Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 12 cơ bản năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.18 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 612 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.


B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


D. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.
<b>Câu 2:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng tỏ
cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phơi sinh học.
C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.



<b>Câu 3:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


1. CLTN tác động lên sinh vật thông qua đặc tính di truyền và biến dị


2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật


5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.


Số lượng các câu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 4:</b> Cho dữ liệu sau:
1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người
3. Các lồi hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật


5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)


A. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5 B. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5



C. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6 D. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4


<b>Câu 5:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hố lớn ?
A. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên loài


B. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
C. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
D. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


<b>Câu 6:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:


A. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


C. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
D. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp


<b>Câu 8:</b><i> Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </i>


A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến


hóa.


B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.


D. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi mới.
<b>Câu 9:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trị:



A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 10:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. quá trình giao phối. B. di - nhập gen.


C. Chọn lọc tự nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 11:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>


A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật


D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;


làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


<b>Câu 12:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:


A. Nhân tố sinh thái B. Nhân tố hữu sinh C. Nhân tố vô sinh D. Môi trường sống
<b>Câu 13:</b> Cá rô phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là


đúng?


A. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


B. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
C. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
D. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.


<b>Câu 14:</b> Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Lồi sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây ?


A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
<b>Câu 15:</b> Nơi ở là


A. địa điểm cư trú của sinh vật. B. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.
C. địa điểm sinh sản của sinh vật. D. địa điểm thích nghi của sinh vật.
<b>Câu 16:</b><i> Quần thể khơng phải là: </i>


A. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định


D. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới


<b>Câu 17:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”



Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


A. Quan hệ hợp tác B. Cạnh tranh cùng loài C. Khống chế sinh học D. Hiệu quả nhóm


<b>Câu 18:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


A. tuổi thọ tối đa của loài. B. tuổi bình quần của quần thể.
C. thời gian sống thực tế của cá thể. D. tuổi thọ do môi trường quyết định.
<b>Câu 19:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên


A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
B. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt


C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối


D. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định


<b>Câu 20:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:


A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.


B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


<b>Câu 21:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.


B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.



C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
<b>Câu 22:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:


A. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao
B. không cố định mà thay đổi theo mùa


C. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
D. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.


<b>Câu 23:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung
bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


A. 30 ngày. B. 40 ngày. C. 50 ngày. D. 60 ngày.


<b>Câu 24:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
B. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường


C. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:



A. mức sinh sản và tử vong. B. sự xuất cư và nhập cư.


C. mức tử vong và xuất cư. D. mức sinh sản và nhập cư.
<b>Câu 26:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
<b>Câu 27:</b> Ở quần thể người:


A. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
B. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
C. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển


D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí


<b>Câu 28:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng theo chu kì năm. B. biến động số lượng theo chu kì mùa.


C. biến động số lượng khơng theo chu kì. D. khơng phải là biến động số lượng
<b>Câu 29:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:


(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt



(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.


Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


A. I, II B. I, IV C. II, III D. III, IV


<b>Câu 30:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>
A. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


B. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường


C. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


D. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 735 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung
bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


A. 50 ngày. B. 30 ngày. C. 60 ngày. D. 40 ngày.


<b>Câu 2:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


C. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường


<b>Câu 3:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


A. tuổi thọ tối đa của loài. B. tuổi thọ do mơi trường quyết định.
C. tuổi bình quần của quần thể. D. thời gian sống thực tế của cá thể.
<b>Câu 4:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:


A. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.
B. không cố định mà thay đổi theo mùa


C. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao


D. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
<b>Câu 5:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:



(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt


(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.


Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


A. III, IV B. I, II C. I, IV D. II, III


<b>Câu 6:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trò:


A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 7:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. Chọn lọc tự nhiên B. di - nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. quá trình giao phối.
<b>Câu 8:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”


Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9:</b> Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là


đúng?


A. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


B. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
C. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
D. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


<b>Câu 10:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:


A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.


C. điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


<b>Câu 11:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:


A. phân tử. B. quần thể. C. loài. D. cá thể.


<b>Câu 12:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>
A. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định


B. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


C. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


D. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường
<b>Câu 13:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>



A. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;


làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


<b>Câu 14:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.


B. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


C. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


<b>Câu 15:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), cịn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng khơng theo chu kì. B. biến động số lượng theo chu kì năm.
C. biến động số lượng theo chu kì mùa. D. khơng phải là biến động số lượng


<b>Câu 16:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:


A. Nhân tố hữu sinh B. Nhân tố vô sinh C. Môi trường sống D. Nhân tố sinh thái



<b>Câu 17:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


1. CLTN tác động lên sinh vật thông qua đặc tính di truyền và biến dị


2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật


5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.


Số lượng các câu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18:</b> Cho dữ liệu sau:
1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người
3. Các loài hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật


5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)


A. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4 B. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5
C. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5 D. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6
<b>Câu 19:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:



A. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


C. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
D. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp


<b>Câu 20:</b><i> Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </i>
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.


B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến


hóa.


C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.


D. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi mới.
<b>Câu 21:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng phơi sinh học. B. bằng chứng địa lí sinh học.


C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.


<b>Câu 22:</b> Một lồi sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Lồi sinh vật này có thể sống ở mơi trường nào sau đây ?


A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
<b>Câu 24:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên


A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
B. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt


C. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
D. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái


<b>Câu 25:</b> Nơi ở là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển
phôi.


B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


D. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
<b>Câu 27:</b><i> Quần thể khơng phải là: </i>



A. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
B. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định


C. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung


D. Tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định


<b>Câu 28:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:
A. mức sinh sản và nhập cư. B. sự xuất cư và nhập cư.


C. mức sinh sản và tử vong. D. mức tử vong và xuất cư.


<b>Câu 29:</b> Ở quần thể người:


A. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
B. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
C. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển


D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí


<b>Câu 30:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hố lớn ?
A. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng


B. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


C. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
D. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 858 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:


A. quần thể. B. cá thể. C. loài. D. phân tử.


<b>Câu 2:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng khơng theo chu kì. B. biến động số lượng theo chu kì mùa.


C. biến động số lượng theo chu kì năm. D. khơng phải là biến động số lượng
<b>Câu 3:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>


A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật


C. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;



làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
<b>Câu 4:</b> Cá rơ phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là
đúng?


A. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


B. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
C. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
D. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
<b>Câu 5:</b> Nơi ở là


A. địa điểm thích nghi của sinh vật. B. địa điểm cư trú của sinh vật.
C. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật. D. địa điểm sinh sản của sinh vật.
<b>Câu 6:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:


A. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao


B. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
C. khơng cố định mà thay đổi theo mùa


D. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 7:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


B. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển
phôi.



C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


D. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?


A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
<b>Câu 9:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt


D. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định


<b>Câu 10:</b><i> Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </i>
A. Đột biến gen cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.


B. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi mới.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.


D. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến


hóa.


<b>Câu 11:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trị:



A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 12:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”


Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


A. Cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ hợp tác C. Hiệu quả nhóm D. Khống chế sinh học
<b>Câu 13:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. Chọn lọc tự nhiên B. di - nhập gen.


C. quá trình giao phối. D. các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 14:</b> Cho dữ liệu sau:
1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người
3. Các lồi hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật


5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)



A. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5 B. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6
C. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4 D. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5
<b>Câu 15:</b> Ở quần thể người:


A. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển


B. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí
C. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
D. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
<b>Câu 16:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


A. tuổi thọ do môi trường quyết định. B. tuổi thọ tối đa của loài.
C. thời gian sống thực tế của cá thể. D. tuổi bình quần của quần thể.


<b>Câu 17:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung
bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


A. 30 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 50 ngày.


<b>Câu 18:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật


5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.



Số lượng các câu đúng là:


A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 19:</b><i> Quần thể không phải là: </i>


A. Tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian xác định


B. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định
C. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung


D. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
<b>Câu 20:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:


A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.


C. điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


<b>Câu 21:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hố lớn ?
A. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


B. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
C. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên lồi


D. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng


<b>Câu 22:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?


A. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


C. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
<b>Câu 23:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:


(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt


(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.


Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


A. I, IV B. I, II C. II, III D. III, IV


<b>Câu 24:</b> Một lồi sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Lồi sinh vật này có thể sống ở mơi trường nào sau đây ?


A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:



A. mức sinh sản và tử vong. B. sự xuất cư và nhập cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng sinh học phân tử. B. bằng chứng địa lí sinh học.


C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.


