Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 11 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.53 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 736 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; </b>
<b>Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; </b>


<b>Câu 1: Cho các phát biểu: </b>


1. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.


2. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
3. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.


4. Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Số phát biểu đúng là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 2: Cho các chất: HCl, </b>H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại
chất điện li yếu là:



A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: </b>


A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.


C. K2O và H2O. D. dung dịch NaOH và dung dịch CuCl2.


<b>Câu 4: Cho các dung dịch muối: </b>Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa


(6),NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối có mơi trường bazơ là:


A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7)
<b>Câu 5: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là </b>


A. Fe2+, H+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.


C. Zn2+, NH4+, SO42-, Br-. D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .


<b>Câu 6: Cho các chất </b> NaHSO4, H2SO4, NaCl, KOH, HCl. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 có


khí thốt ra là:


A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.


<b>Câu 7: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu </b>
được dung dịch có pH bằng:


A. 9 B. 12,30 C. 13 D. 12



<b>Câu 8: Dung dịch A có chứa: Ca</b>2+ ; 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung
dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 1M đã thêm
vào dung dịch là:


A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml


<b>Câu 9: Hoà tan hết một lượng kim loại kiềm trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở </b>
đktc). Cho dung dịch A vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 1,56 gam. D. 2,34 gam.


<b>Câu 10: Dung dịch X chứa NaOH 0,4M ; dung dịch Y chứa H2SO4 0,07M . Trộn V lít dung dịch X với V’ </b>
lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 13. Tỉ lệ V: V’ là:


A. 12,5. B. 1,25. C. 0,08. D. 0,8.


<b>Câu 11: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hóa cao nhất là +5 trong các hợp chất.
3/ Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.


4/ <sub>Ion NO3</sub>-có tính oxi hóa trong mơi trường axit.
Số phát biểu đúng là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


A. <sub>Khi tham gia phản ứng với các chất, NH3 thể hiện tính oxi hoá. </sub>



B. Dung dịch muối NH4NO3 trong nước điện ly hồn tồn và tạo ra mơi trường axit.
C. Al(OH)3 có thể tạo phức tan trong dung dịch NH3.


D. NH3 khơng tan trong H2O vì NH3 là chất khí ở điều kiện thường.


<b>Câu 13: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do: </b>


A. Độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


B. Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn,còn nitơ ở trạng thái khí.


C. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


D. Photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
<b>Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>
Kh <i>ddHNO</i>3 <sub>Y</sub>


0
<i>t</i>


<sub>N</sub><sub>2</sub><sub>O + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


Cơng thức hóa học của X, Y tương ứng là :


A. <sub>NH3, NH4NO2. </sub> B. <sub>NO2, NH4NO2. </sub>


C. <sub>NH3, NH4NO3</sub> D. <sub> N2, NH4NO3 . </sub>


<b>Câu 15: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: </b>



X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?


A. <sub>NaNO3 và NaHCO3. </sub> B. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> C. <sub>Fe(NO3)3 và NaHSO4. </sub> D. <sub>Mg(NO3)2 và KNO3. </sub>


<b>Câu 16: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt HCl, (NH</b>4)2SO4, (NH4)2CO3 , Na2SO4 người ta có
thể dùng hóa chất nào sau đây:


A. dung dịch BaCl2 B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch NaCl


<b>Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO</b>3)2 thu được sản phẩm gồm:


A. CuO, NO2, O2 B. Cu, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, N2, O2


<b>Câu 18: Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn </b>
hợp Y. Biết dx/y = 0,8. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


A. 40%. B. 22,5%. C. 35%. D. 47%.


<b>Câu 19: Cho 1,96 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH. Khối lượng muối thu được là: </b>


A. 1,74 gam B. 2,72 gam C. 2,04 gam D. 1,36 gam


<b>Câu 20: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Al, Mg có tỉ lệ mol 2 : 1 tan hết trong dung dịch chứa KNO</b>3 và HCl.
Sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và H2 (đktc). Kh B có tỉ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất?


