Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 12 chuyên năm 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 4(1) | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.39 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 799 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>

3; 2;1

, <i>N</i>

0;1; 1

. Tìm độ dài của đoạn
<i>thẳng MN .</i>


A. <i>MN </i> 19 . B. <i>MN </i> 22. C. <i>MN </i> 17. D. <i>MN </i>22.


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>

1;2;3

có hình chiếu vng góc trên (<i>Oxy</i>) là điểm:
A.

0;0;3

. B.

1; 2;3

. C.

0;2;0

. D.

1;2;0

.


<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

0; 2;1

, <i>B</i>

2; 4;3

<i>. Tìm toạ độ điểm C </i>
<i>sao cho A là trung điểm của BC .</i>


A. <i>C</i>

1; 3;2 .

B. <i>C</i>

4; 6;5 .

C. <i>C </i>

2;0; 1 .

D. <i>C</i>

2; 2;2 .



<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1; 2; 1 ,

<i>B</i>

2; 1;3 ,

<i>C</i>

3;5;1 .

<sub> Tìm tọa độ </sub>
điểm <i>D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.</i>


A. <i>D </i>

4;8; 5

. B. <i>D </i>

2;2;5

. C. <i>D </i>

4;8; 3

. D. <i>D </i>

2;8; 3

.


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

2;3; 1

và <i>B </i>

4;1;1

. Điểm <i>M</i>

<i>thuộc trục Oz và MA MB</i> <sub>. Tìm tọa độ của điểm </sub><i>M</i> <sub>.</sub>


A. <i>M</i>

0;0;1

. B.  1<sub>3</sub>;0;0


 


<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub> </sub><i>M</i>

0; 1;0



. D. <i>M</i>

0;0; 1

.


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A</i>

2;3;1


<i>đi qua tâm của mặt cầu (S): </i>

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0 .


A.


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


B.


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub>C. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>


 


 <sub>D. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>Câu 7:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>

1;2;3

vng góc với mặt
phẳng

 

 : 4<i>x</i>3<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0<i>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d .</i>


A.


3 4



: 1 3


6 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 4


: 2 3


3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


  


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  



 <sub>.</sub>


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 và mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 <sub> mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> nào dưới đây song song với </sub>

 

<i>P</i> <sub> và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu

 

<i>S</i>


A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . B. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  .0 C. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

3;1; 1

,


2; 1;4



<i>B</i> 


và vng góc với mặt phẳng

 

<i>Q</i> :2<i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình của

 

<i>P</i> ?


A. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. B. <i>x</i>13<i>y</i>5<i>z</i>  .5 0 C. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>  .5 0 D. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0<i><sub>. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vng góc với </sub></i>
<i>d?</i>



A.


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>B. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 <sub></sub> 


  


 <sub>C. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>D. </sub>


: 1


4



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub>  . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>


A.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


B.



2 2 2



2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


C.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>D. </sub>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 10


<b>Câu 13: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>


2


8
3


<i>a</i>


. Khi đó bán kính mặt cầu bằng


A.
6
2
<i>a</i>


. B.



6
3
<i>a</i>


. C.


3
3
<i>a</i>


. D.


2
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 14: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam</sub></i>
<i>giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp</i>
hình chóp .<i>S ABCD .</i>


A.


2


13
12



<i>a</i>


<i>S</i> 


. B.


2


5
3


<i>a</i>


<i>S</i>  


. C.


2


13
36


<i>a</i>


<i>S</i> 


<b>.</b> D.


2



5
9


<i>a</i>


<i>S</i>  


<b>.</b>


<b>Câu 15: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng</sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S ABCD bằng :</i>


A.
5


2
<i>a</i>


. B.


17
2
<i>a</i>


. C.


13
2
<i>a</i>



. D. <i>6a .</i>


<b>Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu </i>
ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>


A.


3


16 14


49
<i>a </i>


. B.


3


2 14


7
<i>a </i>


. C.


3


64 14


147


<i>a </i>


. D.


3


64 14


49
<i>a </i>


.


<b>Câu 17: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


2


<i>a</i>


<i>S</i> 


. C.


2


3


2


<i>a</i>


<i>S</i> 


. D. <i>S</i> <i>a</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 18: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>


hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:


A. 1500



2


cm


. B. 150



2


cm
.
C. 3000



2



cm


. D. 300



2


cm
.


