Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

VAT RAN CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KHẢO SÁT CHƯƠNG I ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN



Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Đại lượng trong chuyển động quay của vật rắn tương tự như khối lượng trong chuyển động của
chất điểm là


A mụmen quán tính B tụ́c đụ̣ góc C mụmen đụ̣ng lượng D mụmen lực
Cõu 2: Chọn phơng án đúng .Tốc độ góc trung bình đợc xác định ( là góc quay đợc trong khoảng thời gian t):


A tb

t



 





B tb

t






 



C   tb . t D tb

1



. t


 



 



Câu 3: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật (các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay) :
A Ở cùng một thời điểm có cùng vận tốc dài. B Ở cùng một thời điểm có cùng vận tốc góc


C Quay được những góc không bằng nhau trong cùng một thời gian
D Ở cùng một thời điểm không cùng gia tốc góc.



Câu 4: Một bánh xe có bán kính 25 cm quay nhanh dần trong 4 giây tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút đến 360 vòng /phút. Gia
tốc hướng tâm của điểm trên vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là


A 196,5 m/s2 <sub>B 183,6m/s</sub>2 <sub>C 157,8 m/s</sub>2 <sub>D 162,7m/s</sub>2


Cõu 5: Một vật rắn có dạng hình cầu đặc đồng chất bán kính R = 0,5m quay đều quanh trục quay đi qua tâm với tốc độ góc bằng
50 rad/s. Động năng của vật rắn bằng 125J. Khối lợng của vật rắn nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


A 1,5kg B 2kg C 1kg D 0,5kg


Cõu 6: Chọn phơng án đúng .Một vật rắn quay đều với tốc độ góc 50rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ góc là 5rad. Sau
2s vật có toạ độ:


A 100 rad B 110 rad C 115 rad D 105 rad


Câu 7: Theo thuyết tương đối , khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của vật chỉ bằng nhau khi vận tốc của vật :


A Bằng 0 B Có giá trị khụng đụ̉i theo thời gian C Có phương khụng đụ̉i D Bằng vọ̃n tụ́c ánh sáng trong chõn khụng
<b>Cõu 8: Chọn phơng án đúng Phơng trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là:</b>


A    <sub>0</sub> t B <sub>0</sub>

t




  

C    <sub>0</sub> t D    <sub>0</sub>t


Câu 9: Một bánh đà quay chậm dần đều . Tại thời điểm ban đầu có tốc độ góc là 5 rad/s và có gia tốc góc có độ lớn là 0,25
rad/s2



. Chọn tọa độ góc ban đầu bằng 0. Tính đến khi dừng lại số vòng của bánh đà đã quay được là :


A 50 vòng B 7,96 vòng C 0,796 vòng D 10 vòng


Cõu 10: Một mômen lực không đổi 60N.m tác dụng vào một bánh đà có khối lợng 20kg và mơmen qn tính 12kgm2<sub>. Thời gian</sub>


cần thiết để bánh đà đạt tới 75rad/s từ trạng thái nghỉ là :


A . 180s B . 30s C . 25s D . 15s


Câu 11: Ban đầu một vận tốc viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh một trục thẳng
đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hưởng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép hai tay lại thì
chuyển động quay sẽ:


A Không thay đổi B Chậm lại C Nhanh hơn D Dừng lại ngay


Cõu 12: Chọn phơng án đúng .Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có:


A tốc độ góc và gia tốc góc khơng thay đổi theo thời gian B toạ độ góc khơng thay đổi theo thời gian
C gia tốc góc khơng thay đổi theo thời gian D tốc độ góc khơng thay đổi theo thời gian


<b>Cõu 13: Chọn phơng án đúng .Tốc độ dài của một điểm trên vành cánh quạt là 20m/s. Biết cánh quạt dài 20cm. Tốc độ góc của</b>
cánh quạt là:


