Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 11 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 3 | Hóa học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.98 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 496 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong nhóm nitơ. Khi đi từ N đến Bi. Chọn mệnh đề SAI:</b>


A. Độ bền nhiệt của các hợp chất với hidrô giảm dần và dung dịch khơng có tính axit.
B. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.


C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần làm cho tính phi kim tăng.


D. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.
<b>Câu 2: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Ở trạng thái kích thích, nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron độc thân.


(2) Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa là: -3, +3, +5.
(3) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.


(4) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng .
(5) Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc


<i>Số mệnh đề sai là:</i>



A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>Câu 3: Trong công nghiệp, Nitơ được điều chế bằng phương pháp:</b>


A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. nhiệt phân NH4NO2 bão hồ.


C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ.
D. cho NH3 đi qua CuO/t0.


<b>Câu 4: Chọn mệnh đề KHÔNG ĐÚNG:</b>


A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.


B. Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước.


D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.


<b>Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: A</b>1 
)
,
(0
2 <i>t</i> <i>Pt</i>


<i>O</i>



A2  
<i>O</i>2


A3

<i>O</i>2, <i>H</i>2<i>O</i>


A4 
<i>A</i>1


A5.


Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là


A. NO2 B. NO C. NH3 D. NH4NO3


<b>Câu 6: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH</b>3:


A. Nung muối NH4HCO3 B. Cho KOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.


C. Nung muối NH4Cl. D. Nung NH4NO3.


<b>Câu 7: Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH</b>3(k)


N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H= -92kJ


A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ (duy trì nhiệt độ 4500<sub>C, có xúc tác).</sub>


B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.



D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.


<b>Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát


được là:


A. Có kết tủa màu xanh lam, không tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.


D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm.
<b>Câu 9: Phản ứng nào chứng minh NH</b>3 có tính khử:


A. 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4


C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 + HCl  NH4Cl


<b>Câu 10: Nung a gam hỗn hợp gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít


khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là:


A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.


<b>Câu 11: Cho x mol N</b>2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol


NH3 tạo thành. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là


A. 5 B. 9 C. 3 D. 12.



<b>Câu 12: HNO</b>3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?


A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.


C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<b>Câu 13: Chọn phản ứng điều chế HNO</b>3 trong phòng thí nghiệm:


A. NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc, nóng)  HNO3 + NaHSO4


B. NaNO3(rắn) + HCl(đặc, nóng)  HNO3 + NaCl


C. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3


D. 2KNO3 + H2SO4  2HNO3 + Na2SO4


<b>Câu 14: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Các muối nitrat đều dễ tan trong nước.


(2) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion.
(3) Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt


(4) Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
(5) Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra


<i>Số mệnh đề đúng:</i>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1



<b>Câu 15: Dung dịch nào dưới đây KHƠNG hồ tan được kim loại Cu? </b>


1. HNO3 đặc, nguội 2. NaHSO4 3. Hỗn hợp NaNO3 và HCl 4. HNO3 loãng


A. 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3


<b>Câu 16: Cho phản ứng sau: Mg + HNO</b>3  N2O + ……


Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu? Biết trong phương trình hóa học trên N2O là sản


phẩm khử duy nhất:


A. 8 B. 10 C. 2 D. 24


<b>Câu 17: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí</b>
Oxi:


A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3


C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3


<b>Câu 18: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào


nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) khơng bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO</b>3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,448 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 23 gam muối khan. Khí X là:



A. N2O B. NO C. NO2 D. N2


<b>Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO</b>3, khuấy đều thu được V lít


hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung


dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 5,376. B. 1,792. C. 2,688. D. 3,584.


<b>Câu 21:</b> Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được
1,344 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:


A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O


<b>Câu 22: Phát biểu nào KHÔNG đúng ?</b>


A. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, cacbon
disunfua.


B. Photpho trắng rất độc.


C. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước.


D. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ.


<b>Câu 23: Phát biểu nào KHÔNG đúng ? </b>


A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngã màu xanh.



B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3


C. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3


D. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.


<b>Câu 24: Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.


C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.


<b>Câu 25: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 - 450</b>0<sub>C, thu được:</sub>


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit điphotphoric (H4P2O7).


