Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

BAI TAP TOT NGHIEP ngan KHONG DUOC XOAdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.05 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ giáo dục& Đào tạo
Trờng ĐHSP hà nội


Khoa: Ngữ văn


Tờn ti:


Giải thích nghĩa của từ ngữ


trong văn bản



"CÂY BúT THầN"



( SGK Ngữ văn 6, Tập 1)



<b>Họ tên ngời thực hiện: Nguyễn Thị Ngân</b>
<b>Ngời hớng dẫn: PGS,TS: Đỗ Việt Hùng</b>


Ninh Bình- 2010
Bộ giáo dục& Đào tạo


Trờng ĐHSP hà nội
Khoa: Ngữ văn


<b>Bài tập tốt nghiệp</b>


ti:


c hiu v dy hc truyn ngn



<b>Bài: </b>



"những ngôi sao xa xôi"



của lê minh khuê



<b>( SGK Ngữ văn 9 - Tập 2)</b>



<b>Ngời thực hiện: Phạm Thị Thanh Lan</b>
<b>Ngời hớng dẫn: PGS,TS: Đỗ Hải Phong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lời cảm ¬n!



Trong quá trình học tập tại khoa ngữ văn trờng ĐHSP Hà


Nội, chúng tôi nhận đợc sụ giúp đỡ tận tình của gia đình, bè bạn


và các thày cơ giáo trong khoa ngữ văn, cụ thể là các thày cô giáo


dạy chuyên ngành Ngữ văn, đặc biệt là phó giáo s, tiến sĩ: Đỗ


Việt Hùng, ngời đã hớng dẫn tơi thực hiện cơng trình này. Nhân


dịp đầu xn năm Canh Dần và cũng là lúc cơng trình này đ ợc


hoàn thành. Xin chân thành gửi tới các quý thày cô lời chúc sức


khỏe, lời cảm ơn chân thành nhất, chúc các thày cơ có một năm


mới, thành cơng mới, tiếp tục dìu dắt thế hệ trẻ trên con đờng giáo


dục tơng lai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Môc lôc
Néi dung:


I. lí do chọn đề tài:
( Trang 5 )


II. Mục đích v nhim v nghiờn cu.


(Trang 6 )


III. Đối tợng và phạm vi nghiên cứu.
( Trang 6)


IV.ý ngha ca ti.
( Trang 6-7)


V. Phơng pháp nghiên cúu.
( Trang 7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung</b>
I. Lí do chọn đề tài:


1. Tõ ngữ giữ vai trò trọng tâm của ngôn ngữ:


Khụng cú từ ngữ thì khơng có ngơn ngữ, số lợng từ ngữ của một ngơn ngữ càng
nhiều thì khả năng diễn đạt của ngơn ngữ đó càng phong phú. Chính vì thế khi
nghiên cứu ngôn ngữ cá nhà nghiên cứu thờng tập trung vào vấn đề từ ngữ. Đã có
nghiều cơng trình của các nhà nghiên cứu ngơn ngữ của Việt Nam nh: Nguyễn
Văn Tu, Hoàng Văn Hành, Đỗ Hữu Châu, Nguyễn Thiện Giáp….vv… đề cập đến
các vấn đề từ ngữ nói chung và từ ngữ Việt Nam nói riêng.


Tuy nhiên cha có cơng trình nghiên cứu nào đề cập đến việc giải thích từ
ngữ trong một văn bản cụ thể, nhất là trong văn bản " Cây bút thần" ( SGK Ngữ
văn 6 Tập 1).


2. Trong quá trình giảng dạy ngôn ngữ ở nhà trờng phổ thông, việc cung
cấp từ ngữ, làm giàu vốn từ cho học sinh là một nhiệm vụ cơ bản. Để học sinh có
thể nắm vững và thực hành thành thạo trong quá trình lĩnh hội và sản sinh văn


bản. Giáo viên bên cạnh việc cho học sinh nắm vững hình thức ngữ âm của từ
ngữ còn phải làm cho học sinh nắm vững nghĩa của các từ ngữ đó vì thế việc giải
thích nghĩa của từ ngữ là một nhiệm vụ hết sức quan trọng..


3. Xu hớng giảng dạy tích hợp trong mơn Ngữ văn đòi hỏi ngời giáo viên
phải biết vận dụng kiến thức của phân môn khác trong việc chuẩn bị và giảng
dạy một bài học nào đó. Việc giải nghĩa từ ngữ trong một văn bản cụ thể chính là
việc sử dụng các thao tác ngôn ngữ học để chuẩn bị cho việc phân tích và khám
phá văn bản. Đây chính là hoạt động thể hiện sự tích hợp trong q trình giảng
dạy Ngữ văn.


Từ những lí do trên đây chúng tơi chọn “Giải thích nghĩa của từ ngữ trong
văn bản Cây bút thần" làm đối tợng nghiên cứu của đề tài này.


II. Mục đích nghiên cứu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ NghÜa tõ ®iĨn
+ NghÜa văn bản
2. Nhiệm vụ nghiên cứu.


t c mc ớch nghiên cứu nêu trên, chúng tôi phải giải quyết những
nhiệm vụ sau:


- Nghiên cứu các tài liệu khoa học đã cơng bố để xây dựng cơ sở lí thuyết
cho đề ti.


- Thống kê các từ ngữ có trong văn bản " Cây bút thần".


3. Tham kho t in xỏc định các nghĩa của từ đã thống kê:
+ Nghĩa t in



+ Nghĩa văn bản


4. Cn c vo vn bn để xác định nghĩa của từ ngữ.
III. Đối tợng nghiên cu.


1. Đối tợng nghiên cứu.


i tng nghiờn cu ca tài này là nghĩa của từ ngữ trong văn bản "
Thch Sanh".


2. Phạm vi nghiên cứu.


- Trong khuụn kh tài này chúng tôi hạn chế phạm vi nghiên cứu ở một
văn bản cụ thể đố là văn bản " Cây bút thần".


- Mặt khác chúng tôi cũng không khảo sát tồn bộ các tù ngữ có trong văn
bản mà chỉ tập trung vào các danh từ chung, động từ , tính từ. Cụ thể chúng tơi
cũng khơng khảo sát các danh từ riêng, số từ, đại từ và các h từ.


IV. ý nghÜa.


<b>1. ý nghÜa lÝ luËn.</b>


Thực hiện đề tài này chúng tơi muốn góp thêm những bằng chứng cụ thể
cho việc hiểu biết về quy luật chuyển hóa của từ ngữ từ trạng thái tĩnh sang trạng
thái động.


<b>2. ý nghÜa thùc tiÔn.</b>



Các kết quả khảo sát của đề tài này trớc hết đợc sử dụng trực tiếp vào quá
trình giảng dạy văn bản “Cây bút thần”. Sau đó có thể sử dụng cho việc dạy học
các bài học tiếng Việt nh: nghĩa của từ, thuật ngữ , từ địa phơng, ẩn dụ, hốn
dụ… và đồng thời có thể sử dụng để làm giàu vốn từ cho học sinh giúp các em
dùng từ chính xác và hay trong các bài Tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trong quá trình thực hiện đề tài này chúng tơi đã sử dng cỏc phng phỏp
sau:


1. Phơng pháp phân tích diễn dịch.
2. Phơng pháp tổng hợp, quy nạp.
3. Phơng pháp phân tích ngữ nghĩa.
4. Phơng pháp phân tích ngữ cảnh.
VI. Bố cục.


Đề tài này, ngoài phần mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, đợc triển
khai thành 2 chơng:


- Ch¬ng 1: C¬ së lÝ thuyÕt.


- Chơng 2: Văn bản: “Cây bút thần”.Giải thích nghĩa của các từ ngữ
trong văn bản ú.


<b>Chơng I: Cơ sở lí thuyết</b>
I. Từ và từ trong tiÕng ViƯt.


- Từ là những hình thức ngữ âm tơng đối ngắn gọn, cố định,sẵn có với mọi
thành viên trong xã hội, biểu thị những nội dung tinh thần đợc xem nh một đơn vị
nhận và giao tiếp cùng có tính chất săn có, cố định trong một thời gian nhất định
bắt buộc. Trong tiếng Việt từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để tạo câu, các phát ngon


cụ thể có ý nghĩa cụ thể.


- Đại bộ phận các từ trong tiếng việt có chức năng gọi tên, cịn gọi là chức
năng định danh . Chúng gọi tên các sự vậ, trạng thái, đặc điểm đã đợc nhận thức
cố định đối với ngời dân Việt Nam. Tuy nhiên không phải từ nào cũng có chức
năng này trong tiếng Việt.


- Bên cạnh những chức năng định danh từ tiếng Viết cịn có chức năng phi
định danh. Tuy vậy từ định danh hay phi định danh đều cần thiết cho tiếng Việt.
Chỉ riêng những từ định danh cũng có thể tạo ra những câu nói thực trong tiếng
Việt.


- Từ tiếng Việt bao gồm từ đơn và từ phức, từ phức đợc tạo bởi hai phơng
thức chính:


+ Ph¬ng thøc ghÐp
+ Ph¬ng thøc l¸y
II. NghÜa cđa tõ


Nói một cách tống qt nghĩa của từ là toàn bộ những nội dung tinh thần
mà một từ hay một ngữ cố định gợi ra khi chúng ta tiếp xúc với từ đó.Nhờ nghĩa
của từ mà chúng ta hiểu đợc nghĩa của câu nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các từ định danh là các từ có chức năng đa các sự vật, sự kiện có trong đời
sống vào ngơn ngữ biến chúng thành các đơn vị ngôn ngữ. Đó là thói quen gọi là
các thực từ nh danh từ, đọng từ, tính từ.


Tuy vậy khơng phải từ nào mang nghĩa định danh cũng chỉ sự vật nh con
ngời, con vật, hoạt động, trạng thái nào đó.Nghĩa của các từ miêu tả còn do các
mối quan hệ gia từ với từ trong ngơn ngữ quyết định. Nói cách khác nghĩa của từ


định là sự vật và hiểu biết của chúng ta đợc ngơn ngữ hóa, cấu trúc hóa.


- Nghiac của từ định danh không phải là khối lợng không phải là khối
khơng phân hóa. Nghĩa của từ đinh danh đợc bốn thành phần: Nghĩa biểu vật,
nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu thái, và nghĩa ngữ pháp. Tất cả bốn thành phần nghĩa
này đều là kết quả của mối quan hệ từ vựng trong một ngơn ngữ mà có. Mỗi
thành phần nghĩa nói trên đều có tính cấu trức nghĩa là có mối quan hệ với các từ
khác trong câu.


<b>* NghÜa biÓu vËt:</b>


- Nghĩa biểu vật là là loại sự vật đợc gọi tên, biểu thị . Nghĩa biểu của từ
còn là phạm vi sự vật mà từ đóa sử dụng. Có những từ có nhiều nghĩa biểu vật
nh-ng tính chất biểu vật của nó khơnh-ng giốnh-ng các nh-ngơn nh-ngữ khác.


Nh vậy có thể khắng định rằng: Nghĩa biểu vật là phạm trù ngôn ngữ, là
kết quả của sự ngôn ngữ hóa các sự vật ngồi ngơn ngữ.


<b>* NghÜa biĨu niÖm.</b>


Nghia biểu niệm của từ là hiểu biết về nghĩa biểu vật của từ, chứ khơng
phải là là chính sự vật có thực trong cuộc sống. Nếu nghĩa biểu vật là ngơn ngữ
hóa sự vật trong cuộc sống thì nghĩa biểu niệm là ngơn ngữ hóa khái niệm sự vật
ngoại đời.


Cấu trúc nghĩa biêt niệm là do các nét nghĩa nhỏ tạo thành. Các nét nghĩa
này là một phần phản ánh các thuộc tính của sự vật ngồi ngơn ngữ, một phần do
cấu trúc ngơn ngữ quy định.


Nói một cách tổng quát thì nghĩa biểu niệm hay biểu vật đều mạng thuộc


tính của ngơn ngữ, mang tính dân tộc, mang những đặc sắc của một nền văn hóa.


<b>* NghÜa ng÷ ph¸p.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* NghÜa biĨu th¸i.</b>


Nghĩa biểu thái của từ là nét nghĩa biểu thị tình cảm, thái độ đánh giá xấu
tốt đi kèm với nghĩa biểu niệm.


<b>* NghÜa liªn héi.</b>


Trong ngơn ngữ, một từ ở một ngữ cảnh nhất định, do kinh nghiệm cũng
nh vốn sống của mỗi ngời mà từ có thể mang những liên tởng của một ngời hay
một lớp ngời nào đó.


ý nghĩa liên hội cha pahir một thành phần nghĩa cố định nhng có tác dụng
chi phối khơng ít cách dùng từ trong ngụn bn


III. Hiện tợng nhiều nghĩa và các phơng thức chuyển nghĩa.
<b>1. Nhiều nghĩa là gì?</b>


S vt trong i sống xã hội là vô tận, xã hội càng phát triển thì số lợng
các từ càng tăng theo, theo đó hiện tợng nhiều nghĩa ra đời.


Từ nhiều nghĩa là từ ngoài nghĩa biểu vật và nghĩa biểu niệm đầu tiên còn
đơc dùng để biể thị nhiều nghĩa biểu vật và biểu niệm khác.


<b>2. TÝnh hƯ thèng cđa hiƯn tỵng nhiỊu nghĩa.</b>
* Khái niệm:



Trong hiện tợng nhiều nghĩa nên phân biệt hiện tợng nhiều nghĩa biểu vật
và hiện tợng nhiều nghĩa biểu niệm. Tuy nhiên việc phân tách này không hề dƠ
dµng.


Cơ sở để nhận thức rõ nghia biể niệm của một từ là:


+ Khi mét tõ chuyÓn laoij hay tiÓu loại thì mỗi nghĩa của từ loại hay
tiểu loại lại khác nhau.


+ Khi chúng cùng một tiểu loại thì ứng với bao nhiêu cấu trúc nghĩa
biểu niệm thì có bấy nhiêu ý nghĩa biểu niệm.


* Hai mặt của tính hƯ thèng.


TÝnh nhiỊu nghÜa néi bé thĨ hiƯn ë hai m¾t sau:


- Giữa các nghĩa khác nhau có một sự thống nhất nào đó, chính các nét
nghĩa này đảm bảo cho chúng ta có thể lí giải về hớng phát triển ngữ nghĩa của
từ.


TÝnh hƯ thãng giịa hiƯn tỵng nhiều nghĩa bên ngoài thể hiện ở chỗ các từ
trong cïng mét nhãm cïng trêng thêng chuyÓn nghÜa cho nhau theo mét híng
gièng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hai ph¬ng thøc chun nghĩa phổ biến nhất trong các ngôn ngữ là ẩn dụ và hoán
dụ:


<b>3.1. ẩn dụ:</b>


ẩn dụ là phơng thức chuyển nghà dựa trên quan hệ tơng dồng giữa hai


nghĩa của từ X và Y.


Tùy theo các sự vật x và y là chính và các sự vật nhận tên gọi là các sự vật
cụ thể, cảm nhận bằng giác quan hay các sự vật trừu tợng mà Èn dơ chia ra Èn dơ
cơ thĨ vµ Èn dơ trõu tỵng.


Quan trọng hơn là sự phân biệt cơ chế ẩn dụ theo nét nghĩa chung dựa vào
đó mà xuất hin:


+ ẩn dụ hình thức.
+ ẩn dụ vị trí.
+ ẩn dụ cách thức.
+ ẩn dụ chức năng
+ ẩn dụ kết qu¶


+ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.


Nắm đợc cơ chế ẩn dụ nhất là nắm đợc cơ chế các nét nghĩa là rất cần
thiết trong quá trình dạy từ ngữ.


<b>3.2 Hoán dụ.</b>


Trong tiếng Việt hoán dụ dựa vào các cơ chế sau:


- Hoán dụ dựa trên quan hệ bộ phận và toàn thể. Giữa hai nghĩa biểu vật x
và y thì x là toàn thể y là bộ phận hoặc ngợc lại:


+ Ly tờn gi ca b phn để chỉ cho cơ thể, cho ngời hay cho cả
toàn thể.



+ Lấy tên gọi của tiếng kêu, của đặc điểm hình dáng để chỉ tên con
vật.


+ Lấy tên gọi của đơn vị thời gian nhỏ đẻ chỉ đơn vị thời gian lớn.
+ Tên riêng đợc dùng gọi tên của loại.


+ Lấy tên gọi số nhỏ để chỉ số lớn.


- Hoán dụ dựa trên quan hệ vật chứa và vật bị chứa. đâylà cơ chế phổ biến
trong ngôn ngữ.


- Ho¸n dơ dùa trªn quan hƯ nguyªn liệu và sản phÈm dỵc chÕ tạo từ
nguyên liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hoỏn d dựa trên quan hệ giữa vật chứa và lợng chất đợc chứa đựng.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa cơ quan chức năng và chức năng.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa t thế cụ thể và nguyên nhân của t thế.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa quan hệ âm thanh để gọi tên động tác.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa hoạt động và sản phẩm đợc tạo bởi hoat
động đó.


