Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT Phan Bội Châu chi tiết | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.93 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ: VẬT LÍ


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÍ 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG</b>
<b>Câu 1: Điện tích điểm là</b>


A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.


<b>Câu 2: Cho hai điện tích điểm có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực</b>


tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường


A. Chân không. B. nước nguyên chất.


C. khơng khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.


<b>Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực</b>


Culơng


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. . giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.


<b>Câu 4: Chon câu tra lời đúng? Hệ số tỉ lệ k có giá trị là:</b>



<b>A. </b> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 9 <sub>2</sub>2


<i>C</i>
<i>Nm</i>
<i>k</i> 


 <b>B. </b>


<i>C</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>k</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 2 2




<b>C. </b> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>2


<i>C</i>
<i>Nm</i>


<i>k </i> <b>D. </b> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>2


<i>N</i>
<i>Cm</i>
<i>k </i>


<b>Câu 5: Chọn câu đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Không thay đổi.
B. Giảm đi một nửa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Culơng</b>


tăng 2 lần thì hằng số


A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.


<b>Câu 7: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 </b>-4<sub>/3 C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện</sub>
mơi bằng 2 thì chúng


A. hút nhau một lực 0,5N B. hút nhau một lực 5N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5N.


<b>Câu 8: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10</b> -4<sub>C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng một</sub>
lực có độ lớn 10 -3<sub>N thì chúng phải đặt cách nhau</sub>


A. 30000m B. 300m C. 90000m D. 900m.


<b>Câu 9: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau</b>


một lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau bằng một lực 10N. B. hút nhau bằng một lực 44,1N.
C. đẩy nhau bằng một lực 10N. D. đẩy nhau bằng một lực 44,1N.


<b>Câu 10: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương</b>


tác Culơng giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa
chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là


A. 3 B. 1/3 C. 9 D. 1/9



<b>Câu 11: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì lực</b>


tương tác là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì lực tương tác có độ lớn


A. 1N. B. 2N. C. 8N. D. 48N.


<b>Câu 12: Có hai điện tích điểm q</b>1và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. q</b>1< 0 và q2 >0 <b>B. q</b>1.q2 <0 <b>C. q</b>1> 0 và q2 <0 <b>D. q</b>1.q2 >0


<b>Câu 13. Tại A có điện tích điểm q</b>1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường
bằng khơng. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của q1, q2?


<b>A. q</b>1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|. <b>B. q</b>1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|.


<b>C. q</b>1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|. <b>D. q</b>1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|.


<b>Câu 14. Hai điện tích điểm q</b>1 = +3.10-6 (C) và q2 = - 3.10-6 (C),đặt trong dầu (ɛ = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:


<b>A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).</b>


C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).


<b>Câu 15: Có hai điện tích q</b>1 = 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không
và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB,
cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy</b>


giữa chúng bằng 0,2.10-5<sub> (N). Hai điện tích đó</sub>


A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2<sub> (μC).</sub> <sub>B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10</sub>-10<sub> (μC).</sub>
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9<sub> (μC).</sub> <sub>D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10</sub>-3<sub> (μC).</sub>


<b>Câu 17: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10</b>-7<sub> (C) và 4.10</sub>-7<sub> (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N)</sub>
trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là


A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).


<b>Câu 18: Tại 3 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a = 6cm, đặt 3 điện tích điểm q</b>1 = 6.10-9C , q2 = q3 =
-8.10-9<sub>C. Độ lớn lực tác dụng của hệ điện tích lên 1 điện tích điểm q</sub>


0 = 6,67.10-9C đặt tại tâm của
tam giác đó là :


A. 7.104<sub>N</sub> <sub>B. -7.10</sub>4<sub>N</sub> <sub>C. 7.10</sub>-4<sub>N</sub> <sub>D. -7.10</sub>-4<sub>N</sub>


<b>Câu 19: Hai vật nhỏ mang điện tích trong khơng khí cách nhau đoạn 1m, đẩy nhau bằng lực 1,8N.</b>


Điện tích tổng cộng của 2 vật là 3.10-5<sub>C. Tính điện tích mỗi vật</sub>


A. q1 = -10-5C , q2 = 4.10-5C B. q1 = -10-5C , q2 = - 2.10-5C
C. q1 = 2.10-5C , q2 = 10-5C D. q1 = 1,5.10-5C , q2 = 1,5.10-5C


<b>Câu 20. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r</b>1 = 2 (cm).
Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4


(N) thì khoảng cách giữa chúng là:


A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).


