Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

G AN L4TUAN 1 KTKN NA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.98 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b> </b>


<b> CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 1</b>


<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>2</b>
<b>23/8</b>


Chào cờ
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Khoa học


Chào cờ tồn trường


Trung thực trong học tập (T1)
Ôn tập các số đến 100 000
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Con người cần gì để sống?


Dạy vào thứ
tư, 25/8


<b>3</b>
<b>24/8</b>


Tốn
Địa lí


Thể dục
Chính tả


Luyện từ và câu


Ơn tập các số đến 100 000 (tt)
Làm quen với bản đồ


Bài 1


N-V: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Cấu tạo của tiếng


Dạy vào thứ
năm, 26/8


<b>4</b>
<b>25/8</b>


Toán
Kể chuyện
Thể dục
Tập đọc
Khoa học


Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Sự tích Hồ Ba Bể


Bài 2
Mẹ ốm



Trao đổi chất ở người


Dạy vào thứ
sáu, 27/8


<b>5</b>
<b>26/8</b>


Toán
Âm nhạc
Mĩ thuật
Tập làm văn
Luyện từ và câu


Biểu thức có chứa một chữ


Ơn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc
đã học ở lớp 3


VTT:Màu sắc và cách pha màu.
Thế nào là kể chuyện?


Luyện tập về cấu tạo của tiếng


Dạy vào thứ
hai, 30/8


<b> 6</b>
<b>27/8</b>



Toán


Tập làm văn
Lịch sử
Kĩ thuật
Sinh hoạt


Luyện tập


Nhân vật trong truyện
Môn Lịch sử và Địa lí


Vật liệu, dụng cụ cắt , khâu, thêu
Sinh hoạt lớp


Dạy vào thứ
ba, 31/8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>THỨ HAI: Ngày soạn: 21/ 8/ 2010</b></i>
<i> Ngày giảng:Thứ 5 / 25/ 8/ 2010</i>


<b>CHÀO CỜ</b>


CHUNG TOÀN TRƯỜNG
___________________________


<b>ĐẠO ĐỨC </b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>



<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.(HS khá, giỏi nêu được ý
nghĩa trung thực trong học tập).


- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu
mến .


- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của hs .
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập .


- Học sinh khá, giỏi biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những
hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh vẽ, các mẫu chuyện,bảng phụ.


- HS: sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : </b>



<i><b>a.Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>
<i><b>b.HĐ1: Xử lí tình huống.</b></i>


- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống.


- u cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các
cách giải quyết có thể có của bạn Long trong
tình huống.


- GV tóm tắt thành cách giải quyết chính.


<b>? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết</b>


nào? Vì sao chọn cách giải quyết đó?


<i><b>*GV kết luận: Cách giải quyết (c) là phù hợp</b></i>
nhất, thể hiện tính trung thực trong học tập. Khi
mắc lỗi gì ta nên thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b>c. HĐ 2:Thực hành</b></i>
<i><b>*Bài tập1 (SGK).</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1


- Đặt sách vở lên bàn.
- Lắng nghe và nhắc lại.
- HS quan sát và thực hiện.


- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời
bạn nhận xét.


- HS theo dõi.


- Một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Vài em đọc ghi nhớ, lớp theo dõi.
<i><b>*Làm việc cá nhân</b></i>


<i><b> - Nêu yêu cầu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV lắng nghe HS trình bày


*GV kết luận: Ý (c) là trung thực trong học tập.
Ý (a),(b),(d) là thiếu trung thực trong học tập.
<i><b>*Bài tập 2 (SGK).</b></i>


-GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS
lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước
theo 3 thái độ:Tán thành, Phân vân, Khơng tán
thành.


-u cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và
giải thích lí do lựa chọn của mình



*GV kết luận: Ý (b), (c) là đúng; ý (c) là sai.
-GV kết hợp giáo dục HS:


<b>? Chúng ta cần làm gì để trung thực trong học </b>


tập?


- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên
nhóm trả lời chưa tốt.


<i><b>*Liên hệ bản thân.</b></i>


- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương
về trung thực trog học tập.


<b>? Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà</b>


em cho là trung thực?


<b>? Nêu những hành vi không trung thực trong</b>


học tập mà em đã từng biết?


<i>*GV chốt bài học: Trung thực trong học tập</i>


<i>giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu</i>
<i>quý, tôn trọng.</i>


<i>“ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</i>



<i>Dẫu rằng vụng dại vẫn là người ngay”</i>
<b>4.Củng cố, dặn dò:- GV yêu cầu HS về nhà</b>


tìm 3 hành vi thể hiện sự trung thực, 3 hành vi
thể hiện sự không trung thực trong học
tập.--Về nhà chuẩn bị trước bài tập 3, 4, 6 Cho tiết
sau


-Giáo viên nhận xét tiết học.


- HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất
vấn lẫn nhau.


<i><b>*Thảo luận nhóm </b></i>


- Nhóm 3 em thực hiện thảo luận.


- Các nhóm trình bày ý kiến, cả lớp
trao đổi, bổ sung.


- Lắng nghe và trả lời:


-…cần thành thật trong học tập,
dũng cảm nhận lỗi mắc phải, khơng
nói dối, khơng coi cóp, chép bài của
bạn, không nhắc bài cho bạn trong
giờ kiểm tra.


- Nói dối, chép bài của bạn, nhắc bài


cho bạn trong giờ kiểm tra.


- Nhắc lại


- HS nêu trước lớp.
- Tự liên hệ.


- Lắng nghe, ghi nhận.


<b>TỐN:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc, viết được các số đến 100 000.
-Biết phân tích cấu tạo số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Vẽ sẵn bài 2 lên bảng.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới : </b>



<i><b>a.Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>


<i><b>b.HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các hàng</b></i>


- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS đọc,
nêu rõ chữ số của từng hàng.


- Tiến hành tương tự với các số: 83 001 -
80 201 - 80 001


- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:


+ Các số tròn chục: 10; 30 ...
+ Các số tròn trăm: 500; 600 ...
+ Các số trịn nghìn: 1000; 3000 ...


+ Các số trịn chục nghìn: 10 000; 20 000 ...


<i><b>c.HĐ2: Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Cho HS xem dãy số/SGK:3. Em hãy nêu quy
luật viết các số trong từng dãy số này.


+ Viết tiếp theo thứ tự lớn dần.
+ Mỗi đoạn biểu thị cho 10 000.


- HD, theo dõi HS viết và thống nhất kết quả.



<b>Bài 2: Viết theo mẫu</b>


Mục tiêu: HS biết cách xác định các hàng của
mỗi chữ số, đọc số có 5 chữ số.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HDHS đổi chéo vở kiểm tra.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và tự làm bài.
- Đại diện HS trình bày bài làm, lớp nhận xét
- Ghi điểm


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


<i>Chuẩn bị: Ơn tập các số đến 100 000 (tt)</i>


<b>*HĐ1: Cả lớp</b>


- Tham gia đọc và viết số


- 1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
- HS khá - TB


<b>*HĐ2: Cá nhân</b>



- Xem và nêu quy luật viết các số
a)


10 000 ... 30 000 ...
.... ...


b) 36000; 37000; 38000


- HS làm VT, 2 em làm trên bảng.
- 1 em phân tích, HS tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc rành mạch ,trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật(Nhà
Trị,Dế Mèn).


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu .
-Phát hiện được những lời nói ,cử chỉ cho they tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;Bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục HS có tấm lịng nhân hậu biết giúp đỡ mọi người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<i>- Tranh trong SGK; tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.</i>



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định: Giới thiệu sơ qua nội dung </b>


của phân môn Tập đọc trong TV.


