Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.31 KB, 151 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 10 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 01</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv yêu cầu Hs nhắc lại căn bậc hai của một số a
không âm đã được định nghĩa ở lớp 7
GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK và yêu cầu
HS làm ?1
Chú ý: Mỗi số dương có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau. Từ ?1 GV giới thiệu định nghĩa CBHSH
Gv giới thiệu ví dụ 1
Gv giới thiệu chú ý ở SGK và cho Hs làm ?2
Gv giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý
phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học và yêu
cầu Hs làm ?3
Hs nhắc lại
Hs: Làm ?1
Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3; của 0,25 là
0,5 và - 0,5; của 2 là 2và - 2
Hs nêu lại định nghĩa CBHSH
Hs làm ?2
49 7 , vì 7 0 và 72 = 49
64 8 , vì 8 0 và 82 = 64
Hs làm ?3
a/ CBHSH của 64 là 8, nên CBH của 64 là
8 và -8
b/CBHSH của 81 là 9, nên CBH của 81 là
9 và -9
<b>1. Căn bậc hai số học : </b>
?1 SGK/4
a) Định nghĩa: (SGK/4)
Ví dụ: CBHSH của 16 là: 16( 4)
CBHSH của 5 là: 5
b) Chú ý:
x <i>a</i> 2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số
sau:
a/ 49
49 7 , vì 7 0 và 72 = 49
b/ 64
64 8 , vì 8 0 và 82 = 64
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv nhắc lại kết quả “ Với các số a, b khơng âm, nếu
a < b thì <i>a</i> <i>b</i>”, yêu cầu Hs cho ví dụ
Gv khẳng định mới như SGK và nêu định lý tổng
hợp hai các quả trên
Gọi Hs làm ví dụ SGK/5
Gọi Hs lên bảng làm ?4
Gv gọi Hs lên bảng làm ?5
Gv gọi Hs làm BT 2, 4/7 SGk
Hs: 3 < 4 <sub>3</sub><sub></sub> <sub>4</sub>
Hs làm ví dụ như SGK
a/ 1 và 2
Ta có: 1 < 2 nên 1 2. Vậy 1 < 2
b) 2 và 5
Ta có: 4 < 5 nên 4 5. Vậy 2 < 5
Hs làm ?4
a) 16 >15 nên 16 15 4 15
b) 11 > 9 nên 11 9 11 3
Hs lên bảng làm BT 2, 4/7 SGK
a/ <i>x </i>15 <sub> x = 225 ( vì x </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
b/ 2 <i>x</i> = 14 <i><sub>x</sub></i><sub> = 7 </sub> <sub>x = 49 (vì x </sub><sub></sub>
0)
c/ <i>x </i> 2 <sub> 0 </sub>x < 2
d/ 2<i>x </i>4 <sub>2</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>16</sub> <sub>0 </sub>x < 8
và -8
b/CBHSH của 81 là 9, nên CBH của 81là
9, -9
<b>2. So sánh các căn bậc hai số học:</b>
Định lý:
Với hai số a và b khơng âm, ta có:
a < b <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>
Ví dụ1: So sánh 2 và 5
Ta có: 4 < 5 nên 4 5. Vậy 2 < 5
?4 So sánh (Tương tự như ví dụ)
Ví dụ2: Tìm x khơng âm, biết:
a/ <i>x </i>2
Ta có: <i>x </i>2 có nghĩa là <i>x </i> 4
Vì x 0 x > 4
b/ <i>x </i>1
Ta có: <i>x </i>1 có nghĩa là <i>x </i> 1
Vì x
?5 Tìm x khơng âm (Tương tự như ví dụ
2)
<b>Bài tập áp dụng:</b>
Bài 2/6 SGK: (Tương tự như ví dụ 1)
Bài 4/7 SGK: Tìm x biết
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b> 1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh căn bậc hai số học </b>
Làm BT 1, 3, 5 SGK/6 và 5, 8/4 SBT
<b> 2. Bài sắp học: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 13 / 8 / 2009 </b>
<b>Tiết: 02</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
và biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức
<b>B - Chuẩn bị:</b>
Gv chuẩn bị bảng phụ
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: a) Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a không âm. Tìm CBHSH của 1,21. Tìm CBH của 1,21
(nhằm để Hs phân biệt được CBHSH và CBH)
b) Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học. So sánh 2 và 2+1
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm ?1
Từ ?1 gv giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai,
biểu thức lấy căn (trước hết là <i><sub>25 x</sub></i>2
, sau đó
là <i>A</i>)
Hs làm ?1 Xét ABC vuông tại B, theo
định lý Py-ta-go, ta có;
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
Suy ra: AB2<sub> = 25 – x</sub>2<sub>. </sub>
Do đó: AB = <i><sub>25 x</sub></i>2
<b>1. Căn thức bậc hai:</b>
?1 SGK/8
Người ta gọi <i><sub>25 x</sub></i>2
là căn thức bậc hai
25 – x2<sub> là biểu thức lấy căn</sub>
Tổng quát: <i>A</i> là căn thức bậc hai
A
B
C
D
x
5
Gv giới thiệu <i>A</i> xác định khi nào ? Nêu ví
dụ 1
Gv gọi Hs làm ?2 để củng cố cách tìm điều
kiện xác định
Gv cho Hs làm ?3 Gv treo bảng phụ
Gv cho Hs quan sát kết quả trong bảng và nhận
xét quan hệ <i><sub>a</sub></i>2 <sub> và a</sub>
Gv hướng dẫn định lý và hướng dẫn chứng
minh
Gv trình bày câu a của ví dụ 2 SGK/9, sau đó
gọi Hs làm câu b
Ở ví dụ 3 Gv hướng dẫn câu a, câu b gọi Hs
lên bảng làm
Qua hai ví dụ Gv rút ra cho Hs phần chú ý. Gọi
Hs đọc phần chú ý SGK/10
Áp dụng phần chú ý cho HS làm ví dụ4
Gv gọi Hs làm bài 6/10 SGK
Hs nêu ví dụ 1:
<i>3x</i> xác định khi 3x 0 x 0
Hs làm ?2
<i>5 2x</i> xác định 5 – 2x 0 x
5
2
Hs làm ?3 lên điền kết quả vào ô trống
Hs nhận xét quan hệ <i><sub>a</sub></i>2 <sub> và a</sub>
Hs theo dõi câu a, sau đó làm câu b
b/ <sub>(2</sub> <sub>5)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>5 2</sub>
vì
5 2
Hs nhắc lại phần chú ý
Hs làm ví dụ 4 như SGK
Hs làm bài 6/10 SGK
a/
3
<i>a</i>
có nghĩa <sub> a </sub>0
b/ <i>5a</i> có nghĩa - 5a 0 a
<i>A</i> xác định (hay có nghĩa) <sub> A</sub>0
?2 SGK/8
<i>5 2x</i> xác định 5 – 2x 0 x5
2
<b>2. Hằng đẳng thức</b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
?3 SGK/8
Định lý: Với mọi số a, ta có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì <i>a </i>0
Nếu a 0 thì <i>a</i> = a, nên (<i>a</i> )2 = a2
Nếu a 0 thì <i>a</i> = - a, nên ( <i>a</i> )2 = (-a)2 = a2
Do đó, (<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> với mọi a</sub>
Vậy 2
<i>a</i> <i>a</i>
Ví dụ2: Tính
a/ <sub>12</sub>2 <sub>12 12</sub>
b/ ( 7) 2 7 7
Ví dụ3: Rút gọn
a/ <sub>( 2 1)</sub>2 <sub>2 1</sub> <sub>2 1</sub>
vì <sub>2 1</sub>
Chú ý:
2 ( 0)
( 0)
<i>A A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A A</i>
<sub></sub>
Ví dụ 4: Rút gọn
a/ <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
(vì x2)
b/ <i><sub>a</sub></i>6 <sub>( )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>3
(vì a < 0)
<b>Bài tập áp dụng:</b>
Bài 6/10 SGK: Với giá trị nào của a thì mỗi căn
thức sau có nghĩa ?
Gọi Hs làm bài 8/10 SGK
0
c/ <i><sub>4 a</sub></i>2
có nghĩa 4 – a2 0 a2
4
<sub> - 2 </sub>a2
a/ <sub>(2</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
(vì 2 > 3)
b/ <sub>(3</sub> <sub>11)</sub>2 <sub>3</sub> <sub>11</sub> <sub>11 3</sub>
(vì 11 3 )
c/ 2
2 <i>a</i> 2<i>a</i> 2<i>a</i> (vì a 0)
d/ <sub>3 (</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub> <sub>3(2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>
(vì a < 2)
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Hs học thuộc khái niệm căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
Làm BT 9, 10, 11 SGK/11 và 13,15,16/5 SBT
<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 14 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 03</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu hằng đằng thức
Chứng minh:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv gọi Hs lên bảng làm bài 11/11 SGK
Nhắc lại điều kiện tồn tại của <i>A</i>. Sau đó cho Hs
làm bài 12/11 SGK
Hs lên bảng trình bày
Hs : <i>A</i> tồn tại khi và chỉ khi A0
Hs giải bài 12/11 SGK
Bài 11/11 SGK: Tính
a/ 16. 25 196 : 49= 4 . 5 + 14 : 7 =
22
b/ 36 : <sub>2.3 .18</sub>2 <sub>169</sub>
= 36 : 18 – 13 = -
11
c/ 81 9 3
Bài 12/11 SGK: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa:
a/ 2<i>x </i>7 có nghĩa 2x + 7 0 x
7
2
b/ 3<i>x</i>4 có nghĩa - 3x + 4 0
x 4
3
c/ 1
<i>1 x</i>
có nghĩa
1 0
Gv cho Hs làm bài 13/11 SGK
Gv hướng dẫn HS vận dụng hằng đẳng thức đã học
ở lớp 8 để giải bài 14/11 SGK. Gv gọi 3 Hs lên
bảng làm
Ở bài 15/11 SGK các em có thể dùng hằng đẳng
thức hoặc có thể phân tích về dạng tích để giải pt.
Gọi Hs lên bảng làm
3 Hs lên bảng làm, sau đó Hs khác nhận
xét kết quả bài làm của bạn
Hs lên bảng làm
1
d/ <i><sub>1 x</sub></i>2
có nghĩa 1 + x2 > 0, <i>x</i>
Bài 13/11 SGK: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>
với a < 0
= 2 <i>a</i> - 5a = - 2a – 5a = - 7a
b/ <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>
với a 0
= 25a + 3a = 28a
c/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2
= 3a2 + 3a2 = 6a2
d/ 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3
với a < 0
= 5. <sub>(2 )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3
= <i>5. 2a</i>3 - 3a3 = - 10a3
– a3<sub> =</sub>
= - 11a3
Bài 14/11 SGK: Phân tích thành nhân tử
a/ x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> - </sub><sub>( 3)</sub>2<sub>= (x - </sub>
3).(x + 3)
c/ x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3 = (x +</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
d/ x2<sub> - 2</sub> <i><sub>5x</sub></i><sub>+ 5 = (x - </sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2
Bài 15/11 SGK: Giải các phương trình sau
a/ x2<sub> – 5 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 5 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub></sub> <sub>5</sub>
b/ x2<sub> -2</sub> <sub>11</sub><sub>x + 11 = 0</sub>
(x - 11)2<sub> = 0</sub>
x - 11= 0 <sub> x =</sub> <sub>11</sub>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem lại các bài tập đã giải
<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 17 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 04 </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở BT của 5 Hs
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm ?1
Qua ?1 Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương
Gv gọi Hs đọc định lý SGK/12
Gv hướng dẫn Hs chứng minh định lý
Gv nêu chú ý như SGK/13
Gv hướng dẫn quy tắc khai phương một tích và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 1
Ở ?2 Gv yêu cầu Hs làm và chia làm hai nhóm
Hs lên bảng làm
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25
Hs đọc định lý SGK/12
Hs đọc phần chú ý SGK/13
Hs lên bảng làm ?2
) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
0, 4.0,8.15 4,8
<i>a</i>
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
<i>b</i>
<b>1. Định lý:</b>
?1 SGK/12
<b>Định lý: Với a </b> 0, b 0; ta có:
. .
<i>a b</i> <i>a b</i>
Chứng minh: Vì a 0, b 0 nên <i>a b</i>.
0
Ta có: ( <i>a b</i>. )2<sub> = (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub>.(</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2<sub> = a.b</sub>
( <i>a b</i>. )2<sub> = a.b</sub>
Vậy: <i>a b</i>. <i>a b</i>.
Chú ý: SGK/13
<b>2. Áp dụng:</b>
<b>a) Quy tắc khai phương một tích: </b>
SGK/13
Ví dụ 1: Tính
a/ 49.1, 44.25 = 49. 1, 44. 25 =
= 7. 1,2. 5 = 42
b/ 810.40 81.4.100 81. 4. 100
Gv giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai như
Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3
Gv giới thiệu chú ý như SGK/14
Gv giới thiệu ví dụ 3
Gv gọi Hs làm ?4 để củng cố
Gv cho Hs làm BT củng cố, gọi từng Hs lên bảng
làm
d/ 1 <sub>.</sub> <i><sub>a a b</sub></i>4<sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>a b</i> với a > b
4 2
1
. <i>a a b</i>( )
<i>a b</i> =
2
1
. .<i>a a b</i>
<i>a b</i> =
= 1 <sub>. (</sub><i><sub>a a b</sub></i>2 <sub>)</sub>
<i>a b</i> = a
2<sub> (vì a > b)</sub>
Hs làm ?3
) 3. 75 3.75 225 15
<i>a</i>
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
4. 36. 49 2.6.7 84
<i>b</i>
Hs làm ?4
3 3
2
4 2 2 2
) 3 . 12 3 .12
36 6 6 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: </b>
SGK/13
Ví dụ 2: Tính
a/ 5. 20 5.20 100 10
2
/ 1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.52
13.13.4 (13.2) 26
<i>b</i>
?3 SGK/14 Tương tự như ví dụ 2
Chú ý: a) Với hai biểu thức A0, B0,
ta có:
<i>A B</i>. <i>A B</i>.
b) Với A0, ta có
2 2
( <i>A</i>) <i>A</i> <i>A</i>
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> với a 0
3 . 27<i>a</i> <i>a</i> = =
2 2
3 .27<i>a</i> <i>a</i> 81<i>a</i> (9 )<i>a</i> 9<i>a</i>
(vì a 0)
b/ <sub>9</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>9.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>4 <sub>3. .</sub><i><sub>a b</sub></i>2
?4 SGK/14: Tương tự ví dụ 3
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 17a, b/14 SGK
Bài 18a, b/14 SGK
với a 3
4<sub>(3</sub> <sub>)</sub>2
<i>a</i> <i>a</i> = a2<i>3 a</i> = a2(a - 3)
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 20 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 05</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 21/15 SGK</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Áp dụng giải BT17c và 18b SGK
HS2: Làm BT 21/15 SGK(Gv treo bảng phụ) và Làm BT 20c/15 SGK
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm Bài 22/15SGK, gọi 2 Hs lên bảng
Gv hướng dẫn Hs cách trình bày một bài tốn
chứng minh và dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai
bình phương để làm bài 23/15 SGK
Ở câu b Gv gọi Hs nhắc lại thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau sau đó hướng dẫn Hs làm câu b
Gv cho Hs làm bài 24/15 SGK
Vì sao 2
2 Hs lên bảng giải
Hs lên bảng làm câu b
Hs: Hai số được gọi là nghịch đảo của
nhau khi tích của chúng bằng 1
Hs: Vì(1+3x)2<sub> > 0 </sub>
Bài 22/15 SGK:
a/
2 2
13 12 (13 12).(13 12) 25 5
b/ 2 2
17 8 (17 8).(17 8) 9. 25
= 3. 5 = 15
Bài 23/15 SGK:
a/ (2 - 3)(2 + 3) = 1
Ta có: (2 - 3)(2 + 3) = 4 – ( 3)2<sub> = 4 –</sub>
3 = 1
2 2
/( 2006 2005)( 2006 2005)
( 2006) ( 2005) 2006 2005 1
<i>b</i>
Vậy ( 2006 2005) và
( 2006 2005) là hai số nghịch đảo của
nhau
Bài 24/15 SGK:
a/ <sub>4.(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2
Vì sao 2
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
?
Gv hướng dẫn Hs làm bài 25/16 SGK
- Đặt điều kiện để biểu thức dưới dấu căn có nghĩa
- Bình phương hai vế, sau đó giải pt
- Đối chiếu điều kiện rồi kết luận
Hoặc có thể cho Hs làm cách khác như bài d
Gv hướng dẫn Hs so sánh hai số thực
Hs:
2
4 2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
vì (a0)
Hs lên bảng làm bài 25b/16 SGK
Hs lên bảng làm bài 27/16 SGK
b/ - 5 và – 2
Ta có: 5 > 2 , nhân hai vế của bđt với
– 1, ta được - 5 < – 2
2 2 2
4.(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i> 2 (1 3 ) <i>x</i> = 2(1 +
3x)2<sub> =</sub>
= 2[(1 + 3(- 2)]2<sub>=2( 1 - 3</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>= 38 </sub>
-12 2
b/ 2 . 3 2 3. 2
3 8 3 8 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(vì a
0)
Bài 25/16 SGK: Tìm x, biết
a/ 16<i>x </i>8 (x 0) b/ 4<i>x </i> 5 (x
0)
16x = 82 <sub> 4x = 5</sub>
16x = 64 x = 5
4(nhận)
x = 4 (nhận)
Bài 27/16 SGK:
a/ 4 và 2 3
Ta có: (2 3)2<sub> = 4. 3 = 12</sub>
42<sub> = 16 </sub>
Vì 16 > 12 nên 4 >2 3
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem lại các BT đã giải
<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 21 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 06</b> <b> </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính a) 10. 40 b) 45.80
Tìm x, biết: a) <i>x </i> 5 3 b) <i>x </i>10 2
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm ?1
Từ ?1, Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương
Gv gọi Hs phát biểu định lí như SGK
Sau đó hướng dẫn Hs chứng minh
Hs làm ?1
2
16 4 4
16 16
25 5 5
25 25
16 4
5
25
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Hs phát biểu định lí
<b>1. Định lý:</b>
Với a0 và b > 0, ta có
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Chứng minh: Vì a0 và b > 0 nên <i>a</i>
<i>b</i>
xác định và khơng âm
Ta có:
2
2
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Gv giới thiệu quy tắc khai phương một thương và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 1
Gv cho Hs làm ?2 để củng cố (chia thành 2 nhóm)
Gv giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai,
hướng dẫn Hs làm ví dụ 2
Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3
Gv nêu phần chú ý như SGK
Để củng cố phần chú ý Gv cho Hs làm ?4
Gv hướng dẫn cho Hs làm BT 30/19 SGK
Hs phát biểu quy tắc như SGK và theo dõi
ví dụ 1
Hs làm ?2
a) 225 225 15
256 256 16
b) 0,0196 196 196 14
10000 10000 100
Hs phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc
hai, sau đó làm ?3
Hs làm ?3
999 999
) 9 3
111
111
<i>a</i>
52 52 13.4 4 2
)
117 13.9 9 3
117
<i>b</i>
Hs làm ?4
2
2 4 2 4 2 4
2
)
50 25 25 5
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i>
b)
2 2 2
2 2
162 81 9
162
<i>b a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
Hs làm bài 30b/19 SGK
<b>2. Áp dụng:</b>
<b>a) Quy tắc khai phương một thương: </b>
SGK/17
Ví dụ1: Tính
a/ 25 25 5
121 12111
b/ 9 25: 9 : 25 3 5: 9
16 36 16 36 4 6 10
?2 SGK/17 Tương tự như ví dụ 1
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai: </b>
SGK/17
Ví dụ 2: Tính
a/ 80 80 16 4
5
5
b/ 49: 31 49 25: 49 7
8 8 8 8 25 5
?3 SGK/18 Tương tự như ví dụ 2
<b>Chú ý:</b>
Với A0 và B > 0, ta có
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
Ví dụ3: Rút gọn
2
2 4 2 4 2 4
2
50 25 25 5
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
b/
2
2
162
<i>ab</i>
= 2 2 2 .
162 81 9
<i>b</i> <i>a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
với
a0
<b>Bài tập áp dụng:</b>
Bài 30/19 SGK
a/
2
4
.
<i>y</i> <i>x</i>
Gv gọi một Hs lên bảng làm câu b
b/ 2y2<sub>.</sub>
4
2
4
<i>x</i>
<i>y</i> với y < 0
= 2y2<sub>.</sub>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i> = 2y2.
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
= - x
2
= 2
1
.
<i>y x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
b/ 2y2<sub>.</sub>
4
2
4
<i>x</i>
<i>y</i> với y < 0
= 2y2<sub>.</sub>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i> = 2y2.
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
= - x
2
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Học thuộc hai quy tắc, và làm BT 28, 29, 31/18, 19 SGK
2. Bài sắp học: Luyện Tập
<b>Bài tập bổ sung: 1. Tìm x thỏa mãn điều kiện</b>
a/ 2 3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b/
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Ngày soạn: 18 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 28 / 8 / 2009</b>
<b>Tiết: 07</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai..Tính a) 0, 25 0, 25 0,5 1
9 9 3 6
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm bài 32/19 SGK. Áp dụng quy tắc
khai phương một thương
Gv hướng dẫn Hs làm bài 33/19 SGK
Hs lên bảng làm
Hs làm bài 33c/19
c/ <sub>3.</sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>12 0</sub>
x2 = 12 4
3 =
2
x = 2
Bài 32/19 SGK: Tính
a/ 1 9 .5 .0,014 25 49. . 0,01
16 9 16 9
=
5 7 5 7 1 7
. .0,1 . .
