Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.61 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ng</b></i>
1/8 1 BAØI 1
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
ĐA DẠNG
PHONG PHÚ
<i><b>- Tìm hiểu được thế giới</b></i>
<i><b>động vật đa dạng phong</b></i>
<i><b>phú (về lồi, kích thước,</b></i>
<i><b>về số lượng cá thể và mơi</b></i>
<i><b>trường sống).</b></i>
<i><b>- Xác định được nước</b></i>
<i><b>ta đã được thiên nhiên</b></i>
<i><b>ưu đãi, nên có 1 thế giới</b></i>
<i><b>động vật đa dạng như</b></i>
<i><b>thế nào? </b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ nêu và
GQVĐ.
<i><b>Giaùo vieân : Tranh</b></i>
ảnh về động vật và
môi trường sống
của chúng. (Hình
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
trước.
- Hãy kể tên
những động
vật thường gặp
ở địa phương
em? Chúng có
đa dạng phong
phú khơng?
- Chúng ta
phải làm gì để
thế giới động
vật mãi mãi đa
dạng phong
phú?
<b> MỞ</b>
<b>ĐẦU</b>
- Thế giới
động vật
đa dạng
phong
phú.
- Phân
PHÂN BIỆT
ĐỘNG VẬT
VỚI THỰC
VẬT
<i><b> - Học sinh nêu được đặc</b></i>
<i><b>điểm cơ bản để phân biệt</b></i>
<i><b>đv với tv.</b></i>
<i><b>- Nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>chung của động vật.</b></i>
<i><b> - Vai trò của đv trong</b></i>
<i><b>thiên nhiên và đời sống</b></i>
<i><b>con người.</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ Nêu và
GQVĐ.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
biểu hiện đặc trưng
của nhóm động
vật, tỉ lệ số lượng
các loài trong các
ngành nhóm động
vật.
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
trước Kẻ bảng 1,2
vào vở bt
- Các đặc
điểm chung
của động vật?
- Ý nghĩa của
đv đối với đời
sống con
người?
2/8 3 BAØI 3
TH: QUAN
SÁT MỘT SỐ
ĐỘNG VẬT
NGUYÊN
<i><b>- Thấy được ít nhất 2</b></i>
<i><b>đại diện điển hình cho</b></i>
<i><b>ngành ĐVNS là: Trùng</b></i>
Trực quan
+ thực
hành quan
sát.
<i><b>Giaùo vieân : Tranh</b></i>
vẽ trùng đế giày và
trùng roi.
Kính hiển vi, lam
kính, la men, ống
-Vẽ hình và
chú thích trùng
giày và trùng
roi.
<i><b>ng</b></i>
SINH hút, khăn lau.
Lam kính có chụp
trùng giày và trùng
roi.
<i><b>Học sinh: Xem baøi</b></i>
trước .
Váng nước ao hồ,
nước rơm ngâm 5
ngày.
- Động
vật
nguyên
sinh là
những
động vật
cấu tạo
chỉ gồm 1
tế bào,
xuất hiện
sớm nhất
trên hành
tinh.
Chúng
phân bố ở
khắp nơi:
đất , nước,
kể cả
trong cơ
Trùng roi,
trùng
2/8 4 BÀI 4:
TRÙNG ROI
<i><b>- Nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>cấu tạo, di dưỡng và sinh</b></i>
<i><b>sản của trùng roi xanh,</b></i>
<i><b>khả năng hướng sáng.</b></i>
<i><b> - Tìm hiểu cấu tạo tập</b></i>
<i><b>đồn trùng roi và quan</b></i>
<i><b>hệ giữa đv đơn bào và đv</b></i>
<i><b>đa bào.</b></i>
Trực quan
+ Nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
cấu tạo trùng roi,
các bước sinh sản
phân đôi ở trùng
roi và tập đồn
trùng roi.
<i><b>Học sinh: Chuẩn bị</b></i>
phiếu học, ơn lại
kiến thức cũ
- Có thể gặp
trùng roi ở
đâu? Trùng roi
có đặc điểm gì
giống thực vật.
- Trùng roi di
chuyển như
thế nào? Sinh
sản ra sao?
3/8 5 BÀI 5
TRÙNG
BIẾN HÌNH
-TRÙNG
GIÀY
<i><b>- Học sinh nêu được đặc</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ tích cực.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to cấu tạo cơ
thể trùng biến hình,
dinh dưỡng ở trùng
giày.
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
trước, kẻ phiếu học
tập vào vở bài tập.
TBH sống ở
đâu và di
chuyển, bắt
mồi, tiêu hóa
<i><b>ng</b></i>
giày.
- Những
đặc điểm
của trùng
biến hình,
trùng kiết
lị, trùng
sốt rét.
- Đặc
điểm
chung và
vai trò
thực tiễn
của động
vật
nguyên
sinh.
3/8 6 BÀI 6
TRÙNG
KIẾT LỊ –
TRÙNG SỐT
RÉT
<i><b>- Học sinh nêu được cấu</b></i>
<i><b>- Học sinh chỉ rõ được</b></i>
<i><b>những tác hại do 2 loài</b></i>
<i><b>trùng gây ra và cách</b></i>
<i><b>phòng chống bệnh sốt rét.</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ nêu và
gqvđ.
<i><b>Giaùo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình 6.1,2,4
SGK.
<i><b>Học sinh: Kẻ bảng</b></i>
so sánh TKL vaø
TSR.
Xem btrước.
- Dinh dưỡng ở
trùng sốt rét
và trùng kiết lị
ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG VÀ
VAI TRỊ
THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG
VẬT
NGUYEÂN
SINH
<i><b>- Học sinh nêu được đặc</b></i>
<i><b>điểm chung của động vật</b></i>
<i><b>ngun sinh.</b></i>
<i><b>- Chỉ ra được vai trị tích</b></i>
<i><b>cực của động vật nguyên</b></i>
<i><b>sinh và những tác hại do</b></i>
<i><b>động vật nguyên sinh</b></i>
<i><b>gây ra.</b></i>
Trực quan
+ tích cực <i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>vẽ một số loại
trùng
Tư liệu về trùng
gây bệnh ở người
và động vật
Baûng con kẻ sẵn
bảng 1,2 SGK
<i><b>Học sinh: Ôn lại</b></i>
kiến thức cũ
Xem bài trước
- Đặc điểm
chung nào của
ĐVNS vừa
đúng cho loài
sống tự do lẫn
lồi sống kí
sinh?
- Hãy kể tên
một số ĐVNS
có lợi trong ao
ni cá?
4/9 8 BÀI 8
THỦY TỨC
<i><b>- Tìm hiểu hình dạng</b></i>
<i><b>ngồi, cách di chuyển của</b></i>
<i><b>thủy tức.</b></i>
<i><b>- Phân biệt được cấu tạo,</b></i>
<i><b>chức năng, một số tế bào</b></i>
<i><b>của thành cơ thể thủy</b></i>
<i><b>tức, để làm cơ sở giải</b></i>
<i><b>thích được cách dd và</b></i>
<i><b>sinh sản ở chúng.</b></i>
Trực quan
+ tích cực
+ phân
tích +
tổng hợp
<i><b> Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to thủy tức
di chuyển và bắt
mồi.
- Tranh cấu tạo của
thủy tức.
<i><b> Học sinh: Xem</b></i>
bài trước
- Kẻ bảng SGK
- Ý nghĩa của
tế bào gai
trong sống của
thủy tức?
- Thủy tức thải
chất bã ra khỏi
cơ thể bằng
con đường
nào?
CHƯƠNG
II
<i><b>ng</b></i>
vào vở bài tập thấp, có
cth đ.x tỏa
tròn
- Rk chủ
yêu sống
ở biển, rất
đa dạng
về loài và
phong phú
về số
- Ct của
hải quỳ
và san hơ,
thích nghi
với lối
sống bám
cố định ở
biển.
-Đđ chung
nhất.
-Vai trò
của NRK.
5/9 9 BÀI 9
ĐA
DẠNG CỦA
NGÀNH
RUỘT
KHOANG
<i><b>- Hiểu được ruột khoang</b></i>
<i><b>chủ yêu sống ở biển, rất</b></i>
<i><b>đa dạng về loài và</b></i>
<i><b>phong phú về số lượng</b></i>
<i><b>- Nhận biết được cấu của</b></i>
<i><b>sứa thích nghi với lối</b></i>
<i><b>sống bơi lội tự do ở biển.</b></i>
<i><b>- Giải thích được cấu tạo</b></i>
<i><b>của hải quỳ và san hơ,</b></i>
<i><b>thích nghi với lối sống</b></i>
<i><b>bám cố định ở biển</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to cấu tạo cơ
thể sứa, hải quỳ,
san hơ.