<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề.</b>
<b>b) HD luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu.</b>


<i><b>HĐ1: Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.


- Hướng dẫn HS luyện phát âm.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Luyện đọc,Thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b>HĐ2:Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và
TLC?


<i><b>+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.</b></i>



<b>? Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh</b>


như thế nào?


<b>? Đoạn 1nói nên điều gì?</b>


<i><b>+ Đoạn 2:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà</b>


Trò rất yếu ớt?


<i><b>G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức</b></i>
quá đáng, trông rất khó coi.


- Học sinh đọc bài .Lớp theo dõi.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.


<i>- Luyện phát âm:cỏ xước, Nhà Trò, cánh</i>


<i>bướm non, nức nở. </i>


- Luyện đoc theo cặp.


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


- HS theo dõi.



- Thực hiện đọc thầm và TLC?


_ Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung.
Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị
Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
<i><b>Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trị</b></i>


….thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người
bự những phấn như mới lột. Cánh chị
mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa
quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng
chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
<i><b>Ý 2: Hình dáng chị Nhà Trị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Đoạn 2 nói nên điều gì?</b>


<i><b>+ Đoạn 3:” 5 dịng tiếp theo”.</b></i>


<b>? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ</b>


như thế nào?


<i><b>G: “ thui thủi” : là cô đơn, một mình lặng</b></i>
lẽ khơng có ai bầu bạn.


<b>? đoạn 3 cho ta thấy điều gì? </b>


<i><b>+ Đoạn 4:”cịn lại”.</b></i>



<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm</b>


lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn.


<b>? Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?</b>


- u cầu HS đọc lướt tồn bài


<b>? Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em</b>


thích, cho biết vì sao em thích?


- u cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra
đại ý của bài.


- GV chốt ý- ghi bảng.
<i><b>HĐ3:Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn văn đã viết sẵn.


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp.


- Gọi vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.



- Nhận xét và tuyên dương.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


-Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.


<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì</b>


ở nhân vật Dế Mèn.


- GV kết hợp giáo dục HS.


- Về nhà luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài:
<i>“Mẹ ốm”, tìm đọc tác phẩm Dế Mèn</i>


<i>phiêu lưu kí.</i>


- Nhận xét tiết học.


đã chết. Nhà Trị ơm yếu, kiếm khơng đủ
ăn, khơng trả được nợ. Bọn nhện đã đánh
Nhà Trò mấy bận. Lần này, chúng chăng
tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.


<i><b>Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,</b></i>
<i><b>đe doạ</b></i>


…+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ.
Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác không


thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.


+Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản
ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành
động bảo vệ, che chơ : dắt Nhà Trò đi.
<i><b>Ý 4:Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn</b></i>
- HS đọc bài.


- HS nêu.


<i><b>Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b></i>


<i><b>nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xố</b></i>
<i><b>bỏ áp bức, bất cơng.</b></i>


- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo
dõi, nhận xét, tìm ra giọng đọc của từng
đoạn.


- Theo dõi


- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
-Chú ý.


-HS đọc và nêu nội dung.
-HS liên hệ.


-Lắng nghe.


<b>KHOA HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí ,ánh sáng,nhiệt độ để sống.
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ và duy trì sự sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 4, 5 SGK.
- Phiếu học tập.


- Bộ phiếu dùng cho trò chơi : "Cuộc hành trình đến hành tinh khác"


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề</b>
<b>b) HDHS tìm hiểu bài</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Động não</b></i>


+ Kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình.


*GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK</b></i>


- Chia nhóm 4 em và phát phiếu học tập
như SGV cho mỗi nhóm.



- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét
- YC- HS thảo luận 2 câu hỏi trong SGK :
+ Như mọi sinh vật khác, con người cần gì
để duy trì sự sống của mình ?


+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống
của con người cịn cần những gì ?


<i><b>*GV kết luận: Con người không thể sống</b></i>


<i>thiếu ô-xi quá 3-4 phút, không thể nhịn</i>
<i>uống nước 3-4 ngày, cũng không thể nhịn</i>
<i>ăn 28-30 ngày.</i>


<i><b>HĐ3: Trị chơi "</b><b>Cuộc hành trình đến hành</b></i>
<i><b>tinh khác"</b></i>


- Phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi gồm
20 tấm phiếu nội dung gồm những thứ "cần
có" để duy trì sự sống và những thứ các em
"muốn có".


- GV HD cách chơi :


- Một số em trả lời.


<i>*Những ĐK cần để con người sống và</i>


<i>phát triển:</i>



<i>– Điều kiện vật chất : thức ăn, nước</i>


<i>uống, quần áo, sách vở,...</i>


<i>– Điều kiện tinh thần, VH-XH : tình</i>


<i>cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, vui</i>
<i>chơi, giải trí,...</i>


<b>- Hoạt động nhóm 4.</b>


- Nhóm 4 em thảo luận làm phiếu BT.
- Đại diện 1 nhóm trình bày. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận và trả lời.


– cần thức ăn, nước, không khí, ánh
sáng, nhiệt độ,...


– cần nhà ở, quần áo, phương tiện giao
thơng,... các điều kiện về tinh thần, văn
hóa, xã hội


- Nhóm 3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Chọn 10 thứ cần mang theo.


+ Chọn 6 thứ cần thiết hơn cả để mang theo


- Tổ chức HS chơi trò chơi


- HD các nhóm so sánh kết quả lựa chọn và
giải thích


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Trao đổi chất ở người


- Nghe HD và chơi thử
- Chơi vui vẻ, đoàn kết
- Hoạt động cả lớp
- Lắng nghe


<i><b>THỨ BA: Ngày soạn: 22/ 8/ 2010</b></i>
<i>Ngày giảng:Thứ 5 /26/ 8/ 2010 </i>


<b> TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000 .
-BT cần làm: BT1: cột 1 ; BT 2 a ; BT3: dòng 1,2 ; BT 4 b .


-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra HS làm BT3+đọc số</b>
<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề</b>


<b>b) HDHS luyện tính nhẩm và thực hành</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Luyện tính nhẩm</b></i>


-Gv đọc phép tính –HS làm bài vào bảng
con.


+ Bảy nghìn cộng hai nghìn.
+ Tám nghìn chia hai ...
- Nhận xét chung.


<i><b>HĐ2: Luyện tập </b></i>


- Cho HS nêu lại các bước tính trong phép
cộng, trừ, nhân, chia (đặt tính, tính?)


<b>Bài 1,cột 1: miệng</b>


- Yêu cầu HS nêu kq nối tiếp.


- Em củng cố được gì qua bài tập này?


<b>Bài 2a: bảng con</b>



- Gọi HS lên bảng, cả lớp theo dõi; nhận
xét.


-Nhận xét, chốt kq đúng.


4637 7035 5916 6471


+


8245 -<sub> 2316 </sub><sub> </sub> + <sub> 2358 </sub><sub> </sub> -<sub> 518</sub>


12882 4719 8274 5953


<b>Bài 3:dòng 1,2:TC:điền đúng điền nhanh</b>


- Gọi HS giỏi tổ chức, GV làm trọng tài.
- So sánh các chữ số trong các số.


- Tổ chức thi đua giữa 3 nhóm- nhóm điền
đúng, nhanh sẽ thắng


<b>Bài tập 4b: vở</b>


- Gọi HS đọc đề.


- Yêu cầu HS nêu cách làm và làm vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương các
nhóm học tốt


<b>3 Củng cố, dặn dị:</b>



<b>*HĐ cả lớp</b>


- HS tính nhẩm, ghi vào bảng con.
+ 9000, 4000, ...