- Hốn dụ dựa trên quan hệ giữa hoạt động và công cụ.


- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa động tác tiêu biểu và q trình sản xuất.
- Hốn dụ dựa trên quan hệ giữa nguyên liệu và hoạt động dựng nguyờn
liu ú.


- Hoán dụ dựa trên quan hệ giữa tính chất và màu sắc.


- Hoỏn d da trờn quan hệ giữa tính chất sự vật và bản thân sự vật đó.


IV. Thành ngữ.


* Thành ngữ là những đơn vị định danh đợc biểu thị khái niệm nào đó dựa
trên những hình ảnh, những biểu tợng cụ thể.


Tính hình tợng đặc trơng cơ bản của thành ngữ đợc xây dựng trên phơng
thức so sánh và ẩn dụ, hốn dụ.


- Thµnh ngữ so sánh:


Kt cu ca thnh g so sỏnh cú hai dạng:
<i>+ Dạng dầy đủ: A nh B ( đen nh mực)</i>
<i>+ Dạng tỉnh lợc: nh B ( chậm nh rựa)</i>
- Thnh ng n d:


Thành ngữ ẩn dụ khác với thành ngữ so sánh ở chỗ nghĩa của thành ngữ là
nghĩa tổng hợp không thể phân tách.


Có hai loại thành ngữ ẩn dụ:


<i>+ Thnh ng n d n ( Nuôi ong tay áo)</i>


<i>+ Thành ngữ ẩn dụ kép ( mèo mả gà đồng, xanh vỏ đỏ lòng)</i>
- Thành ngữ hoỏn d:


Thành ngữ hoán dụ cũng nh thành ngữ ẩn dụ bao giờ cũng có hai nghĩa,
nghĩa đen và nghĩa bóng. Nghĩa đen do bản thân tổ hợp từ mạng lại, nghĩa bóng
có tính trừu tợng,khái quát.


Nhỡn chung tt cả các ngữ cố định miêu tả ít nhiều có tính thành ngữ, có


thể dùng thành ngữ để chi các ngữ cố định này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong các thành ngữ có thành ngữ cố định chỉ sự vật, hiện tợng, trạng
thái, tính chất cha có tờn gi chung trong h thng t vng.


<i>- Ông chẳng bà chuộc</i>
<i>- Thần hồn nát thần tính</i>


Nhng ng c nh này bổ sung cho vốn từ những đơn vị ngữ ngha m
vn t cha cú.


V. Các cách giải nghĩa từ.


Thụng qua việc dạy một từ ngữ mà giáo viên truyền đạt luôn những tri thức
cần thiết khác về từ vựng ngữ nghĩa nhằm làm cho học sinh không những hiểu
đ-ợc mà còn sử dụng đúng từ ngữ ấy, giúp học sinh nắm bắt đđ-ợc những cái tinh tế
chứa đựng trong đó, hiểu đợc những đặc sắc ngơn ngữ ấy làm cho ngời học có ý
thức tơn trọng ngơn ngữ dân tộc, hình thành thói quen cân nhắc việc sử dụng từ
ngữ trong q trình nói hoặc viết.


Khâu then chốt trong việc dạy nghĩa của từ là giải thích nghĩa cho học
sinh. Vì cái lõi ngữ nghĩa là ý nghĩa biểu niệm cho nên giải nghĩa của từ là làm
cho học sinh hiểu thấu đáo nó, nghĩa là làm cho học sinh nắm đợc nghĩa chung
và riêng, nghĩa rộng và hẹp cùng với các quan hệ của chúng.


Tõ ý nghÜa biĨu niƯm ngêi gi¶i sÏ híng dÉn cho häc sinh phát hiện các
thành phần nghĩa khác, quan hệ ngữ nghĩa của từ đang giảng với các từ trong kho
từ vùng.


Thơng thờng có những cách giải nghĩa biểu niệm nh sau:


- Giảng nghĩa biểu niệm theo các định nghĩa khỏi nim.


Giảng nghĩa theo cách này là liệt kê các nét nghĩa với sự sắp xếp các nét
nghĩa khái quát, tức là các nét nghĩa từ loại lên trớc và các nét nghĩa hẹp, riêng
thì ở sau.


Tuy nhiờn khụng phải từ vựng nào cũng áp dụng đợc cách này vì có những
nghĩa biểu niệm lĩnh hội đợc nhung khơng diễn đạt thành lời. Nếu gặp trờng hợp
này có thể dùng cách sau:


- Giảng nghĩa theo lối so sánh từ đồng nghĩa hay trái nghĩa.
Ví dụ: Ngắn: trái nghĩa với dài


Đây là cách giải nghĩa bằng cách quy nó về những từ đã biết, nhất thiết các
từ để quy chiếu phải đợc giảng kĩ. Mặt khác từ đồng nghĩa thờng khác nhau về
sắc thái cho nên cách giải nghĩa này chỉ nên áp dụng với các trờng hợp đồng
nghĩa tuyệt đối. Đối với các từ đồng nghĩa khác nên áp dụng giảng nghĩa so sánh
đồng nghĩa với giảng nghĩa khái niệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Thứ nhất là dạng tính chất, hiện tợng thờng gặp để giúp cho học sinh
lính hội ý nghĩa của từ.


+ Đối với các từ có chức năng biểu hiện cao nh các từ láy sắc thái hóa, một
mặt vừa phải kết hợp với cách giải nghĩa theo khái niệm vừa phải dùng lối miêu
tả. Để miêu tả chúng ta cần lấy một sự vật, hoạt động cụ thể làm chỗ dựa rồi
miêu tả làm nổi bật nét nghĩa chứa đựng trong từ.


- Khi gi¶ng nghÜa cđa từ cần lu ý các điều sau:


+ Th nht yờu cầu có tính chất lí tởng là lời giảng nghĩa có thể thay thế


đ-ợc từ trong câu văn. Do đó cụm từ đầu tiên chỉ nghĩa khái quát rộng nhất phải
cùng từ loại với từ loại đợc giảng.


+ Thứ hai lời giải nghĩa phải ngắn gọn, súc tích, đầy đủ. Cho nên phải khai
thác triệt để các kiến thức từ ngữ để giải nghĩa từ.


+ Thứ ba giảng nghĩa trong từ điển hay trong văn bản thực chất là lấy từ
này để giảng nghĩa từ khác. Do vậy các từ có tính chất chỉ hoạt động, trạng thái,
đồ vật… cần giúp học sinh lĩnh hội trớc.


+ Thứ t yêu cầu ngời giải nghĩa càng khái quát cao càng tốt, lời giảng phải
đầy đủ, tránh khuyết điểm chỉ đúng với một bộ phận nghĩa biểu vật này mà
không đúng với bộ phận nghĩa biểu niệm kia. Muốn đạt u cầu đó ngời giải
nghĩa cịn phải đặt vào trong văn cảnh cụ thể để hiểu nghia của từ môt cách thấu
đáo.


+ Thứ năm bởi vì các từ thờng nằm trong trờng nghĩa dọc, cho nên muốn
phát hiện thật chính xác nghĩa của từ cần phải đối chiếu với nghĩa ca t khỏc
trong trng.


Trên đây là một số cách giải nghĩa từ trong hệ thống ngôn ngữ dùng trong
các giờ học dành riêng cho việc dạy từ ngữ. Giải nghĩa trong ngôn ngữ là cách
th-ờng gặp trong giờ giảng văn, giúp cho giừ học trở nên sâu sắc hơn./.


<b>Chơng II</b>


<b>Văn bản: cây bút thần</b>


<b>Giải thích nghĩa của từ ngữ trong văn bản</b>
I. Văn bản.: Cây bót thÇn”



<i>(Trun cỉ tÝch Trung Qc)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Năm tháng trôi qua, Mã Lơng không ngừng học vẽ, không bỏ phí một
ngày nào và em đã tiến bộ rất mau. Em vẽ chim, cá giống nh hệt, ngời ta tởng nh
sắp đợc nghe chim hót, đợc trơng thấy cá bơi lội. Thế nhng em vẫn cha có cây
bút vẽ. Em chỉ mong sao có đợc một chiếc.


Một đêm nằm ngủ rất say. Trong giấc ngủ, Em chợt nhìn thấy một cụ già
râu tóc bạc phơ hiện ra trớc mặt, đa cho em một cây bút và núi:


- Đây là cây bút thần, nó sẽ giúp con nhiỊu.


Mã Lơng nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sớng reo lên:
- Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông!...


Em cha nãi døt lêi, cô giµ biÕn mÊt. M· Lơng giật mình tỉnh dậy mới biết là
mình nằm mơ. Thế nhng, cây bút thần vẫn nằm trong tay em, em rất lấy làm lạ.


MÃ Lơng lấy bút ra vễ một con chim. Chim tung cánh bay lên trời, cÊt tiÕng
hãt lói lo. Em vÏ tiÕp mét con cá. Cá vẫy đuôi trờn xuống sông, bơi lợn trớc mắt
em. MÃ Lơng thích thú vô cùng.


Dựng cõy bỳt thần, Mã Lơng vẽ cho tất cả ngời nghèo trong làng. Nhà nào
khơng có cày, em vẽ cho cày. Nhà nào khơng có cuốc, em vẽ cho cuốc. Nhà nào
khơng có đèn, em vẽ cho đèn. Nhà nào khơng có thùng múc nớc, em vẽ cho
thùng, …


Việc đó ai cũng biết. Rồi câu chuyện cây bút thần lọt tới tai một tên địa chủ
giàu có trong làng. Hắn liền sai hai tên đầy tớ đến bắt Mã Lơng về nhà vẽ theo ý


muốn của hắn. Mã Lơng tuy cịn nhỏ nhng tính tình khảng khái. Em biết bụng dạ
tham lam của bọn nhà giàu, nên khơng vẽ bất cứ một thứ gì, mặc cho chúng hết
lời dụ dỗ, doạ nạt. Tên địa chủ tức giận, nhốt em vào chuồng ngựa, không cho ăn
uống gì.


Ba hơm sau, giữa đêm tuyết xuống nhiều, nhìn ra sân thấy tuyết phủ trắng
xoá, tên địa chủ nghĩ thầm: “ Tên Mã Lơng khơng chết đói thì cũng chết rét, ta
hãy đến chuồng ngựa xem sao! ”.


Gần đến chuồng ngựa, hắn thấy những tia sáng hồng lọt qua khe cửa, một
mùi thơm ngào ngạt bốc ra. Hắn ghé mắt nhịm qua khe cửa thì thấy Mã Lơng
ngồi bên một lò lửa rực hồng đang ăn bánh nớng. Tên địa chủ kinh ngạc : Lò lửa
ở đâu ra ? Bánh ở đâu ra ? Hắn nghĩ ngay rằng tất cả những thứ đó đều nhờ bút
thần mà có. Tức quá, hắn sai bọn đầy tớ đến để giết Mã Lơng, cớp lấy cây bút
thần.


Mời mấy tên đầy tớ hung hăng xông vào chuồng ngựa, nhng Mã Lơng
khơng cịn ở đấy nữa, em đã vợt qua tờng bằng một chiếc thang vẽ trên tờng.
Chiếc thang hãy cịn đó. Tên địa chủ leo lên thang nhng cha trèo qua ba bậc đã
ngã lộn xuống đất. Chiếc thang biến mất.


Thoát khỏi nhà địa chủ, Mã Lơng vẽ con ngựa rồi cỡi lên phi nhanh.
Đi cha đcợ bao xa, chợt có tiếng huyên náo sau lng, Mã Lơng quay lại
nhìn. Trong ánh đuốc sáng rực, Mã Lơng nhìn thấy tên địa chủ cỡi trên lng một
con tuấn mã, tay vung dao sáng loáng, dẫn khoảng hai chục tên đầy tớ đang đuổi
theo.


Khi bọn chúng đã đến gần, Mã Lơng lặng lẽ rút cây bút thần vẽ chiếc
cung và mũi tên. Em giơng cung.”Vút”, mũi tên lao đúng họng tên địa chủ, hắn
ngã nhào xuống đất. Mã Lơng ra roi thúc ngựa, ngựa tung vó phóng nh bay.



Ngựa phi suốt mấy ngày đêm rịng rã khơng nghỉ. Sau cùng, Mã Lơng
dừng chân ở một thị trấn nhỏ. Khơng có việc làm, Mã Lơng đành vẽ tranh đem
bán ở phố. Sợ lộ nên em vẽ các bức tranh đều dở dang : chim thì thiếu cái mỏ
hoặc thiếu một chân,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

L-ơng khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm đủ cách dụ dỗ, doạ nạt để bắt em về hoàng
cung.


Mã Lơng đợc nghe rất nhiều điều tàn ác của nhà vua đối với dân nghèo,
nên em rất căm ghét vua, không muốn vẽ. Vua bắt em vẽ một con rồng, em liền
vẽ một con cóc ghẻ. Vua bắt vẽ con phợng, em lại vẽ con gà trụi lông. Hai con
vật đó vừa xấu xí vừa bẩn thỉu, nhảy nhót tứ tung bên cạnh nhà vua. […] Vua tức
giận, cho quân lính đến cớp cây bút thần trong tay Mã Lơng rồi nhốt em vào
ngục.


Lấy đợc bút thần, vua đem ra vẽ. Hắn vẽ núi vàng. Một núi vàng khơng
thoả mãn lịng tham, hắn liền vẽ thêm hết núi này đến núi khác, không biết bao
nhiêu mà kể. Vẽ xong, vua xem lại thì không phải là những núi vàng mà chỉ là
những tảng đá lớn. Những tảng đá nặng đó từ trên đỉnh núi lăn xuống, suýt đè
gẫy chân vua.


Nhng hắn đâu chịu bỏ lịng tham. Vẽ núi vàng khơng đcợ thì vẽ thỏi vàng.
Vua vẽ một thỏi vàng, thấy còn nhỏ quá, lại vẽ một thỏi thứ hai lớn hơn. Vẫn
thấy còn nhỏ, hắn vẽ một thỏi lớn, rất dài, dài không biết bao nhiêu thớc. Vẽ
xong, vua nhìn lại thì thấy trớc mắt khơng phải là một thỏi vàng lớn mà lại là một
con mãng xà dài, miệng há hốc, đỏ lịng, đang bổ lại phía hắn. May có triều thần
xơ tới cứu, nếu khơng, mãng xã đẫ nuốt chửng hắn.


Biết khơng có Mã Lơng thì khơng làm đợc trị trống gì, vua phải thả em


ra, dùng vàng bạc dỗ dành và hứa gả công chúa cho.


Mã Lơng giả vờ đồng ý. Mã Lơng. Vua rất mừng, liền trả bút thần cho em.
Vua nghĩ : “Nếu bảo nó vẽ núi sợ rằng trên núi có nhiều thú dữ, chi bằng
bàỉo nó vẽ biển là hơn cả”. Và vua bảo Mã Lơng vẽ biển.


Hai nét bút đa đi, biển cả đã hiện ra trớc mặt. Biển rộng mênh mông, xanh
biếc khơng một gợn sóng , trong suốt nh mặt gơng soi.


Nhà vua ngắm nhìn mặt biển rồi nói :
- Biển này sao không có cá nhỉ ?


Mó Lng chấm vài chấm, biển liền hiện ra bao nhiêu là cá đủ các màu sắc ,
uốn đuôi mềm mại bơi lội tung tăng. Đàn cá bơi xa dần, xa dần. Vua rất thích,
vội ra lệnh :


- H·y vÏ ngay cho ta mét chiÕc thuyÒn ! Ta muèn ra khơi xem cá.


Mó Lng v ngay mt chic thuyền buồm lớn. Vua, hồng hậu, cơng chúa,
hồng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lơng đa thêm vài nét
bút, gió thổi lên nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi.


Thấy thuyền còn đi chậm quá, vua đứng trên mũi thuyền kêu lớn :
- Cho gió to thêm một tí ! Cho gió to thêm một tí !


M· Lơng đa thêm mấy nét bút đậm, sóng biển liền nổi lên, buồm căng phồng,
chiếc thuyền lao khỏi bờ nhanh vun vót.


Mã Lơng lại tơ thêm nhiều nét bút nữa gió mạnh nổi lên, biển động, thuyền
lắc l nghiêng ngả. Vua cuống qt kêu lên:



- §õng cho giã thỉi nũa! Đừng cho gió thổi nữa!


Mó Lng khụng h đếm xỉa đến những lời đó. Cây bút của em tiếp tục vẽ
những đờng cong lớn. Biển động dữ dội, sóg biển xơ vào thuyền hết đợt này đến
t khỏc.


Vua ớt hết cả quần áo, một tay ôm chặt cột buồm, một tay ra hiệu, gầo to bảo
MÃ Lơng thôi không vẽ nữa.


Mó Lng v nh khụng nghe thấy, cứ tiếp tục vẽ. Gió bão càng to, mây đen kéo
mù mịt, trời tối sầm. Sóng lớn nổi lên dữ dội nh những trái núi sắp đổ sập xuống
thuyền. Chiếc thuyền ngả nghiêng rịi bị chơn vùi trong những lớp sóng hung dữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trở về quê cũ, sống với những ngời bạn đồng ruộng. Có ngời nói Mã Lơng đi
khắp đó đây, đem hết thời giờ và sức lực để vẽ cho ngững ngi nghốo kh.