4 3 4 3 10 24
1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 1, 44(1, 21 0, 4)
1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1,08
2 2
165 124 (165 124)(165 124)
/
164 164
41.289 289 17
164 4 2
<i>c</i>
Bài 33/19 SGK: Giải phương trình
a/ 2.<i>x </i> 50 0
x = 50 50 25 5
2
2
b/ 3.<i>x </i> 3 12 27
Gv hướng dẫn cho Hs làm bài 34/19
Bài 36 cho Hs làm và trả lời tại lớp Hs giải bài 36
a) Đúng
b) Sai . Vì vế phải khơng có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng, do chia hai vế của BPT cho cùng
một số dương
12 27 3
3 3 3
<i>x </i> = 2 + 3 – 1 = 4
Bài 34/19 SGK: Rút gọn các biểu thức sau
a/ a.b2<sub>. </sub>
2 4
3
<i>a b</i> với a < 0, b 0
2 2
2
2 4
3 3
. . 3
.
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
(vì a < 0)
d/ (a – b). <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>ab</i>
<i>a b</i> với a < b < 0
= ( ). <sub>2</sub> ( ).
( )
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
= <i>ab</i> (vì a – b < 0)
Bài 35/20 SGK: Tìm x, biết
a/ <sub>(</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub>
<i>x </i> 3 9
3 9 12
3 9 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bài 36/20 SGK: Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai ?
a/ 0,01 = 0,0001
b/ - 0,5 = 0, 25
c/ 39 7 và 39 6
d/ (4 - 13).2x < 3. (4 - 13) <sub> 2x <</sub>
3
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
2. Bài sắp học: Bảng căn bậc hai
<b>Ngày soạn: 1 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 3 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 08</b> <b> </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng căn bậc hai và bảng phụ vẽ hình mẫu 1 và mẫu 2</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập 5 Hs
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv giới thiệu bảng như SGK
Gv hướng dẫn cách dùng, và sau mỗi ví dụ gv nên
cho Hs thực hiện một ví dụ tương tự. Tìm 9,11
Qua ví dụ 2 Gv cũng hướng dẫn tương tự như ví dụ
1 và cho Hs làm thêm ví dụ: Tìm 39,82
Hs: 9,11 Tìm giao của hàng 9,1 và cột
1, ta thấy số 3,018
Vậy: 9,11 3,018
Hs: Tìm 39,82
<b>1. Giới thiệu bảng: SGK/20</b>
<b>2. Cách dùng bảng:</b>
<b>a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn1 và </b>
<b>nhỏ hơn 100</b>
Ví dụ 1: Tìm 1,68
Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số
1,296
Vậy 1,68 1,296
<b> N</b> …... <b> 8</b> …
.
.
.
<b> 1,6</b>
.
.
.
.
.
1,296
Ví dụ 2: Tìm 39,18
Tại giao của hàng 39, và cột 1, ta thấy số
6,253.
Ta có 39,1 6, 253
Gv hướng dẫn Hs tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100. Sau đó hướng dẫn Hs ví dụ 3, để củng cố phần
này Gv cho hs làm ?2
Gv hướng dẫn Hs tìm căn bậc hai của số khơng âm
và nhỏ hơn 1 và làm ví dụ 4
Gv nêu phần chú ý như SGK
Gv cho Hs làm Bài 38, 39, 40 /23 SGK ngay tại lớp
(trả lời miệng)
Gv cho Hs làm Bài 42/ 23 SGK
Gv gọi Hs tra bảng 3,5
Hs: Giải ?2
Tìm 911
Ta có: 911 = 9,11 . 100
Do đó:
911 = 9,11. 100= 10 . 9,11 30,18
Hs: giải ví dụ 4
Tìm 0,00168
Ta biết: 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó: 0,00168 = 16,8 : 10000
4,099 : 100 = 0,04099
Hs lên bảng giải
Tra bảng được 3,5 1,871
ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiêu
chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy 39,18 6,259
<b> N</b> … <b> 1</b> …. <b>8</b> …
<b> . </b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b>39</b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b> </b>
<b>6,253</b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b> 6</b>
<b>b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100</b>
Ví dụ 3: SGK/ 22
?2 Tìm 911
Ta có: 911 = 9,11 . 100
Do đó: 911 = 9,11. 100= 10 . 9,11
<sub>30,18</sub>
<b>c) Tìm căn bậc hai của số khơng âm và </b>
<b>nhỏ hơn 1</b>
Ví dụ 4: SGK/22
<b>Chú ý: SGK/22</b>
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 38, 39, 40 /23 SGK
Bài 42/ 23 SGK
a) x2<sub> = 3,5 x1 = </sub> <sub>3,5</sub><sub> ; x2 = -</sub> <sub>3,5</sub>
x1 1,871 ; x2 = - 1,871
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b>Ngày soạn: 1 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 7 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 09</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định lý khai phương một tích và định lý 2
<i>a</i> <i>a</i>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Ở phần kiểm tra miệng Hs nhắc lại định lý khai
phương một tích và định lý <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
, Gv cho Hs
trả lời ?1
Gv giới thiệu thuật ngữ “Đưa thừa số ra ngồi dấu
căn”. Sau đó cho Hs làm ví dụ 1
Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 2a, sau đó gọi Hs làm
2b
Gv giới thiệu tổng quát như SGK, Sau đó Gv cho
Hs làm ví dụ 3
Để củng cố Gv cho Hs làm ?3
Hs làm ?1
2<sub>.</sub> 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a b</i>
(vì a 0, b 0)
Hs làm 2b
b/ 4 3 27 45 5
= 4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5
Hs làm ?3
<b>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:</b>
?1 Với a 0, b 0, ta có <i><sub>a b a b</sub></i>2
Ví dụ 1:
a/ <sub>3 .2 3 2</sub>2
b/ 20 4.5 2 5
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
a/ 3 5 20 5
= 3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5
b/ 4 3 27 45 5
= 4 3 3 3 3 5 5 7 3 2 5
Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B
0,
2 ( 0, 0)
( 0, 0)
<i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>
<i>A B A</i> <i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Gv: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến
đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu
căn, gv đưa ra phần tổng quát như SGK và vận
dụng làm ví dụ 4
Gv: Phần ?4 tương tự như ví dụ 4 gv cho Hs về
nhà làm
Vận dụng hai công thức trên Gv cho hs làm ví dụ 5
Gv cho Hs làm Bài 44/27 SGK, Bài 47a/27 SGK
Hs lên bảng giải ví dụ 4
= 4 2 2
4.7<i>a b</i> 2 7. .<i>a b</i> (vì b 0)
b/ 2 4
<i>72a b</i> với a < 0
= 2 4 2 2
36.2. .<i>a b</i> 6 2 <i>a b</i> 6 2. .<i>a b</i> (vì
a < 0)
<b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:</b>
Với A 0 và B0 ta có <i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2
Với A < 0 và B0 ta có
2
<i>A B</i> <i>A B</i>
Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a/ <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>
b/ 5 a2 <i><sub>2a</sub></i><sub> =</sub>
2 2 4 5
(5 ) .2<i>a</i> <i>a</i> 25 .2<i>a</i> <i>a</i> 50<i>a</i>
Ví dụ 5: So sánh 3 7 và 28
Cách 1: 3 7= <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>
63
Vì 63 > 28 nên 3 7> 28
Cách 2: 28= 2 7
Vì 3 7 > 2 7 nên 3 7> 28
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 44/27 SGK:
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Học thuộc các cơng thức đưa thừa số ra ngồi và vào trong dấu căn
<b>Ngày soạn: 4 / 9 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 11/ 9 / 2009</b>
<b>A.Mục tiêu</b>
<i>1.Kiến thức: -Rèn cho hs thuần thục khi đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn</i>
<i>2.Kĩ năng: Nắm vững và vận dụng tốt phép biến đổi, phối hợp khi giải tốn</i>
<i>3.Thái độ: Phát huy tính sáng tạo, tư duy của hs</i>
<b>B.Chuẩn bị :</b>
<i><b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
<i><b>2.Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
Rút gọn / <sub>2</sub>18 <sub>2</sub> 2 2 2
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
16
/ 3
3
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>2.Vào bài:Tiết trước ta đã học qua phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . Tiết này ta luyện tập để hiểu rõ và </b></i>
thực hành giải toán nhuần nhuyễn hơn
<i><b> </b><b> </b><b> 3.</b><b> Bài mới</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
-Với giá trị nào của x thì <i>3x</i>có nghĩa ?
-Bài 46a/77 ta có nên biến đổi để thu gọn?
-Bài 46b/77 ta dùng phép biến đổi nào để rút
gọn?
-Nêu cách giải bài 47a,b/27sgk
+ <i>3x</i>có nghóa <i>x</i>0
+ Chỉ cần rút gọn các căn thức đồng
dạng với nhau bt=27-5 <i>3x</i>
+ Phân tích đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
2 2
3 2 5 8 7 18 28
3 2 5 2 2 7 3 .2 28
3 2 10 2 21 2 28
14 2 28
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ Với a>0,5 thì
1 2 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
+ -Đưa thừa số x+y ra ngồi căn để có
1) Bài 46/77 sgk
a)Với x 0 thì <i>3x</i>có nghĩa
2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3 <i>x</i> 27 5 3 <i>x</i>
)3 2 5 8 7 18 28
3 2 10 2 21 2 28
14 2 28
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2)Sửa bài 47/27sgk
2
2 2
2
3
2
/ 0; 0;
2
2 .3 6
2
<i>x y</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>
- HDHS làm bài tập
Đưa phần tử về dạng sau rồi giải
2
0( 0)
<i>B</i> <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
* Qua mỗi bài tập GV gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét ghi điểm – củng cố.
<i>x y</i> <i>x y</i> vì x+y>0 và đưa 2 vào
trong dấu căn để có 2 .32 6
2
+
25 35
5 35
7
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vaäy S=
3 12
9 12
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vaäy s= 4<sub>3</sub>
2 2
2
/ 5 1 4 4
2 1
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> với a>0,5
bt= 2 <sub>5</sub> 2
2 1 2 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2 2 1
5
2 1
2 5
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
vì<i>a</i>0,5 1 2 <i>a</i> 2<i>a</i> 1
3)Tìm x biết
a/
25 35
5 35
7
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/
3 12
9 12
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D.Củng cố và HDTH:</b>
<i>1.Củng cố: ( từng phần )</i>
<i>2Hướng dẫn tự học:</i>
<i>a.Bài vùa học:</i>
-Xem lại bài học và các bài giải để nắm vững và nhớ sâu kiến thức
-Xem bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt)
-Laøm baøi 61,62,63 trang 12 SBT
<b>Ngày soạn: 10 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 14 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 11</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ </b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cơng thức đưa thừa số ra ngồi và vào trong dấu căn. Rút gọn
a) 75 48 300 b) 9<i>a</i> 16<i>a</i> 49<i>a</i> với a 0
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai,
người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu
thức lấy căn. Gv cho Hs làm ví dụ 1 SGK, từ ví dụ
Gv giới thiệu cơng thức tổng qt sau đó cho hs
áp dụng làm ?1
Gv nên phân tích tên gọi phép biến đổi, ví dụ như
4
5 có biểu thức lấy căn với mẫu là 5,
2 5
5 là
biểu thức có chứa căn thức bậc hai nhưng biểu
thức lấy căn khơng có mẫu số
Gv giới thiệu phần 2 là trục căn thức ở mẫu: Trục
căn thức ở mẫu cũng là một phép biến đổi đơn
giản thường gặp, Gv hướng dẫn cho Hs làm các ví
dụ SGK
Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các
căn thức và các số ta phân tích tử thành
dạng tích các thừa số là căn thức ở mẫu để
Hs: Trình bày ví dụ 1
2
2
2 2.3 6 6
/
3 3.3 <sub>3</sub> 3
5 5 .7 35 35
/
7 7 .7 <sub>49</sub> 7
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b b</i> <i><sub>b</sub></i> <i>b</i>
Hs: làm ?1
Hs: Trình ví dụ 2
a/ 5 5 3 5 3 5 3
2.3 6
2 3 2 3. 3
<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</b>
Ví dụ 1: SGK/28
Với các biểu thức A, B mà A. B 0 và B 0.
Ta có <i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i> <i>B</i>
?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a/ 4 4.5 4.5<sub>2</sub> 2 5
5 5.5 <sub>5</sub> 5
b/ 3 3 <sub>4</sub> 2
3 3.2 6 6
2 2 .2 <sub>4.</sub> 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> ( vì a > 0)
Ví dụ: SGK/28
a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
rút gọn, nếu không ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức có ở mẫu
Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tổng có
chứa căn thì phân tích tử thành nhân tử
hoặc
dùng hằng đẳng thức A2<sub> – B</sub>2
Từ ví dụ Gv đưa ra trường hợp tổng quát, áp dụng
Gv cho Hs làm ?2 (Gv phân thành 2 nhóm)
Gv gọi Hs lên bảng giải bài tập
10 3 1
10
/
3 1 3 1 3 1
10 3 1
5 3 1
3 1
<i>b</i>
Hs lên bảng làm ?2
Hs làm bài
ta có <i>C</i> <i>C</i>( <i>A</i> <sub>2</sub><i>B</i>)
m
c/ Với các biểu thức A, B, C mà A0 , B0,
AB , ta có
<i>C</i> <i>C</i>( <i>A</i> <i>B</i>)
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
m
?2 Trục căn thức ở mẫu
a/ 5 5 8 10 2 5 2
24 12
3 8 3. 8. 8
5 5(5 2 3)
/
5 2 3 (5 2 3) 5 2 3
5 5 2 3 5 5 2 3
25 12 13
<i>b</i>
c/ 6
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> với a > b > 0
=
6 2 6 2
4
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 48a, 49a/29, 30 SGK
48a) 1 1 1 1 6
600 600 6.100 10. 6 60
49a) <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b>Ngày soạn: 14 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 18 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 12</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) 5
98
Trục căn thức ở mẫu a) 3
10 7
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv hướng dẫn cho Hs làm 2 câu của bài 53
Ở câu b rút gọn đến kết quả cuối thì các em phải
phân ra hai trường hợp là ab > 0 và ab <0)
Gv hướng dẫn cho Hs cách rút gọn, Gv gợi ý Hs
nên làm hai cách. Sau đó nêu nhận xét nên làm
theo cách phân tích tử thành nhân tử để rút gọn
nhân tử đó với mẫu. Cách này thích hợp hơn vì
trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn sẽ phải thực hiện
2 Hs lên bảng sửa bài 53ab
Hs lên trình bày
<b>Bài 53/30 SGK: Rút gọn các biểu thức sau</b>
2
2
/ 18( 2 3) 18. 2 3
3 2 2 3 3 2. 3 2
<i>a</i>
= - 6 + 3 6
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
1 1
/ 1
1 1( 0)
& 1( 0)
<i>a b</i>
<i>b ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i> <i>ab</i>
<b>Bài 54/30 SGK: Rút gọn các biểu thức sau</b>
a/ 2 2 2
1 2 1 2
nhiều phép nhân
Gv hướng dẫn Hs làm bài là nhóm các hạng tử để
xuất hiện nhân tử chung hoặc vận dụng hằng đẳng
thức
Gv có thể bổ sung thêm bài tập cho Hs về dạng
tốn tìm x và tốn chứng minh
Gv hướng dẫn Hs làm bài 1 sau đó gọi Hs lên làm
bài tương tự
Muốn làm một bài toán chứng minh là ta có thể
khai triển vế trái sao cho bằng vế phải hoặc khai
triển vế phải bằng vế trái hoặc có bài khai triển
đồng thời cả hai vế
Hs lên bảng làm
Hs lên bảng làm
Hs lên bảng làm
Hs chăm chú nghe giảng và chép bài tập
vào vở
c/
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Bài 55/30 SGK: Phân tích thành nhân tử</b>
a/ ab + b a + a +1
= b a ( a +1) + a +1
= ( a +1)( b a + 1)
3 3 2 2
2
/
( )( )
2
<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Bài tập thêm: Chứng minh
a/
<i>xy</i>
(với x > 0 và y > 0)
Ta có: VT =
<i>xy</i>
= <i>xy</i>
=
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b>Ngày soạn: 18 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 21 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 13</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2
3 1 3 1 b)
5 5 5 5
5 5 5 5
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 1 SGK
Tương tự ví dụ 1 Gv gọi Hs lên bảng làm ?1
Gv hướng dẫn Hs cách chứng minh một đẳng
thức và giải ví dụ 2
Tương tự ví dụ 2 Gv gọi Hs làm ?2
Hs làm ví dụ 1 vào vở
Hs lên bảng làm ?1
Hs làm ví dụ 2 vào vở
Hs lên bảng làm ?2
<b>1. Ví dụ 1: Rút gọn</b>
4
5 6 5
4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
với a > 0
= 5 6 4<sub>2</sub> 5
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i>
= 5 <i>a</i>3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 5 = 6 <i>a </i> 5
?1 Rút gọn
3 5<i>a</i> 20<i>a</i>4 45<i>a</i> <i>a</i> với a 0
= 3 5<i>a</i> 2 5<i>a</i>12 5<i>a</i> <i>a</i>
= 13 <i>5a</i> <i>a</i>= <i>a</i>
(1 + 2+ 3)(1 + 2- 3) = 2 2
Ta có: VT = (1 + 2+ 3)(1 + 2- 3)
= (1 + 2)2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= 1 + 2 2+ 2 – 3 = 2 2
Gv nên định hướng cho Hs là biến đổi vế trái để
được vế phải và nên làm hai cách
+ Cách 1: Dùng hằng đẳng thức A3<sub> + B</sub>3
+ Cách 2: Nhân tử và mẫu với một lượng liên
hợp với mẫu. Sau đó nên chọn cách nào nhanh
nhất
Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 3
Để củng cố Gv cho hs làm ?3
Gv gọi Hs lên bảng làm
Hs làm ví dụ 3 vào vở
Hs lên bảng làm ?3
a/
2 <sub>3</sub>
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/ 1
1 1
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
=
1 <i>a a</i>
<i>a a b b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Với a > 0, b > 0
Ta có: VT = <i>a a b b</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
=
3 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
= a + b <i>2 ab</i>=
2
<i>a</i> <i>b</i>
<b>3.Ví dụ 3: Cho biểu thức</b>
P =
2
1 1 1
.
2 2 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Với a > 0 và a
a/ P =
2
1 2 1 2 1
.
1
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1 4
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
= <i>1 a</i>
<i>a</i>
với a > 0, a
<i>a</i>
< 0
1 – a < 0 a > 1
?3 SGK/32
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 58ab/32 SGK
Gv hướng dẫn Hs làm câu a là muốn rút gọn ta
phải đặt nhân tử chung rồi áp dụng quy tắc khai
phương một tích
Gv hướng dẫn cho Hs là thế B = 16 rồi tìm x là
giải phương trình 4 <i>x </i>1= 16
Hs lên bẳng làm câu a
Hs lên bảng làm câu b
B= 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i>1(x
-1)
a) Rút gọn
B =
16(<i>x</i>1) 9(<i>x</i>1) 4(<i>x</i>1) <i>x</i>1
B = 4 <i>x </i>1
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Theo bài ta có: 4 <i>x </i>1= 16
<i>x </i>1= 4 (x - 1)
x + 1 = 16 x = 15 (nhận)
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem lại các BT đã giải
Làm BT 61, 62, 64/33 SGK
<b>Ngày soạn: 20 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 25 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 14</b> <b> </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút. Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ 25<i>x</i> 16<i>x</i> 9 khi x bằng
(A) 1 (B) 3 (C) 9 (D) 81
2/ Giá trị của biểu thức 1 1
2 3 2 3 bằng
(A) 1
2 (B) 1 (C) - 4 (D) 4
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm bài theo từng chuyên đề
+ Rút gọn biểu thức
+ Chứng minh đẳng thức
+ Giải phương trình
+ Tốn tổng hợp
3 Hs lên bảng làm bài 59a và 62a và 63a
SGK
<b>1. Rút gọn các biểu thức sau:</b>
Bài 59/32 SGK:
3 2
)5 4 25 5 16 2 9
5 20 20 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab a</i> <i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Bài 62/33 SGK:
1 33 1
) 48 2 75 5 1
2 11 3
3
2 3 10 3 3 10
3
10 17
9 3 3 3
3 3
<i>a</i>
Gv cho Hs làm bài 61a và 64 a/33 SGK
Gv hướng dẫn vận dụng hằng đẳng thức A3<b><sub> - B</sub></b>3
Và hằng đẳng thức (A – B)(A + B)
2 Hs lên bảng làm
Hs lên bảng vận dụng hằng đẳng thức trả
lời:
3
1 <i>a a</i> 1 <i>a</i> (1 <i>a</i>) 1 <i>a a</i>
1 – a =
)
1 1 2
(1 )
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>2. Chứng minh các đẳng thức sau:</b>
a) 3 6 2 2 4 3 6
2 3 2 6
3 2 3
6 2 4
2 3 2
3 2
6 6 2 6
2 3
3 2 6
6 2
2 3 6
<i>VT </i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy VT = VP <sub> đpcm</sub>
2
1 1
) 1
1 1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với a 0 ; a
1
Ta có VT =
2
1 1 <sub>1</sub>
1 <sub>(1</sub> <sub>) 1</sub>
<i>a</i> <i>a a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= (1 + 2 <i>a</i> + a)
2
1
1 <i>a</i>
=
2
2 1
1 .
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
= 1
Gv hướng dẫn cho Hs đặt nhân tử chung rồi áp
dụng quy tắc khai phương một tích sau đó rút
gọn các căn thức đồng dạng
Tương tự câu a Gv cho Hs về nhà làm
Hs làm bài 3a vào vở
Hs chép bài 3b về nhà làm
<b>3. Tìm x, biết:</b>
a) 4 20 3 5 4 9 45 6
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4
4( 5) 3 5 9( 5) 6
3
2 5 3 5 4 5 6
5 2 3 4 6
3 5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
5 2
<i>x </i> (đk x - 5)
x + 5 = 4 x = - 1 (nhận)
b) 25 25 15 1 6 1
2 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem lại các bài tập đã giải
<b>Ngày soạn: 24 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 28 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết: 15</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính
Tìm x: 4 20 5 1 9 45 4
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề bài toán SGK/34
Trước khi giải bài tốn, Gv hỏi Hs thể tích hình lập
phương tính theo cơng thức nào ?