A. 24 B. 26 C. 28 D. 30



<b>Câu 21: Hoà tan 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và
0,896 lít hổn hợp khí Y gồm N2 và N2O (ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng muối khan trong
dung dịch X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Nung 3,345 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu, Ag) trong oxi một thời gian thu được 4,065 gam hỗn </b>
hợp Y. Hoà tan Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch A . Số mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,18 B. 0,27 C. 0,225 D. 0,25


<b>Câu 23: Nhận định đúng về muối cacbonat là: </b>


A. Tất cả muối cacbonat đều tan trong nước.


B. Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.


C. Các muối cacbonat trung hòa đềubị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.


D. Các muối hiđrocacbonat không tác dụng với dung dịch kiềm.


<b>Câu 24: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào khơng thể xảy ra? (các điều kiện phản ứng xem </b>
như có đủ)


A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
<b>Câu 25: Cho dãy biến đổi hố học sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>


 <sub>2</sub>  <sub>3 2</sub>  <sub>3</sub>  <sub>2</sub>



CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO


<i> Chọn nhận định đúng: </i>


A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử


C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử D. Khơng có phản ứng oxi hố- khử


<b>Câu 26: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng </b>
nước và khí CO2 thì có thể nhận được số chất là:


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5


<b>Câu 27: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al</b>2O3, CuO, ZnO, Fe2O3 (đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra
hồn toàn thu được chất rắn gồm:


A. Al2O3 , Cu, Zn, Fe B. Al, Fe, Cu, Zn


C. Al2O3, Cu, ZnO, Fe D. Al2O3, Fe2O3, Cu, ZnO


<b>Câu 28: Sục 0,896 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là: </b>


A. 10 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.


<b>Câu 29: Cho 1 luồng kh CO đi qua ống sứ đựng 19,2 gam Fe</b>2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được
khí CO2 và 16,704 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Thể t ch kh CO (l t, đo ở đktc ) đã dùng
là:


A. 3,4944. B. 2,912. C. 30,3744. D. 10,1472



<b>Câu 30: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 0,5M và
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 859 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; </b>
<b>Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; </b>


<b>Câu 1: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 0,5M và
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:


A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.


<b>Câu 2: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là </b>


A. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. B. Zn2+, NH4+, SO42-, Br-.


C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . D. Fe2+, H+, NO3-, Cl-.


<b>Câu 3: Cho các chất </b>NaHSO4, H2SO4, NaCl, KOH, HCl. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 có


khí thốt ra là:


A. 3 B. 2. C. 1. D. 4.


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


A. NH3 khơng tan trong H2O vì NH3 là chất khí ở điều kiện thường.


B. Al(OH)3 có thể tạo phức tan trong dung dịch NH3.


C. <sub>Khi tham gia phản ứng với các chất, NH3 thể hiện tính oxi hố. </sub>


D. Dung dịch muối NH4NO3 trong nước điện ly hồn tồn và tạo ra mơi trường axit.


<b>Câu 5: Trong điều kiện thường, phot pho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do: </b>


A. Độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


B. Photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.


C. Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn,cịn nitơ ở trạng thái khí.


D. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
<b>Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO</b>3)2 thu được sản phẩm gồm:


A. CuO, N2, O2 B. Cu(NO2)2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu, NO2, O2



<b>Câu 7: Cho các dung dịch muối: </b>Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa


(6),NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối có mơi trường bazơ là:


A. (2), (5), (6), (7) B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (6), (8). D. (1), (3), (5), (6) .
<b>Câu 8: Cho dãy biến đổi hoá học sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>


 2  3 2  3  2


CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO


<i> Chọn nhận định đúng: </i>


A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử B. Có 3 phản ứng oxi hố- khử


C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử D. Khơng có phản ứng oxi hoá- khử
<b>Câu 9: Cho các phát biểu: </b>


1. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.


2. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
3. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.


4. Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Số phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>
Kh <i>ddHNO</i>3 <sub>Y</sub>



0
<i>t</i>


<sub>N2O +H2O </sub>


Cơng thức hóa học của X, Y tương ứng là :


A. <sub>NH3, NH4NO2. </sub> B. <sub>NH3, NH4NO3</sub>.


C. <sub>N2, NH4NO3. </sub> D. <sub>NO2, NH4NO2. </sub>


<b>Câu 11: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: </b>


A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.


C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. dung dịchNaOH và dung dịch CuCl2.
<b>Câu 12: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: </b>


X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?