<b>Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l  . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.


A. <i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 8 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>16 2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 4 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 20: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.


9 3


4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


27 3


4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


27 3


2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


9 3


2 <sub>.</sub>


<b>Câu 21: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 3
. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là:</i>


A. <i>a</i>3 3. B.


3


3
12
<i>a</i>


. C.


3


3
3
<i>a</i>


. D.


3


4


<i>a</i>


.



<b>Câu 22: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>


1
2


<i>SA</i>  <i>SA</i>


,


1
3


<i>SB</i>  <i>SB</i>


,


1
4


<i>SC</i>  <i>SC</i>


<i>. Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.


<i>S A B C</i><sub>  . Khi đó tỉ số </sub>


<i>V</i>
<i>V</i>




là:


A. 12. B.


1


12<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
24<sub>.</sub>


<b>Câu 23: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?


A. <i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>


<b>Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>


<i>A BC</i>



bằng
6
2
<i>a</i>


. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:


A. <i>a</i>3. B. <i>3a</i>3. C.



3


4


3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3


4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 25: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>


A.


3


3
3
<i>a</i>


. B.


3


3
6
<i>a</i>



. C.


3


9


<i>a</i>


. D.


3


3
9
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 922 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?



A. <i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>


<b>Câu 2: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng </sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>


A.
5


2
<i>a</i>


. B.


17
2
<i>a</i>


. C. <i>6a .</i> D.


13
2
<i>a</i>


.


<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 <sub> và mặt cầu</sub>

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 <sub> mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> nào dưới đây song song với </sub>

 

<i>P</i> <sub> và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu

 

<i>S</i>



A. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  .0 B. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 .
<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>


A.


3


64 14


147
<i>a </i>


. B.


3


64 14


49
<i>a </i>


. C.


3


2 14


7
<i>a </i>



. D.


3


16 14


49
<i>a </i>


.


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1; 2; 1 ,

<i>B</i>

2; 1;3 ,

<i>C</i>

3;5;1 .

<sub> Tìm tọa độ </sub>
điểm <i>D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.</i>


A. <i>D </i>

4;8; 5

. B. <i>D </i>

4;8; 3

. C. <i>D </i>

2;2;5

. D. <i>D </i>

2;8; 3

.
<b>Câu 6: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.


9 3


2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


27 3


2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


27 3


4 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>



9 3
4 <sub>.</sub>


<b>Câu 7: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>


<i>tồn phần S của hình trụ.</i>


A.


2


2


<i>a</i>


<i>S</i> 


. B. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2


3
2


<i>a</i>


<i>S</i> 


.



<b>Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l  . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.


A. <i>S</i> 4 2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>16 <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 8 2<sub>.</sub>


<b>Câu 9: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 3.
Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là:</i>


A.


3


3
3
<i>a</i>


. B.


3


3
12
<i>a</i>


. C.


3


4



<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i> đến mặt phẳng

<i>A BC</i>



bằng
6
2
<i>a</i>


. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:


A. <i>3a</i>3. B.


3


4 3


3 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>a</sub></i>3


. D.


3


4
3<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>

1;2;3

có hình chiếu vng góc trên (<i>Oxy</i>) là điểm:
A.

1; 2;3

. B.

0;0;3

. C.

1;2;0

. D.

0;2;0

.


<b>Câu 12: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>

1;2;3 ,

<i>B  </i>

3; 2;1

. Viết phương trình mặt phẳng


<i>OAB</i>



A. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0.
<b>Câu 13: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>


2


8
3


<i>a</i>


. Khi đó bán kính mặt cầu bằng


A.
3
3
<i>a</i>


. B.


2
3
<i>a</i>


. C.



6
2
<i>a</i>


. D.


6
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>

2;3;1


<i>đi qua tâm của mặt cầu (S): </i>

 



2 2 2


: 2 4 3 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>y</i> <i>z</i> 


.
A.


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub>B. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>


 


 <sub>C. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>D. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

3;1; 1

,


2; 1;4



<i>B</i> 


và vng góc với mặt phẳng

 

<i>Q</i> :2<i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 <sub>. Phương trình nào dưới đây là phương</sub>
trình của

 

<i>P</i> ?


A. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>  .5 0 B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i>  .5 0 D. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 .
<b>Câu 16: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>


1
2


<i>SA</i>  <i>SA</i>


,


1
3


<i>SB</i>  <i>SB</i>


,


1


4


<i>SC</i>  <i>SC</i>


<i>. Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.


<i>S A B C</i><sub>  . Khi đó tỉ số </sub>


<i>V</i>
<i>V</i>



là:


A. 12<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1


24<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
12<sub>.</sub>


<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>

3; 2;1

, <i>N</i>

0;1; 1

. Tìm độ dài của
<i>đoạn thẳng MN .</i>


A. <i>MN </i> 17 . B. <i>MN </i>22. C. <i>MN </i> 19. D. <i>MN </i> 22.


<b>Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

2;3; 1

và <i>B </i>

4;1;1

. Điểm <i>M</i>

<i>thuộc trục Oz và MA MB</i> <sub>. Tìm tọa độ của điểm </sub><i>M</i> <sub>.</sub>


A. <i>M</i>

0;0; 1

. B. <i>M</i>

0;0;1

. C.  1<sub>3</sub>;0;0


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 19: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam </sub></i>
<i>giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp </i>
hình chóp .<i>S ABCD .</i>


A.


2


13
36


<i>a</i>


<i>S</i> 


<b>.</b> B.


2


5
9


<i>a</i>



<i>S</i>  


<b>.</b> C.


2


13
12


<i>a</i>


<i>S</i> 


. D.


2


5
3


<i>a</i>


<i>S</i>  


.
<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0<i><sub>. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vng góc với</sub></i>
<i>d?</i>


A.


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>B. </sub>


: 1


4



<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>C. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  



 <sub>D. </sub>


: 1


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


<b>Câu 21: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>


A.


3


3
6
<i>a</i>



. B.


3


3
3
<i>a</i>


. C.


3


3
9
<i>a</i>


. D.


3


9


<i>a</i>


.


<b>Câu 22:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>

1;2;3

vng góc với mặt
phẳng

 

 : 4<i>x</i>3<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0<i>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d .</i>



A.


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1 4


: 2 3



3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 



 

  


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3 4


: 1 3


6 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 



  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

0; 2;1

, <i>B</i>

2; 4;3

<i>. Tìm toạ độ điểm C </i>
<i>sao cho A là trung điểm của BC .</i>


A. <i>C</i>

4; 6;5 .

B. <i>C</i>

2; 2;2 .

C. <i>C </i>

2;0; 1 .

D. <i>C</i>

1; 3;2 .


<b>Câu 24: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>


hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:


A. 1500



2


cm


. B. 300



2


cm
.
C. 3000




2


cm


. D. 150



2


cm
.


<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub>  . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>


A.



2 2 2


2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


B.



2 2 2


2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 



C.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>D. </sub>

<i>x</i>2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 045 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i>, <i>B, C sao cho</i>
1


2


<i>SA</i>  <i>SA</i>


,



1
3


<i>SB</i>  <i>SB</i>


,


1
4


<i>SC</i>  <i>SC</i>


<i>. Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.


<i>S A B C</i><sub>  . Khi đó tỉ số </sub>


<i>V</i>
<i>V</i>



là:


A. 12<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1


24<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1


12<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>

1;2;3

vng góc với mặt
phẳng

 

 : 4<i>x</i>3<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0<i>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d .</i>


A.


3 4


: 1 3


6 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>



1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1 4


: 2 3


3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  10 0 và mặt cầu


 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0<sub> mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>Q</i>


nào dưới đây song song với

 

<i>P</i> và tiếp xúc với
mặt cầu

 

<i>S</i>


A. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  .0 B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 . D. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .


<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>

3; 2;1

, <i>N</i>

0;1; 1

. Tìm độ dài của đoạn
<i>thẳng MN .</i>


A. <i>MN </i>22. B. <i>MN </i> 19. C. <i>MN </i> 17. D. <i>MN </i> 22.


<b>Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>


A.


3



64 14


49
<i>a </i>


. B.


3


2 14


7
<i>a </i>


. C.


3


64 14


147
<i>a </i>


. D.


3


16 14



49
<i>a </i>


.


