Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi minh họa THPT quốc gia 2021 môn Hóa có đáp án | Đề thi đại học, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.66 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>


<b>(Đề thi có 4 trang)</b>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG</b>
<b>NĂM 2021</b>


<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


<b>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</b>
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:


(H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64;
Zn=65; Ag=108; Ba=137)


* Các thể tích khí đều đo ở đktc.


<b>Câu 41: (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. W.</b>


<b>Câu 42: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?</b>


<b>A. Al.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Ag.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 43: (NB) Nguyên tắc điều chế kim loại là</b>


<b>A. khử ion kim loại thành nguyên tử.</b> <b>B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.</b>
<b>C. khử nguyên tử kim loại thành ion.</b> <b>D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.</b>


<b>Câu 44: (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


<b>A. </b>Al .3 <b>B. </b>Mg .2 <b>C. Ag .</b> <b>D. </b>Na .


<b>Câu 45: (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng</b>
chảy?


<b>A. Na.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Ag.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 46: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí </b>H ?2


<b>A. Mg.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Ag.</b> <b>D. Au.</b>


<b>Câu 47: (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là</b>


<b>A. </b>AlCl .3 <b><sub>B. </sub></b>Al O .2 3 <b><sub>C. </sub></b>Al OH .

3 <b>D. </b>Al NO

3 3

.
<b>Câu 48: (NB) Nung </b>CaCO ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là3


<b>A. CaO.</b> <b>B. </b>H .2 <b><sub>C. CO.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>CO .2


<b>Câu 49: (NB) Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của</b>
quặng boxit là


<b>A. </b>Al O .2H O.2 3 2 <b><sub>B. </sub></b>Al OH .2H O.

<sub>3</sub> 2 <b><sub>C. </sub></b>Al OH .H O.

<sub>3</sub> 2 <b><sub>D. </sub></b>Al SO2

4

<sub>3</sub>.H O.2
<b>Câu 50: (NB) Công thức của sắt (II) sunfat là</b>


<b>A. FeS.</b> <b>B. </b>FeSO .4 <b><sub>C. </sub></b>Fe SO2

4 3

. <b><sub>D. </sub></b>FeS .2
<b>Câu 51: (NB) Trong hợp chất </b>CrO , crom có số oxi hóa là3


<b>A. +2.</b> <b>B. +3.</b> <b>C. +5.</b> <b>D. +6.</b>



<b>Câu 52: (NB) Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng</b>
nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 53: (TH) Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được </b>CH COONa và 3 C H OH. Chất X là2 5
<b>A. </b>C H COOCH .2 3 3 <b><sub>B. </sub></b>CH COOC H .3 2 5 <b><sub>C. </sub></b>C H COOH.2 5 <b><sub>D. </sub></b>CH COOH.3


<b>Câu 54: (NB) Chất nào sau đây là axit béo?</b>


<b>A. Axit panmitic.</b> <b>B. Axit axetic.</b> <b>C. Axit fomic.</b> <b>D. Axit propionic.</b>
<b>Câu 55: (NB) Chất nào sau đây là đisaccarit?</b>


<b>A. Glucozơ.</b> <b>B. Saccarozơ.</b> <b>C. Tinh bột.</b> <b>D. Xenlulozơ.</b>


<b>Câu 56: (TH) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. Glyxin.</b> <b>B. Metylamin.</b> <b>C. Anilin.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 57: (TH) Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 58: (NB) Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?</b>
<b>A. Polietilen.</b> <b>B. Poli(vinyl clorua).</b>
<b>C. Poli(metyl metacrylat).</b> <b>D. Poliacrilonitrin.</b>


<b>Câu 59: (NB) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của</b>
nguyên tố nào sau đây?


<b>A. Nitơ.</b> <b>B. Photpho.</b> <b>C. Kali.</b> <b>D. Cacbon.</b>



<b>Câu 60: (TH) Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?</b>


<b>A. </b>CH và 4 C H .2 4 <b>B. </b>CH và 4 C H .2 6 <b>C. </b>C H và 2 4 C H .2 6 <b>D. </b>C H và 2 2 C H .4 4
<b>Câu 61: (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch </b>FeCl , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu3
được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?