Gv: Giới thiệu từ 43<sub> = 64 người ta gọi 4 là căn bậc </sub>
ba của 64
Gv: Giới thiệu định nghĩa, gọi Hs nhắc lại. cho ví
Gv giới thiệu kí hiệu căn bậc ba
Sau đó cho ví dụ và gọi Hs cho ví dụ tương tự
Gv nêu phần chú ý như SGk
Hs: đọc đề bài tốn
Hs: Nêu thể tích hình lập phương bằng c3
(c là cạnh của hình lập phương)
Hs: Nêu định nghĩa
Hs: Cho ví dụ
<b>1. Khái niệm căn bậc ba:</b>
Bài toán: SGK/34
Giải:
Gọi x(dm) là độ dài cạnh của thùng hình
lập phương.
Theo bài ta có: x3<sub> = 64 4</sub>3<sub> = 64 </sub>
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm
<b>Định nghĩa: </b>
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3 <sub>= a </sub>
Kí hiệu: 3 <i><sub>a</sub></i><sub> số 3 là chỉ số căn</sub>
Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23<sub> = 8</sub>
- 5 là căn bậc ba của – 125, vì (-5)3
= - 125
<b>Chú ý:</b>
Gv cho Hs làm ?1
Qua ?1 em có nhận xét gì về căn bậc ba của số
dương, số âm, và số không ?
Gv nêu tính chất như SGK và yêu cầu Hs cho ví dụ.
Dựa vào các tính chất trên ta có thể so sánh, tính
tốn, biến đổi biểu thức chứa căn bậc ba
Gv giới thiệu ví dụ 2, ví dụ 3, yêu cầu Hs làm ?2 và
làm theo hai cách
Hs giải ?1
3 3
3
3
3 3
64 4 4
0 0
27 3 3
Hs: Nêu nhận xét như SGK
- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số âm là số âm
- Căn bậc ba của số 0 là 0
Hs ghi tính chất vào vở
Hs lên bảng làm ?2 Tính theo 2 cách
C1: 3<sub>1728 : 64</sub>3 3<sub>12 : 4</sub>3 3 3 <sub>12 : 4 3</sub>
C2: = 3<sub>1728 : 64</sub> 3<sub>27 3</sub>
?1 SGK/35
Nhận xét: SGK/35
<b>2. Tính chất:</b>
3 3
3 3 3
3
3
3
)
) .
) ( 0)
<i>a a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b ab</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Ví dụ2: So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>
Ta có: 2 =3<sub>8</sub><sub>; vì 8 > 7 nên </sub>3<sub>8</sub><sub>></sub>3 <sub>7</sub><sub>.Vậy </sub>
2>3 <sub>7</sub>
Ví dụ3: Rút gọn 3<i><sub>8a</sub></i>3 <sub>- 5a</sub>
Ta có: 3<i><sub>8a</sub></i>3 <sub>- 5a = </sub>3<i><sub>8. a </sub></i>3 3 <sub>5a = 2a – 5a </sub>
= - 3a
?2 SGK/36
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 67/36 SGK
3 3 3
) 27 8 125
3 ( 2) 5 3 2 5 0
<i>a</i>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa, tính chất, nhận xét
Làm BT 68b, 69/36 SGK và BT 89, 90/17 SBT
<b>Ngày soạn: 24 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 2 / 10 / 2009</b>
<b>Tiết: 16</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a khơng âm ? Cho ví dụ
HS2: Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác định ? Áp dụng: Tìm điều kiện của x để <i>3 2x</i> xác định ?
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv treo bảng phụ ghi sẵn các công thức biến
đổi căn thức
Gv gọi Hs lên bảng giải bài 70a, 70d/40
SGK
Với bài tập này ta vận dụng chương nào
trong chương ?
Em hãy nhắc lại quy tắc khai phương một
tích, khai phương một thương
Gv hướng dẫn cho Hs nhân phân phối rồi
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Gv gọi Hs lên bảng giải
Hs đọc phần tóm tắt cơng thức ghi
trên bảng phụ
2 Hs lên bảng giải
BT này ta vận dụng khai phương
một tích và khai phương một
thương để giải
Hs nhắc lại quy tắc khai phương
một tích và một thương
Hs lên bảng thực hiện phép tính
<b>A. Lý thuyết: SGK/39</b>
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài 70/40 SGK:</b>
25 16 196 25 16 196 5 4 14 40
) . . . .
81 49 9 81 49 9 9 7 3 27
<i>a</i>
2 2
) 21,6. 810. 11 5 216.81. 11 5. 11 5
216. 81. 6. 16 36.6.9. 6.4
36. 6. 6.36 6.6.36 1296
<i>d</i>
<b>Bài 71/40 SGK:</b>
) 8 3 2 10 2 5
16 3.2 20 5 4 6 2 5 5
2 5 5 2
<i>a</i>
)0, 2 10 .3 2 3 5
0, 2. 10 . 3 2 3 5
0, 2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5
<i>b</i>
Gv bài tập này ta sử dụng phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử ?
Gv gọi Hs lên bảng giải
Gv gọi Hs khá, giỏi trình bày hướng giải
quyết bài này
Ta có nhiều phương pháp tách hạng tử.
Chẳng hạng: Tách 12 = 9 + 3 hoặc
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài tập này ta phải sử dụng công thức nào
để giải
Gv gọi Hs lên bảng giải
Gv hướng dẫn Hs đưa các căn thức về cùng
1 vế rồi rút gọn các căn thức giống nhau
đưa về dạng <i>A B</i> <i>A</i> 0<sub>2</sub>
<i>A B</i>
Hs: ta sử dụng phương pháp nhóm
hạng tử đặt thừa số chung
Hs: Dùng phương pháp tách một
hạng tử thành nhiều hạng tử sao
cho phù hợp
Ta sử dụng hằng đẳng thức
2
<i>A</i> <i>A</i>
Hs nghe Gv hướng dẫn rồi lên
bảng trình bày lời giải
<b>Bài 72/40 SGK:</b>
) 1
1 1 1
1 1
<i>a xy y x</i> <i>x</i>
<i>xy y x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y x</i>
<b>Bài 74/40 SGK:</b>
) 2 1 3 2 1 3
2 1 3 2
2 1 3 1
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy x1 = 2 ; x2 = - 1
5 1
) 15 15 2 15
3 3
5 1
15 15 15 2
3 3
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 5 2
3 <i>x (x</i>0)
5<i>x </i>6 (x0) <sub> x = </sub>12
5
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
1. Bài vừa học: Xem lại những BT đã giải, chú ý trong từng cách giải của mỗi bài
2. Bài sắp học: Ôn tập chương I (tiếp theo)
<b>Ngày soạn: 2 / 10 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 5 / 10 / 2009</b>
<b>Tiết: 17</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Tìm x biết: a) 4 3<i>x </i>1 8 0 b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 15</sub>
(Hướng dẫn HS dùng phương pháp biến đổi đưa về dạng <i>A B</i> hoặc <i>A</i>2 <i>B</i>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv cho Hs làm BT 75/40 để rèn kỹ
năng biến đổi
Gọi Hs lên bảng làm câu a
Gv gợi ý cho Hs cách phân tích tử và
mẫu thành nhân tử để dễ rút gọn
Gọi Hs lên bảng làm câu b
Hs suy nghĩ hướng giải quyết bài toán
Hs lên bảng giải câu a
Hs nhận xét nhân tử chung trong đa thức
<i>a b b a</i> là <i>ab</i> có hướng giải thích
hợp
Hs: Đó là thứ tự thực hiện phép tính, sau đó
Bài 75/40 SGK:
2 3 6 216 1
) .
3
8 2 6
6 2 1 <sub>6 6</sub> <sub>1</sub>
.
3 6
2 2 1
6 1 3 6 1
2 6 . . 1,5
2 6 2 6
<i>a VT</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy VT = VP đpcm
1
) :
( )
<i>a b b a</i>
<i>b VT</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
Với BT này ta phải sử dụng những kiến
thức cơ bản nào trong chương ?
Gv: Khi biết a = 3b ta làm thế nào để
tính được Q
vận dụng trục căn thức ở mẫu và hằng đẳng
thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
Hs: Thay a = 3b vào Q, sau đó vận dụng
chia hai căn thức bậc hai để rút gọn
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2
2 2
2 2
1 :
) .
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a b</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
b) a = 3b
3 2 1 2
4 2 2
3
<i>b b</i> <i>b</i>
<i>Q</i>
<i>b</i>
<i>b b</i>
3
1 3 1
1
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>
<b>Ngày soạn: 2 / 10 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 9 / 10 / 2009</b>
<b>Tiết: 18</b>
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức của chương I mà các em đã học
Kỹ năng: Rèn tính cẩn thận, trung thực của Hs
<b>Ngày soạn: 8 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 12 / 10 / 2009 </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<i>x</i>
3
1
2
3
2 <sub>1</sub>
2
<i>x </i>
0
y =
2 x
x
y
<b>Ngày soạn: 8 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 16 / 10 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Bài 3/ 45 SGK
0
y =
2 x
x
y
- 2
1
y =
-2<sub>x</sub>
B
1
1
C
D
E
B
O
A
Baøi 5/ 45 SGK
0
2
4
1 x
y
C
D
A B
y =
2 x
y = x
4 2 2 5
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Ngày soạn: 15 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 23 / 10 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Baøi 10/ 48 SGK
x
x
2 0
( c m )
3 0 ( c m )
1
1
2
1 5
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hs: Lên bảng biểu diễn 6 điểm trên một
hệ trục tọa độ, còn các em khác thì làm
vào vở
0 1 2 3
2
4
5
6 A '
7
9
B'
C '
A
B
C
0 1
A
3
- 1 , 5
y =
2 x +
3
y =
2 x
<i>a</i>
0 A
1 , 5
y =
2 x
3
- 3 B
x
y
y
A
1 , 5
x
y =
-2
x +
3
<b>Ngày soạn: 22 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 30 / 10 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
3
y
x
0
A 2
B
C
F
M
N
E
- 2 , 5
5
7 , 5
<i>x</i>
<i>y</i>
3 2
5
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
y =
2 x
y =
2 x +
5
Baøi 16/ 51 SGK
2
2
y
x
- 2
- 2
B
C
M
O 1 2
- 1
A
H
2
1
y =2 x
+ 2
y =x
2
2
A
3
1
- 1
O
y
x
x-1
<b>Ngày soạn: 29 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 2 / 11 / 2009 </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
O 1
- 2
- 1 , 5
3
y
x
y =2 x
+ 3
y =
2x-
y
x
2
2
- 1
- 4 y =0 , 5
x -1
y =0 , 5
x +2
y = 1
,5x
+ 2
Đường thẳng y = ax + b (a0) (d)
Đường thẳng y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) (d</sub>’<sub>)</sub>
(d) // (d’<sub>) </sub>
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
(d) (d’)
'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
<b>Ngày soạn: 29 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 6 / 11 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
2
2
2
2 1 2
2
3 2 3 <sub>3</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>
2
2 1 2
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
2
2
2
2 1 2
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
2
2 1 2
2
3 2 3
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
2
N
y
x
O
- 3
3
4
M
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
3<i>x </i>
3<i>x </i>
3<i>x </i>
3
2
3<i>x </i>
3<i>x </i>
2
2<i>x</i>
3
3
<b>Ngày soạn: 14 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 16 /11 / 2009 </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
y
x
O
A
a > 0 y =
a x+ b
T
y
x
O <sub>A y</sub>
= a<sub>x +</sub>
b
T
y
x
O
B
A 2
3
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
2
3
3
2
3
2
3
<i>OA</i>
<i>OB</i> <sub>71 34</sub>0 '
2
3
2
3
<i>OA</i>
<i>OB</i> 0 '
71 34
x
O
y
B
1
y =
-3
x +<sub>3</sub>
A
3
<b>Ngày soạn: 14 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 23 / 11 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
4
2
<i>,</i> <i>A</i>
<i>OA</i>
<i>OC</i>
2
2
<i>OB</i>
<i>OC</i>
2
C
A B
y
x
y =<sub> - x</sub>
+ 2 <i><sub>y</sub></i>1 <sub>2</sub><i>x</i> 2
O
4
2
<i>,</i> <i>A</i>
2
1
2
1
<i>.</i> <i>.</i>
<i>OC</i>
<i>.</i>
<i>AB</i>
2
2
<i>OB</i>
<i>OC</i>
<i>OC</i>
<i>OA</i>
<i>OB</i>
<i>OC</i>
2
1
2
1
<i>.</i> <i>.</i>
<i>OC</i>
<i>AB</i>
<b>Ngày soạn: 22 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 27 / 11 / 2009</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
O
- 4
A
B
1 , 2
y = 0 , 5
x + 2
y =
-2<sub>x +</sub>
5
y
x
<b>Ngày soạn: 26 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 30 / 11 / 2009 </b>
<b>Tiết: 30</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Kiểm tra baøi cũ:
3. Baøi mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung
chương III. Gv nêu bài tốn cổ SGK/ 4
Gv: Phương trình x + y = 36
2x + 4y = 100
Là các ví dụ về phương trình bậc nhất hai
ẩn
Gv: Gọi a là hệ số của x, b là hệ số của y,
c là hằng số. Một cách tổng quát, phương
trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có
dạng
Hs: Nghe Gv trình bày
Hs: Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn
và đọc ví dụ 1/ 5 SGK
<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn:</b>
bieát
a ≠ 0 hoặc b ≠ 0)
Gv: Hs cho ví dụ
Gv: Đưa lên bảng phụ bài tập sau. Trong
a) 4x – 0,5y = 0 b) x + y – z = 3
c) 3x2<sub> + x = 5 d) 0x + 6y = 8</sub>
e) 3x + 0y =0 g) 0x + 0y = 2
Gv: Xét phương trình x + y = 36 ta thấy
với
x = 2 ; y = 34 thì giá trị của vế trái bằng
vế phải, ta nói cặp số x = 2 ; y = 34 là
nghiệm của phương trình hay cặp số
(2 ; 34) là một nghiệm của phương trình.
Hãy chỉ ra cặp nghệm khác ?
Gv: Vậy khi nào cặp số (x ; y) là nghiệm
của phương trình ?
Gv: u cầu Hs đọc khái niệm SGK
Gv: Cho Hs làm ?1
a)
b) Tìm thêm một nghiệm khác của
phương trình
Gv: nêu nhận xét về số nghiệm của
phương trình 2x – y = 1
Gv: Đối với pt bậc nhất hai ẩn số, khái
Hs trả lời câu a, c, d là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Cịn câu b, e, g khơng là phương trình bậc nhất hai ẩn
Hs: Có thể chỉ ra nghiệm của phương trình là (1 ; 35)
(6 ; 30)
Hs: Nếu tại x = x0 ; y = y0 mà giá trị hai vế phương
trình bằng nhau thì cặp số (x0 ; y0) được gọi là một
nghiệm của phương trình
Hs: Đọc khái niệm SGK
Hs: a) Cặp số (1 ; 1). Ta thay x = 1 ; y = 1 vào vế trái
pt 2x – y = 1, ta được vế phải bằng 1
Vậy cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình. Tương
tự như trên cặp số (0,5 ; 0) là nghiệm của phương
trình
b) Hs: Tìm nghiệm khác như: (0 ; -1) ; (2 ; 3)
Hs: Vậy phương trình 2x – y = 1 có vô số nghiệm,
mỗi nghiệm là một cặp số
Hs: - Định nghóa 2 phương trình tương đương
- Qui tắc chuyển vế
- Qui tắc nhân
Hs: Làm ?3
Ví dụ 1: Các phương trình 2x – y = 1
3x + 4y = 0 ; 0x + 2y = 4 ; x + 0y = 5 là
những phương trình bậc nhất hai ẩn
thể áp dụng qui tắc chuyển vế và quy tắc
nhân đã học. Nhắc lại:
- Thế nào là 2 phương trình tương đương ?
- Phát biểu qui tắc chuyển vế, qui tắc
nhân khi biến đổi phương trình ?
Gv: Ta xét pt 2x – y = 1 . Biểu thị y theo
x. Gv yêu cầu Hs làm ?3 Đề bài trên
bảng phụ
Vậy pt 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát
hoặc (x ; 2x – y = 1)
Gv: Ta xeùt pt 0x + 2y = 4 Hãy chỉ ra vài
nghiệm của pt
Gv: Vậy pt 0x + 2y = 4 có nghiệm tổng
quát như thế nào ?
Gv yêu cầu Hs vẽ
Gv: Xét pt 4x + 0y = 6. Nêu nghiệm tổng
quát của pt
Gv: Từ đó cho Hs nêu tập nghiệm tổng
quát của phương trình bậc nhất hai ẩn
Gv: Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời
x -1 0 0,5 1 2 2,5
y = 2x - 1 <b>-3</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>
Hs lên bảng vẽ
Hs: Vài nghiệm của pt như (0 ; 2) ; (-2 ; 2) ; (3 ; 2) ……
Hs:
Hs lên bảng veõ O
2 y = 2
y
x
Hs: Nghiệm tổng quát của pt
Đồ thị là đường thẳng song song với trục tung và cắt
trục hoành tại điểm có hồnh độ là 1,5
Hs: Làm bài tập
<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn: (SGK/ 7)</b>
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 1/ 7 SGK
Bài 2/ 7 SGK
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Baøi v ừ a h ọ c : Học thuộc định nghóa, số nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai aån.
Laøm BT 3/ 7 SGK vaø BT 1, 2, 3/ 3, 4 SBT
<b>Ngày soạn: 26 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 4 / 12 / 2009</b>
<b>Tiết: 31</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
1. n định:
2. Kiểm tra baøi cũ: Định nghóa pt bậc nhất hai ẩn số. Cho ví dụ ?
Thế nào là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn ? Số nghiệm của nó ? Tìm nghiệm tổng quát của pt sau: 3x – 2y = 6
3. Baøi mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Cho hai pt bậc nhất hai ẩn sau
2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2) Hãy chứng
tỏ cặp số (x ; y) = (2 ; -1) vừa là nghiệm của pt
(1) vừa là nghiệm của pt (2)
Gv: Ta nói cặp số (2 ; -1) là một nghiệm của
hệ phương trình
Từ đó Gv cho Hs nêu tổng qt
Hs: Lên bảng laøm
Thay x = 2 ; y = -1 vào vế trái pt
2x + y = 3 ta được vp = 3
Thay x = 2 ; y = -1 vào vế trái pt
x – 2y = 4 ta được vp = 4
Vậy cặp số (2 ; -1) là một nghiệm của
hai phương trình trên
<b>1.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn số</b>
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số
'
'
'
(I)
- Nếu hai pt có nghiệm chung (x0 ; y0) thì
(x0 ; y0) là một nghiệm của hệ (I)
Gv: Cho Hs làm ?2
Gv: Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị trên cùng một
mặt phẳng toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm
của hai đường thẳng
Gv: Kết luận vậy hệ phương trình có một
nghiệm duy nhất
Gv: Hãy biến đổi phương trình trên về dạng
hàm số bậc nhất
Gv: Nhận xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng
Gv: Yêu cầu Hs vẽ đồ thị hai hàm số trên
Hs: Điền vào chỗ trống ở ?2
Hs: Lên bảng thực hiện
Phương trình x + y = 3
Cho x = 0 y = 3
Cho y = 0 x = 3
Phương trình x – 2y = 0
Cho x = 0 y = 0
Cho x = 2 y = 1
Giao điểm của hai đt là M(2 ; 1)
Hs:
Hs: Hai đường thẳng cắt nhau. Vì có a =
a’<sub> b ≠ b</sub>’
Hs: Hai phương trình tương đương với
hệ pt (I) vô nghiệm
<b>2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ </b>
<b>phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình
(d1) đi qua hai điểm (0 ; 3) và (3 ; 0)
(d2) đi qua hai điểm (0 ; 0) vaø (2 ; 1)
0
2
Ví dụ 2: Xét hệ phương trình
Gv: Nhận xét về hai phương trình này ?
Gv: Hai đường thẳng này như thế nàovới
nhau?
Gv: Vậy hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm
Gv: vậy một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có thể có bao nhiêu nghiệm ? Ứng với vị trí
tương đối nào của hai đường thẳng ?
Gv: Vậy ta có thể đốn nhận số nghiệm của
hệ phương trình bằng cách xét xị trí tương đối
giữa hai đường thẳng
Gv: Gọi Hs lên bảng làm
nhau
Hs: Hai đường thẳng trùng nhau
Hs: Hệ phương trình vơ số nghiệm
Hs: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có thể có:
+ Một nghiệm duy nhất nếu hai đường
thẳng song song
+ Vô nghiệm nếu hai đường thẳng song
+ Vô số nghiệm nếu hai đường thẳng
trùng nhau
Hs: Laøm baøi 4 / 11 SGK
a)
Hai đường thẳng cắt nhau
vì a ≠ a’ . Do đó hệ phương trình có một
nghiệm duy nhất
b)
Hai đường thẳng song
song vì a = a’<sub> ; b ≠ b</sub>’<sub>. Do đó hệ pt vô </sub>
nghiệm
0
3
1
y
x
( d1)
( d2)
- 2
2
3
Vậy đường thẳng
(d1) // (d2). Nên
chúng khơng có
điểm chung. Do đó
hệ phương trình vơ
nghiệm
Ví dụ 3: Xét hệ pt
Hai đường thẳng trùng nhau. Nên hệ phương
trình vơ số nghiệm
<b>Bài tập củng cố:</b>
Bài 4/ 11 SGK
a)
Hai đường thẳng cắt nhau vì
a ≠ a’ . Do đó hệ phương trình có một nghiệm
duy nhất
b)
= a’<sub> ; b ≠ b</sub>’<sub>. Do đó hệ pt vơ nghiệm </sub>
d)
hai đường thẳng trùng nhau vì có
a = a’<sub> ; b = b</sub>’<sub>. Do đó hệ phương trình vơ số </sub>
nghiệm
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững số nghiệm của hệ phương trình ứng với vị trí tương đối của hai đường thẳng
Làm BT 5, 6, 7 / 11, 12 SGK và BT 8 / 4 SBT
2. Baøi s ắ p h ọ c : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
<b>Ngày soạn: 2 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 7 / 12 / 2009 </b>
<b>Tiết: 32</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Kiểm tra bài cũ: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm, mỗi nghiệm ứng với vị trí tương đối nào của hai
đường thẳng ?. Làm BT 9/ 12 SGK
3. Baøi mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Giới thiệu quy tắc thế gồm hai bước:
Xét hệ phương trình
Gv: Từ pt (1) em hãy biểu diễn x theo y ?.
lấy kết quả trên (1’<sub>) thế vào chỗ của x </sub>
trong pt (2) ta có pt nào ?