A 90rad/s B 70rad/s C 80rad/s D 100rad/s


Câu 14: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc bắt đầu tăng tốc bánh xe có tốc độ 3rad/s. Sau 10 s tốc độ góc của nó
tăng lên đến 9 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:


A 0,9 rad/s2 <sub>B 1,2 rad/s</sub>2 <sub>C 0,3 rad/s</sub>2 <sub>D 0,6 rad/s</sub>2



<b>Cõu 15: Chọn phơng án đúng .Một đĩa trịn có momen qn tính đối với một trục là I, đang quay với tốc độ góc </b> quanh trục
quay đó. Nếu tốc độ góc của vật rắn giảm đi 4 lần thì momen động lợng ca vt rn :


A tăng lên 2 lần B tăng lên 4 lần C giảm 4 lần D giảm 2 lần


Cõu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng nối
hai nguồn là :


A Bán nguyên lần bước sóng B Nửa bước sóng C Bội lần bước sóng D Một bước sóng
Câu 17: Một bánh xe có đường kính 50 cm, Khi quay được một góc 600<sub> quanh trục thì một điểm trên vành bánh xe đi được đoạn đường là </sub><sub>:</sub>


A 2,62 dm B 13,1 cm C 26,2 m D 3,14 cm


<b>Cõu 18: Chọn phơng án đúng .Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn quay không đều đợc xác định:</b>


A a<sub>t</sub>  r B

a 

t

r



C


2
t


a  r D

a

t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cõu 19: Chọn phơng án đúng .Một điểm trên vật rắn cách trục quay một đoạn R. Khi vật rắn quay đều quanh trục với vận tốc
góc  thì tốc độ dài của điểm đó là:


A

v


R





B <sub>v</sub> <sub>.R</sub>2


 C

v 

R



D v.R


Câu 20: Một người đang đứng ở mép sàn của một hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang, quanh
một trục cố định thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép
sàn theo một chiều thì sàn:


A Quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
B Vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn của người.


C Quay cùng chiờ̀u chuyờ̉n đụ̣ng của người D Quay ngược chiờ̀u chuyờ̉n đụ̣ng của người.
Cõu 21: .Chọn phơng án sai.Tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định một momen lực khơng thay đổi thì:


A momen qn tính khơng thay đổi B khối lợng của vật khơng thay đổi


C gia tốc góc khơng thay đổi D tốc độ góc khơng thay đổi


Cõu 22: Chọn phơng án đúng. Một đĩa CD quay đều với tốc độ quay 450 vòng/ phút trong một ổ đọc của máy vi tính. Tốc độ
góc của đĩa CD đó tính theo rad/s là:


A 470 rad/s B 47 rad/s C 0,47 rad/s D 4,7 rad/s


<b>Cõu 23: . Chọn phơng án đúng .Tổng momen động lợng của vật rắn đợc bảo toàn khi tổng momen lực tác dụng vào vật rắn bằng:</b>


A v« cïng B mét sè bÊt k× C h»ng sè D kh«ng



Câu 24: Mợt cánh quạt của động cơ điện quay với tốc độ không đổi là

= 94 rad/s, đường kính 40 cm. Tốc độ dài của một
điểm ở đầu cánh quạt là


A 37,6cm/s B 24 m/s C 54 m/s D 37,6 m/s


Câu 25: Tại thời điểm ban đầu vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó
quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5s là:


A 25rad/s B 5rad/s C 10rad/s D 15rad/s


<b>Cõu 26: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về momen quán tính của vật rắn?Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào:</b>
A hình dạng và kích thớc của vật B vị trí của trục quay C khối lợng của vật D gia tốc góc của vật
Cõu 27: Chọn phơng án đúng .Phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục là:


A <sub>M I .</sub>2


  B M I. 2 C M I.  D

M

1

I.

