Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi gồm có 4 trang)</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
NĂM HỌC: 2019 -2020
<b>Mơn: Tốn Lớp: 11</b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:……….
<b>Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 3sin2 4
12
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
bằng
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>7 .
<b>Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình cos<i>x m</i> 0 vô nghiệm.
<b>A. </b><i>m </i>( ; 1] [1; ) <b>B. </b><i>m </i>( ; 1)
<b>C. </b><i>m </i>
<b>Câu 3: Đường tròn là ảnh của đường tròn </b> qua phép tịnh tiến theo vecto
có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin</b> 1
6
<i>x</i>
.
<b>A. </b>
3
<i>x</i> <i>k</i>
3
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i>
6
<i>x</i> <i>k</i>
<b>A. </b>180 . <b>B. </b>144. <b>C. </b>60 . <b>D. </b>320 .
<b>Câu 6: Tổng tất cả các giá trị nguyên của </b><i>m</i><sub> để phương trình </sub>4sin<i>x</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?</b>
<b>A. </b><i>y</i> 1 sin<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>sin<i>x</i> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> <b>D. </b> cos
3
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<b>Câu 8: Tìm điều kiện của </b><i>m</i><sub> để phương trình </sub>
<b>A. </b>0 1
2
<i>m</i>
. <b>B. </b><i>m </i>.
<b>C. </b>
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
1
0
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 9: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao</b>
nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
<b>A. </b>72 . <b>B. </b>24. <b>C. </b>48 . <b>D. </b>12.
<b>Câu 10: Trên đoạn </b>
<b>A. </b>2017. <b>B. </b>2018. <b>C. </b>6339. <b>D. </b>6340.
<b>Câu 11: Cho các chữ số 0 , </b>1, 2, 3 , 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
<b>A. </b>160 . <b>B. </b>752 . <b>C. </b>240 . <b>D. </b>156 .
<b>Câu 12: Cho hai điểm </b> , . Phép tịnh tiến theo vecto biến điểm A thành điểm B, khi đó vecto
là vecto nào sau đây
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 13: Từ các chữ số </b>2, 3 , 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần,
chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần?
<b>A. </b>1260 . <b>B. </b>1728 . <b>C. </b>40320 . <b>D. </b>120 .
<b>Câu 14: Điểm </b> là ảnh của điểm nào qua phép vị tự tâm tỉ số 2
<b>A. </b> <b>B. </b>N <b>C. </b>P <b>D. </b>
<b>Câu 15: Có </b>3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra
một cây bút từ hộp bút?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>12. <b>C. </b>3. <b>D. </b>7.
<b>Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x </i>1.
<b>A. </b> ,
4
<i>x</i> <i>k k Z</i> . <b>B. </b> ,
2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i> <b>C. </b> 2 ,
4
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> . <b>D. </b> 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> .
<b>Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình </b>cos 3 sin 0
2sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>, k .</i> <b>B. </b> 7
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>, k </i>
<b>C. </b> 7 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>, k </i> <b>D. </b>
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>, k </i>
<b>Câu 18: Phương trình sin</b> 1
3
<i>x</i>
có nghiệm là
<b>A. </b> 2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> . <b>B. </b> 5 ,
6
<i>x</i> <i>k k Z</i>
<b>C. </b> 2 ,
3
<i>x</i> <i>k Z</i> . <b>D. </b> 5 2 ,
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i> .
<b>Câu 19: Tìm tập giá trị của hàm số </b><i>y</i> 3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2.
<b>A. </b>
. <b>D. </b>2; 3 .
<b>Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2
2cos sin 2 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>6 2. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 2 . <b>D. </b>6 2.
<b>Câu 21: Đưởng thẳng là ảnh của đường thảng </b> qua phép quay tâm O góc có phương
trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 22: Phương trình </b>cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i> 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 23: Xét bốn mệnh đề sau:</b>
(1) Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> có tập xác định là .
(2) Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i><sub> có tập xác định là </sub><sub></sub><sub>.</sub>
(3) Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i><sub> có tập xác định là </sub> \
2
<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i> <sub></sub>
<sub>.</sub>
(4) Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i><sub> có tập xác định là </sub> \
2
<i>D</i> <sub></sub><i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>
.
Số mệnh đề đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 24: Xác định ảnh của điểm </b> qua phép quay tâm O góc
<b>Câu 25: Gọi </b><i>M</i> , <i>m</i><sub> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub><i>y</i> 2 sin<i>x</i>.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>M </i>2; <i>m .</i>1 <b>B. </b><i>M ; </i>3 <i>m .</i>1 <b>C. </b><i>M </i>1; <i>m .</i>1 <b>D. </b><i>M ; </i>3 <i>m .</i>0
<b>Câu 26: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ</b>
ngồi xen kẽ?
