Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

Dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.31 KB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 10 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 01</b>

<b>CĂN BẬC HAI</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm


Kỹ năng: biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số

Thái độ: Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv yêu cầu Hs nhắc lại căn bậc hai của một số a
không âm đã được định nghĩa ở lớp 7


GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK và yêu cầu
HS làm ?1


Chú ý: Mỗi số dương có hai căn bậc hai là hai số
đối nhau. Từ ?1 GV giới thiệu định nghĩa CBHSH
Gv giới thiệu ví dụ 1



Gv giới thiệu chú ý ở SGK và cho Hs làm ?2


Gv giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý
phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học và yêu
cầu Hs làm ?3


Hs nhắc lại
Hs: Làm ?1


Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3; của 0,25 là
0,5 và - 0,5; của 2 là 2và - 2


Hs nêu lại định nghĩa CBHSH


Hs làm ?2


49 7 , vì 7 0 và 72 = 49
64 8 , vì 8 0 và 82 = 64


Hs làm ?3


a/ CBHSH của 64 là 8, nên CBH của 64 là
8 và -8


b/CBHSH của 81 là 9, nên CBH của 81 là
9 và -9


<b>1. Căn bậc hai số học : </b>



?1 SGK/4


a) Định nghĩa: (SGK/4)


Ví dụ: CBHSH của 16 là: 16( 4)


CBHSH của 5 là: 5


b) Chú ý:


x  <i>a</i> 2


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>




 





?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số
sau:


a/ 49


49 7 , vì 7 0 và 72 = 49



b/ 64


64 8 , vì 8 0 và 82 = 64


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv nhắc lại kết quả “ Với các số a, b khơng âm, nếu
a < b thì <i>a</i> <i>b</i>”, yêu cầu Hs cho ví dụ


Gv khẳng định mới như SGK và nêu định lý tổng
hợp hai các quả trên


Gọi Hs làm ví dụ SGK/5


Gọi Hs lên bảng làm ?4


Gv gọi Hs lên bảng làm ?5
Gv gọi Hs làm BT 2, 4/7 SGk


Hs: 3 < 4  <sub>3</sub><sub></sub> <sub>4</sub>


Hs làm ví dụ như SGK
a/ 1 và 2


Ta có: 1 < 2 nên 1 2. Vậy 1 < 2


b) 2 và 5


Ta có: 4 < 5 nên 4 5. Vậy 2 < 5



Hs làm ?4


a) 16 >15 nên 16  15 4 15


b) 11 > 9 nên 11 9 11 3


Hs lên bảng làm BT 2, 4/7 SGK
a/ <i>x </i>15  <sub> x = 225 ( vì x </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


b/ 2 <i>x</i> = 14  <i><sub>x</sub></i><sub> = 7 </sub> <sub>x = 49 (vì x </sub><sub></sub>


0)


c/ <i>x </i> 2  <sub> 0 </sub>x < 2


d/ 2<i>x </i>4  <sub>2</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>16</sub>  <sub>0 </sub>x < 8


và -8


b/CBHSH của 81 là 9, nên CBH của 81là
9, -9


<b>2. So sánh các căn bậc hai số học:</b>


Định lý:


Với hai số a và b khơng âm, ta có:
a < b  <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>



Ví dụ1: So sánh 2 và 5


Ta có: 4 < 5 nên 4 5. Vậy 2 < 5


?4 So sánh (Tương tự như ví dụ)
Ví dụ2: Tìm x khơng âm, biết:
a/ <i>x </i>2


Ta có: <i>x </i>2 có nghĩa là <i>x </i> 4


Vì x 0  x > 4
b/ <i>x </i>1


Ta có: <i>x </i>1 có nghĩa là <i>x </i> 1


Vì x

0  0 x 1


?5 Tìm x khơng âm (Tương tự như ví dụ
2)


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Bài 2/6 SGK: (Tương tự như ví dụ 1)
Bài 4/7 SGK: Tìm x biết


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


<b> 1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh căn bậc hai số học </b>
Làm BT 1, 3, 5 SGK/6 và 5, 8/4 SBT



<b> 2. Bài sắp học: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 13 / 8 / 2009 </b>


<b>Tiết: 02</b>

<b>CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </b>

<i>A</i>

2

<i>A</i>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của <i>A</i> và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng
phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2<sub> + m hay</sub>
-(a2<sub> + m) khi m dương</sub>


Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lý <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 và biết vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức

Thái độ: Hs u thích mơn học


<b>B - Chuẩn bị:</b>


Gv chuẩn bị bảng phụ


<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: a) Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a không âm. Tìm CBHSH của 1,21. Tìm CBH của 1,21
(nhằm để Hs phân biệt được CBHSH và CBH)


b) Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học. So sánh 2 và 2+1
3. Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm ?1


Từ ?1 gv giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai,
biểu thức lấy căn (trước hết là <i><sub>25 x</sub></i>2


 , sau đó
là <i>A</i>)


Hs làm ?1 Xét ABC vuông tại B, theo
định lý Py-ta-go, ta có;


AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
Suy ra: AB2<sub> = 25 – x</sub>2<sub>. </sub>
Do đó: AB = <i><sub>25 x</sub></i>2




<b>1. Căn thức bậc hai:</b>


?1 SGK/8


Người ta gọi <i><sub>25 x</sub></i>2


 là căn thức bậc hai


25 – x2<sub> là biểu thức lấy căn</sub>
Tổng quát: <i>A</i> là căn thức bậc hai


A là biểu thức lấy căn


A


B
C


D


x


5

<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv giới thiệu <i>A</i> xác định khi nào ? Nêu ví
dụ 1


Gv gọi Hs làm ?2 để củng cố cách tìm điều
kiện xác định


Gv cho Hs làm ?3 Gv treo bảng phụ


Gv cho Hs quan sát kết quả trong bảng và nhận
xét quan hệ <i><sub>a</sub></i>2 <sub> và a</sub>


Gv hướng dẫn định lý và hướng dẫn chứng
minh


Gv trình bày câu a của ví dụ 2 SGK/9, sau đó
gọi Hs làm câu b



Ở ví dụ 3 Gv hướng dẫn câu a, câu b gọi Hs
lên bảng làm




Qua hai ví dụ Gv rút ra cho Hs phần chú ý. Gọi
Hs đọc phần chú ý SGK/10


Áp dụng phần chú ý cho HS làm ví dụ4


Gv gọi Hs làm bài 6/10 SGK


Hs nêu ví dụ 1:


<i>3x</i> xác định khi 3x 0  x 0


Hs làm ?2


<i>5 2x</i> xác định 5 – 2x 0  x


5
2


Hs làm ?3 lên điền kết quả vào ô trống
Hs nhận xét quan hệ <i><sub>a</sub></i>2 <sub> và a</sub>


Hs theo dõi câu a, sau đó làm câu b


b/ <sub>(2</sub> <sub>5)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>5 2</sub>



     vì


5 2


Hs nhắc lại phần chú ý
Hs làm ví dụ 4 như SGK


Hs làm bài 6/10 SGK
a/


3
<i>a</i>


có nghĩa  <sub> a </sub>0


b/ <i>5a</i> có nghĩa  - 5a 0  a


<i>A</i> xác định (hay có nghĩa)  <sub> A</sub>0


?2 SGK/8


<i>5 2x</i> xác định 5 – 2x 0  x5


2


<b>2. Hằng đẳng thức</b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




?3 SGK/8



Định lý: Với mọi số a, ta có <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì <i>a </i>0


Nếu a 0 thì <i>a</i> = a, nên (<i>a</i> )2 = a2


Nếu a 0 thì <i>a</i> = - a, nên ( <i>a</i> )2 = (-a)2 = a2


Do đó, (<i>a</i> )2<sub> = a</sub>2<sub> với mọi a</sub>
Vậy 2


<i>a</i> <i>a</i>


Ví dụ2: Tính
a/ <sub>12</sub>2 <sub>12 12</sub>


  b/ ( 7) 2  7 7


Ví dụ3: Rút gọn


a/ <sub>( 2 1)</sub>2 <sub>2 1</sub> <sub>2 1</sub>


     vì <sub>2 1</sub>


 Chú ý:



2 ( 0)
( 0)
<i>A A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A A</i>



 <sub></sub>


 



Ví dụ 4: Rút gọn


a/ <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


     (vì x2)


b/ <i><sub>a</sub></i>6 <sub>( )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>3


   (vì a < 0)


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Bài 6/10 SGK: Với giá trị nào của a thì mỗi căn
thức sau có nghĩa ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi Hs làm bài 8/10 SGK


0


c/ <i><sub>4 a</sub></i>2


 có nghĩa  4 – a2 0  a2
4


<sub> - 2 </sub>a2


a/ <sub>(2</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


     (vì 2 > 3)
b/ <sub>(3</sub> <sub>11)</sub>2 <sub>3</sub> <sub>11</sub> <sub>11 3</sub>


     (vì 11 3 )


c/ 2


2 <i>a</i> 2<i>a</i> 2<i>a</i> (vì a 0)


d/ <sub>3 (</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub> <sub>3(2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>


     (vì a < 2)


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Hs học thuộc khái niệm căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
Làm BT 9, 10, 11 SGK/11 và 13,15,16/5 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn: 9 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 14 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 03</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Ôn lại các kiến thức đã học, vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn và rút gọn biểu thức cho Hs


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu hằng đằng thức

<i><sub>A</sub></i>

2

<i><sub>A</sub></i>

. Tính a) <sub>(0,1)</sub>2 <sub> ; </sub> <sub>0, 4 ( 0, 4)</sub>2


 


Chứng minh:

3 1

2  4 2 3
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv gọi Hs lên bảng làm bài 11/11 SGK


Nhắc lại điều kiện tồn tại của <i>A</i>. Sau đó cho Hs
làm bài 12/11 SGK



Hs lên bảng trình bày


Hs : <i>A</i> tồn tại khi và chỉ khi A0


Hs giải bài 12/11 SGK


Bài 11/11 SGK: Tính


a/ 16. 25 196 : 49= 4 . 5 + 14 : 7 =


22


b/ 36 : <sub>2.3 .18</sub>2 <sub>169</sub>


 = 36 : 18 – 13 = -


11


c/ 81 9 3


Bài 12/11 SGK: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa:


a/ 2<i>x </i>7 có nghĩa  2x + 7 0  x


 7


2



b/ 3<i>x</i>4 có nghĩa  - 3x + 4 0


 x 4


3
c/ 1


<i>1 x</i>


  có nghĩa


 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv cho Hs làm bài 13/11 SGK


Gv hướng dẫn HS vận dụng hằng đẳng thức đã học
ở lớp 8 để giải bài 14/11 SGK. Gv gọi 3 Hs lên
bảng làm


Ở bài 15/11 SGK các em có thể dùng hằng đẳng
thức hoặc có thể phân tích về dạng tích để giải pt.
Gọi Hs lên bảng làm


