Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.74 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 05/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 01</b></i>


<b>BÀI 1: </b>

<b>BÀI MỞ ĐẦU</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS thấy rõ đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.


- Nêu đợc các phơng pháp đặc thù của môn học.
<i><b>2. Kyừ naờng:</b></i>


Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc vi SGK.
<i><b>3. Thai o:</b></i>


Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vƯ sinh c¬ thĨ.
II . <b> CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn:</b></i>


- Tranh phóng to các hình SGK trong bài.
- Bảng phụ.


<i><b>2. Chuaồn bũ cuỷa HS:</b></i>


Tỡm hiu trước nội dung bài học ở nhà.
<i><b>III.</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.</b> <i><b>Ổn định tình hình lớp: (1’)</b></i>



Điểm danh HS, kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra)</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới:</b></i>
* Giới thiệu bài: (3’)


- Giáo viên hỏi: Trong chương trình sinh học 7 các em đã học các ngành động vật nào? Lớp động
vật trong ngành ĐVCXS có vị trí tiến hóa cao nhất?


- GV chuyển ý: Bắt đầu từ năm lớp 8, chúng ta sẽ nghiên cứu về một loài thú tiến hóa nhất, đó là
con người. Bài hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu vị trí của con người trong tự nhiên, nhiệm vụ của mơn Cơ thể
người và vệ sinh, cũng như phương pháp học mơn này.


* Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20’ <i><b>Hoạt động 1: Vị trí của con ngời trong tự nhiên </b></i>
-Giụựi thieọu caực kieỏn thửực ụỷ


phần thông tin.


-u cầu HS làm việc cá
nhân thực hiện lệnh thứ 2
trang 5/SGK.


-Treo bảng phụ đã chuẩn bị
sẵn và gọi một HS lên hoàn
thiện bài tập.



+GV ghi lại ý kiến của HS
để đánh giá được kiến thức
của HS.


-Yêu cầu HS thảo luận
nhóm rút ra kết luận về vị
trí phân loaiï của con người.


-Lắng nghe kết hợp với đọc
thông tin ở trang 5/SGK.
-Cá nhân hoàn thành bài
tập theo lệnh thứ 2/5/SGK.
-1HS lên hoàn thiện bài tập
vào bảng phụ, các HS còn
lại theo dõi, nhận xét, bổ
sung để hoàn thiện đáp án
đúng 1, 2, 3, 5, 7, 8.


+ Đi bằng 2 chân.


+ Sự phân hóa của bộ xương
phù hợp với chức năng lao
động bằng 2 tay và đi bằng


<b>I. VÞ trÝ cđa con ng êi trong</b>
<b>tù nhiªn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Xác định vị trí phân loại</i>
<i>của con ngời trong tự nhiên?</i>
<i>? Con ngời có những đặc</i>


<i>điểm nào khác biệt với động</i>
<i>vật thuộc lớp thú?</i>


-Tổ chức thảo luận toàn
lớp.


<i>? Đặc điểm khác biệt giữa </i>
<i>ngời và động vật lớp thú có </i>
<i>ý nghĩa gì?</i>


hai chân.


+ Nhờ lao động có mục đích
con người bớt lệ thuộc vào
thiên nhiên.


+ Có tiếng nói, chữ viết, có
tư duy trừu tượng và hình
thành ý thức.


+ Biết dùng lửa để nấu chính
thức ăn.


+ Não phát triển, sọ lớn hơn
mặt.


-Thảo luận nhóm rút ra kết
luận về vị trí phân loại của
con người.



- Đại diện 1 -2 nhóm trình
bày kết quả thảo luận của
nhóm, các nhóm cịn lại
theo dõi, nhận xét, bổ sung
để hoàn chỉnh kiến thức.


-Đặc điểm cơ bản để phân
biệt người với động vật
là:con người có tiếng nói,
chữ viết, có tư duy trừu
tượng, biết chế tạo và sử
dụng công cụ lao động, hoạt
động luôn có mục đích để
làm chủ thiên nhiên.


15’ <i><b>HĐ 2: Nhiệm vụ của môn Cơ thể người và vệ sinh:</b></i>


- GV cho HS nghiên cứu
thơng tin SGK để trả lời câu
hỏi:


<i>? Mục đích của mơn học cơ</i>
<i>thể người và vệ sinh là gì?</i>
GV chỉnh lý, bổ sung và
hướng dẫn HS nêu ra đáp
án.