*HĐ cá nhân


- HS nêu kq nối tiếp.
- HS nhận xét


- Đặt tính rồi tính


- HS làm bảng con, 2 em lên bảng.
325 4162 25968 3 18418 8
x 3 x<sub> 4 </sub><sub> 19 8656 24 2302 </sub>


975 61648 16 018
18 2
0


*HĐ nhóm


- Thảo luận, điền dấu theo kiểu tiếp sứ
<b>4327 > 3742 28676 = 28676</b>
<b> 5870 < 5890 97321 < 97400</b>
<b>65300 > 9530 100 000 > 99 999</b>
- 1 em đọc.


- HS tính rồi viết câu trả lời.



<i>Đáp án:</i>


b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
92678, 82697, 79862, 62978.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét.


- CB: Ôn tập các số đến 100 000 .


- Lắng nghe.


<b>ĐỊA LÍ </b>


<b> LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ
nhất định .


- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ , phương hướng , kí hiệu bản đồ .


- Bồi dưỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học hỏi và tìm hiểu để
biết về mơi trờng xung quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ thế giới, châu lục, VN.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bản đồ:</b>


* HDHS làm việc theo lớp:


- Treo bản đồ theo thứ tự: TG, châu lục,
VN, ...


- Gọi HS đọc tên và nêu phạm vi lãnh thổ
đợc thể hiện trên bản đồ:


+ Bản đồ TG: thể hiện toàn bộ bề mặt trái
đất


+ Bản đồ châu lục: Thể hiện bộ phận lớn
của bề mặt trái đất, các châu lục


+ Bản đồ VN: Thể hiện 1 bộ phận nhỏ
hơn của bề mặt trái đất-nớc VN.


<i><b>*Chốt: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu</b></i>
<i>vực hay tồn bộ bề mặt trái đất theo 1 tỉ</i>
<i>lệ nhất định.</i>


<b>2. Một số yếu tố của bản đồ:</b>


- Yêu cầu đọc SGK, quan sát bản đồ, thảo
luận:



+ Tên bản đồ cho ta biết gì?


+ Trên bản đồ, người ta thường quy định
các hướng bắc (B), N, Đ, T ntn?


+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


<i><b>*GVchốt: Tỉ lệ bản đồ thường dược biểu</b></i>


*HĐ1: Cả lớp
- Quan sát bản đồ.
- Gọi tên:


+ Bản đồ TG.
+ Bản đồ châu lục.
+ Bản đồ VN.


*HĐ2: Nhóm


- Đọc, quan sát và thảo luận:


+ Bản đồ cho ta biết tên khu vực và
những thông tin chủ yếu của khu vực.
+ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết KV được thể
hiện trên bản đồ nhỏ hơn kích thước
thực của nó bao nhieu lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>diễn dưới dạng tỉ số, là 1 PS ln có tử là</i>
<i>1.MS càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ</i>


<i>và ngược lại.</i>


<b>3) Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc phần đóng khung.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


*HĐ3: Cả lớp
- 2 em đọc ghi nhớ.


<b>THỂ DỤC:</b>
<b>(GV chức năng dạy)</b>
<b>CHÍNH TẢ(N-V)</b>


<b> DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả;khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ(BT2b).


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>- Giấy khổ lớn ghi bài tập 2b.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1. Bài cũ: Kiểm tra ĐDHT của HS.</b>
<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề.</b>


<b>b) HD HS viết và làm bài tập chính tả.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: HD nghe - viết</b></i>


- GV đọc đoạn: "Một hơm ...vẫn khóc"
- Đọc từng câu hoặc cụm từ. Mỗi câu đọc 2
lượt theo tốc độ quy định (90 chữ/15 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tên riêng cần
viết hoa và từ ngữ mình dễ viết sai.


- Đọc cho HS viết BC: tảng đá cuội, ngắn
chùn chùn...


- HDHS ghi tên bài vào giữa dòng, sau khi
xuống dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Đọc cho HS viết (2 lượt).


- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD đổi vở soát lỗi .


- Chấm vở 5- 7 em, nhận xét.


<i><b>HĐ2: Luyện tập </b></i>


*HĐ1: Cả lớp.
- Theo dõi SGK.
+ Nhà Trò.


+ cỏ xước, tảng đá cuội, gầy yếu, ngắn


chùn chùn.


- HS viết BC, 1 em lên bảng viết.
- Ghi tên bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2b: Điền an/ang</b>


- Cho HS đọc thầm yêu cầu đề, 1 em đọc đề
trên bảng phụ.


- Đặt câu hỏi phát hiện từ:
+ Những con gì đi lạch bạch?


+ Theo yêu cầu bài tập, em điền từ nào?
+ Các chú ngan con nghịch ngợm ntn?


<b>Bài 3: HS khá-giỏi.</b>


- HS đọc yêu cầu BT.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn HS viết lại những từ em viết sai,
HTL câu đố.


- Nhận xét tiết học.


- 1 em đọc đề.


+ vịt, ngan, ngỗng
+ ngan


+ dàn hàng ngang
*HĐ cá nhân
- Đọc, trả lời.
a) cái la bàn
b) hoa ban
- Lắng nghe.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu , vần , thanh ) - Nội dung ghi nhớ .


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT 1 vào bảng mẫu
( Mục 3 ).


- Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu, có ý thức sử dụng
tiếng Việt văn hóa trong giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- Bảng phụ, bộ chữ cài ghép tiếng (màu khác nhau).</b>


- HS: Vở BTTV.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Bài cũ: Giới thiệu phân môn LTVC.</b>
<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề</b>


<b>b) Tìm hiếu bài:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>HĐ1: Nhận xét</b></i>


- Gọi HS đọc bài ca dao. đếm thầm xem
có bao nhiêu tiếng trong bài?


- Gọi HS đếm to từng dòng
<i>- Gọi HS đánh vần tiếng bầu</i>
<i>- Phân tích cấu tạo tiếng bầu:</i>


<i>+ Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo</i>
thành?


-*HĐ cả lớp


- Theo dõi, đọc thơ; đếm tiếng
+ bờ-âu-bâu-huyền-bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Các phần ấy là gì?


- Phát phiếu học tập kẻ sẵn đến các nhóm


Tiếng Â.đầu Vần Thanh



- HDHS thảo luận; ghi vào bảng; trình bày
àTiếng do những bộ phận nào tạo thành?
+ Tiếng nào có đủ 3 bộ phận? Tiếng nào
<i>khơng đủ 3 bộ phận nh tiếng bầu</i>


- GV kết luận như SGK.


<i><b>HĐ2: Ghi nhớ</b></i>


- Yêu cầu đọc thầm ghi nhớ.


- GV chỉ vào sơ đồ giải thích thêm.


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>


Mục tiêu: Biết phân tích và nhận diện các
bộ phận của tiếng


- Gọi HS thực hiện theo thứ tự dãy bàn
- HD thực hiện vào VBT


<b>Bài 2:hs khá ,giỏi.</b>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu BT Câu đố</i>
- Dựa theo nghĩa của từng dòng
- Cho HS làm vào VBT


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Chấm 5-7 vở, nhận xét.


<i>- Học thuộc phần ghi nhớ và CB Luyện</i>


<i>tập cấu tạo của tiếng.</i>


- Nhận xét tiết học.


- Nhóm 6: cử đại diện, thư ký ghi chép.
+ Do âm đầu, vần, thanh tạo thành.
- Trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe


- 4 em đọc. Lớp đọc thầm.
*HĐ cá nhân


- Lần lượt từng em phân tích:
nhiễu: nh - iêu - ngã
điều : đ - iêu - huyền
phủ : ph - u - hỏi ...
- Đọc to câu hỏi3.