3 Hs lên bảng làm, sau đó Hs khác nhận
xét kết quả bài làm của bạn


Hs lên bảng làm


1



d/ <i><sub>1 x</sub></i>2


 có nghĩa  1 + x2 > 0, <i>x</i>


Bài 13/11 SGK: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i>


 với a < 0


= 2 <i>a</i> - 5a = - 2a – 5a = - 7a
b/ <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


 với a 0


= 25a + 3a = 28a
c/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


 = 3a2 + 3a2 = 6a2


d/ 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 với a < 0


= 5. <sub>(2 )</sub><i><sub>a</sub></i>3 2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 = <i>5. 2a</i>3 - 3a3 = - 10a3


– a3<sub> =</sub>



= - 11a3
Bài 14/11 SGK: Phân tích thành nhân tử
a/ x2<sub> – 3 = x</sub>2<sub> - </sub><sub>( 3)</sub>2<sub>= (x - </sub>


3).(x + 3)
c/ x2<sub> + 2</sub> <sub>3</sub><sub>x + 3 = (x +</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


d/ x2<sub> - 2</sub> <i><sub>5x</sub></i><sub>+ 5 = (x - </sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2


Bài 15/11 SGK: Giải các phương trình sau
a/ x2<sub> – 5 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> = 5 </sub><sub></sub> <sub> x = </sub><sub></sub> <sub>5</sub>
b/ x2<sub> -2</sub> <sub>11</sub><sub>x + 11 = 0</sub>


(x - 11)2<sub> = 0</sub>


x - 11= 0  <sub> x =</sub> <sub>11</sub>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 17 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 04 </b>

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương


Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức

Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở BT của 5 Hs
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm ?1


Qua ?1 Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương


Gv gọi Hs đọc định lý SGK/12


Gv hướng dẫn Hs chứng minh định lý


Gv nêu chú ý như SGK/13


Gv hướng dẫn quy tắc khai phương một tích và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 1


Ở ?2 Gv yêu cầu Hs làm và chia làm hai nhóm


Hs lên bảng làm
16.25 400 20
16. 25 4.5 20



16.25 16. 25


 


 


 


Hs đọc định lý SGK/12


Hs đọc phần chú ý SGK/13


Hs lên bảng làm ?2


) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
0, 4.0,8.15 4,8


<i>a</i> 


 


) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300


<i>b</i> 


<b>1. Định lý:</b>


?1 SGK/12



<b>Định lý: Với a </b> 0, b 0; ta có:


. .


<i>a b</i>  <i>a b</i>


Chứng minh: Vì a  0, b 0 nên <i>a b</i>.
0


Ta có: ( <i>a b</i>. )2<sub> = (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2<sub>.(</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2<sub> = a.b</sub>
( <i>a b</i>. )2<sub> = a.b</sub>


Vậy: <i>a b</i>.  <i>a b</i>.


 Chú ý: SGK/13


<b>2. Áp dụng:</b>


<b>a) Quy tắc khai phương một tích: </b>


SGK/13
Ví dụ 1: Tính


a/ 49.1, 44.25 = 49. 1, 44. 25 =
= 7. 1,2. 5 = 42


b/ 810.40 81.4.100 81. 4. 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gv giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai như


SGK, sau đó hướng dẫn Hs làm ví dụ


Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3
Gv giới thiệu chú ý như SGK/14


Gv giới thiệu ví dụ 3


Gv gọi Hs làm ?4 để củng cố


Gv cho Hs làm BT củng cố, gọi từng Hs lên bảng
làm


d/ 1 <sub>.</sub> <i><sub>a a b</sub></i>4<sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>a b</i>  với a > b


4 2


1


. <i>a a b</i>( )


<i>a b</i>  =


2
1


. .<i>a a b</i>
<i>a b</i>  =
= 1 <sub>. (</sub><i><sub>a a b</sub></i>2 <sub>)</sub>



<i>a b</i>  = a


2<sub> (vì a > b)</sub>


Hs làm ?3


) 3. 75 3.75 225 15


<i>a</i>   


) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
4. 36. 49 2.6.7 84


<i>b</i> 


  


Hs làm ?4




3 3


2


4 2 2 2


) 3 . 12 3 .12



36 6 6 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


<b>b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: </b>


SGK/13
Ví dụ 2: Tính


a/ 5. 20  5.20 100 10


2


/ 1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.52
13.13.4 (13.2) 26


<i>b</i>   


  


?3 SGK/14 Tương tự như ví dụ 2
Chú ý: a) Với hai biểu thức A0, B0,


ta có:



<i>A B</i>.  <i>A B</i>.


b) Với A0, ta có


2 2


( <i>A</i>)  <i>A</i> <i>A</i>


Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau
a/ 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> với a 0


3 . 27<i>a</i> <i>a</i> = =


2 2


3 .27<i>a</i> <i>a</i>  81<i>a</i>  (9 )<i>a</i> 9<i>a</i>


(vì a 0)


b/ <sub>9</sub><i><sub>a b</sub></i>2 4 <sub>9.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>4 <sub>3. .</sub><i><sub>a b</sub></i>2


 


?4 SGK/14: Tương tự ví dụ 3


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 17a, b/14 SGK
Bài 18a, b/14 SGK


Bài 19/14 SGK
b/ <i><sub>a</sub></i>4<sub>(3</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


 với a 3


4<sub>(3</sub> <sub>)</sub>2


<i>a</i>  <i>a</i> = a2<i>3 a</i> = a2(a - 3)
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 20 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 05</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Ôn lại quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn của Hs


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ ghi BT 21/15 SGK</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Áp dụng giải BT17c và 18b SGK
HS2: Làm BT 21/15 SGK(Gv treo bảng phụ) và Làm BT 20c/15 SGK


3. Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm Bài 22/15SGK, gọi 2 Hs lên bảng


Gv hướng dẫn Hs cách trình bày một bài tốn
chứng minh và dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai
bình phương để làm bài 23/15 SGK


Ở câu b Gv gọi Hs nhắc lại thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau sau đó hướng dẫn Hs làm câu b


Gv cho Hs làm bài 24/15 SGK
Vì sao 2

<i>1 3x</i>

2 <sub>=2(1+3x)</sub>2<sub> ?</sub>


2 Hs lên bảng giải


Hs lên bảng làm câu b


Hs: Hai số được gọi là nghịch đảo của
nhau khi tích của chúng bằng 1


Hs: Vì(1+3x)2<sub> > 0 </sub>


Bài 22/15 SGK:
a/


2 2


13 12  (13 12).(13 12)   25 5



b/ 2 2


17  8  (17 8).(17 8)   9. 25


= 3. 5 = 15
Bài 23/15 SGK:


a/ (2 - 3)(2 + 3) = 1


Ta có: (2 - 3)(2 + 3) = 4 – ( 3)2<sub> = 4 –</sub>
3 = 1


2 2


/( 2006 2005)( 2006 2005)
( 2006) ( 2005) 2006 2005 1


<i>b</i>   


    


Vậy ( 2006 2005) và


( 2006 2005) là hai số nghịch đảo của


nhau


Bài 24/15 SGK:
a/ <sub>4.(1 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9 )</sub><i><sub>x</sub></i>2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì sao 2


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


 ?


Gv hướng dẫn Hs làm bài 25/16 SGK


- Đặt điều kiện để biểu thức dưới dấu căn có nghĩa
- Bình phương hai vế, sau đó giải pt


- Đối chiếu điều kiện rồi kết luận


Hoặc có thể cho Hs làm cách khác như bài d


Gv hướng dẫn Hs so sánh hai số thực


Hs:
2


4 2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  vì (a0)



Hs lên bảng làm bài 25b/16 SGK


Hs lên bảng làm bài 27/16 SGK
b/ - 5 và – 2


Ta có: 5 > 2 , nhân hai vế của bđt với
– 1, ta được - 5 < – 2


2 2 2


4.(1 6 <i>x</i>9 )<i>x</i> 2 (1 3 ) <i>x</i> = 2(1 +


3x)2<sub> =</sub>


= 2[(1 + 3(- 2)]2<sub>=2( 1 - 3</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>= 38 </sub>


-12 2


b/ 2 . 3 2 3. 2


3 8 3 8 4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   (vì a


0)


Bài 25/16 SGK: Tìm x, biết



a/ 16<i>x </i>8 (x 0) b/ 4<i>x </i> 5 (x


0)


16x = 82 <sub> 4x = 5</sub>
16x = 64 x = 5


4(nhận)
x = 4 (nhận)


Bài 27/16 SGK:
a/ 4 và 2 3


Ta có: (2 3)2<sub> = 4. 3 = 12</sub>
42<sub> = 16 </sub>


Vì 16 > 12 nên 4 >2 3
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại các BT đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn: 15 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 21 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 06</b> <b> </b>

<b>LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương



Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức

Thái độ: Giúp Hs têu thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Tính a) 10. 40 b) 45.80


Tìm x, biết: a) <i>x </i> 5 3 b) <i>x </i>10 2


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm ?1


Từ ?1, Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương


Gv gọi Hs phát biểu định lí như SGK
Sau đó hướng dẫn Hs chứng minh


Hs làm ?1
2


16 4 4


16 16



25 5 5


25 25


16 4
5
25




  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 

 


 





 <sub></sub>



Hs phát biểu định lí


<b>1. Định lý:</b>


Với a0 và b > 0, ta có



<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i>


Chứng minh: Vì a0 và b > 0 nên <i>a</i>
<i>b</i>
xác định và khơng âm


Ta có:

 



 



2
2


2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


 


 


 



 


 




2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 




 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gv giới thiệu quy tắc khai phương một thương và
hướng dẫn Hs làm ví dụ 1


Gv cho Hs làm ?2 để củng cố (chia thành 2 nhóm)


Gv giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai,
hướng dẫn Hs làm ví dụ 2



Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3
Gv nêu phần chú ý như SGK


Để củng cố phần chú ý Gv cho Hs làm ?4


Gv hướng dẫn cho Hs làm BT 30/19 SGK


Hs phát biểu quy tắc như SGK và theo dõi
ví dụ 1


Hs làm ?2


a) 225 225 15
256  256 16


b) 0,0196 196 196 14


10000 10000 100


  


Hs phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc
hai, sau đó làm ?3


Hs làm ?3


999 999


) 9 3



111
111


<i>a</i>   


52 52 13.4 4 2


)


117 13.9 9 3


117


<i>b</i>    


Hs làm ?4


2


2 4 2 4 2 4


2
)


50 25 25 5


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>



<i>a</i>   


b)


2 2 2


2 2


162 81 9


162


<i>b a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


  


Hs làm bài 30b/19 SGK


<b>2. Áp dụng:</b>


<b>a) Quy tắc khai phương một thương: </b>
SGK/17


Ví dụ1: Tính


a/ 25 25 5



121 12111


b/ 9 25: 9 : 25 3 5: 9
16 36  16 36 4 6 10
?2 SGK/17 Tương tự như ví dụ 1
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai: </b>
SGK/17


Ví dụ 2: Tính


a/ 80 80 16 4


5


5   


b/ 49: 31 49 25: 49 7


8 8  8 8  25 5


?3 SGK/18 Tương tự như ví dụ 2
 <b>Chú ý:</b>


Với A0 và B > 0, ta có


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


Ví dụ3: Rút gọn


a/


2


2 4 2 4 2 4


2


50 25 25 5


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


  


b/
2
2


162
<i>ab</i>


= 2 2 2 .


