Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 3 | Hóa học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 323 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho este X có CTCT CH3CH2COOCH = CH2. Câu nào sau đây sai?</b>


A. X là este chưa no


B. X được điều chế tiếp từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.


C. X có thể làm mất màu nước brom


D. Xà phịng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.


<b>Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?</b>


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOH


<b>Câu 3: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong</b>
dung dịch NH3. Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?


A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3



<b>Câu 4: Cho sơ đồ sau: </b>


2,


4 8 2 , 2 6


( ) <i>o</i>


<i>O xt</i>


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>


<i>CaO t</i>


<i>X C H O</i> <sub>   </sub> <i>Y</i><sub>  </sub><sub></sub><i>Z</i><sub>   </sub> <i>T</i><sub>  </sub><i>C H</i>
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH D. HCOOCH2CH2CH3.


<b>Câu 5: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,


C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5


D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH


<b>Câu 6: Hợp chất M đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. M tác dụng được với NaOH nhưng</b>


không tác dụng được với kali. CTCT của X là:


A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCHO


<b>Câu 7: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với</b>
dung dịch NaOH?


A. 8 B. 5 C. 4 D. 6


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este M thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4g H2O. Biết rằng M tráng</b>
gương được. Công thức cấu tạo của X là:


A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3


<b>Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M </b>
(vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm 1 rượu no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng</b>
nhau:


- Phần 1 đốt cháy hồn tồn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong thấy có 30 gam kết tủa.
- Phần 2 được este hóa hồn tồn vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng
H2O là bao nhiêu?


A. 1,8 g B. 3,6 g C. 5,4 g D. 7,2 g


<b>Câu 11: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 6,375. Nếu đem đun 10,2 gam este X với </b>
dung dịch NaOH (dư), thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Xà phịng hố hồn tồn 13,26 gam chất béo cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 gam NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 13,68 gam.
<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin là chất béo no và triolein là chất béo không no.
Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 14: Chỉ số axit là:</b>


A. số mg KOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 100 gam chất béo.


B. số gam KOH tác dụng với 100 gam chất béo.


C. số mg KOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.


D. số mg NaOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.


<b>Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng </b>

sau:



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng



T Dung dịch iot Màu xanh tím


X, Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam


X,Y Dung dịch brom Mất màu dung dịch brom


X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, triolein, glixerol, hồ tinh bột. B. Triolein, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột.


C. Glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, triolein. D. Triolein, glucozơ, hồ tinh bột, triolein.
<b>Câu 16: Cho sơ đồ chuỗi biến hóa sau:</b>


  


   

H ,t2 0

   

NaOH,to

   

ddHCl



1:3


Triolein

A

B

C



Tên gọi các chất hữu cơ A, B, C lần lượt là:


A. Tripanmitin, natri panmitat, axit panmitic B. Tripanmitin, natri stearat, axit panmitic


C. Tristearin, natri stearat, axit stearic D. Tristearin, natri stearat, glixerol


<b>Câu 17: Đun sôi m gam một triglixerit (X) với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,46 gam</b>
glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và muối của axit oleic với tỷ lệ mol là 2 : 1 . Giá trị của m là:



A. 4,44 . B. 8,88. C. 13,32. D. 4,42.


<b>Câu 18: Thể tích H2(đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 0,884 tấn triolein là</b>


A. 6720 lít B. 672000 lít C. 672 lít D. 67200 lít


<b>Câu 19: Để trung hịa 20 gam chất béo có chỉ số axit là 14 cần m gam NaOH. Giá trị của m là</b>


A. 0,028 B. 0,02 C. 0.28 D. 0.2


<b>Câu 20: Chọn phát biểu đúng </b>


A. Fructozơ làm mất màu nước brom


B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0<sub>)</sub>


C. Amilopectin có cấu trúc mạch khơng phân nhánh


D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


D. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O.
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Sobitol là hợp chất đa chức.



B. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng có phản ứng của ancol đa chức.


C. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.


D. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


<b>Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


A. Làm thực phẩm cho con người.


B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
<b>Câu 24: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>


A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


C. Trong phân tử glucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vịng.


D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.


<b>Câu 25: Tìm một hố chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. </b>



Cột 1 Cột 2


1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.


4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khí CO2.


Thứ tự ghép đúng là.


A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
<b>Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: </b>




    H SO ®,1702 4 0   CH OH3  xt,t0
H SO ®<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Glucoz¬ A B C poli metylacrylat


. Chất B là.


A. Axit acrylic. B. Axit propionic. C. Ancol metylic. D. Axit metacrylic.
<b>Câu 27: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng dãy chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.



