Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 5 CKTKN Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.3 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 3 Lịch báo giảng lớp 5B



<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Ngày</b>


Tp c 5 Lũng dõn


Địa lý 3 Khí hậu


2 Sáng Âm nhạc 3 <i><b>Cô Vi Thị Thu Huyền dạy</b></i>


30/8 Toán 11 Luyện tập


o c 3 Cú trỏch nhim v vic lm ca mỡnh


Chiều Ôn Tiếng Việt
Ôn luyện Toán


Toán 12 Luyện tập chung


3 Chính tả 3 Nhớ viÕt:Th gưi c¸c häc sinh


31/8 Sáng Khoa học 5 Cần làm gì để mẹ và em bé đều khoẻ


Mü thuật 3 <i><b>Cô Trơng Thị Dung dạy</b></i>


Luyện từ và câu 5 Mở rộng vốn từ nhân dân


Thể dục 5 <i><b>Cô Nguyễn Thị Nga dạy</b></i>



Sáng Toán 13 Luyện tập chung


4 Tp đọc 6 Lòng dân ( tiếp theo)


1/9 Kể chyuện 3 K chuyn c chng kin hoch TG


Tập làm văn 5 Luyện tập tả cảnh


Chiều Ôn Tiếng Việt
Ôn Toán


5 Toán 14 Luyện tập chung


2/9 Sáng Kỹ thuật 3 Thêu dấu nhân


Lịch sử 3 Cuộc phản công ở kinh thành Huế


Luyn từ và câu 6 Luyện tập về từ đồng nghĩa


To¸n 15 Ôn tập : Giải toán


Sỏng Khoa hc 6 T tuổi vị thành niên đến tuổi già


6 ThĨ dơc 6 <i><b>Cô Nguyễn Thị Nga dạy</b></i>


3/9 Sinh hoạt lớp 3 Nhận xét cuối tuần


Tập làm văn 6 Tả cảnh ( Kiểm tra)


Chiều Ôn Tiếng Việt


Ôn Toán


Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Muùc ủớch yeõu cau: </b>


-Đọc đúng văn bản kịch: Ngắt giọng thay đổi giọng đọc linh hoạt, hợp với tính
cách từng nhân vật trong tình huống kịch.


Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí lừa giặc
cứu cán bộ cách mạng.


Học sinh khá giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Tranh minh họa cho vở kịch - Bảng phụ ghi lời nhân vật cần đọc diễn cảm.
- HS: Bìa cứng có ghi câu nói của nhân vật mà em khó đọc


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Sắc màu em yêu </b>


Cho học sinh lên đọc khổ thơ mà em
thích


Và trả lời câu hỏi ở khổ thơ đó



Học sinh chọn đọc và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét định điểm .


<b>2. Giới thiệu bài mới: “Lòng dân” </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


đọc đúng văn bản kịch.


Gọi 1 học sinh đọc lời mở đầu giới
thiệu


GV đọc diễn cảm đoạn kịch
<b>- Luyện đọc </b>


 Giáo viên gợi ý rèn đọc những từ địa


phương. - Nhấn mạnh: hổng thấy, tui, lẹ


- Vở kịch có thể chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... là con


Đoạn 2: Chồng chị à ?... tao bắn
Đoạn 3: Còn lại


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo
từng đoạn.



3 tốp HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của màn
kịch


- Cho học sinh đọc các từ được chú giải
trong bài.


<i>- Học sinh đọc: hổng thấy, thiệt, quẹo vơ, lẹ,</i>


<i>ráng</i>


- u cầu 1, 2 học sinh đọc lại toàn bộ
vở kịch.


- 1, 2 học sinh đọc


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Chú cán bộ gặp nguy hiểm như thế
nào?


- Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt, hết
đường, chạy vào nhà dì Năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chú cán bộ? xuống chõng vờ ăn cơm.
+Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em


thích thú nhất? Vì sao?


-HS có thể nêu ý thích ví dụ



Dì Năm bình tónh nhận chú cán bộ là chồng,
khi tên cai xẵng giọng , hỏi lại : Chồng chị à ?,
dì vẫn khẳng định : Dạ, chồng tui. / …


+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?


- Dì Năm làm bọn giặc hí hửng tưởng nhầm dì
sắp khai nên bị tẽn tị là tình huống hấp dẫn
nhất vì đẩy mâu thuẫn kịch lên đến đỉnh điểm
sau đó cởi nút rất nhanh và rất khéo.


 Giáo viên chốt: Ca ngợi dì Năm dũng
cảm, thơng minh, mưu trí trong cuộc
đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách
mạng.


- Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Giáo viên đọc diễn cảm màn kịch. - Học sinh nêu cách ngắt, nhấn giọng.