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
trước.
Kẻ 2 baûng SGK.
- Cách di
- Sự khác nhau
giữa san hô và
thủy tức trong
sinh sản vơ
tính mọc chồi?
5/9 10 BÀI 10
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG VÀ
VAI TRÒ
CỦA
NGÀNH
RUỘT
KHOANG
<i><b>- Hs nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>chung nhất của ngành</b></i>
<i><b>ruột khoang.</b></i>
<i><b>- Chỉ rõ được vai trò của</b></i>
<i><b>ngành ruột khoang trong</b></i>
<i><b>tự nhiên và trong đời</b></i>
<i><b>sống.</b></i>
Trực quan
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to sơ đồ cấu
tạo cơ thể đại diện
của RK.
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
trước.
Kẻ bảng SGK vào
vở bài tập.
Chuẩn bị tranh và
mẫu về san hô nếu
có.
- Cấu tạo ruột
khoang sống
bám và ruột
khoang sống
tự do có đặc
điểm gì
chung?
- San hơ có lợi
hay có hại?
Biển nước ta
có giàu san hơ
khơng?
6/9 11 BÀI 11
SÁN LÁ
GAN
<i><b>- Hs nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>nổi bậc của ngành giun</b></i>
<i><b>dẹp là cơ thể đối xứng</b></i>
<i><b>hai bên.</b></i>
<i><b>- Chỉ rõ đặc điểm cấu</b></i>
<i><b>tạo của sán lá gan thích</b></i>
Trực quan
+ tích cực
+ so sánh.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
sán lông, sán lá
gan và vòng đời
của sán lá gan.
<i><b>Học sinh: Xem bài</b></i>
- Cấu tạo của
sán lá gan
thích nghi với
đời sống kí
sinh ntn?
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>
CÁC
NGÀNH
<i><b>ng</b></i>
<i><b>nghi với đời sống ks.</b></i> <sub>trước.</sub>
Kẻ phiếu học tập
vào vở bài tập.
- Hãy viết sơ
đồ của vịng
đời của sán lá
gan?
<i>NGÀNH</i>
<i>GIUN DẸP</i>
Giun dẹp
- Hs thơng
qua các
đại diện
của ngành
giun dẹp
nêu được
đặc điểm
chung của
giun dẹp.
6/9 12 BÀI 12
MỘT SỐ
GIUN DẸP
KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA
NGÀNH
<i><b>- Biết được hình dạng,</b></i>
<i><b>vịng đời của 1 số giun kí</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
<i><b>- Hs thơng qua các đại</b></i>
<i><b>diện của ngành giun dẹp</b></i>
<i><b>nêu được đặc điểm chung</b></i>
<i><b>của giun dẹp.</b></i>
Trực quan
+ tích cực
+ so sánh
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to sán lá
máu , sán bã trầu,
sán dây.
Bảng con.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng SGK vào
vở bài tập.
- Sán lá gan,
sán dây, sán lá
máu xâm nhập
vào cơ thể vật
chủ qua các
con đường
nào?
- Nêu đặc
điểm chung
của NGD. Tại
sao lấy đặc
điểm dẹp đặt
tên của
ngành?
7/9 13 BÀI 13
GIUN
ĐŨA
<i><b>- Hs nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>cơ bản về cấu tạo di</b></i>
<i><b>chuyển và dinh dưỡng,</b></i>
<i><b>sinh sản của giun đũa</b></i>
<i><b>thích nghi với đời sống kí</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
<i><b>- Nêu được những tác</b></i>
<i><b>hại của giun đũa và cách</b></i>
<i><b>phòng tránh.</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ phân
tích +
tổng hợp.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình dạng
của giun đũa, cấu
tạo trong giun đũa
cái, trứng giun,
vòng đời giun đũa
ở cơ thể.
<i><b>Hoïc sinh: Xem</b></i>
bài trước.
- Đặc điểm
cấu tạo nào
của GĐ khác
so với sán lá
gan?
- Nêu tác hại
của GĐ với
khỏe con
người?
<i>NGAØNH</i>
<i> G.TRÒN</i>
<i><b>ng</b></i>
- Nêu các biện
pháp phịng
chống GĐ kí
sinh ở người?
tiêu hóa
phân hóa.
-Đđ cơ
bản về ct
dch và dd,
ss của g.đ
thích nghi
với đời
sống ks.
- Những
tác hại
của giun
đũa và
cách
phòng
tránh.
-Đđ chung
GT để
phân biệt
chúng với
các loại
giun sán
khác.
7/9 14 BÀI 14
MỘT SỐ
GIUN TRÒN
KHÁC
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
GIUN TRÒN
<i><b>- Mở rộng hiểu biết về</b></i>
<i><b>các giun tròn kí sinh</b></i>
<i><b>khác như: Giun kim ( kí</b></i>
<i><b>sinh ở ruột già), giun</b></i>
<i><b>móc câu ( kí sinh ở tá</b></i>
<i><b>tràng) phần nào về giun</b></i>
<i><b>chỉ ( kí sinh ở mạch</b></i>
<i><b>bạch huyết).</b></i>
<i><b>- Biết thêm giun trịn</b></i>
<i><b>cịn kí sinh cả ở thực vật</b></i>
<i><b>- Xđ được đđ chung GT</b></i>
<i><b>để phân biệt chúng với</b></i>
<i><b>các loại giun sán khác</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giaùo viên : Tranh</b></i>
phóng to 1 số GT;
vịng đời giun kim
ở trẻ em, tư liệu về
giun trịn kí sinh.
<i><b>Hoïc sinh: Xem</b></i>
bài trước.
- Kẻ bảng “đặc
điểm của NGT”
SGK vào vở bài
tập.
- Căn cứ vào
nơi kí sinh so
sánh giun kim
GIUN ĐẤT
<i><b>- Hs nêu được đặc điểm</b></i>
<i><b>cấu tạo, di chuyển, dinh</b></i>
<i><b>dưỡng, sinh sản của giun</b></i>
<i><b>đất đại diện cho ngành</b></i>
<i><b>giun đốt.</b></i>
<i><b>- Chỉ rõ đặe điểm tiến</b></i>
<i><b>hóa hơn của giun đất so</b></i>
<i><b>với giun tròn.</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình 15.1-6
sgk.
Mẫu giun đất.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Mỗi nhóm hai giun
đất.
- Cách di
chuyển của
sứa trong nước
ntn?
- Sự khác nhau
giữa san hô và
thủy tức trong
sinh sản vơ
tính mọc chồi?
<i>NGÀNH</i>
<i>GIUN ĐỐT</i>
<i><b>ng</b></i>
đốt đều
có đơi
chân bên,
có khống
cơ thể
chính
thức.
- Lồi
giun
khoang,
chỉ rõ
được cấu
tạo ngoài
( đốt,
vòng tơ,
đai sinh
dục) và
cấu tạo
trong ( 1
số nội
quan).
- Đđ
chung của
ngành
giun đốt
8/9 16 BAØI 16
THỰC
HAØNH: MỔ
VAØ QUAN
SÁT GIUN
ĐẤT
<i><b>-Hs nhận biết được loài</b></i>
<i><b>giun khoang, chỉ rõ được</b></i>
<i><b>cấu tạo ngồi ( đốt, vịng</b></i>
<i><b>tơ, đai sinh dục) và cấu</b></i>
<i><b>tạo trong ( 1 số nội</b></i>
<i><b>quan).</b></i>
Trực quan
+ tích cực
+ so sánh
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Bộ đồ</b></i>
mổ.
Tranh câm hình
16.1-4 sgk.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Hai con giun đất
cho mỗi nhóm.
Học kĩ bài giun
đất.
- Trình bày
cách quan sát
cấu tạo ngồi
của giun đất.
- Trình bày
thao tác mổ và
cách qs cấu
tạo trong của
giun đất.
9/1
0 17 BAØI 17MỘT SỐ
GIUN ĐỐT
KHÁC VAØ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
NGAØNH
GIUN ĐỐT
<i><b>- Chỉ ra được một số đđ</b></i>
<i><b>của các đại diện giun đốt</b></i>
<i><b>phù hợp lối sống.</b></i>
<i><b>- Hs nêu được đđ chung</b></i>
<i><b>của ngành giun đốt và</b></i>
<i><b>vai trò của giun đốt.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to 1 số giun
đốt như rươi, giun
đỏ, róm biển.