A. 1, 3, 4. B. 1,2,3. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4.


<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.</b>


- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 được 0,03 mol
Ag.


- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân hoàn toàn. Hỗn hợp sau
phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là.


A. m1 = 10,26; m2 = 8,1 B. m1 = 10,26; m2 = 4,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung</b>
dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.


<b>Câu 30: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%.</b>
Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 920<sub> (biết ancol nguyên chất có d = 0,8</sub>
g/ml).


A. 3200 kg. B. 3115 kg. C. 4000 kg. D. 3810 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN


BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 446 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


A. Làm thực phẩm cho con người.


B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


D. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


<b>Câu 2: Đun sôi m gam một triglixerit (X) với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,46 gam</b>
glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và muối của axit oleic với tỷ lệ mol là 2 : 1 . Giá trị của m là:


A. 8,88. B. 13,32. C. 4,44 . D. 4,42.


<b>Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?</b>


A. C2H5COOH B. C3H7COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7


<b>Câu 4: Thể tích H2(đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 0,884 tấn triolein là</b>


A. 672 lít B. 6720 lít C. 67200 lít D. 672000 lít


<b>Câu 5: Xà phịng hố hồn toàn 13,26 gam chất béo cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 gam NaOH. Cô cạn </b>


dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 13,68 gam. D. 18,24 gam.
<b>Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng </b>

sau:



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Dung dịch iot Màu xanh tím


X, Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam


X,Y Dung dịch brom Mất màu dung dịch brom


X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, triolein, glixerol, hồ tinh bột. B. Triolein, glucozơ, hồ tinh bột, triolein.


C. Triolein, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột. D. Glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, triolein.
<b>Câu 7: Cho sơ đồ sau: </b>


2,


4 8 2 , 2 6


( ) <i>o</i>


<i>O xt</i>


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>



<i>CaO t</i>


<i>X C H O</i>  <i>Y</i> <i>Z</i>  <i>T</i> <i>C H</i>


             


Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOH C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH(CH3)2.


<b>Câu 8: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%.</b>
Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 920<sub> (biết ancol nguyên chất có d = 0,8</sub>
g/ml).


A. 4000 kg. B. 3200 kg. C. 3810 kg. D. 3115 kg.


<b>Câu 9: Cho chuỗi phản ứng: </b>


    H SO ®,1702 4 0   CH OH3  xt,t0
H SO đ<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Glucozơ A B C poli metylacrylat


. Cht B là.


A. Axit metacrylic. B. Ancol metylic. C. Axit propionic. D. Axit acrylic.


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este M thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4g H2O. Biết rằng M</b>
tráng gương được. Công thức cấu tạo của X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Chỉ số axit là:</b>


A. số mg NaOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.


B. số gam KOH tác dụng với 100 gam chất béo.


C. số mg KOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 100 gam chất béo.


D. số mg KOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng có phản ứng của ancol đa chức.


B. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.


C. Sobitol là hợp chất đa chức.


D. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


<b>Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M </b>
(vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là


A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Propyl axetat D. Metyl axetat


<b>Câu 14: Tìm một hố chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. </b>


Cột 1 Cột 2


1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.


2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.


4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khí CO2.


Thứ tự ghép đúng là.


A. 1c, 2d, 3b, 4e. B. 1a, 2b, 3d, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O.


B. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0.


C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n.


D. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vịng.


<b>Câu 16: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được</b>
với dung dịch NaOH?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 8


<b>Câu 17: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng dãy chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1,2, 4. B. 2, 3,4. C. 1, 3, 4. D. 1,2,3.



<b>Câu 18: Hợp chất M đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. M tác dụng được với NaOH nhưng</b>
không tác dụng được với kali. CTCT của X là:


A. HCHO B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOH


<b>Câu 19: Cho sơ đồ chuỗi biến hóa sau:</b>


  


   

H ,t2 0

   

NaOH,to

   

ddHCl



1:3


Triolein

A

B

C



Tên gọi các chất hữu cơ A, B, C lần lượt là:


A. Tristearin, natri stearat, axit stearic B. Tripanmitin, natri panmitat, axit panmitic


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 được 0,03 mol
Ag.


- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân hồn tồn. Hỗn hợp
sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là.


A. m1 = 5,13; m2 = 8,1 B. m1 = 10,26; m2 = 4,05


C. m1 = 5,13; m2 = 4,05 D. m1 = 10,26; m2 = 8,1



<b>Câu 21: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 6,375. Nếu đem đun 10,2 gam este X với </b>
dung dịch NaOH (dư), thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.