Ta có hệ phương trình nào ?
Hệ pt này như thế nào với pt (1)
Gv: Cách giải như trên gọi là giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế
Gv: Gọi Hs lên bảng làm dưới sự hướng
dẫn của Gv. Hãy biểu diễn y theo x
Gv: Cho Hs quan sát lại minh hoạ bằng đồ
Hs: x = 3y + 2 (1’<sub>)</sub>
Hs: Ta có phương trình
-2. (3y + 2) + 5y = 1 (2’<sub>)</sub>
Hs: Ta có hệ phương trình
Hs: hệ phương trình nầy tương đương với
hệ phương trình đã cho
<b>1.Quy tắc thế : </b>
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
(-13 ; -5)
<b>2. p dụng:</b>
thị của hệ pt này. Như vậy dù giải bằng
cách nào cũng cho ta một kết quả duy nhất
về nghiệm của hệ phương trình
Gv: cho Hs làm ?1
Gv: Cho Hs nêu chú ý SGK/ 14
Gv: Cho Hs làm ví dụ 3, hoạt động theo
nhóm
Một nửa lớp giải hệ pt bằng pháp thế, một
nửa lớp giải hệ pt bằng phương pháp minh
hoạ đồ thị
Gv cho Hs laøm ?2 vaø ?3
Hs:
Hs: Lên bảng làm ?1
Hs: Nêu chú ý
0
3
1
y
x
2
3
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
Biểu diễn y theo x từ pt
thứ nhất ta được y = 2 – 4x
+ Thay y vào pt thứ hai ta có:
8x + 2(2 – 4x) = 1 0x = - 3
Vậy hệ pt đã cho vơ nghiệm
(II)
Giải: (II)
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (2 ; 1)
Chú ý: SGK/ 14
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
(III)
(III)
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Nghiệm
tổng quát của hệ (III) là
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Làm BT 12, 13, 14/ 15 SGK
2. Baøi s ắ p h ọ c : Oân taäp HK I
<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009 </b>
<b>Tiết: 33,34,35</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
- Hệ thống lại toàn bộ lí thuyết và các dạng biểu thức mà các em đã học trong phần đại số từ đầu năm tới giờ.
- Kết luận kỹ năng suy luận và làm bài cho học sinh
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
- Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ : Lồng vào bài ôn tập
3. Baøi m ớ i:
<b>TIẾT 33. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
- GV cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK. <sub>- Trả lời các câu hỏi.</sub> <sub>A. Ôn tập lý thuyeát:</sub>
* Các phép biến đổi căn thức bậc hai:
- Nêu nhận xét, đánh giá.
- Treo bảng phụ ghi tóm tắt các phép biến
đổi căn thức bậc hai.
- Gi¸o viên treo bảng phơ ghi s½n nội
dung bài tập 1
Yêu cầu học sinh lên bảng trình bµy.
(?) Để rút gọn Q thì ta phải thực hiện cỏc
phộp biờn i no?
- Theo dõi nhận xét uốn năn những sai sót
HS mắc phải
- Theo dừi, nờu ý kin nhận xét.
- Suy nghĩ ít phút trả lời câu hỏi gợi ý của
GV
- 1 HS lên bảng làm
- HS cả lớp theo dâi nhËn xÐt.
3)
<i>B</i>
( A0; B>0)
4) <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i> (B>0)
5) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>
(A,B0)
6) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>
(A<0;B0)
7) 1 . <i>AB</i>(<i>AB</i>0;<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
8) . <i>B</i>(<i>B</i>0)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
9) ( 0; 2)
2 <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
10)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
)
;
(<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i><i>B</i>
B. Bài tập:
<i><b>Bµi tËp 1: </b></i>
Cho a>b>0 vµ
2 2 2 2 2 2
a a b
Q 1 :
a b a b a a b
a) Rót gän Q
b) Xác định Q khi a=3b
Gi¶i:
<i>a</i> 2 2
2
2
2
2
2
2 .
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(
)
(
2
2
2
2
2
2
2 =
b) Víi a=3b th× : Q 3b b 2b 1
3b b 4b 2
hay
2
Q
2
.
<b> * Hướng dẫn về nhà: </b>
<b> - Xem và ôn phần lý thuyết và bài tập vừa giải.</b>
<b> - Tiếp tục ôn các bài tập về phép biến đổi căn thức bậc hai.</b>
<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>TIẾT 34. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC ( tt )</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
- Treo bảng phụ ghi bài tập 1.
<i>Bµi 1: TÝnh:</i>
5
:
)
5
5
2
:
)
64
100
144
(
,
2
:
)
50
98
72
(
,
3
:
)
3
27
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
- Gọi 4 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- 4 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
Bài 1: Tính
)( 12 27 3) : 3 2 3 3 3 3 : 3
4 3 : 3 4
<i>a</i>
)( 72 98 50) : 2 6 2 7 2 5 2 : 2
8 2 : 2 8
<i>b</i>
)( 144 100 64) : 2 12 10 8 : 2
10 : 2 5
<i>c</i>
1 9 1 3
)( 5) : 5 5 5 5 : 5
5 5 5 5
2 2 3
1 5 : 5 1
5 5 5
<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
- Để rút gọn biểu thức P , ta biến đổi như thế
nào?
Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Yêu cầu HS nhận xột.
- Giáo viên treo b¶ng phơ ghi sẵn nội
dung bài tập 2
(?) Biểu thức A cã nghÜa khi nµo?
(?) Để chứng tỏ A không phụ thuộc a,
điều đó có nghĩa là gì?
(?) Để biến đổi đơn giản biểu thức A ta
làm nh thế nào ?
Gäi 1 häc sinh lên trình bày bài làm
-Yêu cầu học sinh dới lớp nhận xét, sửa
chữa (nếu cần)
- Tr li.
1 HS lờn bng giải. cả lớp cùng làm vào
vở.
- Tìm hiểu đề bi, tr li cõu hi ca
GV
- Lên bảng trình bày lời giải
HS cả lớp theo dõi nhận xét.
<b>Bài 2 : Cho biÓu thøc: </b>
<b> P = </b> a 3 a 1 4 a 4
4 a
a 2 a 2
(a 0; a
4)
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P víi a = 9.
Giải:
a) §KX§ : a 0, a 4. BiĨu thøc rót gän :
P =
2
4
<i>a</i>
b) Ta thÊy a = 9
A=
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> 2 4 <sub>.</sub> ( )
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Khi A cã nghÜa, chøng tá A không phụ thuộc vào
a
<b>Giải:</b>
a) Biểu thức A có nghĩa khi a>0, b>0, ab
b)A=
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> ( )
.
4
2
a 2 ab b
a b
a b
2
a b
a b
a b
a b a b 2 b
Vậy A không phụ thuộc vào a.
<b>* Hng dẫn về nhà:</b>
<b> - Xem và giải lại các bài tập vừa giải.</b>
<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>TIEÁT 35. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
- Treo bảng phụ ghi tóm tắt nội dung kiến
thức đã hc.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập 1 (bµi tËp 3,4 trang 62 SBT)
(?) (d) đi qua gốc tọa độ khi nào ?
(?) (d) t¹o víi trơc ox gãc nhän; gãc tï
khi nµo ?
(?) (d) oy tại điểm có tung độ 3
2
có
nghĩa là gì?
(?) (d) ox ti im cú honh 1
2
có
nghĩa là gì?
- Theo dõi , nêu ý kiến thảo luận.
- HS suy nghÜ làm bài tập
<b>Trả lời: (b=m-2=0 và a=1-4m</b>0)
Trả lời:
2HS Lên bảng lµm
+ HS1 lµm bµi tËp 3
A. Lý thuyết:
B. Bài tập:
<b>Bài 3 Cho đờng thẳng </b>
y=(1- 4m)x+m-2 (d) . Tìm m để
a) (d) đi qua gốc tọa độ
b) (d) t¹o víi trơc Ox gãc nhän, tï c) (d) 0y
tại điểm có tung độ 1,5
(d) <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1
2
<b>Giải</b>
a) Để (d) đi qua gốc tọa độ:
1
m
1 4m 0 <sub>4</sub>
m 2
m 2 0 <sub>m 2</sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
b) Để (d) tạo với trục Ox góc nhọn thì: 1
-4m > 0 <=> m1<sub>4</sub>
(§Ĩ (d) t¹o víi trơc Ox gãc tï <=> 1 - 4m >0
<=>m>
c) Để (d) 0y tại điểm có tung độ
thì m - 2 =
+ HS2 lµm bµi tËp 4
d) Để (d) <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1
2
tøc
lµ:
0 = (1- 4m).0,5 + m - 2=>m = -
2
3
<b>Bµi 4: Cho y=2x - 2 (d</b>1);
y= -
3
4
x-2 (d2); y= -
3
1
x+3 (d3)
a) Vẽ 3 đờng thẳng trên cùng 1 mặt phẳng tọa
độ Ox
<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>
<b> </b>- Xem và ôn lại toàn bộ nội dung của chơng I và II
<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>Tiết: 36, 37</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>Tiết: 38</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>
<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>Tiết: 39</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ :
3. Baøi m ớ i:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Nêu quy tắc gồm các bước
nào ? Gọi 1 Hs đọc trong SGK
Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 1. Aùp
dụng quy tắc để giải
- Cộng từng vế hai pt của (I), ta được
pt nào ?
- Dùng phương trình mới đó thay thế
cho pt thứ nhất ta được hệ nào ?
Gv: Các hệ số của y trong hai pt của
hệ (II) có đặc điểm gì ? Như vậy ta
làm thế nào để mất đi một ẩn ?
Hs: Quy tắc cộng đại số gồm hai bước
sau
- Cộng hay trừ từng vế hai pt của hệ
phương trình đã cho để được một pt mới.
- Dùng phương trình mới ấy thay thế cho
một trong hai pt của hệ (và giữ nguyên
pt kia)
Hs: (2x – y) + (x + y) = 3 hay 3x = 3
Hs: Ta được hệ
Gv: Các hệ số của y trong hai pt của hệ
<b>1. Quy tắc cộng đại số: SGK/ 16</b>
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình
Gv: Nêu nhận xét về các hệ số của x
trong hai pt của hệ (III). Sau đó áp
dụng quy tắc để giải. Gv gọi Hs lên
bảng làm
Gv: Ta tìm cách biến đổi để đưa hệ
Gv: Yêu cầu Hs làm ?4 và ?5
Gv: Gọi một Hs lên bảng làm BT
20a
(II) đối nhau. Do đó ta cộng từng vế hai
pt
Hs: Giải ví dụ 3 (III)
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (1 ;
3,5)
Hs: Trả lời
<b>2. p dụng:</b>
a) Trường hợp thứ nhất (các hệ số của cùng một ẩn nào đó
trong hai pt bằng nhau hoặc đối nhau)
Ví dụ 2: Xét hệ phương trình
(II)
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (3 ; - 3)
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình
(III)
<b>b) Trường hợp thứ hai (các hệ số của cùng một ẩn trong </b>
hai pt không bằng nhau và khơng đối nhau)
Ví dụ 4: Xét hệ phương trình
Hs: Làm ?4 và ?5
Hs: Lên bảng làm
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (-1 ; 3)
<b>Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương </b>
<b>pháp cơng đại số (SGK/ 18)</b>
<b>Bài tập áp dụng:</b>
Bài 20/ 19 SGK
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (2 ; -3)
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Baøi v ừ a h ọ c: Học thuộc quy tắc và tóm tắt trong SGK/ 16 và 18
Laøm BT 20, 21, 22/ 19 SGK
<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>Tiết: 40</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Tóm tắt cách giải hệphương trình bằng phương pháp cộng đại số
Aùp dụng giải hệ phương trình sau: <sub>3</sub>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>2</sub>3<i>y<sub>y</sub></i><sub>3</sub>2
6 9 6
6 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
13 0 0
3 2 3 1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
3. Baøi m i:ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Lưu ý cho Hs
Cho hệ phương trình
'
'
'
a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
' '
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
b) Hệ phương trình vô nghiệm khi
' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gọi Hs lên bảng giải bài 22 a
Hs: câu b hệ phương trình vô nghiệm vì
2 3 11
<b>Bài 22/ 19 SGK</b>
5 2 4 15 6 12
)
6 3 7 12 6 14
2
3 2 <sub>3</sub>
12 6 14 11
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Vaäy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
(x = 2
3; y=
' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Gv: Cho biết câu c hệ phương trình có mấy
nghiệm ?
Gv: hướng dẫn cho Hs trừ từng vế hai phương
trình để tinh y
Gv: Ở bài 24 có hai cách giải
Cách 1: Thu gọn vế trái của hai phương trình
trong hệ, ta được hệ tương đương. Từ đó ta giải
bằng pp cộng đại số.
Cách 2: Đặt x + y = X ; x - y = Y. Hs làm
cách2
1
2
13
2
<i>x</i>
<i>y</i>
Hs: Hệ phương trình có vô số nghiệm vì
' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
3 2 10
3 2 10
Hs: Lên bảng giải
Hs: Giải cách 2: Đặt x + y = X ; x - y = Y
Ta có hệ 2 3 4 2 3 4
2 5 2 4 10
<i>X</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>Y</i>
<i>X</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>Y</i>
2 3 11
)
4 6 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
vì
2 3 11
4 6 5
Vậy hệ pt vô nghiệm
3 2 10 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>10</sub>
) <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3 2 10
3
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Vậy hệ pt có vô số nghiệm
<b>Bài 23/ 19 SGK</b>
(1 2) (1 2) 5
(1 2) (1 2) 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2 2 2
(1 2) (1 2) 3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
<i>y</i>
<i>x</i>
Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất là:
6 7 2 2
;
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Baøi 24/ 19 SGK</b>
2( ) 3( ) 4 5 4
)
2 5 3 5
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>a</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
Vậy hệ pt có một nghiệm (x = 1
2
2
)
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>
<b>Tiết: 41</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Nêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Aùp dụng giải hệ phương trình sau
2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
3. Baøi m ớ i :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Hướng dẫn cho Hs làm một đa thức
bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó
bằng 0. Vậy đa thức P(x) = 0 khi và chỉ khi
nào ?
Gv: Hs leân bảng giải hệ pt bằng phương
pháp cộng theo ẩn m và n
Hs: Chú ý nghe giảng
P(x) = 0
3 5 1 0 3 5 1
4 10 0 4 10
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hs: Lên bảng giải
<b>Bài 25/ 19 SGK:</b>
P(x) = (3m – 5n + 1)x + (4m – n – 10)
P(x) = 0 <sub></sub>3<sub>4</sub><i>m<sub>m n</sub></i> 5<i>n</i> <sub>10 0</sub>1 0 <sub></sub>3<sub>4</sub><i>m<sub>m n</sub></i> 5<i>n</i><sub>10</sub>1
<sub></sub>3<i>m</i><sub>20</sub><i><sub>m</sub></i>5<i>n</i><sub>5</sub><i><sub>n</sub></i> 1 <sub>50</sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>17<i>m</i><sub>5</sub><i><sub>n</sub></i>51<sub>1</sub>
<i>m<sub>n</sub></i> <sub>2</sub>3
Vậy với m = 3 ; n = 2 thì P(x) = 0
Gv: Hướng dẫn cho Hs cách làm.
Vì đồ thị hàm số đi 2 qua điểm A(2 ; -2) và
B(-1 ; 3). Nên toạ độ của nó thoả mãn
phương hệ trình 2 2
3
<i>a b</i>
<i>a b</i>
Gv: Các câu b, c, d tương tự như câu a, về
nhà làm
Gv: Hướng dẫn Hs làm
Giải hệ phương trình với ẩn u và v. Sau đó
thay vào ta tìm x và y
Hs: Lên bảng giải hệ phương trình này
Hs: Lên bảng làm
1 1
1
1 4 4 4
3 4 3 4 5 3 4 5
5
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
7 9 7 7 9
1 2
1 2 7
7
7 2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ; -2). Nên
thay x = 2 ; y = -2 vào hàm số y = ax + b, ta có:
- 2 = a. 2 + b (1)
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm B(-1 ; 3). Nên thay x
= -1 ; y = 3 vào hàm số y = ax + b, ta có:
3 = a. (-1) + b (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
5
2 2 3 5 <sub>3</sub>
3 3 4
3
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
3<i>x</i> 3
<b>Bài 27/ 20 SGK: Đặt u = </b>1
<i>x</i> và v =
1
<i>y ; ta coù:</i>
1 1
1
1 4 4 4
3 4 3 4 5 3 4 5
5
<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 9
9 7
7 9 7 7 9
1 2
1 2 7
7
7 2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ pt có1 nghiệm duy nhất là:
(x = 7
9; y =
7
2)
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b>Tiết: 42</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Giải hệ phương trình sau 2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
3. Baøi m ớ i :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề bài. Gv phân tích:
Số có hai chữ số ở dạng tổng quát có dạng như
thế nào ? Trong bài tốn trên, có hai đại lượng
chưa biết là chữ số hàng chục và chữ số hàng
đơn vị. Theo giả thiết, khi viết hai chữ số ấy
theo thứ tự ngược lại, ta vẫn được một số có
hai chữ số. Điều đó có nghĩa là hai chữ số ấy
phải như thế nào ?
Gv: Gọi Hs lên bảng giải dưới sự hướng dẫn
của Gv. Phần giải hệ đã giải ở kiểm tra miệng
Hs: <i>xy</i>
Hs: Hai chữ số ấy phải khác 0. Có nghĩa
là x, y là những số nguyên và 0 < x 9
Và 0 < y 9
<b>Ví dụ 1: SGK/ 20</b>
Giải:
Gọi số có hai chữ số cần tìm có dạng <i>xy</i>.
ĐK x, y Z ; 0 < x 9 và 0 < y 9
Theo bài ta có: 2y – x = 1
vaø (10x + y) – (10y + x) = 27 x – y = 3
ta có hệ phương trình 2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
Gv: Gọi Hs đọc đề bài. Gv phân tích:
Ta thấy khi hai xe gặp nhau thì:
- Thời gian xe khách đã đi là 1giờ 48 phút =9
5
h
- Thời gian xe tải đã đi là 1h + 9
5h =
14
5 h (vì
xe tải khởi hành trước xe khách 1 giờ)
Gv lưu ý cho Hs cần đặt ẩn ở chỗ bài hỏi
Vậy quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9h là ?
Quãng đường xe tải đi trong
5
14
h là ?
Ta có pt như thế nào ?
Gv: Xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km mỗi
giờ nên ta có pt nào ?
Vậy ta có hệ phương trình nào ?
Gv: Tóm tắt trên bảng phụ
- Chọn ẩn, đk của ẩn
- Biểu thị các dữ kiện theo ẩn
- Sử dụng mối quan hệ giữa các dữ kiện để lập
hệ phương trình
Giải hệ phương trình
Đối chiếu điều kiện và kết luận
nghiệm
Hs: Đọc đề bài
Hs: Quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9
h là
5
9
y
Quãng đường xe tải đi trong 14<sub>5</sub> h là
5
14
x
Hs: Ta coù pt 14<sub>5</sub> x + <sub>5</sub>9 y = 189
Hs: x – y = -13
Hs: Ta có hệ
Hs: Đọc bảng tóm tắt và chép vào vở
Vậy số tự nhiên cần tìm là 74
<b>Ví dụ 2: SGK/ 21</b>
Giải:
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe tải
y (km/h) là vận tốc của xe khách (ĐK x, y >0)
Quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9h là <sub>5</sub>9y
(km)
Quãng đường xe tải đi trong <i>h</i>
5
14
là 14<sub>5</sub> x
(km)
Theo bài ta có pt:
5
14
x +
5
9
y = 189 (1)
Vì xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km mỗi
giờ nên ta có pt: x – y = -13 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt
Vậy vận tốc của xe tải 36 km/h ; vận tốc xe
khách là 49 km/h
<b> </b>
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt và làm BT 28, 29, 30/ 22 SGK
2. Bài s ắ p h ọ c : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b>Tiết: 43</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>
1. n định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ : Hs laøm baøi 28/ 22 SGK
Gọi x là số lớn, y là số nhỏ (y > 124). Theo bài ta có hệ phương trình 1006
2 124
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Giải ra ta được số lớn là: 712 ; số nhỏ là: 294
3. Baøi m ớ i :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề
Gv: Phân tích từ giả thiết hai đội cùng làm
trong 24 ngày thì xong cả đoạn đường (và
được xem là xong một công việc), ta suy ra
trong một ngày hai đội làm chung được bao
nhiêu công việc ?. Số phần công việc mà mỗi
đội làm được trong một ngày và số ngày cần
thiết để đội đó hồn thành cơng việc là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch. Sau khi phân tích xong
Hs: Đọc đề bài
Hs: Trong một ngày hai đội làm chung
được 1
24 công việc
<b>Ví dụ 3: SGK/ 22</b>
Giải:
Gọi x là số ngày để đội A làm một mình
hồn thành tồn bộ cơng việc
y là số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc (x, y > 0)
Trong một ngày, đội A làm được 1
Gv gọi một Hs lên bảng giải dưới sự hướng
dẫn của Gv. Chú ý rằng bài toán yêu cầu tìm
gì thì ta đặt ẩn ở đó
Gv: Hướng dẫn Hs giải hệ phương trình này
bằng cách đặt ẩn phụ (u = 1
<i>x</i> ; v =
1
<i>y ) rồi trả </i>
lời
Gv: Cho Hs giải bài toán này bằng cách khác
là gọi x là số phần công việc làm trong một
ngày của đội A ; gọi y là số phần công việc
làm trong một ngày của đội B
Hs: Lên bảng trình bày, phần giải hệ Hs
khác lên giải
1 3 1
.