Bảng con.
<i><b> Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng 1. 2 vào
vở bài tập.
- Để giúp nhận
biết các đại
diện ngành
giun đốt ở
thiên nhiên
cần dựa vào
đặc điểm cơ
bản nào?
- Vai trò thực
tiễn của giun
đốt gặp ở địa
phương em?
9/1
0 18 KIỂM TRAMỘT TIẾT
<i><b>- Thơng qua bài kiểm tra</b></i>
<i><b>gv đánh giá được kq học</b></i>
<i><b>tập của hs về kiến thức,</b></i>
<i><b>kĩ năng và vận dụng.</b></i>
<i><b>- Qua kq kiểm tra: hs rút</b></i>
<i><b>kinh nghiệm cải tiến</b></i>
<i><b>thêm phương pháp học</b></i>
Trắc
nghiệm
khách
quan + tự
luận.
<i><b>Giáo viên : Đề</b></i>
kiểm tra.
<i><b>Học sinh: Hoïc</b></i>
bài trước.
<i><b>ng</b></i>
<i><b>tập. Gv có biện pháp sửa</b></i>
<i><b>chữa uốn nắn những</b></i>
<i><b>thiếu sót sai lầm mà hs</b></i>
<i><b>mắc phải.</b></i>
10/
10
19 BÀI 18
TRAI SÔNG
<i><b>- Biết được vì sao trai</b></i>
<i><b>sơng được xếp vào ngành</b></i>
<i><b>thân mềm.</b></i>
<i><b>- Giải thích được đặc</b></i>
<i><b>điểm ct của trai thích</b></i>
<i><b>nghi với đời sống ẩn</b></i>
<i><b>- Hiểu rõ khái niệm : áo,</b></i>
<i><b>cq áo.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình 18.
2,3,4 SGK.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Maãu : con trai, voû
trai.
- Trai tự vệ
bằng cách
nào ? Ct nào
của trai đảm
<b>CHƯƠNG</b>
<b>IV</b>
NGÀNH
THÂN
MỀM
- Ở nước
ta, ngành
TM rất đa
dạng,
phong phú
như: trai,
sò,ốc,
hến,… và
phân bố
khắp môi
trường:
biển,
sông, ao,
hồ, trên
- Đặc
điểm
chung và
ý nghĩa
thực tiển
của ngành
thân
10/
10 20 BÀI 19MỘT
SỐ THÂN
MỀM KHÁC
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm của một số đại diện</b></i>
<i><b>của ngành thân mềm.</b></i>
<i><b>- Thấy được sự đa dạng</b></i>
<i><b>của thân mềm.</b></i>
<i><b>- Giải thích được ý nghĩa</b></i>
<i><b>1 số tập tính ở thân</b></i>
<i><b>mềm.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to 1 số đại
diện của thân
mềm.
<i><b>Hoïc sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Vật mẫu : Ốc sên,
sò, mai mực, mực,
ốc nhồi.
- Em thường
gặp ốc sên có
ở đâu? Khi bị
ốc sên để lại
dấu vết trên lá
ntn ?
- Nêu 1 số tập
tính ở mực ?
11/ 21 BAØI 20
THỰC
HAØNH :
<i><b>- Qsát cấu tạo đặc trưng</b></i>
Trực quan
+ thực
hành chia
<i><b>Giáo viên : Mẩu</b></i>
trai, mực mổ sẵn.
Tranh mơ hình cấu
<i><b>ng</b></i>
QUAN SÁT
MỘT SỐ
THÂN MỀM
<i><b>vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu</b></i>
<i><b>tạo trong.</b></i> nhóm. tạo trong của trai<sub>và mực.</sub>
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Đem : trai , ốc,
mực.
mềm.
11 22 BÀI 21
ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG VÀ
VAI TRÒ
CỦA
NGÀNH
THÂN MỀM
<i><b>- Trình bày được sự đa</b></i>
<i><b>dạng của ngành thân</b></i>
<i><b>mềm.</b></i>
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm chung và ý nghĩa</b></i>
<i><b>thực tiển của ngành thân</b></i>
<i><b>mềm.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình 21
SGK
Bảng con ghi nội
dung bảng 1, 2
SGK.
<i><b>Hoïc sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng 1,2 vào vở
bài tập.
- Vì sao lại
xếp mực bơi
nhanh cùng
ngành với ốc
sên bà chậm
chập?
- Ý nghĩa thực
tiển của vỏ
thân mềm?
12/ 23 BÀI 22
TÔM SÔâNG
<i><b>- Biết được vì sao tơm</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to ct ngồi
của tơm.
Mô hình tôm sông.
Bảng con.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước, đem tôm
hoặc tép.
Kẻ bảng vào vở
bài tập.
- Yù nghĩa của
lớp vỏ kitin
- Dựa vào đặc
điểm nào của
tôm, người dân
địa phương em
thường có kinh
nghiệm đánh
bắt tơm theo
<b>Chương</b>
<b>V</b>
NGÀNH
CHÂN
KHỚP
<i>LỚP</i>
<i>GIÁP</i>
<i><b>ng</b></i>
cách nào? mặn. Cơ
quan hô
hấp là
mang.
Các đại
diện
thường
gặp là:
tôm, cua,
rận nước,
mọt ẩm,…
12/ 24 BÀI 23
THỰC
HÀNH:
MỔ TÔM VÀ
QUAN SÁT
TÔM SOÂNG
<i><b>- Mổ và qsát cấu tạo</b></i>
<i><b>trong : nhận biết phần</b></i>
<i><b>gốc chân ngực và các lá</b></i>
<i><b>mang. Nhận biết một số</b></i>
<i><b>nội quan của tơm như:</b></i>
<i><b>hệ tiêu hó, htk.</b></i>
<i><b>- Viết thu hoạch sau buổi</b></i>
<i><b>thực hành bằng cách tập</b></i>
<i><b>chú thích đúng cho các</b></i>
<i><b>hình trong SGK.</b></i>
Trực quan
+ thực
hành chia
nhóm
<i><b>Giáo viên : Chậu</b></i>
mổ, bộ đồ mổ, kính
lúp.
Tôm còn sống 2
con.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Nhớ lại kiến thức
cũ.
- Hoàn thành
bảng ý nghĩa
đặc điểm các
lá mang ở nội
dung I
- Chú thích các
hình 23.1B,
23.3B, C thay
cho các chữ
số.
13/ 25 BAØI 24
ĐA DẠNG
VÀ VAI TRỊ
CỦA LỚP
GIÁP XÁC
<i><b>- Trình bày được 1 số</b></i>
<i><b>đặc điểm về cấu tạo và</b></i>
<i><b>lối sống của các đại diện</b></i>
<i><b>giáp xác thường gặp.</b></i>
<i><b>- Nêu được vài trò thực</b></i>
<i><b>tiển của giáp xác.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Tranh</b></i>
phóng to hình 24
SGK (1-7)
Bảng phụ ghi nội
dung phiếu học
tập.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng trang 81
SGK vào vở bài
tập, phiếu học tập.
- Sự phong
phú đa dạng
của động vật
giáp xác ở địa
phương?
- Vai trò của
giáp xác nhỏ
( có kích thước
hiểm vi) trong
ao hồ sơng
biển ?
13/ 26 BÀI 25
NHỆN VÀ
SỰ ĐA
DẠNG CỦA
LỚP HÌNH
NHỆN
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm cấu tạo ngồi của</b></i>
<i><b>nhện và một số tập tính</b></i>
<i><b>- Nêu được sự đa dạng</b></i>
<i><b>của hình nhện và ý</b></i>
<i><b>nghĩa thực tiển của</b></i>
<i><b>chúng.</b></i>
Trực quan
+ phân
tích tổng
hợp
<i><b>Giáo viên : Mẩu</b></i>
con nhện.
Tranh cấu tạo
ngồi của nhện ; 1
số đại diện hình
nhện
- Cơ thể hình
nhện có mấy
phần ? So sánh
các phần cơ
thể với giáp
xác. Vai trị
<i>LỚP HÌNH</i>
<i>NHỆN</i>
<i><b>ng</b></i>
<i><b>Hoïc sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng 1,2 vào vở
bài tập.
của mỗi phần
cơ thể ?
