Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 12 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.97 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 211 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
P = 31; ; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.


<b>Câu 1: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: </b>


(1) CH3CH2COOC2H5 ; (2) HOOC-CH3 ; (3) C2H3COOC2H5;


(4) CH3COCH3; (5) HOOC-CH2-COOH ; (6) CH3OOC - COOCH3


Số chất thuộc loại este là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 2: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ ( plexiglas):</b>


A. CH3- COOC2H5. B. CH2= C(CH3)COOCH=CH2 C.
CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH2CH=CH2.



<b>Câu 3: Cho 3,7 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO</b>3/NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. CTPT của
este X là:


A. HCOOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3


<b>Câu 4: Xà phịng hóa hồn tồn 17,4 gam một este đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH </b>
1,5M thu được muối A và ancol Y. Oxi hóa Y thu được một xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH(CH3)2.


C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D. HCOOCH(CH3)CH2CH3


<b>Câu 5: Chất là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật, có nhiều trong sợi bông, đay, gai là:</b>


A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.


<b>Câu 6: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, natri fomat. Số</b>
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 7: Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết </b>
tủa. Nồng độ mol của dung dịch fructozơ đã dùng là:


A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M


<b>Câu 8: Dùng mùn cưa chứa 45% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của tồn bộ q trình là </b>
70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:



A. 5000 kg B. 5590,06 kg C. 5040,67 kg D. 5050 kg


<b>Câu 9: Chọn nhận định không đúng:</b>


A. Amin có tính bazơ vì phân tử amin có ngun tử N cịn đơi e tự do nên có khả năng nhận proton.


B. Protein là những poli peptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.


C. Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc.


D. Các amino axit là những chất mà dung dịch của chúng khơng làm đổi màu quỳ tím.
<b>Câu 10: Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là:


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 11: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 1,77</b>
gam muối khan. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M . Công thức của X
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α - amino axit có cùng </b>
cơng thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 47,85 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 32,55 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 54,375. B. 37,950. C. 48,975. D. 49,335.


<b>Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại </b>
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.



C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 14: Cho các vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6; polietilen; tơ olon; poli(vinyl clorua); cao su isopren;</b>
poli(vinyl axetat); tơ lapsan. Số polime được điều chế trực tiếp từ monome bằng phản ứng trùng hợp là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 15: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một </b>
cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.


A. 54 B. 46 C. 24 D. 63


<b>Câu 16: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
<b>Câu 17: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO</b>3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào
?


A. Al B. Ag C. Zn D. Fe


<b>Câu 18: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+<sub>/Ag)</sub>


A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.


<b>Câu 19: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ba, K. Có các kết luận sau:</b>


(a) Có 5 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt


luyện.


(b) Có 4 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(c) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(d) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


Kết luận đúng là:


A. d B. a C. b D. c


<b>Câu 20: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl</b>2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với
anot , catot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là :


A. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e.


B. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ và dịng điện một chiều có cường độ là
1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra .Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần vừa
đủ 200ml dung dịch NaOH 0,1M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Tính thời gian điện phân và nồng độ


của dung dịch CuSO4 ban đầu : ( Cho F =96500 )


A. 1930s; 0,025M B. 3860s; 0,02M C. 965s; 0,025M D. 2895s; 0,02M


<b>Câu 23:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam bột đồng vào dung dịch chứa 0,24 mol HNO3, khuấy đều thu được V


lít hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan ( không chứa muối amoni). Cho tiếp 200 ml


dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cơ cạn phần dung dịch cịn lại rồi nung đến khối
lượng không đổi thu được 12,64 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 0,896. B. 1,792. C. 2,688. D. 1,344.


<b>Câu 24: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl</b>3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 x(M) trong H2SO4 (không tạo ra SO2). Phản ứng
hoàn toàn. Giá trị của x là:


A. 0,250. B. 0,125. C. 0,200. D. 1,00.


<b>Câu 25: Chọn phát biểu khơng đúng </b>


A. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.


B. Trong quá trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.


C. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện.


D. Ăn mòn kim loại chia làm hai dạng: ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa học..
<b>Câu 26: Các phương pháp để điều chế kim loại là: </b>



A. Thủy luyện, nhiệt luyện và quang luyện


B. Thủy luyện, nhiệt luyện và pin điện .


C. Thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.


D. Quang luyện, nhiệt luyện và điện phân.


<b>Câu 27: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá :</b>


A. Sợi dây Zn nhúng trong dung dịch HNO3.


B. Đốt lá đồng trong khí Cl2.


C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch CuSO4 .