<i><b>(Theo bản dịch của Thái Hoàng và Bùi Văn Nguyên)</b></i>


II. Giải nghĩa các từ ngữ trong văn bản: Cây bút thần.


STT Từ ngữ Nghĩa từ điển Nghĩa


văn b¶n


1 Ngêi


ta(d) 1.Con ngời (nói khái qt).Vd: Ngời ta là hoa đất.2.Từ chỉ chung những ngời bất kỳ, ngoài mình hay
những ngời đang trong cuộc.



3.Từ dùng để tự xng trong đối thoại


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
2 KĨ(®g) 1. Nãi có đầu có đuôi cho ngời khác biết.Vd: Kể


chuyn đời xa.


2. Nói ra lần lợt từng điều để cho ngời khác biết rõ.
3. Đọc văn vần thuộc lòng bằng giọng ngâm nga
cho mọi ngời nghe.


4. Để ý đến, coi là có ys nghĩa, là đáng quan tâm.
5. Tính ra.


6. Coi lµ, coi nh lµ.


7.Từ biểu thị ý khẳng định về điều nghĩ thấy có lẽ
đúng nh thế.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


3 Lại(đg) 1. Di chuyển ngợc chiều với sự di chuyển vừa nói
đến trớc đó.Vd: Kẻ ddi ngời lại.


2.Di chuyển trong phạm vi gần đến chỗ của mình
hoặc đến chỗ ngời thân quen.


3. Từ biểu thị sự lặp lại, sự tái diễn của một hoạt


động vì lí do nào đố ta thấy rất cần thiết.


4. Đi đến một chỗ nào đó trong phạm vi rất gần ở
ngay xung quanh mình.


5. Từ biểu thị tính chất ngợc chiều của hoạt động so
với một hoạt động khác trớc đó.


6. Từ biểu thị tính chất ngợc chiều của hoạt động
hây một quá trình hớng về cái ổ đằng sau, cái đã
qua, cái ban đầu.


7. Từ biểu thị hớng của hoạt động nhằm quy tụ về
một chỗ.


8.Từ biểu thị hớng thu nhỏ, thu hẹp của hoạt đọng
hay quy trình .


9.Từ biểu thị hớng của hoạt động nhằm kìm giữ,
kìm hãm,khơng để cho mở rộng, vận động, phát
triển.


10.Từ biểu thị khả năng đối phó đợc, đối phó có
hiệu quả.


12.Trở ngợc về trạng thái cũ, nh trớc khi cú s bin
i.


Nghĩa 3
Từ điển



4 Ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5 Có(đg) 1.Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung.Vd: Cơ
hội nghìn năm có một.


2.Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa ngời
hoặc sự vậtvới cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi
phối.


3.Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ
gi÷a chØnh thĨ víi bé phËn.


4.Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan
hệgiữa ngời hoặc sự vật với thuộc t6ính hoặc hoạt
động.


5.Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ
nguồn gốc, thân thuộc, tác động, qua lại với nhau.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


6 Em


bé(d) Dùng để xng, gọi một cách âu yếm.Vd: Em bé lại đây với mẹ! Nghĩa Từ điển


7 Th«ng


minh(t) 1.Có trí lực tốt, hiểu nhanh tiếp thu nhanh.Vd: Một cậu bé thơng minh.


2.Nhanh trí và tài tình trong cách ứng đáp, đối phó.


NghÜa 1
Tõ điển
8 Tên(d) 1.Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một ®Çu nhän, cã thĨ


có ngạnh đợc phóng đi bằng cung, nỏ để sát
th-ơng.Vd: Trúng tên.


2.Từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá
thể,phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng
loại.


3.Từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ cá nhân ngời thuộc
hạng bị coi thờng, coi khinh.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn


9 Em(d) 1.Ngời cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ
nh-ng thuộc hành-ng dới.


2.Từ dùng để chỉ hoặc gọi ngời còn nhỏ tuổi hay
dùng để gọi ngời vai em mình một cách thân mật,
hoặc để tự xng một cách thân mật với ngời anh, chị
mình.


3.Từ ngời đàn ơng dùng để gọi ngời yêu, hoặc ngời
phụ nữ dùng để tự xng khi nói với ngời u.



NghÜa 2
Tõ ®iĨn


10 ThÝch
(®g)


1.Dïng vũ khí có mũi nhọn mà đâm.


2. Dùng mũi nhọn mà châm vào da thành dấu hiệu,
chữ viết, rồi bôi chất mực cho nổi hình lên.


3.Thúc vào ngời.


4.Cú cm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc
với cái gì hoặc làm việc gì, khiến muốn tiếp xúc với
cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp.Vd:thích
nhạc cổ điển.


NghÜa 4
Tõ ®iĨn


11 Häc(®g


) 1.Thu nhận kiến thức, luyện tập kỹ năng do ngời khác truyền lại. Vd: Học nghề.
2.Đọc đi đọc lại nghiền ngẫm cho nhớ.


3.Yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa
“khoa học về một lĩnh vực nào đó”.


NghÜa 1


Từ điển
12 Vẽ(đg) 1.Tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt


phng bng cỏc ng nột mu sắc. Vd: Vẽ bản đồ.
2.Chỉ bày cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.Bày đặt thêm những cái không cần thiết.
4. gỡ phần nạc ra khỏi xơng (cá).


5.TÏ.Vd: vÏ ng«.


13 Nhỏ(t) 1.Có kích thớc, số lợng, phạm vi, quy mô hoặc giá
trị, ý nghĩa không đáng kể, hay kem hơn so với số
lớn những cái khác cùng loại; trái với to.Vd: Ma nhỏ
hạt.


2.(Âm thanh) cờng độ không đáng kể nghe không rừ
so vi bỡnh thng.


3.Còn ít tuổi, cha trởng thành.Vd: thuở nhá.


NghÜa 3
Tõ ®iĨn


14 Cha(d) 1.ngời đàn ơng có cổntng quan hệ với con. Vd: Cha
nào con nấy.


2.Từ dùng để chỉ linh mục hoặc linh mục tự xng khi
nói với ngời theo đạo Thiên Chúa.



3.Tõ dïng trong tiÕng chưi rđa.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


15 Mẹ(d) 1.Ngời đàn bà có con trong quan hệ với con(có thể
dùng để xng gọi).Vd: Giống mẹ nh đúc.


2.Con vËt c¸i thuéc thÕ hƯ tríc tong quan hƯ víi
nh÷ng con vËt thc thÕ hƯ sau vµ do nã trùc tiÕp
sinh ra.


3.Cái gốc cái chính từ đó sinh ra những cái khác.
4.Từ dùng để gọi ngời đàn bà đáng bậc mẹ.


5.Tõ dùng trong tiếng chửi rủa.


Nghĩa 1
Từ điển


16 Mất(đg


) 1.Không có, không thấy, không còn tồn tại nữa.Vd: Biến mất.
2.Không còn thuộc về mình nữa.


3.Không còn ở mình nữa.


4.Dùng hết bao nhiêu thời gian,công sức hoặc tiền
của vào việc gì.



5.Không còn sống nữa, chết(hàm ý thơng tiếc).


Nghĩa 5
Từ ®iĨn.


17 Sớm(t) (Xảy ra, đến, có đợc) trớc thời điểm quy định hay
tr-ớc thời điểm thờng lệ tơng đối lâu; trái với muộn.
Vd: Lúa chín sớm quá.


NghÜa
Từ điển


18 Em(d) Xem 9 Xem 9


19 Chặt(đ


g) Lm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lỡi sắc giáng mạnh xuống.Vd: Chặt
cây.


Nghĩa
Từ điển
20 Củi(d) Thân, cành hoặc gốc cây dùng làm chất đốt.Vvd: Bổ


cđi NghÜa Tõ ®iĨn


21 Cắt(d) 1.Làm đứt bằng vạt sắc.Vd: Cắt cỏ.


2.Thái các vị thuốc đông y theo đơn để làm thang
thuốc.



3.Phân thành nhiều đoạn nhiều mảnh.
4.Làm đứt đoạn không để cho tiếp tục.
5.Tách ra làm cho rời khỏi cái chung.


6.Tách ra một phần để bỏ bớt, làm cho bớt đi.
7. Phân đi làm việc gì theo sự ln phiên lần lợt.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


22 Cá(d) Cây nhỏ có nhều loại khác nhau, thân mềm phần lớn
thuộc họ lúa và họ cói dùng làm thức ăn cho trâu
bò, ngựa.


Nghĩa
Từ điển
23 Kiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

24 Qua
ngày(đ
g)


Sng ch cu cho c ht ngy ny qua ngy


khác.Vd: Bữa cơm bữa cháo cho qua ngày. Nghĩa Từ điển
25 Nghèo(


t) 1. trong tình trạng khơng có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái
với giàu.



2.Có rất ít những gì đợc coi là tối thiểu cần thiết.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


26 Cã(®g) Xem 5 Xem 5


27 Tiền(d) 1.Vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân
hàng phát hành, dùng làm đơn vị tiền tệ.Vd: Tiền
giấy.


2.Sè tiỊn cơ thĨ nhËn hay tr¶.


3.Đơn vị tiền tệ cũ thời phong kiến, bằng sáu mơi
đồng tiền kẽm.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


28 Mua(®


g) 1.Đổi tiền lấy vật.Vd: Mua hàng.2.Dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình
một cách khơng chính đáng.


3.Bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay
ngồi ý muốn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn



29 Bút(d) Đồ dùng vit v thnh nột.


Vd: Làm nghề cầm bút(Viế văn) Nghĩa Từ điển
30 Dốc


lòng(đg
)


em ht tt c tõm trí, sức lực để làm một việc gì


đó. Nghĩa Từ điển


31 Häc(®g


) Xem 11 Xem11


32 VÏ(®g) Xem 12 Xem12


33 Chăm


chỉ(t) Chăm(nói khái quát)Vd: Chăm chỉ làm ăn. NghÜa Tõ ®iĨn
34 Lun


tập(đg) Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học để thành thạo.Vd: luyện tập thể thao. Nghĩa Từ điển


35 KiÕm


(đg) 1.Làm cách nào đó cho có đợc.Vd: Kiếm chuyện gây sự.
2.Tìm.Vd:Đi kiếm trẻ lạc.



NghÜa 1
Tõ ®iĨn


36 Cđi(d) Xem 20 Xem20


37 Núi(d) Dạng địa hình lồi, sờn dốc, thờng cao hơn 200


m.Vd: Leo nói. NghÜa Tõ ®iĨn


38 LÊy(®g


) 1.Làm cho mình có đợc trong tay cái đã sẵn có và để ở đâu đó để đa ra làm việc gì. Vd: Lấy bút viết
th.


2.Làm cho mình có đợc cái vốn có hoặc có thể có ở
đâu đó để đa ra làm việc gì.


3.Lµm cho trë thµnh của mình cái vốn là của ngời
khác.


4.Lm cho mỡnh có đợc cái toạ ra bằng một hoạt
động nào ú


5.Tự tạo ra ở mình.


6.ũi giỏ tin bao nhiờu ú để bán.
7.Dùng để làm cái hoặc việc gì đó.


8.Làm cho có đợc cái chính xác, bằng đo,tính.
9.Kết hơn thành vợ thành chồng với nhau.



NghÜa 1
Tõ ®iĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dïng vào việc gì.Vd: Que diêm. Từ điển


40 Củi(d) Xem 20 Xem20


41 Vạch


(đg)


1.To thnh ng, thnh nột(thng l khi v,vit).
Vd: Vạch một đờng thẳng.


2.Gạt sang một bên gạt sang một bên để có đợc một
khoảng trống, để làm lộ ra phần bị che khuất


3. Làm lộ ra, làm cho thấy đợc(thờng là cái khơng
hay muốn dấu kín)


4. Nêu ra làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


42 Đất(d) 1. Chất rắn ở trên đó ngời và các loại động vật đi lại
sinh sống, cây cỏ mọc; đối lập với trời với biển, nớc.
VD: Trên mặt đất.



2. Chất rắn làm thành lớp trên cùng của bề mặt Trái
Đất gồm những hạt vụn khống vật khơng gắn chặt
với nhau và nhiều chất hữu cơ gọi là mùn, trên đó có
thể trồng trọt đợc, đối lập với đá.


3. Khoảng mặt đất trên đó có thể trồng trọt đợc.
4. Khoảng mặt đất khơng phải là ruộng.


5. Vật liệu gồm thành phần chủ yếu là đất(Thờng là
đất sét)


6. Vùng có ngời ở trong quan hệ với cộng đồng ngời
sinh sống ở đó.


7. Chỗ có địa hình mạch đất tốt để làm nhà cửa hoặc
đặt mồ mả theo mê tín.


8. Nơi thuận lợi cho một hoạt động nào đó


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


43 VÏ(®g) Xem 12


44 Con(d) 1. Ngời hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan
hệ với ngời hoặc động vật trực tiếp sinh ra. VD: Con
hơn cha là nhà có phúc.


2. Cây mới mọc thờng dùng để cấy trồng, gây
giống.



3. Từ dùng để chỉ từng đơn vị cá thể động vật.
4. Từ dùng để chỉ đơn vị một số vật, thờng có đặc
điểm hoạt động hình thể giống động vật.


5. Từ dùng để chỉ từng cá nhân đàn bà, con gái với ý
không coi trọng hoặc thân mật.


NghÜa
3Tõ
®iĨn


45 Chim(d


) 1. Động vật có xơng sống, đầu có mỏ, thân phủ lơngvũ, có cánh để bay, đẻ trứng. VD: Chim hót.
2. Dơng vật của trẻ con.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
46 Bay(®


g) 1. Di chuyển ở trên khơng. VD: Chim bay.2. Chuyển động theo làn gió, cuốn theo làn gió.
3. Di chuyển rất nhanh.


4. Phai mÊt, biÕn mÊt


NghÜa 1
Từ điển
47 Đỉnh(d



) 1. Phn tn cựng trờn cao ca một vật thẳng đứng. VD: Đỉnh núi.
2. Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một
hình.


3. Điểm chung của một đờng parabol đối với một
trục đối xứng của nó.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


48 Đầu(d) 1. Phần trên cùng của thân thể con ngời hay phần
tr-ớc nhất của phần thân thể động vật, nơi có bộ óc và
nhiều giỏc quan khỏc.


2. Đầu của con ngời, coi là biều tợng của suy nghĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và nhận thức.


3. Phần có tóc mọc ở trên đầu con ngời; tóc.


4. Phần trớc nhất và phần trên cùng của một số đồ
vật.


5. Phần có điểm xuất phát của một khoảng không
gian hoặc thời gian; đối lập với cuối.


6. Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phái đối lập
trờn chiu di ca mt vt.


7. Vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trớc tất


cả những vị trí, thời điểm khác.


8. T dựng ch tng n vị để tính đổ đồng về
ng-ời gia súc, đơn vị diện tích.


49 Lúc(d) 1. Khoảng thời gian ngắn khơng xác định, có thể
tính bằng phút.VD: Một lúc sau thì về.


2. Thời điểm khơng xác định thờng là trong phạm vi
một ngày đêm


3. Thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động
nhất định.


NghÜa 2
tõ ®iĨm


50 Cắt(đg) Xem 21 Xem 21


51 Cỏ(d) Xem 22 Xem 22


52 Ven(d) 1.Phần đất chạy dọc theo sát một bên.VD: Nhà ở
ven sơng.


2.Men theo, däc theo.
3.TÜnh m¹ch.


Nghĩa 1
Từ điển
53 Sơng(d) Dịng nớc tự nhiên tơng đối lớn, chảy thờng xuyên



trên mặt đất, thuyền bè thờng đi lại đợc.VD: Sơng
có khúc, con ngời có lúc.


NghÜa
Tõ ®iĨn


54 Em(d) Xem 9 Xem 9


55 Nhóng


tay(®g) Trùc tiÕp tham gia vào.VD: Việc gì cũng phải nhúngtay vào. Nghĩa Từ điển


56 Nớc1


(d)



N-ớc2(d)
Nớc3
(d)


1.Chất lỏng không màu, không mùi và trong suốt
khi là nguyên chất, tồn tại trong dạng tự nhiên ở
sông hồ, ở biển.VD:Nớc ma.


2.Chất lỏng nói chung.


3.Ln,lt sử dụng nớc thờng là đun sôi, cho một tác
dụng nhất định nào đó.



4.Lớp qt, phủ bên ngồi cho bền, đẹp.


5.Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa nh có
lớp mỏng chất phản chiếu ánhd sáng nào đó phủ bên
ngồi.


Vùng đất trong đó những ngời thuộc một hay nhiều
dân tộc cùng sống chung dới một chế độ chính trị xã
hội và cùng thuộc về một nh nc nht nh.


1.Bớc đi về mặt nhanh chậm.


2.Bc i của quan cờ, về mặt ảnh hởng đến thế cờ.
3.Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình
hình,thốt khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi.
4.Thế hơn kém.


