO2(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phãn ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị m


sẽ là:


A. 35,7g B. 46,6g C. 15,8g D. 77,7g



35. Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất điều chế HNO3 nhận giá trị nào (%)?


A. 80 B. 50 C. 60 D. 85 E. Tất cả đều sai


36. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim laọi thu được 4 gam một chất rắn. Công thức
muối đã dùng:


A. NH4NO3 B. KNO3 C. Cu(NO3)2 D. NH4NO2.




<b>------CHƯƠNG III CACBON – SILIC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vị trí : ô số 6, nhóm VA, chu kì 3.- Cấu hình electron : 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>2


- Cacbon có các số oxi hóa : -4, 0, +2 và + 4.
<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>


<b>1. Tính khử.</b>


a) Tác dụng với oxi : C + O2 <i>t</i>0 CO2


b) Tác dụng với hợp chất :


+ Với axit nitric. C + 4HNO3 đặc<i>t</i>0 CO2 + 4NO2 + 2H2O


+ Với axit sunfuric đặc C + 2H2SO4 đặc<i>t</i>0 CO2 + 2SO2 + 2H2O


<b>2. Tính oxi hố.</b>



a) Tác dụng vớihiđro : C + 2H2 <i>t</i> 0<b>,</b><i>xt</i> CH4


b) Tác dụng với kim loại :Cacbon tác dụng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại :
4Al + 4C <i>t</i>0 Al4C3 (nhôm cacbua)




<b>------HỢP CHẤT CỦA CACBON </b>
<b>A. CACBON MONOOXIT <CO>.</b>


<b>I. TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>
<b>2. Tính khử.</b>


- Đốt cháy :2CO + O2 <i>t</i>0 2CO2<b>  Khí CO dùng làm nhiên liệu.</b>


- Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều oxit kim loại :
CO + CuO <i>t</i>0 Cu + CO2


3CO + Fe2O3 <i>t</i>0 2Fe + 3CO2  Khí CO dùng trong luyện kim.


<b>III. ĐIỀU CHẾ. Trong phịng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng HCOOH có mặt H</b>2SO4


đặc. HCOOH <i>H</i>2<i>SO</i>4<i>dac</i><i>t</i>0 CO + H


2O


<b>B. CACBON ĐIOXIT<CO2>. </b>


<b>I. TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>



- Cacbon đioxit là oxit axit: CO2 + H2O  H2CO3.


- Tác dụng với dung dịch bazơ. CO2 + NaOH  NaHCO3


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


<b>II. ĐIỀU CHẾ.</b> Trong phịng thí nghiệm CO2<b> được điều chế bằng cách Cho đá vôi + dịch HCl.</b>


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O


<b>C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT</b>


<b>I. AXIT CACBONIC.Axit cacbonic (H</b>2CO3) rất kém bean, chỉ tồn tại trong dung dịch lỗng, dễ bị phân


hủy thành CO2 và H2O.


- Trong dung dịch phân li hai nấc : H2CO3  H+ + HCO3- goác hiñro cacbonat


HCO3-  H+ + CO32- goác cacbonat.


 Axit cacbonic tạo được hai loại muối : muối hiđro cacbonat ( chứa ion HCO3- ) như NaHCO3, KHCO3,


Ca(HCO3)2 ...và cacbonat ( chứa ion CO32- ) như Na2CO3, K2CO3, CaCO3...


<b>II. MUỐI CACBONAT.</b>
<b>1. Tính chất.</b>



b) Tác dụng với axit. Muối cacbonat dễ dàng tác dụng với axit  thu khí CO2


Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O.


NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O.


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O


c) Tác dụng với dung dịch kiềm : muối hiđrocacbonat dễ dàng tác dụng với dd kiềm
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O.


d) Phản ứng nhiệt phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

MgCO3 <i>t</i>0 MgO + CO2


2NaHCO3 <i>t</i>0 Na2CO3 + CO2 + H2O




<b> 2.33 </b> Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ mol của


dung dịch thu được.