2

2





<b>Cõu 28: Hai điểm M</b>1, M2 trên một đĩa CD, khoảng cách từ tâm của đĩa đến hai điểm lần lợt là R1, R2 và 1 2


2



R

R



3




. Cho đĩa


CD quay đều quanh một trục vng góc với tâm của đĩa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về góc quay của hai điểm trong
cùng một khoảng thời gian ?


A   <sub>2</sub> 6 <sub>1</sub> B <sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

3



  

C  <sub>2</sub> <sub>1</sub> D <sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>


3


  



<b>Cõu 29: Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây biểu diễn định luật bảo toàn momen động lợng của hệ vật có momen qn</b>
tính thay đổi?


A 1 2


1 2


I

I





B I1 1  I2 2 C


2 2
1 2
1 2



I

I





D


2 2


1 1 2 2
I  I


<b>Cõu 30: Chọn phơng án đúng .Một đĩa trịn đồng chất có khối lợng m =1kg quay đều với tốc độ góc </b> 6rad / squanh một trục
vng góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa bằng 9 J. Bán kính của đĩa là:


A R = 1,4 m B R = 1,3 m C R = 1,5 m D R = 1,0 m


<b>Cõu 31: Chọn phơng án đúng .Momen quán tính của một đĩa trịn mỏng khối lợng m bán kính R đối với trục quay đi qua tâm</b>
của đĩa vuông góc với đĩa là:


A

I

1

mR

2

2



B

I

1

mR

2


12



C

I

1

mR

2


12




D

I

1

mR



2



Câu 32: Phát biểu nào sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?


A Mômen quán tính của vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay.
B Mômen quán tính của vật rắn luôn luôn dương


C Mômen quán tính của vật rắn luôn phụ thuộc vào vị trí trục quay


D Mômen quán tính của vật có thể âm có thể dương tùy thuộc vào chiều quay của vật


Cõu 33: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định?Khi vật rắn quay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D Mỗi điểm trên vật rắn vạch một đờng trịn nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay.


<b>Cõu 34: </b>Chọn phơng án đúng .Một vành trịn khối lợng m có bán kính R. Momen qn tính của nó đối với trục quay đi qua tâm là:


A <sub>I mR</sub><sub></sub> 2 <sub>B </sub><sub>I m R</sub><sub></sub> 2 <sub>C </sub>

<sub>I</sub>

1

<sub>m R</sub>

2


12



D

I

1

mR

2


12




<b>Cõu 35: . Chọn phơng án đúng .Một vật chịu tác dụng một lực F = 100 N tại một điểm N cách trục quay một đoạn 2m theo ph </b>
-ơng tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động của điểm N. Momen lực tác dụng vào vật có giá trị:



A M = 50N.m B M = 100N.m C M = 250N.m D M = 200N.m


Câu 36: Một bánh xe quay nhanh dần đều , tại thời điểm ban đầu có tốc độ góc 5rad/s. Sau đó 5s tốc độ góc của nó tăng lên
7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là :


A 0,4 rad/s2 <sub>B 0,2 rad/s</sub>2 <sub>C 2,4 rad/s</sub>2 <sub>D 0,8 rad/s</sub>2


Câu 37: Một mô men lực không đổi 60 N/m tác dụng vào một bánh đà có khối lượng 20 kg và có mô men quán tính 12 kg.m2<sub> . </sub>


Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75rad/s từ trạng thái nghỉ là :


A 30s B 15s C 25s D 180s


Cõu 38: . Ban đầu một vận động viên trợt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng
đi qua trọng tâm của ngời đó. Bỏ qua mọi ma sát. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ :


A . quay chậm lại B . dừng lại ngay C . quay nhanh hơn D . không thay đổi


Cõu 39: Một ngời đứng trên ghế xoay nh hình bên (ghế giucơpxky), hai tay cầm hai quả tạ
loại 5kg áp sát vào ngực. Khi ngời và ghế đang quay với tốc độ góc  thì ngời ấy dang tay
đa hai quả tạ ra xa ngời. Coi ma sát ở trục quay là không đáng kể. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về tốc độ góc của hệ ‘ngời, ghế và hai quả tạ’ ?