C. axit photphorơ (H3PO3) D. anhiđrit photphoric (P2O5).
<b>Câu 26: Phản ứng viết KHÔNG ĐÚNG là:</b>


A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3PO4.


<b>Câu 27: Hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu: Na</b>3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2.


A. KNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. BaCO3


<b>Câu 28: Cho 14,2 gam P</b>2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết



tủa. Giá trị của a là:


A. 18,26. B. 24,35. C. 6,8. D. 17,55.


<b>Câu 29: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:</b>
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
<b>Câu 30: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các </b>
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 48,52% B. 39,76% C. 42,24% D. 45,75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 619 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: A</b>1 
)
,
(0
2 <i>t</i> <i>Pt</i>



<i>O</i>


A2  
<i>O</i>2


A3

<i>O</i>2, <i>H</i>2<i>O</i>


A4 
<i>A</i>1


A5.


Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là


A. NH4NO3 B. NO2 C. NO D. NH3


<b>Câu 2: Chọn phản ứng điều chế HNO</b>3 trong phòng thí nghiệm:


A. NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc, nóng)  HNO3 + NaHSO4


B. NaNO3(rắn) + HCl(đặc, nóng)  HNO3 + NaCl


C. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3


D. 2KNO3 + H2SO4  2HNO3 + Na2SO4


<b>Câu 3: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:</b>



A. phân lân. B. phân đạm. C. phân kali. D. phân vi lượng.


<b>Câu 4: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Các muối nitrat đều dễ tan trong nước.


(2) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion.
(3) Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt


(4) Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
(5) Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thốt ra


<i>Số mệnh đề đúng:</i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 5: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi:</b>
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Hg(NO3)2, AgNO3


C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3


<b>Câu 6: Hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu: Na</b>3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2.


A. KNO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. BaCO3


<b>Câu 7: Dung dịch nào dưới đây KHƠNG hồ tan được kim loại Cu? </b>


1. HNO3 đặc, nguội 2. NaHSO4 3. Hỗn hợp NaNO3 và HCl 4. HNO3 loãng


A. 2, 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2



<b>Câu 8: Phát biểu nào KHÔNG đúng ? </b>
A. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3


B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3


C. Dung dịch Na3PO4 có mơi trường kiềm, làm quỳ tím ngã màu xanh.


D. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.
<b>Câu 9: Phát biểu nào KHƠNG đúng ?</b>


A. Photpho trắng khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, cacbon
disunfua.


B. Photpho trắng rất độc.


C. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Trong nhóm nitơ. Khi đi từ N đến Bi. Chọn mệnh đề SAI:</b>
A. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
B. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.


C. Độ bền nhiệt của các hợp chất với hidrô giảm dần và dung dịch khơng có tính axit.


D. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần làm cho tính phi kim tăng.


<b>Câu 11: Cho 14,2 gam P</b>2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết


tủa. Giá trị của a là:



A. 6,8. B. 24,35. C. 18,26. D. 17,55.


<b>Câu 12: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào


nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) khơng bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 8,6 gam B. 23,5 gam C. 18,8 gam D. 9,4 gam


<b>Câu 13: Nung a gam hỗn hợp gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu được 13,44 lít


khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là:


A. 46,3. B. 35,5. C. 32,2. D. 41,2.


<b>Câu 14: Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH</b>3(k)


N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H= -92kJ


A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.


C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ (duy trì nhiệt độ 4500<sub>C, có xúc tác).</sub>


D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.


<b>Câu 15:</b> Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được
1,344 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:


A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O



<b>Câu 16: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Ở trạng thái kích thích, nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron độc thân.


(2) Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa là: -3, +3, +5.
(3) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.


(4) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng .
(5) Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc


<i>Số mệnh đề sai là:</i>


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO</b>3.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,448 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 23 gam muối khan. Khí X là:


A. NO B. N2 C. N2O D. NO2


<b>Câu 18: Cho phản ứng sau: Mg + HNO</b>3  N2O + ……


Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu? Biết trong phương trình hóa học trên N2O là sản


phẩm khử duy nhất:


A. 2 B. 10 C. 8 D. 24


<b>Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các </b>


chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 39,76% B. 48,52% C. 45,75% D. 42,24%


<b>Câu 20: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH</b>3:


A. Nung muối NH4HCO3 B. Cho KOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 21: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 - 450</b>0<sub>C, thu được:</sub>


A. axit metaphotphoric (HPO3). B. axit photphorơ (H3PO3)


C. anhiđrit photphoric (P2O5). D. axit điphotphoric (H4P2O7).
<b>Câu 22: Chọn mệnh đề KHÔNG ĐÚNG:</b>


A. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.


B. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.


C. Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


D. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước.


<b>Câu 23: HNO</b>3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?


A. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.


C. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.


<b>Câu 24: Trong công nghiệp, Nitơ được điều chế bằng phương pháp:</b>



A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.


B. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ.
C. cho NH3 đi qua CuO/t0.


D. nhiệt phân NH4NO2 bão hồ.


<b>Câu 25: Phản ứng viết KHƠNG ĐÚNG là:</b>


A. 4P + 5O2  2P2O5. B. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl.


C. P2O3 + 3H2O  2H3PO4. D. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.


<b>Câu 26: Phản ứng nào chứng minh NH</b>3 có tính khử:


A. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 B. 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl


C. NH3 + HCl  NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O


<b>Câu 27: Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.


B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.


C. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.


<b>Câu 28: Cho x mol N</b>2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol



NH3 tạo thành. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là


A. 9 B. 12. C. 5 D. 3


<b>Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO</b>3, khuấy đều thu được V lít


hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung


dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 1,792. B. 5,376. C. 3,584. D. 2,688.


<b>Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan


sát được là:


A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.


B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm.
C. Có kết tủa màu xanh lam, không tan.


D. Có kết tủa màu đen tạo thành và sau đó kết tủa tan ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CHUYÊN


BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 742 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Phát biểu nào KHƠNG đúng ?</b>
A. Photpho trắng rất độc.


B. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ.


C. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, cacbon
disunfua.


D. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước.


<b>Câu 2: Hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu: Na</b>3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2.


A. dung dịch HCl B. KNO3 C. dung dịch NaOH D. BaCO3


<b>Câu 3: Chọn phản ứng điều chế HNO</b>3 trong phòng thí nghiệm:


A. NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc, nóng)  HNO3 + NaHSO4


B. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3


C. NaNO3(rắn) + HCl(đặc, nóng)  HNO3 + NaCl


D. 2KNO3 + H2SO4  2HNO3 + Na2SO4



<b>Câu 4: Dung dịch nào dưới đây KHƠNG hồ tan được kim loại Cu? </b>


1. HNO3 đặc, nguội 2. NaHSO4 3. Hỗn hợp NaNO3 và HCl 4. HNO3 loãng


A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 3 D. 2


<b>Câu 5: Cho 14,2 gam P</b>2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết tủa.


Giá trị của a là:


A. 17,55. B. 18,26. C. 24,35. D. 6,8.


<b>Câu 6: Cho x mol N</b>2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol NH3


tạo thành. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là


A. 5 B. 3 C. 9 D. 12.


<b>Câu 7: Cho phản ứng sau: Mg + HNO</b>3  N2O + ……


Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu? Biết trong phương trình hóa học trên N2O là sản


phẩm khử duy nhất:


A. 24 B. 2 C. 10 D. 8


<b>Câu 8: Nung a gam hỗn hợp gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu được 13,44 lít


khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là:



A. 46,3. B. 32,2. C. 41,2. D. 35,5.


<b>Câu 9: Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH</b>3(k)


N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H= -92kJ


A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.


C. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.


D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ (duy trì nhiệt độ 4500<sub>C, có xúc tác).</sub>


<b>Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO</b>3, khuấy đều thu được V lít


hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung


dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 5,376. B. 1,792. C. 3,584. D. 2,688.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.


B. Độ bền nhiệt của các hợp chất với hidrô giảm dần và dung dịch không có tính axit.


C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần làm cho tính phi kim tăng.


D. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.



<b>Câu 12:</b> Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 lỗng dư thu được
1,344 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:


A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O


<b>Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan


sát được là:


A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Có kết tủa màu đen tạo thành và sau đó kết tủa tan ra.


C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm.
D. Có kết tủa màu xanh lam, khơng tan.


<b>Câu 14: Chọn mệnh đề KHƠNG ĐÚNG:</b>


A. Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


B. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.


C. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.


D. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước.