162 81 9


<i>b</i> <i>a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>



  với


a0


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Bài 30/19 SGK
a/


2
4
.
<i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv gọi một Hs lên bảng làm câu b


b/ 2y2<sub>.</sub>
4


2
4


<i>x</i>


<i>y</i> với y < 0
= 2y2<sub>.</sub>


2
2



<i>x</i>


<i>y</i> = 2y2.
2
2
<i>x</i>


<i>y</i>
 = - x


2


= 2


1
.
<i>y x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
b/ 2y2<sub>.</sub>


4
2
4


<i>x</i>


<i>y</i> với y < 0
= 2y2<sub>.</sub>



2
2


<i>x</i>


<i>y</i> = 2y2.
2
2
<i>x</i>


<i>y</i>
 = - x


2


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Học thuộc hai quy tắc, và làm BT 28, 29, 31/18, 19 SGK
2. Bài sắp học: Luyện Tập


 <b>Bài tập bổ sung: 1. Tìm x thỏa mãn điều kiện</b>
a/ 2 3 2


1
<i>x</i>
<i>x</i>






 b/


2 3


2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày soạn: 18 / 8 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 28 / 8 / 2009</b>


<b>Tiết: 07</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Ôn lại kiến thức khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn cho HS


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai..Tính a) 0, 25 0, 25 0,5 1
9  9  3 6


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Gv cho Hs làm bài 32/19 SGK. Áp dụng quy tắc
khai phương một thương


Gv hướng dẫn Hs làm bài 33/19 SGK


Hs lên bảng làm


Hs làm bài 33c/19
c/ <sub>3.</sub><i><sub>x </sub></i>2 <sub>12 0</sub>


  x2 = 12 4


3  =
2


x =  2


Bài 32/19 SGK: Tính


a/ 1 9 .5 .0,014 25 49. . 0,01


16 9  16 9


=


5 7 5 7 1 7


. .0,1 . .


4 3 4 3 10 24


b/


1, 44.1, 21 1, 44.0, 4 1, 44(1, 21 0, 4)
1, 44. 0,81 1, 2.0,9 1,08


  


  


2 2


165 124 (165 124)(165 124)
/


164 164


41.289 289 17


164 4 2


<i>c</i>    


  


Bài 33/19 SGK: Giải phương trình
a/ 2.<i>x </i> 50 0


 x = 50 50 25 5
2



2   


b/ 3.<i>x </i> 3 12 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv hướng dẫn cho Hs làm bài 34/19


Bài 36 cho Hs làm và trả lời tại lớp Hs giải bài 36
a) Đúng


b) Sai . Vì vế phải khơng có nghĩa
c) Đúng


d) Đúng, do chia hai vế của BPT cho cùng
một số dương


12 27 3


3 3 3


<i>x </i>   = 2 + 3 – 1 = 4
Bài 34/19 SGK: Rút gọn các biểu thức sau
a/ a.b2<sub>. </sub>


2 4
3


<i>a b</i> với a < 0, b 0


2 2



2
2 4


3 3


. . 3


.


<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>
<i>a b</i>


   (vì a < 0)


d/ (a – b). <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>ab</i>


<i>a b</i> với a < b < 0


= ( ). <sub>2</sub> ( ).


( )


<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i>


  





=  <i>ab</i> (vì a – b < 0)


Bài 35/20 SGK: Tìm x, biết
a/ <sub>(</sub><i><sub>x </sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub>


  <i>x </i> 3 9


 3 9 12


3 9 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



 


Bài 36/20 SGK: Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai ?


a/ 0,01 = 0,0001


b/ - 0,5 = 0, 25


c/ 39 7 và 39 6


d/ (4 - 13).2x < 3. (4 - 13) <sub> 2x <</sub>
3




<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
2. Bài sắp học: Bảng căn bậc hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày soạn: 1 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 3 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 08</b> <b> </b>

<b> BẢNG CĂN BẬC HAI</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai


Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm

Thái độ: Giúp hs u thích môn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng căn bậc hai và bảng phụ vẽ hình mẫu 1 và mẫu 2</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập 5 Hs
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv giới thiệu bảng như SGK


Gv hướng dẫn cách dùng, và sau mỗi ví dụ gv nên
cho Hs thực hiện một ví dụ tương tự. Tìm 9,11


Qua ví dụ 2 Gv cũng hướng dẫn tương tự như ví dụ
1 và cho Hs làm thêm ví dụ: Tìm 39,82


Hs: 9,11 Tìm giao của hàng 9,1 và cột
1, ta thấy số 3,018


Vậy: 9,11  3,018


Hs: Tìm 39,82


<b>1. Giới thiệu bảng: SGK/20</b>
<b>2. Cách dùng bảng:</b>



<b>a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn1 và </b>
<b>nhỏ hơn 100</b>


Ví dụ 1: Tìm 1,68


Tìm giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số
1,296


Vậy 1,68 1,296


<b> N</b> …... <b> 8</b> …
.


.
.
<b> 1,6</b>
.
.
.




.
.


1,296


Ví dụ 2: Tìm 39,18



Tại giao của hàng 39, và cột 1, ta thấy số
6,253.


Ta có 39,1 6, 253


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv hướng dẫn Hs tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100. Sau đó hướng dẫn Hs ví dụ 3, để củng cố phần
này Gv cho hs làm ?2


Gv hướng dẫn Hs tìm căn bậc hai của số khơng âm
và nhỏ hơn 1 và làm ví dụ 4


Gv nêu phần chú ý như SGK


Gv cho Hs làm Bài 38, 39, 40 /23 SGK ngay tại lớp
(trả lời miệng)


Gv cho Hs làm Bài 42/ 23 SGK
Gv gọi Hs tra bảng 3,5


Hs: Giải ?2
Tìm 911


Ta có: 911 = 9,11 . 100
Do đó:


911 = 9,11. 100= 10 . 9,11 30,18
Hs: giải ví dụ 4


Tìm 0,00168



Ta biết: 0,00168 = 16,8 : 10000


Do đó: 0,00168 = 16,8 : 10000 


4,099 : 100 = 0,04099
Hs lên bảng giải


Tra bảng được 3,5 1,871


ta thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiêu
chính chữ số cuối ở số 6,253 như sau:
6,253 + 0,006 = 6,259


Vậy 39,18  6,259


<b> N</b> … <b> 1</b> …. <b>8</b> …


<b> . </b>
<b> .</b>
<b> .</b>
<b>39</b>
<b> .</b>
<b> .</b>




<b> .</b>
<b> .</b>
<b> </b>



<b>6,253</b> 
<b> .</b>
<b> .</b>

<b> 6</b>


<b>b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100</b>


Ví dụ 3: SGK/ 22
?2 Tìm 911


Ta có: 911 = 9,11 . 100


Do đó: 911 = 9,11. 100= 10 . 9,11
<sub>30,18</sub>


<b>c) Tìm căn bậc hai của số khơng âm và </b>
<b>nhỏ hơn 1</b>


Ví dụ 4: SGK/22
 <b>Chú ý: SGK/22</b>


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 38, 39, 40 /23 SGK
Bài 42/ 23 SGK


a) x2<sub> = 3,5  x1 = </sub> <sub>3,5</sub><sub> ; x2 = -</sub> <sub>3,5</sub>
 x1  1,871 ; x2 = - 1,871




<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngày soạn: 1 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 7 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 09</b>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa một thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn


Kỹ năng: Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút
gọn biểu thức


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định lý khai phương một tích và định lý 2


<i>a</i> <i>a</i>


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Ở phần kiểm tra miệng Hs nhắc lại định lý khai
phương một tích và định lý <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>


 , Gv cho Hs


trả lời ?1


Gv giới thiệu thuật ngữ “Đưa thừa số ra ngồi dấu
căn”. Sau đó cho Hs làm ví dụ 1


Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 2a, sau đó gọi Hs làm
2b


Gv giới thiệu tổng quát như SGK, Sau đó Gv cho
Hs làm ví dụ 3


Để củng cố Gv cho Hs làm ?3


Hs làm ?1


2<sub>.</sub> 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a b</i>


(vì a  0, b  0)


Hs làm 2b


b/ 4 3 27 45 5



= 4 3 3 3 3 5   5 7 3 2 5 


Hs làm ?3


<b>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:</b>


?1 Với a  0, b  0, ta có <i><sub>a b a b</sub></i>2




Ví dụ 1:
a/ <sub>3 .2 3 2</sub>2




b/ 20 4.5 2 5


Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức
a/ 3 5 20 5


= 3 5 2 5  5 (3 2 1) 5 6 5   


b/ 4 3 27 45 5


= 4 3 3 3 3 5   5 7 3 2 5 


Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B


 0,





2 ( 0, 0)


( 0, 0)


<i>A B A</i> <i>B</i>
<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A B A</i> <i>B</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến
đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu
căn, gv đưa ra phần tổng quát như SGK và vận
dụng làm ví dụ 4


Gv: Phần ?4 tương tự như ví dụ 4 gv cho Hs về
nhà làm



Vận dụng hai công thức trên Gv cho hs làm ví dụ 5


Gv cho Hs làm Bài 44/27 SGK, Bài 47a/27 SGK


Hs lên bảng giải ví dụ 4


= 4 2 2


4.7<i>a b</i> 2 7. .<i>a b</i> (vì b  0)


b/ 2 4


<i>72a b</i> với a < 0


= 2 4 2 2


36.2. .<i>a b</i> 6 2 <i>a b</i> 6 2. .<i>a b</i> (vì


a < 0)


<b>2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:</b>


Với A  0 và B0 ta có <i><sub>A B</sub></i> <i><sub>A B</sub></i>2




Với A < 0 và B0 ta có


2



<i>A B</i>  <i>A B</i>


Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a/ <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


  


b/ 5 a2 <i><sub>2a</sub></i><sub> =</sub>


2 2 4 5


(5 ) .2<i>a</i> <i>a</i> 25 .2<i>a</i> <i>a</i>  50<i>a</i>


Ví dụ 5: So sánh 3 7 và 28


Cách 1: 3 7= <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


 63


Vì 63 > 28 nên 3 7> 28


Cách 2: 28= 2 7


Vì 3 7 > 2 7 nên 3 7> 28
<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 44/27 SGK:


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>



1. Bài vừa học: Học thuộc các cơng thức đưa thừa số ra ngồi và vào trong dấu căn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ngày soạn: 4 / 9 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 11/ 9 / 2009</b>


Tieát 10

LUYỆN TẬP


<b>A.Mục tiêu</b>


<i>1.Kiến thức: -Rèn cho hs thuần thục khi đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn</i>
<i>2.Kĩ năng: Nắm vững và vận dụng tốt phép biến đổi, phối hợp khi giải tốn</i>


<i>3.Thái độ: Phát huy tính sáng tạo, tư duy của hs</i>
<b>B.Chuẩn bị :</b>


<i><b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
<i><b>2.Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


Rút gọn / <sub>2</sub>18 <sub>2</sub> 2 2 2
9


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





16
/ 3


3


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>




<i><b>2.Vào bài:Tiết trước ta đã học qua phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai . Tiết này ta luyện tập để hiểu rõ và </b></i>


thực hành giải toán nhuần nhuyễn hơn


<i><b> </b><b> </b><b> 3.</b><b> Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


-Với giá trị nào của x thì <i>3x</i>có nghĩa ?