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1;2; 1 ,

<i>B</i>

2; 1;3 ,

<i>C</i>

3;5;1 .

Tìm tọa độ
điểm <i>D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.</i>


A. <i>D </i>

4;8; 3

. B. <i>D </i>

2;2;5

. C. <i>D </i>

4;8; 5

. D. <i>D </i>

2;8; 3

.


<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam giác</sub></i>
<i>đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình</i>
chóp .<i>S ABCD .</i>


A.


2


13
36


<i>a</i>


<i>S</i> 


<b>.</b> B.


2


13


12


<i>a</i>


<i>S</i>  


. C.


2


5
9


<i>a</i>


<i>S</i> 


<b>.</b> D.


2


5
3


<i>a</i>


<i>S</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 8: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>



A.


3


3
9
<i>a</i>


. B.


3


3
6
<i>a</i>


. C.


3


3
3
<i>a</i>


. D.


3


9



<i>a</i>


.


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>

1;2;3

có hình chiếu vng góc trên (<i>Oxy</i>) là điểm:
A.

1; 2;0

. B.

0;2;0

. C.

0;0;3

. D.

1; 2;3

.


<b>Câu 10: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>


<i>A BC</i>


bằng


6
2
<i>a</i>


. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:


A. <i>3a</i>3. B.


3


4


3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i><sub>a</sub></i>3


. D.


3



4 3
3 <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 11: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>


hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:


A. 1500



2


cm


. B. 150



2


cm
.
C. 300



2


cm


. D. 3000




2


cm
.


<b>Câu 12: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 3
. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là:</i>


A.


3


4


<i>a</i>


. B.


3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


. C.


3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>



. D. <i>a</i>3 3.


<b>Câu 13: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.


27 3


4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


9 3


4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


27 3


2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


9 3
2 <sub>.</sub>
<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <sub> và mặt phẳng</sub>


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0<i><sub>. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vng góc với </sub></i>
<i>d?</i>



A.


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>B. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 <sub></sub> 


  


 <sub>C. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>D. </sub>


: 1


4



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>

2;3;1


<i>đi qua tâm của mặt cầu (S): </i>

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0 .


A.


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>B. </sub>


1 2



2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>


 


 <sub>C. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>D. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

3;1; 1

,


2; 1;4



<i>B</i> 



và vuông góc với mặt phẳng

 

<i>Q</i> :2<i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình của

 

<i>P</i> ?


A. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i>  .5 0 B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 . D. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>  .5 0
<b>Câu 17: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>


<i>tồn phần S của hình trụ.</i>


A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


3
2


<i>a</i>


<i>S</i>  


. C. <i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2


2


<i>a</i>


<i>S</i> 



.


<b>Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

2;3; 1

và <i>B </i>

4;1;1

. Điểm <i>M</i>
<i>thuộc trục Oz và MA MB</i> <sub>. Tìm tọa độ của điểm </sub><i>M</i> <sub>.</sub>


A. <i>M</i>

0; 1;0

. B.  1<sub>3</sub>;0;0


 


<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>M</i>

0;0; 1



. D. <i>M</i>

0;0;1

.


<b>Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>


2


8
3


<i>a</i>


. Khi đó bán kính mặt cầu bằng


A.
2
3
<i>a</i>



. B.


6
3
<i>a</i>


. C.


6
2
<i>a</i>


. D.


3
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l  . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.


A. <i>S</i> 8 2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>4 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 16 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 21: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>

1;2;3 ,

<i>B  </i>

3; 2;1

. Viết phương trình mặt phẳng


<i>OAB</i>



A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0.


<b>Câu 22: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng</sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S ABCD bằng :</i>


A.
5


2
<i>a</i>


. B.


17
2
<i>a</i>


. C. <i>6a .</i> D.


13
2
<i>a</i>


.


<b>Câu 23: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?


A. <i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub>  . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0


<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>


A.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


B.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


C.



2 2 2


2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>D. </sub>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

2 10


<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

0; 2;1

, <i>B</i>

2; 4;3

<i>. Tìm toạ độ điểm C </i>
<i>sao cho A là trung điểm của BC .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA TOÁN 12 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 12 CHUYÊN


(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 168 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , </i><i>ABC</i>60<i><sub>. Mặt bên SAB là tam giác</sub></i>
<i>đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp .<i>S ABCD .</i>


A.


