Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài tập ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 11 chọn lọc | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. BÀI TẬP ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>Bài 1: Tìm các giới hạn sau</b>


1.


7
3


5
4


lim <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


=2/3 2. lim1 2.3 7
5 2.7


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 





=-1/2 3. .
2
3
5
lim
2
2 <sub></sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4)
2
1
5
3
lim
2 <sub></sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 5) 1 1


lim



0 <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 6) <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1
lim
2
1





7)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
lim 2


0




8)
25
3
4
lim <sub>2</sub>
5 <sub></sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 9) 2 10 4


3
lim


3 <sub></sub> <sub></sub>




 <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> 11)



10.
2
2 2
lim
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 
11.
6
2
2
lim
6 <sub></sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 12.


2
2
1
lim
2 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
13.
2
3 2
2 1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


=0 14.
2
15
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 15.
<b>Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số.</b>


1.


3 2 <sub>1</sub>


1


( ) 1


1 <sub>1</sub>


4


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>taïi x</i>


<i>khi x</i>
 <sub> </sub>


 <sub></sub>
<sub></sub> 
 <sub></sub>



2.
2
5 <sub>5</sub>


( ) <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 5


( 5) 3 5


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>taïi x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

3.
1 <sub>1</sub>


( ) <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1


2 1


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>



<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>taïi x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 


4. <i>f x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>khi x</i> <i>taïi x</i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


2 <sub>2</sub>


2


( ) <sub>2</sub> 2


2
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub>

5.
2 <sub>4</sub>
2



( ) <sub>2</sub>


4 2


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 
 

<b>6.</b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3


( ) 3


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>neu x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>neu x</i>
  


<sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

<b>7.</b>
1
1


( ) 2 1


2 1


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Tính đạo hàm của hàm số:</b>
1. <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


 


2. 4 5


1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





3. <i>y</i> tan41 cot2<i>x</i>
<i>x</i>


 


y= 3 2 1


4 1


x x


x


 


 e) y=(3x–2)(x


2<sub>+1) ; g/ y=</sub> 2 3


2 1



x x


x


 


 h) y= (x


2 <sub>+ 3x – 2)</sub>20 <sub> </sub>
k/ y tanx


x ; l/ y = cos5(sin2x) ; m/


sin cos


sin cos


x x


y


x x





 ;


4. n/ <sub>cot</sub>3 <sub>5</sub>



4


y    x


5. sin2 2 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 


<b>Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số</b>


<b>a) </b> 5 3


4 2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 <b> và có hệ số góc là </b>
13


8 <b> c) </b>


5 2
1 4
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> tại điểm có hoành độ bằng -3</b>


<b>d) </b> 1 4


7 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b> tại điểm </b>


3
1;


5
<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <b> b) </b> 2


3 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b> tại điểm có tung độ bằng 2</b>
<b>Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) </b> 3 2


1


x
y


x






 biết :


a) tung độ tiếp điểm là 5<sub>2</sub>


b) tiếp tuyến song song với đường thẳng y = – x + 3
c) tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y = 4x + 4
viết pttt của (C):<sub>y=</sub>x4 <sub>-2x -</sub>2 9


4 4 tại giao điểm của (C) với trục hoành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 01</b>
<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm)</b></i>


1. Tìm các giới hạn sau:
a) lim

3 3 24






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> b) <sub>2</sub>
2


2 2
lim



4


 




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2. Xét tính liên tục của hàm số


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


; 1


( ) 1


1 ; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




tại điểm <i>x </i>1.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b></i> 2


sin cos 2
<i>y x</i>  <i>x</i> <i>x</i>.


<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại A và B. Biết




<i>SA</i> <i>ABCD</i> <sub>, AB = BC = a, AD = 2a, SA = </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>
1. Chứng minh rằng: <i>CD</i>

<i>SAC</i>

<sub>.</sub>


2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách giữa SA và CD.


<i><b>Câu IV : (3.0 điểm)</b></i>



1. Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>16cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>


   . Giải phương trình <i>f x </i>''( ) 0 .


2. Cho hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình <i><sub>y  </sub></i>, <sub>1 0</sub>


b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng


:<i>y x</i> 2013.


<b>Đề 2</b>


<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm) 1. Tìm các giới hạn sau: a) </b><sub>x</sub></i>lim<sub>  </sub>

2<i>x</i>3 3<i>x</i>21

<sub> b) </sub>




 



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2
2


5 3
lim


2


2. Tìm m để hàm số sau liên tục :


2 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


; 1


( ) 1


2 ; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i>



   



<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




tại điểm <i>x </i>1.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b></i> 2 2 <sub>sin</sub>2 <sub>cos(2</sub> <sub>1)</sub>
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> .