A. <sub>Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> và KNO</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> B. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub> C. <sub>Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> và NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>. </sub> D. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 13: Dung dịch A có chứa: Ca</b>2+ ; 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào
dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 1M đã
thêm vào dung dịch là:


A. 250ml B. 200ml C. 300ml D. 150ml



<b>Câu 14: Hoà tan 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
0,896 lít hổn hợp khí Y gồm N2 và N2O (ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng muối khan trong
dung dịch X là:


A. 28,53 B. 48,99 C. 52,29 D. 31,8324


<b>Câu 15: Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn </b>
hợp Y. Biết dx/y = 0,8. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


A. 35%. B. 47%. C. 40%. D. 22,5%.


<b>Câu 16: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt HCl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 , Na2SO4 người ta có </b>
thể dùng hóa chất nào sau đây:


A. dung dịch NaCl B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch BaCl2


<b>Câu 17: Hoà tan hết một lượng kim loại kiềm trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở </b>
đktc). Cho dung dịch A vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 . Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 0,81 gam. B. 0,78 gam. C. 2,34 gam. D. 1,56 gam.


<b>Câu 18: Sục 0,896 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là: </b>


A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 4 gam.


<b>Câu 19: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na</b>2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng
nước và khí CO2 thì có thể nhận được số chất là:


A. 5 B. 3. C. 2. D. 4.



<b>Câu 20: Dung dịch X chứa NaOH 0,4M ; dung dịch Y chứa H</b>2SO4 0,07M. Trộn V lít dung dịch X với V’
lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 13. Tỉ lệ V: V’ là:


A. 12,5. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,08.


<b>Câu 21: Cho 1 luồng kh CO đi qua ống sứ đựng 19,2 gam Fe</b>2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được
khí CO2 và 16,704 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Thể t ch kh CO (l t, đo ở đktc ) đã dùng
là:


A. 30,3744. B. 3,4944. C. 10,1472 D. 2,912.


<b>Câu 22: Cho 1,96 gam H</b>3PO4 vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH. Khối lượng muối thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 23: Nung 3,345 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu, Ag) trong oxi một thời gian thu được 4,065 gam hỗn </b>
hợp Y. Hoà tan Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch A . Số mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,25 B. 0,27 C. 0,18 D. 0,225


<b>Câu 24: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Al, Mg có tỉ lệ mol 2 : 1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. </b>
Sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 2,24 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và H2 (đktc). Kh B có tỉ khối so với H2<i> bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất? </i>


A. 26 B. 28 C. 30 D. 24


<b>Câu 25: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu </b>
được dung dịch có pH bằng:


A. 13 B. 12,30 C. 9 D. 12



<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau: </b>


1/ Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi tất cả các nguyên tố đều chỉ thể hiện tính phi kim.
2/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hóa cao nhất là +5 trong các hợp chất.
3/ Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.


4/ <sub>Ion NO3</sub>-có tính oxi hóa trong mơi trường axit.
Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 27: Cho các chất: HCl, </b>H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại
chất điện li yếu là:


A. 6 B. 8 C. 7 D. 5


<b>Câu 28: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al</b>2O3, CuO, ZnO, Fe2O3 (đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được chất rắn gồm:


A. Al2O3, Fe2O3, Cu, ZnO B. Al2O3, Cu, ZnO, Fe C. Al2O3 , Cu, Zn, Fe D. Al, Fe, Cu, Zn


<b>Câu 29: Nhận định đúng về muối cacbonat là: </b>


A. Các muối hiđrocacbonat không tác dụng với dung dịch kiềm.


B. Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.


C. Các muối cacbonat trung hòa đềubị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.


D. Tất cả muối cacbonat đều tan trong nước.



<b>Câu 30: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không thể xảy ra? (các điều kiện phản ứng xem </b>
như có đủ)


A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O


C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 982 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; </b>
<b>Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; </b>


<b>Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO</b>3)2 thu được sản phẩm gồm:


A. Cu, NO2, O2 B. CuO, N2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2, O2


<b>Câu 2: Cho các dung dịch muối: </b>Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa



(6),NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối có môi trường bazơ là:


A. (1), (3), (6), (8). B. (2), (5), (6), (7) C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (5), (6) .
<b>Câu 3: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là </b>


A. Fe2+, H+, NO3-, Cl-. B. Zn2+, NH4+, SO42-, Br-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . D. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.