-Bài 46a/77 ta có nên biến đổi để thu gọn?



-Bài 46b/77 ta dùng phép biến đổi nào để rút
gọn?


-Nêu cách giải bài 47a,b/27sgk


+ <i>3x</i>có nghóa <i>x</i>0


+ Chỉ cần rút gọn các căn thức đồng
dạng với nhau bt=27-5 <i>3x</i>


+ Phân tích đưa thừa số ra ngoài dấu
căn


2 2


3 2 5 8 7 18 28


3 2 5 2 2 7 3 .2 28


3 2 10 2 21 2 28


14 2 28


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   


   


   




+ Với a>0,5 thì


1 2 2 1


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


  


+ -Đưa thừa số x+y ra ngồi căn để có


1) Bài 46/77 sgk


a)Với x 0 thì <i>3x</i>có nghĩa


2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3 <i>x</i> 27 5 3 <i>x</i>


)3 2 5 8 7 18 28



3 2 10 2 21 2 28


14 2 28


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


   




2)Sửa bài 47/27sgk






 



2
2 2


2
3
2



/ 0; 0;


2


2 .3 6
2


<i>x y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x y</i>




  





 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HDHS làm bài tập



Đưa phần tử về dạng sau rồi giải
2
0( 0)
<i>B</i> <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
 

  




* Qua mỗi bài tập GV gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét ghi điểm – củng cố.


<i>x y</i>  <i>x y</i> vì x+y>0 và đưa 2 vào
trong dấu căn để có 2 .32 6


2 
+
25 35
5 35
7
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







Vaäy S=

 

49


3 12
9 12
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




Vaäy s=  4<sub>3</sub>
 




2 2


2


/ 5 1 4 4


2 1



<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>   với a>0,5


bt= 2 <sub>5</sub> 2

<sub>1 2</sub>

2 2 . 1 2 <sub>5</sub>


2 1 2 1


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 
 



2 2 1


5
2 1
2 5
<i>a a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>






vì<i>a</i>0,5 1 2 <i>a</i> 2<i>a</i> 1
3)Tìm x biết


a/
25 35
5 35
7
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




b/
3 12
9 12
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>D.Củng cố và HDTH:</b>



<i>1.Củng cố: ( từng phần )</i>
<i>2Hướng dẫn tự học:</i>


<i>a.Bài vùa học:</i>


-Xem lại bài học và các bài giải để nắm vững và nhớ sâu kiến thức
-Xem bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt)


-Laøm baøi 61,62,63 trang 12 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ngày soạn: 10 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 14 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 11</b>

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo)</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs cần biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu

Kỹ năng: Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên


Thái độ: Giúp hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ </b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cơng thức đưa thừa số ra ngồi và vào trong dấu căn. Rút gọn
a) 75 48 300 b) 9<i>a</i> 16<i>a</i> 49<i>a</i> với a 0


3. Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai,
người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu
thức lấy căn. Gv cho Hs làm ví dụ 1 SGK, từ ví dụ
Gv giới thiệu cơng thức tổng qt sau đó cho hs
áp dụng làm ?1


Gv nên phân tích tên gọi phép biến đổi, ví dụ như
4


5 có biểu thức lấy căn với mẫu là 5,
2 5


5 là
biểu thức có chứa căn thức bậc hai nhưng biểu
thức lấy căn khơng có mẫu số


Gv giới thiệu phần 2 là trục căn thức ở mẫu: Trục
căn thức ở mẫu cũng là một phép biến đổi đơn
giản thường gặp, Gv hướng dẫn cho Hs làm các ví
dụ SGK


 Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các
căn thức và các số ta phân tích tử thành
dạng tích các thừa số là căn thức ở mẫu để


Hs: Trình bày ví dụ 1
2



2


2 2.3 6 6


/


3 3.3 <sub>3</sub> 3


5 5 .7 35 35


/


7 7 .7 <sub>49</sub> 7


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b b</i> <i><sub>b</sub></i> <i>b</i>


  


  


Hs: làm ?1


Hs: Trình ví dụ 2



a/ 5 5 3 5 3 5 3


2.3 6


2 3 2 3. 3 


<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:</b>


Ví dụ 1: SGK/28


Với các biểu thức A, B mà A. B 0 và B 0.
Ta có <i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a/ 4 4.5 4.5<sub>2</sub> 2 5


5  5.5  <sub>5</sub>  5


b/ 3 3 <sub>4</sub> 2


3 3.2 6 6


2 2 .2 <sub>4.</sub> 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i><sub>a</sub></i>  <i>a</i> ( vì a > 0)


<b>2. Trục căn thức ở mẫu:</b>


Ví dụ: SGK/28


a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>
<i>B</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

rút gọn, nếu không ta nhân cả tử và mẫu
với biểu thức có ở mẫu


 Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tổng có
chứa căn thì phân tích tử thành nhân tử
hoặc


dùng hằng đẳng thức A2<sub> – B</sub>2


Từ ví dụ Gv đưa ra trường hợp tổng quát, áp dụng
Gv cho Hs làm ?2 (Gv phân thành 2 nhóm)


Gv gọi Hs lên bảng giải bài tập




 








10 3 1
10


/


3 1 3 1 3 1


10 3 1


5 3 1


3 1


<i>b</i>  


  




  




Hs lên bảng làm ?2


Hs làm bài


ta có <i>C</i> <i>C</i>( <i>A</i> <sub>2</sub><i>B</i>)


<i>A B</i>
<i>A B</i>  


m


c/ Với các biểu thức A, B, C mà A0 , B0,


AB , ta có


<i>C</i> <i>C</i>( <i>A</i> <i>B</i>)
<i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>  


m
?2 Trục căn thức ở mẫu


a/ 5 5 8 10 2 5 2


24 12


3 8 3. 8. 8  






5 5(5 2 3)


/



5 2 3 (5 2 3) 5 2 3
5 5 2 3 5 5 2 3


25 12 13


<i>b</i>  


  


 


 



c/ 6


2
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> với a > b > 0


=



 





6 2 6 2



4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 






 


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 48a, 49a/29, 30 SGK


48a) 1 1 1 1 6


600  600  6.100 10. 6 60
49a) <i>ab</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i>  <i>b</i>
<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ngày soạn: 14 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 18 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 12</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs giải được các Bt khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức, biết rút gọn một biểu thức

Kỹ năng: Rèn Hs cách tính tốn và biết cách rút gọn nhanh


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) 5
98
Trục căn thức ở mẫu a) 3


10 7
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv hướng dẫn cho Hs làm 2 câu của bài 53


Ở câu b rút gọn đến kết quả cuối thì các em phải
phân ra hai trường hợp là ab > 0 và ab <0)



Gv hướng dẫn cho Hs cách rút gọn, Gv gợi ý Hs
nên làm hai cách. Sau đó nêu nhận xét nên làm
theo cách phân tích tử thành nhân tử để rút gọn
nhân tử đó với mẫu. Cách này thích hợp hơn vì
trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn sẽ phải thực hiện


2 Hs lên bảng sửa bài 53ab


Hs lên trình bày


<b>Bài 53/30 SGK: Rút gọn các biểu thức sau</b>






2
2


/ 18( 2 3) 18. 2 3


3 2 2 3 3 2. 3 2


<i>a</i>    


   


= - 6 + 3 6


2 2



2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


1 1


/ 1


1 1( 0)


& 1( 0)


<i>a b</i>


<i>b ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>





  


    


  


<b>Bài 54/30 SGK: Rút gọn các biểu thức sau</b>


a/ 2 2 2

2 1

<sub>2</sub>


1 2 1 2





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhiều phép nhân


Gv hướng dẫn Hs làm bài là nhóm các hạng tử để
xuất hiện nhân tử chung hoặc vận dụng hằng đẳng
thức


Gv có thể bổ sung thêm bài tập cho Hs về dạng
tốn tìm x và tốn chứng minh


Gv hướng dẫn Hs làm bài 1 sau đó gọi Hs lên làm
bài tương tự



Muốn làm một bài toán chứng minh là ta có thể
khai triển vế trái sao cho bằng vế phải hoặc khai
triển vế phải bằng vế trái hoặc có bài khai triển
đồng thời cả hai vế


Hs lên bảng làm


Hs lên bảng làm


Hs lên bảng làm


Hs chăm chú nghe giảng và chép bài tập
vào vở


c/

1



1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>





 



 


<b>Bài 55/30 SGK: Phân tích thành nhân tử</b>


a/ ab + b a + a +1
= b a ( a +1) + a +1
= ( a +1)( b a + 1)




 



 



3 3 2 2


2
/


( )( )


2


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


     


   


  


 Bài tập thêm: Chứng minh
a/

<i>x y y x</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>

<i>x y</i>


<i>xy</i>


 


 
(với x > 0 và y > 0)


Ta có: VT =

<i>x y</i> <i>y x</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>



<i>xy</i>


 


= <i>xy</i>

<i>x</i> <i>y</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


 



=

<i>x</i> <i>y</i>

 

<i>x</i> <i>y</i>

<sub>= x – y</sub>
Vậy: VT = VP suy ra đpcm


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ngày soạn: 18 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 21 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 13</b>

<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs biết cách phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai


Kỹ năng: Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan

Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2


3 1  3 1 b)


5 5 5 5


5 5 5 5



 




 


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 1 SGK


Tương tự ví dụ 1 Gv gọi Hs lên bảng làm ?1


Gv hướng dẫn Hs cách chứng minh một đẳng
thức và giải ví dụ 2


Tương tự ví dụ 2 Gv gọi Hs làm ?2


Hs làm ví dụ 1 vào vở


Hs lên bảng làm ?1


Hs làm ví dụ 2 vào vở


Hs lên bảng làm ?2


<b>1. Ví dụ 1: Rút gọn</b>


4



5 6 5


4
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   với a > 0


= 5 6 4<sub>2</sub> 5


2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>


  


= 5 <i>a</i>3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 5 = 6 <i>a </i> 5


?1 Rút gọn


3 5<i>a</i> 20<i>a</i>4 45<i>a</i> <i>a</i> với a 0



= 3 5<i>a</i> 2 5<i>a</i>12 5<i>a</i> <i>a</i>


= 13 <i>5a</i> <i>a</i>= <i>a</i>

13 5 1


<b>2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức</b>


(1 + 2+ 3)(1 + 2- 3) = 2 2


Ta có: VT = (1 + 2+ 3)(1 + 2- 3)
= (1 + 2)2<sub> – (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


= 1 + 2 2+ 2 – 3 = 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gv nên định hướng cho Hs là biến đổi vế trái để
được vế phải và nên làm hai cách


+ Cách 1: Dùng hằng đẳng thức A3<sub> + B</sub>3
+ Cách 2: Nhân tử và mẫu với một lượng liên
hợp với mẫu. Sau đó nên chọn cách nào nhanh
nhất


Gv hướng dẫn Hs làm ví dụ 3


Để củng cố Gv cho hs làm ?3
Gv gọi Hs lên bảng làm


Hs làm ví dụ 3 vào vở


Hs lên bảng làm ?3
a/
2 <sub>3</sub>


3
<i>x</i>
<i>x</i>

 =


3

 

3



3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 


b/ 1

1

 

1



1 1


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  


 
=



1 <i>a a</i>


2


<i>a a b b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  




Với a > 0, b > 0


Ta có: VT = <i>a a b b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i>



=
3 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>




 =



<i>a b</i>  <i>ab</i>  <i>ab</i>
= a + b <i>2 ab</i>=



2
<i>a</i> <i>b</i>
<b>3.Ví dụ 3: Cho biểu thức</b>


P =


2


1 1 1


.