- Nhện có mấy
đơi phần phụ ?
trong đó có
mấy đơi chân
bị ?
tiên.
Chúng ths
nơi hang
hốc, rậm
rập và
hoạt động
chủ yêu
về đêm.
14/ 27 BÀI 26
CHÂU
CHẤU
<i><b>- Trình bày được các đặc</b></i>
<i><b>điểm ct ngoài của châu</b></i>
<i><b>chấu liên quan đến sự di</b></i>
<i><b>chuyển..</b></i>
<i><b>- Nêu được cấu tạo trong,</b></i>
<i><b>các đ2 dd , s2 và pt của</b></i>
<i><b>châu chấu .</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giáo viên : Mẩu :</b></i>
mô hình châu chấu
.
Tranh cấu tạo
ngoài , ct trọng của
châu chấu.
<i><b>Hoïc sinh: Maåu</b></i>
châu chấu .
Xem bài trước.
- Nêu 3 đặc
điểm giúp
nhận dạng
châu chấu nói
riêng và sâu
bọ nói chung?
- Hô hấp ở
châu chấu
khác ở tôm ntn
?
<i>LỚP SÂU</i>
<i>BỌ</i>
Lớp sâu
bọ có số
lượng lồi
lớn và có
ý nghĩa
thực tiễn
lớn trong
ngành
chân
khớp.
14/ 28 BÀI 27
ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP SÂU BỌ
<i><b>- Thơng qua các đại diện</b></i>
<i><b>nêu được sự đa dạng của</b></i>
<i><b>lớp sâu bọ.</b></i>
<i><b>- Trình bày đặc điểm</b></i>
<i><b>chung của lớp sâu bọ.</b></i>
<i><b>- Nêu được vai trò thực</b></i>
<i><b>tiển của sâu bọ.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Giaùo vieân : Tranh</b></i>
1 số đại diện của
lớp sâu bọ .
Bảng con kẻ bảng
1,2 SGK.
<i><b>Học sinh: Xem</b></i>
bài trước.
Kẻ bảng 1,2 SGK
vào vở bài tập.
- Đặc điểm
nào giúp chân
khớp phân bố
rộng rãi ?
- Đặc điểm
đặc trưng để
nhận biết chân
khớp .
<i><b>ng</b></i>
chân khớp có
giá trị thực
phẩm lớn
nhất?
15/ 29 BAØI 28
THỰC
HÀNH: XEM
BĂNG HÌNH
VỀ TẬP
TÍNH CỦA
SÂU BỌ
<i><b>Thơng qua băng hình hs</b></i>
<i><b>Trực quan Gv: Máy chiếu,</b></i>
băng hình.
<i><b>Hs: Ôn lại kiến</b></i>
thức NCK.
Kẻ phiếu học tập
vào vở.
15/ 30 BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG VÀ
VAI TRÒ
CỦA
NGÀNH
CHÂN KHỚP
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm chung của ngành</b></i>
<i><b>chân khớp.</b></i>
<i><b>- Giải thích được đa</b></i>
<i><b>dạng của NCK.</b></i>
<i><b>Nêu được vai trò thực</b></i>
<i><b>tiễn của chân khớp.</b></i>
Trực quan
+ vấn đáp
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Gv: Tranh phóng</b></i>
tranh các hình
trong bài.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài</b></i>
trước.
Kẻ bảng 1,2,3 sgk.
- Đặc điểm
nào giúp ck
phân bố rộng
rãi?
- Đ/đ đặc trưng
để nhận biết
ck?
- Lớp nào
trong ngành ck
có giá trị thực
phẩm lớn
nhất?
16/ 31 BÀI 31
CÁ
CHÉP
<i><b>- Hiểu được các đặc</b></i>
<i><b>điểm đời sống của cá</b></i>
<i><b>chép.</b></i>
<i><b>- Giải thích được các đặc</b></i>
<i><b>điểm cấu tạo ngoài của</b></i>
<i><b>cá chép thích nghi với</b></i>
<i><b>đời sống ở nước.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Gv: Tranh phoùng</b></i>
to cấu tạo ngồi
của cá chép.
Mẩu + mô hình cá
chép.
- Nêu những
điều kiện sống
và đặc điểm
sinh sản của
cá chép ?
<b>Chương VI</b>
NGÀNH
ĐỘNG
VẬT CĨ
<i><b>ng</b></i>
Bảng phụ ghi nội
dung bảng 1 SGK.
<i><b>Hs: Xem baøi</b></i>
trước, đem cá chép.
Kẻ bảng 1, 2 vào
vở bài tập.
- Nêu CN của
từng loại vây
cá ?
Gồm các
lớp Cá,
lưỡng cư,
bò sát,
chim và
thú (lớp
có vú).
Động vật
có xương
sống có
bộ xương
trong,
trong đó
có c.sống
(chứa tuỷ
sống). Cốt
sống là
đặc điểm
cơ bản
nhất để
phân biệt
nđvcxs
với các
nđvkxs.
Cũng có
THỰC HAØNH
MỔ CÁ
<i><b>- Nhận dạng được một</b></i>
<i><b>số nội quan của cá trên</b></i>
<i><b>mẩu mổ.</b></i>
<i><b>- Phân tích vai trị của</b></i>
<i><b>các cơ quan trong đời</b></i>
<i><b>sống của cá .</b></i>
Trực quan
+ thực
hành chia
nhóm.
<i><b>Gv: Tranh vẽ :</b></i>
Hình 32.1,2 SGK
<i><b>Mô hình: Cấu tạo</b></i>
trong cá chép , bộ
não cá chép.
Bộ đồ mổ , đinh
ghim, khay mổ.
<i><b>Hs: Theo nhóm :</b></i>
1 con cá chép.
Khăn lau, xà
phòng.
17/ 33 BÀI 33
CẤU TẠO
TRONG CỦA
CÁ CHÉP
<i><b>- Nêu được những đặc</b></i>
<i><b>điểm về cấu tạo , hoạt</b></i>
<i><b>động của các hệ cơ</b></i>
<i><b>quan : Tiêu hố , tuần</b></i>
<i><b>hồn , hơ hấp , bài tiết</b></i>
<i><b>và thần kinh của cá chép</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>- Phân tích được những</b></i>
<i><b>đặc điểm giúp cá thích</b></i>
<i><b>nghi với mơi trường sống</b></i>
<i><b>ở nước.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
<i><b>Gv: Tranh phoùng</b></i>
cấu tạo ngồi của
cá chép.
Mơ hình não cá,
<b>tranh sơ đồ HTK cá</b>
chép.
<i><b>Hs: Xem baøi</b></i>
trước.
- Nêu các cơ
quan bên trong
của cá thể
hiện sự thích
nghi với đời
sống và hoạt
động trong
môi trường
nước.
<i><b>ng</b></i>
hiện tượng xảy
ra trong thí
là đvcxs.
<i>CÁC LỚP</i>
<i>CÁ</i>
- Các đặc
điểm cấu
tạo ngoài
và ct
trong của
cá chép,
hoạt động
của các
hệ cơ
quan:
Tiêu hố,
tuần hồn,
hơ hấp,
bài tiết và
thần kinh
của cá
chép.
17/ 34 BAØI 34
SỰ ĐA
DẠNG VAØ
ĐẶC ĐIỂM
<i><b>- Nắm được sự đa dạng</b></i>
<i><b>của cá về số lồi, lối sống,</b></i>
<i><b>mtrs.</b></i>
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm cơ bản phân biết</b></i>
<i><b>lớp cá sụn và lớp cá</b></i>
<i><b>xương.</b></i>
<i><b>- Nêu được vai trò của</b></i>
<i><b>cá trong đời sống con</b></i>
<i><b>người.</b></i>
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm của cá.</b></i>
Trực quan
+ so sánh
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Gv: Tranh phoùng</b></i>
to 1 số lồi cá .
Mơ hình não cá.
<b>Tranh sơ đồ HTK</b>
<i><b>Hs: Xem bài</b></i>
trước.
Kẻ bảng sgk/111
- Nêu đặc
điểm quan
trọng nhất để
phân biệt cá
sụn và cá
xương?
- Vai trò của
cá trong đời
sống con
người?