<b>Câu 4: Cho 1 luồng kh CO đi qua ống sứ đựng 19,2 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được </b>
khí CO2 và 16,704 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Thể t ch kh CO (l t, đo ở đktc ) đã dùng
là:


A. 3,4944. B. 2,912. C. 30,3744. D. 10,1472


<b>Câu 5: Cho các chất </b>NaHSO4, H2SO4, NaCl, KOH, HCl. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 có


khí thốt ra là:


A. 1. B. 3 C. 2. D. 4.


<b>Câu 6: Dung dịch A có chứa: Ca</b>2+ ; 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung
dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 1M đã thêm
vào dung dịch là:


A. 250ml B. 300ml C. 200ml D. 150ml


<b>Câu 7: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3, CuO, ZnO, Fe2O3 (đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn thu được chất rắn gồm:



A. Al2O3 , Cu, Zn, Fe B. Al2O3, Cu, ZnO, Fe


C. Al, Fe, Cu, Zn D. Al2O3, Fe2O3, Cu, ZnO


<b>Câu 8: Hoà tan 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,896 </b>
lít hổn hợp khí Y gồm N2 và N2O (ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng muối khan trong dung
dịch X là:


A. 52,29 B. 28,53 C. 48,99 D. 31,8324


<b>Câu 9: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: </b>


X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?


A. <sub>Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> và KNO</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> B. <sub>Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> và NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>. </sub> C. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>. </sub> D. <sub>NaNO</sub><sub>3</sub><sub> và NaHSO</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 10: Tiến hành tổng hợp NH</b>3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn
hợp Y. Biết dx/y = 0,8. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


A. 22,5%. B. 47%. C. 40%. D. 35%.


<b>Câu 11: Nhận định đúng về muối cacbonat là: </b>


A. Các muối cacbonat trung hòa đềubị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Tất cả muối cacbonat đều tan trong nước.


D. Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.


<b>Câu 12: Cho dãy biến đổi hoá học sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>


 <sub>2</sub>  <sub>3 2</sub>  <sub>3</sub>  <sub>2</sub>


CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO


<i> Chọn nhận định đúng: </i>


A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử


C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử D. Có 3 phản ứng oxi hố- khử


<b>Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na</b>2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng
nước và khí CO2 thì có thể nhận được số chất là:


A. 3. B. 2. C. 5 D. 4.


<b>Câu 14: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không thể xảy ra? (các điều kiện phản ứng xem </b>
như có đủ)


A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O


C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O


<b>Câu 15: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt HCl, (NH</b>4)2SO4, (NH4)2CO3 , Na2SO4 người ta có
thể dùng hóa chất nào sau đây:


A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch NaCl C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Ba(OH)2


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>



A. Al(OH)3 có thể tạo phức tan trong dung dịch NH3.


B. <sub>Khi tham gia phản ứng với các chất, NH3 thể hiện tính oxi hố. </sub>


C. Dung dịch muối NH4NO3 trong nước điện ly hồn tồn và tạo ra mơi trường axit.
D. NH3 khơng tan trong H2O vì NH3 là chất khí ở điều kiện thường.


<b>Câu 17: Sục 0,896 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là:


A. 8 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 10 gam.


<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>
Kh <i>ddHNO</i>3 <sub>Y</sub>


0
<i>t</i>


<sub>N</sub><sub>2</sub><sub>O + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


Cơng thức hóa học của X, Y tương ứng là :


A. <sub>NH3, NH4NO3</sub>. B. <sub>N2, NH4NO3. </sub>


C. <sub>NO2, NH4NO2. </sub> D. <sub>NH3, NH4NO2. </sub>


<b>Câu 19: Dung dịch X chứa NaOH 0,4M ; dung dịch Y chứa H2SO4 0,07M. Trộn V lít dung dịch X với V’ </b>
lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 13. Tỉ lệ V: V’ là:


A. 1,25. B. 12,5. C. 0,08. D. 0,8.



<b>Câu 20: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Al, Mg có tỉ lệ mol 2 : 1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. </b>
Sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 2,24 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và H2 (đktc). Kh B có tỉ khối so với H2<i> bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất? </i>


