Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.23 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 376 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Cho <i>f x</i>
i)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
.
ii)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
.
iii)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
.
iv)
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x dx</i><i>k f x dx</i> <i>k</i> <i>k</i>
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn
<b>Câu 2:</b><i> Một nguyên hàm F(x) của hàm số </i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3 2 <i>x</i>
<i>x</i> là :
A.
3
3
4
( ) 3ln
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B.
3
3
4
( ) 3lnx
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
C.
3
3
2
3 4
( )
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub>
3
1
( ) 3ln
3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3:</b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>S</i> 6<i>t</i>2<i>t</i>3. Vận tốc (<i>v m s của chuyển động đạt giá </i>/ )
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 (m/s). B. 12 (m/s) C. 6 (m/s) D. 10 (m/s)
<b>Câu 4:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i>f</i> '( )<i>x</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>và 0
4
<i>f</i> , ta được kết quả là :
A. <i>f x</i>( ) cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 B.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C. <i>f x</i>( )cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 D.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 5:</b><i> Nguyên hàm của hàm số y = sin</i>3<i>x.cosx là: </i>
A.
4
1
cos
4 <i>x C</i> <sub>B.</sub><sub> </sub>
4
1
sin
4
<i>x C</i>
C.
4
1
sin
4 <i>x C</i> <sub>D. </sub>
4
1
cos
4
<i>x C</i>
<b>Câu 6:</b> Cho
1
3
4
1
1
3
3
<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx . </i>
A.
4
3
<i>I</i>
B. <i>I</i> 12. C. <i>I</i> 12. D.
4
3
<i>I</i>
<b>Câu 7:</b><i> Một nguyên hàm của hàm số y = cos5x.cosx là: </i>
A. 1 sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
B. <i>cos6x </i>
C. <i>F(x) = sin6x </i> D.
1 1 1
sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 8:</b> Hàm số
2
( ) <i>x</i>
<i>F x</i> <i><sub>e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? </sub></i>
A.
2
( )2 <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>xe </sub></i> <sub>B. </sub> <i>f x</i>( )<i>e</i>2<i>x</i> <sub>C. </sub>
2
( )
2
<i>ex</i>
<i>f x</i>
<i>x </i> D.
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<b>Câu 9:</b> Ta có
1
2 2
0
1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>m e</i> <i> , với m, n là hai số hữu tỉ. Tính m n</i> .
A.
1
4 . B.
5
2 . C. 3 D. 4.
<b>Câu 10:</b> Biết
3
2
2 2
0
9 3
3
8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i> , với a, b là số hữu tỷ. Tính a b</i> .
A. 4. B. 14 . C. 2 . D. 11.
<b>Câu 11:</b> Cho
2 3
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i> . Khi đặt
<i>x</i>
<i>t</i><i>e</i> <i><sub>thì I trở thành: </sub></i>
A. 2 3 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
B. 2 2 3
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
C. 2 3 2
<i>tdt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
D. 2 3 2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 12:</b> Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i> và 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> (phần được
tô đậm)
A.
26
3 B.
25
3 C.
22
3 D.
28
1
<i>a t</i> <i>m s</i>
<i>t</i> , với vận tốc ban đầu là
6 <i>m s</i>/
. Vận tốc
của vật sau 10 s bằng :
A. 2ln11 6. B. 3ln11 6. C. 3ln11 5. D. ln11 5.
<b>Câu 14:</b> Để tìm
2
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i>
, đặt <i>t</i> <i>x</i>21<sub> , ta được: </sub>
A.
1
<i>dt</i>
<i>t</i>
. B.
2
1
2 <i>t</i> 1 <i>dt</i>
. C.
2
1
1 <i>dt</i>
<i>t t</i>
. D. 2
1
1<i>dt</i>
<i>t</i>
<b>Câu 15:</b> Với mỗi số thực <i>x</i>1 , ta có hàm số
1
ln
<i>f x</i> <i>tdt . Khi đó đạo hàm của </i> <i>f x</i>
A.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> B.
<i>ln x</i>
<i>x . </i> C. <i>ln x . </i> D.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i>
<b>Câu 16:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> là:
A.
1
6
2
<i>x</i>
. B.
2
3
4
<i>x</i>
. C.