<b> 2.34 </b> Cho 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối


thu được.


<b> 2.35 </b> Cho 14 lít khí CO2 (ở đktc) vào 196g dung dịch KOH 20%. Xác định Nồng độ phần trăm của


dung dòch tạo thành.



<b> 2.36 </b> Cho 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 12,5%(D=1,2 g/ml). Xác định nồng


độ mol của dung dịch tạo thành.


<b> 2.37 </b> Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0 ml dung dịch kali hiđroxit 0,200M. tính


khối lượng của những chất có trong dung dịch tạo thành.


<b> 2.38 </b> Cho m gam hỗn hợp gồm K2CO3 và MgCO3 tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 vừa đủ


thu được dung dịch A và 6,72 lít khí CO2 thốt ra(đo ở đktc ) .cơ cạn dung dịch A thu được 41,4 g muối


khan.


<b>a.</b> Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối.


<b>b.</b> Tính nồng độ % của dung dịch axit ban đaầu


<b>c.</b> Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.


<b> 2.39 </b> Hỗn hợp A gồm 29,7 g hai muối K2CO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10%


thu được dung dịch B và 5.6 lít khí CO2 ở (đktc).


a) Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong A.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.


c) Tính thành phấn % khối lượng các chất trong dung dịch B.



<b> 2.40 </b> Hở nhiệt độ cao, cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Hãy lập các phương


trình hố học sau đây và cho biết ở phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử. Ghi rõ số oxi hóa của
cacbon trong từng phản ứng.


1. C + S  2. C + Al 


3. C + Ca  4. C + H<sub>2</sub>O 


5. C + CuO  6. C + HNO3 ( đặc) 


7. C + HNO3 ( đặc)  8. C + KClO3 9. C + CO2


<b> 2.41 </b> Hoàn thành các phản ứng hóa học sau đây ( ghi rõ số oxi hóa của cacbon )


( 1) CO + O2 <i>t</i>0 ? ( 2) CO + Cl2 <i>t</i>0 ?


( 3) CO + CuO <i>t</i>0 ? + ? ( 4) CO + Fe3O4 <i>t</i>0 ? + ?


<b> 2.42 </b> Hồn thành các phản ứng hóa học sau đây :


( 1) CO2 + Mg <i>t</i>0 ( 2) CO2 + CaO 


( 3) CO2(dö) + Ba(OH)2  ( 4) CO2 + CaCO3 + H2O 




<b>------SILIC VAØ HỢP CHẤT CỦA ------SILIC </b>
<b>A. SILIC. </b>



<b>I. TÍNH CHẤT HỐ HỌC.</b>


- Silic có các số oxi hóa : -4, 0, +2 và + 4.


- Khi tham gia phản ứng, silic vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
<b>1. Tính khử.</b>


a) Tác dụng với phikim : Si + F2  SiF4 (silic tetraflorua)


Si + O2 <i>t</i>0 SiO2 (silic ñioxit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(3)
(6)


Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2


<b>2. Tính oxi hoá.</b>


Ở nhiệt độ cao, silic tác dụng với một số kim loại tạo thành silixua kim loại :
2Mg + Si <i>t</i>0 Mg2Si (magie silixua)


<b>II. ĐIỀU CHẾ.</b>


Silic được điều chế bằng cách dùng chất khử mạnh như Mg, Al, … để khử SiO2.


SiO2 + 2Mg <i>t</i>0 Si + 2MgO


<b>B. HỢP CHẤT CỦA SILIC. </b>
<b>I. SILIC ĐIOXIT.</b>



- Silic đioxit( SiO2) là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở 17130C, khơng tan trong nước.


- Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy.
SiO2 + 2NaOH <i>t</i>0 Na2SiO3 + 2H2O


- SiO2 tan được trong dung dịch HF. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O


<b> Dùng HF để khắc chữ khắc hình lên thủy tính.</b>


<b>II. AXIT SILIXIC.</b>


- Axit silixic (H2SiO3) là chất ở dạng keo, không tan trong nước, dễ mất nước khi đun nóng. Axit silixic


mất nước một phần tạo ra vật liệu xốp là silicagen(chất hút ẩm)


- Axit silixic rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên bị axit cacbonic nay ra khỏi dung dịch muối.
CO2 + H2O + Na2SiO2  H2SiO3 + Na2CO3


<b>III. MUOÁI SILICAT.</b>


- Chỉ muối silicat của kim loại kiềm là tan được trong nước. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3


được gọi là thủy tinh lỏng. Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng khó bị cháy. Thủy tinh lỏng cịn được dùng để
chế tạo keo dán thủy tinh và sứ.




<b> 2.43 </b> Từ SiO2 và các hóa chất cần thiết khác, hãy viết phương trình hố học của các phản ứng điều chế axit


silixic.



<b> 2.44 </b> Cho hỗn hợp than và silic có khối lượng 20,0 g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc đun nóng.
Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc) .


Xác địng thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu
suất 100%.


<b> 2.45 </b> Một loại thủy tinh có thành phần là Na2SiO3, CaSiO3 và SiO2. viết phương trình hố học để giải thích


việc dùng axit flohiđric để khắc chữ lên thủy tinh đó.


<b> 2.46 </b> Hồn thành các phản ứng hóa học sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có )


1. Si + X2  2. Si + Mg 


X2 laø F2, Cl2, Br2 3. Si + KOH + ?  K2SiO3 + ?


4. Si + O2  5. SiO2 + NaOH 


<b> 2.47 </b> Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư,


thu được 1,792 lít khí hiđro. Mặc khác , cũng hỗn hợp X như trên khi tác dụng
với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí hiđro.


Tính a, biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc và nhơm tác dụng với


dung dịch NaOH theo phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2 H2O  2


NaAlO2 + H2



<b> 2.48 </b> Viết các phương trình hố học biểu hiện dãy chuyển hóa sau :


SiO2  1 Si  2 Na2SiO3 H2SiO3  4 SiO2  5 CaSiO3


<b>TRẮC NGHIỆM</b>
1. Một chất khí X có tính chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Khơng duy trì sự cháy
- Làm đục nước vơi trong
Vậy chất X có thể:


A. Cl2 B. CO2 C. SO2 D. O2


2. Chất khí Y có tính chất sau:


- Rất độc, khơng màu.


- Cháy trong khơng khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong.
Vậy chất khí Y là:


A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. CO


3. Một trong những quá trình nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí tụ nhiên


B. Sản xuất gang thép
C. Sản xuất vôi sống
D. Quang hợp của cây xanh
A.



4. Chất nào sau đây có thể đổi màu dung dịch quỳ tím?


A. CO2 B. O2 C. Cl2 D. H2


5. xit nào sau đây không tạo muoái?


A. CO2 B. CO C. SiO2 D. Mn2O7


6. Có những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí nào làm đục nước vơi rong?


A. CO2 B. CO2, CO, H2 C. CO2, SO2 D. CO2, O2, CO


7. Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư.


Khí thốt ra khỏi bình là:


A. SO2, CO, N2 B. CO, N2 C. CO, N2, CO2 D. Không có khí ao2


8. Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3. Thuốc thử nào có thể dùng để nhận biết các dung dịch?


A. BaCl2 B. Axit HCl C. Pb(NO3)2 D. NaCl


9. Một chất bột màu trắng có những tính chất sau:


A. Bằng phương pháp thử màu ngọn lửa, thấy có màu vàng.
B. Tác dụng với dung dịch axit clohidric sinh khí cacbon đioxit.
C. Khi nung nóng tạo ra khí cacbon điơxit.


D. Chất rắn cịn lại trong thí nghiệm (c) tác dụng với dung dịch axit tạo ra khí cacbon điơxit.
10. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây ?



A. C + O2  CO2 B.C + 2CuO  CO2 + 2Cu


C.3C + 4Al  Al4C3 D. C + H2O  CO + H2O


11. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây ?