5.Mức độ khó có thể chịu đựng đợc.


NghÜa 1
Tõ điển


57 Tôm(d) Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

58 Cá(d) 1.Động vật có xơng sống ở nớc, thở bằng mang, bơi
bằng vây.VD: C¸ níc ngät.


2.Miếng gỗ để giữ chạt khi lắp ghép.



Miếng cứng cài vào cạnh đứng của răng trong bộ
bánh cài, làm choa bánh răng chỉ quay đợc một
chiều.


4.Miếng sắt đóng vào đế dày để đi cho đỡ mịn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


59 Đá(d) 1.Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thờng thành từng
tảng từng hòn.VD: Núi đá.


2.Nớc đá.


NghÜa 1
Từ điển
60 Khi(d) 1.Tên một con chữ.


2.(Thng dựng cú kèm định ngữ).từ biểu thị thời
điểm.VD: Khi xa, khi nóy.


Nghĩa 2
Từ điển
61 Về(đg) 1.Di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở quê hơng


của mình.VD: Tan học vỊ nhµ.


2. Di chuyển đến nơi đến nơi có quan hệ gắn bó coi
nh nhà mình, q hơng mình hoặc nơi mình đợc mọi
ngời đối xử than mật, coi nh ngời nhà, ngời cùng


quê.


3.Từ biểu thị hớng hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ
hoặc nhằm đa đến phía, nơi của bản thân mình.
4.Di chiuyển hoặc đợc vận chuyn n ớch cui
cựng.


5.Chết( lối nói kiêng, tránh ).


6.Tr thành quyền sở hữu của ngời nào đó.
7.ở vào trong khoảng thời gian nào đó.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


62 Nhà(d) 1.Cơng trình xây dựng có mái, có tờng vách để ở
hay để dùng vào một việc nào đó.VD: Nhà ngói.
2.Chỗ ở riêng thờng cùng với gia đình.


3.Tập hợp ngời có quan hệ gia đình cùng ở trong
một nhà; gia ỡnh.


4.Tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp
nhau trị vì.


5.T dựng vch v hay chng mình khi nói với
ngời khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong
đói thoại.


6.Từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân ngời một


cách thân mật hoặc với ý coi thờng.


7.Ngời hoặc những gì có quan hệ rất gần gũi, thuộc
về hoặc coi nh thuộc về gia đình mình, tập thể mình.
8.(Thú vật) đã đợc thuần dỡng, phân biệt với thú vật
sống hoang.


9.Chuyên một nghành nghề, một lĩnh vực hoạt đọng
nào đó, đạt trình độ nhất định.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


63 Têng


(d) Bộ phận xây bằng gạch,đá, vữa để chống đỡ sàn gácvà mái hoặc để ngăn cách. Nghĩa1 Từ điển
64 Bức(d) 1.Từ dùng để chỉ từng đơn vị vật hình tấm, trên bề


mặt có tranh ảnh, chữ viết.VD: Bức th.


2.T dựng chỉ từng đơn vị vật có bề mặt hình chữ
nhật, dùng để che chắn.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn


65 Têng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

66 Dµy



đặc(t) Rất rày, rất sít nh khơng có kẽ hở.VD: Bỡo hoa dâu nở dày đặc. Nghĩa Từ điển
67 Hình


vẽ(d) Tập hợp các đờng nét mảng mầu theo những nguyêntắc hội hoạ nhất định trên mặt phẳng, phản ánh hình
dáng một vật thể nào đó trong t nhiờn.


Nghĩa
Từ điển


68 Năm


tháng(d
)


Khoảng htời gian thờng trong quá khứ, không xác


nh, nhng l nhiu nm..VD: Năm tháng trôi đi. Nghĩa Từ điển
69 Trôi(đg


) 1.Di chuyển một cách tự nhiên theo dòng nớc.VD: Bị nớc cuốn trôi.
2.Di chuyển một cách tự nhiên theo một hớng nhất
định.


3.(Thời gian) qua một cách tự nhiên, ngoài sự để ý
của con ngời.


NghÜa 3
Tõ ®iĨn


70 Ngõng



(đg) Khơng tiếp tục hoạt động phát triển.VD: không ngừng nâng cao trình độ. Nghĩa Từ điển
71 Học(đg


) Xem 11 Xem 11


72 Vẽ(đg) Xem 12 Xem 12


73 Ngày(d


) 1.Khong thi gian Trái Đất tự xoay quanh nó đúng một vịng bằng 24 giờ.VD: Một năm dơng lịch có
365 ngày.


2.Khoảng thời gian 24 giờ, hoặc đại khái 24 giờ.
3.Khoảng thời gian từ khi mặt trời mọc đến khi mặt
trời lặn; trái với đêm.


4.Ngày cụ thể đợc xác định để ghi nhớ, kỉ niệm về
một sự kiện nào đó.


5.Khoảng thời gian không xác định, nhng là nhiều
ngày, tháng, hoặc năm.VD: Những ngày thơ ấu.


NghÜa 5
Tõ ®iĨn


74 TiÕn


bộ(đg) 1.Phát triển theo hớng đi lên, trở nên tốt hơn tr-ớc.VD: Học tập tiến bộ.
2.Phù hợp với xu hớng phát triển của lịch sử, của


thời đại.


Nghĩa 1
Từ điển
75 Mau(t) 1.Có thời gian ngắn hơn bình thờng để qua trình kết


thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng.VD: Mau
lớn.


2.Có tốc độ nhịp độ trên mức bình thờng nên chỉ cần
tơng đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả;


nhanh.


3.Có khả năng ngấn hơn bình thờng giữa các yếu tố,
các đơn vị hợp thành; trái với tha.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


76 Em(d) Xem 9
77 VÏ(®g) Xem 12
78 Chim(d


) Xem 45


79 C¸(d) Xem 58
80 Gièng


hệt(đg) Giống đến mức tởng nh chỉ là một.VD: Tính giống hệt nhau. Nghĩa Từ điển


81 Ngời


ta(d) Xem 1 Xem 1


82 Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.Dùng tai chú ý để có thể nghe đợc.
3.Cho là đúng và làm theo lời.


4.Có thể đồng ý, có thể chấp nhận đợc.
83 Chim(d


) Xem 45


84 Hót(đg


) (Chim, vợn)kêu thành chuỗi những tiếng cao, trong và nh có làn điệu.VD: Tiếng hót của hoạ mi. Nghĩa Từ điển
85 Trông


(đg)


1.Nhỡn nhn bit.VD: Trong thy tn mắt.
2.Để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho n ổn.
3.Mong.


4.Hớng đến với lòng hi vọng, mong đợi đợc giúp đỡ.
5.Quay về phía, hớng về phía; nhìn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn



86 ThÊy(®
g)


1.Nhận biết đợc bằng mắt nhìn.VD: Điều mắt thấy
tai nghe.


2.Nhận biết đợc bằng giác quan nói chung.
3.Nhận ra đợc, biết đợc qua nhận thức.
4.Có cảm giác, cảm thấy.


NghÜa 1
Từ điển


87 Cá(d) Xem 58


88 Bi(g) 1.Di chuyn trong nc hoặc di chuyển nổi trên mặt
nớc bằng cử động của thân thể.VD: Đàn cá bơi.
2.Gạt nớc bằng mái dầm, mái chèo để làm cho
thuyền di chuyển.


3.Lµm viƯc mét cách vất vả, lúng túng vì nhiềuquá
hoặc vì không làm nổi.


Nghĩa 1
Từ điển


89 Lội(đg) 1.Đi trên mặt nền ngập nớc.VD: Xắn quàn lội qua.


2.Bơi. Nghĩa 2 Từ điển



90 C©y


bút(d) Ngời chun viết văn, viết báo,về mặt có tình cảm nào đó. Cái bút
91 Mong


(đg) 1.ở một trạng thái trơng ngóng, đợi chờ điều gì, việcgì đó xảy ra.VD: Mong cho chóng đến tết.
2.Có nguyện vọng rằng, ớc muốn rằng.


3.Có thể đợc hi vọng; hịng.


NghÜa 1
Tõ ®iÓn
92 ChiÕc(d


) 1.Từ dùng để chỉ từng đơn vị một số đồ vật vốn dùng thành đôi mà bị tách lẻ ra.VD: Chiếc đũa.
2.Từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc một số vật vô
sinh.


Nghĩa 2
Từ điển
93 Đêm(d) 1.Khoảng thời gian từ tối đến sáng.VD: Ngày đi


đêm nghỉ.


2.Lúc khuya trong khoảng thời gian từ sau 9 giờ tối
đến trớc một giờ sáng.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


94 N»m(®


g) 1.Ngả thân mình trên một vật nào đó thờng để nghỉ.VD: Ngày đi đêm nghỉ.
2.ở một nơi nào đó khơng đi ra khỏi, trong một thời
gian nhiều ngày trở lên vàdo một yêu cầu nhất định.
3. Đợc đặt ở yên một chỗ trên một vật nào đó, với
diện tiếp xúc tối đa.


4.ở trải ra trên một diện rộng, tại một vùng nào đó.
5.ở tong thuộc trong phạm vi.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


95 Ngđ


(đg) 1.ở trạng thái ý thức tạm ngừng, bắp thịt dãn mềm các hoạt động hô hấp, tuần hoàn chậm lại, toàn bộ
cơ thể đợc nghỉ ngơi.VD: Nhắm mắt ngủ.


2.(Động, thực vật) ở trạng thái gim hn hot ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và phát triển trong một thời gian.
3.Ăn nằm chung chạ về xác thịt.


96 Say(t) Giấc ngủ rất sâu, không cònbiết gì cả.VD: Ngủ say


nh chÕt. NghÜa Tõ ®iĨn


97 Giấc(d) 1.Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ.VD:
Ngủ ngon giấc.



2.Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều
nằm mơ thấy trong giấc ngủ.


3.Khoảng thời gian tơng đối ngắn nào đó trong
ngày, coi nh là một thời điểm; lúc.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


98 Ngđ( ®


g) Xem 95


99 Em(d) Xem 9
100 Nhìn(đ


g) 1.a mt v mt hng no ú r thấy.VD: Nhìn nhau khơng chớp mắt.
2.Để mắt tới, quan tâm chú ý tới.


3.Xem xét để thấy và biết đợc.
4.Có mặt chính quay về phía hớng.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


101 ThÊy(®


g) Xem 86



102 Cụ(d) 1.Ngời sinh ra ông hoặc bà.


2.Ngi dựng gọi ngời già với ý tơn kính.VD: Tha
các cụ cỏc bỏc.


Nghĩa 2
Từ điển
103 Già(t) 1.ở vào tuổi có những hiện tợng sinh lí suy yếu dần


trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự
nhiên.VD: già trớc tuæi.


2.Ngời đã rất nhiều tuổi so với tuổi đời trung bỡnh.


Nghĩa 1
Từ điển
104 Râu(d) 1.Lông cứng mọc phía trên môi trên và ở cằm, thờng


n ụng.VD: Rõu mộp.


2.Cơ quan xúc giác hình râu, mọc ở đầu một số sâu
bọ,tôm, cá.


3.Bộ phận của hoa ở một số cây, hình râu.


Nghĩa 1
Từ điển


105 Túc(d) 1.Lụng mc phn trên và sau đàu ngời từ trán
vịng đến gáy.



2.Dµy tóc (nói tắt)


Nghĩa 1
Từ điển
106 Bạc


phơ(t) (Râu,tóc) bạc trắng hoàn toàn, không có sợi đen nào.VD: Mái tóc bạc phơ. Nghĩa Từ điển
107 Hiện(đ


g) Tr nờn cú thể nhìn thấy đợc.VD: Mặt trăng khi ẩn, khi hiện. Nghĩa Từ điển
108 Mặt(d) 1.Phần phía trớc từ chân n cm ca u ngi, hay


phần phía trớcủa đầu con thó.VD: NÐt mỈt.


2.Những nét trên mặt ngời,biểu hiện thái độ tâm t
tình cảm.


3.Mặt ngời làm phân biệt ngời này với ngời khác,
dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau.


4.MỈt con ngêi hiƯn ra tríc mäi ngêi, coi là biểu
tr-ng cho danh dự, phẩm giá.


5.Phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của một
vật,phân biệt với phần dới hoặc bên trong.


6.Phn no ú trong khụng gian, trong quan hệ với
một vị trí nhất định.



NghÜa 1
Tõ ®iĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.Lâm vào thế đợc ngời khác cho ngời khác nhận
đ-ợc.


3.Dẫn, hớng dẫn,điều khiển làm cho đi tới một nơi,
đạt tới một đích nhất định.


4.Giơ tay lên để làm một việc gì đó.


5.Sửdụng làm cơng cụ để đạt mục đích trong một
việc làm nào đó; đem.


6.Trìng bày cho mọi ngời biết nhằm mục đích nhất
định.


7.Cùng đi với ai một đoạn đờng trớc llúc chia tay để
biểu thị sự lu luyến.


8.Dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định.


9,Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại,
lui tới một cách nhẹ.


Tõ ®iĨn


110 Cây


bút(d) Xem 98 Cái bút



111 Núi(g) 1.Phỏt ra thnh tiếng thành lời để diễn đạt một nội
dung nhất định trong giao tiếp.VD:Nghĩ sao nói vậy.
2.Phát âm.


3.Sử dụng một thứ tiếng nào đó, phát âm để giao
tiếp.


4.Có ý kiến che trách, chê bai.
5.Trình bày bằng hình thức nói.
6.Thể hin mt ni dung no ú.


Nghĩa 1
Từ điển


112 Thần(d


) 1.Ngêi bỊ t«i trong quan hƯ víi vau(thêng chØ dïng dể xng khi bề tôi nói với vua)VD:Thần xin tuân
lƯnh.


2.Lực lợng siêu tự nhiên đợc tơn thờ,coi là linh
thiêng có thể gây hoạ hoặc làm phúc cho ngời đời,
theo quân niệm của duy tâm hoặc theo quan niệm
của tơn giáo.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn


113 Gióp(®



g) 1.Làm cho ai việc gì đó, hoặc lấy của mình đem choai cái gì đó mà ngờiâý đang cầnVD: Giúp cơng,giúp
của.


2.Có tác dụng tích cực làm cho việc gì đó đợc dễ
dàng hơn.


Cã t¸c
dơng
tÝch cùc


114 Con(d) Xem 44 Cách


x-ng hô
của thần
với MÃ
Lơng
một
cách
thân
thiện
115 Vàng(d


) 1.Kim loi quý mu vng úng ỏnh,khụng gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại khác thờng dùng
làm đồ trang sức.VD:Nhãn vàng.


2.Cái rất đáng q ví nh vàng.


3.Đồ làm bằng giấy giả hình thoi vàng, vàng lá để
đốt cho ngời chết theo phong tc mờ tớn.



Nghĩa 2
Từ điển


116 Sáng(t) 1.Có ánh sáng trong không gian khiến cho có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.Có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt
nhẵn bóng.


3.(Mu)ti nht, khụng sm, khụng ti.
4.(Li din đạt) rõ ràng, dễ hiểu.


117 LÊp


lánh(t) Có ánh sáng phản chiếu tựa nh sao sáng trên trời, không liên tục, nhng đều đặn, vẻ sinh
động.VD:Những hạt sơng lấp lánh.


NghÜa
Tõ ®iĨn
118 Sung


s-ớng(t) ởthoả mãn về vật chất hoặc tinh thần.VD:Ăn sung trong trạng thái vui vẻ thích thú, cảm thấy đợc
mặc sớng.


NghÜa
Tõ ®iÓn
119 Reo(®g


) 1.Kêu lên tỏ sự viu mừng phấn khởi.VD:Mừng quá rêo lên.
2.Phát ra những tiếng đều liên tục nghe viu tai.



Nghĩa 1
Từ điển
120 Đẹp (t) 1.Có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú


c bit, làm cho ngời ta thích nhìn ngắm hoặc kính
phục.Vd:Một ngy p tri.


2.Có sự hài hoà tơng xứng.
3.Có cảm giác thích thú.


Nghĩa
3Từ
điển
121 Cháu(d


) 1.Ngời thuộc thế hệ sau ngng không phải là con, trongquan hệ với ngêi thc thÕ hƯ tríc.VD: Ch¸u
gäi b»ng chó.


2.Từ dùng trong đối thoại để gọi thân mật ngời coi
nh hàng cháu.của mình, hoặc để tự xng với ngời
mình kính trọng, coi nh bậc ơng bà, chú bác cửa
mình.


3.Từdùng trong đối thoại để chỉ con mình hoặc con
ngời khác, còn nhỏ hoặc còn trẻ, coi nh hàng cháu
của mình hoặc của ng]ời cùng đối thoậi với mỡnh.


Nghĩa
2Từ
điển



122 Cảm


n(g) 1.T lũng bit iu tt ngời kkhác đã làm cho mình.VD: Xin cảm ơn ơng.