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
. D.
4
3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 17:</b> Biết
A.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
C.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 18:</b><i> Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i> <i>x</i>
3
<i>, y</i> 1 <i>và x</i> 0 . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
B.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
3
1
1
C.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
D.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
1
1
<b>Câu 19:</b> Cho 2
0 sin . cos 10
. Khi đó 4
0 cos 2 . sin 2
bằng:
A. 20 B. 15 C. 10 D. 5
<b>Câu 20:</b> Biết
0
2
1
7 12
. ln 2 ln 3 ln 5
7 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>, với a, b, c là các số nguyên. Tính S</i>
<i>a b c</i>
<sub>. </sub>
A. <i>S</i>17 B. <i>S</i>25 C. <i>S</i>12 D. <i>S</i>16
<b>Câu 21:</b> Cho <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> . Tính
<i>a</i>
<i>I</i> <i>f a b</i> <i>x dx</i>.
A. <i>I</i> <i>a b</i> 2019 B. <i>I</i> 2019. C. <i>I</i> 2019 <i>a b</i> D. <i>I</i> 2019.
<b>Câu 22:</b>
1
2019
0
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> bằng:
A.
1
4082420<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
4041
4082420 C.
2019
4082420 D.
1
2021
<b>Câu 23:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 và nửa trên trục hồnh của đường trịn
A.
1
4 2
<sub></sub>
. B.
1
2
. C.
1
2
<sub></sub>
. D.
1
4
<sub></sub>
.
<b>Câu 24:</b> Để tìm
A. Đổi biến số đặt <i>t</i>2<i>x</i>1 . B. Đổi biến số đặt <i>t</i><i>x</i>2<i>x</i>.
C. Từng phần đặt 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i>
. D. Từng phần đặt
<b>Câu 25:</b> Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi
đường trịn tâm O bán kính 6 , đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> và trục hoành, xung quanh trục hoành ?
A.
22
4 6
3
. B. 8 62. C.
2
8 6
3
. D.
17
4 6
3
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 499 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Ta có
1
2 2
0
1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>m e</i> <i> , với m, n là hai số hữu tỉ. Tính m n</i> .
A.
5
2 . B. 4. C. 3 D.
1
4 .
<b>Câu 2:</b> Biết
A.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
C.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 3:</b> Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i> và 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> (phần được
tô đậm)
A.
26
3 B.
25
3 C.
28
3 D.
22
3
<b>Câu 4:</b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>S</i> 6<i>t</i>2<i>t</i>3. Vận tốc (<i>v m s của chuyển động đạt giá </i>/ )
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 (m/s). B. 6 (m/s) C. 12 (m/s) D. 10 (m/s)
<b>Câu 5:</b> Cho <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> . Tính
<i>a</i>
<i>I</i> <i>f a b</i> <i>x dx</i>.
A. <i>I</i> 2019. B. <i>I</i> 2019 <i>a b</i> C. <i>I</i> <i>a b</i> 2019 D. <i>I</i> 2019.
<b>Câu 6:</b> Cho
1
3
4
1
1
3
3
<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx . </i>
A. <i>I</i> 12. B.
4
3
<i>I</i>
. C.
4
3
<i>I</i>
D. <i>I</i> 12.
<b>Câu 7:</b><i> Nguyên hàm của hàm số y = sin</i>3<i>x.cosx là: </i>
A.
4
1
cos
4
<i>x C</i>
B.
4
1
sin
4 <i>x C</i> <sub>C. </sub>
4
1
cos
4 <i>x C</i> <sub>D.</sub><sub> </sub>
4
1
sin
4
<b>Câu 8:</b>
1
2019
0
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> bằng:
A.
4041
4082420 B.
1
4082420<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1
2021 D.
2019
4082420
<b>Câu 9:</b> Một vật chuyển động với gia tốc
1
<i>a t</i> <i>m s</i>
<i>t</i> , với vận tốc ban đầu là
6 <i>m s</i>/
. Vận tốc
của vật sau 10 s bằng :
A. 2ln11 6. B. ln11 5. C. 3ln11 5. D. 3ln11 6.
<b>Câu 10:</b><i> Một nguyên hàm của hàm số y = cos5x.cosx là: </i>
A. 1 1sin 6 1sin 4
2 6 4
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> B. <i>F(x) = sin6x </i> C.