A. C + CO2 2CO B. 2C + Ca  CaC2


C.3C + 4Al  Al4C3 D. C + H2 CH4


12. Lập phương trình hố học của các phản ứng sau đây :


A. C + CaO <i>t</i>0 CaC2 + CO C.C + H2SO4 (đặc) <i>t</i>0 SO2 + CO2 + …


B. C + SiO2 <i>t</i>0 Si + CO D.C + HNO3 (đặc) <i>t</i>0 NO2 + CO2 + …

<i>Chương IV : </i>

<b>Đại cương hố học hữu cơ </b>



<b>Cơng thức phân tử – cấu tạo hoá học</b>



<b>Câu 1:Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH</b>3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN.


A. CO2, CH2O, C2H4O2 B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3


C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O D. NaCN, C2H4O2, NaHCO3


<b>Câu 2:Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ là:</b>


A. Liên kết ion B. Liên kết hiđrô



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 5: Mục đích của phép phân tích định lượng là:</b>


A. Xác định khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. B. Xác định công thức phân tử.


C. Xác định công thức cấu tạo. D. Xác định số lượng các nguyên tố.


<b>Câu 6:Hoá trị của Cacbon trong hợp chất hữu cơ luôn là:</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 7:: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A(C,H,O) bằng O</b>2 dư, sau đó cho tồn bộ sản phẩm qua


bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình Ca(OH)2 tăng m gam.


Giá trị m chính là khối lượng của:


A. CO2 B. CO2 vaø H2O


C. H2O D. CO2, H2O và O2 dư


<b>Câu 8: Trong phân tử CH</b>4, thành phần khối lượng C, H lần lượt là:


A. 75%, 25% B. 20%, 80% C. 50%, 50% D. 25%, 75%


<b>Câu 9:Thành phần theo khối lượng 92,3 %C, 7,7 %H ứng với công thức phân tử là:</b>


A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12


<b>Câu 10: Hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O, N. </b> %C = 40,7 %H = 8,5 %N = 23,6. Vậy % O là:



A. 20% B. 0% C. 5% D. 27,2%


<b>Câu 11:Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ A đối với hiđrô bằng 23. Vậy khối lượng phân tử chất A là:</b>


A. 46 B. 23 C. 48 D. 28


<b>Câu 12:0,88 gam hợp chất hữu cơ A ở ĐKTC chiếm 0,224 lít. Vậy khối lượng phân tử chất A là:</b>


A. 88 B. 44 C. 120 D. 60


<b>Câu 13:Trong 4,4 gam CO</b>2 thì khối lượng nguyên tử C là:


A. 2,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 1,2 g


<b>Câu 14:Trong 5,4 g H</b>2O thì khối lượng nguyên tử H là:


A. 0,6 g B. 2,7 g C. 5,4 g D. 1,2 g


<b>Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn chất A chứa C, H ta thu được </b><i>nCO</i>2 <i>nH O</i>2 . Vậy công thức ĐGN của A là:


A. CH B. CH2 C.CH4 D. CH3


<b>Câu 16:Đốt cháy hoàn toàn 30 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng P</b>2O5 thấy


khối lượng bình tăng lên 18g. Khí ra khỏi bình dẫn tiếp vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 100 gam kết tủa.


Vậy khối lượng CO2 và H2O tạo thành là:


A. 18 g CO2, 44 g H2O B. 18 g H2O, 44 g CO2



C. 18 g H2O, 10 g CO2 D. 44 g H2O, 10 g CO2


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X thu được 1,1 gam CO</b>2 và 2,7 gam H2O. Tỉ khối


hơi của X so với không khí là 2,69.
Cơng thức phân tử của X là:


A. C2H6O3 B. C6H6 C. C3H10O2 D. C6H12


<b>Câu 18:Một hợp chất hữu cơ có 51%C, 9,4%H, 12%N, 27,3%O. Tỉ khối hơi so với khơng khí là 4,05.</b>
Vậy cơng thức phân tử của chất hữu cơ là:


A. C5H11O3N B. C5H11O2N C. C5H10O2N D. C5H12O2N


<b>Câu 19:Cứ 4,6 gam chất hữu cơ A chiếm thể tích đúng bằng thể tích 4,4 gam CO</b>2 ở cùng điều kiện. Vậy


khối lượng phân tử của A là:


A. 86 B. 46 C. 44 D. 6


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối


hơi của X so với Heli là 15.
Công thức phân tử của X là:


A. C2H4O2 B.C4H12 C. CH2O D. C3H8O


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ Y rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa</b>
H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa nước vơi trong dư. Khi kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình (1) tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Y có cơng thức phân tử là:


A. C5H12O B. C3H4O4 C. C6H6 D. C4H8O2


<b>CÔNG THỨC CẤU TẠO.</b>



<b>Câu 21:Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:</b>
A. Thành phần nguyên tố


B. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố, thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử đó
C. Khối lượng nguyên tử


D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố


<b>Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng: C</b>2H6, C2H2, CH4, CH3OCH3, C4H10, C6H6,


C2H5OH, CH3CHO, C3H7OH.


A. C2H6, CH4, C4H10 B. C2H5OH, C3H7OH, CH3CHO


C. CH3OCH3, CH3CHO, C2H2 D. CH3OCH3, C4H10, C2H6


<b>Câu 23:Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :</b>


A. Đồng phân là những chất có cơng thức cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân
tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.


B. Những chất có phân tử khối bằng nhau là đồng phân.


C. Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng công thức cấu tạo khác nhau.


D. Cả B và C đều đúng.


<b>Câu 24:Cho các chất sau: CH</b>3CH2OH, CH3OCH3 hai chất trên là:


A. Đồng đẳng B. Đồng phân C. Đồng vị D. Giống nhau


<b>Câu 25:Theo thuyết cấu tạo hố học, ứng với cơng thức phân tử C</b>3H6 có các cơng thức cấu tạo là:


A. 1 B. 2 C. 5 D. 6


<b>Câu 26: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>4H10 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 27: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>3H7Cl là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 28:Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C</b>4H8 là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 29: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>3H8O là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 30: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 31: Cho các chất sau:</b>


CH3 – CH2 – CH3 (1) CH3 – CH2 – CH= CH2 (2)


CH3 – C = CH2 (3) CH2 = C – CH= CH2 (4)


CH3 CH3


CH3 – CH – CH3 (5) CH2 – CH2 (6)


CH3 CH2 – CH2


1. Những chất đồng đẳng của nhau là:


A. (1), (5) B. (3), (4), (5)


C. (1), (6) D. (1), (5), (6)


2. Những chất đồng phân của nhau là:


A. (1), (2), (4) B. (3), (4), (5)


C. (1), (5) D. (2), (3), (6)


<b>Câu 32:Liên kết 3 giữa 2 nguyên tử C trong hợp chất hữu cơ gồm:</b>


A. 1 liên kết , 2 liên kết  B. 3 liên kết 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 33: Cho biết câu trả lời sai. Trong hợp chất hữu cơ, giữa 2 ngun tử Cacbon:</b>



A. Có nhiều nhất 5 liên kết . B. Có ít nhất 1 liên kết .


C. Có thể có 1 liên kết đôi. D. Có thể có 1 liên kết ba.


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>



<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO</b>2 và 0,09 g H2O. Khi


xác định Clo trong lượng chất đó bằng AgNO3 thu được 1,435 g AgCl. Tỉ khối hơi của nó so với hiđrô


bằng 42,50. Công thức phân tử của chất hữu cơ trên là:


A. C2H4Cl2 B. CH3Cl C. CHCl3 D. CH2Cl2


<b>Câu 37: Chọn cách phát biểu đúng trong các câu sau đây.</b>
Đồng phân là những chất:


A. Có cùng thành phần nguyên tố. B. Có khối lượng phân tử bằng nhau.


C. Có cùng cơng thức phân tử nhưng cơng thức cấu tạo khác nhau. D. Có cùng tính chất hố học.
<b>Câu 36:Đốt cháy hồn tồn 2,6 gam C</b>2H2 thì khối lượng CO2 và H2O thu được là:


A. 8,8 g CO2, 1,8 g H2O B. 4,4 g CO2, 1,8 g H2O


C. 4,4 g CO2, 4,4 g H2O D. 1,8 g CO2, 8,8 g H2O


<b>Câu 37:Đốt cháy 1 lít khí A cần 2 lít O</b>2 thu được 1 lít CO2 và 2 lít hơi nước. Vậy cơng thức phân tử của


A là:



A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H8


<b>Câu 38: Để đốt cháy hồn tồn 4 lít CH</b>4 thì thể tích khí oxi cần là:


A. 4 lít B. 8 lít C. 6 lít D. 16 lít


<b>Câu 39:Đốt cháy hồn tồn 5,8 g C</b>4H10 cần 20,8 g O2 thu được:


A. 17,6 g CO2; 9 g H2O B. 9 g H2O; 5,8 g CO2


C. 17,6 g CO2; 17,6 g H2O D. 17,6 g H2O; 9 g CO2


<b>Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hơi chất hữu cơ A (C, H, O) trong 900 ml ôxi lấy dư, thể tích hỗn</b>
hợp khí và hơi thu được là 1,3 lít. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ chỉ còn 700 ml, tiếp tục cho qua dung
dịch KOH đặc dư thì chỉ cịn 100 ml. (Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện).


Cơng thức phân tử của A là:


A. C3H6O B. C3H4O2


C. C2H6O D. C3H6O2


<b>Câu 41: Khi đốt cháy hồn tồn một thể tích Hidrocacbon X được hai thể tích CO</b>2 và hai thể tích hơi


nước. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện.
X có cơng thức phân tử là:


A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. Không xác định được


<b>Câu 42 : Khi đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một hidrocacbon X thu được 4,032 lít khí CO</b>2 (đktc).



X có cơng thức phân tử là:


A. CH4 B. C3H6 Q C. C3H8 D. C3H8O


<b>Câu 43: Công thức tổng quát của Hidrocacbon có dạng C</b>nH2n+2-2k (k # 0). k là


A. Tổng số liên kết ð B. Tổng số liên kết đôi


C. Tổng số liên kết ð và vịng D. Tổng số liên kết đôi và ba
<b>Câu 44: Hidrocacbon X có cơng thức ngun là (C</b>2H5)n thì cơng thức phân tử của X là:


A. C2H5 B. C4H10


C. C8H20 D. C4H8


<b>Câu 45: Công thức tổng quát của Hidrocacbon X mạch hở có dạng (C</b>xH2x+1)n.


X thuộc dãy đồng đẳng của:


A. Ankan B. Anken


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 46: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm CH</b>4 và C2H4 đối với Hidrơ là 12,5. Thành phần phần trăm


thể tích của CH4 và C2H4 trong hỗn hợp đó lần lượt là:


A. 50 vaø 50 B. 25 vaø 75


C. 75 vaø 25 D. 36,36 vaø 64,64



<b>Câu 47: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm Mêtan và ơxi đối với Hidrơ là 14. Sau khi đốt cháy hồn tồn</b>
hỗn hợp trên thì sản phẩm thu được là:


A. CO2, H2O B. CO2, H2O, O2 C. CO2, H2O, CH4 D. CO2, H2O, O2, CH4


<b>Câu 48: Khi đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X sinh ra tỉ lệ số mol CO</b>2 và H2O là 2:1


X có thể là hidrocacbon nào sau đây:


A. CH4 B. C6H6 C. C4H6 D. C6H12


<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon X với một lượng vừa đủ ơxi. Tồn bộ sản phẩm cháy dẫn</b>
qua bình đựng CaCl2 khan dư thì thể tích khí giảm đi hơn một nửa. Biết rằng trong X cacbon chiếm 80 %


về khối lượng. (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). X có cơng thức phân tử là:


A. C3H8 B. C2H4


C. C4H6 D. C2H6


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×