18/ 35 ÔN TẬP
NGÀNH
ĐỘNG VẬT
CÓ XƯƠNG
SỐNG
<i><b>- Củng cố lại kiến thức</b></i>
<i><b>của hs trong phần</b></i>
<i><b>ĐVCXS về:</b></i>
<i><b>- Tính đa dạng của</b></i>
<i><b>ĐVCXS.</b></i>
<i><b>- Sự thích nghi của</b></i>
<i><b>ĐVCXS với môi trường.</b></i>
<i><b>- Ý nghĩa thực tiễn của</b></i>
<i><b>ĐVCXS trong tự nhiên</b></i>
<i><b>và trong đời sống.</b></i>
Trực quan
+ đàm
thoại +
vấn đáp.
<i><b>Gv: Chuẩn bị</b></i>
kiến thức ơn tập.
<i><b>Hs: Ôn lại kt cũ.</b></i>
Cũng cố lại
kiến thức đã
ôn tập.
18/ 36 ÔN TẬP
HỌC KÌ I
<i><b>Củng cố kiến thức đã</b></i>
<i><b>học.</b></i> Trực quan<sub>+ đàm</sub>
thoại +
vấn đáp.
<i><b>Gv: chuaån bị kiến</b></i>
thức ơn tập.
<i><b>Hs: Ôn lại kt cũ.</b></i>
Cũng cố lại
kiến thức đã
ôn tập.
<i><b>ng</b></i>
HỌC KÌ I nghiệm +
tự luận.
hkI.
<i><b>Hs: Học bài.</b></i>
20/ 38 BÀI 35
ẾCH ĐỒNG
<i><b>- Nêu được đặc điểm ct</b></i>
<i><b>- Trình bày được sự sinh</b></i>
<i><b>sản và pt của ếch đồng.</b></i>
Trực quan
+ nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>Gv: Tranh phoùng</b></i>
to ct ngồi của ếch
đồng.
Mơ hình ếch đồng.
Bảng phụ.
<i><b>Hs: Xem baøi</b></i>
trước. Kẻ bảng
sgk/114.
Mẫu ếch đồng.
Nêu những
đặc điểm ct
ngồi thích
Nêu những
đặc điểm ct
ngồi chứng tỏ
ếch thích nghi
với đời sống ở
cạn?
Trình bày sự
sinh sản và pt
của ếch?
<i>LỚP</i>
<i>LƯỠNG</i>
<i>CƯ</i>
- Lớp
lương cư
bao những
đv như
ếch, nhái,
chẫu, cóc,
… có đời
sống vừa
ở nước,
vừa ở cạn.
- Coù
những cơ
quan, hệ
cq thích
nghi với
đs mới
chuyển
lên cạn.
- Sự đa
dạng của
lưỡng cư
về thành
phần lồi,
mơi
trưòng
sống và
tập tính
20/ 39 BÀI 36
THỰC
HÀNH:
QUAN SÁT
CẤU TẠO
TRONG CỦA
ẾCH ĐỒNG
TRÊN MẪU
MỔ
<i><b>- Nhận dạng các cơ</b></i>
<i><b>quan của ếch đồng trên</b></i>
<i><b>mẫu mổ.</b></i>
<i><b>- Tìm những cơ quan, hệ</b></i>
<i><b>cq thích nghi với đs mới</b></i>
<i><b>chuyển lên cạn.</b></i>
Thực
hành chia
nhóm.
<i><b>Gv: Tranh phóng</b></i>
to bộ xương ếch
đồng, cấu tạo trong
của ếch.
Mơ hình cấu tạo
ếch đồng.
Sơ đồ hệ tuần
hoàn, tim ếch
đồng, ct bộ não của
ếch.
<i><b>Hs: Xem bài</b></i>
- Trình bày
<i><b>ng</b></i>
trước.
Mẫu ếch đồng.
cho ếch vào 1
lọ đầy nước,
đầu chúc
xuống dưới?
Từ kết quả thí
nghiệm, em có
thể rút ra kết
luận gì về sự
hô hấp của
ếch?
của
chúng.
- Vai trò
của lưỡng
cư với đs
21/ 40 BÀI 37
ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP LƯỠNG
CƯ
<i><b>- Trình bày được sự đa</b></i>
<i><b>dạng của lưỡng cư về</b></i>
<i><b>thành phần lồi, mơi</b></i>
<i><b>trưịng sống và tập tính</b></i>
<i><b>của chúng.</b></i>
<i><b>- Hiểu rõ được vai trò</b></i>
<i><b>của lưỡng cư với đs và tự</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>
Trực quan
Nêu và
giải quyết
vấn đề.
<i><b>GV: Tranh phóng</b></i>
to sự đa dạng của
lớp lưỡng cư.
Bảng con
<i><b>Hs: Xem bài</b></i>
trước
Kẻ bảng 121 sgk.
- Nêu vai trò
của lớp lưỡng
cư?
- Tại sao nói
vai trị diệt sâu
bọ có hại của
lưỡng cư có
giá trị bổ sung
cho hoạt động
của chim về
ban ngày.
21/ 41 BÀI 38
THẰN LẰN
BÓNG ĐUÔI
DÀI
<i><b>- Nắm vững các đặc</b></i>
<i><b>- Giải thích được các đặc</b></i>
<i><b>điểm ct ngồi của thằn</b></i>
<i><b>lằn thích nghi với đs ở</b></i>
<i><b>cạn.</b></i>
<i><b>- Mô tả được cách di</b></i>
<i><b>chuyển của thằn lằn.</b></i>
Trực quan
Tích cực
So sánh
<i><b>GV: Tranh cấu tạo</b></i>
ngồi của thằn lằn
bóng.
Bảng con
Phiếu học tập
<i><b>Hs: xem bài trước</b></i>
Xem lại kiến thức
Hãy trình đ đ
ct ngồi của
thằn lằn thích
<i>LỚP BỊ</i>
<i>SÁT</i>
- Đại
diện: thằn
bóng đi
dài.
<i><b>ng</b></i>
cũ: đ đ sống của
ếch đồng.
Kẻ bảng 125 sgk
và phiếu học tập.
điểm đs
của thằn
lằn bóng.
- Đặc
điểm ct
ngồi và
trong của
thằn lằn
thích nghi
với đs ở
- Sự hoàn
thiện của
các cơ
quan.
- Đ đ ct
ngoài đặc
trưng
phân biệt
3 bộ
thường
gặp trong
lớp bị sát.
- Vai trò
của bs
trong tự
nhiên và
đs.
22/ 42 BÀI 39
CẤU TẠO
TRONG CỦA
THẰN LẰN
<i><b>- Trình bày được các đ</b></i>
<i><b>đ ct trong của thằn lằn</b></i>
<i><b>- So sánh với lưỡng cư</b></i>
<i><b>để thấy được sự hoàn</b></i>
<i><b>thiện của các cơ quan.</b></i>
Trực quan
So sánh
Nêu và
gqvđ
<i><b>GV: Tranh cấu tạo</b></i>
trong của thằn lằn
Mô hình bộ não
của thằn laèn
<i><b>Hs: Xem bài trước</b></i>
- So sánh bộ
xương thằn lằn
với bộ xương
ếch?
- Trình bày rõ
những đ đ ct
trong của thằn
lằn thích nghi
với đs ở cạn?
SỰ ĐA
DẠNG VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP BỊ SÁT
<i><b>-Biết được sự đa dạng</b></i>
<i><b>của bs thể hiện ở số loài,</b></i>
<i><b>mtrs và lối sống.</b></i>
<i><b>- Trình bày được đ đ ct</b></i>
<i><b>ngồi đặc trưng phân</b></i>
<i><b>biệt 3 bộ thường gặp</b></i>
<i><b>trong lớp bị sát.</b></i>
<i><b>- Giải thích được lí do sự</b></i>
<i><b>phồn thịnh và diệt vong</b></i>
<i><b>của khủng long.</b></i>
<i><b>- Nêu được vai trò của bs</b></i>
<i><b>trong tự nhiên và đs.</b></i>
Trực quan
Nêu và
giải qvđ
<i><b>GV: Sơ đồ giới</b></i>
thiệu những đại
diện của lớp bs.
Tranh phóng to 1
số khủng long điển
hình.
<i><b>Hs: Xem bài trước </b></i>
- Nêu môi
trường sống
của từng đại
diện của 3 bộ
bs thường gặp?
23/ 44 BÀI 41
CHIM BỒ
CÂU
<i><b>- Trình bày được đặc</b></i>
<i><b>điểm đs, ct ngồi của</b></i>
<i><b>chim bồ câu.</b></i>
<i><b>- Giải thích được các đặc</b></i>
<i><b>điểm cấu tạo ngồi của</b></i>
<i><b>chim bồ câu thích nghi</b></i>
<i><b>với đs bay lượn.</b></i>
Trực quan
Nêu và
<i><b>GV: Tranh cấu tạo</b></i>
ngồi của chim bồ
câu.