<b>Câu 15: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí</b>
Oxi:


A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Hg(NO3)2, AgNO3



C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3


<b>Câu 16: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:</b>


A. phân lân. B. phân kali. C. phân đạm. D. phân vi lượng.


<b>Câu 17: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các </b>
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 45,75% B. 48,52% C. 42,24% D. 39,76%


<b>Câu 18: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Các muối nitrat đều dễ tan trong nước.


(2) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion.
(3) Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt


(4) Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
(5) Khi nhiệt phân muối amoni ln ln có khí amoniac thốt ra


<i>Số mệnh đề đúng:</i>


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 19: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 - 450</b>0<sub>C, thu được:</sub>


A. anhiđrit photphoric (P2O5). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. axit metaphotphoric (HPO3).



<b>Câu 20: Phản ứng nào chứng minh NH</b>3 có tính khử:


A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl


C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O D. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4


<b>Câu 21: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH</b>3:


A. Nung muối NH4Cl. B. Nung muối NH4HCO3


C. Cho KOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4. D. Nung NH4NO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,448 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 23 gam muối khan. Khí X là:


A. N2 B. NO C. NO2 D. N2O


<b>Câu 23: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào


nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 9,4 gam B. 8,6 gam C. 18,8 gam D. 23,5 gam


<b>Câu 24: Phát biểu nào KHƠNG đúng ? </b>
A. Ag3PO4 là kết tủa khơng tan trong HNO3


B. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3


C. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.



D. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngã màu xanh.


<b>Câu 25: Trong công nghiệp, Nitơ được điều chế bằng phương pháp:</b>


A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà.


C. cho NH3 đi qua CuO/t0.


D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ.


<b>Câu 26: HNO</b>3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?


A. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.


C. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<b>Câu 27: Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.


B. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


C. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
D. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.


<b>Câu 28: Phản ứng viết KHÔNG ĐÚNG là:</b>


A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.



C. P2O3 + 3H2O  2H3PO4. D. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl.


<b>Câu 29: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Ở trạng thái kích thích, nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron độc thân.


(2) Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa là: -3, +3, +5.
(3) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.


(4) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng .
(5) Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc


<i>Số mệnh đề sai là:</i>


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: A</b>1 
)
,
(0
2 <i>t</i> <i>Pt</i>


<i>O</i>


A2  
<i>O</i>2


A3


<i>O</i>2, <i>H</i>2<i>O</i>


A4 
<i>A</i>1


A5.


Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là


A. NO B. NH3 C. NO2 D. NH4NO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 11 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 11 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 865 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 3,36 gam Mg và 0,4 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO</b>3. Sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung
dịch Y thu được 23 gam muối khan. Khí X là:


A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO



<b>Câu 2: Phản ứng nào chứng minh NH</b>3 có tính khử:


A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl


C. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O


<b>Câu 3: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Ở trạng thái kích thích, nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron độc thân.


(2) Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa là: -3, +3, +5.
(3) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.


(4) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng .
(5) Nitơ khơng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc


<i>Số mệnh đề sai là:</i>


A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


<b>Câu 4: Dung dịch nào dưới đây KHƠNG hồ tan được kim loại Cu? </b>


1. HNO3 đặc, nguội 2. NaHSO4 3. Hỗn hợp NaNO3 và HCl 4. HNO3 loãng


A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 2 D. 2, 3


<b>Câu 5: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 - 450</b>0<sub>C, thu được:</sub>


A. anhiđrit photphoric (P2O5). B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3) D. axit metaphotphoric (HPO3).



<b>Câu 6: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH</b>3:


A. Nung NH4NO3. B. Cho KOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.


C. Nung muối NH4Cl. D. Nung muối NH4HCO3


<b>Câu 7: Phát biểu nào KHÔNG đúng ?</b>


A. Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hơn nitơ.


B. Bảo quản photpho trắng người ta ngâm trong nước.


C. Photpho trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzen, cacbon
disunfua.


D. Photpho trắng rất độc.


<b>Câu 8: Chọn phản ứng điều chế HNO</b>3 trong phòng thí nghiệm:


A. 2KNO3 + H2SO4  2HNO3 + Na2SO4


B. NaNO3(rắn) + HCl(đặc, nóng)  HNO3 + NaCl


C. NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc, nóng)  HNO3 + NaHSO4


D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3


<b>Câu 9: Cho phản ứng sau: Mg + HNO</b>3  N2O + ……



Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu? Biết trong phương trình hóa học trên N2O là sản


phẩm khử duy nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10: Trong nhóm nitơ. Khi đi từ N đến Bi. Chọn mệnh đề SAI:</b>
A. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.