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>720 . <b>C. </b>144. <b>D. </b>72 .
<b>Câu 27: Hàm số </b> 2sin 1
1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
xác định khi
<b>A. </b><i>x k</i> ,<i>k Z</i> <b>B. </b> ,
2
<i>x</i> <i>k k Z</i> <b>C. </b><i>x k</i> 2 , <i>k Z</i> <b>D. </b> 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<b>Câu 28: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số </b> cos
2
<i>x</i>
<i>y </i> :
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 29: Cho hai đường thẳng </b> . Phép tịnh tiến theo vecto
biến đường thẳng thành đường thẳng d’, khi đó:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 30: Biết các nghiệm của phương trình </b>cos 2 1
2
<i>x </i> <i> có dạng x</i> <i>k</i>
<i>m</i>
<i>và x</i> <i>k</i>
<i>n</i>
,<i>k </i>; với ,<i>m n</i>
là các số nguyên dương. Khi đó <i>m n</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 31: Một người vào một cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1 loại</b>
quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau, 1 loại đồ uống trong 3 loại đồ uống khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn một thực đơn?
<b>A. </b>13. <b>B. </b>25. <b>C. </b>100. <b>D. </b>75.
<b>Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình </b>tan 5<i>x</i> tan<i>x</i>0 trên nửa khoảng
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3
2
. <b>C. </b>5
2
. <b>D. </b>.
<b>Câu 33: Xác định ảnh của điểm </b> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm O tỉ số 2
<b>A. </b> <b>B. </b>N <b>C. </b>P <b>D. </b>
<b>Câu 34: Ảnh của điểm </b> qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là điểm nào sau đây:
<b>A. </b>P <b>B. </b> <b>C. </b>D <b>D. </b>N
<b>Câu 35: Đưởng thẳng là ảnh của đường thảng </b> qua phép tịnh tiến theo vecto
có phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
6 6
sin cos 3sin cos 2 0
4
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm thực?
<b>A. </b>15 . <b>B. </b>7. <b>C. </b>13 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số </b>2 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và3.
<b>A. </b>3204 số. <b>B. </b>2942 số. <b>C. </b>7440số. <b>D. </b>249số.
<b>Câu 38: Xác định ảnh của điểm </b> qua phép vị tự tâm tỉ số -2
<b>A. </b>D <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 39: Trên đường thẳng </b><i>d</i>1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng <i>d</i>2 song song với đường thẳng <i>d</i>1 cho
<i>n</i><sub> điểm phân biệt (n nguyên dương). Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ </sub>
<b>A. </b><i>n </i>(5;8). <b>B. </b><i>n </i>(7;10). <b>C. </b><i>n</i>(8;13). <b>D. </b><i>n </i>(10;14).
<b>Câu 40: Cho tam giác ABC có </b> . Phép tịnh tiến theo vecto biến tam
giác ABC thành tam giác A’B’C’ . Trọng tâm của tam giác A’B’C’ là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 41: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b><i>R</i>\ 0
2
<i>R</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<b>Câu 42: Đường tròn là ảnh của đường tròn </b> qua phép quay tâm O góc có
phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 43: Cho </b> . Phép quay tâm O góc biến tam giác OAB thành tam giác OA’B’ .
Phương trình đường trịn ngoại tiếp của tam giác OA’B’ là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 44: Ảnh của điểm </b> qua phép tịnh tiến theo vecto là điểm nào sau đây
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>D
<b>Câu 45: Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc </b> và phép vị tự tâm I
tỉ số -3 biến đường trịn bán kính 3 cm thành đường trịn có bán kính là
<b>A. </b>9 cm <b>B. </b>-9 cm <b>C. </b>3 cm <b>D. </b>27 cm
<b>Câu 46: Đưởng thẳng là ảnh của đường thảng </b> qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có phương
trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 47: Tổng các nghiệm thuộc khoảng </b> ;
2 2
của phương trình
2
4sin 2<i>x </i>1 0 bằng:
<b>A. </b>
3
<b>D. </b> .
6
<b>Câu 48: Phương trình</b> 2cos 1
3
có số nghiệm thuộc đoạn
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 49: Tìm số nghiệm của phương trình </b>sin cos 2
<b>Câu 50: Đường tròn là ảnh của đường tròn </b> qua phép vị tự tâm O tỉ số 3 có
phương trình là:
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>---</b>