Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.39 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 799 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>
A. <i>MN </i> 19 . B. <i>MN </i> 22. C. <i>MN </i> 17. D. <i>MN </i>22.
<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>C</i>
<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>D </i>
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>M</i>
<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> </sub><i>M</i>
. D. <i>M</i>
<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A</i>
A.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>C. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>D. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 7:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>
A.
3 4
: 1 3
6 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1 4
: 2 3
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> .0 C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .
A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>
<i>B</i>
và vng góc với mặt phẳng
A. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. B. <i>x</i>13<i>y</i>5<i>z</i> .5 0 C. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> .5 0 D. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>
A.
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>B. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>C. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
: 1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub> . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>
A.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>D. </sub>
<b>Câu 13: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>
2
8
3
<i>a</i>
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
6
2
<i>a</i>
. B.
6
3
<i>a</i>
. C.
3
3
<i>a</i>
. D.
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 14: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam</sub></i>
<i>giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp</i>
hình chóp .<i>S ABCD .</i>
A.
2
13
12
<i>a</i>
<i>S</i>
. B.
2
5
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. C.
2
13
36
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> D.
2
5
9
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b>
<b>Câu 15: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng</sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S ABCD bằng :</i>
A.
5
2
<i>a</i>
. B.
17
2
<i>a</i>
. C.
13
2
<i>a</i>
. D. <i>6a .</i>
<b>Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu </i>
ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>
A.
3
16 14
49
<i>a </i>
. B.
3
2 14
7
<i>a </i>
. C.
3
64 14
147
. D.
3
64 14
49
<i>a </i>
.
<b>Câu 17: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>
A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2
2
<i>a</i>
<i>S</i>
. C.
2
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. D. <i>S</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 18: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>
hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:
A. 1500
2
cm
. B. 150
2
cm
.
C. 3000
2
cm
. D. 300
2
cm
.
<b>Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.
A. <i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 8 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>16 2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 4 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 20: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.
9 3
4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
27 3
4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
27 3
2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
9 3
<b>Câu 21: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>
A. <i>a</i>3 3. B.
3
3
12
<i>a</i>
. C.
3
3
3
<i>a</i>
. D.
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 22: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>
1
2
<i>SA</i> <i>SA</i>
,
1
3
<i>SB</i> <i>SB</i>
,
1
4
<i>SC</i> <i>SC</i>
<i>. Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.
<i>S A B C</i><sub> . Khi đó tỉ số </sub>
<i>V</i>
<i>V</i>
là:
A. 12. B.
1
12<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
24<sub>.</sub>
<b>Câu 23: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?
A. <i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>
<b>Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>
bằng
6
2
<i>a</i>
. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. <i>a</i>3. B. <i>3a</i>3. C.
3
4
3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
3
4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 25: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>
A.
3
3
3
<i>a</i>
. B.
3
3
6
<i>a</i>
. C.
3
9
<i>a</i>
. D.
3
3
9
<i>a</i>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 922 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?
A. <i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>
<b>Câu 2: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng </sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>
A.
5
2
<i>a</i>
. B.
17
2
<i>a</i>
. C. <i>6a .</i> D.
13
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> .0 B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 .
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>
A.
3
64 14
147
<i>a </i>
. B.
3
64 14
49
<i>a </i>
. C.
3
2 14
7
<i>a </i>
. D.
3
16 14
49
<i>a </i>
.
<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>D </i>
9 3
2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
27 3
2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
27 3
4 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
9 3
4 <sub>.</sub>
<b>Câu 7: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>
<i>tồn phần S của hình trụ.</i>
A.
2
2
<i>a</i>
<i>S</i>
. B. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.
A. <i>S</i> 4 2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>16 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 8 2<sub>.</sub>
<b>Câu 9: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>
A.
3
3
3
<i>a</i>
. B.
3
3
12
<i>a</i>
. C.