2.Từ dùng làm lời nói lễ phép, lịch sự đểnói với ngời
đã làm việc gì đó cho mình, hoặc để nhận lời hay từ
chối.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


123 Em (d) Xem 9
124 Nãi(®g) Xem 111
125 Døt


(đg) 1.Dừng hẳn llại, kết thúc.VD:Dứt lời.2.Cắt đứt sự liên hệ, lìa bỏ hẳn cái cái gắn bố về tình
cảm,về tinh thần.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
126 Lời(d) 1.Chuỗi âm thanh phát ra ttrong khi nói mang mét


nội dung chọn vẹn nhát định.VD:Xin nói vài lời.
2.Nội dung điều nói (hoặc viết) ra nhăm một mục
đích nhất định.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
127 BiÕn(®g



) 1.Thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái hình thức này sang trạng thái hình thức khác.Vd:Biến sắc
mặt.


2.Đột nhiên khơng cịn thấy đâu nữa mà khơng để
lại dấu vết gì.


3.Từ biểu thị hàh động diễn ra rất nhanh và không
để li du vt gỡ.


Nghĩa 2
Từ điển


128 Mất(đg


) 1.Không có, không thấy, không tồn tại.Vd:Biến mất.2.Không còn thuộc về mình nữa.
3.Không có ở mình nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4.Dùng hết bao nhiêu công sức, thời gian hoặc tiền
cuả vào việc gì.


5.Không còn sống; chết.
129 Giật


mình(đ
g)


1.Git ny mỡnh lờn do thần kinh bị tác động đột
ngột.VD:Giật mình vì tiếng nổ.



2.Đột nhiên thấy lo do tác động của một điều hồn
tồn khơng ngờ đến hoặc khơng nghĩ đến.


NghÜa 2
Từ điển
130 Tỉnh (t) 1.ở trạng thái không say không mê,không ngủ, mà


cm bit v nhn thc c hon tồn nh bình
th-ờng.VD: Nửa tỉnh nửa say.


2.ở trạng thái đã thức hẳn, khơng cịn ngủ nữa.
3.Có ngững biểu hiện bề ngồi hồn tồn nh bình
thờng nh khơng có vic gỡ sy ra.


Nghĩa 1
Từ điển


131 Nằm


mơ(đg) Chiêm bao. NghÜa Tõ ®iĨn


132 N»m(®


g) Xem 94 NghÜa 5 Từ điển


133 Lạ(t) 1.Không quen cha từng biết.VD: Khách lạ.
2.Không bình thờng, khác thờng.


3.Đáng ngạc nhiên khó hiểu.



Nghĩa 2
Từ ®iÓn
134 Tung


(đg) 1.Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao.VD:Tung qảu bóng.


2.Làm cho độ ngột mở rộng ra, gần nh ở tất cảmọi
hớng.


3.§a ra cïng mét lóc, nhằm mọi hớng.


4.Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo
mọi hớng.


5.Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn sộn,
không có trật tự nào cả.


Nghĩa 1
Từ điển


135 Cánh(d


) 1.B phn bay ca chim, rơi, cơn trùng có hình tấm, thành đơi đối xứng nhau ở hai bên thân mình
và có thể mở rộng ra khép vào.VD:Chim vỗ cánh.
2.Bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên
thân máy bay.


3.Bộ phận của hoa hình lá, có màu sắc chìa ra xung
quanh một trung tâm, nằm ở phía trong lá đài và
ngồi nhị hoa.



4.Bä phËn ch×a ra xung quanh mét trung tâm, nh
hình cánh hoa ở một số vật.


5.B phận hình tấm có thể khép vào mở ra đợc ở
một số đồ vật.


6.Bộ phận của cơ thể ngời, từvai đến cổ tay ở hai
bên thân mình; thờng coi là biểu tợng của hoạt động
đấu tranh của con ngời.


7.Khoảng đất rộng và dài nằm trải ra.


8.Bộ phận lực lợng ở về một phía, một bên nào đó
của một đội ngũ một tổ chức.


9.Phe, bän.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


136 Trời(d) 1.Khoảng khơng gian vơ tận ta nhìn thấy nh một
hình vịm úp trên mặt đất.VD: Sao trên trời.


2.Trạng thái khí quyển, cuaar khoảng khơng gian
bao quanh con ngời ở một nơi vào một lúc nào đó.
3.Thiên nhiên,về mặt đất đối lập với con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4.Hoang dại có sẵn rong tự nhiên, không phải đo
con ngêi nu«i, trång.



5.Lực lợng siêu tự nhiên, coi nh ở đâu trên trời cao,
sáng tạo và quyết định số phận mn lồi trên mặt
đất, theo mê tín.


137 TiÕng(d


) 1.Cái mà tai có thể nghe đợc.VD: Tiếng cời.2.Âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị có
nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói.


3.Ngơn ngữ cụ thể nào đó.


4.Giomngj nói riên của một ngời hay cách phát âm
riêng của một vùng nào đó.


5.Lời nói của một cá nhân nồ đó.


6.Lời bàn tán khen chê; sự đánh giá trong d luận xã
hội nói chung.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


138 LÝu


lo(t) (Tiếng nói, giọng hót) có nhiềuâm thanh cao và trong rÝu vµo nhau nghe vui tai.VD:Chim hãt lÝu lo. NghÜa Tõ ®iĨn
139 VÉy(®g


) Đa lên đa xuống hay đa qua đa lại bằng một động tác liên tiếp, thờng để ra hiệu hay biểu lộ tình
cảm.VD: Vộy tay cho tm bit.



Nghĩa
Từ điển
140 Đuôi


(d) 1.Phn của cơ thể nhiều động vật co sơng sống, kéo dài từ cuối cột sống cho đến quá hậu môn.VD:Đuôi
con rắn.


2.Phần cơ thể ở phía sau cùng, đối lập với đầu ở một
số động vật.


3.Túm lông dài ở cuối thân loài chim.
4.Phần cuối đối lập với phần đầu.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn


141


Tr-ờn(đg) 1.Nằm sấp áp sát mặt đất, dùng sức đẩy thân mình về phía trớc.VD: Con răn trờn ra khỏi hang. Nghĩa Từ điển
142 Lợn


(đg) Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đờng vịng.VD: Sóng lợn nhấp nhơ. Nghĩa Từ điển
143 Thích


thú(đg) Có cảm gióc bằng lịng, cảm thấy một đồi hỏi nào đó đợc thoả mãn.VD:Câu chuyện làm mọi ngời
thích thú.


NghÜa
Tõ ®iĨn


144 Dïng


(đg) Lấy làm vật liệu, phơng tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì.VD: Dùng gỗ đóng bàn. Nghĩa Từ điển
145


Ng-ời(d) 1.Động vật tiến hố nhất, có khả năng nói, ta duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong q trình lao
động xã hội.VD: Lồi ngời.


2.Cơ thể thân hình con ngời nối chung
3.Con ngời trởng thành có đầy đủ t cách.


4.Từ dùng để chỉ từng cá thể ngời thuộc một loại,
một tầng lớp nào đó.


5.Từ dùng để chỉ ngời ở ngôi thứ ba với ý coi trọng
đặc biệt.


7.Từ dùng để gọi ngời đối thoại với ý thân mật hay
khinh thờng.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


146 NghÌo(


t) Xem 25


147 Lµng(d


) 1.Khối dân c ở nơng thơn làm thànhđơn vị có đời sống riêng về nhiều mạt,làđơn vị hành chính thấp


nhất thời phong kiến.VD: Ngời cùng làng.


2.Những ngời cùng có một nghề một việc nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

148 Nhµ(d) Xem 62


149 Cày(d) Nơng cụ có lỡi bằng sắt, dùng sức kéo để lật đất làm


vỡ lớp đất trồng trọt.VD:Trâu bò kéo cày. Nghĩa Từ điển
150 Cuốc(d


) Nơng cụ gồm một lỡi sắt tra thẳng góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.VD: Cái cuốc bị mẻ. Nghĩa Từ điển
151 Đèn(d) 1.Đồ dùng để soi sáng.VD: Thắp đèn.


2.Đồ dùng thoát ra một ngọn lửa toả nhiệt.
3.Đèn điện tử hoặc đèn bán dẫn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
152 Thïng


(d) 1.Đồ đựng bằng kim loại hoặc bằng gỗ, hình trụ hoặc hình hộp.VD: Thùng nớc.
2.Đơn vị cũ, đo dung tích khoảng 20 lít.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
153 BiÕt(®g


) 1.Có ý niệm về ngời, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra đợc hoặc có thể khẳng định đợc sự tồn tại
của ngời, vật hoặc điều ấy.VD: Báo cho biết.



2. Có khả năng làm đợc việc gì đó, có khả, năng vận
dụng đợc, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản
năng.


3.Nhận rõ đợc thực chất hoặc ggiá trị để có đợc sự
đối xử thích ỏng.


Nghĩa 1
Từ điển


154 Câu
chuyện
(d)


S vic hoc chuyn c núi ra.VD:Cõu chuyn


th-ơng tâm. Nghĩa Từ điển


155 Cây


bút(d) Xem 90 Cái bút


156 Thần(d


) Xem 112


157 Lọt


(đg) 1.Qua chỗ hở chỗ trống nhỏ để từ bên này sang bên kia.VD:Gió lọt qua phên.


2.Đa đợc, cho đa đợc hẳn vào bên trong một vật có
lịng hẹp.


3.Qua đợc chỗ khó khăn, thờng là mu mẹo tài trí.
4.Lộ ra ngồi mặc dàu đợc giữ bí mật.


5.Rơi ào chỗ nguy hiểm đã đợc bố trí sẵn.


NghÜa 4
Tõ ®iĨn


158 §Þa


chủ(d) Ngời chiếm hữu ruộng đất, bản thân khơng lao động, sống bằng bóc lột địa tơ. Nghĩa T in
159 Giu


có(t) Giàu, có nhiều tiền của.VD:Làm ăn giàu có. Nghĩa Từ điển
160 Làng(d


) Xem 147


161 Sai(g) Bảo ngời dới làm việcc gì đố cho mình.VD: Sai vặt. Nghĩa
Từ điển
162 Đầy


tớ(d) Ngờiđi ở trong xã hội cũ, trong quan hệ với chủ.VD:Làm đầy tớ của dân. Nghĩa Từ điển
163 Bắt(đg) 1.Nắm lấy giữ lại, không cho để tự hoạt động hoặc


cử động.VD:Bắt ke gian.



2.Tiếp nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong
phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình.


3.Bám chặt hoặc đểcho bám chặt lấy,cấinỳ tác động
trực tiếp vào kia.


4.Phát hiện sự việc đáng chê trách của ngời khác và
làm cho phải chịu trách nhim.


5.Khiến phải làm việc gì không cho làm khác đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

6.Làm cho gắn cho khớp nhau, khiến cái này giữ
chặt cái kia.


7.Nối thêm vào một hệ thống có sẵn.
164 Nhà (d) Xem 62


165 Muốn(


d) iu mong muốn sẽ đợc thực hiện.VD:Đạt đợc kết quả nh mong muốn. Nghĩa Từ điển
166 Nhỏ(t) Xem 13


167 TÝnh


tình(d) Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí tình cảm của mỗi ngời, thể hiện trong cách dối xử với ngời,
với việc.VD: Tính tình cởi mở.


NghÜa
Tõ điển
168 Khảng



khái(t) 1.Có khí phách cứng cỏi và kiên cờng không chịu khuất phục.VD: những lời nói khảng khái.
2.Có tính chất cao thợng vì nghĩa lớn.


Nghĩa 1
Từ điển
169 Bơng


dạ(d) 1.Bộ máy tiêu hố gồm có dạ dày ruột…2.Bụng dạ của con ngời, coi là biểu tợng của ý nghĩa
sâu kín, khơng bộc lộ ra, đối với ngời, với việc,nói
chung.VD:Bụng dạ nhỏ nhen.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn
170 Tham


lam(t) Có lịng tham đến mức muốn láy hết về cho mình.VD: Tính tham lam. Nghĩa Từ điển
171 Dụ


dỗ(đg) Làm cho siêu lòng nghge theo,làm theo những lời hứa hẹn về quyền lợi.VD:Dụ dỗ trẻ con. Nghĩa Từ điển
172 Doạ


nạt(đg) Doạ cho ngời khác phải sợ mình bằng quyền uy hoặc bằng vẻ dữ dội.VD: Quen thói doạ nạt trẻ con. Nghĩa Từ điển
173 Tức


giận(đg
)


Vừa tức vừa giận (nói khái quát).VD:Vẻ mặt hầm



hầm tøc giËn. NghÜa Tõ ®iĨn


174 Nhèt(®


g) Giữ ở trong chuồng, cũi hoặc nơi hay nơi đợc chắn kín nói chung,không cho tự do đi lại, hoạt
động.VD:Bị nhốt trong nhà lao.


NghÜa
Tõ ®iĨn
175 Chng


(d) Chỗ đợc ngăn chắn bốn phía làm nơi để nhốt giữ cầm thú.VD: Chuồng ngựa. Nghĩa Từ điển
176 Ngựa(d


) 1.Thú có guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, ni để cữi để kéo xe.VD: Con ngựa phi nhanh quá.
2.Dụng cụ thể dục, một bộ phận bọc da có chân
đứng, hơi giống hình con ngựa, dùng để tập nhảy.


NghÜa 1
Tõ điển
177 ăn


uống(đ
g)


1.n v ung núi khỏi quỏt.VD:n ung cú iu .


2.Ăn uống nhân dịp gì. Nghĩa 1 Từ điển
178 §ªm(d) Xem 93



179 TuyÕt(d


) 1.Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh.VD:Tuyết rơi.
2.Lớp xơ ngắn đều, mịn và mợt trên mặt hàng dệt.
3.Lớp mịn màu trắng ngà phủ trên búp, lá non, cánh
hoa một số cây.


NghÜa
1Tõ
®iĨn
180 NhiỊu(t


) Có số lợng lớn hoặc ở mức cao; trái với ít.VD:Vui nhiều. Nghĩa Từ điển
181 Nhìn(đ


g) Xem 100


182 Sõn(d) 1.khoảng đất trống dùng làm phần phụ của nhà.VD:


S©n gạch. Nghĩa Từ điển


183 Thấy(đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

184 Phủ(đg


) 1.Làm cho kín hoàn toàn bề mặt bằng cách trải một vật có bề rộng lên trên.VD: Đỉnh núi quanh năm
phủ tuyết.


2.Giao cu(ch núi mt s ng vt c vi cỏi)



Nghĩa 1
Từ điển
185 Trắng


xoỏ(t) Trng u khp rên một diện rộng.VD: Màn sơng mù trắng xoá. Nghĩa T in
186 Ngh


thầm(đ
g)


Vn dng trớ tu vnhng gỡ đã nhận biết đợc, một
cách kín đáo khơng biểu lộ ra ngồi.VD: Nghĩ thầm
trong bụng.


NghÜa
Tõ ®iĨn
187 ChÕt(®


g) 1.Mất khả năng sống khơng cịn có biểu thị của sự sống.VD: Chết vinh cịn hơn sống nhục.
2.(Máy móc) mất khả năng hạot động do h hỏng.
3.(Chất chế tạo) mất tác dụng do đã biến chất.
4.Lâm vào trạng thái mất khả năng hạot động,
5.Lâm vào thế không hay hoặc tr ngi ln.


Nghĩa 1
Từ điển


188 Đói(đg


) 1.Cú cm giác khó chịu khi đang thấy cần ăn mà ch-a đợc ăn hoặc cha đợc ăn đủ; trái với no.VD:Bụng


đói.


2.Lâm vào tình trạng thiếu lơng thực, nhiều ngời bị
đói.


3.Thiếu nhiều do một địi hỏi tự nhiên và đang rất
cần.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


189 Rét(t) 1.(Thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức có thể cảm
thấy khó chịu.VD:Trời rột.


2.Có cảm giác lạnh trong ngời thờng run lên.


Nghĩa 1
Từ điển
190 Đến(đg


) 1.Cú ti ni no ú sau mt quá trình di chuyển tới nơi khác.VD:Đến lớp học.
2.Bắt đầu hoặc bắt đầu sảy ra vào một lúc nào đó.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
191 Xem(®


g) 1.Nhận biết bằng mắt.VD: Xem sách.2.Nhận định đánh giá dựa vào kết quẩ quan sát đợc.
3.Từ biểu thị kết quả nhận định có thể có đợc ca
mt hot ng no ú.



4.Đoán số mệnh hoạ phúc, dựa vào thuật số bói
toán.


5.Coi là, coi nh.


Nghĩa 1
Tõ ®iĨn


192 Gần(t) 1.ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tơng đối
ngắn.VD:làm việc ở gần nhà.


2.ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tơng đối
ngắn nữa là đến thời điểm nào đó.


3.ở mức chi cần một ít nữa thơi là đạt đến số lợng,
trạng thỏi no ú.


4.ở trạng thái có nhều điểm giống nhau phù hợp với
nhau hơn là khác nhau.


5.Cú cựng chung ơng tổ, chỉ cách có ít đời.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


193 ThÊy(®


g) Xem 86



194 Tia(d) 1.Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, nh khi đợc
phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ.