A. 26 B. 28 C. 30 D. 24


<b>Câu 21: Nung 3,345 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu, Ag) trong oxi một thời gian thu được 4,065 gam hỗn </b>
hợp Y. Hoà tan Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch A . Số mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,225 B. 0,27 C. 0,18 D. 0,25


<b>Câu 22: Cho các chất: HCl, </b>H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại


chất điện li yếu là:


A. 7 B. 5 C. 6 D. 8


<b>Câu 23: Trong điều kiện thường, phot pho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


C. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


D. Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn,còn nitơ ở trạng thái khí.
<b>Câu 24: Cho các phát biểu: </b>


1. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.



2. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
3. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.


4. Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Số phát biểu đúng là:


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: </b>


A. dung dịchNaOH và dung dịch CuCl2. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.


C. K2O và H2O. D. dung dịch NaOH và Al2O3.


<b>Câu 26: Cho 1,96 gam H</b>3PO4 vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH. Khối lượng muối thu được là:


A. 1,36 gam B. 2,04 gam C. 1,74 gam D. 2,72 gam


<b>Câu 27: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu </b>
được dung dịch có pH bằng:


A. 9 B. 12 C. 12,30 D. 13


<b>Câu 28: Hoà tan hết một lượng kim loại kiềm trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở </b>
đktc). Cho dung dịch A vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 . Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 0,78 gam. B. 0,81 gam. C. 2,34 gam. D. 1,56 gam.


<b>Câu 29: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và </b>
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:



A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.


<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau: </b>


1/ Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi tất cả các nguyên tố đều chỉ thể hiện tính phi kim.
2/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hóa cao nhất là +5 trong các hợp chất.
3/ Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.


4/ <sub>Ion NO3</sub>-có tính oxi hóa trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 105 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; </b>
<b>Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; </b>



<b>Câu 1: Cho các dung dịch muối: </b>Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa


(6),NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối có mơi trường bazơ là:


A. (2), (5), (6), (7) B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (6), (8). D. (1), (3), (5), (6) .
<b>Câu 2: Cho 1 luồng kh CO đi qua ống sứ đựng 19,2 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được </b>
khí CO2 và 16,704 gam chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Thể t ch kh CO (l t, đo ở đktc ) đã dùng
là:


A. 30,3744. B. 2,912. C. 3,4944. D. 10,1472


<b>Câu 3: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO</b>3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu
được dung dịch có pH bằng:


A. 12,30 B. 12 C. 9 D. 13


<b>Câu 4: Dung dịch X chứa NaOH 0,4M ; dung dịch Y chứa H2SO4 0,07M. Trộn V lít dung dịch X với V’ </b>
lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 13. Tỉ lệ V: V’ là:


A. 1,25. B. 0,08. C. 12,5. D. 0,8.


<b>Câu 5: Nung 3,345 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu, Ag) trong oxi một thời gian thu được 4,065 gam hỗn hợp </b>
Y. Hoà tan Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 1,008 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch A . Số mol HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,18 B. 0,27 C. 0,225 D. 0,25


<b>Câu 6: Cho các chất </b>NaHSO4, H2SO4, NaCl, KOH, HCl. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 có
khí thoát ra là:



A. 3 B. 4. C. 1. D. 2.


<b>Câu 7: Cho các chất: HCl, </b>H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại


chất điện li yếu là:


A. 5 B. 7 C. 8 D. 6


<b>Câu 8: Cho các phát biểu: </b>


1. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.


2. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
3. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.


4. Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.
Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 9: Cho 1,96 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH. Khối lượng muối thu được là: </b>


A. 2,04 gam B. 1,74 gam C. 1,36 gam D. 2,72 gam


<b>Câu 10: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: </b>


X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: Cho các phát biểu sau: </b>


1/ Trong nhóm nitơ, đi từ N đến Bi tất cả các nguyên tố đều chỉ thể hiện tính phi kim.
2/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hóa cao nhất là +5 trong các hợp chất.
3/ Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.