A tăng lên B không thay đổi C giảm đi D tăng gấp hai lần giá trị ban đầu


<b>Cõu 40: Chọn phơng án đúng .Một vật chịu tác dụng một lực F = 100 N tại một điểm M cách trục quay một đoạn 1m theo </b>
ph-ơng tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động của điểm M, vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 10rad/s2<sub>. Momen quán tính của vật</sub>


lµ:



A I 12, 25kg.m 2 B I 14kg.m 2 C I 16kg.m 2 D I 10kg.m 2


Cõu 41: . Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi các kim quay đều. Tỷ số tốc độ dài của
đầu kim phút và đầu kim giờ là :


A . 1/16 B . 9 C . 16 D . 1/9


Câu 42: Chọn phát biểu đúng.Nếu mômen lực tác dụng lên vật bằng 0 thì :


A gia tốc toàn phần của vật không đổi . B mômen động lượng của vật thay đổi
C Tốc độ góc của vật không đổi D gia tốc góc của vật thay đổi


<b>Cõu 43: Chọn phơng án đúng .Một vật hình cầu đặc khối lợng m = 0,5kg, bánh kính R = 0,2m. Mơmen qn tính của nó đối với</b>
trục quay đi qua tâm là:


A 0,006 kg.m2 B 0,002 kg.m2 C 0,008 kg.m2 D 0,004 kg.m2


Câu 44: Khi một vật rắn quay quanh trục nếu một điểm cách vật rắn một khoảng R có tốc độ dài là v thì tốc độ góc của vật rắn
là:


A

<b> = </b>

<i>R</i>



<i>v</i>

B

<b> = </b>


2

<i>v</i>



<i>R</i>

C

<b> = v.R </b> D

<b> = </b>



<i>v</i>


<i>R</i>



<b>Cõu 45: Chọn phơng án đúng .Một vật rắn có momen qn tính 1kg.m</b>2<sub> quay đều 10 vịng trong 2 s.Momen động lợng của vật</sub>


rắn có độ lớn bằng:


A 3,141kg.m2<sub>/s</sub> B 3141kg.m2<sub>/s</sub> C 31,41kg.m2<sub>/s</sub> D 314,1kg.m2<sub>/s</sub>


Cõu 46: Mơ men qn tính của một đĩa trịn đặc, dẹt, khối lợng m, bán kính R quay xung quanh trục ( vng góc với mặt )
phẳng đĩa và đi qua tâm đĩa xác định bởi biểu thức :


A . I =
5
2


mR2 B . I =


12
1


mR2 C . I = mR2 D . I =


2
1


mR2


Câu 47: Phát biểu nào sau đầy là sai khi nói về mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định ?
A Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vât.



B Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của một vật rắn.
C Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật.
D Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào khối lượng của vật.


Câu 48: Sau thời gian 2 giây kể từ lúc khởi động từ trạng thái nghỉ một bánh đà quay được một góc 50 rad. Coi bánh đà chuyển
động nhanh dần đều . Tốc độ của bánh đà có giá trị nào?


A 100 rad/s B 50 rad/s C 0,5 rad/s D 50

rad/s


Cõu 49: Chọn phơng án đúng .Một vật rắn có momen quán tính 2 kg.m2<sub> quay với tốc độ góc 100rad/s. Động nng quay ca vt</sub>


rắn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cừu 50: Chọn phơng án đúng Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, ngời ta dùng:


A gia tốc góc  <sub>B tốc độ dài v</sub> <sub>C vận tốc góc </sub> <sub>D toạ độ góc </sub>


Câu 51: Mợt cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 2,8m với một lực50 N. Đặt tại vành của một chiếc đu theo phương
tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay là:


A 70 N/m B 25 N/m C 70 N.m D 140 N.m


<b>Cõu 52: Chọn phơng án đúng .Động năng của vật rắn đợc xác định bằng công thức:</b>
A

<sub>W</sub>

1

<sub>I</sub>

2


2






® B


2

W



2I





® C W®  I D


2

1



W

I



2





®


Câu 53: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định , sau 4 gây kể từ lúc khởi động nó đạt được
tốc độ góc 20 rad/s. Trong thời gian đó bánh quay được một góc có độ lớn bằng bao nhiêu ?