2.ánh sáng bức xạ truyền theo một ng no ú.VD:
Tia sỏng.


Nghĩa 2
Từ điển
195 Sáng(t) Xem 116


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

) 2.Có màu đỏ nhạt và tơi.


3.Cã t tởng cách mạng, t tởng cách mạng. Từ điển


197 Lọt(đg) Xem 157 Nghĩa 1


Từ điển
198 Khe


cửa(d) Khoảng hở dài và hẹp giữa hai phàn tiếp giáp khôngkhít nhau của hai cánh cửa.VD:Gió lọt vào qua khe
cửa.


Nghĩa
Từ điển
199 Mùi(d) 1.Rau thơm thuộc họ hoa tán, lá nhỏ hình tròn thờng


dùng làm gia vị.


2.Hi to ra t vật có thể nhận biết đợc bằng
mũi.VD:Mùi thơm.



3.VÞ cđa thức ăn, nói về mặt sự cảm nhận của con
ngời.


Nghĩa 2
Từ điển


200 Thơm(t


) 1.Cú mựi hng ca hoa, dễ chịu làm cho thích ngửi;trái với thối.VD: Hoa thơm.
2.(Tiếng tăm) tốt, đợc ngời đời nhắc đến, ca ngợi.


NghÜa 1
Từ điển
201 Ngào


ngạt(t) Có mùi thơm lan toả rộng và kích thích mạnh vào tuyến khứu giác.VD:Mùi thơm ngào ngạt. Nghĩa Từ điển
202 Ghé


mắt(đg
)


1.Nghiêng đầu và đa mắt nhìn.VD: Ghé mắt nhìn
qua khe cửa.


2.Trụng chng thnh thong chỳ ý n.


Nghĩa 1
Từ điển
203 Nhòm(



g) 1.Nhỡn qua khe hở, chỗ hổng.VD: Hé cửa nhịm vào.
2.Nhìn để dị xột tỡm cỏi gỡ.


3.Trông một cách chú ý; nhìn.


Nghĩa 2
Tõ ®iĨn
204 Ngåi(®


g) 1.ở t thế đặt đít lên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡtoàn thân; phân biệt với đứng, nằm.VD:Ngồi cho đỡ
mỏi chân.


2.ở nơi vị trí nào đó trong thời gian tơng đối lâu để
làm việc gì.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


205 Lị(d) 1.Dụng cụ htiết bị tạo nên nhiệt độ cao để nung
nóng nấu chảy, nấu nớng hay sởi ấm.VD:Lị gạch.
2.Nhóm ngời cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe
cánh.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
206 Rùc(t) 1. ở trạng thái bừng lên toả mạnh hơi nóng hc


ánh sáng ra xung quanh.VD: Than cháy rực.
2.Có màu(đỏ, vng) ti m v chúi.



Nghĩa 1
Từ điển
207 Bánh


n-ớng(d) Bánh có nhân thập cẩm, mặn hoặc ngọt, ở ngoài có bao lớp áo bột mỏng nớng chín trong lò. NghÜa Tõ ®iĨn
208 Tøc(®g


) 1.ở trạng thái có vật chứa đựng bên trong bị dồn nén quá chặt đến mức nh muốn phá bung ra.
2.ở trạng thái có cái gì bị dồn ứ, nén chặt ở bộ phân
nào đó của cơ thể làm rất khó chịu.


3.Có cảm giác rất khó chịu khi có điều sai trái, vơ lí
nào đó tác động đến mình.VD: Tức lộn ruột.


NghÜa 3
Tõ ®iĨn


209 GiÕt(®g


) 1.Làm cho bị chết một cách đột ngột, bất th-ờng.VD:Giết ngời cớp của.
2.Giết để láy thịt ăn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
210 Cíp


(đg) 1.Lấy của ngời khác bằng vũ lực(nói về của cải hoặcnói chung cái q giá).VD:Cớp cơng.
2.Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một thế
hơn nào đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3.Tác động tai hại làm cho ngời ta bỗng nhiên mất
đi cái rất quý giá.


4.N¾m lÊy thêi c¬.
211 Hung


hăng(t) Có dáng vẻ sẵn sàng có những hành động thơ bạo chống lại ngời khác.VD:Hung hng nh con trõu
iờn.


Nghĩa
Từ điển
212 Xông


(đg) 1.Tiến mạnh thẳng tới phía trớc, bất chấp trở ngại.VD: Xông trËn


2.(Mối) đùn lên bắt vào đồ đạc, đục khoét làm hỏng
nát.


3.(Hơi, mùi) bốc lên mạnh thờng gây khó chịu.
4.Diệt trừ bằng khói, khí đọc.


5.Để cho hơi bốc vào ngời hoặc bộ phận cơ thể để
chữa bệnh.


NghÜa 1
Tõ ®iÓn


213 ở(đg) 1.Sống đời sống riêng thờng ngày ở một nơi,một
chỗ nào đó.



2.Có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm
nhất định, tại một nơi một chỗ nào đó.


3.Tiếp tục có mặt tại nơi nào đó, không rời đâu.
4.Sinh hoạt thờng ngày trong những điều kiện no
ú.


5.Đố xử trong cuộc sống hằng ngày.


6.Làm thuê dới hình thức ăn ở luôn trong nhà chủ,
làm các công việc phục dịch thờng ngày.


Nghĩa
2Từ
điển


214 Em(d) Xem 9
215


V-ợt(đg) 1.Di chuyển qua nơi có khó khăn nguy hiểm trở ngại để đến một nơi khác.VD: Vợt biển.
2.Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau.


3.Ra khỏi giới hạn nào đó.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
216 Têng


(d) Xem 63



217 ChiÕc(d


) Xem 92


218 Thang(


d) 1.Dụng cụ để leo thờng bằng tre,gỗ, gồm hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh
ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc.VD:Bắc
thang.


2.Thanh ngang ë khung giêng, châng hay ë thuyÒn
nan.


3.Hệ thống gồm những cấp độ phân từ tháp lên cao,
dùng để xác định giá trị mức độ.


4.Tập hợp những vị thuốc đông y dùng để sắc chung
với nhau trong một làn thành một liều thuốc uống.
5.Vị thuốc đông y phụ vào cho những vị thuốc khác.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


219 VÏ (®g) Xem 12
220 Têng


(d) Xem 63


221 Leo(®g


)


1.Di chuyển thân thể lên cao bằng cách bám vào vật
khác và bằng cử động của chân tay.VD: Leo cao ngã
đau.


2.Di chun lªn cao một cách khó khăn, vất vả.
3.Mọc dài ra và vơn lên cao, thân bms vào vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

222 TrÌo(®g


) Di chuyển thân thể lên cao bằng cử động kết hợp của tay níu, bám và chân đẩy, di chuyển từng nấc
trên một vật khác.


Nghĩa
Từ điển
223 Bậc(d) 1.Chỗ đặt chân để bớc lên xuống.VD: Bậc thang.


2.Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dới.
3.Từ dùng để chỉ ngời thuộc hàng đáng tơn kính.
4.Tồn bộ nói chung các lớp đại học hay cấp học
phổ thụng trong h thng giỏo dc.


5.Vị trí của âm trong thang âm.


Nghĩa 1
Từ điển


224 NgÃ(đg



) 1.Chuyn ng t ngt ngồi ý muốn, sang vị trí than sát trên mặt nền, do bị mất thăng
bằng.VD:Tuột tay ngã nhào xuống đất.


2.ChÕ.


3.Khơng giữ vững đợc tinh thần,ý trí do khơng chịu
nổi tác động từ bên ngồi.


4.Xác định dứt khốt rõ ràng, khơng cịn phải bàn
cãi nữa.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


225 BiÕn(®g


) 1.Thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái hình thức này sang trạng thái hình thức khác.
2.Đột nhiờn khụng cũn thy õu na.


Nghĩa 2
Từ điển
226 Thoát(đ


g) 1.Ra khỏi nơi bị vây hÃm,nơi đe doạ sự an toàn, hoặc khỏi tình trạng bị ràng buộc, kìm
hÃm.VD:Thoát vòng vây.


2.Lm cho ra khi tỡnh trng b tc nghn, ứ đọng
hoặc bị ràng buộc.


3.Thể hiện đợc nội dung một cách rất tự nhiên,


khơng có gì là gị bó gợng ép.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


227 Con(d) Xem 44
228 Ngùa(d


) Xem 176


229 Cỡi(đg) 1.Ngồi trên lng hoặc vai hai chân thêng bá sang hai
bªn.VD: Cìi ngùa.


2.Ngồi trên (loại xe có n; hoặc máy bay)đểc đi.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
230 Phi(®g) 1.(Ngựa) chạy nhanh bốn vó tung lên khỏi mặt


t.VD: Phi nc i.


2.Phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn.
3.Rán hành, tỏi cho dậy mùi.


Nghĩa 1
Từ điển
231 Nhanh(


t)



1.Cú tc độ nhịp độ trên mức bình thờng; trái ví
chậm.VD:Phát triển nhanh.


2.(Đồng hồ) có tốc độ trên mức bình thờngnên chỉ
giờ sớm hơn so với thời điểm chuẩn.


3.Có thể hoạt động kịp thời.


4.Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động
ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn.
5.(Việc làm) chỉ diễn ra trong hi gian rt ngn.


Nghĩa 1
Từ điển


232 Huyên


náo(đg) Có sự ồn ào, hỗn loạn, dao việc bất thờng xảy ra.VD: Tiếng ngời chạy, tiếng trtống mõ huyên náo. Nghĩa Từ điển
233 Đuốc(d


)


Vt thng cm tay, cú cht d chỏy, dựng t
sỏng.VD:Bú uc.


Nghĩa
Từ điển
234 Sáng


rực(t) Có ánh sáng bừng lên,toả mạnh ra xung quanh.VD: Lưa ch¸y s¸ng rùc mét gãc trêi. NghÜa Tõ ®iÓn



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

mã(d) Từ điển
236 Dao(d) Đồ dùng để cắt, gồm có lỡi sắt và tay cầm.VD: Con


dao dọc giấy. Vật để giết Mã


L¬ng
237 Vung


(đg) 1.Giơ lên và làm động tác rát nhanh, mạnh theo mộtđờng trịn,hớng tới phía trớc hoặc sang một
bên.VD:Vung kiếm chem.


2.Ném mạnh ra các phía bằng động tác vung tay,
3.Từ biểu thị hành động hoạt động lung tung, theo
hớng này hng khỏc bt k.


Nghĩa 1
Từ điển


238 Sáng
loáng(t
)


Sáng lấp lánh trên khắp cả bề mặt.VD: Lỡi dao sáng


lấp lánh. Nghĩa Từ điển


239 Lặng


l(t) Khụng lờn ting, khụng có tiếng động, tiếng ồn. VD: Lặng lẽ ra đi. Nghĩa Từ điển


240 Cung(d


) 1. Khí giới gồm một thanh gỗ hoặc kim loại uốn cong, hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng
sức bật để bắn tên.


2.Dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài,
dùng để bật cho bông xơ ra.


3.Phần của đờng cong giới hạn bởi hai điểm.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


241 Mòi


tên(d) 1.Tên bắn đi bằng cung, nỏ.VD: Bắn một mũi tên.2.Dờu hiệu có hình mũi tên, thờng dùng để ch
h-ng.


Nghĩa 1
Từ điển
242 Giơng


(đg) Mở cang ra hết cỡ và đa lên cao.VD: Giơng cao ngọn cờ. Nghĩa Từ điển
243 Họng(d


) 1.Khoảng rỗng trong cổ, ở phía sau miệng thông vớihực quản và khí quản.VD: Viêm họng.
2.Họng của ngời, coi là biểu tợng của sự phát


ngôn(hàm ý khinh).



3.Bộ phận thông với lòng của một số vật cới bên
ngoài.


Nghĩa 1
Từ điển


244 Địa


chủ(d) Xem 158
245 Nhµo


(đg) 1.Rơi nhanh và đột ngột từ trên cao, đầu trúc xng dới.VD:Ngã nhào xuống đất.
2.Lao vội mình theo hớng nào đó.


3.Trộn đều với nớc rồi làm cho rẻo cho nhuyn.


Nghĩa
1Từ
điển
246 Roi(d) 1.Cây to vừa, cùng họ với ổi, lá to hoa trắng, quả


mong jhỡnh qu lê, màu trắng hồng thịt xốp ăn đợc.
2.Vật hình que dài, dẻo dùng để đánh.VD: roi mây.
3.Bộ phận hình sợi của chất nguyên sinh, dùng làm
cơ năng chuyển vận ng vt n bo.


Nghĩa 2
Từ điển


247 Thúc


ngựa(đ
g)


Dùng chân thúc vào bụng ngựa giục ngựa chạy


nhanh.VD:Thúc ngựa phi nhanh. Nghĩa Từ điển
248 Thị


trấn(d) Khu vực tập trung dân c sinh hoạt chủ yếu là sản xuất công nghiệp, thơng nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị
xÃ.


Nghĩa
Tõ ®iĨn
249 Tranh(


d) 1.THờng nói cỏ tranh.2.Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ…để lợp nhà.VD: Túp
lều tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3.Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đờng
nét v mu sc.


250 Bán(đg


) 1.i vt(thng l hng hoỏ) ly tiền.VD: Mua rẻ bán đắt.
2.Trao đổi cho kẻ khác, không gìn giữ lấy nữa để
m-u lợi riêng.


NghÜa 1
Tõ điển
251 Dở



dang(t) Đang còn cha xong, cha trọn(nhng phải dừng phải bỏ).VD:Tác phẩm viết dở dang. Nghĩa Từ điển
252 Mỏ(d) 1. Phần sừng cứng phủ ngaòi xơng hàm và chìa ra ở


miệng loài chim. VD: Mỏ chim


2. Bộ phận của một số dụng cụ có hình dáng nh mỏ
chim


3. Miệng môi(hàm ý coi khinh)


4. Ni tp trung khống sản tới mức có thể khai thác
đợc


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


253 ThiÕu(t


) Có hoặc chỉ đạt số lợng hay mức độ dới mức cần thiết, dới mức yêu cầu. VD: Tháng thiếu Nghĩa Từ điển
254 Cị


tr¾ng(d
)


Chim có chân cao, cổ dài mỏ nhọn lơng mầu trắng
thờng sống ở nớc và ăn các loại động vật di nc


Nghĩa
Từ điển


255 Giọt(d) 1. Lợng rất nhá chÊt chÊt láng, cã d¹ng h¹t. VD:


Giät níc mắt.


2. Chỗ các giọt nớc ma từ mái nhà chảy xuống.


Nghĩa 1
Từ điển
256 Mực(d) 1. Động vật ở biển thân mềm chân ở đầu và có hình


tua, có lúc chứa chất lỏng đen nh mực thịt ăn đợc.
VD: Trả mực.


2. Chất nớc mầu đen dùng để viết chữ hán bằng bút
lông hoặc để vẽ.


3. Chất có mầu dùng hồ tan trong nớc để viết, in.


NghÜa 2
Từ điển


257 Xoè(đg


) 1. Làm cho mở rộng ra quanh một điểm. VD: Xòe ô.
2. Làm cho diêm, lửa bùng cháy.


Nghĩa 1
Từ điển
258 Chấn



ng(
g)


1. Rung ng mnh.


2. Kinh ngạc và náo động. Làm trấn động d luận. Ngha 2 T in
259 Mỏch


lẻo(đg) Nói cho ngời này biết chuyện riêng của ngời khác một cách không cần thiết, không hay. VD: Thói
mách lẻo.


Nghĩa
Từ điển
260 Tè gi¸c


(đg) Báo cho cơ quan hoặc ngời có trách nhiệm biết việc làm của ngời khác mà ngời báo cho là phạm pháp. Nghĩa 1 Từ điển
261 Vua(d) 1. Ngời đứng đầu nhà nớc quan chủ thờng lên cầm


quyền bằng con đờng kế vị. VD: Ngôi vua
2. Nhà t bản độc quyền trong một ngành nào đó
3. Ngời đợc coi là nhất khơng ai hơn.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
262 Phái(đg


) C i lm vic gỡ vi nhng yờu cu nhất định, trongmột thời gian nhất định. VD: Phái ngời đi điều tra. Nghĩa Từ điển
263 Triều


thần(d) Các quan lại trong triều đình(nói tổng qt) Nghĩa Từ điển


264 Đón(đg


) 1. ở t thế hoặc có thái độ sãn sàng tiếp nhận ngời hoặc cái đang đợc đa đến cho mình, đang đến phía
mình. VD: Đón tin vui.


2. Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thị tình cảm tốt của mình.
3. Gặp để đa vể cung với mình.


4. Chờ sãn để gặp ngời hoặc cái sắp đi qua.
265 Kinh


đô(d) Nơi nhà vua đóng đơ. VD: Kinh đơ Huế. Nghĩa Từ điển
266 Hoàng


cung(d) Cung vua NghÜa Từ điển


267 Tàn
ác(t)


Độc ác và tàn nhẫn. VD: Thủ đoạn tàn ác. Nghĩa
Từ điển
268 Căm


ghét(đg
)


Căm giận và oán ghét Nghĩa



Từ điển
269 Rồng(d


) 1.ng vật tởng tợng theo truyền thuyết, mình dài có vẩy có chân biết bay đợc coi là cao quý nhất
trong loài vật.