<b>Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng </b>


r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4<sub> N. Độ lớn của hai điện tích đó?</sub>


<b>A. q</b>1 = q2 = 2,67.10-7 C <b>B. q</b>1 = q2 = 2,67.10-9 C


<b>C. q</b>1 = q2 = 2,67.10-9 µC <b>D. q</b>1 = q2 = 2,67.10-7 µC


<i><b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b></i>


<b>A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C)</sub>


<b>B. nguyên tử có thể mất hoặc nhận them electron để trở thành ion.</b>
<b>C. electron không thể chuyển động từ vật này đến vật khác</b>


<b>D. Hạt êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10</b>-31<sub> ( kg)</sub>


<b>Câu 23: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Prơtơn mang điện tích là + 1,6.10 -19<sub> C.</sub>


B. Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn.


C. Tổng số hạt prôtôn và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh ngun tử.
D. Điện tích của prơtơn và điện tích của êlectron gọi là điện tích nguyên tố.



<b>Câu 24: Hạt nhân của ngun tử oxi có 9 prơtơn và 9 nơtron. Số êlectron của nguyên tử oxi ở</b>


trạng thái trung hòa về điện là


A. 9 B. 16 C. 17 D. 8.


<b>Câu 25: Tổng số prôtôn và electron của một nguyên tử có thể là số nào dưới đây?</b>


A. 11 B. 13 C. 15 D. 16


<b>Câu 26: Nguyên tử đang có điện tích là – 1,6.10</b> -19<sub>C, khi nhận thêm 2 êlectron thì nó</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. trong hịa về điện D. có điện tích khơng xác định được.


<b>Câu 27: Điều kiện để một vật dẫn điện là</b>


A. vật phải ở nhiệt độ phịng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.


<b>Câu 28: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát</b>


A. êlectron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.


C. các điện tích tự do được tạo lên trong vật D. các điện tích bị mất đi.


<b>Câu 29: Ba quả cầu kim loại tích điện lần lượt là + 3 C, - 7 C, - 4 C. Khi cho chúng tiếp xúc với</b>


nhau thì điện tích của hệ là


A. – 8C. B. – 11C. <b>C. + 14 C. D. + 3 C.</b>



<b>Câu 30: Điện trường là</b>


A. môi trường không khí bao quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.


C. mơi trường bao quanh các điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong đó.


D. mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 31: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho</b>


A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.


B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.


<b>Câu 32: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ </b>


chuyển động


A. Ngược chiều đường sức điện trường.
B. Dọc theo chiều đường sức điện trường.
C. Vng góc với đường sức điện trường.
D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 33: Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều</b>



A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích âm tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 34: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là</b>


A. V/m2 <sub>B. V.m</sub> <sub>C. V/m D. V.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 35: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều</b>


A. hướng về phía nó B. hướng ra xa nó


C. phụ thuộc vào độ lớn của nó D. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.


<b>Câu 36: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b>


vào


A. độ lớn điện tích thử B. độ lớn điện tích đó


C. khoảng các từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của môi trường.


<b>Câu 37: Đường sức điện cho biết</b>


A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.


B. độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy
C. độ lớn điện tích thử đặt trên đường ấy


D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.