- Tham gia phân tích theo lớp.
- Làm vào VBT.


- Nộp vở.
- Lắng nghe.


<i><b> THỨ TƯ: Ngày soạn: 24/ 8/ 2010</b></i>



<i> Ngày giảng: thứ 6 /27/ 8/ 2010 </i>
<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân


( chia ) số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số ; tính được giá trị của biểu thức .
( BT 1 , BT 2b ,BT 3 a ,b ) .


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: KT kĩ năng + - x : các số đến </b>


100 000.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho học sinh


<b>2. Bài mới: a) Giới thiệu - ghi đề</b>
<b>b) HDHS ơn tập</b>
<b>* Luyện tính nhẩm</b>


<b>BT1:</b>



- Tổ chức trị chơi "Tính nhẩm truyền điện"


<b>BT2b:</b>


- Tổ chức HS làm BT2b dưới hình thức cá
nhân.


- Tổ chức chữa bài tồn lớp.


<b>Bài 3(a,b)</b>


- HD thống nhất cách tính và kết quả tính
giá trị của từng biểu thức:


+ Nêu qui tắc thực hiện thứ tự biểu thức
khơng có dấu ngoặc đơn?


+ Nêu qui tắc thực hiện thứ tự biểu thức có
dấu ngoặc đơn?


<b>Bài 4:HS khá ,giỏi.</b>


<b>* HDHS tìm thành phần chưa biết</b>


- Yêu cầu đọc đề, tìm TP nào trong bài?
- Gọi HS nêu tên TP trong phép tính?


<b>c) Củng cố, dặn dị:</b>


- Hệ thống hóa bài học: Tính nhẩm, tính


biểu thức, tìm TP chưa biết.


<i>- Chuẩn bị bài : Biểu thức có chứa 1 chữ.</i>


-3 HS lên bảng làm bài.


*HĐ1: Cả lớp
BT1: Trò chơi
BT2: Bảng con


*HĐ3: Cá nhân
Làm BT3 vào vở.
a) x + 875 = 9936
x - 725 = 8259
b) x x 2 = 4826
x : 3 = 1532


-HS nêu cách làm và kết quả nhanh.


<b> KỂ CHUYỆN</b>


<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những
con người giàu lòng nhân ái .


- . GD học sinh phải sống tốt, giàu lòng nhân ái, biết quan tâm và chia sẻ với mọi người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



<b>- Tranh minh họa SGK; tranh hồ Ba Bể.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu: Truyện thuộc chủ điểm </b>


"Thương người nh..."


Giải thích sự tích hồ Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn


<b>b) HDHS nghe-kể chuyện</b>
<i><b>HĐ1: GV kể chuyện</b></i>


- Kể lần 1, kết hợp giải nghĩa từ khó: cầu
phúc, bà góa, làm việc thiện


- Kể lần 2 và chỉ vào từng tranh và đọc phần
lời dưới mỗi tranh


- Kể câu chuyện chốt ý từng đoạn.


1. Bà cụ ăn xin xuất hiện trong đêm lễ hội.
2. Bà cụ ăn xin được mẹ con bà goá đưa về
nhà.



3. Chuyện xảy ra trong đêm lễ hội.
4. Sự hình thành hồ Ba Bể.


<i><b>HĐ2: HS tập kể, trao đổi ý nghĩa câu </b></i>


<i><b>chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt các BT.
- Yêu cầu HS kể: Đúng cốt truyện..
- HD kể-trao đổi theo nhóm.


+ Nhóm trưởng tổ chức các bạn kể.


Đoạn 1:Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào?
Đoạn 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ?


Đoạn 3:Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội?
Đoạn 4: Hồ Ba Bể hình thành như thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể cả câu chuyện


-Chú ý.


- Theo dõi, nghe truyện


+ cầu phúc: cầu xin được hưởng điều
tốt lành


+ bà góa: phụ nữ có chồng chết


+ làm việc thiện: làm điều tốt lành


cho người khác


- HS xem tranh SGK và nghe.
- HS theo dõi.


*HĐ cá nhân.


- HS đọc yêu cầu 3BT.
- Tham gia kể:


+ ở xã Nam Mẫu tỉnh Bắc Kạn có mở
hội cúng Phật.


+ Mọi người nơ nức ...
+ Có cụ già rách rới ...
+ Ai cũng xua đuổi...
+ 2 mẹ con nọ đã dẫn về ...


+ Bà lão cho 2 mảnh vỏ trấu và báo
tin có bão có lụt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tổ chức thi kể trước lớp


- Tổ chức sắm vai (bà lão; mẹ; con bà góa)


<b>? Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ</b>


Ba Bể, câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?
<i>- GV chốt ý: Ngồi việc giải thích sự hình</i>



<i>thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi</i>
<i>những con người giàu lòng nhân ái ( như mẹ</i>
<i>con bà goá) , khẳng định người giàu lòng</i>
<i>nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.</i>


<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan tâm giúp
đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn,
những người già cả, neo đơn.


- Về kể lại cho người thân và bạn bè nghe.
Chuẩn bị: “ Nàng tiên ốc”


- Nhận xét tiết học.


- 2-3 em thi kể.
- HS sắm vai.
-HS nêu.
-Chú ý.




<b>THỂ DỤC: BÀI 2</b>
<b>(GV chuyên trách dạy)</b>


<b>TẬP ĐỌC </b>


<b> MẸ ỐM </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1 , 2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng , tình cảm .


- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn
nhỏ với người mẹ bị ốm. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK , thuộc ít nhất 1 khổ thơ
trong bài


- Giáo dục HS phải có lịng hiếu thảo với ơng bà cha mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa; vật dụng để sắm vai


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.</b>
<b>? Những chi tiết nào trong bài cho thấy chị</b>


Nhà Trị rất yếu ớt?


<b>? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm</b>


lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn.


<b>? Nêu nội dung chính?</b>


- GV nhận xét ghi điểm..



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu - ghi đề - đọc mẫu</b>
<b>b..Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS khá đọc bài + chú giải.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo từng
khổ thơ đến hết bài.


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- GV hướng dẫn HS luyện phát âm .


- Yêu cầu HS đọc lần thứ 2. GV theo dõi
phát hiện thêm lỗi sai sửa cho HS.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm.


- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


<i><b>c.Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi.


+ Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu.



<b>? Em hiểu những câu thơ sau muốn nói</b>


<i>điều gì? “ Lá trầu khơ giữa cơi trầu</i>


<i> ……….</i>


<i> Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa”.</i>


<i>G: Truyện Kiều</i>


+ Cho HS đọc thầm khổ thơ 3.


<b>? Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối</b>


với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào?


<b>? Qua những hình ảnh trên cho ta thấy điều</b>




+ Cho HS đọc thầm tồn bài thơ.


<b>? Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ</b>


tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ?


- Lắng nghe và nhắc lại đề.



- 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
đọc thầm theo.


- HS luyện phát âm.


- Nối tiếp nhau đọc như lần 1.
- HS đọc bài theo nhóm đơi.


- Đại diện 1 số nhóm đọc, lớp nhận
xét.


- 1-2 em đọc, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi, lắng nghe.


- Thực hiện đọc thầm theo nhóm bàn
và trả lời câu hỏi.


… những câu thơ trên muốn nói mẹ
bạn nhỏ bị ốm: không ăn được trầu
nên lá trầu nằm khô giữa cơi trầu;
không đọc được truyện nên truyện
kiều được gấp lại; không làm lụng
được vườn tược.