- GV cho HS quan sát tranh
phóng to hình 1.1-3 SGK và
bằng hiểu biết để có thể trả


lời câu hỏi  SGK.


<i>? H·y cho biÕt kiÕn thøc vỊ</i>
<i>c¬ thĨ ngêi vµ vƯ sinh có</i>
<i>quan hệ mật thiết với những</i>
<i>ngành nghỊ nµo trong x·</i>
<i>héi?</i>


GV nhận xét bổ sung và xác
định nội dung trả lời đúng.


- HS thảo luận nhóm và cử
đại diện trả lời câu hỏi.
HS: Môn học này cung cấp
<i>những kiến thức về cấu tạo</i>
<i>và chức năng của cơ thể</i>
<i>người trong mối quan hệ với</i>
<i>con người; những hiểu biết</i>
<i>về phòng chống bệnh tật và</i>
<i>rèn luyện thân thể .</i>


- Một vài HS trả lời câu hỏi
các HS khác bổ sung.


HS: <i>Những hiểu biết về cơ</i>
<i>người và vệ sinh có liên</i>
<i>quan đến nhiều ngành nghề</i>
<i>trong xã hội như y học, giáo</i>
<i>dục học, TDTT, hội họa, thời</i>
<i>trang…</i>



<b>II. NhiƯm vơ cđa m«n sinh</b>
<b>häc ng êi </b>


- Bộ môn Sinh học 8 cung cấp
những kiến thức về cấu tạo,
sinh lí, chức năng của các cơ
quan trong cơ thể. Mối quan
hệ giữa cơ thể và môi trờng,
những hiểu biết về phòng
chống bệnh tật và rèn luyện
thân thể  Bảo vệ cơ thể.
- Kiến thức cơ thể ngời và vệ
sinh có liên quan đến nhiều
ngànhkhoa học khác: y học,
tâm lí học, hội hoạ, thể thao...


<i><b>HĐ 3: Phương pháp học tập môn học Cơ thể người và vệ sinh:</b></i>
GV yêu cầu HS đọc thông


tin SGK để trả lời câu hỏi:
<i>? Dựa và đặc điểm và nhiệm</i>
<i>vụ của môn học, hãy đề xuất</i>
<i>các phương pháp để học tốt</i>
<i>môn học?</i>


GV nhận xét và hướng dẫn
HS nêu đúng các biện pháp


HS đọc thông tin SGK, thảo


luận nhóm và cử đại diện
phát biểu.


HS: Để học tốt môn cơ thể
<i>người và vệ sinh, cần áp</i>
<i>dụng các phương pháp:</i>
<i>quan sát tranh, mơ hình, tiêu</i>
<i>bản, mẫu ngâm…thí nghiệm:</i>


<b>III. Phương pháp học tập </b>
<b>mơn cơ thể người:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>HS tự làm hoặc GV biểu</i>
<i>diễn; vận dụng kiến thức, kỹ</i>
<i>năng để giải quyết những</i>
<i>tình huống xảy ra trong đời</i>
<i>sống.</i>


5’ <i><b>HĐ 4: Củng cố</b></i>


- Gọi 2 HS đọc kết luận
trong khung màu hồng
trang 7/SGK.


? Trình bày những đặc
điểm giống nhau và khác
nhau giữa người và động
vật lớp thú?


? Để học tốt môn học, em


cần thực tiện theo các
phương pháp nào?


HS đọc SGK.


+ Giống nhau: Đều thuộc
lớp thú.


+Khác nhau: Con người có
tiếng nói, chữ viết, có tư
duy trừu tượng, biết chế tạo
và sử dụng công cụ lao
động, hoạt động ln có
mục đích để làm chủ thiên
nhiên.


HS: Quan sát, thí nghiệm,
vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tế.
<b>4.</b> <i><b>Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)</b></i>


- Học bài, trả lời các câu hỏi 1, 2/7/SGK vào vở bài tập.
- Kẻ bảng 2/9/SGK vào vở học.


- Ôn lại các hệ cơ quan đã học ở động vật thuộc lớp thú.
<i><b>IV.</b></i> <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn: 08/08/2010</b></i>
<i><b>Tiết: 02</b></i>



<b>CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI.</b>



<b>BÀI 2: </b>

<b>CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI.</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS kể đợc tên và xác định đợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm đợc chức năng của từng hệ cơ quan.


- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan.
<i><b>2. Kyừ naờng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


- Rèn t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thaựi ủoọ:</b></i>


Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ quan quan trọng.
II . CHUẨN Bề:


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>


- Mơ hình: nửa cơ thể nam, nửa cơ thể nữ.
- Tranh phóng to hình 2.2 /9/SGK.


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 trang 9/SGK.
<i><b>2. Chuẩn bị cuûa HS:</b></i>


-Kẻ sẵn bảng 2 trang 9/SGK vào vở học.



- Ơn tập lại cấu tạo và chứ năng của các hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn định tình hình lớp: (1’)</b></i>


Điểm danh HS, kiểm tra vệ sinh, ánh sáng phòng học…
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


* Câu hỏi: Nhiệm vụ của bộ mơn Cơ thể người và vệ sinh là gì? Nêu các phương pháp học tập bộ
môn Cơ thể người và vệ sinh?


* D<i> ự kiến phương án trả lời : </i>


+ Nhiệm vụ của môn Cơ thể người và vệ sinh là: Cung cấp những kiến thức về:
-Lồi người có nguồn gốc từ động vật nhưng tiến hoá cao nhất.


-Cấu tạo và chức năng sinh lý của các cơ quan trong cơ thể.


-Mối quan hệ giữa cơ thể với môi trường để đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể.


+ Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn học là kết hợp quan sát, thí nghiệm và vận dụng
kiến thức, kỹ năng vào thực tế cuộc sống.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Giảng bài mới:</b></i>
* Giới thiệu bài: (1’)


Như chúng ta đã biết mọt trong những nhiệm vụ chủ yếu của môn Cơ thể người và vệ sinh là cung
cấp những kiến thức về cấu tạo và chức năng sinh lý của các cơ quan trong cơ thể. Nên trong chương trình
sinh 8 chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu về cấu tạo và chức năng của hệ vận động, hệ tuần hồn, hệ hơ hấp,


hệ tiêu hóa, hệ bài tiết,……. Trước khi tìm hiểu các hệ cơ quan ta tìm hiểu khái quát về cấu tạo cơ thể
người.


* Tiến trình bài dạy:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và
2.2, mụ hỡnh na c thể người:


=> kết hợp tự tìm hiểu bản thân
để trả lời:


<i>- Cơ thể ngời gồm mấy phần?</i>
<i>Kể tên các phần đó?</i>


<i>- Cơ thể chúng ta đợc bao bọc</i>
<i>bởi cơ quan nào? Chức năng</i>
<i>của cơ quan này là gỡ?</i>


<i>-Dới da là cơ quan nào?</i>


<i>- Khoang ngực ngăn cách với</i>
<i>khoang bụng nhờ cơ quan nào?</i>
<i>- Những cơ quan nào n»m trong</i>
<i>khoang ngùc, khoang bông?</i>


- GV treo tranh hoặc mô hình cơ
thể ngời để HS khai thác vị trí
các cơ quan.



- GV nhận xét, bổ sung và chốt
lại (nêu đáp án).


<i>? Kể tên các hệ cơ quan ở động</i>
<i>vật thuộc lớp thú?</i>


-Treo bảng phụ có kẻ sẵn
bảng 2 trang 9/SGK lên bảng và
gọi 2HS đại diện của 1 nhóm
lên ghi kết quả thảo luận của
nhóm vào bảng.


-Ghi ý kiến bổ sung, thông báo
đáp án đúng và sửa sai (nếu
cần) để hồn thiện bảng (phần
<i>bổ sung).</i>


-Tìm hiểu số nhóm có kết quả
đúng nhiều so với đáp án.


<i>?Ngồi các hệ cơ quan trên,</i>
<i>trong cơ thể cịn có hệ cơ quan</i>
<i>nào?</i>


<i> ? So sánh các hệ cơ quan của</i>


- HS quan sát tranh H.2.1; H.2.2 và
mơ hình nửa cơ thể người:



HS thảo luận nhóm và cử đại diện
nhóm trình bày câu trả lời:


<i>-Cơ thể người được chia làm 3</i>
<i>phần: đầu, thân và tay chân.</i>


<i>-Cơ thể người được da bao bọc, da</i>
<i>có các sản phẩm như: tóc, lơng,</i>
<i>móng..</i>


<i>- Dới da là lớp mỡ </i><i> cơ và xơng (hệ </i>
<i>vận động).</i>


<i>-Khoang ngực và khoang bụng được</i>
<i>ngăn cách bởi cơ hoành.</i>


<i>- Khoang ngực chứa tim, phổi;</i>
<i>khoang bụng chứa dạ dày, ruột, gan,</i>
<i>tụy, thận, bóng đái và các cơ quan</i>
<i>sinh dục.</i>


- Các nhóm khác, nhận xét, bổ sung
cho từng câu hỏi.