D. Dây kẽm nhúng trong dung dịch HCl.


<b>Câu 28: Dãy gồm các kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:</b>


A. Na, Mg, Al, Ba. B. Mg, Cu, Ag, Al C. Pb, Zn, Na, K D. Na, K, Cu, Fe
<b>Câu 29: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối lượng chất rắn X là:


A. 4,08 gam. B. 2,08 gam. C. 1,80 gam. D. 4,12 gam.


<b>Câu 30: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết lượng X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:



A. 16 gam B. 12gam C. 8 gam D. 24 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 334 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
P = 31; ; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.


<b>Câu 1: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, natri fomat. Số</b>
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 2: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO</b>3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại
nào ?


A. Zn B. Fe C. Al D. Ag



<b>Câu 3: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu</b>
nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.


A. 46 B. 63 C. 54 D. 24


<b>Câu 4: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 1,77</b>
gam muối khan. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M . Công thức của X
là:


A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. (H2N)2C3H4(
COOH)2.


<b>Câu 5: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với
anot , catot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là :


A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.


B. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e.


C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2


O → O
2


+ 4H+ + 4e.


D. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2.
<b>Câu 6: Chọn nhận định không đúng:</b>


A. Protein là những poli peptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.



B. Các amino axit là những chất mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím.


C. Anilin là chất lỏng, khơng màu, rất độc.


D. Amin có tính bazơ vì phân tử amin có ngun tử N cịn đơi e tự do nên có khả năng nhận proton.
<b>Câu 7: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố :</b>


A. Đốt lá đồng trong khí Cl2.


B. Sợi dây Zn nhúng trong dung dịch HNO3.


C. Dây kẽm nhúng trong dung dịch HCl.


D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch CuSO4 .


<b>Câu 8:</b> Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ và dịng điện một chiều có cường độ là
1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra .Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần vừa
đủ 200ml dung dịch NaOH 0,1M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Tính thời gian điện phân và nồng độ
của dung dịch CuSO4 ban đầu : ( Cho F =96500 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là:


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


<b>Câu 10: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl</b>2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.



<b>Câu 11:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam bột đồng vào dung dịch chứa 0,24 mol HNO3, khuấy đều thu được V


lít hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan ( không chứa muối amoni). Cho tiếp 200 ml


dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cơ cạn phần dung dịch cịn lại rồi nung đến khối
lượng không đổi thu được 12,64 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 2,688. B. 1,344. C. 1,792. D. 0,896.


<b>Câu 12: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Ag, Cu, Fe, Al, Au B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Au, Al, Fe D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 13: Cho 3,7 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO</b>3/NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. CTPT
của este X là:


A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC3H7


<b>Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α - amino axit có cùng </b>
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 47,85 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 32,55 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 54,375. B. 37,950. C. 48,975. D. 49,335.


<b>Câu 15: Các phương pháp để điều chế kim loại là: </b>


A. Quang luyện, nhiệt luyện và điện phân.


B. Thủy luyện, nhiệt luyện và pin điện .



C. Thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.


D. Thủy luyện, nhiệt luyện và quang luyện


<b>Câu 16: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl</b>3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 x(M) trong H2SO4 (không tạo ra SO2). Phản ứng
hoàn toàn. Giá trị của x là:


A. 0,125. B. 0,250. C. 1,00. D. 0,200.


<b>Câu 17: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: </b>


(1) CH3CH2COOC2H5 ; (2) HOOC-CH3 ; (3) C2H3COOC2H5;


(4) CH3COCH3; (5) HOOC-CH2-COOH ; (6) CH3OOC - COOCH3


Số chất thuộc loại este là:


A. 6 B. 4 C. 3 D. 5


<b>Câu 18: Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết </b>
tủa. Nồng độ mol của dung dịch fructozơ đã dùng là:


A. 0,2M B. 0,25M C. 0,5M D. 0,125M


<b>Câu 19: Dãy gồm các kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:</b>


A. Na, Mg, Al, Ba. B. Na, K, Cu, Fe C. Pb, Zn, Na, K D. Mg, Cu, Ag, Al
<b>Câu 20: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ ( plexiglas):</b>



A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2= C(CH3)COOCH=CH2 D. CH3-
COOC2H5.