<b>Câu 27:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:


A. Môi trường sống B. Nhân tố vô sinh C. Nhân tố hữu sinh D. Nhân tố sinh thái


<b>Câu 28:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>
A. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định


B. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường
C. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


D. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


<b>Câu 29:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:


A. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


B. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
C. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp



D. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
<b>Câu 30:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường


B. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 981 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng tỏ
cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng địa lí sinh học. B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng sinh học phân tử.



<b>Câu 2:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”


Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


A. Cạnh tranh cùng loài B. Khống chế sinh học C. Hiệu quả nhóm D. Quan hệ hợp tác
<b>Câu 3:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng theo chu kì năm. B. biến động số lượng theo chu kì mùa.


C. biến động số lượng khơng theo chu kì. D. không phải là biến động số lượng


<b>Câu 4:</b> Cá rơ phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là
đúng?


A. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
B. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
C. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


D. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
<b>Câu 5:</b> Nơi ở là


A. địa điểm sinh sản của sinh vật. B. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.
C. địa điểm thích nghi của sinh vật. D. địa điểm cư trú của sinh vật.
<b>Câu 6:</b> Cho dữ liệu sau:


1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người


3. Các loài hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật


5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)


A. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5 B. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4
C. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6 D. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5


<b>Câu 7:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>


A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


B. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;


làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 8:</b><i> Quần thể không phải là: </i>


A. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
B. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung


C. Tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng khơng gian xác định


D. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định


<b>Câu 9:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:



A. cá thể. B. loài. C. quần thể. D. phân tử.


<b>Câu 10:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.


B. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển
phơi.


D. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


<b>Câu 11:</b> Ở quần thể người:


A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí
B. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
C. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
D. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt q trình phát triển


<b>Câu 12:</b> Một lồi sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Lồi sinh vật này có thể sống ở mơi trường nào sau đây ?


A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.


<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?


A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
<b>Câu 14:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


A. tuổi bình quần của quần thể. B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi thọ tối đa của lồi. D. tuổi thọ do mơi trường quyết định.
<b>Câu 15:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>


A. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


B. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định


C. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường
D. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


<b>Câu 16:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trị:


A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 17:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:


A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể


trong quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. điều kiện sống phân bố không đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


<b>Câu 18:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:


A. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp


C. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
D. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


<b>Câu 19:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.


B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


<b>Câu 20:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


1. CLTN tác động lên sinh vật thơng qua đặc tính di truyền và biến dị


2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật



5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.


Số lượng các câu đúng là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 2


<b>Câu 21:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:


(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt


(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.


Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


A. III, IV B. II, III C. I, IV D. I, II


<b>Câu 22:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


B. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân


bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường


<b>Câu 23:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ


B. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt


C. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
D. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối


<b>Câu 24:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung
bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 25:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. di - nhập gen. B. quá trình giao phối.


C. Chọn lọc tự nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 26:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:


A. Môi trường sống B. Nhân tố hữu sinh C. Nhân tố vô sinh D. Nhân tố sinh thái


<b>Câu 27:</b><i> Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </i>
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.


B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến



hóa.


C. Đột biến gen cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.


D. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành lồi mới.
<b>Câu 28:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:


A. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.


B. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
C. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao


D. không cố định mà thay đổi theo mùa


<b>Câu 29:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hố lớn ?
A. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


B. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
C. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
D. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên loài


<b>Câu 30:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:


A. mức tử vong và xuất cư. B. mức sinh sản và tử vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---



KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 104 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. di - nhập gen. B. quá trình giao phối.


C. Chọn lọc tự nhiên D. các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>Câu 2:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:


A. mức tử vong và xuất cư. B. mức sinh sản và tử vong.


C. mức sinh sản và nhập cư. D. sự xuất cư và nhập cư.
<b>Câu 3:</b> Cho dữ liệu sau:


1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người
3. Các lồi hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật



5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)


A. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5 B. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4
C. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6 D. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5
<b>Câu 4:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:


A. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp


C. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


D. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp


<b>Câu 5:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:


A. Nhân tố sinh thái B. Môi trường sống C. Nhân tố vô sinh D. Nhân tố hữu sinh
<b>Câu 6:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:


A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.


C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.


D. điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 7:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?



A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.