<b>Câu 38: Phát biểu nào sau đây về đường sức điện là không đúng?</b>


A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau
B. Các đường sức của điện trường là những đường khơng khép kín


C. Hướng của đường sức tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.


<b>Câu 39: Điện trường đều là điện trường mà có cường độ điện trường của nó</b>


A. có hướng như nhau tại mọi điểm.B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian


<b>Câu 40: Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường</b>


A. giảm 2 lần B. giảm 4 lầnC. tăng 2 lần D. tăng 4 lần


<b>Câu 41: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì</b>


độ lớn của cường độ điện trường


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lầnC. không đổi D. giảm 4 lần.


<b>Câu 42: Đặt một điện tích q = - 1</b><sub>C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái</sub>


sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. 1V/m, từ trái sang phải D. 1V/m, từ phải sang trái.



<b>Câu 43: Một điện tích q = - 1</b> <sub>C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó</sub>


1m có độ lớn và hướng là:


A. 9000V/m, hướng về phía nó. B. 9000V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109<sub>V/m, hướng về phía nó.</sub> <sub>D. 9.10</sub>9<sub>V/m, hướng ra xa nó.</sub>


<b>Câu 44: Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí, có cường độ điện</b>


trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện mơi có hằng số điện mơi 2 bao
chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có hướng và độ lớn:


A. 8000V/m, từ trái sang phải B. 8000V/m, từ phải sang trái
C. 2000V/m, từ trái sang phải D. 2000V/m, từ phải sang trái.


<b>Câu 45: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn</b>


3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là:


A. 1000V/m B. 7000V/m C. 5000V/m D. 6000V/m.


<b>Câu 46: Hai điện tích điểm q</b>1 và q2 với q2 = -4 q1 đặt cố định lần lượt tại hai điểm A, B trong chân
không cách nhau một khoảng 10 (cm). Điểm tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không là
A. Trên đường AB cách A 10 (cm), cách B 20 (cm).


B. Trên đường AB cách A 20 (cm), cách B 10 (cm).
C. Trên đường AB cách A 10/3 (cm), cách B 20/3 (cm).
D. Trên đường AB cách A 20/3 (cm), cách B 10/3 (cm).


<b>Câu 47:Tại các đỉnh A và C của hình vng ABCD có đặt cấc điện tích q</b>1=q3=+q.Hỏi phải đặt tại


đỉnh B một điện tích q2 bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng không


A: q2= -2 2.q; B: q2=q; C:q2= -2q; D:q2=2q.


<b>Câu 48: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại một điểm trong</b>


chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:


<b>A. </b> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9 <sub>2</sub>


<i>r</i>
<i>Q</i>


<i>E</i> <b>B. </b>


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9


 <b>C. </b> 9.109 <sub>2</sub>
<i>r</i>


<i>Q</i>


<i>E </i> <b>D. </b>


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9






<b>Câu 49: Một điện tích q = 2.10</b>-7<sub> C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F =</sub>
1,6.10-7<sub> N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn?</sub>


<b>A. E = 3,2.10</b>-7<sub> V/m</sub> <b><sub>B. E = 1,25V/m</sub></b>


<b>C. E = 0,8V/m</b> <b>D. E = 3,2.10</b>-14<sub> V/m</sub>


<b>Câu 50: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 C, q2 = - 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều
ABC cạnh bằng 8 cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ
lớn là:


<b>A. E = 0,3515.10</b>-3<sub> (V/m)</sub> <b><sub>B. E = 0,6089. 10</sub></b>-3<sub> (V/m)</sub>


<b>C. E = 0,7031.10</b>-3<sub> (V/m)</sub> <b><sub>D. E = 1,2178. 10</sub></b>-3<sub> (V/m)</sub>


<b>Câu 52: Hai điện tích q</b>1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong
chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và
cách đều hai điện tích là


A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).


<b>Câu 53: Hai tấm kim loại phẳng, nằm ngang song song, cách nhau d = 2(cm) và được nhiễm điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 2V/m</b> <b>B. 200V/m</b> <b>C. 40V /m</b> <b>D. 400V /m</b>


<b>Câu 54: Hai điện tích dương bằng nhau đặt tại A,B trong khơng khí. Cho AB = 2a , gọi E</b>M là
cường độ điện trường tại điểm M trên trung trực của AB và cách AB đoạn h. Xác định h để EM cực


đại


A. a B. a 2 C. 0 D.


2


<i>a</i>


<b>Câu 55: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào</b>


A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.