1 sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
D. <i>cos6x </i>
<b>Câu 11:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> là:
A.
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
. B.
4
3
4
. C.
2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
. D.
1
6
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 12:</b> Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi
đường trịn tâm O bán kính 6 , đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> và trục hoành, xung quanh trục hoành ?
A. 8 62. B.
2
8 6
3
. C.
17
4 6
3
. D.
22
4 6
3
.
<b>Câu 13:</b><i> Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i> <i>x</i>
3
<i>, y</i> 1 <i>và x</i> 0 . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
B.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
3
1
C.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
D.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
1
1
<b>Câu 14:</b> Với mỗi số thực <i>x</i>1 , ta có hàm số
1
ln
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>tdt . Khi đó đạo hàm của </i> <i>f x</i>
A.
<i>ln x</i>
<i>x . </i> B.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> C.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> D. <i>ln x . </i>
<b>Câu 15:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 và nửa trên trục hoành của đường trịn
tâm O bán kính bằng 1 bằng:
A.
1
4 2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
2
.
<b>Câu 16:</b> Cho <i>f x</i>
i)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
.
ii)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
iii)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
.
iv)
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x dx</i><i>k f x dx</i> <i>k</i> <i>k</i>
A. Hai. B. Bốn C. Ba. D. Một.
<b>Câu 17:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i>f</i> '( )<i>x</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>và 0
4
<i>f</i> , ta được kết quả là :
A. <i>f x</i>( ) cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 B. <i>f x</i>( )cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2
C.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
D.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 18:</b> Cho
2 3
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>e</i> <i>e</i> . Khi đặt
<i>x</i>
<i>t</i><i>e</i> <i><sub>thì I trở thành: </sub></i>
A. 2 3 2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
B. 2 3 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
C. 2 2 3
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
D. 2 3 2
<i>tdt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 19:</b> Để tìm
A. Đổi biến số đặt <i>t</i><i>x</i>2<i>x</i>. B. Từng phần đặt
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i>.
C. Từng phần đặt 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i>. D. Đổi biến số đặt
2 1
<i>t</i> <i>x</i> <sub> . </sub>
<b>Câu 20:</b> Biết
0
2
1
7 12
. ln 2 ln 3 ln 5
7 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>, với a, b, c là các số nguyên. Tính S</i>
<i>a b c</i>
<sub>. </sub>
A. <i>S</i>17 B. <i>S</i> 12 C. <i>S</i>16 D. <i>S</i>25
<b>Câu 21:</b> Để tìm
2
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i>
, đặt <i>t</i> <i>x</i>21<sub> , ta được: </sub>
A.
1
<i>dt</i>
<i>t</i>
. B. 2
1
1<i>dt</i>
<i>t</i>
. C.
2
1
1 <i>dt</i>
<i>t t</i>
. D.
2
1
2 <i>t</i> 1 <i>dt</i>
.
<b>Câu 22:</b><i> Một nguyên hàm F(x) của hàm số </i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3 2 <i>x</i>
<i>x</i> là :
A.
3
3
4
( ) 3ln
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B.
3
1
( ) 3ln
3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
C.
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub>
3
3
4
( ) 3lnx
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<b>Câu 23:</b> Hàm số
2
( ) <i>x</i>
<i>F x</i> <i><sub>e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? </sub></i>
A. <i>f x</i>( )<i>e</i>2<i>x</i> B.
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
C.
2
( )
2
<i>ex</i>
<i>f x</i>
<i>x </i> D.
2
( )2 <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>xe </sub></i>
<b>Câu 24:</b> Cho 2
0 sin . cos 10
. Khi đó 4
0 cos 2 . sin 2
A. 5 B. 15 C. 10 D. 20
<b>Câu 25:</b> Biết
3
2
2 2
0
9 3
3
8
<sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i> , với a, b là số hữu tỷ. Tính a b</i> .
A. 14 . B. 4. C. 2 . D. 11.
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 622 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Ta có
1
2 2
0
1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>m e</i> <i> , với m, n là hai số hữu tỉ. Tính m n</i> .
A.
1
4 . B.