- Học sinh nêu tính cách của các nhân vật và
nêu cách đọc về các nhân vật đó:


+ Cai và lính, hống hách, xấc xược
+ An: giọng đứa trẻ đang khóc


+ Dì Năm và cán bộ ở đoạn đầu: tự nhiên, ở


đoạn sau: than vãn, nghẹn ngào.


- Lớp nhận xét


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


+ Giáo viên cho học sinh diễn kịch
+ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


- 6 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác của
từng nhân vật (2 dãy)


- Chuẩn bị: “Lòng dân” (tt)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


**************************************************************************


<b>Tiết 2</b>


Địa lý :

<b> KHÍ HẬU </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


-Nắm sơ lược đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Chỉ trên bản đồ
ranh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc và Nam. Bước đầu biết giải thích vì sao có sự khác
nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận thức được những khó khăn của khí hậu nước ta và khâm phục ý trí cải tạo
thiên nhiên của nhân dân ta.


<b>II Đồ dùng dạy học </b>


-GV: Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam.
- HSø: Quả địa cầu - Tranh ảnh về hậu quả của lũ lụt hoặc hạn hán


III Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Địa hình và khống sản </b>


- Nêu yêu cầu kiểm tra:


Nêu đặc điểm về địa hình nước ta. - HS trả lời, kết hợp chỉ lược đồ, bản đồ.
Nước ta có những khống sản chủ yếu


nào và vùng phân bố của chúng ở đâu?


- Lớp nhận xét, tự đánh giá.
 Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>1 .Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)</b>


- Hoạt động nhóm, lớp
Cho các nhóm thảo luận để tìm hiểu theo



các câu hỏi:


- HS thảo luận, quan sát lược đồ 1, quan sát
quả địa cầu, đọc SGK và trả lời:


- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa
cầu?


- Học sinh chỉ
- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu


nóng hay lạnh?


- Nói chung là nóng, trừ một số vùng núi
cao thường mát mẻ quanh năm.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta .


- Vì nằm ở vị trí gần biển, trong vùng có gió
mùa.


- Hồn thành bảng sau :


Thời gian gió mùa thổi Hướng gió chính
Tháng 1


Tháng 7



Lưu ý : Tháng 1 : Đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng 7 đại diện cho mùa gió tây
nam hoặc đơng nam


_GV kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa .


<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác</b>
<b>nhau</b>


<b> Hoạt động 2:(làm việc cá nhân hoặc</b>


nhóm đôi )


- Hoạt động cá nhân, lớp


- Treo bản đồ tự nhiên Việt Namvà giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu
giữa 2 miền Bắc và Nam.


- Phát phiếu học tập


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền
Bắc và miền Nam về:


- Học sinh làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:


+ Sự chênh lệch nhiệt độ trong tháng 1 và


7.


+ Các mùa khí hậu.


Địa điểm Nhiệt độ trung bình ( 0<sub> C )</sub>


Tháng 1 Tháng7


Hà Nội 16 29


TP. Hồ Chí Minh 26 27


- Các mùa khí hậu:
+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô


- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi sát ra
tận biển.


- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu mùa


đơng và nơi nóng quanh năm. - Học sinh chỉ
 Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự khác biệt


giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc
có mùa đơng lạnh, mưa phùn ; miền Nam
nóng quanh năm với 2 mùa mưa và mùa
khơ rõ rệt.


- Lặp lại



<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>


<b>* Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)</b>


- Hoạt động lớp
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và


sản xuất của nhân dân ta?


- Tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm.
- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu bệnh,
nấm mốc, ảnh hưởng của lũ lụt, hạn hán,
bão.


 Nhận xét, đánh giá, giáo dục tư tưởng. - Học sinh trưng bày tranh ảnh về hậu quả
của lũ lụt, hạn hán.


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động nhóm bàn, lớp
- Yêu cầu học sinh điền mũi tên vào sơ


đồ sau để rèn luyện kĩ năng xác lập mối
quan hệ địa lí.


- Thảo luận và thi điền xem nhóm nào
nhanh và đúng.


- Giải thích sơ nét
- Xem lại bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét tiết học


**************************************************************************


<b>Tiết 3</b>


<b>Âm nhạc : (Cô Vy Thị Thu Huyền dạy)</b>


**************************************************************************


<b>Tiết 4</b>


<b>Toán : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết cộng trừ nhân chia hỗn số và biết so sánh hỗn số.


II Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên cho học sinh làm bảng con


1 học sinh làm bảng con



Bài 2 cho học sinh làm giấy nháp <sub> ; </sub>


neân


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b> Bài 3: cho học sinh làm vào vở </b>
 Giáo viên thu chấm bài


HS lên bảng sửa bài


<b>3/Củng cố dặn dò </b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết hoïc


**************************************************************************


<b>TiÕt 5</b>


Đạo đức :

<b> CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LAỉM CỦA MèNH</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết thế nào là trách nhiệm về việc làm của mình.


-Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



Giáo viên: Mẫu chuyện về gương thật thà, dũng cảm nhận lỗi. Bài tập 1 được viết sẵn
lên bảng nhỏ.


III. Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Em là học sinh L5</b>


- Nêu ghi nhớ - 1 học sinh


- Em đã thực hiện kế hoạch đặt ra như thế


nào? - 2 học sinh


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện</b>


của bạn Đức “


- Hoạt động lớp, cá nhân.


- Học sinh đọc thầm câu chuyện
- 2 bạn đọc to câu chuyện


- Phân chia câu hỏi cho từng nhóm - Nhóm thảo luận, trao đổi  trình bày
phần thảo luận



- Các nhóm khác bổ sung
1/ Đức đã gây ra chuyện gì? Đó là việc vơ


tình hay cố ý? - Đá quả bóng trúng vào bà Doan đanggánh đồ làm bà bị ngã. Đó là việc vơ tình.
2/ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy


như thế nào? - Rất ân hận và xấu hổ


3/ Theo em , Đức nên giải quyết việc


này thế nào cho tốt ? Vì sao? - Nói cho bố mẹ biết về việc làm củamình, đến nhận và xin lỗi bà Doan vì việc
làm của bản thân đã gây ra hậu quả
không tốt cho người khác.


 Khi chúng ta làm điều gì có lỗi, dù là
vơ tình, chúng ta cũng phải dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi, dám chịu trách nhiệm
về việc làm của mình.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Nêu yêu cầu của bài tập - Làm bài tập cá nhân
- Phân tích ý nghĩa từng câu và đưa đáp án


đúng (a, b, d, g)


_GV kết luận (Tr 21/ SGV)


- 1 bạn làm trên bảng nhỏ


- Liên hệ xem mình đã thực hiện được các


việc a, b, d, g chưa? Vì sao?


<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


- Nêu yêu cầu BT 2. SGK _ HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ
màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

không tán thành ý kiến (b), (c), (d) một việc gì đó thì sẽ đễ mắc sai lầm,
nhiều khi dẫn đến những hậu quả tai hại
cho bản thân, gia đình, nhà trường và xã
hội


- Không dám chịu trách nhiệm trước việc
làm của mình là người hèn nhát, khơng
được mọi người q trọng. Đồng thời, một
người nếu không dám chịu trách nhiệm về
việc làm của mình thì sẽ khơng rút được
kinh nghiệm để làm tốt hơn, sẽ khó tiến
bộ được.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Qua các hoạt động trên, em có thể rút
điều gì?


- Cả lớp trao đổi
- Vì sao phải có trách nhiệm về việc làm


của mình?



- Rút ghi nhớ


- Đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa
- Xem lại bài


- Chuẩn bị một mẫu chuyện về tấm gương
của một bạn trong lớp, trường mà em biết
có trách nhiệm về những việc làm của
mình.


- Nhận xét tiết học - HS l¾ng nghe


*************************************************************************
Th 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


<i>Toán : </i>

<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG </b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chuyển một số phân số thành phân số thập phân .Chuyển hỗn số thành phân số
Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo


Chuyển phân số thành phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


II Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 Bài cũ: Luyện tập </b>


- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3 /14 (SGK)


 Giáo viên nhận xét - ghi điểm  Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Thế nào là phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số


thành phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sưả bài - Nêu cách làm, học
sinh chọn cách làm hợp lý nhất


14 = 14 : 7 = 2 ; 75 = 75 : 3 = 25
70 70 : 7 10 300 300 : 3 100


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân



<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Hỗn số gồm có mấy phần? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số thành


phân số? - 1 học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm chuyển
hỗn số thành phân số.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách chuyển phân số
thành phân số thập phân


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b> - Hoạt động nhóm đơi (thi đua nhóm nào
nhanh lên bảng trình bày)


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


mẫu


1 dm = 1 m
10


- Học sinh thực hiện theo nhóm, trình bày
trên giấy khổ lớn rồi dán lên bảng


 Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Baøi 4:</b>


- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài mẫu
5 m 7 dm =5 m + 7 m = 5 7 m


10 10


- Học sinh thi đua thực hiện theo nhóm


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách chuyển một số đo
có hai tên đơn vị thành số đo có một tên
đơn vị


<b>3/Củng cố dặn dò </b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học



*************************************************************************


<b>TiÕt 2</b>


Chính tả (nhớ viết )


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Nhớ và viết lại đúng chính tả một đoạn trong bài "Thư gửi các học sinh"


<i>-Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối “u”. Nắm</i>
được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


GV: Bảng nhóm ,bảng phụ


III /Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra mơ hình tiếng có các tiếng:
Thảm họa, khuyên bảo, xố đói, q
hương toả sáng,