…. Cô bác xóm làng đến thăm.
-Người cho trứng, người cho cam, anh


y sĩ……mang thuốc vào.


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:


<i>Nắng mưa từ những ngày xưa</i>
<i>……đến giờ chưa tan.</i>


<i>Cả đời đi gió đi sương</i>
<i>….lần giường tập đi.</i>
<i>Vì con, mẹ khổ đủ điều.</i>
<i>…..đã nhiều nếp nhăn.</i>


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
<i> Con mong mẹ khoẻ dần dần.</i>


<i><b>Ý 1: Sự quan tâm của xóm làng đối</b></i>


<i><b>với mẹ</b></i>


+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi
việc để mẹ vui:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? Những chi tiết trên cho ta thấy điều gì?</b>


- Sau khi đọc và tìm hiểu bài em rút ra
nhận xét gì?.


- GV chốt ý- ghi bảng:


<i><b>Đại ý: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự</b></i>



<i><b>hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với</b></i>
<i><b>người mẹ .</b></i>


<i><b>d.Luyện đọc diễn cảm - HTL .</b></i>
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp trước lớp.


- GV Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm,
ngắt nhịp đúng các dòng thơ đã viết sẵn.
- GV đọc mẫu.


- Gọi HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Gọi một vài HS thi đọc diễn cảm trước
lớp. - GV theo dõi, uốn nắn.


- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.


- Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả
bài.


- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm HS.


<b>4.Củng cố: </b>


<b>- Gọi 1 HS đọc bài và. đại ý</b>


<b>? Qua bài học hơm nay, em học được gì ở</b>


bạn nhỏ trong bài?



- GV kết hợp giáo dục HS.
-Nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò : - Về nhà HTL bài thơ.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Cá nhân nêu theo ý thích của mình
+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa
to lớn đối với mình


<i>Mẹ là đất nước tháng ngày của con.</i>
<i><b>Ý 2: Tình yêu thương sâu sắc của</b></i>


<i><b>bạn nhỏ đối với mẹ</b></i>
- Vài em nhắc lại


- 3HS thực hiện đọc. Cả lớp lắng nghe,
nhận xét bạn đọc.


- HS lắng nghe.


- 3-4 cặp HS đọc, lớp theo dõi, nhận
xét.


- Thực hiện đọc 4-5 em, lớp theo dõi,
nhận xét.


- Cả lớp nhẩm học thuộc bài thơ.
- HS xung phong thi đọc HTL trước


lớp.


- HS tự nêu.


- Lắng nghe, ghi nhận.
- Nghe và ghi bài.


<b>KHOA HỌC </b>


<b> TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
như : Lấy vào khí ơ xi , thức ăn , nước uống ; thải ra khí các bơ níc , phân và nước tiểu .
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 6, 7 SGK.
- Giấy khổ A4, bút vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Như mọi sinh vật khác, con người cần
gì để duy trì sự sống của mình ?


- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cịn cần những gì ?



<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu - ghi đề</b>


<b>b) HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>HĐ1: Sự trao đổi chất ở người</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận:
+ Kể tên những gì được vẽ trong H1
SGK ?


+ Kể ra những thứ đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của con người ?
+ Phát hiện những yếu tố cần cho sự
sống của con người mà khơng thể hiện
qua hình vẽ ?


+ Cơ thể con người lấy những gì từ mơi
trường và thải ra mơi trường những gì
trong q trình sống của mình ?


<i>- Yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục Bạn</i>


<i>cần biết và trả lời câu hỏi :</i>


+ Trao đổi chất là gì ?


+ Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối
với con người, thực vật và động vật



<i><b>HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự</b></i>


<i><b>trao đổi chất giữa cơ thể người với môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


- Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường theo trí tưởng tượng của mình
- Gọi một số em lên bảng trình bày sản
phẩm của mình


- GV cùng cả lớp nhận xét, chọn sản
phẩm tốt hơn để trưng bày ở lớp.


-2 em lên bảng.


- Hoạt động nhóm 2.


- Đại diện một số nhóm trình bày từng ý.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS đọc thầm và trả lời.


– Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy
thức ăn, nước, khơng khí từ mơi trường
và thải ra môi trường những chất thừa,
cặn bã.


– Con người, thực vật và động vật có trao
đổi chất với mơi trường thì mới sống


được.


- Hoạt động cá nhân


- HS viết hoặc vẽ trên giấy A4.
- 6 - 8 em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét .


- Dặn chuẩn bị bài:Trao đổi chất ở người
(TT).


Nước
Nước tiểu, mồ hôi
- Lắng nghe


<i><b>THỨ NĂM: Ngày soạn: 27 /8/20109</b></i>
<i> Ngày giảng:Thứ 2/ 30/ 8/2010</i>
<b>TOÁN </b>


<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
Bài tập cần lalmf: Bài 1; 2a; 3b.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ, nam châm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


+ Tìm thành phần chưa biết?
+ Tính biểu thức?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu - ghi đề</b>


<b>b) Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ</b>


<i><b>* GT biểu thức có chứa một chữ</b></i>
- Treo bảng:


Có Thêm Có tất cả


3
3
3
...
3



- Gọi 1 HS đọc bài tốn (VD như SGK) .


<b>? Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu</b>


quyển vở ta làm như thế nào?
- GV nêu dịng đầu của ví dụ...


- GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp, dưới lớp
làm nháp.


<b>* Chốt</b><i><b> : 3 + 1, 3 + 2 , 3 + 0 là các biểu</b></i>


<i><b>thức có 2 số với một phép tính</b></i>


2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng
con.


-Nhận xét.


- Nghe và nhắc lại đề.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.


- 1 em lên bảng làm, dưới lớp làm nháp.
…lấy số vở Lan có cộng với số vở mẹ
cho thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả</b>
bao nhiêu quyển?



? Biểu thức 3 + a có gì khác các biểu thức
trên.


<i><b>*Kết luận: 3 + a là biểu thức có chứa</b></i>
<b>một chữ.</b>


<b>*Giá trị biểu thức có chứa một chữ.</b>
<b>? Nếu thay chữ a bởi số 1 thì 3 + a sẽ viết</b>


thành biểu thức của 2 số nào? Và có giá
trị bằng bao nhiêu?


<i><b>Vậy: 4 là giá trị số của biểu thức 3 + a,</b></i>
<i><b>khi biết a = 1.</b></i>


-Yêu cầu nhóm 2 em tính giá trị số của
biểu thức 3 + a, khi a = 2; a = 3
- Gọi 2 em làm bảng lớp.


- Y/cầu HS nhận xét bài làm trên bảng.


<i><b>Kết luận: Mỗi lần ta thay chữ a bằng 1</b></i>


<i><b>số, ta nhận được 1 giá trị số của biểu</b></i>
<i><b>thức 3 + a</b></i>


<i><b>c.Thực hành</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi 1 em đọc đề bài và bài mẫu.</b>



- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 2a: - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>


- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>Bài 3b: - Gọi HS đọc Y/ cầu.</b>


- 4 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Y/cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu thức
có chứa một chữ, lấy ví dụ.


- Nhận xét tiết học.


-Làm bài tập ở nhà.- Chuẩn bị bài :
“Luyện tập”.


- Theo dõi, lắng nghe.


<b>…. Lan có tất cả 3 + a quyển vở.</b>



<b>- Biểu thức 3 + a khác các biểu thức trên</b>
<i><b>là: Biểu thức có chứa một chữ, đó là</b></i>
<i><b>chữ a.</b></i>


…Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4


- Từng nhóm 2 em thực hiện.
- 2 em làm ở bảng.