2 2 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


   



   <sub></sub> <sub></sub> 


   


Với a > 0 và a

1
a/ Rút gọn biểu thức P
b/ Tìm giá trị của a để P < 0
Giải:


a/ P =


2


1 2 1 2 1


.


1
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
     
 
 

 


=



2


1 4


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


= <i>1 a</i>
<i>a</i>


với a > 0, a

1
b/ Do a > 0, a

1 nên P < 0  <i>1 a</i>


<i>a</i>


< 0
 1 – a < 0  a > 1


?3 SGK/32


<b>Bài tập củng cố:</b>



Bài 58ab/32 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv hướng dẫn Hs làm câu a là muốn rút gọn ta
phải đặt nhân tử chung rồi áp dụng quy tắc khai
phương một tích


Gv hướng dẫn cho Hs là thế B = 16 rồi tìm x là
giải phương trình 4 <i>x </i>1= 16


Hs lên bẳng làm câu a


Hs lên bảng làm câu b


B= 16<i>x</i>16 9<i>x</i> 9 4<i>x</i> 4 <i>x</i>1(x


-1)


a) Rút gọn
B =


16(<i>x</i>1) 9(<i>x</i>1) 4(<i>x</i>1) <i>x</i>1


B = 4 <i>x </i>1


b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16
Theo bài ta có: 4 <i>x </i>1= 16
<i>x </i>1= 4 (x - 1)


x + 1 = 16  x = 15 (nhận)




<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại các BT đã giải
Làm BT 61, 62, 64/33 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày soạn: 20 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 25 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 14</b> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Giúp Hs nắm vững hơn các phép tính cộng, trừ căn thức

Kỹ năng: Rèn Hs tính tốn nhanh và giải phương trình vơ tỉ


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút. Hãy chọn câu trả lời đúng:
1/ 25<i>x</i> 16<i>x</i> 9 khi x bằng


(A) 1 (B) 3 (C) 9 (D) 81


2/ Giá trị của biểu thức 1 1



2 3 2  3 bằng
(A) 1


2 (B) 1 (C) - 4 (D) 4


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm bài theo từng chuyên đề
+ Rút gọn biểu thức


+ Chứng minh đẳng thức
+ Giải phương trình
+ Tốn tổng hợp


3 Hs lên bảng làm bài 59a và 62a và 63a
SGK


<b>1. Rút gọn các biểu thức sau:</b>


Bài 59/32 SGK:


3 2


)5 4 25 5 16 2 9


5 20 20 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>ab a</i> <i>ab</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


   





Bài 62/33 SGK:


1 33 1


) 48 2 75 5 1


2 11 3


3
2 3 10 3 3 10


3


10 17


9 3 3 3


3 3



<i>a</i>   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Gv cho Hs làm bài 61a và 64 a/33 SGK


Gv hướng dẫn vận dụng hằng đẳng thức A3<b><sub> - B</sub></b>3
Và hằng đẳng thức (A – B)(A + B)


2 Hs lên bảng làm


Hs lên bảng vận dụng hằng đẳng thức trả
lời:




3


1 <i>a a</i>  1 <i>a</i>  (1 <i>a</i>) 1 <i>a a</i>


1 – a =

1 <i>a</i>

 

1 <i>a</i>



)


1 1 2


(1 )


<i>a</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b a</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


    


<b>2. Chứng minh các đẳng thức sau:</b>


a) 3 6 2 2 4 3 6


2  3 2  6


3 2 3


6 2 4


2 3 2


3 2


6 6 2 6


2 3



3 2 6


6 2


2 3 6


<i>VT </i>  


  


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


Vậy VT = VP  <sub> đpcm</sub>


2


1 1


) 1


1 1


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


     


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


với a 0 ; a
1


Ta có VT =






2


1 1 <sub>1</sub>


1 <sub>(1</sub> <sub>) 1</sub>


<i>a</i> <i>a a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   




 


 <sub></sub> 


 


   <sub></sub> <sub></sub>


   


= (1 + 2 <i>a</i> + a)


2
1


1 <i>a</i>


 


 





 


=



2


2 1


1 .


1
<i>a</i>


<i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




  = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gv hướng dẫn cho Hs đặt nhân tử chung rồi áp
dụng quy tắc khai phương một tích sau đó rút
gọn các căn thức đồng dạng


Tương tự câu a Gv cho Hs về nhà làm


Hs làm bài 3a vào vở



Hs chép bài 3b về nhà làm


<b>3. Tìm x, biết:</b>


a) 4 20 3 5 4 9 45 6


3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 




4


4( 5) 3 5 9( 5) 6


3


2 5 3 5 4 5 6


5 2 3 4 6


3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


     


     


   


 


5 2


<i>x  </i> (đk x  - 5)


x + 5 = 4  x = - 1 (nhận)


b) 25 25 15 1 6 1


2 9


<i>x</i>


<i>x</i>     <i>x</i>




<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại các bài tập đã giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày soạn: 24 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 28 / 9 / 2009</b>


<b>Tiết: 15</b>

CĂN BẬC BA



<b>A- Mục tiêu: </b>


Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không

Kỹ năng: Biết được một số tính chất của căn bậc ba


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Tính

14 3 2

26 28


Tìm x: 4 20 5 1 9 45 4


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs đọc đề bài toán SGK/34



Trước khi giải bài tốn, Gv hỏi Hs thể tích hình lập
phương tính theo cơng thức nào ?


Gv: Giới thiệu từ 43<sub> = 64 người ta gọi 4 là căn bậc </sub>
ba của 64


Gv: Giới thiệu định nghĩa, gọi Hs nhắc lại. cho ví
Gv giới thiệu kí hiệu căn bậc ba


Sau đó cho ví dụ và gọi Hs cho ví dụ tương tự
Gv nêu phần chú ý như SGk


Hs: đọc đề bài tốn


Hs: Nêu thể tích hình lập phương bằng c3
(c là cạnh của hình lập phương)


Hs: Nêu định nghĩa
Hs: Cho ví dụ


<b>1. Khái niệm căn bậc ba:</b>


Bài toán: SGK/34
Giải:


Gọi x(dm) là độ dài cạnh của thùng hình
lập phương.


Theo bài ta có: x3<sub> = 64  4</sub>3<sub> = 64 </sub>
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4dm


Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64


 <b>Định nghĩa: </b>


Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x
3 <sub>= a </sub>


Kí hiệu: 3 <i><sub>a</sub></i><sub> số 3 là chỉ số căn</sub>
Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8, vì 23<sub> = 8</sub>
- 5 là căn bậc ba của – 125, vì (-5)3
= - 125


 <b>Chú ý:</b>


 

3<i><sub>a</sub></i> 3 3<i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gv cho Hs làm ?1


Qua ?1 em có nhận xét gì về căn bậc ba của số
dương, số âm, và số không ?


Gv nêu tính chất như SGK và yêu cầu Hs cho ví dụ.
Dựa vào các tính chất trên ta có thể so sánh, tính
tốn, biến đổi biểu thức chứa căn bậc ba


Gv giới thiệu ví dụ 2, ví dụ 3, yêu cầu Hs làm ?2 và
làm theo hai cách


Hs giải ?1




 


3


3 3


3


3


3 3


64 4 4


0 0


27 3 3


   




 


Hs: Nêu nhận xét như SGK


- Căn bậc ba của số dương là số dương
- Căn bậc ba của số âm là số âm
- Căn bậc ba của số 0 là 0
Hs ghi tính chất vào vở



Hs lên bảng làm ?2 Tính theo 2 cách
C1: 3<sub>1728 : 64</sub>3 3<sub>12 : 4</sub>3 3 3 <sub>12 : 4 3</sub>


  


C2: = 3<sub>1728 : 64</sub> 3<sub>27 3</sub>


 


?1 SGK/35
Nhận xét: SGK/35


<b>2. Tính chất:</b>


3 3


3 3 3


3
3


3
)


) .


) ( 0)


<i>a a b</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>b ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  




 


Ví dụ2: So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>


Ta có: 2 =3<sub>8</sub><sub>; vì 8 > 7 nên </sub>3<sub>8</sub><sub>></sub>3 <sub>7</sub><sub>.Vậy </sub>
2>3 <sub>7</sub>


Ví dụ3: Rút gọn 3<i><sub>8a</sub></i>3 <sub>- 5a</sub>


Ta có: 3<i><sub>8a</sub></i>3 <sub>- 5a = </sub>3<i><sub>8. a </sub></i>3 3 <sub>5a = 2a – 5a </sub>
= - 3a


?2 SGK/36


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 67/36 SGK


Bài 68/36 SGK


3 3 3


) 27 8 125


3 ( 2) 5 3 2 5 0


<i>a</i>   


       


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa, tính chất, nhận xét
Làm BT 68b, 69/36 SGK và BT 89, 90/17 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ngày soạn: 24 / 9 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 2 / 10 / 2009</b>


<b>Tiết: 16</b>

ÔN TẬP CHƯƠNG I



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai


Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn bậc hai

Thái độ: Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>



1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a khơng âm ? Cho ví dụ


HS2: Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để <i>A</i> xác định ? Áp dụng: Tìm điều kiện của x để <i>3 2x</i> xác định ?


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv treo bảng phụ ghi sẵn các công thức biến
đổi căn thức


Gv gọi Hs lên bảng giải bài 70a, 70d/40
SGK


Với bài tập này ta vận dụng chương nào
trong chương ?


Em hãy nhắc lại quy tắc khai phương một
tích, khai phương một thương


Gv hướng dẫn cho Hs nhân phân phối rồi
đưa thừa số ra ngoài dấu căn


Gv gọi Hs lên bảng giải


Hs đọc phần tóm tắt cơng thức ghi
trên bảng phụ



2 Hs lên bảng giải


BT này ta vận dụng khai phương
một tích và khai phương một
thương để giải


Hs nhắc lại quy tắc khai phương
một tích và một thương


Hs lên bảng thực hiện phép tính


<b>A. Lý thuyết: SGK/39</b>
<b>B. Bài tập:</b>


<b>Bài 70/40 SGK:</b>


25 16 196 25 16 196 5 4 14 40


) . . . .


81 49 9 81 49 9 9 7 3 27


<i>a</i>   


2 2


) 21,6. 810. 11 5 216.81. 11 5. 11 5
216. 81. 6. 16 36.6.9. 6.4



36. 6. 6.36 6.6.36 1296


<i>d</i>    


 


  


<b>Bài 71/40 SGK:</b>




) 8 3 2 10 2 5


16 3.2 20 5 4 6 2 5 5


2 5 5 2


<i>a</i>   


       


   


2

2


)0, 2 10 .3 2 3 5
0, 2. 10 . 3 2 3 5


0, 2.10. 3 2( 5 3) 2 3 2 5 2 3 2 5



<i>b</i>   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gv bài tập này ta sử dụng phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử ?