- Học sinh điền tiếng vào mơ hình ở bảng
phụ


- Học sinh nhận xét
 Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: Thư gửi các học</b>
<b>sinh </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nhớ - viết </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài


- Giáo viên HDHS nhớ lại và viết - 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn cần
nhớ - viết


- Cả lớp nghe và nhận xét
- Cả lớp nghe và nhớlại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hoïc sinh


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở và sửa lỗi cho
nhau


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài


2


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


- Các tổ thi đua lên bảng điền tiếng và dấu
thanh vào mô hình


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


 Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài


3 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh kẻ mơ hình vào vở


- Học sinh chép lại các tiếng có phần vần
vừa tìm ghi vào mơ hình cấu tạo tiếng


- 1 học sinh lên bảng làm, cho kết quả
- Học sinh sửa bài trên bảng


 Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>3/ Củng cố dặn dị </b> - Hoạt động nhóm
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một phiếu


tìm nhanh những tiếng có dấu thanh đặt
trên hoặc dưới chữ cái thứ 1 (hoặc 2) của
nguyên âm vừa học



- Các nhóm thi đua làm
- Cử đại diện làm


 Giáo viên nhận xét - Tuyên dương
- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”


- Nhaän xeựt tieỏt hoùc -HS chăm chú lắng nghe


**************************************************************************


<b>Tiết 3</b>


Khoa häc:

<b> CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE? </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Học sinh biết nêu những việc nên làm và không nên làm để chăm sóc phụ nữ
mang thai.


Giáo dục học sinh có ý thức giúp đỡ người phụ nữ mang thai.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thaày: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài cũ: Cuộc sống của chúng ta được</b>


<b>hình thành như thế nào? </b>



- Thế nào là sự thụ tinh? Thế nào là hợp
tử? Cuộc sống của chúng ta được hình
thành như thế nào?


- Sự thụ tinh là hiện tượng trứng kết hợp với
tinh trùng.


- Hợp tử là trứng đã được thụ tinh.


- Sự sống bắt đầu từ 1 tế bào trứng của
người mẹ kết hợp với tinh trùng của người
bố.


- Nói tên các bộ phận cơ thể được tạo
thành ở thai nhi qua các giai đoạn: 5 tuần,
8 tuần, 3 tháng, 9 tháng?


- 5 tuần: đầu và mắt


- 8 tuần: có thêm tai, tay, chân


- 3 tháng: mắt, mũi, miệng, tay, chân


- 9 tháng: đầy đủ các bộ phận của cơ thể
người (đầu, mình, tay chân).


<b>2 Giới thiệu bài mới: Cần làm gì để cả</b>
<b>mẹ và em bé đều khỏe? </b>



<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động nhóm đơi, cá nhân, lớp


- u cầu học sinh làm việc theo cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4, ở
trang 12 SGK


- Thảo luận câu hỏi: Nêu những việc nên và
khơng nên làm đối với những phụ nữ có thai
và giải thích tại sao?


* Hoạt động 2 : (Thảo luận cả lớp )


- Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 / 13
SGK và nêu nội dung của từng hình


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với
phụ nữ có thai ?


_GV kết luận ( 32/ SGV)


- Hình 5 : Người chồng đang gắp thức ăn cho
vợ


- Hình 6 : Người phụ nữ có thai đang làm
những công việc nhẹ như đang cho gà ăn;
người chồng gánh nước về


- Hình 7 : người chồng đang quạt cho vợ và
con gái đi học về khoe điểm 10



Hoạt động 3: Đóng vai Cho HS Thảo


luận cả lớp - Hoạt động nhóm, lớp


- Yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi
trong SGK trang 13


+Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc
đi trên cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn
chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ?


- Học sinh thảo luận và trình bày suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Thi đua: (2 dãy) Kể những việc nên làm
và khơng nên làm đối với người phụ nữ
có thai?


- Học sinh thi đua kể tiếp sức.
- Chuẩn bị: “Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy


thì ”


- Nhận xét tiết học - HS l¾ng nghe


**************************************************************************


<b>TiÕt 4</b>



<b>Mü tht: ( Cô Trơng Thị Dung dạy)</b>


**************************************************************************


<b>Tiết 5</b>


<i>Luyn từ và câu: </i>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>



<b>I. Mục đích yêu caàu: </b>


-Xếp được từ ngữ chotrước về chủ điễm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);
name dđược moat số thành ngữ , tuc ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
<i>(BT2) Hiểu nghĩ từ đồng bào tìm được một số từ ngữ bắt đầu bằng đồng đặt được một</i>
<i>câu có tiếng đồng vừa tìm được. </i>


-Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.


- Tranh vẽ nói về các tầng lớp nhân dân, về các phẩm chất của nhân dân Việt
Nam.