3
4
<i>a</i>
<b>Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng
bằng
6
2
<i>a</i>
. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. <i>3a</i>3. B.
3
4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>a</sub></i>3
. D.
3
4
3<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>
<b>Câu 12: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>
A. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0.
<b>Câu 13: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>
2
8
3
<i>a</i>
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
3
3
<i>a</i>
. B.
2
3
<i>a</i>
. C.
6
2
<i>a</i>
. D.
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>
2 2 2
: 2 4 3 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
A.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>B. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>C. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>D. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>
<i>B</i>
và vng góc với mặt phẳng
A. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> .5 0 B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i> .5 0 D. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 16: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>
1
2
<i>SA</i> <i>SA</i>
,
1
3
<i>SB</i> <i>SB</i>
,
1
<i>SC</i> <i>SC</i>
<i>. Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.
<i>S A B C</i><sub> . Khi đó tỉ số </sub>
<i>V</i>
<i>V</i>
là:
A. 12<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
24<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
12<sub>.</sub>
<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>
A. <i>MN </i> 17 . B. <i>MN </i>22. C. <i>MN </i> 19. D. <i>MN </i> 22.
<b>Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>M</i>
<b>Câu 19: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam </sub></i>
<i>giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp </i>
hình chóp .<i>S ABCD .</i>
A.
2
13
36
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> B.
2
5
9
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> C.
2
13
12
<i>a</i>
<i>S</i>
. D.
2
5
3
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>
A.
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>B. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
: 1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>Câu 21: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>
A.
3
3
6
<i>a</i>
. B.
3
3
3
<i>a</i>
. C.
3
3
9
<i>a</i>
. D.
3
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 22:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>
A.
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 4
: 2 3
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
3 4
: 1 3
6 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>C</i>
hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:
A. 1500
2
cm
. B. 300
2
cm
.
C. 3000
2
cm
. D. 150
2
cm
.
<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub> . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>
A.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>D. </sub>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 045 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i>, <i>B, C sao cho</i>
1
2
<i>SA</i> <i>SA</i>
,
1
3
<i>SB</i> <i>SB</i>
,
1
4
<i>SC</i> <i>SC</i>
<i>. Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.
<i>S A B C</i><sub> . Khi đó tỉ số </sub>
<i>V</i>
<i>V</i>
là:
A. 12<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
24<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
<b>Câu 2:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>
A.
3 4
: 1 3
6 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1 4
: 2 3
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
nào dưới đây song song với
A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> .0 B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .
<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>
A. <i>MN </i>22. B. <i>MN </i> 19. C. <i>MN </i> 17. D. <i>MN </i> 22.
<b>Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>
A.
3
64 14
49
<i>a </i>
. B.
3
2 14
7
<i>a </i>
. C.
3
64 14
147
<i>a </i>
. D.
3
16 14
49
<i>a </i>
.
<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>D </i>
<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam giác</sub></i>
<i>đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình</i>
chóp .<i>S ABCD .</i>
A.
2
13
36
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> B.
2
13
<i>a</i>
<i>S</i>
. C.
2
5
9
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> D.
2
5
3
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 8: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>
A.
3
3
9
<i>a</i>
. B.
3
3
6
<i>a</i>
. C.
3
3
3
<i>a</i>
. D.
3
9
<i>a</i>
.
<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>
<b>Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>
6
2
<i>a</i>
. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. <i>3a</i>3. B.
3
4
3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>a</sub></i>3
. D.
3
4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 11: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>
hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:
A. 1500
2
cm
. B. 150
2
cm
.
C. 300
2
cm
. D. 3000
2
cm
.
<b>Câu 12: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>
A.
3
4
<i>a</i>
. B.
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. C.
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
. D. <i>a</i>3 3.
<b>Câu 13: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.
27 3
4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
9 3
4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
27 3
2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
9 3
2 <sub>.</sub>
<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>
A.
