Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi va dap an HSG Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI</b>
<b>TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm(5 điểm)</b>


Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
<b> Câu 1: Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng :</b>


A B C D


A.3 B. 4 C.5 D.6


<b> Câu 2: Số thích hợp điền vào ơ trống ở phép tính + 27 = 59 là :</b>
A. 86 B 85 C. 32 D. 23
<b> Câu 3: Số viết thêm vào dãy số 5,7, 9, 11 ……… là :</b>


A.12 B. 13 C. 14 D.15
<b> Câu 4: của 12 là : </b>


A. 6 B.5 C. 4 D. 3
<b> Câu 5 : Kết quả của biểu thức 0 : 4 + 16 là :</b>


A. 20 B. 16 C 12 D. 4


<b> Câu 6 : Hoa có 40 con tem ,hoa cho bạn số tem .Hoa cho bạn bao nhiêu tem ?</b>
A.10 B 15 C. 30 D.35


<b> Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 6 .Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào cuả tháng </b>
sáu ?



A. Ngày 10 B.ngày 15 C.16 D. 18
<b> Câu 8 : Bề dày quyển sách Toán 2 khoảng ……….</b>


A.2dm B.10mm C.16 cm D. 15m
<b> Câu 9 : Giá trị của x trong biểu thức X : 3 = 3 là :</b>


A.X=1 B. X = 0 C. X = 9 D.X = 6
<b> Câu 10: Số chẵn liền sau số 244 là :</b>


A. 254 B.243 C. 244 D.246


<i><b>Phần II : Tự luận (15 điểm)</b></i>


<b>Câu 1 :Tìm số có hai chữ số có tổng hai chữ số là 11 và chữ số hàng đơn vị kém chữ số </b>
hàng chục là 7.


<b> Câu 2: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 36 cm nhiều hơn độ dài cạnh BC </b>
8cm .Chu vi của hình tam giác là 95 cm .Tính độ dài cạnh AC.


<b> Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ,bao nhiêu hình tứ giác .Đọc tên các hình </b>
đó .


1


2 3


4


<b>Câu 4: Cho bảng ơ bên .Hãy điền số thích hợp vào ơ trống sao cho tổng các số ở các hàng </b>


ngang ,hàng dọc ,đường chéo đều bằng 27 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9 17
15


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2 </b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .</b>


Câu 1: D Câu 7 :C
Câu 2: C Câu 8 : B
Câu 3: B Câu 9 : C
Câu 4: C Câu 10: D
Câu 5 : B Câu 6: A
<b> II/Phần tự luận : (7,5diểm)</b>


Câu 1(2 điểm)Mỗi chữ số phải bé hơn 10 .


Ta có : 9 + 2 =11 5+ 6 = 11
8 + 3 = 11 4 + 7 = 11
7 + 4 = 11 3 + 8 = 11
6 + 5 = 11 2 + 9 = 11
Vậy các số có hai chữ số có tổng hai chữ số bằng 11 là :


92; 83; 74;65;56;47;38;29;


Mà 56;47;38;29 có hàng đơn vị lớn hơn hàng chục ta loại .
Các số còn lại : 92 có 9 – 2 = 7 (chọn )


83 có 8 – 3 = 5 (loại )
74 có 7 – 4 = 3 (loại )


65 có 6 - 5 = 1 (loại )


Số cần tìm là : 92
<b>Câu 2 (2điểm):Độ dài cạnh BC là :</b>


36 -8 = 28 (cm)
Độ dài cạnh AC là :


95 – (36 + 28) = 31 (31cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3 :2điểm (Có 6 hình tam giác ,2 hình tứ giác )Nêu đủ số hình 1điểm .Đọc tên các hình</b>
1điểm .


Câu 4 :( 1,5 điểm ):


<b>ĐÁP AN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm :( 2,5 điểm ) Mỗi câu 0,25 điểm .</b>


Câu 1: B Câu 7 :A
Câu 2: B Câu 8 : A
Câu 3: B Câu 9 : A
Câu 4: A Câu 10: C
Câu 5 : A Câu 6: A
<b>II/Phần tự luận : (7,5diểm)</b>


<b> Câu 1 : (1điểm ) </b>


<b> Câu 2 (1,5 điểm): Tìm được từ 0,75 điểm Đặt câu 0,75 điểm .</b>
<b> Câu 3: (1,5điểm) Mỗi câu đúng được 0,75điểm .</b>



<b> Câu 4: (3,5điểm) Biết diễn đạt thành câu ,lời tả ,lời kể sinh động ,tự nhiên về Bác Hồ </b>
kính yêu . Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng khơng mắc lỗi chính tả .


Chữ viết rõ ràng ,trình bày sạch sẽ .


( Tuỳ theo mức độ diễn đạt mà chấm các mức điểm thấp hơn .)


………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×