<b>A. Mg.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 62: (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao</b>
nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 63: (TH) Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí </b>Cl dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m2


<b>A. 2,7.</b> <b>B. 7,4.</b> <b>C. 3,0.</b> <b>D. 5,4.</b>


<b>Câu 64: (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch </b>HNO lỗng, dư sinh ra khí NO?3


<b>A. </b>Fe O .2 3 <b><sub>B. FeO.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>Fe OH .

3 <b>D. </b>Fe SO2

4 3

.


<b>Câu 65: (VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít</b>
khí H và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là2


<b>A. 11,6.</b> <b>B. 17,7.</b> <b>C. 18,1.</b> <b>D. 18,5.</b>


<b>Câu 66: (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu</b>
được sản phẩm gồm



<b>A. 1 muối và 1 ancol.</b> <b>B. 2 muối và 2 ancol.</b>
<b>C. 1 muối và 2 ancol.</b> <b>D. 2 muối và 1 ancol.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. xenlulozơ và glucozơ.</b> <b>B. xenlulozơ và saccarozơ.</b>
<b>C. tinh bột và saccarozơ.</b> <b>D. tinh bột và glucozơ.</b>


<b>Câu 68: (VD) Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X</b>
vào lượng dư dung dịch AgNO trong 3 NH , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được3
m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 0,81.</b> <b>B. 1,08.</b> <b>C. 1,62.</b> <b>D. 2,16.</b>


<b>Câu 69: (VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được </b>CO , H O và 2,242 2
lít khí N . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là2


<b>A. 0,1 mol.</b> <b>B. 0,2 mol.</b> <b>C. 0,3 mol.</b> <b>D. 0,4 mol.</b>


<b>Câu 70: (VD) Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</b>
<b>B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.</b>
<b>C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.</b>
<b>D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.</b>


<b>Câu 71: (VD) Hấp thụ hồn tồn V lít khí </b>CO vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol 2 Na CO ,2 3
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.


+ Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO .2
+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) dư, thu được 29,55 gam kết tủa.2


Giá trị của V là


<b>A. 1,12.</b> <b>B. 1,68.</b> <b>C. 2,24.</b> <b>D. 3,36.</b>


<b>Câu 72: (VD) Thực hiện 5 thí nghiệm sau:</b>


(a) Cho dung dịch KHSO vào dung dịch 4 Ba HCO

3 2

.
(b) Cho dung dịch NH HCO vào dung dịch 4 3 Ba OH .

2
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.


(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO .4


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 73: (VDC) Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH,</b>
thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C H COONa, C H COONa, C H COONa17 x 15 31 17 y <sub> với tỉ lệ mol</sub>
tương ứng là 3: 4: 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O . Giá trị của m là2


<b>A. 60,32.</b> <b>B. 60,84.</b> <b>C. 68,20.</b> <b>D. 68,36.</b>


<b>Câu 74: (VD) Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số phát biểu đúng là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 75: (VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm </b>Na, Na O, K O vào 2 2 H O dư, thu được 50 ml dung dịch X2
và 0,02 mol H . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có 2 pH 1. <sub>Cô cạn</sub>
Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 4,0.</b> <b>B. 4,6.</b> <b>C. 5,0.</b> <b>D. 5,5.</b>


<b>Câu 76: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai</b>
hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O , tạo ra 2 CO và 10,44 gam 2 H O. Nếu cho 0,26 mol X vào2
dung dịch Br dư thì số mol 2 Br phản ứng tối đa là2


<b>A. 0,16 mol.</b> <b>B. 0,18 mol.</b> <b>C. 0,21 mol.</b> <b>D. 0,19 mol.</b>


<b>Câu 77: (VDC) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và </b>Fe NO

3 3

<sub> vào dung dịch chứa 0,46</sub>
mol H SO loãng và 0,01 mol 2 4 NaNO , thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp3
muối trung hòa) và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH,
thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe NO

3 3

<sub> trong</sub>
X là


<b>A. 46,98%.</b> <b>B. 41,76%.</b> <b>C. 52,20%.</b> <b>D. 38,83%.</b>


<b>Câu 78: (VDC) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt</b>
cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O , thu được 2 N , CO và 0,54 mol 2 2 H O. Khối2
lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là


<b>A. 7,04 gam.</b> <b>B. 7,20 gam.</b> <b>C. 8,80 gam.</b> <b>D. 10,56 gam.</b>



<b>Câu 79: (VDC) Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có</b>
phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO và 0,78 mol 2 H O. Mặt2
khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol
và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là


<b>A. 12,45%.</b> <b>B. 25,32%.</b> <b>C. 49,79%.</b> <b>D. 62,24%.</b>


<b>Câu 80: (VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:</b>


Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.


Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?


<b>A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.</b>


<b>B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.</b>
<b>C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>


41-D 42-B 43-A 44-C 45-A 46-A 47-B 48-D 49-A 50-B


51-D 52-C 53-B 54-A 55-B 56-B 57-D 58-D 59-A 60-B


61-C 62-D 63-D 64-B 65-C 66-D 67-A 68-C 69-B 70-B



71-D 72-C 73-C 74-A 75-C 76-B 77-C 78-C 79-D 80-A


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 41: Chọn D</b>


Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
<b>Câu 42: Chọn B</b>


K tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm.


2 2


2K 2H O  2KOH H  .
<b>Câu 43: Chọn A</b>


Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
<b>Câu 44: Chọn C</b>


Ion Ag có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion: Al3, Mg , Ag ,2  Na.
<b>Câu 45: Chọn A</b>


Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
<b>Câu 46: Chọn A</b>


Mg tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H .2
2 2


Mg 2HCl  MgCl H  .
<b>Câu 47: Chọn B</b>



Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là Al O .2 3


o


t


2 2 3


4Al 3O  2Al O
<b>Câu 48: Chọn D</b>


Nung CaCO ở nhiệt độ cao, thu được khí 3 CO .2


o


t


3 2


CaCO  CaO CO .
<b>Câu 49: Chọn A</b>


Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng boxit là
2 3 2


Al O .2H O.
<b>Câu 50: Chọn B</b>


Công thức của sắt (II) sunfat là FeSO .4
<b>Câu 51: Chọn D</b>



Trong hợp chất CrO , crom có số oxi hóa là +6.3
<b>Câu 52: Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 53: Chọn B</b>


Cho CH COOC H tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 3 2 5 CH COONa và 3 C H OH.2 5


3 2 5 3 2 5


CH COOC H NaOH CH COONa C H OH.
<b>Câu 54: Chọn A</b>


Axit panmitic là một axit béo.
<b>Câu 55: Chọn B</b>


Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
<b>Câu 56: Chọn B</b>


Metylamin có CTCT CH3 NH2 là amin no làm quỳ tím chuyển xanh.
<b>Câu 57: Chọn D</b>


Axit glutamic có 2 nhóm COOH.
<b>Câu 58: Chọn D</b>


Poliacrilonitrin có công thức (CH2 CH(CN) ) n
<b>Câu 59: Chọn A</b>


Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng là Nitơ.
<b>Câu 60: Chọn B</b>



4


CH và C H thuộc dãy đồng đẳng ankan.2 6
<b>Câu 61: Chọn C</b>


Phương trình hóa học xảy ra:


3 2 2


Cu 2FeCl  CuCl 2FeCl
<b>Câu 62: Chọn D</b>


Este điều chế polime là metyl metacrylat.
<b>Câu 63: Chọn D</b>


3


o


AlCl


t


2 3


Al


26,7



n 0, 2 mol


133,5


2Al 3Cl 2AlCl


0, 2 0, 2


m 0, 2.27 5, 4gam


 


  


 


<b>Câu 64: Chọn B</b>


3 3 3 2


3FeO 10HNO  3Fe(NO ) NO 5H O
<b>Câu 65: Chọn C</b>


2


H
Cl


muoi



n 2.n 2.0, 2 0, 4 mol
m 3,9 0, 4.35,5 18,1gam


   


  


<b>Câu 66: Chọn D</b>


2 5 2 5 2 5 2 5


2 5 2 5


C H COOC H NaOH C H COONa C H OH


HCOOC H NaOH HCOONa C H OH


  


  


<b>Câu 67: Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
<b>Câu 68: Chọn C</b>


saccarozo


12 22 11 2 6 12 6 6 12 6



6 12 6


Ag


1,71


n 0, 005mol, H 75%


342


C H O H O C H O C H O


0,00375 0,00375 0, 00375


C H O 2Ag


0,00375.2 0, 015


m 0, 015.108 1, 62gam.