C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


D. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


<b>Câu 8:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 9:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung
bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


A. 60 ngày. B. 30 ngày. C. 40 ngày. D. 50 ngày.


<b>Câu 10:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
B. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân
bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường


D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


<b>Câu 11:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trò:


A. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


C. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 12:</b> Một lồi sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Loài sinh vật này có thể sống ở mơi trường nào sau đây ?


A. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
<b>Câu 13:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>


A. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường


B. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


C. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định
D. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


<b>Câu 14:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:
A. không cố định mà thay đổi theo mùa


B. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao


C. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.


D. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống


<b>Câu 15:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hoá lớn ?
A. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học



B. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
C. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên lồi


D. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


<b>Câu 16:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


1. CLTN tác động lên sinh vật thông qua đặc tính di truyền và biến dị


2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật


5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.


Số lượng các câu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 17:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:


(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt


(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.



Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


A. II, III B. I, II C. I, IV D. III, IV


<b>Câu 18:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ


B. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt


C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối


D. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
<b>Câu 19:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


B. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển
phơi.


D. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
<b>Câu 20:</b> Ở quần thể người:


A. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển


B. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí


C. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
D. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
<b>Câu 21:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:


A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử.


<b>Câu 22:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”


Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


A. Cạnh tranh cùng loài B. Khống chế sinh học C. Hiệu quả nhóm D. Quan hệ hợp tác
<b>Câu 23:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng địa lí sinh học. B. bằng chứng sinh học phân tử.


C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng phôi sinh học.
<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?


A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
<b>Câu 25:</b><i> Quần thể khơng phải là: </i>


A. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định
B. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 26:</b> Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là
đúng?


A. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


B. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
C. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
D. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


<b>Câu 27:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng theo chu kì mùa.


B. biến động số lượng theo chu kì năm.
C. biến động số lượng khơng theo chu kì.
D. không phải là biến động số lượng


<b>Câu 28:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>


A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


C. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;


làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
<b>Câu 29:</b><i> Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa? </i>



A. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.


C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến


hóa.


D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho q trình tiến hóa của sinh vật.
<b>Câu 30:</b> Nơi ở là


A. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.
B. địa điểm cư trú của sinh vật.
C. địa điểm sinh sản của sinh vật.
D. địa điểm thích nghi của sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---


KIỂM TRA SINH 12
BÀI THI: SINH 12 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 227 </sub></b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1:</b> Mật độ cá thể của quần thể có đặc điểm:



A. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.
B. không cố định mà thay đổi theo mùa


C. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
D. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao


<b>Câu 2:</b> Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 100C đến 350C, giới hạn chịu đựng về độ
ẩm từ 70% đến 90%. Lồi sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây ?


A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 140C đến 340C, độ ẩm từ 80% đến 95%.
B. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 120C đến 320C, độ ẩm từ 78% đến 88%.
C. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 150C đến 300C, độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Mơi trường có nhiệt độ dao động từ 100C đến 380C, độ ẩm từ 85% đến 90%.


<b>Câu 3:</b> Cá rơ phi ni ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C . Điều giải thích nào dưới đây là
đúng?


A. nhiệt độ < 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.
B. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên.


C. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới.
D. nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, > 420C gọi là giới hạn trên.
<b>Câu 4:</b><i> Ý nghĩa của trạng thái cân bằng trong quần thể không đúng: </i>
A. Quần thể phát triển ổn định lâu dài


B. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định


C. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường



D. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường


<b>Câu 5:</b> Di - nhập gen (dịng gen) có vai trò:


A. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.


B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
<b>Câu 7:</b> Cho sự biến động số lượng cá thể của các quần thể như sau:


(I). Số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc phụ thuộc vào số lượng con mồi là chuột lemmut.


(II). Vào mùa có khí hậu ấm áp, sâu hại sinh sản nhiều


(III). Số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru biến động theo chu kì nhiều năm, khi có dịng nước nóng chảy về
làm cá chết hàng loạt


(IV). Số lượng thỏ ở Ôxtrâylia tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy ở thỏ.


Sự biến động số lượng cá thể của quần thể nào là do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh gây ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 8:</b> Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:



A. Nhân tố sinh thái B. Môi trường sống C. Nhân tố hữu sinh D. Nhân tố vô sinh
<b>Câu 9:</b> Cơ quan tương đồng là:


A. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong q trình phát
triển phơi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


B. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.


C. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có
thể thực hiện chức năng rất khác nhau.


D. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phôi.
<b>Câu 10:</b> Nguồn biến dị di truyền trong quần thể là:


A. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp


C. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
D. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
<b>Câu 11:</b> Ở quần thể người:


A. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
B. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển


C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí
D. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển


<b>Câu 12:</b> Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:



A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống trong mơi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.


D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
<b>Câu 13:</b> Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:


A. mức tử vong và xuất cư. B. mức sinh sản và tử vong.


C. sự xuất cư và nhập cư. D. mức sinh sản và nhập cư.
<b>Câu 14:</b><i> Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng: </i>


A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh
sinh vật, trừ nhân tố con người


C. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật;


làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật


D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
<b>Câu 15:</b><i> Quần thể không phải là: </i>


A. Tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định


B. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định
C. Nhóm các cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung


D. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới


<b>Câu 16:</b> Nơi ở là


A. địa điểm thích nghi của sinh vật. B. địa điểm cư trú của sinh vật.
C. địa điểm sinh sản của sinh vật. D. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật.
<b>Câu 17:</b><i> Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa? </i>


A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa đối với q trình tiến


hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Đột biến đa bội đóng vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới.


<b>Câu 18:</b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là:


A. loài. B. phân tử. C. cá thể. D. quần thể.


<b>Câu 19:</b> Nội dung nào sau đây chỉ đúng với tiến hóa nhỏ mà khơng đúng với tiến hoá lớn ?
A. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học


B. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
C. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên lồi


D. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm


<b>Câu 20:</b> Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.


B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.



C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.


D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
<b>Câu 21:</b> Tuổi sinh thái trong quần thể là:


A. tuổi thọ do môi trường quyết định. B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quần của quần thể. D. tuổi thọ tối đa của loài.


<b>Câu 22:</b> Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), cịn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này


A. biến động số lượng khơng theo chu kì. B. biến động số lượng theo chu kì năm.
C. khơng phải là biến động số lượng D. biến động số lượng theo chu kì mùa.


<b>Câu 23:</b> Cho dữ liệu sau:
1. Đấu tranh sinh tồn


2. Nhu cầu thị hiếu của con người
3. Các loài hoang dại được thuần dưỡng
4. Tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật


5. Tích lũy các biến dị có lợi, phù hợp với mục tiêu của con người
6. Các loài sinh vật trong tự nhiên


Chọn dữ liệu đúng cho chọn lọc tự nhiên (I) và chọn lọc nhân tạo (II)


A. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5 B. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6
C. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4 D. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5


<b>Câu 24:</b> Trên mặt hồ có diện tích 10 ha, mật độ của lục bình là 10 cây/m2. Mỗi cây chiếm diện tích trung


bình 1,25dm2, cứ 10 ngày mỗi cây mẹ sinh thêm một cây mới và không xảy ra tử vong, phát tán. Số cá thể
lục bình phủ kín mặt hồ sau thời gian bao lâu?


A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 30 ngày. D. 40 ngày.


<b>Câu 25:</b> Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên (CLTN):


1. CLTN tác động lên sinh vật thơng qua đặc tính di truyền và biến dị


2. CLTN là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự
hình thành lồi mới.


3. Kết quả của CLTN là tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
4. Từ CLTN đã tạo ra những biến dị cá thể phong phú ở sinh vật


5. Động lực thúc đẩy CLTN là đấu tranh sinh tồn.


Số lượng các câu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 26:</b> Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ


B. dừng ngay, nếu khơng quần thể sẽ cạn kiệt


C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối


D. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
<b>Câu 27:</b> Tìm câu phát biểu đúng


A. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân


bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường


B. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể
phài di cư khỏi quần thể.


D. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
<b>Câu 28:</b> Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có hại bị đào thải mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có
lợi vẫn bị đào thải trong quần thể bởi:


A. Chọn lọc tự nhiên B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. di - nhập gen. D. quá trình giao phối.
<b>Câu 29:</b> Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là:


A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.


<b>Câu 30:</b> “Một số con gà dù đã ăn no, nhưng khi đưa đến bên các con gà khác đang tích cực ăn, các con gà
này vẫn có thể ăn thêm 34% khối lượng thức ăn đã ăn”


Ví dụ trên phản ánh mối quan hệ nào sau đây?


A. Quan hệ hợp tác B. Cạnh tranh cùng loài C. Khống chế sinh học D. Hiệu quả nhóm


</div>

<!--links-->

×