Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi vao lop 10 Le Quy Don Quang Tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG TRỊ</b>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN</b>

<b>Khóa thi ngày 25 tháng 6 năm 2010</b>
<b>MƠN THI: TỐN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 (2.0 điểm). Cho biểu thức </b>


3 3


3 3 <sub>2</sub> . <sub>2</sub>


2( ) 2 2


2 2


2 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>ab</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 
 <sub> </sub> 



  .


<i>1. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định. Rút gọn biểu thức P.</i>
2. Biết

3



2


1



<i>a  </i>

và 3
4
1


.
2


<i>b  </i> <i> Tính giá trị của P (khơng sử dụng máy tính cầm tay).</i>
<b>Câu 2 (2.0 điểm). Cho phương trình </b><i><sub>ax </sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0. (1)</sub>


 


<i>1. Chứng minh rằng nếu các số a, b, c thỏa mãn điều kiện 4a</i> 5<i>b</i>9<i>c</i>0, thì phương
trình (1) ln ln có nghiệm.


<i>2. Cho a = 2, tìm điều kiện của b và c để phương trình (1) có hai nghiệm x x cùng dấu</i>1, 2
và thỏa mãn


1 2 1 2 1 2 1 2 2010.
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> 



<i><b>Câu 3 (1.0 điểm). Tìm số các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện</b></i>
1 2009 <i>x</i>2011<i>y xy</i> .


<b>Câu 4 (3.0 điểm).</b>


<i>1. Cho ngũ giác lồi ABDEC thỏa mãn các điều kiện AB = AC, <sub>BAD CAE</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><i><sub>DAE</sub></i><sub> và</sub>
  <sub>180</sub>0


<i>BDA CEA</i>  <i>. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD và đường tròn ngoại tiếp tam</i>


<i>giác ACE cắt nhau tại A và O (O khác A).</i>


<i>a) Chứng minh ba điểm B, O và C thẳng hàng.</i>
b) Chứng minh rằng <i>AO</i><i>DE</i>.


<i>2. Cho tam giác ABC có </i> 0


45


<i>ABC </i> và  0


30


<i>BAC </i> <i>. Điểm M di động trên tia AC và điểm</i>
<i>N di động trên tia BC sao cho M</i> <i>N và OM = BN, trong đó O là tâm đường tròn ngoại</i>
<i>tiếp tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ là AC chứa điểm B, lấy điểm D sao cho tam</i>
<i>giác ACD đều.</i>


<i>a) Chứng minh AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD.</i>
<i>b) Chứng minh ba điểm D, M và N tạo thành một tam giác cân.</i>


<b>Câu 5 (2.0 điểm).</b>


<i>1. Một tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c thỏa mãn</i>


3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <sub>(</sub> 3 3 3 3


(<i>a b c</i>  )  <i>b c a</i>   <i>c a b</i>  ) <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> .
Chứng minh tam giác đó là tam giác đều.


2. Giải hệ phương trình


3 2
3 2

4

3


6


,


.


7


7


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>


<i>y</i>

<i>x y</i>










</div>


<!--links-->

×