A 20rad B 80rad/s C 40rad/s D 160rad/s


Cõu 54: Một thanh cứng có chiều dài 1m, khối lợng không đáng kể. Hai đầu của thanh đợc gắn hai chất điểm có khối lợng lần
l-ợt là 2kg và 3kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ
góc 10rad/s. Mơmen động lợng của thanh :



A . 15kg.m2<sub>/s</sub> B . 12,5kg.m2<sub>/s</sub> C . 7,5kg.m2<sub>/s</sub> D . 10kg.m2<sub>/s</sub>


Cõu 55: Chọn phơng án đúng .Momen động lợng của vật rắn quay quanh một trục cố định:
A

L 

I



B L = I. C

L

I





D

L

2


I




Câu 56: Hai học sinh AB đứng trên một chiếc đu quay tròn. A ở rìa còn B ở nửa bán kính khi đó :


A A,B cùng tốc độ góc và gia tốc góc B A,B cùng tốc độ góc và gia tốc góc của A lớn hơn B
C tốc độ góc của A nhỏ hơn B , Gia tốc góc của A gấp đôi B. D tốc độ góc và gia tốc góc của A lớn hơn B


Câu 57: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2đang đứng yên thì chịu tác dụng của một mô


men lực 30N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu quay bánh xe đạt tới tốc độ góc là


100rad/s?


A 20s B 15s C 30s D 12s


Câu 58: Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay  cố định xuyên qua vật là 5.10-3kg.m2. Vật quay đều quanh trục



quay  với vận tốc góc 600 vòng /phút. Lấy 2 = 10 . Động năng quay của vật là:


A 20J B 0,5J C 10J D 2,5J


Câu 59: Mô men quán tính của một chất điểm m quay quanh trục quay với bán kính quay R xác định bởi công thức :


A

I=

1

mr

2


12

B


2

1


I= mr



2

C I = m r


2 <sub>D </sub>

<sub>I= mr</sub>

2

2


5


Câu 60: Trong trường hợp nào sau đây vật quay biến đổi đều :


A đụ̣ lớn tụ́c đụ̣ góc khụng đụ̉i. B đụ̣ lớn của gia tụ́c góc khụng đụ̉i.
C đụ̣ lớn của gia tụ́c hướng tõm khụng đụ̉i. D đụ̣ lớn của tụ́c đụ̣ dài khụng đụ̉i.
<b>Cõu 61: Một vật rắn quay biến đổi đều có phơng trình chuyển động </b>

5

t

2


2



 

. Kết luận nào sau đây là sai?


A . tốc độ góc ban đầu của vật bằng 0 B gia tốc góc của vật có giá trị bằng 5 rad/s2



C tốc độ góc ban đầu của vật có giá trị bằng

5

rad / s



2

A D toạ độ góc ban đầu của vật đợc chọn bằng 0
Cõu 62: Mụ̣t vọ̃t rắn đang quay chọ̃m dõ̀n đờ̀u quanh mụ̣t trục cụ́ định xuyờn qua vọ̃t thì:


A Gia tốc góc luôn có giá trị âm B Vận tốc góc và gia tốc góc là một số dương
C Tích vận tốc góc và gia tốc góc luôn là một số âm D Vận tốc của nó luôn có giá trị âm


Câu 63: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay thì góc mà vật quay được tỉ lệ