III. Đồ dùng dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa. </b>



- Yêu cầu học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài tập
 Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp
 Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)
- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp


nhaân daân qua các nghề nghiệp. - Học sinh làm việc theo nhóm, các nhómviết vào phiếu rồi dán lên bảng.
 Giáo viên chốt lại, tuyên dương các


nhóm dùng tranh để bật từ. - Học sinh nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)
 Giáo viên chốt lại: Đây là những thành


ngữ chỉ các phẩm chất tốt đẹp của người


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vieät Nam ta. - Học sinh nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - HS đọc bài 3 (đọc cả mẫu)
- Giáo viên theo dõi các em làm việc. - 2 học sinh đọc truyện.


- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải


thích.


- Các nhóm làm việc, mỗi bạn nêu một từ,
thư kí ghi vào phiếu rồi trình bày câu b.
 Giáo viên chốt lại: Đồng bào: cái nhau


nuoâi thai nhi - cùng là con Rồng cháu
Tiên.


- Học sinh sửa bài.
- Đặt câu miệng (câu c)
- Học sinh nhận xét


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên giáo dục HS dùng từ chính


xác.


- Học sinh nêu từ ngữ thuộc chủ điểm:
Nhân dân.


- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc đầu nếu sai.
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”


- Nhận xét tiết học -HS lắng nghe


**************************************************************************
Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>



<b>ThĨ dơc: ( C« Ngun Thị Nga dạy)</b>


**************************************************************************


<b>Tiết 2</b>


Toán :

<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết :


-Cộng trừ phân số , hỗn số .


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị.
Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của hỗn số đó.


Rèn cho học sinh tính nhanh chính xác các bài tập cộng trừ phân số, hỗn số.


II/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + BT thực</b>


hành về hỗn số


- 2 hoặc 3 học sinh
- Học sinh lên bảng sửa bài 1, 2, 3, 4/ 15



(SGK).


 Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta


làm thế nào? - 1 học sinh trả lời


+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta


làm sao? - 1 học sinh trả lời


- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài - Học sinh đọc đề bài
- Sau khi làm bài xong GV cho HS nhận


xét. - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt laïi.


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 2:


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở



- Giáo viên yêu cầu HS thảo luận nhóm


đơi. - Học sinh thảo luận để nhớ lại cách làm.


+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm sao? - 1 học sinh trả lời
+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế


nào?


- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài


- Học sinh làm bài (chú ý cách ghi dấu
bằng thẳng hàng).


 Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


mẫu. - Học sinh thực hiện theo nhóm,


 Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”



- Nhận xét tiết học - HS l¾ng nghe


**************************************************************************


<b>TiÕt 3</b>


<i>Tập đọc : </i>

<i><b> LOỉNG DÂN </b></i>


<i>(tieỏp theo)</i>


<b>IMục đích yêu cầu: </b>


-Đọc đúng đúng ngữ điệu các câu kể , hỏi ,cảm, cầu khiến : Ngắt giọng thay đổi
giọng đọc phù hợp với tính cách từng nhân vật trong tình huống kịch.


Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí lừa
giặc cứu cán bộ cách mạng. Trả lời được các câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV : Tranh kịch phần 2 và 1 - Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.


III Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Lòng dân </b>


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc theo kịch
bản.



- 6 em đọc phân vai
- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh trả lời


 Giáo viên cho điểm, nhận xét.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh đọc</b>


đúng văn bản kịch


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh nêu tính cách nhân vật,


thể hiện giọng đọc.


- Yêu cầu học sinh chia đoạn. - Học sinh chia đoạn (3 đoạn) :
Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy
Đoạn 2: Từ “Để chị...chưa thấy”
Đoạn 3: Còn lại


GV đọc diễn cảm đoạn kịch


- 1 học sinh đọc tồn vở kịch


3 tơp` học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn kịch
Học sinh đọc theo cặp


1 HS đọc lại toàn bộ đoạn kịch


* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như
thế nào?


Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng
xử rất thơng minh?


Vì sao vở kịch được đặt tên là “Lòng dân”


- Khi bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có phải
tía em khơng, An trả lời khơng phải tía làm
chúng hí hửng sau đó, chúng tẽn tò khi
nghe em giải thích: kêu bằng ba, khơng kêu
bằng tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào,
vờ khơng tìm thấy, đến khi bọn giặc toan
trói chú, dì mới đưa giấy tờ ra. Dì nói tên,
tuổi của chồng, tên bố chồng tưởng là nói
với giặc nhưng thực ra thông báo khéo cho
chú cán bộ để chú biết và nói theo.


Vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân
đối với cách mạng .


+ Nêu nội dung chính của vở kịch phần 2. - Học sinh lần lượt nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đua  tìm ý đúng).
 Giáo viên chốt: Vở kịch nói lên tấm lòng



sắc son của người dân với cách mạng.


- Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng.
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo viên đọc màn kịch. - Học sinh ngắt nhịp, nhấn giọng


- Học sinh lần lượt đọc theo từng nhân vật
và nhận xét


<b>3/ Cuûng cố dặn dò </b>


- Thi đua phân vai (có kèm động tác, cử
chỉ, điệu bộ)


- 6 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác
của từng nhân vật (2 dãy)


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Rèn đọc đúng nhân vật


- Chuẩn bị: “Những con sếu bằng giấy”


- Nhận xét tiết học - HS chăm chú lắng nghe


**************************************************************************


<b>Tiết 4</b>



<b>K chuyn : </b>

<b>K CHUYN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



<b>I. /Mục đích yêu cầu: </b>


-Kể được câu chuyện (đã chứng kiến , tham gia hoặc được biêt qua truyền hình ,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc ) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương
đất nước.


Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


-Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất
nước.


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc. </b> 1, 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã


được nghe, hoặc đã đọc về danh nhân.
 Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia”



Đề bài: Kể lại việc làm tốt của một người
mà em biết đã góp phần xây dựng quê
hương đất nước.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể</b>
<b>chuyện. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu


bài. - 1 học sinh đọc đề bài - cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu học sinh phân tích đề


- Lưu ý câu chuyện học sinh kể là câu
chuyện em phải tận mắt chứng kiến hoặc
những việc chính em đã làm.


- Học sinh vừa đọc thầm, vừa gạch dưới từ
ngữ quan trọng.


- HS lần lượt đọc gợi ý trong SGK.


- Học sinh có thể trao đổi những việc làm
khác.


- Lần lượt học sinh nêu đề tài em chọn kể.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 (Tìm
các câu chuyện ở đâu?) ý 3 (Kể như thế
nào?).



- Học sinh đọc thầm ý 3.


<b>* Hoạt động 2: Thực .hành, luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong nhóm. - Học sinh viết nhanh ra nháp dàn ý câu
chuyện định kể (Mở đầu - Diễn biến - Kết
thúc).


- Dựa vào dàn ý, học sinh kể câu chuyện
của mình cho nhóm nghe và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


<b>c)Thực hành kể chuyện trước lớp. </b> - Đại diện nhóm kể câu chuyện của mình.
 Giáo viên theo dõi chấm điểm - Cả lớp theo dõi


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Lớp chọn bạn kể chuyện hay nhất
- Tập kể lại câu chuyện


- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai


- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe


**************************************************************************


<b>Tiết 5</b>


<b>Tập làm văn : </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. /Mục đích yêu cầu: </b>



-Tìm được những dấu hiệu báo báo cơn mưa sắp đến , những từ ngữ tả tiếng mưa
và hạt mưa, tả cây cối , con vật bầu trời tron bài mưa rào ; từ đó nắm cách quan sát và
chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.


Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


-Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV :Bảng phụ ., bảng nhóm


- HS : Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra bài chuẩn bị của học</b>


sinh


- Kiểm tra bài về nhà bài 2
- Lần lượt cho học sinh đọc


 Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét


<b>2 Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả</b>
<b>cảnh .</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan</b>


sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh về một


hiện tượng thiên nhiên


- Hoạt động nhóm


 Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài "Mưa


rào"
+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn sắp


đến ? + Mây: bay về, mây lớn, nặng, đặc xịt, lổmngổm đầy trời, mây tản ra rồi sàn đều trên
nền đen.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nước, rồi điên đảo trên cành cây.


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa ?


_Học sinh trao đổi theo nhóm đôi, viết ý
vào nháp


+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào rào,
sầm sập, đồm độp, bùng bùng, ồ ồ, xối ...
+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy giọt
tuôn rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao
vào bụi cây, giọt ngã, giọt bay.


- Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật và
bầu trời trong và sau trận mưa ?



_ Học sinh trình bày từng phần
 Trong mưa:


+ Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay run rẫy.


+ Con gà trống ứơt lướt thướt ngật ngưỡng
tìm chỗ trú. Trong nhà tối sầm, tỏa một mùi
nồng ngai ngái.


+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân cuồn
cuộn dìn vào cái rãnh cống đổ xuống ao
chm.


+ Cuối cơn mưa, vịm trời tối thẳm vang lên
1 hồi ục ục ì ầm những tiếng sấm của mưa
mới đầu mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Trời rạng dần


+ Chim chào mào hót râm ran


+ Phía đơng một mảng trời trong vắt


+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vịm lá
bưởi lấp lánh.


+ Tác giả quan sát cơn mưa bằng những


giác quan nào? + Mắt:  mây biến đổi, mưa rơi, đổi thay



của cây cối, con vật, bầu trời, cảnh xung
quanh.


+ Tai:  tiếng gió, tiếng mưa, tiếng sấm,
tiếng chim hót.


