Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 cơ bản năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Lần 3 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.67 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN
BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 668 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm D. B. Điểm A.


C. Điểm M đối xứng với D qua C. D. Điểm N đối xứng với C qua D.


<b>Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó biến
điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 5;5

. B. Điểm <i>B</i>' 5;2

. C. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

. D. Điểm <i>B</i>' 1;6

.
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>u </i>

6; 1




. B. <i>v   </i>

6; 1






. C. <i>x  </i>

6;1





. D. <i>y  </i>

1; 6






.


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 <sub> . Tìm phương trình ảnh của đường </sub>
thẳng

 

 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(0;3)




.


A. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. B. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. C. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. D. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0.
<b>Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b>

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 3

2 7. Ảnh của đường trịn đó qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(5;7)





A.



2 2


4 3 7



<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


13 10 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


7 5 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.


<b>Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh </b>


của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm E. B. Điểm C. C. Điểm D. D. Điểm O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3<i>x</i> 5<i>y</i>52 0 . B. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 .
C. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 . D. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i> 4<i>y</i>52 0 .


<b>Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  </b><i>d</i> : 3<i>x y</i>  1 0, đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


A. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 B. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . C. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 . D. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 .
<b>Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.
A.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>2

2

<i>y</i>3

2 9. B.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 9

.



C.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>2

2 9

.

D.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 3

<sub></sub>

2 9

.


<b>Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>


A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


<i>D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.
<b>Câu 11: Tìm phép dời hình trong các phương án</b>


sau sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>
A. Phép đồng nhất.


B. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> <sub>.</sub>



C. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>
D. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>


<b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0. Tìm ảnh của (d) qua phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>



.


A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. B.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. C.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. D.

 

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự </b>
tâm A, tỉ số 2


3.


A. <i>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</sub></i> <sub>.</sub>


C. Điểm K là trung điểm BO. D. Điểm C


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

2; 4

<i><sub>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số </sub>k  biến </i>2 <i><sub>M</sub></i> <sub> thành </sub>
điểm nào trong các điểm sau ?


A. <i>K  </i>

4; 8

. B. <i>E  </i>

2; 4

. C. <i>I </i>

8; 4

. D. <i>N</i>

4; 8

.


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 6y – 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự

<i>V</i>

( , 3)<i>O</i> <sub>.</sub>


A.



2 2



6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 
.


<b>Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


C. Phép đồng dạng có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.


<b>Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng</b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180
0<sub>.</sub>


A. Tam giác COD B. Tam giác COB C. Tam giác AOD D. Tam giác IOC
<b>Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>


A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.
C. Tồn tại bốn điểm không đồng phẳng.


D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.


<b>Câu 19: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Chéo nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.


<b>Câu 20: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:



A. <i>d cắt 'd .</i> B. <i>d d .</i>/ / ' C. <i>d và 'd chéo nhau.</i> D. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i>
<b>Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</b>


A. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD B. Đường SM, M trung điểm AC
C. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD D. Đường SD


<b>Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M là trung điểm SA, N là điểm nằm trên SC sao cho SN = </b>
3NC, O là giao điểm của AC và BD . Gọi giao điểm của MN và (ABD) là K. Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:




A. K là giao điểm của MN và AD B. K là giao điểm của MN và AC


C. K là giao điểm của MN và BD D. K là giao điểm của MN và AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>trọng tâm tam giác ABC và I là giao giểm của CM và SO. Đường thẳng GI không song song với mặt phẳng</i>
nào sau đây.




A. (<i>SBC</i>). B. (<i>SAB</i>). C. (<i>MAB</i>). D. (<i>SAD</i>).


<b>Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt thuộc cạnh SA, SC</b>
và AB sao cho MN không song AC, MI không song song SB . Mặt phẳng (MNI) cắt các đường thẳng AC,
SB, BC lần lượt tại P, Q, R.




Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?


(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng.


(II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 25: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song
với cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN
BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 791 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.


<b>Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.



C. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


D. Phép đồng dạng có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.


<b>Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M là trung điểm SA, N là điểm nằm trên SC sao cho </b>


SN = 3NC, O là giao điểm của AC và BD . Gọi giao điểm của MN và (ABD) là K. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:




A. K là giao điểm của MN và AD B. K là giao điểm của MN và AB
C. K là giao điểm của MN và BD D. K là giao điểm của MN và AC


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M </i>

2;4

<i>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  biến </i>2 <i>M</i> thành
điểm nào trong các điểm sau ?