C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích dịch chuyển.


<b>Câu 56: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho</b>


A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.


D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.


<b>Câu 57: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích</b>


A. dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau cắt các đường sức.


B. dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.


D. dịch chuyển hết một quỹ đạo trịn trong điện trường.


<b>Câu 58: Cơng của lực điện trường di chuyển một điện tích 1</b><i>C</i><sub>dọc theo chiều một đường sức</sub>


trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là


A. 1000J B. 1J C. 1mJ D. 1<i>J</i>


<b>Câu 59: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2</b><i>C</i><sub>ngược chiều một đường sức</sub>
trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là


A. 2000J B. – 2000J. C. 2mJ D. - 2mJ.


<b>Câu 60: Công của lực điện trường di chuyển quãng đường 1m một điện tích 10</b><i>C</i>vng góc với
các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106<sub>V/m là</sub>


A. 1J B. 1000J C. 1mJ D. 0.


<b>Câu 61: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10mC song song với các đường sức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 62: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1 V bằng</b>


A. 1J.C B. 1J/C C. 1N/C D. 1J/N


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.


<i>NM</i>
<i>MN</i>


<i>U</i>


<i>U</i>  1


C. UMN = - UNM.


B. B. UMN = UNM.
D.


<i>NM</i>
<i>MN</i>


<i>U</i>
<i>U</i>  1


<b>Câu 64: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U</b>MN = 20V, điện thế tại N là 60V. Điện thế tại
M là


<b>A. 60V</b> <b>B. 80V</b> <b>C. 40V</b> <b>D. 20V</b>


<b>Câu 65. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ.</b>


UAB =


A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V.


<b>Câu 66: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn</b>


cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là


A. 500V B. 1000V C. 1500V D. 2000V.



<b>Câu 67: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm</b>


có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế


A. 8V B. 10V C. 15V D. 22,5V.


<b>Câu 68: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế khơng</b>


đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là


A. 5000V/m B. 50V/m C. 800V/m D. 80V/m.


<b>Câu 69: Hai bản phẳng kim loại song song cách nhau d = 5,6mm, chiều dài mỗi bản là 5cm. </b>


Một điện tử bay vào khoảng giữa với vận tốc v0 = 2.105km/s theo hướng song song và cách
đều 2 bản. Hỏi hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt lên hai bản là bao nhiêu để khi bay ra khỏi 2
bản, điện tử không bị chạm vào mép bản


A. 5V B. 0,5V C. 500V D. 50V


<b>Câu 70: Tụ điện là</b>


A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.


<b>Câu 71: Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện?</b>


A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.


B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 72: Để tích điện cho tụ điện ta phải</b>


A. mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ điện với nhau.


C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ điện gần nguồn điện.


<b>Câu 73: Fara là điện dung của một tụ điện mà</b>


A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện môi bằng 1.


D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.


<b>Câu 74: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ</b>


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi.


<b>Câu 75: Công thức liên hệ giữa điện dung của tụ điện C, điện tích của tụ điện Q và hiệu điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A.
<i>U</i>


<i>Q</i>



<i>C </i> . B. <i>C U<sub>Q</sub></i><sub>.</sub> <sub>C. </sub>


<i>U</i>
<i>C</i>


<i>Q </i> . D.


<i>C</i>
<i>U</i>
<i>Q </i> .