  


  




 


<b>Câu 69: Chọn B</b>



2


HCl A min N


n n 2.n 2.0,1 0, 2 mol.
<b>Câu 70: Chọn B</b>


Sợi bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên
<b>Câu 71: Chọn D</b>


2


HCl CO


n 0,12 mol;n 0, 09 mol


Gọi a, b lần lượt là số mol của NaHCO và 3 Na CO có trong mỗi phần của dung dịch X.2 3
Phần 1:


2 3 2 2


Na CO 2HCl 2NaCl CO H O


b mol 2b mol b mol


   


3 2 2


NaHCO HCl NaCl CO H O



a mol a mol a mol


   


a 2b 0,12


a 2b (1)
a b 0,09




  



Phần 2:


3 2 3 2


NaHCO Ba(OH) BaCO NaOH H O


a mol a mol


   


2 3 2 3


Na CO Ba(OH) BaCO 2NaOH


b mol b mol



  


29,55


a b (2)


197


  


Giải hệ (1) và (2) ta có: a 0,1; b 0,05 


Như vậy trong dung dịch X chứa: 0,2 mol NaHCO và 0,1 mol 3 Na CO2 3
+ Bảo toàn Na: a 1,5.2a 0, 2 0,1.2    a 0,1


+ Bảo toàn C: nCO21,5.0,1 0, 2 0,1   nCO2 0,15 VCO2 3,36 lít.


<b>Câu 72: Chọn C</b>


Các thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là: (a), (b), (c), (e).
Phương trình hóa học:


4 3 2 4 2 4 2 2


(a) 2KHSO Ba(HCO )  BaSO  K SO 2CO  2H O


4 3 2 3 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0



0


t


3 2 3 2 2


t


3 2 3 2 2


(c) Mg(HCO ) MgCO CO H O


Ca(HCO ) CaCO CO H O


     


     


2 2


4 2 2 4


(e) 2Na 2H O 2NaOH H


2NaOH CuSO Cu(OH) Na SO


   


   



<b>Câu 73: Chọn C</b>


Gọi 3x, 4x, 5x lần lượt là số mol của C H COONa, C H COONa, C H COONa17 x 15 31 17 y
17 x


15 31 3 5 3


17 y


3x molC H COONa


E 12x mol NaOH 4x mol C H COONa 4x mol C H (OH)


5x molC H COONa




  <sub></sub> 





2


E H  68,96gam Y


17 35



3 5 3
15 31


8x mol C H COONa


68,96gam Y 12x mol NaOH 4x molC H (OH)


4x mol C H COONa


  <sub></sub> 



BTKL: 68,96 3448x  x 0,02 mol


Xét thí nghiệm đốt cháy Y hay chính là đốt cháy 0,16 mol C H COO ; 0,08 mol 17 35 C H COO và 0,0815 31
mol C H cần số mol 3 5 O là: 2 nO2 6, 28mol


Đốt E cần 6,09 mol O , còn đốt Y cần 6,28 mol 2 O2


Suy ra số mol H tham gia phản ứng cộng là: 2 nH2 2.(6, 28 6,09) 0,38 


E


m 68,96 0,38.2 68, 2gam. 
<b>Câu 74: Chọn A</b>


Các phát biểu đúng là: (a).


Các phát biểu cịn lại khơng đúng do:



- Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat.
- Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.


- Thành phần chính của cồn 70 thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
- Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.


<b>Câu 75: Chọn C</b>


HCl(X) HCl(Y)


n 0,15mol; n 0, 01mol


Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH và KOH trong hỗn hợp ban đầu.


x y 0,15 0,01 0,14 (1)   


Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn: 40x 56y 9,15(2) 
Giải hệ (1) và (2) suy ra: x=0,08; y=0,06.