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>B. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>C. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
: 1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>
A.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>B. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>C. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>D. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>
<i>B</i>
và vuông góc với mặt phẳng
A. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i> .5 0 B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 . D. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> .5 0
<b>Câu 17: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>
<i>tồn phần S của hình trụ.</i>
A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i>
. C. <i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
2
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>M</i>
<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>M</i>
. D. <i>M</i>
<b>Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>
2
8
3
<i>a</i>
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
2
3
<i>a</i>
. B.
6
3
<i>a</i>
. C.
6
2
<i>a</i>
. D.
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.
A. <i>S</i> 8 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>4 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 16 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 21: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>
A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0.
A.
5
2
<i>a</i>
. B.
17
2
<i>a</i>
. C. <i>6a .</i> D.
13
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 23: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?
A. <i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub> . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
A.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
C.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>D. </sub>
<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 168 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam giác</sub></i>
<i>đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp .<i>S ABCD .</i>
A.
2
13
36
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b> B.
2
13
12
<i>a</i>
<i>S</i>
. C.
2
5
3
<i>a</i>
<i>S</i>
. D.
2
5
9
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>.</b>
A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0.
<b>Câu 3: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?
A. <i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>
A.
3
2 14
7
<i>a </i>
. B.
3
64 14
147
<i>a </i>
. C.
3
64 14
49
<i>a </i>
. D.
3
16 14
49
<i>a </i>
.
<b>Câu 5: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>
<i>tồn phần S của hình trụ.</i>
A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2
3
2
<i>a</i>
<i>S</i>
. C. <i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
2
2
<i>a</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.
A. <i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>8 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 4 2 <sub>.</sub>
<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng</sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S ABCD bằng :</i>
A.
17
2
<i>a</i>
. B. <i>6a .</i> C.
5
2
<i>a</i>
. D.
13
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub> . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>
A.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>B. </sub>
C.
2 2 2
2 1 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
D.
2 2 2
2 1 1 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
A.
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>B. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
: 1
4
<i>x t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
: 1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,
A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> .0 D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .
<b>Câu 11: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>
A.
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
. B.
3 <sub>3</sub>
9
<i>a</i>
. C.
3
9
<i>a</i>
. D.
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>D </i>
<b>Câu 13: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.
9 3
2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
9 3
4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
27 3
2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
27 3
4 <sub>.</sub>
<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>
A. <i>MN </i>22. B. <i>MN </i> 19. C. <i>MN </i> 22. D. <i>MN </i> 17.
<b>Câu 16: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>
A.
3
3
3
<i>a</i>
. B.
3
4
<i>a</i>
. C. <i>a</i>3 3. D.
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 17: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>
hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:
A. 3000
2
cm
. B. 150
2
cm
.
C. 1500
2
cm
. D. 300
2
<b>Câu 18: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>
2
8
3
<i>a</i>
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
3
3
<i>a</i>
. B.
6
2
<i>a</i>
. C.
2
3
<i>a</i>
. D.
6
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>
6
2
<i>a</i>
. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
4
3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>3a</sub></i>3
. C.
3
4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>a</sub></i>3
.
<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>C</i>
<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>
<i>B</i>
và vng góc với mặt phẳng
A. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 . B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i> .5 0 D. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> .5 0
<b>Câu 22: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>
1
2
<i>SA</i> <i>SA</i>
,
1
3
<i>SB</i> <i>SB</i>
,
1
4
<i>SC</i> <i>SC</i>
<i>. Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.
<i>S A B C</i><sub> . Khi đó tỉ số </sub>
<i>V</i>
<i>V</i>
là:
A.
1
24<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
12<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>12<sub>.</sub>
<b>Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>
A. <i>M</i>
<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>M</i>
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>
A.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
B.
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>C. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>D. </sub>
1 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 25:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>
A.
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
3 4
: 1 3
6 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1 4
: 2 3
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1 4
: 2 3
3 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>