- HS nêu ý kiến nhận xét.
- Vài em nhắc lại.


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.


- 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 em lên bảng sửa.


- Theo dõi và sửa bài, nếu sai.
- 1 HS nhắc, lớp theo dõi.
- Một vài HS lấy VD.


258 + n; 3641 – y; 45 : x;…
- Theo dõi và ghi bài.



<b>ÂM NHẠC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca cùa 3 bài hát đã học ở lớp 3:Quốc ca,Việt
nam,Bài ca đi học,Cùng múa hát dưới trăng.


-Biết hát và kết hợp vỗ tay (gõ đệm) hoặc vận động theo bài hát.
-Nhớ một số ký hiệu ghi nhạc đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


- GV: - Nhạc cụ, Băng nhạc,máy nghe,tranh ảnh…
- HS: - SGK,Nhạc cụ gõ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>Hoạt Động GV</b> <b>Hoạt Động HS</b>


<b>1.Khởi động: Luyện giọng : Mi ,Mê ,Ma ,Mô,Mu.</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>


<b>Bài mới: Ơn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Ôn tập 3 bài hát.</b></i>
- Quốc ca Việt Nam.


- Bài ca đi học.



-Cùng múa hát dưới trăng.


- GV. Nhắc lại bài tên bài hát ,tên tác giả cho HS nắm.
-Từng tổ ,nhóm,cá nhân sau đó cả lớp thực hiện.kết hợp
gõ đệm theo phách…


GV quan sát sửa saiế thục hiện


<i><b>Hoạt động 2: n tập các kí hiệu ghi nhạc.</b></i>
Khng nhạc


Khố nhạc
Khóa sol


-Tên 7 nốt nhạc trên khuông Đô,rê.mi,pha,sol,la,si.
-GV dùng bảng phụ kẻ sẳn củng cố lại cho HS nhớ.


<b> 4. Củng cố : </b>


- Cho cả lớp hát lại các bài hát đã ôn tập kết hợp gõ
đệm.


- GV hỏi một vai câu hỏi về nhạc lí đã ơn.


<b>IV Hoạt động nối tiếp</b>


- GV nhận xét tiết học ưu khuyết điểm ,tuyên dương HS
học tố



- Dặn học sinh xem bài trước và chuẩn bị các đồ dùng
học tập,phách tre


-HS thưc hiện theo hướng dẫn.
-Hát Kết hợp gõ đệm.


-HS quan sát theo dõi bài.


.


<b>MĨ THUẬT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết thêm cách pha màu như màu: Da cam, tím, xanh lá cây…
.- HS khá, giỏipha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tím.


- Pha được các màu theo hướng dẫn.


- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, lạnh.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


GV: - SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu.


- Hình g.thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha màu.
HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


- GV cho HS quan sát H2,H3 ở SGK và giải
thích cách pha màu.


- GV giới thiệu các cặp màu bổ túc.


* GV tóm tắt: Từ 3 màu cơ bản ta pha trộn 2
màu khác nhau tạo ra màu thứ 3.


- GV cho HS xem gam màu nóng, lạnh và cho
HS tìm 1 số màu lạnh?


<i><b>*Hoạt động 2: Cách pha màu</b></i>


- GV pha trực tiếp cho HS quan sát và giới
thiệu màu có sẵn sáp màu.


<b> - GV cho HS chọn ra các màu bổ túc, màu </b>



lạnh, nóng và màu gốc.


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập.


+ GV hướng dẫn HS chọn các gam màu nóng,
lạnh để tơ màu.


- GV theo dõi nhắc nhở và hướng dẫn HS làm
bài.


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá.</b></i>


- GV cùng HS chọn ra một số bài và gợi ý để
HS nhận xét-xếp loại.


- GV nhận xét chung giờ học.


<b>3.Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS qs màu sắc trong thiên nhiên và
gọi tên màu.


- HS quan sát tranh và trả lời:
+ Màu tím, da cam, nâu…
+ Vàng + Đỏ = Da cam…..


+ Gam nóng: Đỏ, nâu, vàng, da cam...
+ Gam lạnh: Xanh lá cây, xanh lam…


Màu lạnh gây cảm giác mát…..


+ HS nhận ra các màu đã g.thiệu như
màu xanh lam, tím, da cam…


+ HS tập pha các màu ở giấy nháp.
+ HS làm bài vào vở tập vẽ 4.
+ làm bài cá nhân.


+ Thực hành tại lớp.


-HS chọn bài vẽ mình thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Quan sát hoa, lá và chuẩn bị một số hoa, lá
thật.


- Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. ( ND ghi nhớ ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối , liên quan đến 1 ,2 nhân vật
và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III ).


- Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và bồi dưỡng tâm hồn,
cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể"


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


Nêu yêu cầu và cách học tiết TLV.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu - ghi đề</b>
<b>b) HDHS nhận xét:</b>


- Cho HS đọc y/cầu của bài tập 1 và tìm hiểu yêu cầu.
- Kể chuyện: 1 HS kể lại câu chuyện Sự tích Hồ Ba Bể.
- Cho HS thực hiện yêu cầu BT 1 a, b, c .


<i>a/ Tên các nhân vật trong truyện Sự tích hồ Ba Bể( Bà lão </i>
ăn xin, mẹ con bà goá.)


b/ Các sự việc xảy ra và kết quả


<b>c/ Ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi những con người có </b>


lịng nhân ái, sẵn sàng cứu giúp đồng loại. Truyện khẳng


định người có lịng nhân ái sẽ được đèn đáp xứng đáng.
Truyện cịn nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.


<b>*HĐ 2: Bài 2 :</b>


-HS đọc yêu cầu bài 2.


+ Bài văn có nhân vật không?


+ Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế nào?


<i><b>GV chốt: So với bài “Sự tích hồ Ba Bể” ta thấy bài “Hồ </b></i>
Ba Bể” không phải là bài văn kể chuyện.


<i><b>+ Theo em, thế nào là kể chuyện?</b></i>


-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.


- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc yêu cầu
BT1, lớp tìm hiểu yêu
cầu.


- HS thực hiện yêu cầu
câu a, b, c.


- Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại lời giải
đúng.



<i>Làm việc theo nhóm</i>


- HS đọc yêu cầu BT2
- HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV yêu cầu học sinh đọc nhẩm thuộc lòng phần ghi
nhớ tại lớp.


<i><b>*HĐ 3: Làm việc cả lớp</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1,2


<b>c. Phần luyện tập</b>


- GV giao việc : Trên đường đi học về, em gặp một phụ
nữ vừa bế con, vừa mang nhiều đồ đạc, em đã giúp cô
ấy xách đồ đi một quảng đường. Hãy kể lại câu chuyện
đó.


-GV kết hợp hỏi các nhân vật trong chuyện và nêu ý nghĩa
của câu chuyện.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Học bài, chuẩn bị bài sau.</b>


-Nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.



- HS đọc nhẩm phần
ghi nhớ


- HS làm bài và trình
bày trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận
xét, chọn những bài
làm hay.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu , vần , thanh ) theo bảng mẫu
ở BT 1 .


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT 2 , 3 .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và vần .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bài cũ: Gọi HS phân tích tiếng "Lá </b>


lành đùm lá rách".


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu - ghi đề</b>


<b>b) HDHS tìm hiểu bài, luyện tập</b>


* Gọi HS nhắc lại các bộ phận cấu tạo
của tiếng


<b>Bài 1: Thực hiện nhóm đơi</b>


Mục tiêu: Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo
cuả tiếng câu:


Khơn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
-HDHS đánh giá, tuyên dương nhóm


*HĐ1: Cả lớp
*HĐ2: Nhóm


- Thảo luận, ghi ra giấy, trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhanh, chính xác


<b>Bài 2: Những tiếng nào bắt vần với nhau</b>



trong câu trên?