2
1 1 1
24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đặt u = 1
<i>x</i> ; v =
1
<i>y Ta coù: </i>
3 3
. .
2 2
1 3 1
.
24 2 24
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i> <i>v v</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
3 1 1
3
3
.
2 60 40
2
2
1 2
5 1 1
.
2 24 60
<i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy số ngày để đội A làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 40 ngày
Số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 60 ngày
Trong một ngày, đội B làm được 1<i><sub>y (công </sub></i>
Trong một ngày, phần việc đội A làm
được nhiều gấp rưỡi đội B nên ta có
phương trình
1 1
1,5.
<i>x</i> <i>y</i> hay
1 3 1
.
2
<i>x</i> <i>y</i> (1)
Trong một ngày, cả hai đội làm được 1
24
(cv).
Ta có phương trình: 1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
24 (2)
1 3 1
.
2
1 1 1
24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Giải ra ta được x = 40 ; y = 60
Vậy số ngày để đội A làm một mình hồn
thành tồn bộ công việc là 40 ngày
Số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 60 ngày
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b>Tiết: 44</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Lồng vào bài mới
3. Bài m ớ i :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề
Gv: Hướng dẫn để Hs giải
Hs: Đọc đề bài
Hs: Lên bảng làm
<b>Baøi 30/ 22 SGK:</b>
- Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB
y (giờ) là thời gian dự định đi để đến B đúng lúc 12
giờ trưa (x, y > 0)
- Nếu xe đi với vận tốc 35km/h thì sẽ đến B chậm 2
giờ so với dự định nên ta có phương trình: x = 35(y
+ 2) (1)
- Nếu xe đi với vận tốc 50km/h thì sẽ đến B sớm 1
giờ so với dự định nên ta có phương trình: x = 50(y
– 1) (2)
Gv: Gọi Hs đọc đề sau đó Gv phân
tích đề cho Hs, đây là loại tốn năng
suất. Sau khi Hs trình bày lời giải rồi
đưa đến hệ phương trình. Gv gọi em
khác lên giải hệ rồi trả lời bài tốn
Hs: Lên bảng giải hệ phương trình sau
Đặt u = 1<i><sub>x</sub></i> và v = 1<i><sub>y</sub></i> ta có hệ pt sau
35(y + 2) = 50(y – 1)
35y + 70 = 50y – 50
15y = 120 y = 8
x = 35.(8 + 2) = 350
Vậy Quãng đường AB = 350 và ô tô xuất phát từ A
lúc 4 giờ sáng
<b>Baøi 32/ 23 SGK:</b>
Gọi x (giờ) là thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy bể
(x > 0)
y (giờ) là thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể
(y > 0)
Trong một giờ, vòi 1 chảy được
<i>x</i>
1
(bể)
Trong một giờ, vòi 1 chảy được 1<i><sub>y</sub></i> (bể)
Trong một giờ, cả hai vịi chảy được 1: 24<sub>5</sub> <sub>24</sub>5
(bể)
Theo bài ta có phương trình 1<i><sub>x</sub></i> + 1<i><sub>y</sub></i> = <sub>24</sub>5
Sau 9 giờ vòi 1 chảy được
<i>x</i>
9
(bể), lúc đó vịi 2
chảy được
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
5
6
Suy ra y = 8
Vậy thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể là 8 giờ
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c : Xem lại các Bt đã giải. Làm BT 33, 34, 38/ 24 SGK 2. Bài s ắ p h ọ c : Luyện tập (tt)
<b>Tiết: 45</b>
<b>A- M ụ c tieâu:</b>
1. Oån ñònh:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs đọc đề bài và tương tự bài 32 Gv
gọi một Hs lên bảng làm. Đổi 25% = ?
Gv: Gọi Hs đọc đề bài và Gv phân tích cho Hs
hiểu
Gv: Nếu giảm 3 cây trên luống (x – 3), tăng 8
luống (y + 8) thì số cải ít hơn 54 thì ta có
phương trình nào ?
Tăng 2 cây trên một luống (x + 2), giảm 4
luống (y – 4) thì số cải tăng 32 thì ta có
phương trình nào ?
Từ đó ta lập được hệ phương trình gì ?
Hs: Đọc đề bài sau đó một Hs khác lên
bảng giải
25% = <sub>4</sub>1
Hs: Lên bảng giải hệ phương trình
bằng cách đặt ẩn phụ
Hs: Đọc đề
Hs: Ta có phương trình
(y – 8). (x – 3) = xy - 54
Hs: (y – 4). (x + 2) = xy + 32
Hs: Ta coù hpt
<b>Baøi 33/ 24 SGK</b>
Gọi x(giờ) là thời gian người thứ nhất làm
riêng một mình xong cơng việc (x >0)
y (giờ) là thời gian người thứ nhất làm riêng
một mình xong cơng việc (y >0)
Theo bài ta có hệ pt
Giải ra ta được người thứ nhất : 24 giờ, người
thứ hai : 48 giờ
Bài 34/ 24 SGK
Gọi x là số cải trên một luống; y là số luống
cải
(x ; y > 0)
Số cây cải sẽ là x. y (cây)
Ta có hệ phương trình
Giải ra ta được x = 15 ; y = 50
Vậy vườn nhà Lan trồng được
x. y = 15. 50 = 750 cây rau cải bắp
<b>Baøi 39/ 25 SGK:</b>
Giả sử không kể thuế VAT
Gv: Gọi Hs đọc đề và phân tích cho Hs biết
thế nào là thuế VAT. Gv hướng dẫn cho Hs
giải
Hs: Kết luận x. y = 15. 50 = 750 cây rau
cải bắp
Hs: Lên bảng giải hệ phương trình
thuế VAT 10%) là <i>x</i>
100
110
triệu đồng, cho loại
hàng thứ hai (kể cả thuế VAT 8%) là <i>y</i>
100
108
triệu đồng. Ta có phương trình
<i>x</i>
100
110
+ <i>y</i>
100
108
= 2,17 hay 1,1x + 1,08y =
2,17
Khi thuế VAT là 9% cho cả hai loại hàng thì
số tiền phải trả là ( ) 2,18
100
109
<i>x</i>
hay 1,09x + 1,09y = 2,18
Ta có hệ phương trình
Loại thứ nhất 0,5
triệu đồng ; loại thứ hai 1,5 triệu đồng
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Bài v ừ a h ọ c : Xem các BT đã giải và làm BT 40, 41, 42 44/ 27 SGK và chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III/ 25 SGK
2. Bài s ắ p h ọ c : Oân tập chương III
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b>Tiết: 46</b>
<b>A- M ụ c tiêu:</b>
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng.
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số.
1. n định:
2. Ki ể m tra bài c ũ : Lồng vào bài mới
3. Bài m ớ i :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 1
Gv: Yêu cầu Hs làm câu 2
Gv: u cầu Hs trả lời câu 3
Gv: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ trên bảng
phụ và gọi Hs đọc
Gv: Goïi Hs lên bảng làm bài 40 a
Hs: Trả lời
1/ Cường nói sai vì mỗi nghiệm của hệ
phương trình hai ẩn là một cặp số (x ; y).
Phải nói hệ phương trình có một nghiệm
là (x ; y) = (2 ; 1)
Hs: Trả lời
Nếu
' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đường thẳng
trùng nhau hệ pt có vơ số nghiệm
Nếu
' ' '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đường thẳng
song song với nhau hệ pt vô nghiệm
Nếu
' '
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> thì hai đường thẳng cắt nhau
hệ pt có một nghiệm duy nhất
Hs: Trả lời
a) Hệ phương trình vơ nghiệm
b) Hệ phương trình có vơ số nghiệm
Hs: Đọc trên bảng phụ
Hs: Lên bảng làm
<b>A. Lý thuyết:</b>
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ: SGK/
26
Gv: Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị
Sau đó minh hoạ nghiệm bằng đồ thị
Hệ phương trình vơ nghiệm tức là hai
đường thẳng song song
Hs: Lên bảng vẽ
a)
Vậy hệ phương trình vơ nghiệm
Minh hoạ bằng đồ thị
Đường thẳng 2x + 5y = 2 đi qua 2 điểm (0 ;
5
2
)
và (1 ; 0)
Đường thẳng
5
2
x + y = 1 đi qua 2 điểm (0 ;
1)
và (
2
5
; 0)
0 1
y
1
2 x + 5 y = 2
2 / 5 x + y = 1
x
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
1. Baøi v ừ a h ọ c : n lại phần lý thuyết. Làm BT 41, 43, 44, 45/ 27 SGK
2. Baøi s ắ p h ọ c : Oân taäp (tt)
<b>Tiết: 47</b>
1. n định:
2. Ki ể m tra baøi c ũ : Gọi Hs làm bài 41a/ 27 SGK
3. Baøi m ớ i:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
Gv: Gọi Hs lên bảng làm dưới sự hướng dẫn
của Gv. Đặt ẩn phụ sau khi thế vào ta có hệ
như thế nào ? Hs: Ta có hệ phương trình
<b>Bài 41 b/ 27 SGK</b>
Đặt <i>u</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1 và <i>y</i> <i>v</i>
<i>y</i>
1
Ta có hệ phương trình
(u ; v) =
Gv: Gọi Hs đọc đề và hướng dẫn Hs giải
Gv: Gọi Hs đọc đề. Đây là loại toán năng suất
ta giải tương tự như bài 32
Gv: Trong 8 ngày, cả hai đội làm được bao
nhiêu công việc ?
Gv: Năng suất của đội II là 1<i><sub>y</sub></i> (cv). Do năng
Hs: Đọc đề và Hs khác lên bảng trình bày
lời giải
Hs: Lên giải hệ phương trình
Hs: Đọc đề bài
Hs: Trong 8 ngày, cả hai đội làm được
<b>Baøi 44/ 27 SGK</b>
Gọi x và y lần lượt là số gam đồng và kẽm có
trong vật đó (x > 0 ; y > 0).
Theo bài ta có pt: x + y = 124 (1)
Thể tích của đồng là
89
10
<i>cm</i>
<i>x</i>
Thể tích của kẽm là
7
1
<i>cm</i>
<i>y</i>
Theo bài ta có pt: 15
7
1
89
10
<i>x</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình ta có
Khối lượng của đồng là 89 gam ; khối lượng
của kẽm là 35 gam
<b>Baøi 45/ 27 SGK</b>
Gọi x (ngày) là thời gian đội I làm xong công
việc.
suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày được bao
nhiêu công việc ?
Do năng suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày
được 2<i><sub>y</sub></i> (cv) và hoàn thành 1<sub>3</sub> cơng việc trong
3,5 ngày. Do đó ta có phương trình gì ?
Gv: Gọi Hs lên bảng giải hệ phương trình
3
2
12
8
(cv)
Hs: Năng suất gấp đơi nên đội II làm mỗi
ngày được 2<i><sub>y</sub></i> (cv)
Hs: 3,5.2 <sub>3</sub>1
<i>y</i> hay y = 21
Hs: Lên bảng giải hệ bằng phương pháp
thế
Hs: Kết luận
việc (x ; y nguyên dương)
Trong một ngày, đội I làm được 1<i><sub>x</sub></i> (cv)
Trong một ngày, đội II làm được 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
Trong một ngày, cả hai đội làm được <sub>12</sub>1 (cv)
<i>x</i>
1
+ 1<i><sub>y</sub></i> =
12
1
(1)
Trong 8 ngày, cả hai đội làm được
3
2
12
8
(cv) ; còn lại 1<sub>3</sub> (cv) do đội II đảm nhiệm. Do
năng suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày
được 2<i><sub>y</sub></i> (cv) và hồn thành 1<sub>3</sub> cơng việc
trong 3,5 ngày. Do đó ta có pt: 3,5.2 <sub>3</sub>1
<i>y</i> hay
y = 21 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình ta được
Đội I làm trong 28 ngày ; đội II làm trong 21
ngày
<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>
<b>Tieát 48</b>
<b> Họ tên:……….</b>
<b> </b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>
<i><b>Phaàn I: Trắc nghiệm: (4đ)</b></i>
<i><b>Câu 1:Hệ phương trình </b></i>
A. Một nghiệm duy nhất. B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm
<i><b>Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b></i>
5
3
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
A.(2; 1) B.(-2; -1) C.(-2; -1) D.(3; 1)
<i><b>Caâu 3: Cho hệ phương trình: I. </b></i>
9
3
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và II.
3
Hai hệ phương trình đó tương đương với nhau đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
<i><b>Câu 4: Cặp số(1;3) là nghiệm của phương trình nào dưới đây</b></i>
A. 3x- 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9
<i><b>Phần II: Tự luận: (6đ)</b></i>
<i><b>Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a/</b></i>
3
5
4
5
3
4
<i><b>Bài 2: Giải bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình:</b></i>
Một người đi đoạn đường AB với vận tốc 12km/h, rồi đi tiếp đoạn đường BC với vận tốc 6km/h hết 1giờ 15phút. Lúc về người đó đi đoạn
………
……
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 49 <b> Chương IV: HÀM SỐ y = ax2(a</b><b>0)</b>
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
<b>HÀM SỐ y = ax2<sub>(a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Thấy trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0). Nắm vững tính chất của hàm số y = ax</sub>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số</i>
<i>3.Thái độ: -Học tập tích cực, hiểu về tốn phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho thực tế </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi ?1 , ?2 , thước 2.Chuẩn bị của học sinh: vở sgk, dụng cụ học tập</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>3.Vào bài: Trong đời sống có nhiều mối liên hệ được biểu thị bằng hàm số bậc hai, trong chương IV ta nghiên cứu về loại hàm số này, ở tiết</i>
học này ta tìm hiểu về dạng và tính chất của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Cho hs đọc ví dụ mở đầu
Khi S=5 được tính ntn? T tự với S=80 S1=5.1
2<sub>=5</sub>
Nếu thay 5 bởi y, 5 bởi a, t bởi x ta có hàm số nào?
-Nêu vài ví dụ về các cơng thức có dạng y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub>
0) mà em đã biết?
-Đó là các hàm số bậc hai đơn giản nhất, bây giờ ta
xét tính chất của nó.
-Cho hs1 điền ?1 bảng 1; hs2 điền ?1 bảng 2
Lớp làm theo
-Hs trả lời ?2
-Nêu tính chất củahàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) </sub>
-Hs làm ?3
-Nêu nhận xét trang 30sgk
Với a>0
Lưu ý khi x=0 y=0 (giá trị nhỏ nhất chủa hsố)
Với a>0 khi x=0 y=0 (giá trị lớn nhất chủa hsố)
Lớp chia 2 nhóm: Tổ 1, 2 và tổ 3,4
Làm bài ?4 Cử đại diện trình bày ở bảng hs cịn lại
nhận xét
Làm 1/30sgk
y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
S=a2<sub>; S=</sub><sub></sub><sub>R</sub>2
-Đối với hsố y=2x2
-Khi x tăng nhưng ln âm thì y giảm
-Khi x tăng nhưng ln dương thì y tăng
-Đối với hsố y= -2x2
-Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
-Khi x tăng nhưng luôn dương thì y
giảm
Hs đọc ở sgk trang 29
Trả lời và ghi vào vở
Hs đọc nhận xét sgk
Nhận xét với a= ½ >0
Với a= - ½ <0
Xét 2 hàm số y = 2x2<sub> và y= -2x</sub>2
x
y=-2x2
-3 -2 -1 0 1 2 3
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
18 8 <sub>2</sub> 0 2 8 18
?1 -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x2
x
?2 Ghi như phần hoạt động của trị
Tính chất: Hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) xác định với</sub>
x
*Neáu a>0
-Hsố đồng biến nếu x>0
-Hsố nghịch biến nếu x<0
-Hsố đồng biến nếu x<0
-Hsố nghịch biến nếu x>0
?3 Với hàm số y = 2x2<sub>, khi x</sub><sub></sub><sub>0 thì y có giá trị</sub>
dương, khi x=0 thì y=0
-Với hàm số y = -2x2<sub>, khi x</sub><sub></sub><sub>0 thì y có giá trị </sub>
âm, khi x=0 thì y=0
Nhận xét: sgk trang 30
-41
2 -2
-1
2
0 <sub>-</sub>1
2 -2 -4
1
2
1
2
1
2 4
1
2
x
y=-1
2x
2
-3 -2 -1 0 1 2 3
41
2
2 0 2
?4 <sub>-3</sub> <sub>-2</sub> <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
y=1
2x
2
x
Với a= ½ >0 y>0với x
Khi x=0 thì giá trị nhỏ nhất của hsố là 0
Với a= -½ >0 y<0với x
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Làm bài 2,3 trang 31 sgk; bài 1,2/36SBT
b.Bài sắp học: Tiết sau Luyện tập
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tieát 50 <b> LUYỆN TẬP </b>
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: -Củng cố vững chắc tính chất của hàm số y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) và nhận xét để chuẩn bị cho các tiết sau</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết tính giá trị của hsố khi biết giá trị của biến và ngược lại</i>
<i>3.Thái độ: Hs luyện tập nhiều bài toán ứng dụng vào thực tế </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị, thước 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, máy tính</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của hàm số y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) Sửa bài 2/31sgk a/t=1 s=4 cách đất 100-4=96(m) t=2 vật cách đất 100-16=84(m)</sub>
<i>3.Vaøo baøi: </i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Cho hs điền bảng ở các giá trị tương
ứng của y
-Biểu diễn các điểm
x= -2 y=12; x= -1 y=3;
x= -1<sub>3</sub> y=1
1 1 1 1
A ; ,A' ; B 1;3 B' 1;3
3 3 3 3
-Cho hs đọc bài 5/57sgk
-Làm thế nào để xác định hệ số a?
-Tìm lần đo khơng đúng
-Với đoạn đường 6,25m hòn bi lăn trong
bao lâu ta tính như thế nào?
-Hs điền vào ơ trống ở bảng
-Xác định các điểm A; A’; B; B’ trên hệ
trục toạ độ Oxy
2
2
y
y at a t 0
t
Xét các tỉ số
2 2
1 4 1 0,24 <sub>a</sub> 1
2 4 4 1 2
Vậy lần đo không đúng là lần đầu tiên
(t=1; y=0,24)
Thay y=6,25 vào y=1<sub>4</sub>t2<sub> để tính </sub>
T2=4y=6,25.4=25 t=5
Vậy hòn bi lăn trong 5 giây
t=2 y=1; t=3 y=2,25; t=5 y=6,25;
t=6 y=9
1/Baøi 2/36SBT
1
3
0
1
3
3 3 12
12
-1
-1
3 0
1
3 1 2
-2
y=3x2
x
A 1/3 A'
B 3 B'
-1
-1
3
1
3
1
2/Baøi 5/37sgk
2
2
y
y at a t 0
t
Xét các tỉ số
2 2
1 4 1 0,24 <sub>a</sub> 1
2 4 4 1 2
b/Với y=6,25 ta có y=1<sub>4</sub>t2
6,25=1
4t2 t2=25
t=5
Vậy hòn bi đã lăn trong 5 giây
t 0 1 2 3 4 5 6
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Ơn lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0). Làm bt1,2,3/36SBT</sub>
b.Bài sắp học: Xem bài đồ thị của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) chuẩn bị cho tiết sau</sub>
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 51 <b> ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=ax2 ( a</b><b>0)</b>
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Nắm được cách vẽ Parabơn , các bước trình bày –Các tính chất của hsố y=ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs rèn kĩ năng lập bảng giá trị chính xác, vẽ đúng, đẹp </i>
<i>3.Thái độ: Thích thú khi vẽ được (P) liên hệ với tia nước phun, quĩ đạo của viên phấn ném lên rơi xuống</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị 2.Chuẩn bị của học sinh: bút chì, thước kẻ</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trong phần bài mới</i>
<i>3.Vào bài: Ta đx biết đồ thị hàm số y=ax(a</i>0) là 1 đường thẳng còn đồ thị hàm số y=ax2(a0) là đường ntn? Cách vẽ?
Quan sát tranh trang 33 hình ảnh tia nước phun lên rơi xuống có dạng thế nào?
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Kiểm tra hs với các yêu cầu với hs:
y=2x2
Nêu tập xác định, tính biến thiên và lập
bảng giá trị với x=(-3,-2,-1,0,1,2,3)
-Gv hướng dẫn hs vẽ: -Xác định điểm
trên mặt phẳng toạ độ (bảng phụ)
-Nếu lấy nhiều điểm như thế, hướng dẫn
hs nối lại tạo 1 đường cong
-Chú ý vẽ bút chì trước sữa chữa và vẽ
bút nực sau
1 hs trình bày cả lớp cùng làm vào
vở bài học
-Nhận xét, đánh giá điểm
-Cả lớp cùng vẽ theo sự hướng dẫn
của gv
?1
-1 hs trả lời: vị trí (P) với trục hoành
Lấy 1 điêm rbất kì thuộc (P) có tính
1)Ví dụ1: Đồ thị hàm số y=2x2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
+Hsố xác địnhxR
+a=2>0 Hsố đồng biến với x>0,
nghịch biến với x<0 x=0 y=0 là
giá trị nhỏ nhất của hsố
+Bảng giá trị
+Đồ thị là 1 đường cong nằm phía
trên trục hồnh
+O là điểm thấp nhất
+2 nhánh đối xứng qua Oy
2
8
y=2x2
y
x
-3 -2 -1 O 1 2 3
B B'
-Từ đồ thị yêu cầu hs trả lời ?1
Từ bảng giá trị ở ví dụ2
-Gọi 1 hs lên bảng phụ xác định các
điểm với toạ độ trên bảng giá trị trang 34
-Chú ý đường cong thật đều khơng có
đoạn nào thẳng hoặc gãy
-Gv kiểm tra và sữa chữa cho hs
Từ 2 ví dụ trên với a>0,a<0 Hs nêu nhận
xét đồ thị tổng quát y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
-Yêu cầu hs trả lời ?3
-Yêu cầu hs chú ý trang 35 và rút ra cách
lập bảng giá trị và vẽ đồ thị nhanh chính
xác
y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
a<0, x<0 hs đồng biến, đồ thị đi lên từ
trái sang phải
a<0, x>0 hs nghịch biến, đồ thị đi
xuống từ trái sang phải
a>0 đặc điểm ngược lại
chất đó?