<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tại cạnh a. Biết




<i>SA</i> <i>ABCD</i> , SA = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


1. Chứng minh rằng: <i>BC</i>

<i>SAB</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).


<i><b>Câu IV: (3.0 điểm)</b></i>



1. Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i><sub>. Giải phương trình </sub> <i>f x </i>'( ) 0<sub> .</sub>
2. Cho hàm số 3 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình <i><sub>y  </sub></i>, <sub>1 0</sub>


b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng


: 1 2014
4


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Đề 3</b>
<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm)</b></i>


1. Tìm các giới hạn sau:
a)


2


4 2 3 1



lim


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 


 <sub></sub> 


 


b)






 


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


2
2


4
lim


2 2


2. Xét tính liên tục của hàm số :


2
2


3 2


; 1


( ) 1


2 ; 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





  


 <sub></sub> <sub></sub>




tại điểm <i>x </i>1.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b><sub>y x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>


     .


<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tại cạnh a. Biết




<i>SA</i> <i>ABCD</i> , SA = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


1. Chứng minh rằng: <i>BC</i>

<i>SAB</i>

.


2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC).



<i><b>Câu IV : (3.0 điểm)</b></i>


1. Cho hàm số <sub>( )</sub> 2 <sub>sin(2 x</sub> <sub>)</sub>
3


<i>f x</i> <i>x</i>    . Giải phương trình <i>f x </i>''( ) 0 .
2. Cho hàm số 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình <i><sub>y </sub></i>, <sub>3</sub>


b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề 4:</b>
<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm)</b></i>


1. Tìm các giới hạn sau:


a) <i><sub>x</sub></i>lim<sub>  </sub>

2<i>x</i>3 3<i>x</i>21

<sub> b) </sub>





 




<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2


3 1


lim


2


2. Tìm m để hàm số sau liên tục :


2


2 2 4


; 2


( ) <sub>2</sub>


2 ; 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x m</i> <i>x</i>


  





 


   




tại điểm <i>x </i>2.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b></i> 2


1 cos sin(2 )
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> .


<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tại cạnh a. Biết





<i>SA</i> <i>ABCD</i> , SA = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


1. Chứng minh rằng: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. chứng minh rằng: <i>CD</i><i>SD</i>.


2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách từ A đến mp (SCD).


<i><b>Câu IV : (3.0 điểm)</b></i>


1. Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>. Giải phương trình <i>f x </i>'( ) 0 .
2. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình <i><sub>y  </sub></i>, <sub>1 0</sub>


b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề 5</b>
<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm)</b></i>


1. Tìm các giới hạn sau:


a) <i><sub>x</sub></i>lim<sub>  </sub>

2<i>x</i>3 3<i>x</i>21

<sub> b) </sub>


 



 



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2


2


2
lim


5 3


2. Xét tính liên tục của hàm số :


2
2


5 4


; 1


1
( )


3


; 1


2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   





 <sub></sub>





 <sub></sub>





tại điểm <i>x </i>1.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b><sub>y</sub></i> <sub>(1</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>).cos 2 x</sub>


  .



<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tại cạnh a. Biết




<i>SA</i> <i>ABCD</i> <sub>, SA = </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


1. Chứng minh rằng: tam giác SAB, SBC là tam giác vng.
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).


3. Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBC).


<i><b>Câu IV : (3.0 điểm)</b></i>


1. Cho hàm số <sub>( )</sub> <sub>3 cos</sub> <sub>sin</sub> 1 2
2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Giải phương trình <i>f x  </i>''( ) 1 0 .
2. Cho hàm số 3 2


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình <i><sub>y </sub></i>, <sub>4</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 6</b>
<i><b>Câu I : ( 3.0 điểm)</b></i>


1. Tìm các giới hạn sau:
a) lim <sub>2</sub> 2


2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  b)  


  




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



2
3


6
lim


3


2. Tìm m để hàm số sau liên tục :


2


3 6


; 3


( ) <sub>3</sub>


1 ; 3


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>x</i>


  


 



 


 <sub></sub> <sub></sub>




tại điểm <i>x </i>3.


<i><b>Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số </b></i> sinx
sin 2
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>


<i><b>Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp </b>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tại cạnh a. Biết




<i>SA</i> <i>ABCD</i> , SA = <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


1. Chứng minh rằng: <i>BC</i><i>SB CD</i>; <i>SD</i><sub>.</sub>


2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).


3. Xác định và tính khoảng cách từ trung điểm I đến mp (SAC).


<i><b>Câu IV : (3.0 điểm)</b></i>



1. Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i>


   . Giải phương trình <i>f x </i>''( ) 2 0 <sub> .</sub>


2. Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có đồ thị (C).


a) Giải bất phương trình <i><sub>y  </sub></i>, <sub>1 0</sub>


b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng


</div>

<!--links-->

×