HS: Ở người cũng gồm các hệ cơ
<i>quan giống thú, riêng hệ cơ và bộ</i>
<i>xương tạo thành hệ vận động.</i>


<i>Mỗi hệ cơ quan gồøm các cơ quan</i>
<i>cùng thực hiện một chức năng nhất</i>


<i>định của cơ thể.</i>


-Thảo luận nhóm hồn thành bảng
2 trang 9/SGK.


-Đại diện của 1 nhóm lên ghi nội
dung thảo luận của nhóm vào bảng,
các nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung.
-Cá nhân hoàn thành bảng 2 trang
9 vào vở học.


<b>I.CÊu tạo cơ thể</b>


<i><b>1.Các phần cơ thể</b></i>


- C th chia lm 3 phần:
đầu, thân và tay chân.
- Da bao bọc bên ngoài để
bảo vệ cơ thể.


- Dới da là lớp mỡ  cơ và
x-ơng (hệ vận động).


- Khoang ngực ngăn cách
với khoang bụng nhờ cơ
hoành.


<i><b>2. Các hƯ c¬ quan</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>người và thú, em có nhận xét gì?</i>


-Gọi 1 HS đọc thơng tin ở mục
2 trang 9/SGK.


HS: Ngồi các cơ quan nêu trên
<i>trong cơ thể người cịn cĩ da, các</i>
<i>giác quan, hệ nội tiết và hệ sinh dục.</i>
HS: Các hệ cơ quan của người và
<i>thú giống nhau về sự sắp xếp, về</i>
<i>những nét đại cương cấu trúc và về</i>
<i>chức năng của các hệ cơ quan. </i>


-Đọc, nghe và ghi nhớ.


12’ <i><b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</b></i>
-Goùi 1 HS ủóc thõng tin ụỷ múc


II/9/SGK.


<i>? Các cơ quan trong cơ thể có </i>
<i>mối liên hệ như thế nào? Lấy ví</i>
<i>dụ?</i>


-Giải thích thêm và tiểu kết.
-u cầu HS quan sát hình
2.3/9/SGK thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi:


<i>? Hãy cho biết các mũi tên từ </i>
<i>hệ thần kinh và hệ nội tiết tới </i>
<i>các hệ cơ quan nói lên điều gì?</i>



-1 HS đọc, cả lớp nghe, ghi nhớ.
HS: Các cơ quan trong cơ thể có sự
<i>phối hợp hoạt động với nhau. Ví</i>
<i>dụ: Khi chạy, hệ vận động làm việc</i>
<i>với cường độ lớn, nên tim đập</i>
<i>nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn</i>
<i>để cung cấp đủ ôxi và chất dinh</i>
<i>dưỡng cho hệ vận động hoạt động,</i>
<i>làm thở nhanh và sâu, mồ hôi tiết</i>
<i>ra nhiều.</i>


-Cá nhân quan sát hình vẽ 2.3.
-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
HS: Giải thích sự điều hòa bằng
<i>thần kinh và điều hoà bằng thể</i>
<i>dịch: Mỗi hoạt động của cơ thể đều</i>
<i>là phản xạ. Các kích thích của mơi</i>
<i>trường ngồi, hoặc của mơi trường</i>
<i>trong đều tác động tới các thụ</i>
<i>quan, làm xuất hiện xung thần kinh</i>
<i>hướng tâm về trung ương thần kinh,</i>
<i>trung ương thần kinh nhận được các</i>
<i>thơng báo đó sẽ phản ứng lại bằng</i>
<i>cách phát lệnh dưới dạng xung thần</i>
<i>kinh. Như vậy sự điều hoà hoạt</i>
<i>động các cơ quan trong cơ thể dược</i>
<i>thực hiện nhờ hệ thần kinh .Bên</i>
<i>cạnh cơ chế điều hoà bằng thần</i>
<i>kinh cịn có cơ chế điều hồ bằng</i>