-Chỉ điểm thấp nhất của (P) ứng với
toạ độ bao nhiêu trên bảng giá trị
-Cả lớp cùng làm vào vở
-Vẽ đồ thị từ các điểm đã xác định
-Tương tự nhận xét đồ thị trên đặc
điểm của (P) y= ½ x2
-1 hs đọc nhận xét ở sgk để kiểm
chứng nhận xét trên
Một hs lên bảng chọn điểm D(P)
có hồnh độ bằng 3
-Tìm tung độ của D bằng đồ thị, bằng
phép tính D(3;-4,5)
-Điểm E(P) có tung độ bằng –5 tìm
hồnh độ có 2 điểm E(3,2;-5)
E’(-3,2;-5)
2)Ví dụ2: Vẽ đồ thị hsố y= - ½x2
+Đồ thị nằm phía dưới trục hồnh
+O là điểm cao nhất của đồ thị
*Nhận xeùt chung:
Đồ thị hàm số y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) là một đường cong gọi là Parabol </sub>
đỉnh O nhận Oy làm trục đối xứng
-a>0 (P) nằm phía trên trục hồnh đỉnh O là điểm thấp nhất
của (P)
- a<0 (P) nằm phía dưới trục hoành đỉnh O là điểm cao nhất
của (P)
Củng cố, luyện tập chung
-Qua các ví dụ gv hướng dẫn hs cách vẽ Parabol
-Quan sát tia nước từ vòi phun và Parbom (a<0) so sánh và nhận xét cách vẽ
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học:
-Vẽ Parabol nên trình bày 5 bước chính 1/TXĐ 2/Tìm biến thên 3/Bảng giá trị 4/Vẽ đồ thị 5/Nhận xét
-Tập giải bt 4,5/36,37sgk
b.Bài sắp học:
y=1
2x2
-9
2 -2
-1
2 0
-1
2 -2
-9
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
x
y
-9
2
-2
-1
2
-3 -2 -1 O 1 2 3
y=-1
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 52 <b> LUYỆN TẬP </b>
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs vẽ thành thạo Parabol trong các trường hợp a>0, a<0</i>
<i>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập bảng giá trị, vẽ đồ thị chính xác, đẹp</i>
<i>3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ, óc nhận xét </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị, bút lông bảng 2.Chuẩn bị của học sinh: bút chì, thước kẻ</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trong phần luyện tập </i>
<i>3.Vào bài: Ta đã làm quen với hàm số y=ax(a</i>0)và cách vẽ Parabol Trong tiết này ta luyện tập các bt về Parbol để nắm vững lí thuyết
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Giải bt 4/36
-Gọi 1 hs lên bảng trình bày bt về
-Gọi 3 hs kiểm tra vở bt và các bt
ở tiết trước
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ 2 đồ thị ở
bảng phụ
Gv giới thiệu bt
Cho 2 hsố:
2
1 1
y x (P); y x 2(d)
4 2
-1 hs lên bảng điền vào 2 bảng giá trị
ở trang 36
-Cả lớp đối chiếu bt đã giải và nhận
xét
-1 hs lên bảng vẽ 2 Parabol
Cả lớp nhận xét đánh giá điểm
Cả lớp cùng giải câu a, 3 hs làm
nhanh nhất nộp bài chấm điểm
1)Baøi 1 trang36:
y= -3
2x2 6
-3
2 0
-3
2 6
y=3
2x2 6
3
2 0
3
2 6
x -2 -1 0 1 2
*2 Parabol đều nhận trục tung làm trục
đối xứng và chúng đối xứng nhau qua
trục hoành
y=3
2x2
3/2
-3/2
6
-6
x
y
-1
2
-3 -2 -1 O 1 2 3
y= -3
2x
a/Vẽ d và P trên cùng hệ trục
b/Tìm trên đồ thị toạ độ giao
điểm của 2 đồ thị trên
c/Gọi A,B là 2 giao điểm, tính
Gv hướng dẫn
Tìm
BCD OAC OBD
AOC BCD OAC OBD
-1hs trình bày trên bảng
-Các nhóm làm việc thảo luận tìm
cách giải
-Đại diệnc các nhóm nộp báo cáo
nhóm 1 lên bảng trình bày lời giải
-Cả lớp nhận xét
2)d qua (0;2) (-4;0), d caét P tại 2 điểm
A(-2;1) B(4;4)
4
(P)
B
C D
d
y= 1
4 x
2
2
4
x
y
-4-3 -2 -1
O
1 2 3
BCD
AOC
OBD
AOB
CD.BD 8.4
c / S 16(ñvdt)
2 2
OC.AH 4.1
S 2(ñvdt)
2 2
OD.BD 4.4
S 8(ñvdt)
2 2
S 16 (2 8) 10(ñvdt)
Củng cố, luyện tập chung -Sau mỗi bài giải gv củng cố, uốn nắn bài làm của hs sữa chữa cách vẽ
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Làm bt 8,9/38,39sgk
-Bt2 đã giải ở trên thêm câu d/Dành cho hs giải cho điểm M chuyển động trên (P) tìm quĩ tích trung điểm I của đoạn OM
e/POQ đều nội tiếp (P) trong đó PQOx Tính diện tích POQ
b.Bài sắp học:
x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
y=1
4x
2<sub> 4 </sub> 9
4 1
1
4 0
1
4 1
9
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tieát 53
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa phương trình bậc 2 dạng tổng quát –Cách giải một số phương trình bậc 2 khuyết và đủ</i>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết giải thành thạo phương trình bậc 2 dạng khuyết b,c –Biến đổi tốt, trực tiếp để giải phương trình bậc 2 đủ</i>
<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, thện trọng học tốn</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HOÏC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài dạy </i>
<i>2.Chuẩn bị của học sinh: bảng con và các đồ dùng học tập khác</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Cho M(-1;2)</i>(P):y=ax2 a/Tìm a b/Nêu tính chất hsố tìm được, nhận xét về đồ thị hsố đó
<i>3.Vào bài: Lớp 8 đã học phương trình bậc nhất một ẩn, lớp 9 sẽ giới thiệu một phương trình nữa đó là phương trình bậc 2 một ẩn, vậy dạng </i>
của nó thế nào? cách giải ra sao đó là nội dung bài học hôm nay
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
-Gv đưa bảng phụ chứa nội dung “Bài toán mở
đầu”
Đvđ: -Chiều dài, rộng phần đất cịn lại? diện
tích cịn lại bao nhiêu?
Hãy lập một phương trình bài tốn và biến đổi
để đơn giản bài tốn đó
-Gv dựa vào đó giới thiệu phương trình bậc hai
một ẩn (nhấn mạnh a0)
-Gv cho hs đọc ví dụ sgk, sau đó u cầu hs ví
dụ tương ứng 3 trường hợp : đủ, khuyết b,
Hs: Dài: 32-2x; rộng 24-2x
Diện tích (32-2x)(24-2x)
Hs: x2<sub>-28x+52=0</sub>
-Hs nêu ví dụ và xác định a,b,c
-Hs lần lượt giải ?1
-Hs nêu: đặt nhân tử và đưa vầ phương
trình tích
1)Bài tốn mở đầu: sgk/40
2)Định nghóa: Phương trình bậc 2 1 ẩn (phương
0)
x: ẩn số a,b,c: hệ số
Ví dụ:
-Cho hs làm ?1 sgk/40
-Gv yêu cầu hs nêu cách giải phương trình
-Gv yêu cầu hs giải phương trình bên (dạng
khuyeát b)
-Cho 3 hs giải ở bảng ?2 ?3 sgk/41 và thêm
phương trình x2<sub>+3=0</sub>
(Chú ý 2 cách giải cho dạng bt này)
-Gv chia lớp làm 2 nhóm: nhóm 1 làm ?6
nhóm 2 làm ?7 và 2 nhóm lên bảng trình bày ở
bảng
Cho nhận xét và gv sữa chữa
-Gv cho cả lớp tìm hiểu cách giải phương trình
đủ ở sgk 2’ sau đó gv lần lượt nêu phương
pháp, giải chi tiết và cụ thể cho hs
-Cho 2 nhóm lên bảng trình bày dạng bài này
-Hs nêu cách giải
-3 hs lên bảng giải ?2 , ?3 và bài thêm
-Đại diện 2 nhóm trình bày
Giải ?6 , ?7 ở bảng
Lớp nhận xét
-Hs theo dõi và ghi cheùp
3x 0 x 0
3x(x 2) 0 S 0;2
x 2 0 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
Ví dụ2: Giải phương trình:
2 2
x 3 0 x 3 x 3 S 3
Ví dụ3: Giải phương trình
2x2<sub>-8x+1=0</sub>
2x2-8x= -1
x2-4x+4=4-1/2 = 7/2
(x-2)2= 7/2
7 14 4 14
x 2 x
2 2 2
7 14 4 14
x 2 x
2 2 2
4 14 4 14
S ;
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Cuûng cố, luyện tập chung
-nhắc lại định nghóa phương trình bậc 2
-Nhận xét về số nghiệm phương trình bậc hai
-Nêu phương pháp chính để giải phương trình bậc 2 đủ Làm 11d,12a/42sgk
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Xem kĩ bài vừa học, nắm định nghĩa các cách giải phương trình, xem kĩ và giải phương trình đủ
Làm các bt 11-14sgk/42,43
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 54
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, xác định a,b,c </i>
–Hiểu biết để biến đổi và giải được các phương trình bậc 2 đủ và khuyết
<i>2.Kĩ năng: Hs thành thạo, thuần thục, chính xác trong giải phương trình </i>
<i>3.Thái độ: Say mê ham thích mơn tốn</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn một số dạng bt 2.Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập, bảng trong (nếu có), bảng con</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: -Nêu định nghĩa phương trình bậc 2 1 ẩn? Cho ví dụ? Chỉ rõ hệ số a,b,c? Sửa bt 12b,dsgk/42</i>
<i>3.Vào bài: Tiết trước ta đã biết khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, cách giải một số dạng phương trình. Hơm nay ta đi vào phần luyện tập để</i>
củng cố và rèn kĩ năng giải các dạng bt này
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Dạng1: Gv cho hs giải các bt ở phần bên (b,c)
Dự đốn: Hs có thể đưa - 2 làm thừa số
- <sub>2</sub>x(x-3 <sub>2</sub>)=0
-Gv cho lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm
Dạng2: Cho hs giải 2 bt ở bên
-2 hs lên bảng giải
-Hs dưới làm bài cá nhân
-Lớp nhận xét 2 bài giải ở bảng và sữa
chữa
1)Giải phương trình:
a/- 2x2<sub>+6x=0 </sub><sub></sub><sub>x(-</sub> <sub>2</sub> <sub>x+6)=0</sub>
x o
x 0
6
x 3 2
2x 6 0 <sub>2</sub>
S 0;3 2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
b/3,4x2<sub>+8,2x=0 </sub><sub></sub> <sub>34x</sub>2<sub>+82x=0</sub><sub></sub> <sub>2x(17x+41)=0</sub>
x 0
2x 0
41
17x 41 0 x
17
<sub></sub>
<sub></sub>
S 0; 41
17
<sub></sub> <sub></sub>
bảng, cả lớp làm cá nhân dưới
-Nếu hs làm cách bên gv có thể nêu thêm các
cách sau:
a/Chia 2 vế phương trình cho 1,2 x2-0,16=0
b/Đưa về hằng đẳng thức (x-0,4)(x+0,4)=0
-Gv lưu ý hs có thể giải bình thường và sau
cùng nhận xét như sau: ...x2 42.18
1172.5
Vế trái x2<sub></sub><sub>0, vế phải <0</sub><sub></sub> <sub>S=</sub><sub></sub>
-Bài 2c cho 1 hs xung phong giải
-Gv cịn có cách giải nào khác?
Dùng hằng đẳng thức:
(2x- 2+2 2)(2x- 2-2 2)=0
Dạng3: Cho hs nêu phương pháp để giải dạng
phương trình này
-Biến đổi vế trái là 1 bình phương vế phải là
một hằng số
-Gv cho mỗi nữa lớp làm 1 bài
Cho 2 đại diện làm 2 bên ở bảng, lớp nhận xét
-Lớp tự làm ở dưới
-Nhận xét cách giải của bạn và sữa chữa
-Một hs trình bày bài giải ở bảng
-Lớp nhận xét, đánh giá
-Cả lớp làm bài
-2 đại diện trình bày ở bảng
-Từng nhóm đại diện nhận xét cách giải
-Cả lớp sữa chữa
a/1,2x2<sub>-0,192=0 </sub><sub></sub> <sub>1,2x</sub>2<sub>=0,192 </sub><sub></sub>
x2<sub>=0,192:1,2=0,16 </sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub>0,4 S<sub> </sub>
coù 1172,5x2<sub></sub>0 <sub> </sub>x <sub>1172,5x2+42,18>0</sub>
phương trình vô nghiệm S=
c/(2x- 2)2<sub>-8=0</sub><sub></sub> <sub>(2x-</sub> <sub>2</sub><sub>)=(2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
3 2
x
2x 2 2 2 <sub>2</sub>
2x 2 2 2 <sub>x</sub> 2
2
2 3 2
S ;
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3)Giaûi phương trình:
a/2x2<sub>-6x+5=0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub>-6x= -5</sub>
x2-6x+9= -5+9 (x-3)2=4
x 3 2 x 5 S 1;5
x 3 2 x 1
b/ 3x2<sub>-6x+5=0 </sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub>-6x= -5</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>-2x= -5/3</sub>
x2-2x+1=1 –5/3= -2/3 (x-1)2= -2/3 PtVN
S=
Củng cố, luyện tập chung
Cho hs giải và làm thêm các bt sau
1)Pt: 5x-20=0 có nghiệm: a/x=2 b/x= -2 c/x=2 d/x=16
2)x1=2, x2= -5 là nghiệm phương trình bậc 2: a/(x-2)(x-5)=0 b/(x+2)(x-5)=0 c/(x-2)(x+5)=0 d/(x+2)(x+5)=0
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Xem kĩ các bt đã giải
-Làm thêm một số bt 17a,b, 18b,c, 19 vaø SBT/40
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 55
A .MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs nhớ biệt thức </i>=b2- 4ac, các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vơ nghiệm, có nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt
<i>2.Kĩ năng: Vận dụng công thức nghiệm tổng quát để giải phương trình bậc hai</i>
<i>3.Thái độ: Học tập nghiêm túc, vận dụng bài học tốt để giải bt</i>
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phu, thướcï 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, và dụng cụ học tập</i>
CI.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số</i>
3x2<sub>-12x+1=0</sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub>-12x= -1</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>-4x+4=4-1/3</sub><sub></sub> <sub>(x-2)</sub>2<sub>=11/3</sub><sub></sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> 6 33<sub>; 2</sub> 6 33
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>3.Vào bài: Ta đã biết cách giải một số phương trình bậc hai. Bài này, một cách tổng qt ta xét khi phương trình bậc hai có nghiệm, cơng </i>
thức nghiệm để tính
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Gv trình bày: Cho pt: ax2<sub>+bx+c=0(a</sub>
0) (1)
ax2+bx= -c
ax2+b/ax= -c/a
2 2
2 <sub>2. .</sub>
2 2 2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
4 <sub>2</sub>
2 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Đặt =b2-4ac
Hs nghe giảng
-Nếu >0 ta có
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Phương trình có 2 nghiệm
1 <sub>2</sub> ; 2 <sub>2</sub>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
I)Cơng thức nghiệm:
Biến đổi phương trình tổng quát ax2<sub>+bx+c=0(a</sub><sub></sub><sub>0) (1)</sub>
Để có
2 <sub>2</sub>
2
4 <sub>2</sub>
2 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
, Đặt =b
2<sub>-4ac</sub>
?1 a/Nếu >0 ta có
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Phương trình có 2 nghiệm <sub>1</sub> ; <sub>2</sub>
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
b/Nếu =0 ta có x+
2
<i>b</i>
<i>a</i>=0 Pt có nghiệm kép x= -2
<i>b</i>
Vậy
2
2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Nghiệm của phương trình phụ thuộc
vào
Hs giải ?1 và ?2
-Cho hs đọc kết luận chung trang
44sgk
-Hs đọc ví dụ phần áp dụng
Phân biệt từng bước giải khi dùng
cơng thức nghiệm
-Cho hs giải các phương trình 5x2<sub>-x-4</sub>
Nêu các hệ số a,b,c, tính ?
Nghiệm của phương trình?
-Tương tự với pt: 4x2<sub>-4x+1=0</sub>
-Với pt: -3x2<sub>+x-5=0 có bao nhiêu </sub>
nghiệm vì sao?
-Hs đọc phần chú ý và ghi nhớ
-Nếu =0 ta có x+
2
<i>a =0</i>
Pt có nghiệm kép x= -<sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>
-Nếu <0 pt vô nghiệm
vì
2
2
0 và 0
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
a=5; b= -1; c= -4
=b2-4ac
=(-1)2<sub>-4.5.(-4)=1+80=81>0</sub>
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
1 9<sub>;</sub> 1 9 4
2 10 10 5
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
a=4;b= -4;c=1
=(-4)2-4.4.1=0
Pt có nghiệm kép<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2.4 2</sub>4 1
<i>a</i>
a=-3; b=1; c= -5
=12-4(-3)(-5)=1-60= -59<0
Pt vô nghiệm
II)p dụng:
Ví dụ: Giải pt: 3x2<sub>+5x-1=0</sub>
3
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
Ta có =25+12=37>0
Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
5 37<sub>;</sub> 5 37
6 6
<i>x</i> <i>x</i>
?3 a/ 5x2<sub>-x-4=0: a=5; b= -1; c= -4</sub>
=(-1)2-4.5(-4)=1+80=81>0 Do đó pt có 2 nghiệm phân biệt
1 2
1 9<sub>;</sub> 1 9 4
2 10 10 5
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
b/4x2<sub>-4x+1=0 : a=4;b= -4;c=1</sub>
=(-4)2-4.4.1=16-16=0
Pt có nghiệm kép<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2.4 2</sub>4 1
<i>a</i>
c/ -3x2<sub>+x-5=0 : a=-3; b=1; c= -5</sub>
=12-4(-3)(-5)=1-60= -59<0 Do đó Pt vơ nghiệm
*Chú ý pt ax2<sub>+bx+c=0 có a,c trái dấu: phương trình có 2 </sub>
nghiệm phân biệt
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Học thuộc phần “Kết luận chung” trang 44sgk Làm bt 15,16/45sgk
–Đọc phần có thể em chưa biết trang 46sgk
b.Bài sắp học: Tiết sau luyện tập
Tiết 56 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs nhớ điều kiện của</i>để phân biệt phương trình bậc hai một ẩn vơ nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt
<i>2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng tốt cơng thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một cách thành thạo</i>
<i>3.Thái độ: Học tốt linh hoạt với các phương trình bậc hai đặc biệt khơng dùng cơng thức tổng qt</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, đáp án 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, dụng cụ học tập</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu điều kiện của </i>để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0)vơ nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt
-Thực hiện bài 15b,d/45sgk (15b: pt có nghiệm kép, 15d: phương trình có 2 nghiệm phân biệt) và 16b,c/45sgk
<i>3.Vào bài: Trong tiết học này ta vận dụng công thức nghiệm để giải các phương trình ở dạng đã học</i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Nêu các hệ số a,b,c và giải pt
2x2<sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub><sub>)x-</sub> <sub>2</sub><sub>=0</sub>
theo cơng thức nghiệm
Lưu ý: 1+4 2+8=1+2.2 2+(2 2
)2<sub>=(1+2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
-Cho hs giải pt 4x2<sub>+4x+1=0 bằng 2 cách </sub>
(biến đổi về phương trình tích để giải và
dùng công thức nghiệm)
-Với pt -3x2<sub>+2x+8=0</sub>
-Cho hs nhân 2 vế với –1 để có a>0 rồi
giải
a=2; b= -(1-2 2); c=- 2
=b2-4ac=(1-2 2)2-4.2.(- 2)
=1-4 2+8+8 2 =1+4 2+8=(1+2 2
)2<sub>>0</sub>
1+2 2 pt có 2 nghiệm phân biệt
1 2 2 1 2 2 1
1
2 2.2 2
1 2 2 1 2 2
1 2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
* =42-4.4.1=16-16=0
Phương trình có nghiệm kép
1
1 2
2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
*4x2<sub>+4x+1=0</sub><sub></sub> <sub>(2x+1)</sub>2<sub>=0</sub><sub></sub> <sub>x= - ½ </sub>
1)Giải các pt sau 2x2<sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub> <sub>)x-</sub> <sub>2</sub><sub>=0</sub>
a=2; b= -(1-2 2 ); c=- 2
=b2-4ac=(1-2 2)2-4.2.(- 2)
=1-4 2+8+8 2=1+4 2+8=(1+2 2)2<sub>>0</sub>
1+2 2 pt có 2 nghiệm phân biệt
1 2 2 1 2 2 1
1
2 2.2 2
1 2 2 1 2 2
1 2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
b/4x2<sub>+4x+1=0</sub>
=42-4.4.1=16-16=0
Phương trình có nghiệm kép
1
1 2
2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Để pt: ax2<sub>+bx+c=0 có nghiệm thì cần có </sub>
những điều kiện gì?
p dụng với pt mx2<sub>+(2m-1)x+m+2=0</sub>
Hs thực hiện tìm điều kiện để phương
trình
3x2<sub>+(m+1)x-4=0 có nghiệm</sub>
Điều kiện:<i>a </i>0; 0
Hs cả lớp làm theo để trình bày kết quả
Nghe gv trình bày bài giải
Ta có =(m+1)2-4.3.(-4)=(m+1)2+48>0
Pt (2) có nghiệmm
=4+96=100>0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2 10 2 10 4
10 1 2; 2
6 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
2)Bài 25/41 SBT
a/mx2<sub>+(2m-1)x+m+2=0(1)</sub>
Điều kiện: m0
=(2m-1)2-4m(m+2)=4m2-4m+1-4m2-8m = -12m+1
Pt(1) có nghiệm 0 12 1 0 1
12
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy với m0 và m 1
12
thì pt (1) có nghiệm
b/3x2<sub>+(m+1)x-4=0(2)</sub>
=(m+1)2+4.3.4=(m+1)2+48>0
Vì >0 với mọi giá trị của m do đó pt(2) có nghiệm
với mọi giá trị của m
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Làm bt 21,22,23,24/41SBT
-Đọc bài đọc thêm “Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi
b.Bài sắp học: Xem bài công thức nghiệm thu gọn chuẩn bị cho tiết học sau
Tiết 57
<i>1.Kiến thức: Hs nắm chắc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai –Vận dụng giải phương trình bậc hai</i>
<i>2.Kĩ năng: -Từ cơng thức nghiệm đã học, lập luận tìm cơng thức nghiệm thu gọn So sánh đối chiếu giữa 2 cơng thức tìm cách giải phương </i>
trình bậc hai nhanh hơn, gọn hơn
<i>3.Thái độ: Bước đầu tập tư duy suy luận</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi 2 công thức 2.Chuẩn bị của học sinh: nắm vững cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai </i>
–Giải phương trình bậc hai bằng cơng thức: a/x2<sub>-4x+5=0 b/3x</sub>2<sub>+7x-6=0 c/2x</sub>2<sub>-2x+1=0 </sub>
<i>3.Vào bài: Đặt vấn đề vào bài: Ta thấy dùng công thức nghiệm để giải phương trình bậc 2 rất dễ dàng nhưng nếu trường hợp nếu đặt hệ số </i>
b=2b’ thì ta sẽ giải phần tử bậc hai nhanh hơn, gọn hơn vậy khi đó cơng thức thay đổi thế nào?