Mô hình chim bồ
câu.
- Trình bày đ đ
sinh sản của
chim bồ câu?
- Nêu đ đ ct
ngoài của
<i><b>ng</b></i>
<i><b>- Phân biệt được kiểu</b></i>
<i><b>bay vỗ cách và kiểu bay</b></i>
<i><b>lượn.</b></i>
Baûng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng 1,2 sgk.
chim bồ câu
thích nghi với
câu
- Đặc
điểm đs,
ct ngoài
của chim
bồ câu.
các đặc
điểm cấu
tạo ngồi
của chim
bồ câu
thích nghi
với đs bay
lượn.
- Các cơ
quan tuần
hoàn, hơ
hấp tiêu
hóa, bài
tiết và
sinh sản
trên mẫu
mổ chim
bồ câu.
- Đđ sai
khác trong
ct của cbc
THỰC
HÀNH:
QUAN SÁT
BỘ XƯƠNG
– MẪU MỔ
CHIM BỒ
CÂU
<i><b>- Nhận biết 1 số đ đ của</b></i>
<i><b>bộ xương chim thích nghi</b></i>
<i><b>với đs bay.</b></i>
<i><b>- Xác định được các cơ</b></i>
<i><b>quan tuần hồn, hơ hấp</b></i>
<i><b>tiêu hóa, bài tiết và sinh</b></i>
<i><b>sản trên mẫu mổ chim</b></i>
<i><b>bồ câu.</b></i>
Trực quan
Thực
hành chia
nhóm
<i><b>GV: Mẫu mổ cbc</b></i>
đã gỡ nội quan
Bộ xương chim.
Tranh bộ xương và
ct trong của chim
<i><b>Hs: Xem bài trước</b></i>
Kết quả bảng
139 sgk
24/ 46 BÀI 43
CẤU TẠO
TRONG CỦA
CHIM BỒ
CÂU
<i><b>- Nắm được hđ của cơ</b></i>
<i><b>quan dd, tk thích nghi</b></i>
<i><b>với đs bay.</b></i>
<i><b>- Nêu được đ đ sai khác</b></i>
<i><b>trong ct của cbc so với</b></i>
<i><b>thằn lằn.</b></i>
Trực quan
So sánh
<i><b>GV: Tranh của tạo</b></i>
trong của cbc
Mô hình bộ não
cbc
<i><b>Hs: Xem bài trước</b></i>
- Trình bày
đặc điểm hh
của cbc th.
Nghi với đs
bay?
- Hình thành
bảng so sánh
ct trong của
cbc so với thằn
lằn theo mẫu
sgk/142
24/ 47 BÀI 44
ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG CỦA
LỚP CHIM
<i><b>- Trình bày được đ đ</b></i>
<i><b>đặc trưng của các nhóm</b></i>
<i><b>chim th.nghi với đời sống</b></i>
<i><b>từ đó thấy được sự đa</b></i>
<i><b>dạng của chim.</b></i>
<i><b>- Nêu được đ đ chung</b></i>
<i><b>vai trò của chim.</b></i>
Trực quan
So sánh
Vấn đáp
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
hình 44.1-3 sgk
Phiếu học tập
<i><b>Hs: Xem bài trước</b></i>
Kẻ baûng sgk
<i><b>ng</b></i>
- Đặc điểm
chim
th.nghi
với đời
sống từ đó
thấy được
sự đa
dạng của
chim.
- Đđ
chung vai
trị của
chim.
25/ 48 BÀI 45
THỰC
HÀNH XEM
BĂNG HÌNH
VỀ ĐỜI
SỐNG VÀ
TẬP TÍNH
CỦA CHIM
<i><b>- Củng cố mở rộng bài</b></i>
<i><b>học qua băng hình về đs</b></i>
<i><b>và tập tính của cbc và</b></i>
<i><b>Trực quan Gv: Chuẩn bị máy</b></i>
chiếu, băng hình.
<i><b>Hs: Ôn lại kiến</b></i>
thức lớp chim
Kết quả của
phiếu học tập.
25/ 49 BÀI 46
THỎ
<i><b>- Nắm được những đ đ</b></i>
<i><b>đs và hình thức sinh sản</b></i>
<i><b>của thỏ.</b></i>
<i><b>- Hs thấy được ct ngoài</b></i>
<i><b>của thỏ th.nghi với đs và</b></i>
<i><b>tập tính lẫn trốn kẻ thù.</b></i>
Trực quan
Vấn đáp <i><b>Gv: Tranh hình</b></i>46.2,3 sgk
1 số tranh về hđ
sống của thỏ.
Mô hình thỏ
<i>Hs: Xem bài trước</i>
Kẻ bảng sgk 150
- Nêu đ đ đời
sống của thỏ?
- Cấu tạo
ngoài của thỏ
th.nghi với đs
ntn?
- Vì Sao khi
ni thỏ người
ta thường che
bớt as ở
chuồng thỏ?
<i>LỚP THÚ</i>
<i>(LỚP CÓ</i>
<i>VÚ)</i>
- Đại
diện: thỏ
- Đời sống
của thỏ.
CẤU TẠO
TRONG CỦA
THỎ NHÀ
<i><b>- Hs nắm được đ đ cấu</b></i>
<i><b>tạo của bộ xương và hệ cơ</b></i>
<i><b>liên quan đến sự di</b></i>
<i><b>chuyển của thỏ.</b></i>
<i><b>- Nêu được vị trí thành</b></i>
<i><b>phần và chức năng của</b></i>
<i><b>các cơ quan dd.</b></i>
<i><b>- Hs chứng minh bộ não</b></i>
Trực quan
So sánh
Vấn đáp
<i><b>Gv: Tranh vaø mô</b></i>
hình bộ xương thỏ.
Tranh phóng to
hình 47.2 sgk.
Mô hình và tranh
não thỏ, bò sát, cá
<i><b>ng</b></i>
<i><b>thỏ tiến hóa hơn não của</b></i>
<i><b>các lớp đv khác.</b></i> <i><b>Hs: Xem bài trước thiện so với</b></i><sub>các lớp đvcxs</sub>
đã học?
- Hãy nêu rõ
td của cơ
hoành qua mơ
hình tn ở hình
47.5 sgk?
- Bộ thú
huyệt
- Bộ thú
túi
- Bộ dơi
- Bộ ăn
sâu bọ
- Bộ gặm
nhấm
- Bộ ăn
thịt
- Các bộ
móng
guốc
- Bộ linh
trưởng
* Môi
trường
sống và
tập tính
26/ 51 BÀI 48
ĐA DẠNG
CỦA LỚP
THÚ – BỘ
THÚ
HUYEÄT, BỘ
THÚ TÚI
<i><b>- Hs nêu được sự đa</b></i>
<i><b>- Giải thích được sự</b></i>
<i><b>thích nghi về hình thái</b></i>
<i><b>cấu tạo với đks khác</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
Trực quan
So sánh
Tích cực
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
hình 48.1,2 sgk.
Tranh về đs của
thú mỏ vịt và thú
có túi.
<i><b>Bảng con. </b></i>
<i><b>Hs: Kẻ baûng sgk</b></i>
157.
Xem bài trước.
- Hãy phân
- Hãy ss đđ ct
& t.tính của
thú mỏ vịt &ø
kanguru th.ng
với đs của
chúng?
27/ 52 BAØI 49
ĐA DẠNG
CỦA LỚP
THÚ (tt)– BỘ
DƠI, BỘ CÁ
VOI
<i><b>- Hs phải nêu được đđ ct</b></i>
<i><b>của dơi và cá voi phù</b></i>
<i><b>hợp với đks.</b></i>
<i><b>- Thấy được 1 số tập</b></i>
<i><b>tính của dơi & cá vơi.</b></i>
Trực quan
<i>Gv: Tranh phóng to</i>
cá voi và dơi.
<i>Hs: Xem bài trước.</i>
Kẻ bảng sgk 161.
- Trình bày đđ
ct của dơi
thích nghi với
đs bay?
<i><b>ng</b></i>
đời sống trong
nước?