+ Cảm giác:  sự mát lạnh của làn gió, mát
lạnh nhuốm hơi nước


_ Sau mỗi phần học sinh nhận xét
 Giáo viên bình luận (dẫn chứng và cơng


nhận kết quả quan sát viết thành bài văn
rất tinh tế, cách dùng từ ngữ miêu tả
chính xác, độc đáo, một cơn mưa đầu mùa
rất chân thực.


- Cả lớp nhận xét


* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
chuyển các kết quả quan sát thành dàn ý,
chuyển một phần của dàn ý thành một
đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh


- Hoạt động nhóm đơi


 Bài 2: - 1 học sinh đọc u cầu bài 2  lớp đọc


thầm


- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của


học sinh


- Từ những điều em đã quan sát, học sinh
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết
miêu tả cơn mưa.


- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh lần lượt nêu dàn ý
 Giáo viên nhận xét để cả lớp rút kinh


nghiệm


- Cả lớp theo dõi hồn chỉnh dàn ý


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động lớp


- Học sinh bình chọn dàn bài hợp lí, hay 
phát triển cái hay


- Về nhà hồn chỉnh dn ý t cn ma - HS chăm ch l¾ng nghe
- Chuyển thành đoạn văn hoàn chỉnh


trong tiết học tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết hoùc - HS chăm chú lắng nghe


**************************************************************************
Thứ 5 ngày 2 tháng 9 năm 2010



<b>Nghỉ Tết Độc Lập</b>



**************************************************************************
Thứ 6 ngày 3 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


<i>Toán : </i>

<i><b> ƠN TẬP GIẢI TỐN </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó.
-Rèn học sinh cách nhận dạng tốn và giải nhanh, chính xác, khoa học.


-Giáo dục học sinh say mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi cách giải tốn có lời
văn.


<b>II .Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HSø: Vở bài tập, SGK, nháp


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Baøi cũ: Luyện tập chung </b>


- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến thức



ở tiết trước + giải bài tập minh họa - 2 hoặc 3 học sinh


- HS lên bảng sửa bài 4/17 (SGK) - Học sinh sửa bài 4 (SGK)
 Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Ơn tập về giải tốn”.


<b>* Hoạt động 1: - Hướng dẫn học sinh ơn</b>


tập


- Hoạt động nhóm bàn
 Bài 1a:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của


hai số đó ta thực hiện theo mấy bước? - Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu mộtbước
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân



 Baøi 1b:


+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hiệu và tỉ ta cần biết gì?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


 Baøi 2:


+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của
hai số đó ta thực hiện theo mấy bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một
bước


+ Nếu số phần của số bé là 1 thì giá trò


một phần là bao nhiêu? - 1 học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm



- HS sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 4: </b> - Thảo luận nhóm đơi


 Bài 3:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt câu hỏi - Học sinh đặt câu hỏi + học sinh trả lời
+ Muốn tìm diện tích của hình chữ nhật ta


làm thế nào?


- 1 học sinh trả lời


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh thảo luận nhóm


- Học sinh sửa bài - 1 HS nêu cách làm.


 Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


 Giáo viên chốt lại cách tìm diện tích
hình chữ nhật.


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Cho học sinh nhắc lại cách giải dạng


tốn tìm hai số khi biết tổng và tỷ của hai
số đó.


- Thi đua giải nhanh
- Làm bài nhà: 3/18


- Chuẩn bị: Ơn tập và bổ sung về giải
tốn


- Nhận xét tiết học - HS l¾ng nghe


**************************************************************************


<b>TiÕt 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu: </b>


-Học sinh nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì.


Nêu được một sơ thay đổi về sainh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
-Giáo dục học sinh giữ gìn sức khỏe để cơ thể phát triển tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Hình vẽ trong SGK


- HSø:tìm những bức ảnh chụp bản thân từ hồi nhỏ đến lớp hoặc sưu tầm ảnh của
trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.



III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Cần làm gì để cả mẹ và em</b>


<b>bé đều khỏe? </b>


- Nêu những việc thể hiện sự quan tâm,
chia sẻ công việc gia đình của người
chồng đối với người vợ đang mang thai?
Việc làm đó có lợi gì?


- gánh nước thay vợ, gắp thức ăn cho vợ,
quạt cho vợ...


- Việc đó giúp mẹ khỏe mạnh, sinh đẻ dễ
dàng, giảm được các nguy hiểm.


- Việc nào nên làm và không nên làm đối
với người phụ nữ có thai?


- Nên: ăn uống đủ chất, đủ lượng, nghỉ ngơi
nhiều, tránh lao động nặng, đi khám thai
thường kì.


- Khơng nên: lao động nặng, dùng chất kích
thích (rượu, ma túy...)


- Cho học sinh nhận xét + GV cho điểm.
- Nhận xét bài cuõ



<b>2 Giới thiệu bài : Từ lúc mới sinh đến</b>


tuổi dậy thì


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Sử dụng câu hỏi SGK trang 12, yêu cầu


HS đem các bức ảnh của mình hồi nhỏ
hoặc những bức ảnh của các trẻ em khác
đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp
theo yêu cầu. Em bé mấy tuổi và đã biết
làm gì?