<b>Bài 3: GV treo bảng bài thơ</b>


- HD làm BT theo lớp: Tìm các tiếng có:
+ Cặp vần giống nhau hồn tồn


+ Cặp vần giống nhau khơng hồn tồn
+ Các cặp tiếng bắt vần với nhau


<b>Bài 5: Giải câu đố(HS khá giỏi)</b>


- Yêu cầu đọc câu đố.


- Gợi ý: +Bé nhất nhà được gọi là em ...?
+Để nguyên có nghĩa là chữ có đầy đủ 3
bộ phận.


- Cho HS đưa tay trả lời.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Tiếng gồm có những bộ phận nào ? Bộ
phận nào không thể thiếu ?


- Nhận xét.


BT2: ngoài=hoài
*HĐ3: Cá nhân


+ xinh xinh, nghênh
+ choắt, thoăt


+ choắt, thoắt; xinh xinh; nghênh
nghênh


- út
- Bút


- Âm đầu – vần - thanh
- Vần - thanh


<i><b>THỨ SÁU: Ngày soạn: 24 / 8/ 2010</b></i>
<i> Ngày giảng:Thứ 3/ 31 / 8/ 2010 </i>
<b>TOÁN </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tính được giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
-Bài tập 1; BT2 (2 câu), BT4 (chọn 1 trong 3 trường hợp).


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


- 2 HS lên bảng.


a) tính giá trị biểu thức 250 + m
với m = 80; m = 30
b) Tính giá trị biểu thức 873 – n


với n = 10; n = o
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> * Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề</b></i>


<i><b>* Hoạt Động 1: Ơn lại cách tính giá trị của </b></i>
<i>biểu thức có chứa một chữ.</i>


<b>? Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một </b>


chữ?


<b>* Hoạt Động 2</b><i><b> : Luyện tập thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.</b></i>
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.


-Em củng cố được gì qua bài tập này?



<i>*Chốt: Cách tính giá trị biểu thức có chứa một</i>
<i>chữ.</i>


<i><b>Bài 2(2 câu) : Tính giá trị biểu thức.</b></i>
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi2 em lần lượt lên bảng lớp.
- Nhận xét và sửa


<i><b>Bài 4 : Trường hợp với a = 8m</b></i>
-Gọi HS nêu Y/cầu của bài.
-GV hướng dẫn.


-Chấm bài, nhận xét.


<b>4) Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học.
-Làm bài tập số 3 ở nhà.


-Chuẩn bài “Các số có 6 chữ số”.
-Nhận xét tiết học.


1-2 em nêu, lớp theo dõi.


<b>*Làm phiếu</b>


- Từng cá nhân làm trên phiếu.
-1 em nêu, lớp theo dõi.



<b>*Làm bảng con: câu 2a, c.</b>


1 em đọc đề, lớp theo dõi.
-2 em lần lượt lên bảng lớp.
-Cả lớp làm bảng con.
- Sửa bài vào vở.


<b>*Làm vào vở.</b>


-HS nêu Y/cầu.
-Tự làm bài vào vở.


<b>-HS khá, giỏi làm 2-3 trường </b>


<b>hợp.</b>


-Sửa bài.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b> NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND ghi nhớ ) .


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( Qua lời nhận xét của bà ) trong câu
chuyện “Ba anh em ” ( BT1 mục III ) .


- bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật


( BT2 mục III ).


- Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và bồi dưỡng tâm hồn,
cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy khổ lớn</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

không phải là kể chuyện ở những điểm
nào?


<b>? Nêu ghi nhớ?</b>


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài - Ghi đề.</b></i>


<i><b>b.Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi nhớ.</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


- Gọi HS kể nói tên những truyện em mới


học.


- u cầu HS làm việc theo nhóm đơi.
- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài
cho cả lớp và chốt lại.


<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu
hỏi.


<b>? Nêu nhận xét về tính cách của các nhân</b>


vật: (Dế Mèn, mẹ con bà nông dân)


<b>? Nhân vật trong truyện là những ai?</b>


<b>? Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân</b>


vật nói lên điều gì?


<b>? Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?</b>


- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các
ý kiến và rút ra ghi nhớ.


<i><b>c.Luyện tâp.</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>



- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
SGK.


- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.


- Hai HS lên bảng


- 1 em nhắc lại đề.


- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.


- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu,
<i>Sự tích hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.</i>
- HS thực hiện làm bài.


- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại đáp
án.


- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ
và trả lời câu hỏi của GV.


…Dế Mèn khẳng khái, có lịng thương
người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng
làm việc nghĩa để bênh vực những kẻ
yếu -> Lời nói và hành động của Dế
Mèn che chở, giúp đỡ nhà Trò.


…Mẹ con bà gố giàu lịng nhân hậu


à cho bà lão ăn in, ngủ trong nhà, hỏi
bà lão cách giúp người bị nạn, chèo
thuyền cứu giúp những người bị nạn
lụt.


-....Có thể là người, con vật đồ vật, cây
cối.... được nhân hố


- Nói lên tính cách của nhân vật ấy
- Vài em đọc phần ghi nhớ trong SGK,
cả lớp đọc thầm.


- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- Từng cặp 2 em trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét


<i>Bài tập 2:</i>


-Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.


-Cho HS thảo luận theo nhóm đơi để kể
tiếp câu chuyện theo 2 hướng


-Yêu cầu từng nhóm kể.
-Gọi 1 số em kể trước lớp.


-GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai kể
đúng yêu cầu của đề, giọng kể hay,…



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Về nhà làm bài 2 vào VBT.
-Nhận xét tiết học.


- HS theo dõi.


- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu
chuyện


- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.
- 3 - 4 em kể.


- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể


<b>LỊCH SỬ </b>


<b> MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết mơn lịch sử và địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt
Nam , biết cơng lao của ơng cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
Vương đến buổi đầu thời Nguyễn .


- Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục hs tình u thiên nhiên . con người và đất
nước Việt Nam .


- Bồi dưỡng và phát triển cho HS những thái độ, thói quen ham học hỏi và tìm hiểu để


biết về mơi trường xung quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ địa lí VN, bản đồ hành chính VN.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ: Nêu 1 số u cầu học mơn Địa </b>


lí và Lịch sử.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu - ghi đề</b>
<b>b) HDHS tìm hiểu bài</b>


* Treo bản đồ VN, Giới thiệu vị trí, giới
hạn và dân cư ở mỗi vùng


- Gọi HS đọc SGK (từ đầu ...trên biển)
- Gọi HS trình bày miệng và xác định trên
bản đồ VN vị trí tỉnh, thị xã nơi em ở?
Nơi em ở thuộc vùng nào trên đất nước
ta?


*HĐ1: Cả lớp



- Theo dõi, xem bản đồ VN
- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Yêu cầu học nhóm:


- Tổ chức trưng bày và trình bày tranh,
ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
ăMỗi dân tộc sống trên đất nước VN có
nét văn hóa riêng, song đều có cùng một
Tổ quốc, một lịch sử VN


* Yêu cầu học theo lớp:


- Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng nghìn
năm dựng nước và giữ nước. Em có thể
kể 1 sự kiện chứng minh điều đó?


- Gọi HS đọc phần in đậm trong SGK


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Mơn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các em
hiểu biết gì?