<b>Câu 21: Chọn phát biểu không đúng </b>


A. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.


D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện.


<b>Câu 22: Chất là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật, có nhiều trong sợi bơng, đay, gai là:</b>


A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.


<b>Câu 23: Dùng mùn cưa chứa 45% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của tồn bộ q trình là</b>
70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:


A. 5050 kg B. 5040,67 kg C. 5000 kg D. 5590,06 kg


<b>Câu 24: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ba, K. Có các kết luận sau:</b>


(a) Có 5 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(b) Có 4 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(c) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt


luyện.


(d) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


Kết luận đúng là:


A. a B. b C. d D. c


<b>Câu 25: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết lượng X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:


A. 8 gam B. 12gam C. 24 gam D. 16 gam


<b>Câu 26: Cho các vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6; polietilen; tơ olon; poli(vinyl clorua); cao su isopren;</b>
poli(vinyl axetat); tơ lapsan. Số polime được điều chế trực tiếp từ monome bằng phản ứng trùng hợp là:


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 27: Xà phịng hóa hồn tồn 17,4 gam một este đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH</b>
1,5M thu được muối A và ancol Y. Oxi hóa Y thu được một xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH(CH3)CH2CH3


C. CH3COOCH2CH(CH3)2.D. CH3CH2COOCH(CH3)2


<b>Câu 28: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối lượng chất rắn X là:



A. 2,08 gam. B. 4,08 gam. C. 1,80 gam. D. 4,12 gam.


<b>Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại </b>
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.


<b>Câu 30: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+<sub>/Ag)</sub>


A. Mg, Ag. B. Ag, Mg. C. Cu, Fe. D. Fe, Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 457 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;


P = 31; ; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.


<b>Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ </b>
nào thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.


C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang.


<b>Câu 2: Các phương pháp để điều chế kim loại là: </b>


A. Quang luyện, nhiệt luyện và điện phân.


B. Thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.


C. Thủy luyện, nhiệt luyện và quang luyện


D. Thủy luyện, nhiệt luyện và pin điện .
<b>Câu 3: Chọn phát biểu khơng đúng </b>


A. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.


B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện.


C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.


D. Ăn mòn kim loại chia làm hai dạng: ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa học..


<b>Câu 4: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl</b>3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung


dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 x(M) trong H2SO4 (không tạo ra SO2). Phản ứng
hoàn toàn. Giá trị của x là:


A. 1,00. B. 0,200. C. 0,250. D. 0,125.


<b>Câu 5: Dãy gồm các kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:</b>


A. Mg, Cu, Ag, Al B. Pb, Zn, Na, K C. Na, Mg, Al, Ba. D. Na, K, Cu, Fe


<b>Câu 6: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết lượng X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:


A. 24 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 12gam


<b>Câu 7: Chất là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật, có nhiều trong sợi bơng, đay, gai là:</b>


A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.


<b>Câu 8:</b> Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ và dịng điện một chiều có cường độ là
1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra .Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần vừa
đủ 200ml dung dịch NaOH 0,1M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Tính thời gian điện phân và nồng độ
của dung dịch CuSO4 ban đầu : ( Cho F =96500 )


A. 1930s; 0,025M B. 2895s; 0,02M C. 3860s; 0,02M D. 965s; 0,025M
<b>Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là:


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.


<b>Câu 10: Chọn nhận định không đúng:</b>



A. Anilin là chất lỏng, khơng màu, rất độc.


B. Amin có tính bazơ vì phân tử amin có ngun tử N cịn đơi e tự do nên có khả năng nhận proton.


C. Các amino axit là những chất mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố :</b>


A. Sợi dây Zn nhúng trong dung dịch HNO3.


B. Dây kẽm nhúng trong dung dịch HCl.


C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch CuSO4 .


D. Đốt lá đồng trong khí Cl2.


<b>Câu 12: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với
anot , catot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là :


A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2.


B. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e.


C. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.


D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2


O → O
2



+ 4H+ + 4e.