A nghịch với <i>t</i> B Thuận với t2 <sub>C Thuận với </sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>D thuận với t</sub>


Câu 64: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sau 2 giây đạt tốc độ 10rad/s. Góc mà banh xe quay được trong thời
gian đó là :


A 5rad B 10rad C 15,5rad D 4,5rad


<b>Cõu 65: Chọn phơng án đúngTốc độ góc đặc trng cho:</b>


A mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của vật rắn B mức quán tính của vật của vật rắn


C sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của vật rắn D sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc
<b>Cõu 66: Chọn phơng án đúng .Một vật bắt đầu quay đều quanh một trục cố định, sau 2 s đạt đ ợc tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc</b>
trung bình của vật trong thời gian đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 67: Một bánh xe có đường kính 4m quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi 4rad/s2<sub>. Tại thời điêm t = 2 giây thì </sub>


gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là



A 4m/s2 <sub>B 8 m/s</sub>2 <sub>C 8 rad/s</sub>2 <sub>D 16m/s</sub>2


Câu 68: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì :


A Mọi điểm của vật rắn đều có cùng quỹ đạo B Các điểm khác nhau trên vật rắn có góc quay được khác nhau
C Mọi điểm của vật rắn đều có cùng tọa độ góc D Tốc độ góc của mọi điểm trên vật rắn đều bằng nhau


Câu 69: Mô men lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây đại lượng nào
<i><b>không phải là một hằng số :</b></i>


A tốc độ góc B mômen quán tính C gia tốc góc D khối lượng


<b>Cõu 70: Hai đĩa trịn có cùng động năng quay và tốc độ góc liên hệ với nhau </b> <sub>1</sub> 2<sub>2</sub>. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói
về momen quán tính của hai đĩa?


A 1


2


I

1



I

2

B


1
2


I

1



I

2

C



1
2


I


2



I

D


1
2


I


2



I



Câu 71: Thanh AB mảnh đồng chất tiết diện đều có chiều dài 60 cm, khối lượng m. Một vật nhỏ có khối lượng 2m được gắn ở
đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B một khoảng là:


A 15cm B 20cm C 50cm D 10cm


<i><b>Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng </b></i>


A Trong chuyển động quanh quanh một trục thì mọi điểm trên vật rắn đều quay trên cùng một mặt phẳng
B Trong chuyển động quanh quanh một trục thì mọi điểm trên vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn
C Trong chuyển động quanh quanh một trục thì mọi điểm trên vật rắn đều quay cùng chiều


D Trong chuyển động quanh quanh một trục thì mọi điểm trên vật rắn đều có cùng góc quay


Câu 73: Mô men lực 120N.m tác dụng vào bánh xe làm cho bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 8rad/s2<sub>. </sub>



Mômen quán tính của bánh xe có giá trị nào


A 15 kg.m2 <sub>B 7,5 kg.m</sub>2 <sub>C 0,667 kg.m</sub>2 <sub>D 1,5 kg.m</sub>2


Câu 74: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4 giây tốc độ tăng từ 120 vòng /phút lên 360 vòng /phút. Tốc độ góc của một
điểm M ở vành bánh xe sau khi xe tăng tốc được 2 giây là :


A 4

rad/s B 10

rad/s C 12

rad/s D 8

rad/s


Câu 75: Một bánh xe quay với tốc độ 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5 s bánh xe quay được một góc là


A 120

rad/s B 180 rad/s C 180

rad/s D 90

rad/s


Câu 76: Chọn câu đúng : Một đĩa mài chịu tác dụng của mômen lực khác 0 thì :


A gia tốc góc của đĩa bằng 0 B góc quay của đĩa là hàm bậc nhất của thời gian
C tốc độ góc của đĩa không đổi D tốc độ góc của đĩa thay đổi


Cõu 77: . Một vật rắn có mơmen qn tính đối với trục ( cố định xuyên qua vật là 5.10) -3<sub>kgm</sub>2<sub>. Vật quay đều quanh trục</sub>()


với tốc độ góc 600 vịng/phút. Lấy 2 <sub>10</sub>




 , động năng quay của vật là.