Gv gọi Hs lên bảng giải


Gv gọi Hs khá, giỏi trình bày hướng giải
quyết bài này


Ta có nhiều phương pháp tách hạng tử.
Chẳng hạng: Tách 12 = 9 + 3 hoặc


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


Bài tập này ta phải sử dụng công thức nào
để giải


Gv gọi Hs lên bảng giải


Gv hướng dẫn Hs đưa các căn thức về cùng
1 vế rồi rút gọn các căn thức giống nhau 
đưa về dạng <i>A B</i> <i>A</i> 0<sub>2</sub>



<i>A B</i>


  





Hs: ta sử dụng phương pháp nhóm
hạng tử  đặt thừa số chung


Hs: Dùng phương pháp tách một
hạng tử thành nhiều hạng tử sao
cho phù hợp


Ta sử dụng hằng đẳng thức
2


<i>A</i> <i>A</i>


Hs nghe Gv hướng dẫn rồi lên
bảng trình bày lời giải


<b>Bài 72/40 SGK:</b>


 

 



 




) 1


1 1 1


1 1


<i>a xy y x</i> <i>x</i>


<i>xy y x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y x</i>


  


       


  


<b>Bài 74/40 SGK:</b>


2


) 2 1 3 2 1 3


2 1 3 2


2 1 3 1


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


Vậy x1 = 2 ; x2 = - 1


5 1


) 15 15 2 15


3 3


5 1


15 15 15 2


3 3



<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  




1 5 2


3 <i>x  (x</i>0)


5<i>x </i>6 (x0)  <sub> x = </sub>12


5


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


1. Bài vừa học: Xem lại những BT đã giải, chú ý trong từng cách giải của mỗi bài
2. Bài sắp học: Ôn tập chương I (tiếp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ngày soạn: 2 / 10 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 5 / 10 / 2009</b>


<b>Tiết: 17</b>

ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo)



<b>A- Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Thông qua BT, giúp Hs hiểu cách rút gọn một biểu thức có chứa chữ, chú ý đến điều kiện xác định của căn thức

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn, biến đổi trình bày lời giải


Thái độ: Giáo dục Hs tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác


<b>B- Chuẩn bị: Bảng phụ</b>
<b>C- Tiến trình dạy và học:</b>


1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Tìm x biết: a) 4 3<i>x   </i>1 8 0 b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 15</sub>


  


(Hướng dẫn HS dùng phương pháp biến đổi đưa về dạng <i>A B</i> hoặc <i>A</i>2 <i>B</i>


3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv cho Hs làm BT 75/40 để rèn kỹ
năng biến đổi


Gọi Hs lên bảng làm câu a


Gv gợi ý cho Hs cách phân tích tử và
mẫu thành nhân tử để dễ rút gọn
Gọi Hs lên bảng làm câu b


Hs suy nghĩ hướng giải quyết bài toán
Hs lên bảng giải câu a



Hs nhận xét nhân tử chung trong đa thức


<i>a b b a</i> là <i>ab</i>  có hướng giải thích


hợp


Hs: Đó là thứ tự thực hiện phép tính, sau đó


Bài 75/40 SGK:






2 3 6 216 1


) .


3


8 2 6


6 2 1 <sub>6 6</sub> <sub>1</sub>


.


3 6


2 2 1



6 1 3 6 1


2 6 . . 1,5


2 6 2 6


<i>a VT</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> 


 


  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


 



Vậy VT = VP  đpcm




1


) :


( )


<i>a b b a</i>
<i>b VT</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>ab</i>






   


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Với BT này ta phải sử dụng những kiến
thức cơ bản nào trong chương ?



Gv: Khi biết a = 3b ta làm thế nào để
tính được Q


vận dụng trục căn thức ở mẫu và hằng đẳng
thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




Hs: Thay a = 3b vào Q, sau đó vận dụng
chia hai căn thức bậc hai để rút gọn






2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2


2
2 2



2 2


1 :


) .


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a b</sub></i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


     


   


 


 


  


  


  


 


   


   


 


 <sub></sub>



b) a = 3b


3 2 1 2


4 2 2


3


<i>b b</i> <i>b</i>


<i>Q</i>


<i>b</i>
<i>b b</i>




    



3


1 3 1


1


2 4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    




   


<b>D- Hướng dẫn tự học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ngày soạn: 2 / 10 / 2009 </b> <b> Ngày dạy: 9 / 10 / 2009</b>


<b>Tiết: 18</b>

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I



A. Mục tiêu:


 Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức của chương I mà các em đã học
 Kỹ năng: Rèn tính cẩn thận, trung thực của Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ngày soạn: 8 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 12 / 10 / 2009 </b>

<b> HAØM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>Tiết: 19</b>

NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM HÀM SỐ



<b>A- M</b>

<b> ụ c tiêu:</b>




Kiến thức: Hs ôn lại và nắm vững các nội dung sau: Các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể được cho


bằng bảng, bằng cơng thức. Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x) ; y = g(x) ; . . . Giá trị của hàm số y = f(x)


tại x

0

, x

1

, . . . được kí hiệu là: f(x

0

) ,f(x

1

), . . .. Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp



giá trị tương ứng (x ; y = f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R,


nghịch biến trên R



Kỹ năng: Hs biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số ; biết biểu diễn các cặp


số (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax



Thái độ:



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ vẽ trước bảng ví dụ 1a, 1b



HS: Oân phần hàm số đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra baøi c

ũ :



3. Bài m i:

ớ Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái niệm mặt phẳng tọa


độ ; đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngồi ơn tập lại các kiến thức trên ta còn bổ sung thêm một số khái niệm: Hàm số


đồng biến, hàm số nghịch biến ; đường thẳng song song và xét kĩ một hàm số cụ thể y = ax + b (a

0) 

<sub> vào bài mới</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Gv: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm



số của đại lượng thay đổi x ?

Hs: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào

đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi


giá trị của x ta luôn xác định được 1


giá trị tương úng của y thì y được gọi


là hàm số của x và x được gọi là biến



<b>1. Khaùi niệm hàm số: SGK/ 42</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Gv: Hàm số có thể được cho bằng những


cách nào ?



Gv: Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ 1a, và


1b/42 SGK. Vì sao y là hàm số của x ?


Gv: Vì sao công thức y = 2x là hàm số ?


Gv:Đ ưa ra ví dụ 1c: (Ghi trên bảng phụ)


Bảng này có xác định y là hàm số của x


khơng ?



x

3

4

3

5

8



y

6

8

4

8

16



Ở hàm số y =

4<i><sub>x</sub></i>

, biến số x có thể lấy các


giá trị nào ? Vì sao ?



Ở hàm số y =

<i>x </i>1

, biến số x có thể lấy


các giá trị nào ? Vì sao ?



Gv: Yêu cầu Hs làm ?1




Thế nào là hàm hằng ? Cho ví dụ



Gv: Vẽ sẵn trên bảng phụ mặt phẳng tọa


độ Oxy



Và gọi Hs lên bảng làm ?2



số



Hs: Hàm số có thể được cho bằng


bảng hoặc bằng cơng thức



Hs: Vì có đại lượng y phụ thuộc vào


đại lượng thay đổi của x, sao cho với


mỗi giá trị của x ta luôn xác định


được chỉ một giá trị tương ứng của y


Hs: trả lời như trên



Hs: Bảng trên không xác định y là


hàm số của x, vì: ứng với một giá trị x


= 3 ta có 2 giá trị của y là 6 và 4



Hs: Biến số x chỉ lấy những giá trị


x

0. Vì biểu thức y =

4


<i>x</i>

không xác


định khi x = 0



Hs: Biến số x chỉ lấy những giá trị



x

1



Hs: Laøm ?1



f(0) = 5 ; f(a) =

1<sub>2</sub>

a +5 ; f(1) = 5,5


Hs: Khi x thay đổi mà y ln nhận giá


trị khơng đổi thì hàm số y được gọi là


hàm hằng. Ví dụ y = 2 là hàm hằng


Hs: Lên bảng làm ?2



Hs: Đồ thị của hàm số y = ax là tập



và x được gọi là biến số


Ví d



ụ 1:



a) y là hàm số của x được cho bằng


bảng sau



x

1


3
1


2

1

2

3

4



y

6

4

2

1



3



2 <sub>1</sub>


2

b) y là hàm số của x được cho bằng


công thức sau



y = 2x ; y = 2x + 3 ; y =

4<i><sub>x</sub></i>

; y =


1


<i>x </i>


 Khi x thay đổi mà y luôn nhận giá


trị khơng đổi thì hàm số y được gọi là


hàm hằng



<b>2. Đồ thị của hàm số:</b>



?2 SGK/ 43



a) Biểu diễn các điểm sau trên mặt


phẳng tọa độ Oxy



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gv: Qua ?2 hãy cho biết thế nào là đồ


thị của hàm số y = ax



Gv: Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?


Gv: Yêu cầu Hs làm ?3 (Phần này Gv


Ghi trên bảng phụ)




* Xeùt hàm số y = 2x + 1



+ Biểu thức 2x + 1 xác định với những


giá trị nào của x ?



+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng của


y thế nào ?



* Xét hàm số y = - 2x + 1


Cũng hỏi như trên



Gv: Từ bảng này Gv đưa ra khái niệm


hàm số đồng biến, nghịch biến



Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm



hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp


giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt


phẳng tọa độ Oxy



Hs: Đồ thị là một đương thẳng OA


trong mặt phẳng tọa độ Oxy



Hs: Lên bảng điền vào bảng


Hs: Trả lời



+ Biểu thức 2x + 1 xác định với với


mọi



x

R




+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng


của y cũng tăng



+ Biểu thức 2x + 1 xác định với với


mọi



x

R



+ Khi x tăng thì các giá trị tương ứng


của y giảm dần



Hs: Lên bảng thực hiện



<sub>1</sub>



A
2


0


y =
2 x


x


y

Với x = 1

y



= 2




A(1 ; 2)


thuộc đồ thị


của hàm số



<b>3. Hàm số đồng, biến nghịch biến:</b>



Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi


giá trị của x

1

, x

2 

R



+ Nếu x

1

< x

2

mà f(x

1

) < f(x

2

) thì hàm



<b>số y = f(x) đồng biến trên R</b>



+ Nếu x

1

< x

2

mà f(x

1

) > f(x

2

) thì hàm



<b>số y = f(x) nghịch biến trên R</b>



<b>Bài tập củng cố:</b>



Bài 1 vaø baøi 2 trang 44, 45 SGK



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến


Làm BT 3, 4/ 45 SGK và bài 1, 3/ 56 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày soạn: 8 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 16 / 10 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 20</b>

LUYỆN TẬP




<b>A- M</b>

<b> ụ c tiêu:</b>



Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, kĩ năng “đọc” đồ thị.


Kỹ năng: Củng cố các khái niệm: “hàm số”, “biến số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến trên R, hàm số



nghịch biến trên R.