<b>Câu 13: Dùng mùn cưa chứa 45% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của tồn bộ q trình là</b>
70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:


A. 5590,06 kg B. 5050 kg C. 5040,67 kg D. 5000 kg


<b>Câu 14: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ ( plexiglas):</b>


A. CH3- COOC2H5. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH2= C(CH3)COOCH=CH2 D.
CH2=C(CH3)COOCH3


<b>Câu 15: Cho các vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6; polietilen; tơ olon; poli(vinyl clorua); cao su isopren;</b>
poli(vinyl axetat); tơ lapsan. Số polime được điều chế trực tiếp từ monome bằng phản ứng trùng hợp là:


A. 5 B. 3 C. 6 D. 4


<b>Câu 16: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ba, K. Có các kết luận sau:</b>


(a) Có 5 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(b) Có 4 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(c) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(d) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt


luyện.


Kết luận đúng là:


A. a B. b C. c D. d


<b>Câu 17: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Ag, Cu, Au, Al, Fe D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
<b>Câu 18: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 1,77</b>
gam muối khan. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M . Công thức của X
là:


A. H2NC3H5(COOH)2. B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. (H2N)2C3H4(
COOH)2.


<b>Câu 19: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO</b>3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 20: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một </b>
cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.


A. 46 B. 54 C. 24 D. 63


<b>Câu 21: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+<sub>/Ag)</sub>


A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.



<b>Câu 22: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối lượng chất rắn X là:


A. 4,12 gam. B. 1,80 gam. C. 2,08 gam. D. 4,08 gam.


<b>Câu 23: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl</b>2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ni. Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 24: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: </b>


(1) CH3CH2COOC2H5 ; (2) HOOC-CH3 ; (3) C2H3COOC2H5;


(4) CH3COCH3; (5) HOOC-CH2-COOH ; (6) CH3OOC - COOCH3


Số chất thuộc loại este là:


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 25:</b> Hịa tan hồn tồn 3,84 gam bột đồng vào dung dịch chứa 0,24 mol HNO3, khuấy đều thu được V


lít hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan ( không chứa muối amoni ). Cho tiếp 200 ml


dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cơ cạn phần dung dịch cịn lại rồi nung đến khối
lượng không đổi thu được 12,64 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 0,896. B. 1,792. C. 2,688. D. 1,344.



<b>Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α - amino axit có cùng </b>
công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 47,85 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 32,55 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 48,975. B. 54,375. C. 49,335. D. 37,950.


<b>Câu 27: Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết </b>
tủa. Nồng độ mol của dung dịch fructozơ đã dùng là:


A. 0,25M B. 0,5M C. 0,2M D. 0,125M


<b>Câu 28: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, natri fomat. Số</b>
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 17,4 gam một este đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH</b>
1,5M thu được muối A và ancol Y. Oxi hóa Y thu được một xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOCH(CH3)CH2CH3 B. CH3COOCH2CH(CH3)2.


C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D. HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 30: Cho 3,7 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO</b>3/NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. CTPT
của este X là:


A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC3H7


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---THI HKI - KHỐI 12
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 580 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
P = 31; ; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Mg = 24; Ca = 40.


<b>Câu 1:</b> Hịa tan hồn tồn 3,84 gam bột đồng vào dung dịch chứa 0,24 mol HNO3, khuấy đều thu được V


lít hỗn hợp NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan ( không chứa muối amoni). Cho tiếp 200 ml


dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch cịn lại rồi nung đến khối
lượng khơng đổi thu được 12,64 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:


A. 1,344. B. 2,688. C. 1,792. D. 0,896.


<b>Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl</b>2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>Câu 3: Dãy gồm các kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:</b>



A. Pb, Zn, Na, K B. Na, K, Cu, Fe C. Na, Mg, Al, Ba. D. Mg, Cu, Ag, Al
<b>Câu 4: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl</b>3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 x(M) trong H2SO4 (không tạo ra SO2). Phản ứng
hoàn toàn. Giá trị của x là:


A. 0,250. B. 0,200. C. 1,00. D. 0,125.


<b>Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là:


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.


<b>Câu 6: Chọn phát biểu khơng đúng </b>


A. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường.


B. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.


C. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện.


D. Ăn mòn kim loại chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mịn điện hóa học..


<b>Câu 7: Chất là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật, có nhiều trong sợi bơng, đay, gai là:</b>


A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Mantozơ.