2


13
36


<i>a</i>


<i>S</i> 


<b>.</b> B.


2



13
12


<i>a</i>


<i>S</i>  


. C.


2


5
3


<i>a</i>


<i>S</i> 


. D.


2


5
9


<i>a</i>


<i>S</i>  


<b>.</b>


<b>Câu 2: Trong không gian </b><i>Oxyz cho hai điểm </i>, <i>A</i>

1;2;3 ,

<i>B  </i>

3; 2;1

. Viết phương trình mặt phẳng


<i>OAB</i>



A. 4<i>x</i>5<i>y</i>2<i>z</i>0. B. 4<i>x</i> 5<i>y</i>2<i>z</i>0. C. 4<i>x</i> 5<i>y</i> 2<i>z</i>0. D. 4<i>x</i>5<i>y</i> 2<i>z</i>0.
<b>Câu 3: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC</i>// và <i>AD</i>2<i>BC . Kết luận nào </i>
sau đây đúng?


A. <i>VS ABCD</i>. 3<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>VS ABCD</i>. 2<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>VS ABCD</i>. 4<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>VS ABCD</i>. 6<i>VS ABC</i>. <sub>.</sub>


<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Thể tích khối cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp .<i>S ABCD bằng :</i>


A.


3


2 14


7
<i>a </i>


. B.


3


64 14


147
<i>a </i>



. C.


3


64 14


49
<i>a </i>


. D.


3


16 14


49
<i>a </i>


.
<b>Câu 5: Xét hình trụ </b><i>T</i> <i><sub> có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng có cạnh bằng a . Tính diện tích </sub></i>


<i>tồn phần S của hình trụ.</i>


A. <i>S</i> 4<i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


3
2



<i>a</i>


<i>S</i>  


. C. <i>S</i><i>a</i>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2


2


<i>a</i>


<i>S</i> 


.


<b>Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là </b><i>r </i> 2và độ dài đường sinh<i>l  . Tính diện tích xung quanh S</i>4
của hình nón đã cho.


A. <i>S</i> 16 <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>S</i> 16 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>S</i>8 2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>S</i> 4 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB</i>3<i>a</i><sub>, </sub><i>BC</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i>12<i>a<sub> và SA vng</sub></i>
góc với đáy. Bán kính <i>R</i><sub> của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S ABCD bằng :</i>


A.
17


2
<i>a</i>



. B. <i>6a .</i> C.


5
2


<i>a</i>


. D.


13
2
<i>a</i>


.


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm (2;1;1)</b><i>I</i> <i> và mặt phẳng (P):</i>
2<i>x y</i> 2<i>z<sub>  . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng</sub></i>2 0
<i>1. Viết phương trình của mặt cầu (S).</i>


A.



2 2 2


2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>B. </sub>

<i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2

<i>z</i>1

28


C.




2 2 2


2 1 1 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


D.



2 2 2


2 1 1 8


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </b> : <sub>1</sub>1 <sub>2</sub>3 <sub>1</sub> 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i> 9 0<i>. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với</i>
<i>d?</i>


A.


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>



<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>B. </sub>


: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>C. </sub>



: 1


4


<i>x t</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>





 <sub></sub> 


  


 <sub>D. </sub>


: 1


4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 <sub></sub> 


  


<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz cho mặt phẳng </i>,

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  10 0 và mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 <sub> mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub> nào dưới đây song song với </sub>

 

<i>P</i> <sub> và tiếp xúc với</sub>
mặt cầu

 

<i>S</i>


A. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . B. 2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . C. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  .0 D. 2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 .
<b>Câu 11: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy, SD tạo với </i>
mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là</i>


A.


3 <sub>3</sub>


6
<i>a</i>


. B.


3 <sub>3</sub>


9
<i>a</i>


. C.



3


9


<i>a</i>


. D.


3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1;2; 1 ,

<i>B</i>

2; 1;3 ,

<i>C</i>

3;5;1 .

Tìm tọa độ
điểm <i>D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.</i>


A. <i>D </i>

4;8; 5

. B. <i>D </i>

2;2;5

. C. <i>D </i>

2;8; 3

. D. <i>D </i>

4;8; 3

.


<b>Câu 13: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng</b>
A.


