<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀ12. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KỸ THUẬT SỬ DỤNG </b>
<b>MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƠNG THƯỜNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. Phân hố học
<b>Đạm Urea [CO(NH2)2] có 46%N</b>
<sub>Phân Lân nung chảy</sub>
Phân Clorua Kali (KCl)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Phân hóa học</b>
- Phân loại:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2. Phân hữu cơ
Bèo hoa dâu
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Phân VSV
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II. Đặc điểm, tính chất của một số loại phân bón thường dùng </b>
<b>trong nơng, lâm nghiệp</b>
1. Phân hố học
2. Phân hữu cơ
• Nghiên cứu SGK hãy hồn thành phiếu học tập sau trong thời gian: 5 phút
<b>Chỉ tiêu so sánh</b>
<b><sub>Phân hóa học</sub></b>
<b><sub>Phân hữu cơ</sub></b>
- Số lượng nguyên tố
dinh dưỡng
- Tỉ lệ chất dinh dưỡng
- Tính ổn định
- Tính chất
- Tác dụng với đất
- Khối lượng khi bón
- Giá thành
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Phiếu phản hồi
<b>Chỉ tiêu so sánh</b>
<sub>Phân hóa học</sub>
<sub>Phân hữu cơ</sub>
- Số lượng nguyên tố
dinh dưỡng
- Tỉ lệ chất dinh dưỡng
- Tính ổn định
- Tính chất
- Tác dụng với đất
- Khối lượng khi bón
- Giá thành
- Đặc điểm khác
- Ít
- Cao
- Ổn định
- Dễ hồ tan
- Chai cứng, hố chua
- Ít
- Đắt
- Dễ vận chuyển, hút ẩm
mạnh, dễ chảy nước
- Nhiều
- Thấp
- Khơng ổn định
- Khó hồ tan
- Cải tạo đất
- Nhiều
- Rẻ
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Số liệu minh họa</b>
<b>- Phân hoá học - Phân hữu cơ</b>
VD: Phân urê chứa: 46% N VD: Phân chuồng chứa:
0,35% N ; 0,15% P ; 0,6% K
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Phiếu phản hồi
<b>Chỉ tiêu so sánh</b>
<sub>Phân hóa học</sub>
<sub>Phân hữu cơ</sub>
- Số lượng nguyên tố
dinh dưỡng
- Tỉ lệ chất dinh dưỡng
- Tính ổn định
- Tính chất
- Tác dụng với đất
- Khối lượng khi bón
- Giá thành
- Đặc điểm khác
- Ít
- Cao
- Ổn định
- Dễ hồ tan
- Chai cứng, hố chua
- Ít
- Đắt
- Dễ vận chuyển, hút ẩm
mạnh, dễ chảy nước
- Nhiều
- Thấp
- Không ổn định
- Khó hồ tan
- Cải tạo đất
- Nhiều
- Rẻ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
.
Vì các loại phân hố học chủ yếu chứa gốc axit như: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>,
K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, KNO<sub>3</sub>...
(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>→ 2NH<sub>4</sub>+<sub> + SO</sub>
4
2-• Cây hút NH4+ và nhả H+ vào đất nên:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Phiếu phản hồi
<b>Chỉ tiêu so sánh</b>
<sub>Phân hóa học</sub>
<sub>Phân hữu cơ</sub>
- Số lượng nguyên tố
dinh dưỡng
- Tỉ lệ chất dinh dưỡng
- Tính ổn định
- Tính chất
- Tác dụng với đất
- Khối lượng khi bón
- Giá thành
- Đặc điểm khác
- Ít
- Cao
- Ổn định
- Dễ hồ tan
- Chai cứng, hố chua
- Ít
- Đắt
- Dễ vận chuyển, hút ẩm
mạnh, dễ chảy nước
- Nhiều
- Thấp
- Khơng ổn định
- Khó hồ tan
- Cải tạo đất
- Nhiều
- Rẻ
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
3. Phân vi sinh vật
-
Chứa vi sinh vật sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
III. Kỹ thuật sử dụng
<b>1. Sử dụng phân hoá học</b>
- Phân đạm, kali:
<i> Dễ hồ tan nên bón thúc (chính), bón lót (ít)</i>
- Phân lân:
<i> Khó tan nên bón lót</i>
- Phân NPK:
<i> Bón lót hoặc bón thúc</i>
<b>2. Sử dụng phân hữu cơ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Bể biogas
Túi biogas
Máy phát điện dïng
khÝ biogas
BÕp dïng khÝ
biogas
Đ
<sub>khÝ biogas</sub>
Ìn dïng
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>3.Sử dụng phân vi sinh vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<!--links-->
Tập hợp các từ vựng tiếng anh thông dụng 5e