2.Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời
phong kiến.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


270 Cãc(d0 Động vật thuộc loài ếch nhái mõm ngắn da xu xì


th-ờng ở cạn. Nghĩa Từ điển


271 Gh(d) 1. Bệnh lây ngoài da do một động vật ký sinh rất
nhỏ gây ra làm nổi mụn nhỏ rất nga. VD: Gãi ghẻ.
2. Gút bẩn trong sợi


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
272


Ph-ợng(d) Chim tởng tợng có hình thù giống chim trĩ đợc coi là chúa của loài chim. VD: Rồng bay phợng múa. Nghĩa Từ điển
273 Gà(d) Chim nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọm,


bay kÐm con trống biết gáy. VD: Gà gáy sáng. Nghĩa Từ điển
274 Trụi(t0 1. ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao



ph tr ra thân hoặc bộ phận của thân. VD: Vặt
trụi lơng con gà.


2. Hết mất sạch chỉ cịn chơ ra những gì khơng thể
bị tác động đến.


NghÜa 1
Từ điển


275 Lông(d


) 1. Bộ phận thờng hình sợi mọc ở ngoài ra cầm thú hay da ngời, có tác dụng bảo vệ cơ thể. VD: Lông
nhím.


2. Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật.


Nghĩa 1
Tõ ®iĨn
276 XÊu


xí(t0 Xấu đến mức khơng ai muốn nhìn. VD: Mặt mũi xấu xí Nghĩa Từ điển
277 Bẩn


thØu(t)


1. Bẩn(nói khái quát; hàm ý chê). VD: ăn ở bẩn thỉu
2. Xấu đến mức đáng khinh ghét.


NghÜa 1
Tõ điển


278 Nhảy


nhót(đg
)


Nhẩy tung tăng một cách vui vẻ thoải mái. VD: Vừa


đi vừa nhẩy nhót nh con sáo. NghÜa Tõ ®iĨn
279 Tø


tung(t) 1. ở bất cứ chỗ nào khắp mọi nơi. VD: Vãi tứ tung.2. Lộn xộn bừa bãi để bất cứ đâu một cách hoàn
tồn khơng có trật tự(thờng nói về đồ đạc)


NghÜa 1
Từ điển
280 Quân


lính(d) Lính, nói chung. Nghĩa Từ điển


281 Ngục(d


) Nơi giam giữ những ngời bị coi là có tội. Nghĩa Từ điển
282 Thoả


mÃn(đg
)


1.Hon ton bng lòng với những cái đạt đợc, coi là
đầy đủ rồi khơng muốn gì hơn. VD: Tự thoả mãn
với mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. Đáp ứng đầy đủ yêu cầu, điều kiện đặt ra.
283 Tảng(d


) 1. Khối chất rắn tơng đối lớn. VD: Tảng đá.2. Hòn đã to đẽo thành hình khối đều dùng kê chân
cột nhà.


Nghĩa 1
Từ điển
284 Đá(d) 1. Chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất thờng thành từng


tảng từng hòn. VD: Núi ỏ.
2. Nc ỏ(núi tt).


Nghĩa 1
Từ điển
285 Lăn(đg


)


1. Di chuyn hoặc làm cho di chuyển bằng cách
quay vịng tồn khối trên một mặt nền. VD: Lăn gỗ
xuống chân đồi.


2. Nằm vật xuống một cách đột ngột.
3. Lao vào một cách khơng ngần ngại.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn



286 Đè(đg) 1. Làm cho phải chịu đựng sức nặng, sức mạnh của
một vật đặt lên bên trên. VD: Cây đổ đè chết ngời.
2. Làm thành một lớp sát liền bên trên và che lấp.
3. Nhằm vào, nhè vào.


NghÜa 1
Tõ ®iÓn
287 G·y(®g


) 1.(Vật cứng dài) bị phân ra thành nhiều phần do tác dụng đột ngột của lực cơ học. VD: Ngã gẫy chân.
2. Bị thất bại bị hỏng một cách bất ngờ.


Nghĩa 1
Từ điển
288 Thỏi(d) Từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật hình thanh


nhỏ và ngắn có thể cầm gọn trong bàn tay, thờng
đ-ợc đúc thành.


NghÜa
Tõ ®iĨn
289


Th-ớc(d) 1.Đơn vị cũ đo độ dài, khoảng 0,425mét(thớc mộc) hoặc 0,645 mét (thớc đo vải).
2.Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 24 một
vuụng (thc Bc B).


3.Tên gọi thông thờng của mÐt.


4.Dụng cụ để đo vẽ hoặc tính tốn, trên mặt có chia


độ, ghi số, hình dài hoặc có những đờng hình học
nhất định.


NghÜa
1Tõ
®iĨn


290 Dài(t) 1.Có kích thớc khoảng bao nhiêu đó từ đầu này đến
đầu kia, theo chiều có kích thớc lớn nhất (gọi là
chiều dài của vật).VD: đo chiều dài.


2.Cã chiỊu dµi lớn hơn mức bình thờng hoặc lớn hơn
so với những vật khácVD: áo may quá dài.


3.(Hin tng) chim khong thi gian bao nhiêu đó
từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc.


4.(HiƯn tỵng, sù viƯc) chiÕm nhiỊu thêi gian hơn
mức bình thờng hoặc hơn những hiện tợng, sự việc
khác.


Nghĩa
2Từ
điển


291 Xong


(g) 1.(cụng vic, s vic) ó xẩy ra chọn vẹn, đã chấm dứt quá trình. VD: Các việc xong cả.
2. n ổn khơng có chuyện gì.



NghÜa 1
Từ điển
292 MÃng


xà(d) Chăn sống thành tinh chuyên làm hại ngời trong cácchuyện cổ. VD: Thạch sanh vác búa đi chém mÃng
xà.


Nghĩa
Từ điển
293 Miệng


(d) 1.Mt bộ phận hình lỗ trên mặt ngời hay ở phần trớccủa đầu động vật, dùng để ăn; thờng đợc coi là biểu
tợng của việc ăn uống hay nói năng ca con ngi.
VD: Ming núi tay lm.


2.Miệng ăn nói tắt.


3. Giao tiếp bằng lời nói trực tiếp không phải viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4. Phần trên cùng chỗ mở ra thông với bên ngoài
của vật có chiều sâu.


294 Há


hốc(đg) Há rất to. VD: Há hốc miêng kinh ngạc Nghĩa Từ điển
295 Đỏ


lòm(t) Đỏ có mầu của máu gây cảm giác ghê sợ hoặc khó chịu. VD: Đổ lòm lòm. Nghĩa Từ điển
296 Bổ(đg) 1. Giơ cao và dáng mạnh cho lỡi sắc cắm sâu vào



mà làm cho tách ra vỡ ra. VD: Bổ củi.


2. Làm cho quả cây tách làm nhiều phần bằng lỡi
dao cắt theo chiều dọc.


3. Lao mạnh toàn thân


4. Chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã
nh.


Nghĩa 3
Từ điển


297 Triều
thần(d)


298 Xụ(g) 1. y mnh cho ngã, đổ. VD: Xô cửa bớc vào.
2. Làm cho bị dồn về một phía.


3. Cùng nhau kéo đến chạy đến rất đơng cùng một
lúc.


NghÜa 3
Tõ ®iĨn
299 Cøu(®g


) 1. Làm thốt khỏi mối đe doạ an tồn sự sống còn. VD: Cứu nguy.
2. Chữa bênh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da
theo đơng y.



NghÜa 1
Tõ điển
300 Nuốt


chửng
(đg)


Nuốt gọn cả miếng một lần không nhai. VD: Cho


vào mồn nuốt chửng. Nghĩa Từ điển


301 Trß
trèng
(d)


(dùng có kèm ý phủ định) Việc có giỏ tr ỏng


kể(nói khái quát). VD: cha làm nên trò trống gì Nghĩa Từ điển
302 Thả(đg


) 1. cho đợc tự do hoạt động không giữ lại một chỗ nữa. VD: Thả tù binh.
2. Cho vào môi trờng thích hợp để có thể tự do hoạt
động hoặc phát triển.


3. Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nht nh


Nghĩa 1
Từ điển


303 Vàng



bc(d) Vng v bc( nói khái quát); thờng dùng để chỉ những thứ quý giỏ.VD:Vng bc chõu bỏu. Ngha T in
304 D


dành(đ
g)


Dỗ cho nghe theo (nói khái quát).VD:Hết dỗ dành


lại doạ nạt. Nghĩa Từ điển


305 Hứa(đg


) Núi vi ai vi ý thức tự dàng buộc mình, là sẽ làm điều gì đó mà ngời ấy đang quan tâm.VD: Giữ lời
ha.


Nghĩa
Từ điển
306 Gả(đg) Bằng lòng cho con gái do mình nuôi dỡng lấy ngời


no lm chng, theo tục lệ cổ truyền.VD:Gả
chồng cho con gái.


NghÜa
Từ điển
307 Công


chúa(d) Con gái vua. Nghĩa Từ điển


308 Giả


vờ(đg)


Lm ra v nh th no ú, nhằm cho ngời ta tởng thật
là nh thế.VD: Ngủ giả v.


Nghĩa
Từ điển
309 Đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(đg) nh cần mong.VD: Tay bắt mặt mừng.


2.Bày tỏ bằng lời nói hay tặng phẩm, tình cảm của
mình trớc niềm vui cđa ngêi kh¸c.


Từ điển
311 Trả(đg) 1.Đa lại cho ngời kkhác cỏi ó vay, mn ca ngi


ấy.VD: Trả nợ.


2.a li cho ngời khác cái đã lấy đi hoặc đã nhận
đ-ợc của ngời ấy.


3.Đa cho ngời kkhác số tiền hoặc, nói chung một
vật ngang giá để đổi lấy cái gì đó của ngời ấy, ở
ng-ời ấy.


4.Làm trở lại cho ngời khác điều tơng xứng với
những gì ngời y ó lm cho mỡnh.


5.Trả giá(nói tắt).



Nghĩa 2
Từ điển


312 NghÜ(®


g) 1. Vận dụng trí tuệ vào những điều đã nhận biết đợc,rút ra nhận thức mới để có ý kiến, sự phán đốn thái
độ.VD:Nghĩ mu kế.


Có ở trong tâm trí, nhớ đến, tởng đến.
3.Cho là, cho rằng (sau khi ó ngh).


Nghĩa 1
Từ điển


313 Bảo(đg


) 1.Núi ra iu gì đó với ngời ngang hàng hay ngời d-ới hàng.VD: BVảo sao nghe vậy.
2.Nói cho biết để theo đó mà lm.


Nghĩa 2
Từ điển
314 Sợ(đg) 1.ở trong trạng thái không yên lòng khi cho rằng có


cỏi gỡ ú trc tiếp gây nguy hiểm hoặc gây hại cho
mình, mà tự thấy không thể chống lại hoặc tránh
khỏi.VD: Sợ nh cọp.


2.Khơng n lịng do lờng trớc có khả năng nào đó
ảnh hởng đến mình.



3.Từ dùng để đối thoại để biểu thị ý khẳng định có
phần dè dặt về điều ít nhiều khơng hay.


NghÜa
Tõ ®iĨn


315 Thó


dữ(d) Lồi thú rất lớn, rất dữ, có thể làm hại ngời; thờng dùng để ví những kẻ hung dữ, độc ác. Nghĩa Từ điển
316 Biển(d) 1.Vùng nớc mặn rng ln núi chung trờn b mt


Trái Đất.VD: Nớc biĨn.


2.Phần của đại dơng ở ven đại lục, ít ngiều bị ngăn
bởi đất liền hoặc bởi những đảo.


3.Khèi lỵng to lín (vÝ nh biĨn) trªn mét diƯn tÝch
réng.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


317 BiĨn


cả(d) Biển rộng lớn(nói khái qt); đại d]ng.VD:Tàu vợt qua biển cả. Nghĩa Từ điển
318 Nột (d) 1.ng vch bng bỳt.VD: Nột bỳt chỡ.


2.Đờng tạo nên hình dáng riêng, thờng là hình dáng
khuôn mặt.



3.Biểu hiện của tình cảm, cảm xúc tính cách con
ng-ời bằng những nét trên mặt; vẻ.


4.Điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung.


Nghĩa 1
Từ điển


319 Bỳt(d) Đơ dùng để viết, vẽ thành nét.VD:ngịi bút. Cây bút
thần
320 Mênh


m«ng(t
)


Rộng lớn đến mức nh khơng có giới hn.VD: Bin


cả mênh mông. Nghĩa Từ điển


321 Xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

322 Gợn(đg


) 1.Nổi lên thành nh những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng.VD: Mặt nớc
gợn sóng.


2.Biu hin nh thoỏng qua có những nét tình cảm,
cảm xúc nào đó.



NghÜa 1
Tõ ®iĨn


323 Sóng(d) 1. Hiện tợng mặt nớc dao động, dâng lên hạ xuống
trông tựa nh đang di chuyển, chủ yếu do giá gây
nên.VD: Mặt hồ gợn sóng.


2.Hiện tợng cả một khối lớn vận động, di chuyển
trên một phạm vi rộng theo kiểu làn sóng.


3.Dao đọng truyền đi trên một mơi trờng.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


324 Trong


suốt(t) Trong đến mức có thể nhìn xun suốt qua.VD:thuỷtinh trong suốt. Nghĩa Từ điển
325 Gơng


(d) 1.Vật thờng bằng thuỷ tinh, có vẻ mặt nhẵn bóng phản xạ ánh sáng tốt, dùng để tạo ảnh của các
vật.VD: Soi gơng.


2.Cái đợc coi là mẫu mực để noi theo.


3.Bề mặt luôn chuyển dịch trong tiến trình khai thác
mỏ, tại đó tiến hành đào đá hoặc khống sản.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn



326 Soi(đg) 1.Chiếu ánh sáng làm cho thấy rõ.VD: Soi đèn.
2.Nhìn vào mặt gơng hoặc vật tựa nh gơng để thấy
bóng mình.


3.Nhìn cho rõ bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để
nhìn khi có ánh sáng chiếu xun qua.


4.Nh×n cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy
ảnh phóng to nhiều lần.


Nghĩa 2
Từ điển


327 Ngắm


(đg) 1.Nhìn kĩ nhìn mÃi cho thoả lòng yêu thích.VD:Ngắm cảnh.


2.Nhỡn k hớng đúng mục tiêu(thờng nheo một
bên mắt).


NghÜa 1
Tõ ®iĨn
328 Mµu


sắc(d) 1.Các màu khơng kể trắng và đen(nói khái qt)VD:Màu sắc l loẹt.
2.Tính chất đặc thù.


329 MỊm



mại(t) 1.Mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến.VD: làn da mềm mại.
2.Có dáng, nét lợn cong tự nhiên, trơng đẹp mắt.
3.Có âm điệu uyển chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe.


Nghĩa 2
Từ điển
330 Tung


tăng(đg
)


Di chuyn khụng ngng t chỗ nọ đến chỗ kia với
những động tác biêur thị sự vui thích.VD: Cá lội
tung tung.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn
331 Ra


lƯnh(®g
)


§a ra mƯnh lƯnh. NghÜa


Tõ ®iĨn
332 Thun


(d) Phơng tiện giao thơng nhỏ trên mặt nớc, hoạt động bằng sức ngời, sức gió.VD: Thuyền buồm. Nghĩa Từ điển
333 Khơi(d



) Vïng biĨn ë xa bê; ph©n biƯt với lộng.VD: Giong buồm ra khơi. Nghĩa Từ điển
334 Bm(


d) Vật hình tấm bằng vải, cóihứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi.VD: Cánh … căng ở cột thuyền
bum.


Nghĩa1
Từ điển
335 Hoàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

336 Hoàng


tử(d) Con trai vua. Từ điểnNghĩa


337 Quan(d


) 1.Viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nớc phong kiến, thực dân.VD:Quan văn.
2.Đơn vị tiền tệ thời phong kiến, bằng mời tiền.


Nghĩa 1
Từ điển
338 Đại


thần(d) Quan to. Từ điểnNghĩa


339 Giú(d) 1.Hiện tợng khơng khí trong khí quyển chuyển động
thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp
suất thấp.VD:Gió thổi mạnh.


2.Luồng khơng khí chuyển động đợc to ra bng


qut.


Nghĩa 1
Từ điển
340 Thổi(đ


g)


1.Làm ra luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra.VD:
Thổi tắt ngọn nến.


2.Làm cho nhạc khí phát ra thành tiếng bằng cách
thổi.


3.(Khụng khí) chuyển động thành luồng, gây ra một
tác động nhất nh.


4.Thêm thắt, nó cho thành quá sự thật.


Nghĩa 3
Từ ®iÓn


341 Nổi(đg) 1.ở trên bề mặt của nớc hay của một chất lỏng nào
đó; trái với chìm VD: Đàn cá ăn nổi.


2.Chuyển từ phía dới lên phía bề mặt ca nc hay
ca mt cht lng no ú.