5
2 . C. 4. D. 3
<b>Câu 2:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> là:
A.
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
. B.
1
6
2
<i>x</i>
. C.
4
3
4
<i>x</i>
. D.
2
3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>Câu 3:</b><i> Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i> <i>x</i>
3
<i>, y</i> 1 <i>và x</i> 0 . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
3
1
1
B.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
C.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
D.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
1
1
<b>Câu 4:</b><i> Một nguyên hàm của hàm số y = cos5x.cosx là: </i>
A. 1 sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
B. <i>cos6x </i>
C. 1 1sin 6 1sin 4
2 6 4
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> D. <i>F(x) = sin6x </i>
<b>Câu 5:</b> Biết
3
2
2 2
0
9 3
3
8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i> , với a, b là số hữu tỷ. Tính a b</i> .
A. 2 . B. 4. C. 14 . D. 11.
<b>Câu 6:</b> Với mỗi số thực <i>x</i>1 , ta có hàm số
1
ln
<i>f x</i> <i>tdt . Khi đó đạo hàm của </i> <i>f x</i>
A.
<i>ln x</i>
<i>x . </i> B.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> C. <i>ln x . </i> D.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i>
<b>Câu 7:</b><i> Một nguyên hàm F(x) của hàm số </i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3 2 <i>x</i>
<i>x</i> là :
A.
3
3
4
( ) 3ln
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B.
3
3
4
( ) 3lnx
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
C.
3
1
( ) 3ln
3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D.
3
3
2
3 4
( )
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 8:</b> Cho <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> . Tính
<i>a</i>
<i>I</i> <i>f a b</i> <i>x dx</i>.
<b>Câu 9:</b> Biết
2
A.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
C.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 10:</b> Hàm số
2
( ) <i>x</i>
<i>F x</i> <i><sub>e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? </sub></i>
A. 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> B.
2
( )
2
<i>ex</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> C.
2
( ) <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <sub>D. </sub> <i>f x</i>( )2<i><sub>xe </sub>x</i>2
<b>Câu 11:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 và nửa trên trục hồnh của đường trịn
tâm O bán kính bằng 1 bằng:
A.
1
4 2
<sub></sub>
. B.
1
2
. C.
1
4
<sub></sub>
. D.
1
2
<sub></sub>
.
<b>Câu 12:</b> Cho 2
0 sin . cos 10
. Khi đó 4
0 cos 2 . sin 2
bằng:
A. 5 B. 20 C. 10 D. 15
<b>Câu 13:</b> Cho
1
3
4
1
1
3
3
<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx . </i>
A. <i>I</i> 12. B.
4
3
<i>I</i>
. C.
4
3
<i>I</i>
D. <i>I</i> 12.
<b>Câu 14:</b> Cho <i>f x</i>
i)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
.
ii)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
.
iii)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
.
iv)
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x dx</i><i>k f x dx</i> <i>k</i> <i>k</i>
A. Một. B. Hai. C. Bốn D. Ba.
<b>Câu 15:</b> Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i> và 1 2
2
A.
22
3 B.
25
3 C.
28
3 D.
26
3
<b>Câu 16:</b>
1
2019
0
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> bằng:
A.
1
2021 B.
1
4082420<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
2019
4082420 D.
4041
4082420
<b>Câu 17:</b> Để tìm
2
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i>
, đặt <i>t</i> <i>x</i>21<sub> , ta được: </sub>
A. 2
1
1<i>dt</i>
<i>t</i>
. B.
2
1
1 <i>dt</i>
<i>t t</i>
. C.
2
1
2 <i>t</i> 1 <i>dt</i>
. D.
1
<i>dt</i>
<i>t</i>
.
<b>Câu 18:</b><i> Nguyên hàm của hàm số y = sin</i>3<i>x.cosx là: </i>
A.
4
sin
4 <i>x C</i> <sub>B. </sub>
4
1
cos
4 <i>x C</i> <sub>C.</sub><sub> </sub>
4
1
sin
4
<i>x C</i>
D.
4
1
cos
4
<i>x C</i>
<b>Câu 19:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i>f</i> '( )<i>x</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>và 0
4
<i>f</i> , ta được kết quả là :
A.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
B. <i>f x</i>( ) cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2
C.