27/ 53 BAØI 50
ĐA DẠNG
CỦA LỚP
THÚ (tt) –
BỘ ĂN SÂU
BỌ, BỘ GẶM
NHẤM, BỘ
ĂN THỊT
<i><b>- Hs nêu được ct th.nghi</b></i>
<i><b>- Phân biệt được từng bộ</b></i>
<i><b>thú thông qua những đđ</b></i>
<i><b>ct đặc trưng.</b></i>
Trực quan
Nêu &
gqvđ
So sánh
<i>Gv: Tranh phóng to</i>
hình 50.1-3 sgk.
Bảng con.
<i>Hs: Xem bài trước </i>
Kẻ bảng sgk.
- Dựa vào bộ
răng hãy phân
biệt ba bộ
Thú: ăn sâu
bọ, gặm nhấm
và ăn thịt?
- Trình bày đđ
ct của chuột
chũi th.nghi
28/ 54 BAØI 51
ĐA DẠNG
CỦA LỚP
THÚ (tt) –
CÁC BỘ
MĨNG
GUỐC VÀ
BỘ LINH
TRƯỞNG
<i><b>- Hs nêu được những đ</b></i>
<i><b>đ cơ bản của thú móng</b></i>
<i><b>guốc & phân biệt được bộ</b></i>
<i><b>guốc chẵn và bộ guốc lẻ.</b></i>
<i><b>- Nêu được đđ bộ linh</b></i>
<i><b>trưởng. Phân biết được</b></i>
<i><b>các đd của bộ linh</b></i>
<i><b>trưởng.</b></i>
Trực quan
Nêu &
gqvđ
So sánh
<i><b>Gv: Tranh phoùng to</b></i>
hình 51.1-4 sgk.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng sgk.
- Hãy nêu đđ
đặc trưng của
thú móng
guốc. Phân
biệt thú guốc
chẵn và thú
guốc lẻ?
- So sánh đđ ct
và tập tính của
khỉ hình người
với khỉ và
vượn?
28/ 55 BAØI 52
TH: XEM
<i><b>- Củng cố mở rộng bài</b></i>
<i><b>học về các môi trường</b></i>
<i><b>sống và tập tính của thú.</b></i>
Trực quan
<i><b>Gv: Băng hình về</b></i>
tập tính và nội
<i><b>ng</b></i>
BĂNG HÌNH
VỀ ĐỜI
SỐNG VÀ
TẬP TÍNH
CỦA THÚ
<i><b>- Biết cách tóm tắt</b></i>
<i><b>những nội dung của</b></i>
<i><b>băng hình.</b></i>
nhóm dung của thú.
Máy chiếu.
<i><b>Hs: Ơn những bài</b></i>
của lớp thú.
chính của
băng hình.
- Thú sống ở
- Hãy nêu các
cách thức
kiếm ăn và tập
tính sinh sản ở
thú?
29/ 56 KIỂM TRA
MỘT TIẾT
<i><b>Thơng qua bài kt gv</b></i>
<i><b>đánh giá được kq học tập</b></i>
<i><b>của hs về kt và kn vận</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
<i><b>- Qua kết quả kiểm tra:</b></i>
<i><b>học sinh rút kinh</b></i>
<i><b>nghiệm cải tiến thêm</b></i>
<i><b>phương pháp học tập.</b></i>
<i><b>Giáo viên có biện phương</b></i>
<i><b>sửa chữa uốn nắn những</b></i>
<i><b>thiếu sót sai lầm mà hs</b></i>
<i><b>mắc phải.</b></i>
Trắc
ngiệm
Tự luận
<i><b>Gv: Chuẩn bị đề</b></i>
kieåm tra.
<i><b>Hs: Học bài trước</b></i>
ở nhà.
Câu hỏi và bài
tập có liên
quan đến các
lớp động vật
có xương sống.
29/ 57 BÀI 53
MƠI
TRƯỜNG
SỐNG VAØ
SỰ VẬN
ĐỘNG, DI
CHUYỂN
<i><b>- Hs nêu được các hình</b></i>
<i><b>thức di chuyển của động</b></i>
<i><b>vật.</b></i>
<i><b>- Thấy được sự phức tạp</b></i>
<i><b>và phân hóa của cơ quan</b></i>
<i><b>di chuyển.</b></i>
<i><b>- Ý nghĩa của sự phân</b></i>
<i><b>hóa trong đời sống của</b></i>
<i><b>động vật.</b></i>
Trực quan
So sánh
Tích cực
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
53.1,2,3 sgk.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng sgk.
- Nêu những
đại diện có 3
hình thức di
chuyển, 2 hình
thức di chuyển
hoặc chỉ có
một hình thức
di chuyển?
- Nêu lợi ích
<b>CHƯƠNG </b>
<b>SỰ TIẾN</b>
<b>HĨA</b>
<b>CỦA</b>
<b>ĐỘNG</b>
<i><b>ng</b></i>
của sự hoàn
chỉnh cq dch
trong qtr pt
của giới đv?
Cho ví dụ?
trường
sống và
sự vận
động, di
chuyển.
- Tiến hóa
về tổ chức
cơ thể.
- Tiến hóa
về
sinh sản.
- Cây phát
sinh giới
động vật.
- Động
vật q
hiếm.
30/ 58 BÀI 54
TIẾN HÓA
VỀ TỔ
CHỨC CƠ
THỂ
<i><b> Hs nêu được mức độ</b></i>
<i><b>phức tạp dần trong tổ</b></i>
<i><b>chức cơ thể của các lớp</b></i>
<i><b>đv thể hiện ở sự phân</b></i>
<i><b>hóa về ct và chuyên hóa</b></i>
<i><b>về chức năng.</b></i>
Trực quan
Nêu &
gqvđ
So sánh
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
sự tiến hóa 1 số hệ
cơ quan của đại
diện các ngành đv.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng sgk.
Nêu sự phân
hóa và chun
hóa 1 số hệ cơ
quan trong qúa
trình tiến hóa
của ngành đv:
hơ hấp, tuần
hồn, thần
kinh, sinh dục.
30/ 59 BÀI 55
TIẾN HÓA
VỀ SINH
SẢN
<i><b>- Hs nêu được sự tiến</b></i>
<i><b>hóa các hình thức sinh</b></i>
<i><b>sản ở đv từ đơn giản đến</b></i>
<i><b>- Thấy được sự hồn</b></i>
<i><b>chỉnh các nhóm đv trên</b></i>
<i><b>cây phát sinh đv.</b></i>
Trực quan
Tích cực
So sánh
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
sinh sản vơ tính ở
trùng roi và thủy
tức, sự chăm sóc
con và ấp trứng.
Bảng con.
Hs: Xem bài trước.
Kẻ bảng sgk/180.
- Hãy kể các
hình thức sinh
sản ở đv và sự
phân biệt các
hình thức sinh
sản đó?
- Giải thích sự
tiến hóa hình
thức sinh sản
hữu tính? cho
ví dụ?
31/ 60 BÀI 56
CÂY PHAÙT
SINH SINH
<i><b>- Hs nêu được bằng</b></i>
<i><b>chứng chứng minh mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa các nhóm</b></i>
<i><b>đv là các di tích hóa</b></i>
Trực quan
So sánh
Tích cực
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
hình 56.1,2,3 sgk.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
<i><b>ng</b></i>
GIỚI <i><b>thạch.</b></i>
<i><b>- Hs đọc được vị trí quan</b></i>
phát sinh giới
động vật?
- Cá voi có q.h
họ hàng gần
với hươu Sao
hơn hay với cá
chép hơn?
31/ 61 BÀI 57
ĐA DẠNG
SINH HỌC
<i><b> Hs hiểu được đa dạng</b></i>
<i><b>sinh học thể hiện ở số</b></i>
<i><b>lồi, khả năng thích nghi</b></i>
<i><b>cao của đv với các đk</b></i>
<i><b>sống khác nhau.</b></i>
Trực quan
So sánh
Nêu và
gqvđ
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
hình 57.1,2 sgk.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng sgk.
- Nêu đđ thích
nghi về ct và
tập tính của đv
ở đới lạnh và
hoang mạc ở
giới nóng. Giải
thích?
- Khí hậu đới
lạnh và hoang
mạc giới nóng
đã ảnh hưởng
đến số lượng
loài đv ntn?
Giải thích?
32/ 62 BÀI 58
ĐA DẠNG
SINH HỌC
(tt)
<i><b>- Hs thấy được sự đa</b></i>
<i><b>dạng sinh học ở mơi</b></i>
<i><b>- Hs chỉ ra được những</b></i>
<i><b>lợi ích của đa dạng sinh</b></i>
Trực quan
Phân tích
Tổng hợp
<i><b>Gv: Tư liệu về đa</b></i>
dạng sinh học.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng.