B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần làm cho tính phi kim tăng.


C. Độ bền nhiệt của các hợp chất với hidrô giảm dần và dung dịch khơng có tính axit.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.


<b>Câu 11: Phát biểu nào KHÔNG đúng ? </b>


A. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3


B. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.


C. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngã màu xanh.


D. Ag3PO4 là kết tủa khơng tan trong HNO3


<b>Câu 12: Cho x mol N</b>2 và 12 mol H2 vào bình kín dung tích 10 lít, tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol


NH3 tạo thành. Biết hiệu suất của phản ứng là 60%. Giá trị của x là


A. 3 B. 5 C. 12. D. 9


<b>Câu 13: Nung a gam hỗn hợp gồm NH</b>4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu được 13,44 lít



khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là:


A. 41,2. B. 32,2. C. 35,5. D. 46,3.


<b>Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: A</b>1 
)
,
(0


2 <i>t</i> <i>Pt</i>


<i>O</i>


A2  
<i>O</i>2


A3

<i>O</i>2, <i>H</i>2<i>O</i>


A4 
<i>A</i>1


A5.


Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là


A. NH3 B. NH4NO3 C. NO D. NO2


<b>Câu 15: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí</b>


Oxi:


A. Hg(NO3)2, AgNO3 B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3


C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2


<b>Câu 16: Cho 14,2 gam P</b>2O5 vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,25 M thu được dung dịch B và a gam kết


tủa. Giá trị của a là:


A. 6,8. B. 18,26. C. 17,55. D. 24,35.


<b>Câu 17: Trong công nghiệp, Nitơ được điều chế bằng phương pháp:</b>
A. cho NH3 đi qua CuO/t0.


B. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


C. nhiệt phân NH4NO2 bão hồ.


D. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ.


<b>Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO</b>3, khuấy đều thu được V lít


hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung


dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 3,584. B. 2,688. C. 1,792. D. 5,376.



<b>Câu 19: HNO</b>3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?


A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.


C. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.


<b>Câu 20: Cho các mệnh đề:</b>


(1) Các muối nitrat đều dễ tan trong nước.


(2) Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion.
(3) Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Số mệnh đề đúng:</i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 21: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các </b>
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


A. 42,24% B. 45,75% C. 48,52% D. 39,76%


<b>Câu 22: Phản ứng viết KHÔNG ĐÚNG là:</b>


A. 4P + 5O2  2P2O5. B. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl.


C. P2O3 + 3H2O  2H3PO4. D. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.


<b>Câu 23: Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH</b>3(k)



N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H= -92kJ


A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.


B. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.


D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ (duy trì nhiệt độ 4500<sub>C, có xúc tác).</sub>


<b>Câu 24:</b> Hoà tan 8,925 gam hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được
1,344 lít (đktc) một sản phẩm khử duy nhất X chứa nitơ. Vậy X là:


A. NO B. N2O C. N2 D. NO2


<b>Câu 25: Trong công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng:</b>


A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4.


B. 3P + 5HNO3  3H3PO4 + 5NO.


C. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
D. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


<b>Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch NH</b>3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan


sát được là:


A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Có kết tủa màu đen tạo thành và sau đó kết tủa tan ra.



C. Có kết tủa màu xanh lam, không tan.


D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm.
<b>Câu 27: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:</b>


A. phân lân. B. phân đạm. C. phân vi lượng. D. phân kali.


<b>Câu 28: Hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu: Na</b>3PO4, NaCl, H2SO4, BaCl2.


A. dung dịch NaOH B. BaCO3 C. KNO3 D. dung dịch HCl


<b>Câu 29: Chọn mệnh đề KHƠNG ĐÚNG:</b>


A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.


B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó khơng tan trong nước.


C. Dung dịch NH3 hồ tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+.


D. Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.


<b>Câu 30: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào


nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 23,5 gam B. 18,8 gam C. 8,6 gam D. 9,4 gam


</div>

<!--links-->

×