<b>Câu 22: Chọn phát biểu đúng </b>


A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh


B. Amilopectin có cấu trúc mạch khơng phân nhánh


C. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0<sub>)</sub>


D. Fructozơ làm mất màu nước brom


<b>Câu 23: Để trung hịa 20 gam chất béo có chỉ số axit là 14 cần m gam NaOH. Giá trị của m là</b>


A. 0,028 B. 0.28 C. 0.2 D. 0,02


<b>Câu 24: Cho este X có CTCT CH3CH2COOCH = CH2. Câu nào sau đây sai?</b>


A. X có thể làm mất màu nước brom


B. X là este chưa no


C. Xà phịng hố X cho sản phẩm là muối và anđehit.


D. X được điều chế tiếp từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.
<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau:</b>



(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin là chất béo no và triolein là chất béo không no.
Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.


<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm 1 rượu no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng</b>
nhau:


- Phần 1 đốt cháy hồn tồn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong thấy có 30 gam kết tủa.
- Phần 2 được este hóa hồn tồn vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng
H2O là bao nhiêu?


A. 7,2 g B. 5,4 g C. 1,8 g D. 3,6 g


<b>Câu 27: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


A. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH


B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,


C. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


D. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5
<b>Câu 28: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>



A. Trong phân tử glucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vịng.


B. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 ngun tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.


<b>Câu 29: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong</b>
dung dịch NH3. Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?


A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5


<b>Câu 30: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung</b>
dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 50%. B. 62,5%. C. 80%. D. 75%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 569 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Tìm một hố chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. </b>


Cột 1 Cột 2


1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.


4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khí CO2.


Thứ tự ghép đúng là.


A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1e, 2b, 3a, 4e. C. 1c, 2d, 3b, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.


<b>Câu 2: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với</b>
dung dịch NaOH?


A. 5 B. 8 C. 6 D. 4


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.


B. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.


C. Sobitol là hợp chất đa chức.



D. Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.
<b>Câu 4: Chọn phát biểu đúng </b>


A. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0<sub>)</sub> <sub>B. </sub><sub>Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh</sub>


C. Fructozơ làm mất màu nước brom D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân
nhánh


<b>Câu 5: Cho sơ đồ chuỗi biến hóa sau:</b>


  


   

H ,t2 0

   

NaOH,to

   

ddHCl



1:3


Triolein

A

B

C



Tên gọi các chất hữu cơ A, B, C lần lượt là:


A. Tripanmitin, natri panmitat, axit panmitic B. Tristearin, natri stearat, axit stearic


C. Tripanmitin, natri stearat, axit panmitic D. Tristearin, natri stearat, glixerol
<b>Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


B. Làm thực phẩm cho con người.


C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.



D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>Câu 7: Đun sôi m gam một triglixerit (X) với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,46 gam</b>
glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và muối của axit oleic với tỷ lệ mol là 2 : 1 . Giá trị của m là:


A. 13,32. B. 4,42. C. 8,88. D. 4,44 .


<b>Câu 8: Dữ kiện nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ở vị trí kề nhau.


C. Trong phân tử glucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vịng.


D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.
<b>Câu 9: Cho sơ đồ sau: </b>


2,


4 8 2 , 2 6


( ) <i>o</i>


<i>O xt</i>


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>



<i>CaO t</i>


<i>X C H O</i>  <i>Y</i> <i>Z</i>  <i>T</i> <i>C H</i>


             


Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. C2H5COOCH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOH C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5.


<b>Câu 10: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 6,375. Nếu đem đun 10,2 gam este X với </b>
dung dịch NaOH (dư), thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. C2H5COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.


<b>Câu 11: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng dãy chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1,2, 4. B. 2, 3,4. C. 1, 3, 4. D. 1,2,3.


<b>Câu 12: Để trung hòa 20 gam chất béo có chỉ số axit là 14 cần m gam NaOH. Giá trị của m là</b>


A. 0,028 B. 0,02 C. 0.28 D. 0.2


<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.</b>


- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dd mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 được 0,03 mol
Ag.



- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân hoàn toàn. Hỗn hợp
sau phản ứng được trung hồ bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là.