Tư duy: Phát huy tính năng động và sáng tạo của Hs



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Baûng phụ ghi kết quả bài tập 2, câu hỏi, hình veõ.



HS: Oân tập các kiến thức đã cho ở tiết trước, máy tính bỏ túi



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y và h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : HS1: Hãy nêu khái niệm hàm số, cho ví dụ về hàm số được cho bỡi công thức. Làm BT 1b/ 44


SGK



3. Baøi m

ớ i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs lên bảng làm bài 3/ 45 SGK



Gv: Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào



đồng biến ? hàm số nào nghịch biến ? Vì


sao ?



Gv: đưa đề bài và c

ó vẽ hình lên trên
bảng phụ. Cho Hs hoạt động nhóm


Hs: Lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x


và đồ thị hàm số y = - 2x trên cùng


một hệ trục tọa độ



Hs: + Hàm số y = 2x là hàm số đồng


biến. Vì khi giá trị của x tăng lên thì


giá trị tương ứng của y cũng tăng


+ Hàm số y = - 2x là hàm số


nghịch biến.Vì khi x tăng thì y giảm


Hs hoạt động nhóm



Bài 3/ 45 SGK


<sub>1</sub>




A
2


0


y =
2 x



x
y





- 2
1


y =
-2<sub>x</sub>


B


Với x = 1

y = 2


A (1 ; 2) thuộc đồ


thị hàm số y = 2x


Với x = 1

y = - 2



B (1 ; - 2) thuộc


đồ thị hàm số y = -


2x



<b>Baøi 4/ 45 SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>







3



1


1

<sub>2</sub>



C
D
E


B
O


A


<i>x</i>


<i>y</i>



3




Gv: Gọi Hs vẽ đồ thị hàm số y =

3

x


Gv: Vẽ sẵn một hệ trục tọa độ Oxy lên


bảng, gọi một Hs lên bảng vẽ đồ thị hàm


số y = 2x và đồ thị hàm số y = x



Gv: Hãy nhận xét đồ thị hàm số y = 2x và


đồ thị hàm số y = x




Gv vẽ đường thẳng song song với trục Ox


theo yêu cầu đề bài



+ Xác định tọa độ điểm A, B



+ Hãy viết cơng thức tính chu vi P của tam


giác ABO



+ Trên hệ Oxy, AB = ?



+ hãy tính OA, OB dựa vào số liệu ở đồ


thị



Đại diện nhóm trình bày:



+ Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị, đỉnh


O, đường chéo OB có độ dài bằng

2

+ Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC


= OB =

2


+ Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O,


cạnh OC =

2

, cạnh CD = 1



OD =

<sub>3</sub>


+ Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE


= OD =

3


+ Xác định điểm A(1 ;

3

)




+ Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị


hàm số y =

3

x



Hs: Vẽ đồ thị hàm số y =

3

x vào vở



Hs: Đồ thị hàm số y = 2x là đường


thẳng OC. Đồ thị hàm số y = x là


đường thẳng OD



Hs trả lời miệng


+ A(2 ; 4) ; B(4 ; 4)


+ P

ABO

= AB + BO + OA



+ Ta coù: AB = 2 (cm)


+ OB =

<sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>


 


OA =

<sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 5</sub>


 


P

<sub>ABO</sub>

= 2 +

<sub>4 2</sub>

+

<sub>2 5 </sub>

12,13(cm)



O, đường chéo OB có độ dài bằng

2

+ Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC


= OB =

2


+ Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O,


cạnh OC =

2

, cạnh CD = 1




OD =

<sub>3</sub>


+ Treân tia Oy đặt điểm E sao cho OE


= OD =

3


+ Xác định điểm A(1 ;

3

)



+ Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị


hàm số



y =

3

x



Baøi 5/ 45 SGK


0
2
4


1 x


y
C


D
A B


y =
2 x



y = x

Với x = 1



y = 2


C(1 ; 2) thuộc


đồ thị hàm số y


= 2x



Với x = 1

y =


1



D(1 ; 1)


thuộc đồ thị hàm


số y = x



Ta coù:



+ P

ABO

= AB + BO + OA



+ Ta coù: AB = 2 (cm)


+ OB =

<sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gv: Dựa vào đồ thị hãy tính diện tích của


ABO



Gv: Còn có cách nào khác tính diện tích


của ABO ?



Hs: Tính diện tích cuûa ABO


S =

1<sub>2</sub>

. 2 . 4 = 4 (cm

2

<sub>)</sub>




Hs: Trình bày cách 2



S

ABO

= S

O4B

– S

O4A

=

1<sub>2</sub>

. 4. 4 -

1<sub>2</sub>

. 4. 2



= 8 – 4 = 4 (cm

2

<sub>)</sub>



OA =

2 2


4 2 2 5


P

<sub>ABO</sub>

= 2 +

<sub>4 2</sub>

+

<sub>2 5 </sub>

12,13(cm)


Tính diện tích của ABO



S =

1<sub>2</sub>

. 2 . 4 = 4 (cm

2

<sub>)</sub>



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Oân lại các kiến thức đã học: Hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến trên R


Làm BT 6, 7/ 45, 46 SGK và BT 4, 5/ 56, 57 SBT



2. Baøi s

ắ p h

ọ c:

Hàm số bậc nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tiết: 21</b>

<b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



<i>Kiến thức: Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b , a </i>

0 ; luôn xác định với mọi giá trị của biến x thuộc R,



đồng biến trên R khi




a > 0 và nghịch biến trên R khi a < 0



<i>Kỹ năng: Hs hiểu và chứng minh được hàm số y = - 3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên </i>



.Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát: Hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0 và nghịch biến trên R khi a


< 0



<i>Tư duy: Giúp Hs phát huy được tính năng động và sángtạo của Hs</i>



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>

<b> GV: Bảng phụ</b>



HS: Chuẩn bị bảng nhóm



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y và h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : hàm số là gì ? Cho ví dụ về hàm số được cho bỡi cơng thức. Nêu tính chất của hàm số ?


3. Bài m i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Đưa bài toán lên bảng phụ, gọi Hs


đọc đề bài



Gv: Vẽ sơ đồchuyển động như SGK và


hướng dẫn Hs: Điền vào chỗ trống ( . . . )


cho đúng



Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 (Gv ghi trên



bảng phụ)



Điền bảng



t

1

2

3

4

. . .



Hs: Đọc đe àbài to và tóm tắt



Hs: Lên bảng điền vào chỗ trống ( . . . )


- Sau 1 giờ ô tô đi được 50 km



- Sau t giờ ô tô đi được 50t km



- Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội


là:



s = 50t + 8 (km)



Hs đọc kết quả để Gv điền vào bảng ở


bảng phụ



Hs: Vì đại lượng s phụ thuộc vào t. Ứng



<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất:</b>



Bài tốn: SGK/ 46



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

S= 50t +



8

<b>58</b>

<b>108 158 208 . . .</b>




Gv: tại sao đại lượng s là hàm số của t ?


Gv: Nếu ta thay s bỡi y, t bỡi x ta có


cơng thức quen thuộc y = 50x + 8, thay


50 bỡi a và 8 bỡi b thì ta có y = ax + b (a



0) là hàm số bậc nhất


Vậy hàm số bậc nhất là gì ?



Gv: Đưa trên bảng phụ một số hàm số và


hỏi đâu là hàm số bậc nhất ? vì sao ?


a) y = 1 – 5x ; b) y =

1<i><sub>x</sub></i>

+ 4 c) y =

1<sub>2</sub><i>x</i>

d) y = 2x

2

<sub> + 3 e) y = mx g) y = 0x + </sub>



7



Gv: Khi b = 0 thì ta có điều gì ?



Gv: Cho Hs xét các ví dụ và hướng dẫn


cho Hs cách chứng minh như SGK



Gv: Yêu cầu Hs làm ?3



Gv: Qua ví dụ và ?3 hàm số bậc nhất y


= ax + b đồng biến khi nào ? và nghịch


biến khi nào ?



Gv: Yêu cầu Hs làm ?4



Gv: Gọi Hs lên bảng làm bài 8/ 48 SGK




với mỗi giá trị của t, chỉ có một giá trị


tương ứng của s. Do đó s là hàm số của


t



Hs: Hàm số bậc nhất là hàm số cho bỡi


công thức: y = ax + b, trong đó a, b là


các số cho trước và a

0



Hs: Trả lời và giải thích theo định


nghĩa



Hs: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax


Hs: Nêu cách chứng minh



Hs: Giải: Lấy x

1

, x

2 

R sao cho x

1

< x

2


f(x

1

) = 3 x

1

+ 1 ; f(x

2

) = 3 x

2

+ 1



Ta coù: x

1

< x

2 

3 x

1

< 3 x

2


3 x

<sub>1</sub>

+ 1 < 3 x

<sub>2</sub>

+ 1

f(x

<sub>1</sub>

) < f(x

<sub>2</sub>

)


Suy ra hàm số y = f(x) = 3x + 1 đồng


biến trên R



Hs: Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng


biến khi nào a > 0 và nghịch biến khi


nào a < 0



Hs: Đứng tại chỗ trả lời ?4



Hs: Lên bảng làm bài 8/ 48 SGK


Hs: Lên bảng làm bài 9/ 48 SGK



<b>Định nghóa: SGK/ 47</b>



 Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y


= ax



<b>2. Tính chất:</b>



Hàm số bậc nhất y = ax + b , a

0 ;


luôn xác định với mọi giá trị của biến x


thuộc R va:ø



- Đồng biến trên R, khi a > 0


- Nghịch biến trên R, khi a < 0



<b>Bài tập củng cố:</b>



Bài 8/48 SGK


Bài 9/ 48SGK



a) Hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến


trên R khi m – 2 > 0

 <sub> </sub>

m > 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> 1. Bài v</b>

ừ a h

ọ c:

Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất. Làm BT


10, 11/ 48 SGK và bài 6, 8/ 57 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Ngày soạn: 15 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 23 / 10 / 2009</b>

<b> </b>




<b>Tiết: 22</b>

LUYỆN TẬP



<b>A- M</b>

<b> ụ c tiêu:</b>



Kiến thức: Củng cố định nghóa hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất



Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét


xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ



Tư duy: Phát huy tính sáng tạo của Hs



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : GV: Bảng phụ</b>



HS: Chuẩn bị bài tập và các kiến thức của tiết trước



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y và h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Sửa BT 6/ 57 SBT



Hãy nêu tính chất của hàm số bậc nhất ?. Sửa BT 9/ 48 SGK




3. Baøi m i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs đọc đề bài và tóm tắt




Gv: Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật


ban đầu là 30cm, 20cm. Sau khi bớt mỗi


chiều đi x(cm) thì chiều dài và chiều


rộng cịn lại là bao nhiêu ?