A . 15J B . 10J C . 20J D . 25J


<b>Cõu 78: Phơng trình nào khơng phải là phơng trình động lực học của vật rắn quanh một trục cố định?</b>



A M I  B

M

I



t







C

M I

t








D


L


M



t







<b>Cõu 79: Khi vật rắn quay khơng đều thì mỗi điểm trên vật rắn cũng chuyển động trịn khơng đều. Khi đó, vectơ gia tốc của mỗi</b>
điểm sẽ có hai thành phần: gia tốc hớng tâm a<sub>n</sub>và gia tốc tiếp tuyến a<sub>t</sub>. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hai thành phần
gia tốc đó?


A a<sub>n</sub>đặc trng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc v, a<sub>t</sub>đặc trng cho sự thay đổi về hớng của vận tốcv.
B a<sub>n</sub>và a<sub>t</sub>đặc trng cho sự thay đổi về hớng của vận tốcv.



C a<sub>n</sub>đặc trng cho sự thay đổi về hớng của vận tốc v, a<sub>t</sub>đặc trng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốcv.
D a<sub>n</sub>và a<sub>t</sub>đặc trng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốcv.


Câu 80: Một con quay có mô men quán tính 0,25 kg.m2<sub>quay đều quanh một trục cố định với tốc độ 50 vòng trong thời gian 6,3 </sub>


giây. Mômen động lượng của con quay với trục quay ấy là


A 8,5 kg.m2<sub>/s</sub> <sub>B 13 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>C 12,5 kg.m</sub>2<sub>/s</sub> <sub>D 4 kg.m</sub>2<sub>/s</sub>


Cõu 81: Chọn phơng án đúng.Gia tốc góc trung bình của vật rắn trong khoảng thời gian tđợc xác định bằng công thức:
A   . t B


t





 



C


t



 





D


1


. t


 



 




<b>Cõu 82: Một đĩa trịn đồng chất có khối lợng 1kg. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đi qua tâm đĩa I = 0,5kg.m</b>2<sub>. Bán</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A R 1m B R 1,5m C R 2m D R 1,7m


Câu 83: Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn có gia tốc toàn phần


A có hướng không đổi B luôn luôn thay đổi C có hướng và độ lớn không đổi D có độ lớn không đổi


<b>Cõu 84: Chọn phơng án đúng .Một bánh đà của động cơ quay nhanh dần đều, sau khi khởi động đ ợc 2s thì góc quay của bánh</b>
đà là 140 rad. Tốc độ góc tại thời điểm đó là:


A 140 rad/s B 150 rad/s C 130 rad/s D 160 rad/s


Câu 85: Một bánh xe có đường kính 4m quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi 4rad/s2<sub>. Tại thời điêm t = 2 giây thì </sub>


tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là


A 1600cm/s B 24cm/s C 16cm/s D 20cm/s


Câu 86: Bánh đà của một động cơ tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến lúc đạt tốc độ 140rad/s phải mất 2 giây. Góc quay của bánh đà
trong khoảng thời gian đó là:


A 36

rad B 140 rad C 70 rad D 30 rad


Cõu 87: Chọn phơng án đúng .Một vật rắn có momen qn tính đối với một trục là I. Vật rắn đang quay với vận tốc gócquanh
trục quay đó. Coi ma sát ở trục quay là khơng đáng kể. Nếu tốc độ góc của vật tăng lên 2 lần thì động năng của vật:


A tăng lên 2 lần B tăng lên 4 lần C không thay đổi D giảm 2 lần


<b>Cõu 88: Khi một vật rắn quay đều thì cơng thức nào sau đây khơng cho phép ta xác định tốc độ góc tức thời của nó?</b>