A. <i>E  </i>

2; 4

. B. <i>I </i>

8;4

. C. <i>K  </i>

4; 8

. D. <i>N</i>

4; 8

.


<b>Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó biến
điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 1;6

. B. Điểm <i>B</i>' 5;2

. C. Điểm <i>B</i>' 5;5

. D. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

.


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> : 3<i>x y</i>   , đường thẳng nào trong các đường1 0
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


A. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . B. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 C. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 . D. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 .
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường trịn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.

A.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>2

2 9

.

B.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm N đối xứng với C qua D B. Điểm M đối xứng với D qua C


C. Điểm A D. Điểm D


<b>Câu 9: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:


A. <i>d cắt 'd .</i> B. <i>d d .</i>/ / ' C. <i>d và 'd chéo nhau.</i> D. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i>


<b>Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt thuộc cạnh SA, SC</b>
và AB sao cho MN không song AC, MI không song song SB . Mặt phẳng (MNI) cắt các đường thẳng AC,
SB, BC lần lượt tại P, Q, R.




Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng.


(II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.


<b>Câu 11: Tìm phép dời hình trong các phương án </b>
sau sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>


A. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>


B. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> <sub>.</sub>


C. Phép đồng nhất.


D. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>


<b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 . Tìm phương trình ảnh của đường
thẳng

 

 <sub>qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub><i>v </i>(0;3)




.


A. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. B. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. C. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. D. <i>x</i>3<i>y</i>14 0.
<b>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 6y – 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự

<i>V</i>

( , 3)<i>O</i> <sub>.</sub>


A.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


6 9 16



<i>x</i>  <i>y</i> 
.
C.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song
với cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


A. Tam giác cân. B. Tam giác. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
<b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b>

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 3

2 7. Ảnh của đường trịn đó qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(5;7)





A.




2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


13 10 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


7 5 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


4 3 7



<i>x</i>  <i>y</i> 


.


<b>Câu 16: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự </b>
tâm A, tỉ số 2


3.


A. <i>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</sub></i> <sub>.</sub>


C. Điểm K là trung điểm BO. D. Điểm C


<b>Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh </b>
của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm D B. Điểm O C. Điểm C D. Điểm E


<b>Câu 18: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>


A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo tồn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


C. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


D. <i>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.


<b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>v   </i>

6; 1





. B. <i>y  </i>

1; 6






. C. <i>u </i>

6; 1




. D. <i>x  </i>

6;1





.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



A. (<i>MAB</i>). B. (<i>SAD</i>). C. (<i>SBC</i>). D. (<i>SAB</i>).
<b>Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</b>


A. Đường SM, M trung điểm AC B. Đường SD


C. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD D. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD


<b>Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng</b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180


0<sub>.</sub>


A. Tam giác AOD B. Tam giác IOC C. Tam giác COD D. Tam giác COB
<b>Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC biết</b><i>A </i>( 2;1)<i>và B thuộc đường tròn</i>


  

<i>C</i> : <i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2 1.<i> Khi đó quỹ tích của điểm C là đường có phương trình nào sau đây? </i>
A. 3<i>x</i> 5<i>y</i>52 0 . B. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i> 4<i>y</i>52 0 .


C. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 . D. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 .
<b>Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>


A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.
C. Tồn tại bốn điểm không đồng phẳng.


D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.


<b>Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0. Tìm ảnh của (d) qua phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>



.
A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. B.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. C.

 

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0. D.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN


BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 914 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm D B. Điểm M đối xứng với D qua C


C. Điểm A D. Điểm N đối xứng với C qua D


<b>Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng </b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180
0<sub>.</sub>


A. Tam giác COD B. Tam giác IOC C. Tam giác AOD D. Tam giác COB
<b>Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh </b>
của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm D B. Điểm O C. Điểm E D. Điểm C


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0<sub>. Tìm ảnh của (d) qua phép</sub>
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>




.
A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. B.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. C.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. D.

 

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự tâm </b>
A, tỉ số 2


3.


A. Điểm K là trung điểm BO. B. <i>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</i> <sub>.</sub>


C. Điểm C D. <i>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 6: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.


<b>Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.
B. Tồn tại bốn điểm khơng đồng phẳng.


C. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.


<b>Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>


A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


C. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.


D. <i>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.


<b>Câu 9: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song với
cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


A. Tam giác cân. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



A. (<i>SBC</i>). B. (<i>SAD</i>). C. (<i>SAB</i>). D. (<i>MAB</i>).


<b>Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt thuộc cạnh SA, SC</b>
và AB sao cho MN không song AC, MI không song song SB . Mặt phẳng (MNI) cắt các đường thẳng AC,
SB, BC lần lượt tại P, Q, R.




Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng.


(II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.


C. Phép đồng dạng có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.


D. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


<b>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> : 3<i>x y</i>  1 0, đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


A. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . B. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . C. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 . D. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0
<b>Câu 14: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:


A. <i>d cắt 'd .</i> B. <i>d d .</i>/ / ' C. <i>d và 'd chéo nhau.</i> D. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(5;7)



A.



2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


4 3 7


<i>x</i>  <i>y</i> 



.
C.



2 2


7 5 7


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub> <sub>D. </sub>

<i>x</i>13

2

<i>y</i>10

27<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</b>


A. Đường SD B. Đường SM, M trung điểm AC


C. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD D. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD


<b>Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC biết</b><i>A </i>( 2;1)<i>và B thuộc đường tròn</i>

  

<i>C</i> : <i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2 1.<i> Khi đó quỹ tích của điểm C là đường có phương trình nào sau đây? </i>


A. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i> 4<i>y</i>52 0 . B. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 .
C. 3<i>x</i> 5<i>y</i>52 0 . D. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 .


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>x  </i>

6;1




. B. <i>u </i>

6; 1






. C. <i>y  </i>

1; 6






. D. <i>v   </i>

6; 1





.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



A. K là giao điểm của MN và AB B. K là giao điểm của MN và AC


C. K là giao điểm của MN và AD D. K là giao điểm của MN và BD
<b>Câu 20: Tìm phép dời hình trong các phương án </b>


sau sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>
A. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>
B. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>
C. Phép đồng nhất.


D. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> .


<b>Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường trịn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.
A

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>3

2

<i>y</i>2

2 9

.

B.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 9

.



C.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>2

2

<i>y</i>3

2 9. D.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9

.



<b>Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 . Tìm phương trình ảnh của đường

thẳng

 

 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(0;3)




.


A. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. B. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. C. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. D. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0.
<b>Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 6y – 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự <i>V</i>( , 3)<i>O</i> .


A.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2



6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.


<b>Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó
biến điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

. B. Điểm <i>B</i>' 5;2

. C. Điểm <i>B</i>' 1;6

. D. Điểm <i>B</i>' 5;5

.
<b>Câu 25: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

2; 4

<i><sub>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số </sub>k  biến </i>2 <i><sub>M</sub></i> <sub> thành </sub>
điểm nào trong các điểm sau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN
BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN



(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 037 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó biến
điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 5;5

. B. Điểm <i>B</i>' 5;2

. C. Điểm <i>B</i>' 1;6

. D. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

.
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> : 3<i>x y</i>   , đường thẳng nào trong các đường 1 0
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


A. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . B. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 C. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 . D. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 .
<b>Câu 3: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:


A. <i>d cắt 'd .</i> B. <i>d d .</i>/ / ' C. <i>d và 'd chéo nhau.</i> D. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i>
<b>Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm A B. Điểm D


C. Điểm N đối xứng với C qua D D. Điểm M đối xứng với D qua C


<b>Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>
A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.


B. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
C. Tồn tại bốn điểm khơng đồng phẳng.


D. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0. Tìm ảnh của (d) qua phép

dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>



.


A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0. B.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. C.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. D.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>y  </i>

1; 6






. B. <i>x  </i>

6;1





. C. <i>u </i>

6; 1





. D. <i>v   </i>

6; 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng </b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180


0<sub>.</sub>


A. Tam giác COB B. Tam giác COD C. Tam giác IOC D. Tam giác AOD
<b>Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


A. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


B. Phép đồng dạng có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.


<b>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 6y – 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự

<i>V</i>

( , 3)<i>O</i> <sub>.</sub>


A.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 
.


C.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.


<b>Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường trịn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.
A.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9

.

B.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2 9

.



C.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>3

2

<i>y</i>2

2 9

.

D.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 9

.



<b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 . Tìm phương trình ảnh của đường
thẳng

 

 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(0;3)




.



A. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. B. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. C. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. D. <i>x</i>3<i>y</i>14 0.
<b>Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</b>


A. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD B. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD


C. Đường SM, M trung điểm AC D. Đường SD


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

2; 4

<i><sub>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số </sub>k  biến </i>2 <i><sub>M</sub></i> <sub> thành </sub>
điểm nào trong các điểm sau ?