- Nhận xét


*HĐ2: Nhóm



- Trưng bày tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt
của một dân tộc


- Trình bày miệng về cảnh sinh hoạt
*HĐ3: Cả lớp


- HS phát biểu


- 2 em đđọc
- Trả lời câu hỏi


<b>KĨ THUẬT </b>


<b> VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU THÊU ( tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản thường dùng để cắt, khâu thêu.


-Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>


-Bộ đồ dùng cắt,khâu thê, một số sản phẩm may, khâu ,thêu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1.Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập</b>



<b> 2.Dạy bài mới:</b>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


<b> b) Hướng dẫn cách làm:</b>
<i><b>*HĐ1: Vật liệu khâu, thêu.</b></i>


<i><b> *Vải: Gồm nhiều loại vải bông, vải sợi pha,</b></i>
xa tanh, vải lanh, lụa tơ tằm, vải sợi tổng hợp
với các màu sắc, hoa văn rất phong phú.


+Bằng hiểu biết của mình em hãy kể tên 1 số
sản phẩm được làm từ vải?


-Khi may, thêu cần chọn vải trắng vải màu có


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


-HS quan sát sản phẩm.
-HS quan sát màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

sợi thô, dày như vải sợi bông, vải sợi pha.


-Không chọn vải lụa, xa tanh, vải ni lơng… vì
những loại vải này mềm, nhũn, khó cắt, khó
vạch dấu và khó khâu, thêu.


<i><b> *Chỉ: Được làm từ các nguyên liệu như sợi</b></i>
bơng, sợi lanh, sợi hố học…. và được nhuộm
thành nhiều màu hoậc để trắng.



-Chỉ khâu thường được quấn thành cuộn, còn
chỉ thêu thường được đánh thành con chỉ.


+Kể tên 1 số loại chỉ có ở hình 1a, 1b.


<b>*GV chốt:Muốn có đường khâu, thêu đẹp phải</b>


chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ dai phù hợp
với độ dày và độ dai của sợi vải.


<i><b>* HĐ 2: Đặc điểm và cách sử dụng kéo:</b></i>


 Đặc điểm cấu tạo:


- GV cho HS quan sát kéo cắt vải (H.2a) và
kéo cắt chỉ (H.2b) và hỏi :


+Nêu sự giống nhau và khác nhau của kéo
cắt chỉ, cắt vải ?


-GV giới thiệu thêm kéo bấm trong bộ dụng cụ
để mở rộng thêm kiến thức.


Sử dụng:


-Cho HS quan sát H.3 SGK và trả lời:
+Cách cầm kéo như thế nào?


-GV hướng dẫn cách cầm kéo .



<i><b>* HĐ 3: Một số vật liệu và dụng cụ khác.</b></i>
-GV cho HS quan sát H6 và nêu tên các vật
dụng có trong hình.


-GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết luận.


<i><b> 3.Nhận xét- dặn dò:</b></i>


-Chuẩn bị các dụng cụ may thêu để học tiết
sau.


-Nhận xét tiết học.


-HS quan sát một số chỉ.


-HS nêu tên các loại chỉ trong hình
SGK.


-HS quan sát trả lời.


-Kéo cắt vải có 2 bộ phận chính là
lưỡi kéo và tay cầm, giữa tay cầm
và lưỡi kéo có chốt để bắt chéo 2
lưỡi kéo. Tay cầm của kéo thường
uốn cong khép kín. Lưỡi kéo sắc và
nhọn dần về phía mũi. Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt may. Kéo cắt chỉ
nhỏ hơn kéo cắt vải.



-Ngón cái đặt vào một tay cầm, các
ngón khác vào một tay cầm bên kia,
lưỡi nhọn nhỏ dưới mặt vải.


-HS thực hành cầm kéo.


-HS quan sát và nêu tên : Thước
may, thước dây, khung thêu tròn
vầm tay, khuy cài, khuy bấm,phấn
may.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>H</b>


<b> ĐTT :</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.


<b> II. NỘI DUNG:</b>


<b> 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động tuần qua.</b>
<b> 2.GV đ ánh giá tổng quát:</b>


<i>a) Hạnh kiểm:</i>


- Nhìn chung trong tuần đầu các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ, có


một số em đi muộn.


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em ý thức tổ chức chưa được cao như: Trung, Hòa,
Thanh, Quyền...


- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.


<i>b) Học tập:</i>


- Đa số các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Một số em cần rèn chữ viết.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em cịn lười học, khơng học bài, chuẩn bị bài trước khi
đến lớp, một số em chưa thuộc bảng cửu chương


<i>c) Các hoạt động khác:</i>


-Tham gia các buổ lao động vệ sinh tương đi tốt.


<b> 3. Kế hoạch tuần 2:</b>


<b> -Chuẩn bị tốt cho việc khai giảng đầu năm.</b>


-Tiếp tục tập văn nghệ cho ngày khai giảng.
- Duy trì tốt nề nếp quy định của trường, lớp.
- Nhắc phụ huynh đi Đại hội đầu năm đầy đủ.


- Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


---


<b> THỂ DỤC: (Bài 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số nội quy
trong các giờ học thể dục .


- Trị chơi “chuyền bóng tiếp sức” . Biết được cách chơi và tham gia chơi theo yêu cầu
của giáo viên .


- Giáo dục HS tực hiện an toàn trong tập luyện


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi, bốn quả bóng bằng nhựa.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách tổ chức</b>


<b>A.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


-Trị chơi: Tìm người chỉ huy



<b>B.Phần cơ bản.</b>


<b>1)Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4.</b>


-Giới thiệu tóm tắt chương trình.


-Thời lượng 2 tiết/tuần, trong 35 luần, cả
năm 70 tiết.


-Nội dung bao gồm: Bài thể dục phát triển
chung ...


<b>2) Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập:</b>


Trong giờ học quần áo, phải gọn gàng,
ngăn nắp ...


<b>3) Biên chế tập luyện.</b>


-Chia tổ tập luyện theo biên chế lớp. Và
lớp tín nhiệm bầu ra.


<b>4) Trị chơi: Chuyền bóng tiếp sức.</b>


-Làm mẫu: Và phổ biếnluật chơi.
-Chơi thử một lần:


-Thực hiện chơi thật.


<b>C.Phần kết thúc.</b>



-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà.


        
        
        


        
        
        


        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>







 












TẬP HỢP HÀNG DỌC , GIÓNG HÀNG , ĐIỂM SỐ , ĐỨNG NGHIÊM , ĐỨNG
NGHỈ .TRÒ CHƠI : CHẠY TIẾP SỨC


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc , biết cách gióng hàng thẳng , điểm số , đứng nghiêm đứng
nghỉ .


-Trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu HS biết cách chơi và chơi đúng luật, hào hứng khí
chơi.


- Giáo dục HS thực hiện an toàn trong tập luyện
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.


-Cịi và 4 lá cờ đi nheo, kẻ sân trò chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:



-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Nhắc lại nội quy giờ thể dục.


-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
B.Phần cơ bản.


1)Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ:


Lần 1-2 gv điều khiển.


-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển.
-Tổ chức thi đua trình diễn, gv Quan sát
nhận xét và biểu dương tinh thần học tập.
Tập cả lớp, củng cố kết quả tập luyện.
2) Trò chơi: Chạy tiếp sức


-Nêu tên trò chơi. Tập hợp HS theo đội
hình chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
-Tổ chức 1 tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi
thử 1-2 lần và thực hiện thi đua chơi.


-Quan sát nhận xét biểu dương đội thắng
cuộc.


C.Phần kết thúc.


-Đi thường nối tiếp nhau thành vòng tròn
lớn. Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.


-Hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá giờ học và giao bài tập
về nhà


        
        
        
        


        
        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×