A. m1 = 10,26; m2 = 4,05 B. m1 = 5,13; m2 = 4,05


C. m1 = 5,13; m2 = 8,1 D. m1 = 10,26; m2 = 8,1


<b>Câu 14: Cho este X có CTCT CH3CH2COOCH = CH2. Câu nào sau đây sai?</b>


A. X có thể làm mất màu nước brom


B. X được điều chế tiếp từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.


C. Xà phịng hố X cho sản phẩm là muối và anđehit.


D. X là este chưa no


<b>Câu 15: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?</b>


A. C3H7COOCH3 B. C2H5COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7


<b>Câu 16: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung</b>
dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 80%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.


<b>Câu 17: Xà phịng hố hồn tồn 13,26 gam chất béo cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 gam NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:



A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 13,68 gam. D. 16,68 gam.


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este M thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4g H2O. Biết rằng M</b>
tráng gương được. Công thức cấu tạo của X là:


A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


B. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0.


C. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin là chất béo no và triolein là chất béo không no.
Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.


<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm 1 rượu no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng</b>
nhau:



- Phần 1 đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong thấy có 30 gam kết tủa.
- Phần 2 được este hóa hồn tồn vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng
H2O là bao nhiêu?


A. 1,8 g B. 7,2 g C. 5,4 g D. 3,6 g


<b>Câu 22: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


A. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5


B. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH


C. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,


D. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


<b>Câu 23: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%.</b>
Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 920<sub> (biết ancol nguyên chất có d = 0,8</sub>
g/ml).


A. 4000 kg. B. 3810 kg. C. 3200 kg. D. 3115 kg.


<b>Câu 24: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong</b>
dung dịch NH3. Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?


A. C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7


<b>Câu 25: Chỉ số axit là:</b>



A. số mg KOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 100 gam chất béo.


B. số mg KOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.


C. số gam KOH tác dụng với 100 gam chất béo.


D. số mg NaOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: </b>




    H SO ®,1702 4 0  CH OH3 xt,t0
H SO đ<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Glucozơ A B C poli metylacrylat


. Chất B là.


A. Axit acrylic. B. Ancol metylic. C. Axit propionic. D. Axit metacrylic.
<b>Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng </b>

sau:



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Dung dịch iot Màu xanh tím


X, Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam


X,Y Dung dịch brom Mất màu dung dịch brom


X, Y, Z, T lần lượt là:



A. Triolein, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột. B. Triolein, glucozơ, hồ tinh bột, triolein.


C. Glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, triolein. D. Glucozơ, triolein, glixerol, hồ tinh bột.
<b>Câu 28: Thể tích H2(đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 0,884 tấn triolein là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M </b>
(vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là


A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Propyl axetat D. Etyl fomat


<b>Câu 30: Hợp chất M đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. M tác dụng được với NaOH nhưng</b>
không tác dụng được với kali. CTCT của X là:


A. HCOOCH3 B. HCHO C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA HÓA 12 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 692 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Dữ kiện nào sau đây không đúng?</b>



A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm - OH


ở vị trí kề nhau.


B. Trong phân tử glucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm -CHO cho các dạng cấu tạo vịng.


C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm -CHO.


D. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành một mạch dài
không phân nhánh.


<b>Câu 2: Cho chuỗi phản ứng: </b>


    H SO ®,1702 4 0   CH OH3 xt,t0
H SO đ<sub>2</sub> <sub>4</sub>


Glucozơ A B C poli metylacrylat


. Chất B là.


A. Axit metacrylic. B. Axit acrylic. C. Axit propionic. D. Ancol metylic.
<b>Câu 3: Chọn phát biểu đúng </b>


A. Amilopectin có cấu trúc mạch khơng phân nhánh


B. Fructozơ làm mất màu nước brom


C. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0<sub>)</sub>



D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh


<b>Câu 4: Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%.</b>
Tính khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 920<sub> (biết ancol nguyên chất có d = 0,8</sub>
g/ml).


A. 3200 kg. B. 3115 kg. C. 4000 kg. D. 3810 kg.


<b>Câu 5: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng dãy chất nào trong các thuốc</b>
thử sau.


1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấy quỳ.


A. 1,2,3. B. 1,2, 4. C. 2, 3,4. D. 1, 3, 4.


<b>Câu 6: Cho sơ đồ sau: </b>


2,


4 8 2 , 2 6


( ) <i>o</i>


<i>O xt</i>


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>


<i>CaO t</i>


<i>X C H O</i>  <i>Y</i> <i>Z</i>  <i>T</i> <i>C H</i>



             


Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH(CH3)2. D. CH3CH2CH2COOH


<b>Câu 7: Cho 36 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung</b>
dịch NaOH dư được 31,8 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.


A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 62,5%.


<b>Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?</b>


A. Làm thực phẩm cho con người.


B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.


C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.


D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.