<b>CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI</b>
<b>Câu 1: Dịng điện khơng đổi là:</b>


<b>A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian</b>
<b>B. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian</b>


<b>C. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây khơng đổi theo thời gian</b>
<b>D. Dịng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian</b>


<b>Câu 2: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10</b>19<sub>.</sub>
Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:


<b>A. 10C</b> <b>B. 20C</b> <b>C. 30C</b> <b>D. </b>


40C


<b>Câu 3: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng</b>


đèn. Cường độ dịng điện qua bóng đèn là:



<b>A. 0,375A</b> <b>B. 2,66A</b> <b>C. 6A</b> <b>D. </b>


3,75A


<b>Câu 4: Dòng điện là</b>


<b>A. dịng chuyển dời có hướng của các điện tích.</b> <b>B. dịng chuyển động của các điện tích.</b>


<b>C. dịng chuyển dời của eletron.</b> <b>D. dòng chuyển dời của ion dương.</b>


<b>Câu 5: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của </b>


<b>A. các ion dương.</b> <b>B. các ion âm.</b> <b>C. các eledtron.</b> <b>D. các nguyên tử</b>


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây về dịng điện là khơng đúng </b>
<b>A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.</b>


<b>B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.</b>


<b>C. Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết</b>


diện thẳng của vật dẫn càng nhiều .


<b>D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian.</b>
<b>Câu 7: Nguồn điện tạo ra điện thế giữa hai cực bằng cách</b>


<b>A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion về các cực của nguồn.</b>


<b>B. sinh ra eletron ở cực âm.</b> <b>C. sinh ra eletron ở cực dương. D. làm biến mất</b>



eletron ở cực dương.


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng</b>


<b>A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.</b>


<b>B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược</b>


chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.


<b>C. Đơn vị suất điện động là Jun.</b>


<b>D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện</b>


khi mạch hở.


<b>Câu 9: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây khơng phải là dịng điện khơng đổi? </b>
<b>A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamơ. </b>


<b>B. Trong mạch điện kín của đèn pin.</b>


<b>C. Trong mạch điện kín thắp sáng với nguồn điện là ăcquy.</b>
<b>D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời.</b>
<b>Câu 10: Dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức nào? </b>
<b>A.</b>I q2


t


 . <b> B. I = qt.</b> <b> C. I = q</b>2<b>t. D. </b>I q


t
 <b>.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được
đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 12: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng </b>


<b>A. tạo ra điện tích dương trong một giây. </b> <b>B. tạo ra các điện tích trong một giây.</b>


<b>C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.</b>


<b>D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện</b>


trường bên trong nguồn điện.


<b>Câu 13: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua</b>


tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:


<b>A. 2,5.10</b>18 <b><sub>B. 2,5.10</sub></b>19<b><sub> C. 0,4. 10</sub></b>19 <b><sub>D. 4. 10</sub></b>19


<b>Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>


<b>A. A = EIt.</b> <b>B. A = UIt. C. A = EI.</b> <b>D. A = UI.</b>


<b>Câu 15: Đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω),
điện trở toàn mạch là:



<b>A. R</b>TM = 75 (Ω). <b>B. R</b>TM = 100 (Ω).


<b>C. R</b>TM = 150 (Ω). <b>D. R</b>TM = 400 (Ω).


<b>Câu 16: Công suất của nguồn điện được tính theo cơng thức nào</b>


<b>A. P = ξIt.</b> <b>B. P = UIt.</b> <b>C. P =ξI D. P = UI.</b>


<b>Câu 17: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V.</b>


Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là


<b>A. 20J B. 2000J</b> <b>C. 40J</b> <b>D. 400J</b>


<b>Câu 18: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào:</b>


<b>A. Công tơ điện</b> <b>B. Vôn kế</b> <b>C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế</b>


<b>Câu 19: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b>
<b>A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.</b>


<b>B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.</b>


<b>C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.</b>
<b>D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.</b>


<b>Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω),
hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là



<b>A. U</b>1 = 1 (V). <b>B. U</b>1<b> = 4 (V). C. U</b>1<b> = 6 (V).D. U</b>1 = 8 (V).