A. <i>N</i>

4; 8

. B. <i>K  </i>

4; 8

. C. <i>E  </i>

2; 4

. D. <i>I </i>

8;4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng.


(II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 16: Tìm phép dời hình trong các phương án </b>
sau sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>


A. Phép đồng nhất.


B. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>
C. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>
D. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh </b>
của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm C B. Điểm O C. Điểm D D. Điểm E


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn </b>

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 3

2 7. Ảnh của đường trịn đó qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(5;7) là


A.



2 2


13 10 7


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub> <sub>B. </sub>

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>4

2 7<sub>.</sub>


C.



2 2


4 3 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


7 5 7



<i>x</i>  <i>y</i> 


.
<b>Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M là</b>


trung điểm SA, N là điểm nằm trên SC sao cho SN
= 3NC, O là giao điểm của AC và BD . Gọi giao
điểm của MN và (ABD) là K. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:


A. K là giao điểm của MN và AD
B. K là giao điểm của MN và AB
C. K là giao điểm của MN và BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA, G là</b>
<i>trọng tâm tam giác ABC và I là giao giểm của CM và SO. Đường thẳng GI không song song với mặt phẳng</i>
nào sau đây.




A. (<i>SAD</i>). B. (<i>SBC</i>). C. (<i>SAB</i>). D. (<i>MAB</i>).


<b>Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự </b>
tâm A, tỉ số 2


3.


A. <i>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>Điểm C</sub>



C. Điểm K là trung điểm BO. D. <i>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 22: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song
với cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


A. Tam giác cân. B. Hình thang. C. Tam giác. D. Hình bình hành.
<b>Câu 23: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Song song.


<b>Câu 24: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>
A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


B. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. <i>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.


<b>Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC biết</b><i>A </i>( 2;1)<i>và B thuộc đường trịn</i>

  

<i>C</i> : <i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2 1.<i> Khi đó quỹ tích của điểm C là đường có phương trình nào sau đây? </i>
A. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 . B. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN
BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN



(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 160 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


D. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.


<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt thuộc cạnh SA, SC </b>
và AB sao cho MN không song AC, MI không song song SB . Mặt phẳng (MNI) cắt các đường thẳng AC,
SB, BC lần lượt tại P, Q, R.




Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?


(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng. (II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.


<b>Câu 3: Tìm phép dời hình trong các phương án sau </b>
sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>


A. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> <sub>.</sub>



B. Phép đồng nhất.


C. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>
D. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 . Tìm phương trình ảnh của đường
thẳng

 

 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(0;3)




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



A. (<i>SAB</i>). B. (<i>SBC</i>). C. (<i>MAB</i>). D. (<i>SAD</i>).


<b>Câu 6: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M </i>

2;4

<i>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  biến </i>2 <i>M</i> thành
điểm nào trong các điểm sau ?


A. <i>I </i>

8;4

. B. <i>K  </i>

4; 8

. C. <i>E  </i>

2; 4

. D. <i>N</i>

4; 8

.


<b>Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x + 6y – 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự

<i>V</i>

( , 3)<i>O</i> <sub>.</sub>


A.



2 2


6 9 144



<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 
.


<b>Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự tâm </b>
A, tỉ số 2



3.


A. <i>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</sub></i> <sub>.</sub>


C. Điểm K là trung điểm BO. D. Điểm C


<b>Câu 9: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Song song. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Cắt nhau.


<b>Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng </b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180
0<sub>.</sub>


A. Tam giác COD B. Tam giác COB C. Tam giác IOC D. Tam giác AOD
<b>Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b>

<i>x</i> 8

2

<i>y</i> 3

2 7. Ảnh của đường tròn đó qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(5;7)





A.



2 2



3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


4 3 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


7 5 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


13 10 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Đường SD B. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD
C. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD D. Đường SM, M trung điểm AC


<b>Câu 13: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>


A. <i>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


<b>Câu 14: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song
với cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


A. Tam giác. B. Tam giác cân. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
<b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0<sub>. Tìm ảnh của (d) qua phép</sub>
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>



.


A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <sub>B. </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <sub>C. </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. <sub>D. </sub>

<sub> </sub>

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>


A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.


C. Tồn tại bốn điểm khơng đồng phẳng.



D. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.