2
( ) cos sin
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
D. <i>f x</i>( )cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2
<b>Câu 20:</b> Cho
2 3
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>e</i> <i>e</i> . Khi đặt
<i>x</i>
<i>t</i><i>e</i> <i><sub>thì I trở thành: </sub></i>
A. 2 3 2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
B. 2 2 3
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
C. 2 3 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
D. 2 3 2
<i>tdt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 21:</b> Biết
0
2
1
7 12
. ln 2 ln 3 ln 5
7 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>, với a, b, c là các số nguyên. Tính S</i>
<i>a b c</i>
<sub>. </sub>
A. <i>S</i>12 B. <i>S</i> 16 C. <i>S</i>17 D. <i>S</i>25
<b>Câu 22:</b> Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi
đường trịn tâm O bán kính 6 , đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> và trục hoành, xung quanh trục hoành ?
A.
17
4 6
3
. B.
22
4 6
3
. C.
2
8 6
3
. D. 8 62.
<b>Câu 23:</b> Một vật chuyển động với gia tốc
1
<i>a t</i> <i>m s</i>
<i>t</i> , với vận tốc ban đầu là
6 <i>m s</i>/
. Vận tốc
của vật sau 10 s bằng :
<b>Câu 24:</b> Để tìm
A. Từng phần đặt 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i>. B. Đổi biến số đặt
2 1
<i>t</i> <i>x</i> <sub> . </sub>
C. Từng phần đặt
2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>e</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i>. D. Đổi biến số đặt
2
<i>t</i><i>x</i> <i>x</i><sub>. </sub>
<b>Câu 25:</b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>S</i> 6<i>t</i>2<i>t</i>3. Vận tốc (<i>v m s của chuyển động đạt giá </i>/ )
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 10 (m/s) B. 6 (m/s) C. 12 (m/s) D. 2 (m/s).
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 745 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) biết <i>f</i> '( )<i>x</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>và 0
4
<i>f</i> , ta được kết quả là :
A. <i>f x</i>( ) cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 B. ( ) cos sin 2
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C. <i>f x</i>( )cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 D. ( ) cos sin 2
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2:</b> Cho 2
0 sin . cos 10
. Khi đó 4
0 cos 2 . sin 2
bằng:
A. 20 B. 10 C. 5 D. 15
<b>Câu 3:</b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>S</i> 6<i>t</i>2<i>t</i>3. Vận tốc (<i>v m s của chuyển động đạt giá </i>/ )
trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 6 (m/s) B. 10 (m/s) C. 12 (m/s) D. 2 (m/s).
<b>Câu 4:</b> Một vật chuyển động với gia tốc
<i>a t</i> <i>m s</i>
<i>t</i> , với vận tốc ban đầu là
6 <i>m s</i>/
. Vận tốc
của vật sau 10 s bằng :
A. 3ln11 6. B. 2ln11 6. C. ln11 5. D. 3ln11 5.
<b>Câu 5:</b><i> Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i> <i>x</i>
3
<i>, y</i> 1 <i>và x</i> 0 . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
B.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
3
1
1
C.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
0
1
D.
( )d .
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
3
1
1
<b>Câu 6:</b> Để tìm
A. Đổi biến số đặt <i>t</i><i>x</i>2<i>x</i>. B. Từng phần đặt
2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>e</i>
<i>dv</i> <i>x</i> <i>dx</i>.
C. Đổi biến số đặt <i>t</i>2<i>x</i>1 . D. Từng phần đặt 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>e</i> <i>dx</i>.
<b>Câu 7:</b> Cho
1
3
4
1
1
3
3
<i>I</i> <i>f</i> <i>x dx . </i>
A. <i>I</i> 12. B.
4
3
<i>I</i>
C.
4
3
<i>I</i>
. D. <i>I</i> 12.
<b>Câu 8:</b> Hàm số
2
( ) <i>x</i>
<i>F x</i> <i><sub>e là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ? </sub></i>
A. 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e </i> B.
2
( )
2
<i>ex</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> C.
2
( )2 <i>x</i>
<b>Câu 9:</b> Biết
2
2
<i>f x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
A.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
C.