<b>Câu 21: Công của nguồn điện được xác định theo công thức</b>


A. <i>A</i><i>It</i>. B. <i>A</i><i>I</i> . C. <i>A UIt</i>. D. <i>A UI</i>.


<b>Câu 22. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t</b>




<b>A. Q = IR</b>2<sub>t.</sub> <b><sub> B. Q = </sub></b> <i><sub>t</sub></i>


<i>R</i>
<i>U</i>2


<b> C. Q = U</b>2<b><sub>Rt. D. Q = </sub></b>
2


<i>R</i>
<i>U</i>


t.


<b>Câu 23: Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích q và</b>


thực hiện cơng là 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là


<b>A. 1,8.10</b>-3<sub> (C). </sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>C. 0,5.10</sub></b>-3<sub> (C).</sub> <b><sub>D. 18.10</sub></b>-3


(C).



<b>Câu 24: Một dòng điện khơng đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua.</b>


Cường độ dịng điện đó là


A. 0,16A B. 0,32A C. 0,24A D. 1A


<b>Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn để</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 9,6 J. B. 144 J. C. 2,4 J. D. 8640 J.


<b>Câu 26: Đặt một hiệu điện thế 6 V giữa hai đầu dây dẫn thì có dịng điện cường độ 1 A chạy</b>


qua dây dẫn. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 giờ là


A. 6 J. B. 360 J. C. 21600 J. D. 2160 J.


<b>Câu 27: Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện cho toàn mạch</b>
<b>A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.</b>


<b>B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.</b>
<b>C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch.</b>


<b>D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài.</b>


<b>Câu 28: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là biến trở thì hiệu điện thế</b>


mạch ngồi


<b>A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.</b>


<b>B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.</b>
<b>C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.</b>
<b>D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.</b>


<b>Câu 29: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?</b>


<b>A. </b>UN Ir <b>B. </b>UN E  Ir


<b>C. </b>UN I R

Nr

<b>D. </b>UN E Ir


<b>Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch</b>


<b>A. tăng rất lớn.</b> <b>B. giảm về 0.</b>


<b>C. tăng giảm liên tục.</b> <b>D. không đổi so với trước.</b>


<b>Câu 31: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức</b>
<b>A. </b>


N


H .100
U


E <sub>%</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>H</sub> UN<sub>.100</sub>




E %.



<b>C.</b><sub>H</sub> UNIr




E <b>.100%</b> <b>D. </b>


N
U
H
- Ir

E <b>.100%.</b>


<b>Câu 32: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện </b>1<i>, r</i>1 và 2<i>, r</i>2 mắc song song với nhau (


1


 =2= ), mạch ngồi chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
2
1
2
1.
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>



 
.
B.
2
1
2
1.
2
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>


 
.
C.
2
1
2
1
<i>.r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>



 
.
D.
2
1 <i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 33: Hai bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là</b>


220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 34: Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng</b>


lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là


A. 4


1
2



<i>R</i>
<i>R</i>



. B. 1<sub>4</sub>


1
2



<i>R</i>
<i>R</i>


. C. 2


1
2



<i>R</i>
<i>R</i>


. D. <sub>2</sub>1


1
2



<i>R</i>
<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 35: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch</b>



kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong
mạch là


<b>A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).</b>


<b>Câu 36: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch</b>


kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn
điện là:


<b>A. ξ = 12,00 (V).</b> <b>B. ξ = 12,25 (V).</b>


<b>C. ξ = 14,50 (V).</b> <b>D. ξ = 11,75 (V).</b>


<b>Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có</b>


điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 5 (). D. R = 6 ().</b>


<b>Câu 38: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có</b>


điện trở trong 2. Hiệu suất của nguồn điện là:


<b>A. 85%. B. 90%. C. 40%. D. 50%.</b>


<b>Câu 39: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngồi có</b>


điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị



<b>A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 6 ().</b>


<b>Câu 40: Một ấm điện có hai dây dẫn R</b>1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 =
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sơi sau thời gian là


<b>A. t = 8 (phút).</b> <b>B. t = 25 (phút).</b>


<b>C. t = 30 (phút).</b> <b>D. t = 50 (phút).</b>


<b>Câu 40: Một ấm điện có hai dây dẫn R</b>1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong
ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 =
40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sơi sau thời gian là


<b>A. t = 8 (phút).</b> <b>B. t = 25 (phút).</b>


<b>C. t = 30 (phút).</b> <b>D. t = 50 (phút).</b>


<b>CHƯƠNG III. DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG</b>
<b>Câu 1: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ</b>


A. Giảm đi. B. Không thay đổi.


C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.