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Trong pt: ax2<sub>+ bx+c=0</sub>
Nếu có b=2b’
Hãy lập theo a,b’,c?
Và so sánh và’
-u cầu sinh hoạt nhóm để trả lời ?1 và giải
thích từ đau có công thức nghiệm thu gọn
Gv đưa bảng phụ viết 2 công thức để hs nhận
xét, so sánh đối chiếu tránh nhầm lẫn khi sử
dụng
-Chú ý phương trình bậc 2 nếu đặt được b=2b’
nêm sử dụng công thức nghiệm thu gọn và
cũng có thể giải bằng công thức nghiệm đã
học
*Yêu cầu cả lớp điền vào chỗ trống trong ?2
-Gv dùng bảng phụ mica
1 hs leân bảng trình bày
=(2b’)2-4ac=4b’2-4ac=4(b’2-ac)
=4’
-Hs thảo luận theo nhóm
-1 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Dấu của ’ chính là dấu của
’<0 <0: ptVN
’=0 =0: pt có nghiệm kép
x1=x2=<sub>2</sub><i><sub>a</sub>b</i> <sub>2</sub>2 '<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>b</i>'
’>0 >0 pt có 2 nghiệm phân biệt
2 ' 2 ' ' '
1
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Tương tự <i>x</i>2<i>b</i>' '
1)Công thức nghiệm thu gọn:
Pt ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub><sub></sub><sub>0) b=2b’</sub>
=b’2-ac
’<0: pt vô nghiệm
’=0: pt có nghiệm kép
x1=x2<i><sub>a</sub>b</i>'
’>0 pt có 2 nghiệm phân biệt
2 ' 2 ' ' '
1
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2)Aùp dụng: Giải pt
a/5x2<sub>-4x-1=0</sub>
a=5,b’=2,c= -1
-u cầu hs trả lời ?3
Cả lớp cùng giải Gv gọi 3 hs chấm điểm
(5phút)
-1 hs lên bảng điền
-Cả lớp cùng giải và nhận xét
Pt 5x2<sub>+4x-1=0</sub>
a=... b’=... c=...
’=... '=...
-Cả lớp cùng giải câu a, câu b 3 hs nộp
bài
-2 hs đại diện lên bảng giải
Cả lớp nhận xét
2 3 1 2 3
1 ; 2 1
5 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
b/2x2<sub>+2</sub> <sub>2</sub><sub>x+1=0</sub>
a=2, b’= 2, c=1
’=2-2=0
Pt có nghiệm kép: 1 2 ' 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
Củng cố, luyện tập chung
*Gv sữa chữa phần trình bày của hs
-Một lần nữa so sánh sự khác nhau của 2 công thức để hs nắm chắc tránh nhầm lẫn
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: Viết 2 công thức cẩn thận, đẹp dán chỗ bàn học để đọc nhiều lần Aùp dụng giải nhiều phương trình để nắm chắc cơng thức
Giải các bt: 17,18/49sgk
b.Bài sắp học:
Tiết 58
<i>1.Kiến thức: -Giải phương trình bậc hai bằng cơng thức nghiệm thu gọn qua bt thuộc kĩ công thức </i>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng công thức, rèn kĩ năng giải phương trình bậc 2</i>
<i>3.Thái độ: Thấy được sự ích lợi của công thức so với công thức trước</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Các bt thích hợp với hệ số b có thể viết b=2b’ 2.Chuẩn bị của học sinh: thuộc kĩ cơng thức thức nghiệm với </i>
phương trình bậc hai đã học
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: -Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai Kiểm tra bài tập trong phần luyện tập </i>
<i>3.Vào bài: Hãy vận dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau qua bt sẽ nhớ kĩ công thức </i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Goïi 3 hs cùng lúc lên bảng trình bày
Gv củng cố công thức nghiệm thu gọn và nhận
xét đánh giá từng hs
*Lưu ý hs: -Nếu a<0 nên đổi dấu tất cả các số
hạng trước khi dùng công thức
-Nếu hàm số là sốthập phân hoặc phân số nên
đổi về hệ số nguyên để khi dùng công thức
tránh nhầm lẫn
Gv hướng dẫn hs cả lớp cùng giải câu 2
-Cả lớp cùng giải, 3 hs lên bảng mỗi hs
giải 1 câu
-Cả lớp nhận xét đánh giá điểm từng bạn
-Hs: a=1, b’= -(m-1), c=m2
1)Dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương
trình
a/5x2<sub>-6x+1=0</sub>
b/4x2<sub>+4x+1=0</sub>
c/-3x2<sub>+4x+4=0</sub>
Giải:
’=9-5=4>0 '=2
Phương trình có 2 nghiệm:
3 2 3 2 1
1 1; 2
5 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
b/’=4-4=0
Phương trình có nghiệm kép: x1=x2= ½
a=3, b’=-2 6, c=-4
=24+12=36>0
-Nêu các hệ số a,b,c
Viết cơng thức ’ tính theo m
-Khi nào thì +Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt m=?
+Phương trình có nghiệm kép ’? m?
+Vô nghiệm ’? m?
-Lưu ý hs: Pt ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
+Nếu a và c khác dấu, (’) luôn luôn >0
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
+Nếua và c cùng dấu
có thể 1 trong 3 trường hợp xảy ra
3)Phương trình chưa biết dấu của hệ số c ta
cần lập’ để kết luận vì sao phương trình ln
có nghiệm
Hãy tìm nghiệm của phương trình theo m
Từ điều kiện: 2 nghiệm đều dương, m nguyên
giá trị m?
u cầu hs thảo luận theo nhóm tìm lời giải
-Hs: ’=b’2-ac=...=...
’= -2m+1
1 hs lên bảng trình bày lập luận giải câu
b
Cả lớp cùng làm và nhận xét
3)Hs nêu các hệ số a,b’,c
Lập ’ và đưa về dạng hằng đẳng thức
để kết luận ’ <i>0, m</i>
Hs thaûo luận theo nhóm, tìm cách lập
luận
-1 hs đại diện nhóm gảii nhanh nhất lên
bảng trình bày
2 6 6 2 6 6
1 ; 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
2)Bt 24/50sgk:
Pt: x2<sub>-2(m-1)x+m</sub>2<sub>=0(m tham số)</sub>
a/’=(m-1)2-m2=m2-2m+1-m2= -2m+1
b/Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi ’>0
-2m+1>0 m< ½
Có nghiệm kép khi=0 m= ½
Vô nghiệm khi<0 m< ½
3*)Cho phương trình:
x2<sub>-6x-m</sub>2<sub>-4m+5=0 (m tham số)</sub>
a/Chứng minh phương trình ln có nghiệm m
b/Tìm các giá trị ngun của m để phương trình có các
nghiệm đều dương
Giải:
a/’=9-(m2-4m-5)=m2+4m+4
’=(m+2)2 0, m
Vậy phương trình luôn có nghiệm: ' <i>m</i>2
b/Nghiệm của phương trình: x1=m+5 x2=1-m
1 0 5
5 1
2 0 1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
m nguyên là: m=(-4;-3;-2;-1;0)
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Học thật kĩ 2 công thức giải phương trình bậc hai đã học, dùng phương pháp so sánh đối chiếu để tránh nhầm lẫn
-Giải nhiều phương trình ở 2 dạng để củng cố cơng thức -Giải bt 21,22/49sgk BBT: bài 28/42, 33,34/43
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 59
A.MỤC TIÊU:
<i>1.Kiến thức: Hs nắm vững hệ thức Viet; vận dụng hệ thức Viet qua nhẩm nghiệm khi a+b+c=0</i>
Tìm được 2 số khi biết được tổng và tích của chúng
<i>2.Kĩ năng: Hs thành thạo chính xác khi vận dụng Viet để giải các bài toán liên quan </i>
<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận say mê tìm tịi học hỏi các kiến thức mới</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ và ghi thêm một số dạng toán áp dụng 2.Chuẩn bị của học sinh: kiến thức về công thức nghiệm, máy </i>
tính
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày cơng thức nghiệm phương trình bậc hai, tính x1+x2; x1.x2; Giải pt: 2x</i>2<sub>-5x+3=0</sub>
<i>3.Vào bài: </i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Gv thông qua bài kiểm tra ta thấy mối liên hệ
chặt chẽ của 2 nghiệm phương trình bậc hai
với các hệ số của ỏt đó và đó cũng chính là
nội dung hệ thức Viet
-Cho hs đọc nội dung định lí
-Gv nhấn mạnh lại ý: hệ thức Viet thể hiện
mối quan hệ các nghiệm với hệ số phương
trình
Do đó ta chỉ sử dụng Viet khi phương trình có
nghiệm
-Gv cho 2 hs áp dụng giải bt bảng
-Nếu hs khơng xác định để phương trình có
nghiệm, gv nhắc nhở lại
-Gv cho ½ lớp làm ?2 và ½ lớp làm ?3 3 phút
sau cho đại diện trình bày bảng
-Hs lắng nghe
-Đọc và ghi nội dung định lí
Lớp nhận xét sửa chữa
-Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
bài ?2 và ?3 sgk/51
-Hs nhận xét
Hs đứng tại chỗ giải thích
-2 hs đại diện lên bảng giải, lớp nhận
xét
1)Hệ thức Viet:
-Nếu x1, x2 là nghiệm phương trình:
2 <sub>0(</sub> <sub>0)thì</sub>
b
S=x1+x2=- ; 1. 2
a
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
p dụng: tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a/2x2<sub>-9x+2=0</sub>
=81-4.2.2=81-16=65>0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
9
1 2 ; 1. 2 1
2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>S x</i> <i>x</i> <i>P x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
b/-3x2<sub>+6x-1=0</sub>
’=9-(-3)(-1)=6>0 Phương trình
6 1
1 2 2; 1. 2 <i>c</i>
<i>S x</i> <i>x</i> <i>P x x</i>
-Gv cho hs nhận xét và đưa ra kết luận tổng
quát
-Gv cho hs làm bt miệng ?4 sgk
-Gv cho ½ lớp làm a,c bài 26/53sgk, còn lại
b,d
-Gv đvđ: hệ thức Viet cho biết cách tính tổng
và tích 2 nghiệm phương trình bậc hai. Ngược
lại nếu biết tổng 2 số bằng S và tích bằng P thì
2 số đó có thể là nghiệm phương trình nào?
-Gv vậy nghiệm phương trình đó là 2 số cần
tìm cho hs đọc và ghi nội dung kết luận
Gv cho hs đọc và nghiên cứu vận dụng sgk
-Cho hs làm ?5
-Gv coù thể cho hs làm như bên hay dùng điều
kiện kieåm tra: S2<sub>-4P</sub>
0
-Gv cho hs làm bt 27sgk để áp dụng
-Hs làm theo gợi ý gv
+Số thứ nhất x số thứ hai S-x
Tích 2 số =P x(S-x)=P
x2-Sx+P=0
=S2-4P0
-Hs đọc và ghi kết luận (sgk)
-1 hs trình bày ?5 sgk
-2 hs lên bảng trình bày, lớp nhận xét
-Hs phát biểu lại hệ thức
1 hs trình bày 25sgk
-Hs phát biểu Viet đủ
Tổng quát:
Nếu phương trình bậc hai<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0)</sub>
có:
a+b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1=1;x2=<i>a<sub>c</sub></i>
a-b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1=-1;x2=-<i>a<sub>c</sub></i>
p dụng:
a/35x2<sub>-37x+2=0 có a+b+c=35-37+2=0</sub><sub></sub> <sub>x1=1;x2=</sub> 2
35
-Nếu 2 số có tổng =S; tích =P thì 2 số đó là nghiệm
phương trình
x2<sub>-Sx+P=0 (Đk: S</sub>2<sub>-4P</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
?5 sgk S=1; P=5
Hai số đó là nghiệm của phương trình x2<sub>-Sx+P=0</sub>
x2<sub>-x+5=0 </sub>
=1-20= -19<0 pt vô nghiệm
Vậy khơng có 2 số nào thỗ điều kiện trên
p dụng: Giải bt 27/53sgk
Củng cố, luyện tập chung –Yêu cầu phát biểu về hệ thức Viet, điền nhanh bt 25
-Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và tích Làm 28ágk
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Học thuộc hệ thức, cách tìm 2 số khi biết tổng, tích -Nắm vững nhẩm nghiệm -Bt về nhà: 28b,c; bài 29, bài 35-38/43 SBT
b.Bài sắp học: Ôn kĩ và làm bài trước để tiết sau luyện tập
Tiết 60
<i>1.Kiến thức: Củng cố hệ thức Viet, các phương pháp tính nhẩm, tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng</i>
<i>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốt, nhanh, đúng thành thạo các bài tốn có liên quan tới Viet</i>
<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận say mê tìm tịi học hỏi các kiến thức mới</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, đèn chiếu 2.Chuẩn bị của học sinh: bảng phụ, các kiến thức đã học và máy tính</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Hs1: Phát biểu hệ thức Viet, làm bt 36a,b,c SBT Nêu các phương pháp nhẩm nghiệm, làm bt 37a,bSBT</i>
<i>3.Vào bài: </i>
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Gv cho hs laøm bt 30/54sgk
-Nêu vấn đề phương trình có nghiệm khi nào?
-Tìm m để phương trình có nghiệm?
-Hãy tính tổng và tích nghiệm theo m?
-Bt 30b gv yêu cầu hs tự giải, cho 1 hs lên
bảng giải
-Gv: cho hs làm bt 31/54 sgk theo nhóm, ½ lớp
làm a,c cịn lại làm b,d
-Gv kiểm tra bài các nhóm sau 3-5phút làm
bài
-Gv đvđ ở bài d, tại sao m1
-Gv cho hs laøm 38/44SBT
Gợi ý 2 số nào có tổng =6 và tích =8
-Gv cho hs làm 32/54sgk
-Hs: phương trình có nghiệm khi
, ' 0
a,c trái dấu
-Hs tính ' 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1
Tìm S,P
-Cả lớp giải, 1 hs trình bày ở
bảng, lớp nhận xét
-Hs hoạt động nhóm theo yêu
cầu gv
-Hs: m1 để m-10
Tồn tại phương trình bậc hai
-Hs: 2+4=6 2.4=8
1)Bt 30/54sgk a/x2<sub>-2x+m=0</sub>
'
=b’2-ac=(-1)2-m=1-m
Phương trình có nghiệm 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1
Theo Viet S=x1+x2= -<i>b<sub>a</sub></i>=2 P=x1.x2=<i>c<sub>a</sub></i>=m
b/x2<sub>+(m-1)x+m</sub>2<sub>=0</sub>
2)Bt 31/54sgk
31 a: x1=1;x2=<sub>15</sub>1
b: x1= -1;x2= 3
3
c: x1=1;x2=
3)Bt 38/44SBT Nhẩm nghiệm phương trình
a/x2<sub>-6x+8=0(x1=4; x2=2)</sub>
của chúng
-Cho hs giaûi 32b
Cho hs giải tương tự 32c
Gợi ý: u-v=u+(-v)=5 u.v=24 u.(-v)= -24
u và –v là nghiệm phương trình nào?
Có thể hướng dẫn hs đặt y= -v đưa về dạng
trên
GV đưa thêm bt: lập pt ẩn x nhận 3,5 làm
nghiệm?
Hướng dẫn: Cách 1: Dùng định lí Viet đảo
a/Tìm S,P: lập phương trình
b/Đưa về dạng phương trình tích
-GV ý chứng minh bt33/54sgk cho 1 hs khá
giỏi chứng minh ở bảng
-1 hs lên bảng trình bày bài giải,
cả lớp nhận xét
-Cả lớp giải bt này, dưới sự gợi ý
gv
Pt: x2-8x+15=0
hoặc (x-3)(x-5)=0
x2-8x+15=0
-Hs chứng minh ở bảng
d/ x2<sub>-3x-10=0(x1= 5; x2= -2)</sub>
4)Bt 32/54sgk
b/S=u+v= -42; P=u.v= -400
u,v là nghiệm ptr
X2<sub>+42X-400=0</sub>
=212+400=841>0
'
29
Phương trình có 2 nghiệm: X1= -21+29=8
X2= -21-29=-50
c/S=u-v=5; P=uv=24
ĐS: u=8,v=3 hoặc u= -3, v=-8
5)Lập phương trình bậc 2, ẩn x, nhận 3 và 5làm nghiệm
có S=x1+x2=8; P=x1.x2=15
Phương trình cần lập x2-8x+15=0
6)Bt 33/54sgk
a/Chứng minh
b/p dụng: 2x2<sub>-5x+3=0 có nghiệm x1=1; x2= 3/2 (vì </sub>
a+b+c=0)
2x2-5x+3=2(x-1)(x- 3/2)=(x-1)(2x-3)
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
a.Bài vừa học: -Làm các bt 39;40c,d;41-44/44SBT -Nắm các bước giải phương trình ẩn lớp 8
b.Bài sắp học: Xem trước bài “Phương trình qui về phương trình bậc hai”
Tiết 61
<i>1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức mà hs đã nhận biết qua chương III về đồ thị hàm số y=ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) </sub>
–Cách giải phương trình bậc hai ax2<sub>+bx+c=0(a</sub><sub></sub><sub>0), hệ thức Viet, biết về trình độ của hs để có biện pháp khắc phục, nâng cao cho hs</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs giải bài đúng, chính xác, đầy đủ các bước</i>
<i>3.Thái độ: Làm bài trung thực có hiệu quả</i>
B.ĐỀ BÀI:
Tiết 62
<i>1.Kiến thức: Hs biết giải các phương trình qui về phương trình bậc hai: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình </i>
tích
<i>2.Kĩ năng: Hs nhớ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích</i>
<i>3.Thái độ: Học chăm, hiểu và áp dụng để giải toán </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: thước, máy tính bỏ túi </i>
<i>2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở ơn tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Quá trình giảng</i>
<i>3.Vào bài: Ta đã biết giải phương trình bậc hai, trong thực tế có những phương trình không phải là bậc hai nhưng giải được bằng cách qui về </i>
bậc hai, đó là cách nào ta cùng nghiên cứu
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
-Giới thiệu phương trình trùng phương
là phương trình có dạng ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0</sub>
-Nêu ví dụ?
-Làm thế nào để giải phương trình
trùg phương?
Giải phương trình x4<sub>-13x</sub>2<sub>+36=0(1)</sub>
Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0 phương trình(1) trở thành </sub>
phương trình nào theo t?
Giải phương trình ấy
Hs thực hiện ?1
Cho hs giới thiệu bài bổ sung
1/x4<sub>-5x</sub>2<sub>+6=0</sub>
2x4<sub>-3x</sub>2<sub>+1=0</sub>
5x4<sub>-16x=0</sub>
4x4<sub>+x</sub>2<sub>=0</sub>
Pt(1): t2<sub>-13t+36=0</sub>
169 144 25 25 5
13 5 13 5
1 9 2 4
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
(TMĐK t0)
t1=x2<sub>=9</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>3</sub>
t2=x2<sub>=4</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>2</sub>
a/ Đặt t=x2; (t0)
I)Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương có dạng
ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0(a0)</sub>
Ví dụ: 2x4<sub>-3x</sub>2<sub>+1=0; 5x</sub>4<sub>-16x=0; 4x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>=0</sub>
Nhận xét: Đặt x2<sub>=t Ta có : t</sub>2<sub>-13t+36=0</sub>
Vd1: Giải pt x4<sub>-13x</sub>2<sub>+36=0</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0) ta có: t</sub>2<sub>-13t+36=0</sub>
169 144 25 25 5
13 5 13 5
1 9 2 4
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
t1=x2<sub>=9</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>3; t2=x</sub>2<sub>=4</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>2</sub>
2/x4<sub>-9x</sub>2<sub>=0</sub>
?2
-Nêu các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu thức?
-Cho phương trình 2 <sub>2</sub>3 6 1
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Cách giải?