9 3


2 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


9 3


4 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>



27 3


2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


27 3
4 <sub>.</sub>


<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, điểm <i>M</i>

1;2;3

có hình chiếu vng góc trên (<i>Oxy</i>) là điểm:
A.

1; 2;3

. B.

0;2;0

. C.

1;2;0

. D.

0;0;3

.


<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>M</i>

3; 2;1

, <i>N</i>

0;1; 1

. Tìm độ dài của
<i>đoạn thẳng MN .</i>


A. <i>MN </i>22. B. <i>MN </i> 19. C. <i>MN </i> 22. D. <i>MN </i> 17.


<b>Câu 16: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA a</i> 3
. Thể tích của khối chóp .<i>S ABCD là:</i>


A.


3


3
3
<i>a</i>


. B.


3



4


<i>a</i>


. C. <i>a</i>3 3. D.


3


3
12
<i>a</i>


.
<b>Câu 17: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một</b>


hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi
lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường
phẳng một diện tích là:


A. 3000



2


cm


. B. 150



2



cm
.
C. 1500



2


cm


. D. 300



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 18: Cho mặt cầu có diện tích bằng </b>


2


8
3


<i>a</i>


. Khi đó bán kính mặt cầu bằng


A.
3
3
<i>a</i>



. B.


6
2
<i>a</i>


. C.


2
3
<i>a</i>


. D.


6
3
<i>a</i>


.


<b>Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. <i>   có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A</i><sub> đến mặt phẳng</sub>


<i>A BC</i>


bằng


6
2
<i>a</i>


. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:



A.


3


4


3<i>a</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub><i><sub>3a</sub></i>3


. C.


3


4 3


3 <i>a</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i><sub>a</sub></i>3


.


<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

0; 2;1

, <i>B</i>

2; 4;3

<i>. Tìm toạ độ điểm C </i>
<i>sao cho A là trung điểm của BC .</i>


A. <i>C</i>

1; 3;2 .

B. <i>C</i>

4; 6;5 .

C. <i>C </i>

2;0; 1 .

D. <i>C</i>

2; 2;2 .



<b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A</i>

3;1; 1

,


2; 1;4



<i>B</i> 



và vng góc với mặt phẳng

 

<i>Q</i> :2<i>x y</i> 3<i>z</i>1 0 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình của

 

<i>P</i> ?


A. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>12 0 . B. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i> 5 0. C. <i>x</i> 13<i>y</i>5<i>z</i>  .5 0 D. <i>x</i>13<i>y</i> 5<i>z</i>  .5 0
<b>Câu 22: Cho khối chóp .</b><i>S ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C sao cho</sub></i>


1
2


<i>SA</i>  <i>SA</i>


,


1
3


<i>SB</i>  <i>SB</i>


,


1
4


<i>SC</i>  <i>SC</i>


<i>. Gọi V và V  lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và</i>
.


<i>S A B C</i><sub>  . Khi đó tỉ số </sub>



<i>V</i>
<i>V</i>



là:
A.


1


24<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1


12<sub>.</sub> <sub>C. </sub>24<sub>.</sub> <sub>D. </sub>12<sub>.</sub>


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b><i>A</i>

2;3; 1

và <i>B </i>

4;1;1

. Điểm <i>M</i>
<i>thuộc trục Oz và MA MB</i> <sub>. Tìm tọa độ của điểm </sub><i>M</i> <sub>.</sub>


A. <i>M</i>

0; 1;0

. B.  1<sub>3</sub>;0;0


 


<i>M</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>M</i>

0;0;1

<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>M</i>

0;0; 1


.


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm </b><i>A</i>

2;3;1


<i>đi qua tâm của mặt cầu (S): </i>

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>y</i> 4<i>z</i> 3 0 .


A.



1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


B.


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>


 


 <sub>C. </sub>


1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>D. </sub>



1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



<b>Câu 25:</b><i><sub> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua </sub>A</i>

1;2;3

vng góc với mặt
phẳng

 

 : 4<i>x</i>3<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0<i>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d .</i>


A.


1 4


: 2 3


3 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 


  


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3 4


: 1 3


6 3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  



 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 4


: 2 3


3 .


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1 4


: 2 3


3 3 .



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


 <sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×