B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ


không đổi


C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.


D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A.  0

1

<i>t </i> <i>t</i>0

.B.  0

1

<i>t </i> <i>t</i>0

.


C.  0

1

<i>t t</i>0

. D.  0



<i>t </i> <i>t</i>0

.


<b>Câu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50</b>0<sub> C, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10</sub>-3<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>
Điện trở của sợi dây đó ở 1000<sub> C là</sub>


A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82


<b>Câu 5: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α</b>T = 65 (V/K) được đặt trong khơng
khí ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C. Suất điện động nhiệt điện</sub>
của cặp nhiệt khi đó là


A. ξ = 13,00mV. B. ξ = 13,58mV. C. ξ = 13,98mV. D. ξ = 13,78mV.


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dịng điện chạy trong mạch ta ln phải duy trì một hiệu
điện thế trong mạch.


B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng khơng.


C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dịng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ
nguồn điện.



D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng khơng.


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iơn âm, electron đi
về anốt và iôn dương đi về catốt.


B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt
và các iơn dương đi về catốt.


C. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các iơn âm đi về anốt
và các iơn dương đi về catốt.


D. Dịng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ
catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.


<b>Câu 8: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO</b>4 với điện cực bằng đồng


A. khơng có sự thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anơt bị ăn mịn.


C. đồng bám vào catôt.


D. đồng chạy từ anôt sang catôt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 1,08g. B. 1,08kg. C. 1,08mg. D. 0,54g.


<b>Câu 10: Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là D = 0,05 (mm) sau khi điện</b>



phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 (cm2<sub>). Xác định cường độ dịng</sub>
điện chạy qua bình điện phân. Cho biết niken có khối lượng riêng là <sub>8</sub><sub>,</sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>3<i><sub>kg</sub></i><sub>/</sub><i><sub>m</sub></i>3




 , A =


58 và n = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 11: Một bình điện phân dung dịch CuSO</b>4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện
phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối
lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là


A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g).


<b>Câu 12: Bản chất dịng điện trong chất khí là</b>


A. Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron
ngược chiều điện trường.


B. Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược
chiều điện trường.


C. Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược
chiều điện trường.


D. Dịng chuyển dời có hướng của các êlectron ngược chiều điện trường.


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iơn dương và ion âm.
B. Dịng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.


C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iơn dương và iơn âm.


D. Cường độ dịng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


<b>Câu 14: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là</b>


A. Dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do và lỗ trống ngược chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và lỗ trống cùng chiều điện trường.


C. Dịng chuyển dời có hướng của các electron tự do theo chiều điện trường và các lỗ trống
ngược chiều điện trường.


D. Dịng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron tự do
ngược chiều điện trường.


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?</b>


A. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.


B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


C. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với điện mơi.
D. Tính chất của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.


<b>B. TỰ LUẬN:</b>



Câu 1: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại A và B có điện tích lần lượt bằng q1 = 8.10-8C
và q2 = - 1,2.10-7C đặt cách nhau một khoảng 3 cm.


a) Xác định số electron thiếu và thừa ở mỗi quả cầu.
b) Xác định lực tương tác giữa hai quả cầu


c) Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt về chỗ cũ. Xác định lực tương tác giữa hai quả
cầu khi đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a) Vẽ hình và biểu diễn lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3.
b) Xác định độ lớn của lực điện tổng hợp do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3.
Câu 3: Hai điện tích q1 = 4.10-8 (C), q2 = -4.10-8 (C), đặt nằm cố định tại hai điểm A, B trong
chân khơng và cách nhau một khoảng 20 (cm).


a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích.


b) Tính cường độ điện trường tại: + điểm M là trung điểm cả AB


+ điểm N cách A 10 cm, cách B 30cm.
+ điểm I cách A 16 cm, cách B 12 cm.