<b>Câu 8: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ ( plexiglas):</b>


A. CH2= C(CH3)COOCH=CH2 B. CH3- COOC2H5. C.


CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3


<b>Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α - amino axit có cùng </b>
cơng thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 47,85 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 32,55 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 37,950. B. 49,335. C. 54,375. D. 48,975.


<b>Câu 10: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Khối lượng chất rắn X là:


A. 2,08 gam. B. 1,80 gam. C. 4,12 gam. D. 4,08 gam.


<b>Câu 11: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau </b>
đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12: Cho 3,7 gam este X no, đơn chức phản ứng với AgNO</b>3/NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. CTPT
của este X là:


A. HCOOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3


<b>Câu 13: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: </b>


(1) CH3CH2COOC2H5 ; (2) HOOC-CH3 ; (3) C2H3COOC2H5;


(4) CH3COCH3; (5) HOOC-CH2-COOH ; (6) CH3OOC - COOCH3


Số chất thuộc loại este là:


A. 3 B. 6 C. 5 D. 4



<b>Câu 14: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, natri fomat. Số</b>
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.


<b>Câu 15: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu, Ba, K. Có các kết luận sau:</b>


(a) Có 5 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(b) Có 4 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(c) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 3 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


(d) Có 3 kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện.


Kết luận đúng là:


A. b B. d C. c D. a


<b>Câu 16: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một </b>
cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su.


A. 54 B. 63 C. 24 D. 46


<b>Câu 17: Dùng mùn cưa chứa 45% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là</b>


70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:


A. 5000 kg B. 5040,67 kg C. 5590,06 kg D. 5050 kg


<b>Câu 18: Các phương pháp để điều chế kim loại là: </b>


A. Thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.


B. Quang luyện, nhiệt luyện và điện phân.


C. Thủy luyện, nhiệt luyện và quang luyện


D. Thủy luyện, nhiệt luyện và pin điện .


<b>Câu 19: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với
anot , catot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là :


A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu.


B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2.


C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2


O → O
2


+ 4H+ + 4e.


D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e.



<b>Câu 20: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO</b>3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 21: Cho các vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6; polietilen; tơ olon; poli(vinyl clorua); cao su isopren;</b>
poli(vinyl axetat); tơ lapsan. Số polime được điều chế trực tiếp từ monome bằng phản ứng trùng hợp là:


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 22: Cho 200 ml dung dịch fructozơ thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 10,8 gam kết </b>
tủa. Nồng độ mol của dung dịch fructozơ đã dùng là:


A. 0,25M B. 0,2M C. 0,125M D. 0,5M


<b>Câu 23: Chọn nhận định không đúng:</b>


A. Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc.


B. Protein là những poli peptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.


C. Các amino axit là những chất mà dung dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím.


D. Amin có tính bazơ vì phân tử amin có ngun tử N cịn đơi e tự do nên có khả năng nhận proton.


<b>Câu 24: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hết lượng X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng, dư thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:


A. 12gam B. 16 gam C. 24 gam D. 8 gam


<b>Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại </b>


tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ visco và tơ axetat.


C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ tằm và tơ enang.
<b>Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hố :</b>


A. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch CuSO4 .


B. Sợi dây Zn nhúng trong dung dịch HNO3.


C. Đốt lá đồng trong khí Cl2.


D. Dây kẽm nhúng trong dung dịch HCl.


<b>Câu 27: Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 1,77</b>
gam muối khan. Mặt khác 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M . Công thức của X
là:


A. (H2N)2C3H4(COOH)2. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
<b>Câu 28: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+<sub>/Ag)</sub>


A. Fe, Cu. B. Mg, Ag. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.


<b>Câu 29:</b> Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ và dịng điện một chiều có cường độ là
1A .Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra .Để trung hồ dung dịch sau điện phân cần vừa
đủ 200ml dung dịch NaOH 0,1M .Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Tính thời gian điện phân và nồng độ
của dung dịch CuSO4 ban đầu : ( Cho F =96500 )



A. 3860s; 0,02M B. 965s; 0,025M C. 2895s; 0,02M D. 1930s; 0,025M
<b>Câu 30: Xà phịng hóa hồn tồn 17,4 gam một este đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH</b>
1,5M thu được muối A và ancol Y. Oxi hóa Y thu được một xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. HCOOCH(CH3)CH2CH3 B. CH3CH2COOCH(CH3)2


C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH(CH3)2.


</div>

<!--links-->

×