<b>Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M là trung điểm SA, N là điểm nằm trên SC sao cho SN = </b>
3NC, O là giao điểm của AC và BD . Gọi giao điểm của MN và (ABD) là K. Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:




A. K là giao điểm của MN và AB B. K là giao điểm của MN và AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó
biến điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 5;2

. B. Điểm <i>B</i>' 5;5

. C. Điểm <i>B</i>' 1;6

. D. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

.
<b>Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh </b>
của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm E B. Điểm O C. Điểm D D. Điểm C


<b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC biết</b><i>A </i>( 2;1)<i>và B thuộc đường trịn</i>

  

<i>C</i> : <i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2 1.<i> Khi đó quỹ tích của điểm C là đường có phương trình nào sau đây? </i>


A. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 . B. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i> 4<i>y</i>52 0 .
C. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 . D. 3<i>x</i> 5<i>y</i>52 0 .


<b>Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm N đối xứng với C qua D B. Điểm D C. Điểm M đối xứng với D qua C D. Điểm A
<b>Câu 22: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:



A. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i> <sub>B. </sub><i>d d .</i>/ / ' <sub>C. </sub><i>d và 'd chéo nhau.</i> <sub>D. </sub><i>d cắt 'd .</i>


<b>Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  </b><i>d</i> : 3<i>x y</i>  1 0, đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


A. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . B. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0 . C. <i>x</i>3<i>y</i>1 0 . D. <i>x</i> 3<i>y</i>1 0
<b>Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>x  </i>

6;1




. B. <i>u </i>

6; 1





. C. <i>y  </i>

1; 6






. D. <i>v   </i>

6; 1





.


<b>Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.
A.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>2

2 9

.

B.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i>3

2

<i>y</i>2

2 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 11 CƠ BẢN
BÀI THI: TOÁN 11 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 283 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho </b><i>d</i>/ /

 

<i>P</i> , mặt phẳng

 

<i>Q</i> <i> qua d cắt </i>

 

<i>P</i> theo giao tuyến

 

<i>d</i>' . Khi đó:


A. <i>d d .</i>/ / ' B. <i>d </i><sub> '</sub><i>d .</i> <sub>C. </sub><i>d cắt 'd .</i> <sub>D. </sub><i>d và 'd chéo nhau.</i>
<b>Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>

 

 :<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 <sub>. Tìm phương trình ảnh của đường </sub>
thẳng

 

 qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(0;3)




.


A. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. B. <i>x</i> 3<i>y</i>14 0. C. <i>x</i>3<i>y</i>14 0. D. <i>x</i>3<i>y</i>14 0.
<b>Câu 3: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình ?</b>


A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
B. Biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo tồn thứ tự của ba điểm đó.
D. <i>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu </i>

k 1

.


<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M là trung điểm SA, N là điểm nằm trên SC sao cho </b>



SN = 3NC, O là giao điểm của AC và BD . Gọi giao điểm của MN và (ABD) là K. Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:




A. K là giao điểm của MN và AC B. K là giao điểm của MN và AB


C. K là giao điểm của MN và BD D. K là giao điểm của MN và AD


<b>Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho AI = 2IB . Gọi G là trọng </b>
tâm <i>ABD</i><sub>. Tìm ảnh của </sub>AGI qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A, tỉ số


3


2 và phép quay tâm O, góc quay 180
0<sub>.</sub>


A. Tam giác COB B. Tam giác IOC C. Tam giác AOD D. Tam giác COD
<b>Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD, tìm ảnh của điểm C qua </b><i>TAB</i> .


A. Điểm D B. Điểm A


C. Điểm M đối xứng với D qua C D. Điểm N đối xứng với C qua D


<b>Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
A. <i>Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.</i>


B. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng biến góc thành góc bằng nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 8: Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tam giác SAB . Gọi </b>

 

 là mặt phẳng qua G và song song với
cạnh SB và AC . Thiết diện của hình tứ diện SABC cắt bởi mặt phẳng

 

 là:


A. Tam giác cân. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Tam giác.
<b>Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình Q thành hình P?</b>


A. <i>u </i>

6; 1




. B. <i>x  </i>

6;1





. C. <i>y  </i>

1; 6






. D. <i>v   </i>

6; 1





.
<b>Câu 10: Cho tứ diện ABCD, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD . </b>


A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.


<b>Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt thuộc cạnh SA, SC</b>
và AB sao cho MN không song AC, MI không song song SB . Mặt phẳng (MNI) cắt các đường thẳng AC,
SB, BC lần lượt tại P, Q, R.





Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) Ba điểm N, Q, R thẳng hàng.