<i>thể dịch .đó là hình thức điều hồ</i>
<i>dưới ảnh hưởng của các hoocmôn</i>
<i>do các tuyến nội tiết tiểt ra, nhờ</i>
<i>máu đưa tới các cơ quan trong cơ</i>
<i>thể làm tăng cường hoặc kìm hãm</i>
<i>hoạt động của các cơ quan đó. Ví</i>
<i>dụ: tuyến giáp tiết ra tirôxin theo</i>
<i>máu đi tới các tế bào làm tăng</i>


<b>II. Sự phối hợp hoạt động </b>
<b>của các cơ quan:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Tổ chức thảo luận toàn lớp.
=> Rút ra kết luận.


<i>cường hoạt động trao đổi chất của</i>
<i>tế bào.</i>


=> Các mũi tên nói lên sự phối hợp
<i>hoạt động của các hệ cơ quan trong</i>
<i>cơ thể người dưới sự điều khiển của</i>
<i>hệ thần kinh và hệ nội tiết.</i>


-Đại diện 1 nhóm trả lời, các nhóm
cịn lại nghe, nhận xét, bổ sung để
hoàn thiện.


- Sự phối hợp hoạt động của
các cơ quan tạo nên thể
thống nhất dưới sự điều


khiển của hệ thần kinh và
thể dịch.


7’ <i><b>HĐ 3: Củng cố.</b></i>


<i>- C¬ thĨ cã mÊy hƯ cơ quan? </i>
<i>Chỉ rõ thành phần và chức năng</i>
<i>của các hƯ c¬ quan?</i>


<i>-Vì sao nói cơ thể người là một</i>
<i>thể thống nhất?</i>


- Hoàn thành bài tập sau bằng
cách khoanh vào câu em cho là
đúng:


1. Các cơ quan trong cơ thể hoạt
động có đặc điểm là:


a. Trái ngợc nhau
b. Thống nhất nhau.
c. Lấn át nhau
d. 2 ý a và b đúng.


2. Những hệ cơ quan nào dới đây
cùng có chức năng chỉ đạo hoạt
động hệ cơ quan khác.


a. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
b. Hệ vận động, tuần hồn, tiêu


hố và hơ hấp.


c. HƯ bµi tiÕt, sinh dơc vµ néi
tiÕt.


d. HƯ bµi tiÕt, sinh dục và hệ
thần kinh.


- ỏp ỏn: Ni dung bng ở hoạt
động 2.


HS: Vì các cơ quan trong cơ thể có
<i>sự phối hợp hoạt động với nhau</i>
<i>nhờ sự điều khiển của hệ thần kinh</i>
<i>và thể dịch. Khi 1 hệ hoạt động</i>
<i>mạnh thì các hệ khác cũng hoạt</i>
<i>động mạnh và ngược lại.</i>


- HS: 1-b; 2-a.


<i><b>* Boå sung: </b></i>


Bảng 2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan.


<b>Hệ cơ quan</b> <b>Các cơ quan trong từng hệ cơ quan</b> <b>Chức năng của hệ cơ quan</b>
<b>Hệ vận </b>


<b>động</b>


Cơ và xương Nâng đỡ và vận động cơ thể



<b>Hệ tiêu hoá</b> Miệng, ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá. Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh
dưỡng cung cấp cho cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>hoàn</b> Tim và hệ mạch tế bào và vận chuyển chất thải, CO2 từ tế bào
tới cơ quan bài tiết.


<b>Heä hô hấp</b> Ống dẫn khí (mũi, thanh quản, khí quản,


phế quản) và 2 lá phổi Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể và mơi trường.
<b>Hệ bài tiết</b> Thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái. Bài tiết các chất khơng cần thiết qua nước


tiểu.
<b>Hệ thần </b>


<b>kinh</b>


Não, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch
thần kinh.


Tiếp nhận và trả lời các kích thích của mơi
trường và điều hoà hoạt động của các cơ
quan


<i><b>4.</b></i> <i><b>Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)</b></i>


- Học bài, làm các câu hỏi 1, 2/10/SGK vào vở bài tập.
- Ơn tập lại cấu tạo tế bào thực vật ở lớp 6.


- Vẽ hình tế bào ở trang 11/SGK vào vở học.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×