Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 1. </b>

<b>ESTE - LIPIT</b>



1. Viết CTCT và đọc tên các đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2, C2H4O2.


2. Chất X có cơng thức phân tử là C4H8O2. Khi cho X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng


thức C2H3O2Na. Xác định CTCT của X


3. Khi thủy phân este X có CTPT là C4H8O2 bằng NaOH thu được 2 chất Y và Z. Trong đó Y có tỉ


khối so với H2 là 23. Xác định CTCT của X và đọc tên.


4. Sự khác nhau của phản ứng thủy phân trong môi trường axit và môi trường bazơ.
5. Đọc tên các este sau:


HCOO-CH3 HCOO-C2H5 CH3COO-C2H5 CH3COO-CH3


HCOO-CH=CH2 HCOO-CH2-CH=CH2 CH3COO-CH=CH2 CH3COO-CH2CH3


6. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este đơn chức X thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 5,4 g H2O


a) Xác định CTPT của X


b) Đun nóng 7,4 g X trong dd NaOH vừa đủ thu được 3,2 g ancol Y và một lượng muối Z.
Viết CTCT của X và tính khối lượng của Z.


7. Viết CTCT của các chất có nhóm C=O ứng với cơng thức phân tử C3H6O2, C2H4O2. Xác định đồng


phân có phản ứng tráng bạc. Đọc tên các đồng phân este.
8. Hoàn thành các phương trình phản ứng:



CH3COOCH2CH2CH3 + H2O


+ o


H , t


  


CH3OOCCH2CH2CH3 + H2O


+ o


H , t


  


C6H5COOCH3 + H2O


o


NaOH, t


   


C6H5OOCCH3 + H2O


o


NaOH, t



   


9. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có xúc tác H2SO4 thu được metyl


salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc giảm đau. Cho axit salixylic phản ứng với anhiđric axetic


(CH3CO)2O thu được axit axetylsalixylic dùng làm thuốc cảm (aspirin).


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


b) Viết phương trình phản ứng của metyl salixylat và axit axetylsalixylic với dung dịch
NaOH.


10. Khi tiến hành este hóa 1 mol axit CH3COOH với 1 mol rượu C2H5OH thì hiệu suất este hóa cực


đại là 66,67%. Muốn đạt hiệu suất cực đại là 90% thì cần tiến hành phản ứng este hóa 1 mol axit với
bao nhiêu mol rượu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13. Nêu sự khác nhau về thành phần của dầu mỡ dùng sản xuất xà phòng và dầu mỡ dùng để bơi
trơn máy.


14. Viết CTCT có thể có của các lipit tạo thành khi cho glyxerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit
C17H35COOH và C17H33COOH.


15. Xà phịng là gì? Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng.
16. Viết CTCT của este X trong các trường hợp:


a) 1 mol X bị thủy phân hoàn toàn tạo ra 1 mol C17H35COOH và 2 mol C15H33COOH


b) 1 mol X bị thủy phân hoàn toàn tạo ra 2 mol C17H35COOH và 1 mol C15H33COOH



17. Làm bay hơi 7,4 g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 g khí
oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.


a) Tìm CTPT của A.


b) Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 g A bằng NaOH vừa đủ thu được 6,8 g muối. Tìm CTCT của
A.


18. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Tìm a, m. Viết CTCT có thể có của X.


19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) thu được 4,6 gam một ancol. Tên của este X.


a) etyl fomat b) etyl propionat c) etyl axetat d) propyl axetat
20. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam nước.


CTPT của X.


a) C2H4O2 b) C3H6O2 c) C4H8O2 d) C5H10O2


21. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp:


a) 22% b) 42,3% c) 57,7% d) 88%


22. Trong chất béo luôn tồn tại một lượng axit tự do. Chỉ số axit của chất béo là số miligam KOH
dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml
KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên.



23. Trung hòa hết 14 gam chất béo cần dùng 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của chất
béo.


24. Tính khối lượng NaOH cần thiết để trung hịa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6.
25. Điều chế etyl axetat từ ancol etylic.


26. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a) CH3COOCH2CH3 + NaOH 


b) CH3COOCH=CH2 + NaOH 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×