Trong dung dịch X có 0,08 mol NaOH và 0,06 mol KOH


2


H Na


n 0, 02 mol n 0,04 mol


2



Na O


n 0,02 mol


 


2


K O


n 0, 03mol


Khối lượng hỗn hợp ban đầu: m 0,04.23 0,02.62 0,03.94 4,98gam   
<b>Câu 76: Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quy đổi hỗn hợp X chỉ gồm: 0,26 mol CH ; x mol 4 CO ; y mol 2 CH và -z mol 2 H2
Ta có:


4
2


2 2 2


2
2
0, 26 mol CH
x molCO


0, 79 molO CO 0,58mol H O
y molCH



z mol H



  





Ta có hệ phương trình:


y z 0,58 0, 26.2 y 0, 24
1,5y 0,5z 0,79 0,52 z 0,18


   
 

 
   
 


Vậy nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br dư thì số mol 2 Br phản ứng tối đa là 0,18 mol.2
<b>Câu 77: Chọn C</b>


Sơ đồ phản ứng:


2 4



2 4 4 2 4


2


3 2 4 3


3 3


4


Na SO : 0, 005
Fe :x mol


0, 46 mol H SO (NH ) SO : a mol


23,18gam Mg :y mol 58, 45gam Y 2,92gam khí Z H O


0,01mol NaNO Fe (SO ) :b mol


Fe(NO ) : z mol


MgSO :c mol

 <sub></sub>

 
   
  

 


 <sub></sub>


Có Y phản ứng vừa đủ với 0,91 gam NaOH, thu được 29,18 gam


3
2


Fe(OH) : 2b mol
Mg(OH) : c mol


 


Giải hệ phương trình:


132a 400b 120c 58, 45 0, 005.142 a 0, 005


2a 6b 2c 0,91 b 0, 077


107.2b 58.c 29,18 c 0, 219


    
 
 
    
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 



Suy ra: y 0, 219


Giải hệ phương trình:


56x 242z 23,18 0, 219.24 x 0,104


x z 2.0,077 z 0,05


   
 

 
  
 


Phần trăm khối lượng của Fe NO

3 3

<sub> trong hỗn hợp X là:</sub>


3 3


Fe(NO )


0,05.242


%m .100% 52, 2%.


23,18


 



<b>Câu 78: Chọn C</b>


 


o


n 2n 2 t t t


2 2 2 2


m 2m 2 <sub>0,67mol</sub> <sub>0,54mol</sub>


C H N : a mol


0,09 (a b) O CO H O N


C H :b mol


 


     



2 2 2 2


BTNT:O


O CO H O CO



2.n 2.n n n 0, 4 mol


      


BTNT: C
BTNT: H


a b 0, 09


a.n m.b 0, 4 a.t 0,1


a.(2n 2 t) b.(2m 2) 0,54.2
 


      


        


t 1 2 3


a 0,1 0,05 0,0333333


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 12 2
5 12


X :C H N : 0,05mol


n 4


5n 4m 40


Y :C H : 0,04 mol
m 5


 




    <sub></sub>  <sub></sub>




 


(E:0,09mol)


m 0, 05.88 0,04.72 7, 28gam 
Ta có:


E X


E X


m 7, 28gam n 0,05 mol
m 14,56 n 2.0,05 0,1mol


  



     mX(14,56g E) 0,1.88 8,8gam.
<b>Câu 79: Chọn D</b>


- Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch NaOH:


42, 66gam E(x mol C; y mol H; z mol O) 0,72 mol NaOH  Ancol 48,87 gam mí


NaOH COO


n n 0,72 z 0,72.2 1, 44 
12x y 42,66 1, 44.16


x 1, 44
x 0,96


y 2,34
y 0,78.2


  










 



 <sub></sub> 





C(gôc) COO


n n 0,72


3
2 2 4


3 2
HCOOCH : a mol
3este (HCOO) C H :b mol


(COOCH ) : c mol




 <sub></sub>





60a 118b 118c 42,66 a 0,18


a 2b 2c 0, 72 b 0, 225



68a 68.2b 134c 48,87 c 0,045


   


 


 


    


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là:


2 2 4


(HCOO) C H


0, 225.118


%m .100% 62, 24%.


42,66


 



<b>Câu 80: Chọn A</b>


Phát biểu không đúng: “Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.”


</div>

<!--links-->

×