4/ <sub>Ion NO3</sub>-có tính oxi hóa trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 12: Hoà tan 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và
0,896 lít hổn hợp khí Y gồm N2 và N2O (ở đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng muối khan trong
dung dịch X là:


A. 28,53 B. 31,8324 C. 52,29 D. 48,99


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng: </b>


A. <sub>Khi tham gia phản ứng với các chất, NH3 thể hiện tính oxi hố. </sub>
B. Al(OH)3 có thể tạo phức tan trong dung dịch NH3.


C. Dung dịch muối NH4NO3 trong nước điện ly hoàn toàn và tạo ra môi trường axit.
D. NH3 không tan trong H2O vì NH3 là chất khí ở điều kiện thường.


<b>Câu 14: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là </b>


A. Fe2+, H+, NO3-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.



C. Zn2+, NH4+, SO42-, Br-. D. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .


<b>Câu 15: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt HCl, (NH</b>4)2SO4, (NH4)2CO3 , Na2SO4 người ta có
thể dùng hóa chất nào sau đây:


A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaCl D. dung dịch BaCl2


<b>Câu 16: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và </b>
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 17: Trong điều kiện thường, phot pho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do: </b>


A. Độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).


B. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


C. Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn,cịn nitơ ở trạng thái khí.


D. Photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
<b>Câu 18: Nhận định đúng về muối cacbonat là: </b>


A. Tất cả muối cacbonat đều tan trong nước.


B. Các muối cacbonat trung hòa đềubị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.


C. Các muối hiđrocacbonat không tác dụng với dung dịch kiềm.


D. Tất cả muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.


<b>Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm: </b>


A. Cu, NO2, O2 B. CuO, NO2, O2 C. CuO, N2, O2 D. Cu(NO2)2, O2
<b>Câu 20: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng </b>
nước và khí CO2 thì có thể nhận được số chất là:


A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.


<b>Câu 21: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Al, Mg có tỉ lệ mol 2 : 1 tan hết trong dung dịch chứa KNO</b>3 và HCl.
Sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và H2 (đktc). Kh B có tỉ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m gần giá trị nào nhất?


A. 28 B. 30 C. 24 D. 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hoàn toàn thu được chất rắn gồm:


A. Al2O3, Fe2O3, Cu, ZnO B. Al2O3 , Cu, Zn, Fe C. Al, Fe, Cu, Zn D. Al2O3, Cu, ZnO, Fe


<b>Câu 23: Tiến hành tổng hợp NH</b>3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn
hợp Y. Biết dx/y = 0,8. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:


A. 22,5%. B. 40%. C. 47%. D. 35%.


<b>Câu 24: Cho dãy biến đổi hoá học sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>


 <sub>2</sub>  <sub>3 2</sub>  <sub>3</sub>  <sub>2</sub>


CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO


<i> Chọn nhận định đúng: </i>



A. Có 2 phản ứng oxi hố- khử B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử


C. Có 1 phản ứng oxi hố- khử D. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
<b>Câu 25: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là: </b>


A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịchNaOH và dung dịch CuCl2. D. K2O và H2O.


<b>Câu 26: Dung dịch A có chứa: Ca</b>2+ ; 0,2 mol Cl- ; 0,3 mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào
dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 1M đã
thêm vào dung dịch là:


A. 200ml B. 250ml C. 300ml D. 150ml


<b>Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng) </b>
Kh <i>ddHNO</i>3 <sub>Y</sub>


0
<i>t</i>


<sub>N2O + H2O </sub>


Cơng thức hóa học của X, Y tương ứng là :


A. <sub>N2, NH4NO3. </sub> B. <sub>NO2, NH4NO2. </sub>


C. <sub>NH3, NH4NO3</sub>. D. <sub>NH3, NH4NO2. </sub>


<b>Câu 28: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không thể xảy ra? (các điều kiện phản ứng xem </b>


như có đủ)


A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O


C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si


<b>Câu 29: Hoà tan hết một lượng kim loại kiềm trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H</b>2 bay ra (ở
đktc). Cho dung dịch A vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 1,56 gam. B. 2,34 gam. C. 0,81 gam. D. 0,78 gam.


<b>Câu 30: Sục 0,896 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là:


A. 4 gam. B. 6 gam. C. 8 gam. D. 10 gam.


</div>

<!--links-->

×