<b>Câu 9: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?</b>


A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC3H7 D. C3H7COOCH3


<b>Câu 10: Tìm một hố chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na2SO4.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa.


3. Saccarozơ. c. Dung dịch I2.


4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH3)2]OH.
e. Khí CO2.


Thứ tự ghép đúng là.


A. 1e, 2b, 3a, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1a, 2b, 3d, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.


<b>Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 rượu no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng</b>
nhau:


- Phần 1 đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vơi trong thấy có 30 gam kết tủa.
- Phần 2 được este hóa hồn toàn vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng
H2O là bao nhiêu?


A. 5,4 g B. 3,6 g C. 7,2 g D. 1,8 g


<b>Câu 12: Để trung hịa 20 gam chất béo có chỉ số axit là 14 cần m gam NaOH. Giá trị của m là</b>


A. 0.28 B. 0.2 C. 0,02 D. 0,028


<b>Câu 13: Cho este X có CTCT CH3CH2COOCH = CH2. Câu nào sau đây sai?</b>


A. X là este chưa no


B. X có thể làm mất màu nước brom


C. Xà phịng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.



D. X được điều chế tiếp từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.


<b>Câu 14: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong</b>
dung dịch NH3. Công thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?


A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3


<b>Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng </b>

sau:



Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Dung dịch iot Màu xanh tím


X, Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam


X,Y Dung dịch brom Mất màu dung dịch brom


X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, triolein, glixerol, hồ tinh bột. B. Triolein, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột.


C. Glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, triolein. D. Triolein, glucozơ, hồ tinh bột, triolein.
<b>Câu 16: Cho sơ đồ chuỗi biến hóa sau:</b>


  


   

H ,t2 0

   

NaOH,to

   

ddHCl



1:3



Triolein

A

B

C



Tên gọi các chất hữu cơ A, B, C lần lượt là:


A. Tristearin, natri stearat, axit stearic B. Tristearin, natri stearat, glixerol


C. Tripanmitin, natri panmitat, axit panmitic D. Tripanmitin, natri stearat, axit panmitic


<b>Câu 17: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được</b>
với dung dịch NaOH?


A. 6 B. 5 C. 4 D. 8


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng để thực hiện phản ứng thủy phân hồn toàn. Hỗn hợp
sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với
AgNO3/NH3 được 0,11 mol Ag. Giá trị của m1 và m2 là.


A. m1 = 10,26; m2 = 4,05 B. m1 = 5,13; m2 = 8,1


C. m1 = 5,13; m2 = 4,05 D. m1 = 10,26; m2 = 8,1


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este M thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 5,4g H2O. Biết rằng M</b>
tráng gương được. Công thức cấu tạo của X là:


A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5


<b>Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 6,375. Nếu đem đun 10,2 gam este X với </b>
dung dịch NaOH (dư), thu được 9,6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:



A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. C2H5COOC2H5.


<b>Câu 21: Chỉ số axit là:</b>


A. số mg KOH dùng để trung hồ axit béo tự do có trong 100 gam chất béo.


B. số gam KOH tác dụng với 100 gam chất béo.


C. số mg KOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.


D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>Câu 22: Thể tích H2(đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 0,884 tấn triolein là</b>


A. 67200 lít B. 672000 lít C. 672 lít D. 6720 lít


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2.


B. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng có phản ứng của ancol đa chức.


C. Sobitol là hợp chất đa chức.


D. Xenlulozơ trinitrat dùng chế tạo tơ axetat.
<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.


(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin là chất béo no và triolein là chất béo không no.
Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 25: Xà phịng hố hồn tồn 13,26 gam chất béo cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 gam NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


A. 16,68 gam. B. 13,68 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
<b>Câu 26: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?</b>


A. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,


B. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH


C. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


D. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Fructozơ cho phản ứng tráng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0.


B. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì có cùng cơng thức (C6H10O5)n.


C. Trong dung dịch mantozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng.


D. Saccarozơ có thể cho phản ứng tráng bạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O.



<b>Câu 28: Hợp chất M đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. M tác dụng được với NaOH nhưng</b>
không tác dụng được với kali. CTCT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M </b>
(vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là


A. Metyl axetat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl fomat


<b>Câu 30: Đun sôi m gam một triglixerit (X) với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,46 gam</b>
glixerol và hỗn hợp Y gồm muối của axit stearic và muối của axit oleic với tỷ lệ mol là 2 : 1 . Giá trị của m là:


A. 13,32. B. 4,44 . C. 4,42. D. 8,88.


</div>

<!--links-->

×