- Học sinh có thể trưng bày ảnh và trả lời:
+ Đây là ảnh của em tơi, em 2 tuổi, đã biết
nói và nhận ra người thân, biết chỉ đâu là
mắt, tóc, mũi, tai...


+ Đây là ảnh em bé 4 tuổi, nếu mình khơng
lấy bút và vở cất cẩn thận là em vẽ lung
tung vào đấy ...


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>


đúng”


- Hoạt động nhóm, lớp
* Bước 2: GV phổ biến cách chơi và luật



chơi


- nhóm nào làm xong trước và đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thắng cuộc .


- u cầu các nhóm treo sản phẩm của
mình lên bảng và cử đại diện lên trình
bày.


- Mỗi nhóm trình bày một giai đoạn.
- Yêu cầu các nhóm khác bổ sung (nếu


cần thiết)


-Đáp án : 1 – b ; 2 – a ; 3 _ c


- Các nhóm khác bổ sung (nếu thiếu)
- Giáo viên tóm tắt lại những ý chính vào


bảng lớp.


 Giáo viên nhận xét + chốt ý


Giai đoạn


Đặc điểm nổi bật


<b>Dưới 3 tuổi</b>



Biết tên mình, nhận ra mình trong gương,
nhận ra quần áo, đồ chơi...


<b>Từ 3 tuổi đến 6 tuổi</b>


Hiếu động, thích chạy nhảy, leo trèo, thích
vẽ, tô màu, chơi các trò chơi, thích nói
chuyện, giàu trí tưởng tượng.


<b>Từ 6 tuổi đến 10 tuổi</b>


Cấu tạo của các bộ phận và chức năng của
cơ thể hoàn chỉnh. Hệ thống cơ, xương phát
triển mạnh.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


_Yêu cầu HS đọc thông tin tr 15 SGK và
trả lời câu hỏi :


- Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi
con người ?


<b> Tuổi dậy thì</b>


- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao
và cân nặng.


- Cơ quan sinh dục phát triển... Ở con gái:


bắt đầu xuất hiện kinh nguyệt. Ở con trai có
hiện tượng xuất tinh lần đầu.


- Phát triển về tinh thần, tình cảm và khả
năng hịa nhập cộng đồng.


 Giáo viên nhận xét và chốt ý Tr 35/SGV


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Từ tuổi vị thành niên đến
tuổi già”


- Nhận xét tiết học


**************************************************************************


<b>TiÕt 3</b>


<b>ThĨ dơc : (C« Ngun Thị Nga dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 4</b>


<i>Tập làm văn: </i>

<i><b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của


BT1.


Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa ở tiêt trước , viết được một đoạn văn có
chi tiết và hình ảnh hợp lí.( HS khá giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT 1và chuyển
thành một phần dàn ý thành đoạn vămn miêu tả khá sinh động.


-Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- HS : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng học sinh.


III/Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Giaùo viên chấm điểm dàn ý bài văn
miêu tả một cơn mưa.


- Học sinh lần lượt đọc bài văn miêu tả một
cơn mưa.


 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập tả cảnh - Một hiện tượng
thiên nhiên”



<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm đơi


 Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2 (khơng đọc


các đoạn văn chưa hồn chỉnh).
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung chính
từng đoạn.


Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào - ào ạt rồi
tạnh ngay.


Đoạn 2: Cảnh tượng muôn vật sau cơn mưa.
Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.


Đoạn 4: Đường phố và con người sau cơn
mưa.


- Học sinh làm việc cá nhân.


- Các em hoàn chỉnh từng đoạn văn trên
nháp.


- Lần lượt học sinh đọc bài làm.


 Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


 Baøi 2 (bài về nhà)



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mưa em vừa trình bày trong tiết trước,
viết thành một đoạn văn


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động lớp


 Giáo viên nhận xét - Bình chọn đoạn văn hay


- Tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả
cơn mưa


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh - Trường
học”


- Nhận xét tiết học


**************************************************************************


<b>TiÕt 5</b>


<b>Sinh ho¹t líp</b>



<i><b>I/Nhận định tuần qua: </b></i>


<b>1/Đạo đức : Tốt </b>


<b>2/Học tập: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài </b>
<b>3/ Vệ sinh : Tốt .</b>


<b>4/ Hoạt động khác :Chưa có em nào đóng các khoản đóng .</b>
<b>II/ Phương hướng tuần tới: </b>



<b>1/Đạo đức: Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề ,</b>


<b>2/Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu </b>


giờ và đôi bạn học tập . Rèn chữ viết .


<b>3/ Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân .</b>


<b>4/ Hoạt động khác: Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×