-Giải phương trình: (x+1)(x2<sub>+2x-3)=0</sub>
Thực hiện ?3
x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x=0</sub><sub></sub> <sub>x(x</sub>2<sub>+3x+2)=0</sub>
ta có: 4t2<sub>+t-5=0 có a+b+c=0</sub>
t1=1 x2=1 x=1
t2= -5/4 (loại)
Tương tự bài b có
3t2<sub>+4t+1=0 có a-b+c=0</sub>
t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Điều kiện: x3
Pt x2-3x+6=x+3
x2-4x+3=0
a+b+c=1-4+3=0 x1=1(nhận)
x2=c/a=3 (loại)
Vậy nghiệm của pt là x=1
x+1=0 hoặc x2+2x-3=0
Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
Pt coù: a-b+c=1-3+2=0
x1= -1; x2= -2; x3=0
ta coù: 4t2<sub>+t-5=0 coù a+b+c=0 </sub>
t1=1 x2=1 x=1; t2= -5/4 (loại)
b/3x4<sub>+4x</sub>2<sub>+1=0 Đặt t=x2; (t</sub><sub></sub><sub>0) </sub>
ta coù: 3t2<sub>+4t+1=0 coù a-b+c=0</sub>
t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
II)Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: trang 55sgk
?2 Giải pt: 2 <sub>2</sub>3 6 1
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện: x3 x2-3x+6=x+3 x2-4x+3=0
a+b+c=1-4+3=0 x1=1(nhận) x2=3 (loại)
Nghiệm của pt là x=1
II)Phương trình tích:
Ví dụ2: Giải phương trình: (x+1)(x2<sub>+2x-3)=0 (1)</sub>
Pt(1)x+1=0 hoặc x2+2x-3=0
Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
?3 x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x=0</sub><sub></sub> <sub>x(x</sub>2<sub>+3x+2)=0</sub>
x=0 hoặc x2<sub>+2x-3=0</sub>
Giải x2<sub>+2x-3=0 có: a-b+c=1-3+2=0 </sub>
x1= -1; x2= -2
Vậy phương trình có nghiệm là: x1= -1; x2= -2; x3=0
Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>
<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b> Tiết 63</b>
<b>A-MỤC TIÊU </b>
<i><b> - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng phương trình qui được về phương trình bậc hai :Phương trình trùng phương , phương </b></i>
trình chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phương trình bậc cao
<i><b> - Thành thạo việc giải phương trình bằng cách đật ẩn phụ </b></i>
<i><b> - Nhận dạng phương trình và biết cách giải từng loại.</b></i>
<b>B-CHUẨN BỊ : </b>
<i><b> GV : Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu</b></i>
<i><b> HS ø : Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.</b></i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: </b>
<b> 1. Ổn định : (1’) Kiểm tra só số học sinh .</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (8’)</b>
<b> HS1: + Nêu dạng tổng quát của phương trình trùng phương .</b>
<b> + Giải phương trình trùng phương : x</b>4<sub>- 5x</sub>2<sub> +4 =0</sub>
<b> HS2: + Nêu lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu .</b>
<b> + Giải phương trình : a/ </b> 12 8 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>III/Tổ chức luyện tập : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>HĐ1-Sửa và giải các BT cơ bản .</b>
GV treo đề bài 37(c,d)
tr 56 (SGK) lên bảng .
Giải phương trình trùng phương :
c/ 0,3x4<sub> +1,8x</sub>2<sub> +1,5 = 0</sub>
d/ 2x2<sub> +1=</sub>
2
1
4
<i>x</i>
GV goïi hai HS lên bảng giải .
HS1:
c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
PT(1) trở thành :
0,3t2<sub> +1,8t +1,5= 0</sub>
Có a-b + c = 0
t1=-1(loại)
<i><b>Bài 37(c,d) (tr56 SGK)</b></i>
Giải phương trình trùng phương
c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0</sub>
d/ 2x2<sub> +1=</sub>
2
1
4
<i>x</i>
<b>Giải:</b>
c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0), PT(1) thaønh</sub>
0,3t2<sub> +1,8t +1,5 = 0</sub>
GV : Có thể phát hiện sớm PT (1) vơ
nghiệm ?
<b>HĐ2-Củng cố kỹ năng giải 3 PT cơ</b>
<b>bản quy về PT bậc hai thông qua</b>
<b>việc giải các PT dạng khác.</b>
GV treo đề các BT:
<i>Bài 38(b,d):</i>
Giải các phương trình:
b)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
=
d) ( 7) 1
3
<i>x x </i>
= 4
2 3
<i>x x </i>
(3)
T2=-<i>c</i>
<i>a</i>=
1,5
0,3
=-5(loại)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
HS : Có thể phát hiện sớm PT (1) vô
nghiệm bằng cách nhận xét VT khác 0.
HS2: lên trình bày lời giải
b)<i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub>
=<i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>2</sub>
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11 0</sub>
' 16 22 38
PT cho có 2 nghiệm :
1,2
4 38
2
<i>x</i>
d) (3)
t1=-1(loại)
t2 =- <i>c</i>
<i>a</i>=
1,5
=-5(loại)
Vậy phương trình đã cho voâ nghiệm.
d/ 2
2
1
2<i>x</i> 1 4
<i>x</i>
(2)
(ĐK:<i>x </i>0)PT(2) trở thành
4 2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0
Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0,ta có PT </sub>
2
2<i>t</i> 5 1 0<i>t</i> (2’)
25 8 33
> 0
PT(2’) có 2 nghiệm
5 33
4
<i>t</i> (TMĐK)
2
5 33
0
4
<i>t</i> (loại)
Vậy pt (2 ) có 2 nghiệm đối nhau là:
1,2
5 33
2
<i>x</i>
<i><b>Bài 38(b,d):</b></i>
Giải các phương trình:
b)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
=
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11 0</sub>
' 16 22 38
PT cho có 2 nghiệm :
1,2
4 38
GV tổ chức hoạt động
nhóm, treo bài giải đầu tiên của mỗi
bài ra lên bảng
( Tổ 1+3 : Bài c)
Tổ 2 +4 : Bài d) )
<i>Bài 40 a,c,d:</i>
Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.
a)<i><sub>3 x</sub></i>
<i>2 x</i> <i>x</i>
- 1=0
GV hướng dẫn:
Đặt : <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x t</sub></i>
2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14 0</sub>
225 4.2.14 337
<sub> </sub> <sub>337</sub>
Vậy PT(3) có 2 nghiệm
1,2
15 337
4
<i>x</i>
Hs nhận xét, chữa bài.
2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14 0</sub>
225 4.2.14 337
<sub> </sub> <sub>337</sub>
Vậy PT(3) có 2 nghiệm
1,2
15 337
4
<i>x</i>
<i><b>Bài 40 a,c,d:</b></i>
Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.
a)<i><sub>3 x</sub></i>
<i>2 x</i>
đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x t</sub></i>
Ta có phương trình
2
3<i>t</i> 2 1 0<i>t</i>
Coù a + b + c = 3 – 2 - 1 = 0
<sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 1
3
<i>c</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i>
Với t =1 ta có <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
1,2
1 5
2
<i>x</i>
Với t = 1
3
thì 2 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
PT vô nghiệm vì <0.
Vậy PT có hai nghieäm:
1,2
1 5
2
<i>x</i>
- BTVN số 37(a,b);38(a,c,e,f);39(a,b);40b tr 56,57 SGK và 49,50 tr 45 SBT
- Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải phương trình quy về phương trình bậc hai như khi đặt ẩn phụ cần chú ý đến điều kiện của ẩn
phụ; với phương trình có chứa ẩn ở mẫu phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0; khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện.
Ôn lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
<b>TiÕt 64: </b>
I . Mơc tiªu:
- HS biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn.
- Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập PT.
<b>II . Chn bÞ: GV: phÊn màu, máy tính bỏ túi.</b>
HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT.
<b>III </b><b> Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>n định: </b></i>
<i><b>2)</b></i> <i><b>KiĨm tra: ?Nªu các bớc giải bài toán bằng cách lập PT ?</b></i>
<i><b>3)</b></i> <i><b>Bµi míi</b><b>: </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
GV ghi VD
? Bài toán thuộc dạng nào ?
? Ta cần phân tích những đại lợng
nào ?
GV hớng dẫn HS lập bảng phân
tích đại lng
? Dựa vào bảng hÃy trình bày lời
giải ?
GV nhận xét bổ xung
? Giải bài toán trên thùc hiƯn qua
mÊy bíc ?
? Bài tốn này có gì khác so với các
bài tốn giải PT đã hc ?
GV lu ý HS khi giải bài toán bằng
cách lập PT bậc hai phần chọn kết
quả và trả lời.
GV cho HS làm ?1
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
bàn.
GV gọi HS trình bày
HS c VD và phân tích bài tốn
HS tốn năng suất
HS số áo may trong 1ngày; thời gian
may
HS trình bày lời giải
HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nêu các bớc
HS PT thu c l PT bậc hai
HS nghe hiểu
HS đọc ?1
HS trả lời
HS thực hiện trao đổi tìm cách giải
1. Vớ d: ( Sgk)
Số áo
may trong
1ngày
Số ngày Số áo may
Kế hoạch x
<i>x</i>
3000 3000 áo
Thực hiện x + 6
6
2650
<i>x</i>
2650 áo
Giải
Gọi số áo may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (x thuộc N;
x > 0)
Thi gian quy định may xong áo là
<i>x</i>
3000
(ngµy)
Khi thực hiện số áo may trong 1 ngày là x+ 6
Thời gian may xong 2650 áo là
6
2650
<i>x</i> (ngày)
May 2650 áo trớc thời hạn 5 ngày nên ta cã PT
<i>x</i>
3000
- 5
=
6
<i>x</i> x
2<sub> – 64x – 3600 = 0 </sub>
Giải PT ta đợc x1 = 100 (TMĐK)
x2 = - 36 (lo¹i)
GV nhËn xÐt bæ xung – chèt lại
cách làm
? Cú th chn n l chiu dài đợc
khơng ? lúc đó ta có PT nào ?
HS tr¶ lêi ?1 Gäi chiỊu réng cđa mảnh vờn là x (m; x > 0) chiều dài của
mảnh vờn là x + 4(m)
Diện tích của mảnh vờn là 320m2<sub> ta có PT </sub>
x(x + 4) = 320 x2<sub>+ 4x – 320 = 0</sub>
giải PT ta đợc x1 = 16 (TMĐK) ; x2 = - 20 (loại)
VËy chiỊu réng m¶nh vên lµ 16m;
chiỊu dµi lµ 20m
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố - Luyn tp </b></i>
? Các bớc giải bài toán bằng c¸ch
lËp PT ?
? Bài tốn cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
? Thực hiện chọn ẩn đặt điều kiện
cho ẩn ? Tìm mỗi quan hệ giữa các
đại lợng để lập PT ?
? Gi¶i PT ?
? Trả lời b/toán cần làm gì ?
HS nhc lại
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS thực hiện
HS giải PT trên bảng
HS cần đối chiếu điều kiện
Bµi tËp 41: sgk/ 58
Gäi sè nhá lµ x; sè lín lµ x + 5
TÝch cđa hai sè lµ 150 ta cã PT
x(x + 5) = 150 x2<sub> + 5x – 150 = 0 </sub>
giải PT ta đợc x1 = 10; x2 = - 15
VËy nÕu 1 b¹n chän sè 10 thì bạn kia phải chọn số 15
Nếu 1 bạn chọn số 15 thì bạn kia phải chọn số - 10
<i><b>4) Hớng dẫn về nhà : (2 ) </b></i>
- Nắm chắc các bớc giải bài toán b»ng c¸ch lËp PT
- GV lu ý HS Với các dạng tốn có 3 đại lợng trong đó có một đại lợng bằng tích của hai đại lợng kia (tốn chuyển động; năng suất;
dài rộng diện tích, … ) nên phân tích các đại lợng bằng bảng thì dễ lập PT bài tốn.
- Lµm bµi tËp 42; 43; 44; 45 (Sgk/58)
<b>---Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
Tiết 65.
- HS đợc rèn luyện kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT qua việc phân tích đề bài, tìm mối quan hệ giữa các đại lợng để lp PT cho
bài toán.
- Biết cách trình bày lời giải của một bài toán bậc hai.
II . Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT, làm các bài tập đợc giao.
<i><b>1)</b></i> <i><b>ổn định: </b></i>
<i><b>Họat động 1: Chữa bài tập </b></i>
? Bµi toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 42
GV nhËn xÐt bỉ xung
GV cã thĨ giíi thiƯu
Biết số tiền mợn ban đầu là a đồng
Lãi suất cho vay hàng năm là x%
Sau 1 năm cả gốc lẫn lãi là a(1+x%) đồng
Sau 2 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2<sub> đồng </sub>
Sau 3 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2<sub> đồng </sub>
.
…
HS c bi
HS tr li
HS lên bảng chữa
HS cả lớp theo dõi và nhận xét
HS nghe hiĨu
Bµi tËp 42: sgk/ 59
Gäi l·i st cho vay lµ x (% ; x > 0)
TiỊn l·i sau m t n m l 2 000 000 . ộ ă à
100
<i>x</i>
hay 20 000x đồng
Sau một năm cả vốn lẫn lãi là
2 000 000 + 20 000x (ng)
Tiền lÃi riêng năm thứ hai phải chịu là
(2 000 000 + 20 000x).
100
<i>x</i>
hay 20 000x + 200x2
Số tiền sau 2 năm bác Thời phải trả là
2 000 000 + 40 000x + 200x2
Theo đầu bµi ta cã PT
2 000 000 + 40 000x + 200x2<sub> = 2 420 000 </sub>
hay x2<sub> + 200x – 2100 = 0</sub>
Giải PT ta đợc x1 = 10; x2 = - 210
Vì x > 0 nên x2 không thỏa mÃn điều kiện
Vậy lÃi suất cho vay là 10 %
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Em hiểu kích thớc của mảnh vờn nghĩa là
gì ?
? Thực hiện chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn ?
Biểu thị các đại lợng đã biết và cha biết qua
ẩn để lập PT ?
? Thùc hiƯn gi¶i PT trên và trả lời cho bài toán
?
GV Lu ý HS các giải bài tốn có liên quan
đến hình học và kiến thức cần áp dụng.
HS đọc đề bài
HS tr li
HS chiều dài; chiều rộng của mảnh
vờn.
HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện giải PT và trả lời
Bài tập 46: sgk/ 59
Gọi chiều rộng của mảnh vờn là x (m; x > 0)
Diện tích mảnh vờn là 240m2
nên chiều dài là
<i>x</i>
240
(m) .
Tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng là x + 3 (m) .
giảm chiều dài 4m thì chiỊu dµi lµ
<i>x</i>
240
– 4.
(x + 3) (
<i>x</i>
240
– 4) = 240 x2<sub> + 3x – 180 = 0 </sub>
Giải PT ta đợc x1 = 12(tmđk); x2 – 15 (loại)
Vậy chiều rộng của mảnh vờn là 12m; chiều dài lµ
240 : 12 = 20(m)
<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (2 ) </b></i>
---Ngày soạn: 12/4/08
Ngày giảng:
<b>Tiết 64: Ôn tập chơng IV </b>
I – Mơc tiªu:
HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và
vận dụng đợc hệ thức Viét và các áp dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Biết cách giải PT quy về PT bậc hai.
Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT.
<b>II – ChuÈn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>
HS ôn tập toàn bộ chơng IV, làm các câu hỏi ôn tập chơng.
<b>III </b><b> Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>n nh: Lp 9A2: </b></i> Lp 9A3: ………Lớp 9A4: ……….
<i><b>2)</b></i> <i><b>KiĨm tra: KÕt hỵp trong giê häc </b></i>
<i><b>3)</b></i> <i><b>Bµi míi</b><b>: </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 )</b></i>’
GV đa đồ thị hàm số y = 2x2<sub> v y = - 2x</sub>2<sub> v </sub>
sẵn lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1
sgk
GV giới thiệu tóm tắt kiến thức cần nhớ sgk
GV đa bảng phụ kẻ sẵn lới ô vuông
Yêu cầu 2 HS lên vẽ đồ thị hàm số y =
4
1
x2
vµ y = x2
HS quan sát đồ thị 2
hàm số và trả lời
câu hỏi 1
HS nghe
HS lên bảng vẽ
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
GV nhËn xÐt sưa sai
? ViÕt c«ng thøc nghiệm và công thức nghiệm
thu gon của PT bậc hai ?
GV yêu cầu 2 HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau
? Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát ?
khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn ?
? Vì sao khi a và c khác dấu thì PT cã hai
nghiƯm ph©n biƯt ?
GV giíi thiƯu một số lu ý khi giải PT bậc hai
GV đa bài tập trên bảng phụ
Hóy in vo ch () để đợc các khẳng định
đúng
NÕu x1, x2 lµ 2 nghiËm cña PT ax2 + bx+ c = 0
(a 0) th× x≠ 1 + x2 = …; x1. x2 = …
NÕu a + b + c = 0 th× PT cã hai nghiƯm x1 =
; x
… 2 = …
NÕu …. th× PT ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã 2 </sub>≠
nghiÖm x1 = -1 ; x2 = ….
Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P
ta giải PT …. ( đk để có u và v là …)
GV giíi thiƯu kiÕn thøc cÇn nhí sgk
2 HS thực hiện viết
đồng thời
HS cả lớp cùng viết
vào vở
HS trả lời
HS ac < 0 > 0
HS lªn điền vào
bảng
2) Ph ơng trình bậc hai
2<sub> </sub><sub>+ bx + c = 0</sub><sub> (a </sub>≠ 0)
- Với mọi PT bậc hai đều có
thể dùng cơng thức nghiệm
TQ.
- PT bậc hai có b = 2b’ thì
dùng đợc cụng thc nghim
thu gn
- Khi a và c khác dÊu th×
ac < 0 = b2<sub> – 4ac > 0 </sub>
do đó PT có 2 nghiệm phân
biệt.
3) HƯ thøc Vi – Ðt vµ øng
dơng
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (28 )</b></i>’
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV đa bảng phụ vẽ sẵn đồ thị
hàm số y =
4
1
x2<sub> vµ y = - </sub>
4
1
x2
trên cùng 1 hệ trục tọa độ
? Quan sát đồ thị hãy tìm hồnh
độ điểm M và M’ ?
GV yêu cầu 1 HS lên xác định
điểm N và N’
? Ước lợng tung độ của điểm N
và N’ ?
? Nêu cách tính tung độ của
điểm N và N’ theo công thức ?
? Đờng thẳng NN’ có // với 0x
khơng ?
GV chèt l¹i cách làm và giới
HS nờu cỏch tỡm
HS lên xác định trên
đồ thị
HS nªu íc lợng
HS nêu cách tính
Bài tập 54: sgk/ 63
a) Hoành độ điểm M là
(- 4) điểm M’ là 4 vì
thay y = 4 vào hàm số
y =
4
1
x2<sub> ta cã </sub>
4
1
x2<sub> = 4</sub>
x2<sub> = 16 x = 4</sub>±
b) Tung độ của điểm N
và N’ là - 4; hoành độ
của điểm N - 4 và N’ là
4
TÝnh y cña N vµ N’
y =
-4
x2<sub> = - </sub>
4
1
thiệu cách giải PT bậc hai bằng
đồ thị.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
giải PT
GV sa sai bổ xung (nếu có)
? Các dạng PT trên là dạng PT
nào ? Cách giải chúng ntn ?
GV lu ý HS cách biến đổi PT ,
điều kiện của PT nếu là PT chứa
Èn ë mÉu….
? Bµi toán cho biết gì ? yêu cầu
tìm gì ?
GV hớng dẫn HS thực hiện
? Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ?
? Nếu 2 xe gặp nhau ở chính
giữa thì qng đờng 2 xe đã đi
là bao nhiêu km ?
? Thời gian 2 xe đi đến chỗ gặp
nhau là ?
? Tìm mối quan hệ giữa các đại
lợng trong bài toán lập PT ?
GV yêu cầu 1 HS giải PT ?
? Trả lời bài toán ?
GV nhắc lại cách làm - nhấn
mạnh khi làm dạng toán chuyển
động cần lu ý đến công thức
S = v.t
HS nghe hiÓu
2 HS lên bảng làm
đồng thời
HS díi líp chia 2
d·y cïng thùc hiƯn
vµ nhËn xét
HS nêu dạng PT và
cách giải
HS trả lời
HS nêu cách chọn
ẩn của mình
HS mỗi xe i c
HS lần lợt trả lời
HS trả lời
HS giải PT trên
bảng
HS trả lời
Vỡ N v N’ có cùng tung độ – 4
NN’ // 0x
Bài tập : giải các PT sau
a) 3x4<sub>- 12x + 9 = 0 </sub>
Đặt x2<sub> = t > 0 ta cã 3t</sub>2<sub> – 12t + 9 = 0 </sub>
Cã a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0
t1 = 1 (tm®k) ; t2 = 3(tm®k)
t1= x2 = 1 x1,2 = ± 1
t2 = x2 = 3 x3,4 = ± 3
b)
1
9
2
7
( ®iỊu kiƯn x ≠
3
1
)
(x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2
3x2<sub> – x + 1,5x – 0,5 = 7x + 2 </sub>
3x2<sub>- 6,5x – 2,5 = 0 6x</sub>2<sub> – 13x – 5 =</sub>
0
= 169 + 120 = 289 = 17
x1 =
2
5
12
17
13
; x2 =
3
1
12
17
13
(lo¹i )
PT cã nghiƯm x = 5/2
Bµi tËp 65: sgk/64
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h; x >0)
Khi đó vận tốc của xe thứ hai là x+ 5 (km/h)
Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến
chỗ gặp nhau là
<i>x</i>
450
(giê)
Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn đến
chỗ gặp nhau là
5
450
<i>x</i> (giê)
Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời
gian đi đến chỗ gặp nhau ít hơn thời gian xe
thứ nhất 1 giờ. Do đó ta có PT
1
5
450
450
<i>x</i>
<i>x</i> x
2<sub> + 5x – 2250 = 0 </sub>
Giải PT ta đợc x1 = 45; x2 = - 50
V× x > 0 nên x2 không TMĐK của ẩn
Vậy vận tèc cđa xe lưa thø nhÊt lµ 45km/h;
xe lưa thø hai lµ 50km/h.