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x C</i>
2
<i>f</i> <i>x dx</i><i>x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 10:</b><i> Một nguyên hàm F(x) của hàm số </i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 3 2 <i>x</i>
<i>x</i> là :
A.
3
3
2
3 4
( )
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>B. </sub>
3
1
( ) 3ln
3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
C.
3
3
4
( ) 3lnx
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i>
D.
3
3
4
( ) 3ln
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11:</b><i> Nguyên hàm của hàm số y = sin</i>3<i>x.cosx là: </i>
A.
4
1
sin
4
<i>x C</i>
B.
4
1
cos
4 <i>x C</i> <sub>C. </sub>
4
1
cos
4
<i>x C</i>
D.
4
1
sin
4 <i>x C</i>
<b>Câu 12:</b> Cho
2 3
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>e</i> <i>e</i> . Khi đặt
<i>x</i>
<i>t</i><i>e</i> <i><sub>thì I trở thành: </sub></i>
A. 2 3 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
B. 2 3 2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
C. 2 3 2
<i>tdt</i>
D. 2 2 3
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<b>Câu 13:</b> Biết
0
2
1
7 12
. ln 2 ln 3 ln 5
7 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>, với a, b, c là các số nguyên. Tính S</i>
<i>a b c</i>
<sub>. </sub>
A. <i>S</i>16 B. <i>S</i>25 C. <i>S</i>17 D. <i>S</i>12
<b>Câu 14:</b> Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi
đường trịn tâm O bán kính 6 , đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> và trục hoành, xung quanh trục hoành ?
A. 8 62. B.
22
4 6
3
. C.
17
4 6
3
. D.
2
8 6
3
.
<b>Câu 15:</b> Với mỗi số thực <i>x</i>1 , ta có hàm số
1
ln
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>tdt . Khi đó đạo hàm của </i> <i>f x</i>
A.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> B.
ln
2
<i>x</i>
<i>x . </i> C. <i>ln x . </i> D.
<i>ln x</i>
<i>x . </i>
<b>Câu 16:</b> Để tìm
2
1
. 1
<i>x</i> <i>x</i>
, đặt <i>t</i> <i>x</i>21<sub> , ta được: </sub>
A.
2
1
1 <i>dt</i>
<i>t t</i>
. B.
2
1
2 <i>t</i> 1 <i>dt</i>
. C. 2
1
1<i>dt</i>
<i>t</i>
. D.
1
<i>dt</i>
<i>t</i>
.
<b>Câu 17:</b>
1
2019
0
1
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> bằng:
A.
1
2021 B.
2019
4082420 C.
4041
4082420 D.
1
4082420<sub>.</sub>
<b>Câu 18:</b> Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i>y</i> 4 <i>x</i> và 1 2
2
A.
22
3 B.
26
3 C.
25
3 D.
28
3
<b>Câu 19:</b> Cho <i>f x</i>
i)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
.
ii)
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
.
iii)
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
.
iv)
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>kf x dx</i><i>k f x dx</i> <i>k</i> <i>k</i>
A. Bốn B. Một. C. Ba. D. Hai.
<b>Câu 20:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là:
A.
1
6
2
<i>x</i>
. B.
4
3
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
. C.
2
3
4
. D.
3 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
.
<b>Câu 21:</b> Biết
3
2
2 2
0
9 3
3
8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i> , với a, b là số hữu tỷ. Tính a b</i> .
A. 11. B. 2 . C. 4. D. 14 .
<b>Câu 22:</b><i> Một nguyên hàm của hàm số y = cos5x.cosx là: </i>
A. <i>F(x) = sin6x </i> B. 1 sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
C. <i>cos6x </i> D. 1 1sin 6 1sin 4
2 6 4
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 23:</b> Ta có
1
2 2
0
1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>e dx</i> <i>m e</i> <i> , với m, n là hai số hữu tỉ. Tính m n</i> .
A.
1
4 . B.
5
2 . C. 4. D. 3
<b>Câu 24:</b> Cho <i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> . Tính
<i>a</i>
<i>I</i> <i>f a b</i> <i>x dx</i>.
<b>Câu 25:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 và nửa trên trục hoành của đường trịn
tâm O bán kính bằng 1 bằng:
A.
1
4 2
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
2