A


0

t


lim






 





B

t






 



C


'<sub>(t)</sub>


  D


t



 



<b>Cõu 89: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục?Momen quán tính đối với</b>
một trục là đại lợng đặc trng cho:


A mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay B sự thay đổi tốc độ góc của vật rắnri



C sự phân bố khối lợng của vật rắn D sự quay nhanh hay chậm của vật rắn trong chuyển động quay
Cõu 90: . Một chiếc đĩa kim loại, đồng chất, khối lợng m = 12kg, bán kính R = 1m đang quay với tốc độ góc  6<i>rad /s</i>


quanh trục của nó thì một viên nam châm nhỏ có khối lợng 0,25kg rơi thẳng đứng và dính vào đĩa tại một điểm cách trục quay
0,8m. Khi đó tốc độ góc của hệ là :


A . 5,84rad/s B . 7,2rad/s C . 6,9rad/s D . 4,8rad/s


Cõu 91: Chọn phơng án đúng .Hai vật rắn có cùng momen qn tính và có động năng liên hệ với nhau theo biểu thức


W 2W


1 2


đ đ . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của hai vật rắn?


A 1 2


2






B  <sub>1</sub> <sub>2</sub> C 1 2


2

3





D 1 2


3

2








Cõu 92: Chọn phơng án đúng .Một thanh kim loại khối lợng m có tiết diện nhỏ so với chiều dài l của nó. Momen qn tính của
thanh kim loại so với trục quay đi qua điểm giữa của thanh vuụng gúc với thanh là:


A

I

1

m l

2

12



B

I

1

ml

2


12



C

I

1

<sub></sub>

ml

<sub></sub>

2


12



D <sub>I 12ml</sub>2




Câu 93: Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có khối lượng 1 kg, thanh có thể quay quanh một trục cố định theo phương ngang
đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng một sợi dây có khối lượng không đáng kể .Bỏ qua ma sát
ở trục quay, lấy g = 10m/s2<sub>. Khi thanh ở trạng thái cân bằng theo phương nằm ngang thì dây treo thẳng đứng. Vậy lực căng của </sub>


dây là


A 10N B 5N C 1N D 20N



Câu 94: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài ℓ, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối
lượng m và đầu B được gắn chất điểm khối lượng 3 m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với AB và đi qua
trung điểm của thanh là:


A 3mℓ2 <sub>B mℓ</sub>2 <sub>C 4mℓ</sub>2 <sub>D 2mℓ</sub>2


Câu 95: Hai chất điểm có khối lượng 200 g và 300 g gắn ở hai đầu của một thanh cứng nhẹ có chiều dài 1,2 m. Mômen quán
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị nào sau đây:


A 0,36 kg.m2 <sub>B 0,18 kg.m</sub>2 <sub>C 1,58 kg.m</sub>2 <sub>D 0,09 kg.m</sub>2


Câu 96: Một cánh quạt cứ mỗi phút quay được 30 vòng thì tốc độ góc bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ðáp án


1. A 2. B 3. B 4. C 5. C 6. D 7. A


8. A 9. B 10. D 11. C 12. C 13. D 14. D 15. C


16. A 17. A 18. A 19. D 20. D 21. D 22. B


23. D 24. D 25. C 26. D 27. C 28. C 29. B 30. D


31. A 32. D 33. D 34. A 35. D 36. A 37. B


38. C 39. C 40. D 41. C 42. C 43. C 44. D 45. C


46. D 47. B 48. B 49. D 50. D 51. C 52. D



53. C 54. B 55. B 56. A 57. A 58. C 59. C 60. B


61. C 62. C 63. D 64. B 65. A 66. A 67. B


68. D 69. A 70. A 71. C 72. A 73. A 74. D 75. C


76. D 77. B 78. B 79. C 80. C 81. B 82. A


83. B 84. A 85. A 86. B 87. B 88. A 89. A 90. A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×