<i><b>ng</b></i>
<i><b>học trong đời sống, nguy</b></i>
<i><b>cơ suy giảm và các biện</b></i>
<i><b>pháp bảo vệ đa dạng</b></i>
<i><b>sinh học.</b></i>
- Hãy nêu các
32/ 63 BÀI 59
BIỆN PHÁP
ĐẤU TRANH
SINH HỌC
<i><b>- Nêu được khái niệm</b></i>
<i><b>đấu tranh sinh học. Thấy</b></i>
<i><b>được các biện pháp chính</b></i>
<i><b>trong đấu tranh sinh học</b></i>
<i><b>là sử dụng các lồi thiên</b></i>
<i><b>địch.</b></i>
<i><b>- Nêu được những ưu</b></i>
<i><b>điểm, nhược điểm của</b></i>
<i><b>biện pháp đấu tranh</b></i>
<i><b>sinh học.</b></i>
Trực quan
So sánh
Tích cực
<i><b>Gv: Tranh phóng to</b></i>
hình 59.1,2 sgk.
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Kẻ bảng sgk.
- Nêu những
biện pháp đấu
tranh sinh học?
- Nêu ưu điểm
và hạn chế
của những
biện pháp đấu
tranh sinh học?
Cho ví dụ?
33/ 64 BÀI 60
ĐỘNG VẬT
QUÝ HIẾM
<i><b>- Hs nắm được khái</b></i>
<i><b>niệm về động vật quý</b></i>
<i><b>hiếm. Thấy được mức độ</b></i>
<i><b>tuyệt chủng của các động</b></i>
<i><b>vật quý hiếm ở Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>
<i><b>- Đề ra biện pháp bảo vệ</b></i>
<i><b>động vật quý hiếm.</b></i>
Trực quan
So sánh
Nêu và
gqvđ
<i><b>Gv: Tranh phóng</b></i>
to hình 60 sgk.
Baûng con.
<i><b>Hs:</b></i>
<i><b> Xem bài</b></i>
trước.
Kẻ bảng sgk.
- Thế nào là
động vật quý
hiếm?
- Căn cứ vào
cơ sở phân
hạng động vật
quý hiếm, giải
thích từng cấp
độ nguy cấp.
Cho ví dụ.
TÌM HIỂU
MỘT SỐ
ĐỘNG VẬT
<i><b> Hs tìm hiểu thông tin từ</b></i>
<i><b>sách báo, thực tiễn sản</b></i>
<i><b>xuất ở địa phương để bổ</b></i>
<i><b>sung kiến thức về một số</b></i>
<i><b>động vật có tầm quan</b></i>
<i><b>trọng thực tế ở địa</b></i>
Trực quan
Phân tích
Tổng hợp
<i><b>Gv: Sưu tầm thông</b></i>
tin về 1 số lồi đv
có giá trị kinh tế ở
địa phương.
<i><b>ng</b></i>
CÓ TẦM
QUAN
TRỌNG
TRONG
KINH TẾ Ở
ĐỊA
PHƯƠNG
<i><b>phương.</b></i> <i><b><sub>Hs: Xem bài trước.</sub></b></i>
Sưu tầm thơng tin 1
số lồi đv.
cáo.
34/ 66 BÀI 61, 62
TÌM HIỂU
MỘT SỐ
ĐỘNG VẬT
CÓ TẦM
QUAN
TRỌNG
TRONG
KINH TẾ Ở
ĐỊA
PHƯƠNG
<i><b> Hs tìm hiểu thông tin từ</b></i>
Trực quan
Phân tích
Tổng hợp
<i><b>Gv: Sưu tầm thông</b></i>
tin về 1 số lồi đv
có giá trị kinh tế ở
địa phương.
<i><b>Hs: Xem bài trước.</b></i>
Sưu tầm thơng tin 1
số lồi đv.
Tổng kết
những nội
dung tìm hiểu
thành một báo
cáo.
34/ 67 BÀI 64,65,66
THAM
QUAN
THIÊN
NHIÊN
<i><b>- Tạo cơ hội cho hs tiếp</b></i>
<i><b>xúc với thiên nhiên và</b></i>
<i><b>thế giới động vật.</b></i>
<i><b>- Hs sẽ được nghiên cứu</b></i>
<i><b>động vật sống trong</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>
Trực quan
Thảo luận
nhóm
<i><b>Gv: Chuẩn bị các</b></i>
dụng cụ cần thiết
như: vợt túi bắt
bướm,…
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem nội dung</b></i>
baøi tham quan.
Viết bài thu
35/ 68 BAØI 64,65,66
THAM
QUAN
<i><b>- Tạo cơ hội cho hs tiếp</b></i>
<i><b>xúc với thiên nhiên và</b></i>
<i><b>thế giới động vật.</b></i>
<i><b>- Hs sẽ được nghiên cứu</b></i>
Trực quan
Thảo luận
nhóm
<i><b>Gv: Chuẩn bị các</b></i>
dụng cụ cần thiết
như: vợt túi bắt
<i><b>ng</b></i>
THIEÂN
NHIEÂN
<i><b>động vật sống trong</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i> bướm,…<sub>Bảng con.</sub>
<i><b>Hs: Xem nội dung</b></i>
bài tham quan.
35/ 69 BÀI 64,65,66
THAM
QUAN
THIEÂN
NHIEÂN
<i><b>- Tạo cơ hội cho hs tiếp</b></i>
<i><b>xúc với thiên nhiên và</b></i>
<i><b>thế giới động vật.</b></i>
<i><b>- Hs sẽ được nghiên cứu</b></i>
<i><b>động vật sống trong</b></i>
<i><b>thiên nhiên.</b></i>
Trực quan
Thảo luận
nhóm
<i><b>Gv: Chuẩn bị các</b></i>
dụng cụ cần thiết
như: vợt túi bắt
bướm,…
Bảng con.
<i><b>Hs: Xem nội dung</b></i>
bài tham quan.
Viết bài thu
hoạch sau buổi
tham quan.
36/ 70 ÔN TẬP VỀ
NGÀNH
ĐỘNG VẬT
CĨ XƯƠNG
SỐNG
<i><b>Giúp học sinh nắm vững</b></i>
<i><b>kiến thức của ngành</b></i>
<i><b>động vật có xương sống.</b></i>
Phân tích
Tổng hợp
<i><b>Gv: Xem lại kiến</b></i>
thức ĐVCXS.
<i><b>Hs: Ôn lại kiến</b></i>
thức ĐVCXS.
Tất cả các câu
hỏi của ngành
đọng vật có
xương sống.
36/ 71 ƠN TẬP
HỌC KÌ II
<i><b>- Nêu được sự tiến hóa</b></i>
<i><b>của giới đv từ thấp đến</b></i>
<i><b>cao, từ đơn giản đến</b></i>
<i><b>phức tạp.</b></i>
<i><b>- Hs thấy rõ được đặc</b></i>
<i><b>điểm thích nghi của</b></i>
<i><b>động vật với mtr sống.</b></i>
<i><b>- Chỉ rõ giá trị nhiều</b></i>
<i><b>mặt của giới động vật.</b></i>
Phaân tích
Tổng hợp <i><b>Gv: Xem lại kiến</b></i>thức hkII.
<i><b>Hs: Ôn lại kieán</b></i>
thức hkII.
Hãy cho biết
37/ 72 KIEÅM TRA
HỌC KÌ II
<i><b>- Thơng qua bài kt gv</b></i>
<i><b>đánh giá được kết quả</b></i>
<i><b>học tập của học sinh về</b></i>
Traéc
nghiệm <i><b>Gv: Chuẩn bị đề</b></i>kiểm tra.
<i><b>ng</b></i>
<i><b>kt, kn và vận dụng.</b></i>
<i><b>- Qua kết quả kt: hs rút</b></i>
<i><b>kinh nghiệm cải tiến</b></i>
<i><b>thêm phương pháp học</b></i>
<i><b>tập. Gv có biện pháp sửa</b></i>
<i><b>chữa uốn nắn những</b></i>
<i><b>thiếu sót sai lầm mà hs</b></i>
Tự luận <i><b>Hs: Học bài trước</b></i>
ở nhà.
phần ôn taäp.
Duyệt của tổ trưởng
Ngày / / 2009