(II) Ba điểm M, I, Q thẳng hàng.
(III) Ba điểm I, R, P thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 12: Tìm phép dời hình trong các phương án </b>
sau sao cho <i>XYZ</i> <i><sub> là ảnh của ABC</sub></i> <sub>.</sub>


A. Phép đồng nhất.


B. Phép tịnh tiến theo <i>AY</i> <sub>.</sub>


C. Phép quay tâm P, góc quay 1800<sub>.</sub>
D. Phép quay tâm P, góc quay 2700<sub>.</sub>


<b>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành OABC biết</b><i>A </i>( 2;1)<i>và B thuộc đường tròn</i>

  

<i>C</i> : <i>x</i> 5

2

<i>y</i>1

2 1.<i> Khi đó quỹ tích của điểm C là đường có phương trình nào sau đây? </i>


A. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>2<i>y</i>52 0 . B. 3<i>x</i> 5<i>y</i>52 0 .


C. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i> 4<i>y</i>52 0 . D. <i>x</i>2<i>y</i>214<i>x</i>4<i>y</i>52 0 .


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b><i>u </i>

3;1

và đường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i> 0. Tìm ảnh của (d) qua phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0<sub></sub><i> và phép tịnh tiến theo vectơ u</i>




.


A.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. B.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0. C.

 

<i>d</i>' :<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. D.

 

<i>d</i>' :<i>x</i> 3<i>y</i> 4 0.
<b>Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:</b>


A. Đường SM, M trung điểm AC B. Đường SO, O là giao điểm của AB và CD


C. Đường SD D. Đường SI, với I giao điểm của AC và BD


<b>Câu 16: Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>M </i>

2;4

<i>. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  biến </i>2 <i>M</i> thành
điểm nào trong các điểm sau ?


A. <i>E  </i>

2; 4

. B. <i>N</i>

4; 8

. C. <i>K  </i>

4; 8

. D. <i>I </i>

8;4

.
<b>Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b>



2 2


8 3 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. Ảnh của đường trịn đó qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>(5;7)





A.



2 2



7 5 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.



2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


4 3 7


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


13 10 7


<i>x</i>  <i>y</i> 



.


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>

  

<i>C</i> : <i>x</i>2

2

<i>y</i> 3

2 9. Tìm ảnh của đường trịn (C) qua <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i><sub>,90</sub>0<sub></sub>.
A.

<i>C</i>' :

 

<i>x</i> 3

2

<i>y</i>2

2 9

.

B.

<sub></sub>

<i>C</i>' :

<sub> </sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>3

<sub></sub>

2 9

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, nếu phép tịnh tiến biến điểm <i>A</i>

3;2

thành điểm <i>A</i>' 2;3

thì nó
biến điểm <i>B</i>

2;5

thành điểm B’ có tọa độ bao nhiêu?


A. Điểm <i>B</i>' 1;6

. B. Điểm <i>B</i>' 5;2

. C. Điểm <i>B</i>' 5;5

. D. Điểm <i>B</i>' 1;1

 

.
<b>Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.</b>


A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
B. Tồn tại bốn điểm không đồng phẳng.


C. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng.
D. Có một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm phân biệt.


<b>Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 6y - 3 = 0. Xác định ảnh của đường </sub>
tròn qua phép vị tự

<i>V</i>

( , 3)<i>O</i> <sub>.</sub>


A.



2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.




2 2


6 9 144


<i>x</i>  <i>y</i> 


.
C.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.



2 2


6 9 16


<i>x</i>  <i>y</i> 
.


<b>Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC . Tìm ảnh của M qua phép vị tự</b>
tâm A, tỉ số 2


3.


A. Điểm K là trung điểm BO. B. <i>Điểm N là trọng tâm tam giác ABO</i> <sub>.</sub>


C. <i>Điểm G là trọng tâm tam giác ABC</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>Điểm C</sub>


<b>Câu 23: Cho lục giác đều ABCDEF (các đỉnh đặt theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O, tìm ảnh</b>
của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200<sub>. </sub>


A. Điểm O B. Điểm D C. Điểm C D. Điểm E


<b>Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA, G là</b>
<i>trọng tâm tam giác ABC và I là giao giểm của CM và SO. Đường thẳng GI không song song với mặt phẳng</i>
nào sau đây.




A. (<i>SBC</i>). B. (<i>SAB</i>). C. (<i>SAD</i>). D. (<i>MAB</i>).


<b>Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  </b><i>d</i> : 3<i>x y</i>  1 0, đường thẳng nào trong các đường
thẳng có phương trình sau là ảnh của

 

<i>d</i> qua phép quay tâm O, góc quay - 900<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×