Câu 4: Một e di chuyển một đoạn 0,6 cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện
của một điện trường đều thì lực điện sinh cơng 9,6.10-18<sub>J.</sub>


a) Tính cường độ điện trường E.


b) Tính cơng lực điện sinh ra khi e di chuyển tiếp 0.4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương
và chiều nói trên?


c) Tính vận tốc của e khi nó tới P. Biết vận tốc của e tại M bằng không.


Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ:


<b>ξ1 = ξ2</b> = 5V; r1 = r2 = 0,5;R1 = 2; R2 = 6; R3 = 3
R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng


Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4.


a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngồi.
b.Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.


( Biết Cu có A = 64, n = 2)


Câu 6: Cho R1 = 4Ω, R2 = 2Ω mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn một chiều có suất điện động ξ
= 21 V, điện trở trong r = 1Ω.


a. Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút.


c. Để mạ bạc cho một vật, người ta thay điện trở R2 bằng một bình điện phân đựng dung dịch
AgNO3, có anơt bằng Ag. Biết bình điện phân có điện trở đúng bằng R2. Sau thời gian bao lâu
khối lượng lớp mạ bám trên vật là 5,4g. Ag có A = 108, n = 1.


Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ,


R1 = 16Ω, R2 = 4Ω, R3 = 20Ω, R4 = 20Ω, E = 6V, r = 0,4Ω.
a) Tính cường độ dịng điện trong mạch chính và mỗi


điện trở


3


<i>R</i>


2
<i>R</i>
1


<i>R</i>


 


A


E<sub>1</sub>,r<sub>1 </sub>E<sub>2</sub>,r<sub>2</sub>


E, r


R<sub>2</sub> R<sub>4</sub>


R<sub>1</sub> <sub>M</sub> R<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N.
Câu 8:Cho mạch điện như hình vẽ


Nguồn điện có suất điện động 12V,
Điện trở trong 1.


R1=3, R2=2.


a/ Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
b/ Tính hiệu suất của nguồn điện.



c/ Để mạ đồng cho một vật X, người ta thay điện trở R1 bằng một bình điện phân đựng
dung dịch CuSO4, có anơt bằng Cu. Biết bình điện phân có điện trở đúng bằng R1. Sau
thời gian t, khối lượng lớp mạ bám trên vật X là 1,6g. Tìm t.


Cu có A = 64, n =2. Coi cường độ dòng điện khơng thay đổi trong q trình mạ điện.
Câu 9: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 50V và điện trở trong
0,4  . R4= 2  là bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với hai điện cực bằng đồng. Các điện
trở <i>R</i>14,<i>R</i>2 6,<i>R</i>39. Hãy tính:


a)Tính điện trở tương đương của tồn mạch


b) Cường độ dịng điện qua bình điện phân và qua các điện trở.


c) Tính lượng đồng bám vào katốt sau khi điện phân 1 giờ 4 phút 20 giây.


Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ:


ξ = 18V, r = 1; R1 = 3; R4 = 5; R3 (12V – 16W); R2 = 4 là bình
điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) và có điện cực làm bằng bạc (Ag);


a. Tính số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua.
b. Đèn sáng như thế nào?


c. Để thu được 1,62g Ag ở cực âm thì phải điện phân trong bao lâu?
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 (V), điện trở trong r =
2 (), mạch ngồi có điện trở R.


a) Tính R để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W).



b) Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ mạch ngồi lớn nhất. Tính giá trị đó.


R<sub>2</sub>
R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub>


,r
+


R<sub>1</sub>


R<sub>4</sub>
R<sub>2</sub>


</div>

<!--links-->

×