3.Nhô lên trên bề mặt dễ nhận thấy.
4.Hiện ra mọc ra hàng loạt trên bề mặt.



5.Phát ra hoặc làm cho phát ra(âm thanh ánh sáng)
ít nhiều mạnh mẽ.


6.Phỏt sinh ra t ngột, thờng thành đợt thành cơn
và có tác dụng đáng kể.VD: Mặt biển nổi sóng.
7.Vùng lên thành lực lợng đơng đảo, gây ra biến
động.


8.HiƯn ra râ rƯt, khiÕn rất dễ nhận thấy giữa những
cái khác.


Nghĩa 6
Từ điển


342 Lăn


tn(t) 1.Nh, u, cú nhiu v chen sỏt nhau.VD: Ma lăn tăn.
2.Có nhiều gợn nhỏ hay tăm nhỏ liên tiếp và chen
sát nhau ttrên bề mặt.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn
343 ChËm(t


) 1. Có tốc độ nhịp độ dới mức bình thờng, trái với nhanh.VD: Chậm hiểu.
2.Sau thời điểm quy định hoặc sau thời điểm thờng
lệ; muộn.


3.Không đợc nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt; chậm


chạp.


NghÜa 1
Tõ ®iĨn


344 Mũi(t) 1.Bộ phận nhô lên ở giữa mặt ngời và động vật có
x-ơng sống, là cơ quan dùng để thở và ngửi.VD:Lỗ
mũi.


2.ChÊt nhÇy gièng nh níc mịi, lÉn trong phân của
ngời bị bệnh kiết lị.


3.Bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trớc của một số
vật.


4.Mm đất nhô ra biển.


5.Từ dùng để chỉ đơn vị lần csử dụng vật có mũi
nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của công việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Êy.


6.Bộ phận lực lợng có nhiệm vụ tiến cơng theo một
hớng nhất định.


345 Đậm(t) 1.Có mùi vị nồng dộ hoặc màu sắc ở mức độ trên
trung bình.VD: Canh nu m.


2.Có tính chất nồng nàn sâu sắc.



3.Cú khỏ nhiu khá rõ tính chất, đặc điểm nào đó.
4.Có đờng nét to và nổi rõ hơn bình thờng.


5.(Vãc ngêi) h¬i to và có vẻ chắc.


6.(Mc thua hoc thng trong thi u) rt cao.


Nghĩa
4Từ
điển


346 Căng


(g) 1.Kộo cho tht thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi h-ớng.VD: Gió căng buồm.
2.Tập trung sức hoạt đọng đến cao độ vào mt hng
nht nh.


Nghĩa
1Từ
điển
347 Phồng


(đg) 1.Làm cho hoặc trở nên căng đầy ra và to lên.VD:Bóng bơm căng phồng.
2.(Da) rộp lên, trong có nớc do bị cọ sáy nhiều.


Nghĩa
1Từ
điển
348 Lao(đg



) 1.Phóng mạnh một vật dài.VD: Phóng lao.2.Di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trớc.
3.Dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì.


4.a rầm cầu ra đặt lên mố và trụ.


NghÜa
2Tõ
®iĨn
349 Khái(®


g) 1.Ra ngồi, khơng cịn ở trong phạm vi, giới hạn nào đó nữa.VD: Ra khỏi nhà.
2.Qua đợc rồi khơng cịn ở tình trạng, trạng thái
khơng hay hoặc trong sự đe doạ nào đó nữa.


3.Từ biểu thị ý phủ định sự cần thiết hoặc sự tất yếu
của một sự việc hoặc một trạng thái tâm lí nồ đó.


NghÜa
1Tõ
®iĨn


350 Bờ(d) 1.Dải đất làm giới hạn cho một vùng nớc hoặc để
ngăn giữ nớc.VD: Đến bến, lên bờ.


2.Hàng cây dày rậm, hoặc vật xây dựng dùng làm
gii hn cho mt khong t nht nh.


3.Chỗ nho lên và bao quanh một khoảng lõm.


Nghĩa


1Từ
điển
351 Vun


vỳt(g) Di chuyển rất nhanh, thẳng một đờng và nh mất hút ngay. Nghĩa Từ điển
352 Động


(đg) 1.Thay đổi phần nào vị trí rong khơng gian.VD: Gióthổi làm động cành lá.
2.Có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất
khơng ngừng thay đổi theo thời gian; trái với tĩnh.
3.Có những trạng thái biến đổi mạnh(nói về hiện
t-ợng thiên nhiên).VD: Biển động dữ dội.


4.Có những dấu hiệu khơng bình thờng cho thấy
tình hình khơng n, cần đề phịng.


5.Chạm vào, hoặc nói chung có quan hệ tác động
trực tiếp.


6.Làm cho hot ng.


Nghĩa
3Từ
điển


353 Lắc


l-(g) Nghiờng qua nghiờng lại đều đều và liên tục.VD: Thuyền lắc l theo súng. Ngha T in
354 Nghiờn



g
ngả(đg)


Lỳc nghiờng sang bờn ny, lúc ngả sang bên kia,
th-ờng dùng để chỉ sự dao động, không vững vàng.VD:
Hàng cây non nghiêng ngả trớc giú.


Nghĩa
Từ điển
355 Cuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

356 Đếm


xa(g) (Dùng trong câu có ý phủ định)Coi là có tầm quan trọng cần phải tính đến.VD:Một quyết định độc
đốn khơng đếm xỉa đến d luận phản đối.


NghÜa
Tõ ®iĨn
357 TiÕp


tục(đg) Khơng ngừng hoặc khơng ngừng hẳn, mà có sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động, trong quỏ
trỡnh.VD:Trn u tip tc.


Nghĩa
Từ điển
358 Đờng


cong(d) ng không phải là đờng thẳng, cũng không phải là đờng gấp khúc. Nghĩa Từ điển
359 Dữ



dội(t) (Cái gì diễn ra)hết sức mạnh mẽ và có tác động đáng sợ. Nghĩa Từ điển
360 Ướt(t) 1.ở tình trạng có thấm nớc hay cú nc trờn b


mặt.VD: Củi ớt không cháy.


2.Có chứa nhiều tình cảm uỷ mị, yếu ớt(thờng nói
về văn thơ).


Nghĩa
1Từ
điển
361 Quần


ỏo(d) mc, nh quần, áo(nói khái quát).VD: Quần áo may sẵn. Nghĩa Từ điển
362 Tay(d) 1.Bộ phận phía trên của cơ thể ngời, từ vai đến các


ngón, dùng để cầm nắm; thờng đợc coi là biểu tợng
của lao động cụ thể của con ngời.VD; Nghỉ tay ăn
cơm.


2.Chi trớc của một số động vật, thờng có khả năng
cầm nắm đơn giản.


3.Tay của con ngời, coi là biểu tợng của hoạt động
tham gia vào một việc gì.


4.Tay của con ngời coi là biểu tợng của khả năng,
trình độ nghề nghiệp hay khả năng hành động nói
chung.



5.Tay của con ngời coi là biểu tợng của quyền sở
hữu, định đoạt.


6.Từ dùng để chỉ con ngời về mặt có khả năng hoạt
động nào đó(thờng hàm ý chê).


7.Ngời giỏi về một mơn, một nghề nào đó.


8.Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ
giữa các bên với nhau.


9.Bé phËn cđa vËt, t¬ng øng víi tay hay cã hình
dáng, chức năng nh cái tay.


Nghĩa
1Từ
điển


363 ¤m(®g


) 1.Vịng hai tay qua để giữ sát vào lịng, vào ng-ời.VD: Quàng tay ôm lấy cổ mẹ.
2.Giữ mãi nuôi mãi trong lịng;ấp ủ.


Nghĩa
1Từ
điển
364 Cột(d) 1.Vật thờng hình trụ tròn, đợc dựng thẳng đứng tại


một chỗ cố định, dùng để chống, đỡ, treo, mắc…
VD: Cột buồm.



2.Khối chất lỏng hoặc chất khí có hình dáng thẳng
đứng giốg nh hỡnh cỏi ct.


3.Phần sắp xếp thành từng khoảng chia theo chiều
dọc trên trang viết, giấy in.


Nghĩa
1Từ
điển


365 Ra
hiƯu(®g
)


Làm dáu hiệu, thờng bằng cử chỉ, để báo hiệu cho


biÕt.VD: Gi¬ tay ra hiƯu cho xe dõng lại. Nghĩa Từ điển
366 Gào(đg


) 1.Kờu to v kộo di tiếng từ trong cổ họng.VD: Gào khản cả cổ.
2.Kêu to và kéo dài để địi cho kì đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3.Phát ra âm thanh to và kéo dài, thành từng håi
dµi(thêng nãi vỊ sãng giã).


367 To (t) 1.Kích thớc số lợng đáng kể hoặc hơn hẳn so với
bình thờng hay so với số lớn những cái cùng loại;
trái với bé.VD:Nhà to.



2.(Âm thanh) có cờng độ mạnh, nghe rõ hơn bình
thờng.


3.Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm
vi, quy mô hay tầm quan trọng.


4.Ngời có địa vị, quyền hạn cao nhất.


NghÜa
2Tõ
®iĨn


368 Vờ(đg) Làm ra vẻnh là nhằm cho ngời ta tởng thật nh thế;


nh giả vờ.VD: Giả vờ nh không biết. Nghĩa Từ điển
369 BÃo(d) 1.Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có


áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thờng phát
sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn,
ma to.VD: Cơn bÃo to.


2.Chứng đau bụng xuyên ra sau lng quặn từng cn.


Nghĩa
1Từ
điển
370 Mây


(d) 1.Đám hạt nớc hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nớc trong khí quyển ngng lại, lơ lửng trên bầu trời.VD:
Trời kéo mây s¾p ma.



2.Cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài
và mềm, thờng dùng để buộc hoặc an cỏc dựng
trong nh.


Nghĩa
1Từ
điển


371 Đen(t) 1.Cã mµu nh mµu cđa than, cđa mùc tµu.


2.Cã mµu tối không sáng; trái với trắng.VD: Mây
đen.


3.Đợc giữ kín không công khai cho mọi ngời biết,
thờng vì có tÝnh chÊt phi ph¸p.


4.Khơng đợc may mắn do sự thần bí nào đó, theo
mê tín; trái với đỏ.


5.Đơng đến mức khơng có chỗ hở và tạo nên một
màu tối.


6.(Nốt nhạc) có độ đài bằng nửa nốt trắng hay bằng
một phần t nốt trịn.


NghÜa 2
Tõ ®iĨn


372 Mï



mịt(t) ở trạng thái bị bao phủ dày đặc trong một khoảng khơng rộng lớn, đến mức khơng nhìn thấy gì.VD:
Bụi bay mù mịt.


NghÜa
Tõ ®iĨn
373 Tèi


sầm(t) Trở nên tối và u ám khắp cả một cách đột ngột.VD: Trời đang quang bõng tối sầm nh sắp đổ ma. Nghĩa Từ điển
374 Sập(đg) 1. Bị đổ ập cả một khối lớn(nói về cơng trình xây


dùng).


2.Đổ chụp xuống một cách đột ngột trên phạm vi
rộng.VD: Trời sập ma.


3.Đóng mạnh cho thật khớp vào.


Nghĩa
2Từ
điển
375 Chôn


(g) Cho vào lỗ đào ở đất và lấp lalị.VD: Chôn cột. Bị chìm
376 Vùi(đg


) Cho vào đất, tro hoặc một chất hạt rời nào đó rồi phủ cho kín.VD:Vùi củ sắn vào bếp. Bị chìm
377 Hung


dữ(t) Sẵn sàng gây tai hoạ cho con ngời một cách đáng sợ.VD: Đàn sói hung dữ. Nghĩa Từ điển


378 Truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

)
379 Kh¾p


(t) Đủ hết tất cả, khơng sót, khơng trừ một nơi nào hoặcmột ai.VD: Đi chào khắp lợt. Nghĩa Từ điển
380 Trở(đg) 1.Làm đảo ngợc, đầu thành đuôi, trên thnh di, v


ngợc lại.


2.Di chuyn bin i ngc li hớng, trạng thái ban
đầu.VD: Trở về nhà.


3.(DiƠn biÕn) chun sang chiều hớng khác, thờng
là xấu đi.


4.(t cỏi mc xác định) hớng về một phía nào đó để
tính phạm vi thời gian, khơng gian số lợng.


NghÜa
2Tõ
®iĨn


381 Q(d) 1.Nơi gia đình, dịng họ đã qua nhiều đời làm ăn
sinh sống, thờng đối với mình có sự gắn bó tự nhiên
về tình cảm.VD: Về thăm q.


2.Nơng thơn, nơi có đồng ruộng làng mạc.


Nghĩa


1Từ
điển
382 Cũ(t) 1.Đợc dùng đã lâu và khơng cịn ngun nh trớc


n÷a.


2.Thuộc về cái đã qua, nay khơng cịn nữa hoặc
khụng thớch hp na.


3.Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trớc, về mặt
phân biệt với cái mới có hoặc mới quen biết gần
đây.VD: về thăm quê cị.


NghÜa
3Tõ
®iĨn


383 Sèng(®


g) 1.Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với mơi trờng ngồi, có sinh đẻ, lớn lên và chết.
2.ở thờng xuyên tại nơi nào đó, trong mơi trờng nào
đó, trải qua ở đấy cả cuộc đời hoặc một phần của
cuộc đời mình.


3.Duy trì sự sống của mình bằng những phơng tiện
vật chất nào đó.


4.Sống kiểu nào đó hoặc trong hồn cảnh, tình trạng
nào đó.



5.C xử, ăn ở ở đời.VD: Sống tử tế với mọi ngời.
6.Tồn tại với con ngời, không mất đi.


NghÜa
5Tõ
®iĨn


384 Bạn(d) 1.Ngời quen biết và có quan hệ gàn gũi, coi nhau
ngang hàng do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ,
cùng chí hớng, cùng hoạt động…VD: Bạn nghèo với
nhau.


2.Ngời đàn ông đi ở làm thuê theo mùa, theo việc
trong xã hội cũ.


3.Ngời đồng tình ủng h.


4.Đơn vị tổ chức có quan hệ gần gũi.


Nghĩa
1Từ
điển


385 Đồng
ruộng(
d)


Khong t rng cy cy trng trt (núi khỏi


quát) VD: Đồng ruộng phì nhiêu. Nghĩa Từ ®iĨn


386 Thêi


giê(d) Thêi gian vỊ mỈt sư dơng cã Ých cho con ngêi. NghÜa Tõ ®iĨn
387 Søc


lùc(d) Søc của con ngời (nói khái quát)VD: Sức lực dẻo dai. NghÜa Tõ ®iĨn
388 NghÌo


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>KÕt ln</b>


1. Nghĩa của từ tồn tại trong hai trạng thái: Trạng thái tĩnh ( nghĩa từ điển),
trạng thái động ( nghĩa văn bn).


Nghĩa của từ ở hai trạng thái này có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Nghĩa
từ điển là cơ sở hình thành nghĩa văn bản hoặc ngợc lại nghĩa văn bản cung cấp
thêm những nét nghĩa cho nghĩa từ ®iĨn.


2. Trong văn bản " Cây bút thần" chúng tơi đã khảo sát và phân tích nghĩa
của 388 từ ngữ, qua kết quả khảo sát cho thấy phần các từ 380/388 từ nghĩa văn
bản là sự hiện thực hóa nghĩa từ điển. Chỉ có số ít từ ngữ 8/388 từ có nghĩa văn
bản khác với nghĩa từ điển. đó là các từ ngữ đợc tạo ra có tính chất tu từ dể tạo ra
những cách diễn đạt có tính hình tợng cảm xúc.


3. Mặc dù nghĩa của tồn bộ văn bản không phải là một phép cộng đơn
thuần nghĩa của từng từ ngữ trong văn bản đó nhng khơng thể hiểu đợc văn bản
nếu không hiểu nghĩa của từng từ trong văn bản ấy.


4. Quá trình tìm hiểu nghĩa của từ trong văn bản “Cây bút thần” giúp ich
cho giáo viên tìm các từ ngữ có giá trị quan trọng. đặc biệt là các từ ngữ có tính
chất tu từ để tập trung khai thác trong giờ dạy.



5. Do hạn chế của đề tài chúng tôi mới khảo sát trong một văn bản cụ thể,
hi vọng chúng tôi sẽ có điều kiện để khảo sát các văn bản khác để hình thành
một bộ từ ngữ trong quá trỡnh dy Ng vn./.


VII. Tài liệu tham khảo


Thc hin đề tài này chúng tôi đã tham khảo các tài liệu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2. Tõ ®iĨn tiÕng ViƯt - Nhiều tác giả - NXB quốc gia
3. Phơng pháp dạy học tiếng Việt - Lê A, Bùi Minh Toán - NXB GD.
4. Hệ thống liên kết lêi nãi trong tiÕng ViƯt Ngun ThÞ ViƯt Thanh
-NXB GD.


</div>

<!--links-->

×