Gv: Nêu cơng thức tính chu vi HCN



Gv: Gọi Hs nêu cách giải bài 12/ 48


SGK



Hs: Đọc đề và tóm tắt



Hs: Chiều dài hình chữ nhật sau khi bớt


là: 30 – x (cm)



Chiều rộng hình chữ nhật sau khi bớt là:


20 – x (cm)



Hs: Chu vi HCN = (Dài + Rộng). 2



Hs: Ta thay x = 1 ; y = 2,5 vaøo hàm số


y = ax + 3

a



Baøi 10/ 48 SGK


x
x


2 0
( c m )



3 0 ( c m )

Chiều dài hình



chữ nhật sau khi


bớt là:



30 – x (cm)


Chiều rộng hình


chữ nhật sau khi


bớt là:



20 – x (cm)


Chu vi hình chữ nhật mới là:


y = 2[(30 – x ) + (20 – x)]



y = 100 – 4x



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Gv: Gọi một Hs lên bảng giải



Gv: u cầu Hs làm bài 13/ 48 SGK,


gọi hai Hs lên bảng làm cả lớp cùng


làm vào vở



Gv: Yêu cầu Hs làm bài 14/ 48 SGK


Hàm số y = (1 -

5

) x -1 nghịch biến


hay đồng biến trên R ? Vì sao ?



Ta làm thế nào để tìm y khi biết x ? và


tìm được x khi biết y ?




Hai Hs lên bảng giải sau đó em khác


nhận xét



Hs: Hàm số y = (1 -

5

) x -1 là hàm số


nghịch biến trên R. Vì do 1-

5

< 0


Hs: Ta thay x = 1 +

5

vào hàm số


y = (1 -

5

) x -1



Tương tự ta tìm được x ở câu c



Ta thay x = 1 ; y = 2,5 vào hàm số y = ax


+ 3



ta được: 2,5 = a. 1 + 3



a = - 0,5



<b>Baøi 13/ 48 SGK</b>



a) y =

5 <i>m x</i>( 1)

=

5 <i>m x</i>.  5 <i>m</i>


hàm số bậc nhất



a =

<i><sub>5 m</sub></i><sub></sub> <sub></sub>

0

5 – m > 0

m < 5


b) y =

<i>m<sub>m</sub></i>1<sub>1</sub>


x + 3,5 là hàm số bậc nhất



 1


1


<i>m</i>
<i>m</i>




 


0

m + 1



0 vaø m -1

0


m

 

1



<b>Bài 14/ 48 SGK</b>



a) Hàm số y = (1 -

5

) x -1 là hàm số


nghịch biến trên R. Vì do 1-

5

< 0


b) Khi x = 1 +

5

ta coù:



y =(1 -

5

)(1 +

5

) – 1 = (1- 5) – 1 = - 5


c) Khi y =

5

, ta coù:



(1 -

5

) x -1 =

5 

(1 -

<sub>5</sub>

) x =

<sub>5</sub>

+ 1


x =

1 5 3 5


2


1 5


 






<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Xem các bài tập đã giải và làm thêm các bài sau: 11, 12ab, 13ab/ 58 SBT


2. Bài s

ắ p h

ọ c:

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a

0)





</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết: 23</b>

<b> ĐỒ THỊ CỦA HAØM SỐ y = ax + b (a</b>

<b>0)</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Hs hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a

0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung


độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b

0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0



Kỹ năng: Yêu cầu Hs biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị


Tư duy: Giúp Hs phát huy tính năng động và sáng tạo của Hs



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 7, vẽ sẵn hệ trục tọa độ Oxy có lưới ô vuông


HS: Oân tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị hàm số y = ax (a

0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số



y = ax ?



3. Baøi mớ

i:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Yêu cầu Hs làm ?1



Gv đưa lên màn hình bài ?1 ( Gv vẽ sẵn


trên bảng phụ một hệ trục tọa độ và có


lưới ô vuông) gọi Hs lên bảng biểu diễn


6 điểm trên một hệ trục tọa độ



Từ đồ thị em rút ra nhận xét gì ?



Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 cả lớp dùng bút



Hs: Lên bảng biểu diễn 6 điểm trên một
hệ trục tọa độ, còn các em khác thì làm
vào vở


0 1 2 3
2


4
5
6 A '


7
9



B'
C '


A
B


C


Nếu A, B, C


cùng nằm trên


một đường


thẳng (d) thì


A

<sub>, B</sub>

<sub>, C</sub>

<sub> cùng </sub>



nằm trên


đường thẳng


(d

<sub>) song song </sub>



với (d)



Hs: Với cùng giá trị của biến giá trị



<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a</b>

<b>0)</b>



?1 SGK/ 49



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

chì điền vào bảng trong SGK. Gọi Hai


em lên bảng điền vào hai dòng




Gv: Chỉ vào bảng và hỏi: với cùng giá trị


của biến giá trị tương ứmg của hàm y =


2x và



y = 2x + 3 quan hệ như thế nào ?



Gv: Đồ thị hàm số y = 2x là đường như


thế nào ?



Gv: Như vậy theo nhận xét trên thì


đường thẳng y = 2x + 3 là đường gì ?


Qua ?2 Gv giới thiệu tổng quát như


SGK



Gv giới thiệu chú ý như SGK



Gv: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số. Muốn


vẽ một đường thẳng ta cần xác định hai


điểm. Thường thì ta cần xác định hai


điểm đặc biệt nào ?



Gv: Trong trường hợp b = 0 thì y = ax 


đồ thị là một đường thẳng đi qua gốc tọa
độ. Vậy ta chỉ cần xác định một điểm
nữa đó là điểm nào ?


của hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị tương


ứng của hàm y = 2x là 3 đơn vị



Hs: Đồ thị hàm số y = 2x là đường



thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và qua


điểm A(1; 2)



Hs: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường


thẳng song song với đường thẳng y = 2x


Và cắt trục tung tại điểm có tung độ


bằng 3



Hs: Nhắc lại phần chú ý và tổng quát


như SGK



Hs: Hai điểm đặc biệt đó là A(0; b)


B(

 <i>b<sub>a</sub></i>

; 0)



Hs: A(1; a)



Hs lên bảng vẽ và nhận xét đồ thị hàm


số y = 2x – 3 có a > 0 nên hàm số đồng


biến: từ trái sang phải đường thẳng


y = ax + b đi lên (nghĩa là x tăng thì y


tăng ), cịn đồ thị hàm số y = -2x + 3 ( a


< 0) nên hàm số nghịch biến: Từ trái


sang phải, đường thẳng y = ax + b đi


xuống ( nghĩa là x tăng thì y giảm)



0 1
A
3
- 1 , 5



y =
2 x +


3
y =


2 x


Tổng quát:

SGK/ 50


Chú ý:

SGK/ 50



<b>2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + </b>



<b>b (a</b>

<b>0)</b>



+ Bước 1: Cho x = 0  y = b, ta được


A(0; b)



Cho y = 0  x =

 <i>b<sub>a</sub></i>

, ta được B(


<i>b</i>


<i>a</i>

; 0)



+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai


điểm A, B ta được đồ thị của hàm số y


= ax + b



* Nếu b = 0 thì y = ax  đồ thị là một


đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi



qua điểm A(1; a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>








0 A
1 , 5


y =
2 x


3


- 3 B


x
y


Nhận xét: Đồ thị


hàm



y = 2x – 3 là một


đường thẳng đi


qua hai điểm là


A(0; - 3) và B(1,5;


0)









y




B


A
1 , 5


x


y =
-2


x +
3


Nhận xét: Đồ thị


hàm



y = - 2x + 3 là một


đường thẳng đi


qua hai điểm là


A(0; 3)và B(1,5;


0)



x

0

1,5




y = 2x - 3

-3

0



b) Lập bảng



x

0

1,5



y = -2x + 3

3

0



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Học thuộc phần tổng quát trong SGK, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax +b (a

0)


Làm BT 15, 16/ 51 SGK và bài 14/ 58 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ngày soạn: 22 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 30 / 10 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 24</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Củng cố đồ thị hàm số y = ax + b (a

0) là một đường thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung độ là b,


song song với đường thẳng y = ax nếu b

0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0



Kỹ năng: Hs vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là


giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ)



Tư duy: Giúp Hs phát huy được tính năng động và sáng tạo của Hs



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ




HS: Chuẩn bị BT đã cho



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =

 2<sub>3</sub><i>x</i>

; y =

2
3<i>x</i>


+ 5 trên cùng một hệ trục tọa độ


3. Bài mớ

i:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Phần kiểm tra bài. Gv gọi một Hs lên



bảng làm

Hs: Lập bảng giá trị

x

0

1



y = 2x

0

2



y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>

0

2


3


x

0

- 2,5



y = 2x + 5 5

0




</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Gv: Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo


thành tứ giác OABC. Tứ giác ABC có là


hình bình hành khơng ? vì sao ?



Gv: Yêu cầu Hs làm BT 16/ 51 SGK



Gv: Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn 


Gv: Nhận xét đánh giá điểm



Gv: Vẽ đường thẳng đi qua B(0; 2) song


song với Ox và yêu cầu Hs xác định tọa


độ của điểm C. Hãy tính diện tích của


ABC



Hs: Tứ giác ABC là hình bình hành vì:


Đường thẳng y = 2x + 5 song song với


đương thẳng y = 2x



Đường thẳng y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>

<sub>+ 5 song song với</sub>


đương thẳng y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>


Hs: Làm bài 16/ 51 SGK



Hs: Nhận xét



Hs: Làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv


+ Tọa độ của điểm C(2; 2)



+ Xeùt ABC: BC = 2cm, AH = 4cm




y


x
0


A 2
B


C


F
M


N
E


- 2 , 5
5


7 , 5


<i>x</i>
<i>y</i>


3 2


5


3 2 






<i>x</i>
<i>y</i>
y =


2 x
y =


2 x +
5


Tứ giác ABC là hình bình hành vì:


Đường thẳng y = 2x + 5 song song với


đương thẳng



y = 2x



Đường thẳng y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>

<sub>+ 5 song song với </sub>


đương thẳng y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>


Baøi 16/ 51 SGK


x

0 1



y =


x




0 1



x

0 -1



y = 2x


+2



2

0



x

0

7,5



y =

<sub>3</sub>2<i>x</i>

<sub>+</sub>


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gv: Cịn có cách tính diện tích tam giác.


Đó là cách nào ?



Gv: Đưa thêm câu d dành cho Hs giỏi.


Muốn tính chu vi của ABC ta cần tính


gì ?



Gv: Yêu cầu Hs làm bài 18/ 52 SGK


Muốn tìm b ta làm như thế nào ?



Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số


vừa tìm được



Gv: Câu b tương tự cho Hs về nhà làm



S

<sub>ABC</sub>

=

1


2

AH. BC = 4 (cm



2

<sub>)</sub>



Hs: S

ABC

= S

AHC

– S

AHB


Hs: Tính AB dựa vào định lý Pi ta go


trong tam giác vng AHB



Tính AC dựa vào định lý Pi ta go trong


tam giác vuông AHC



Chu vi P

ABC

= AB + AC + BC



Hs: Ta thay x = 4, y = 11 vào y = 3x +


b, ta sẽ tính được b



Một Hs lên bảng vẽ đồ thị của hàm số


y = 3x – 1



Cả lớp cùng làm vào vở, Gv chấm một


vài Hs  Nhận xét



Hs: Về nhà làm câu b vào vở



y


x
- 2



- 2
B


C
M
O 1 2
- 1


A
H


2
1


y =2 x
+ 2


y =x


A(- 2; - 2)


c)



+ Tọa độ của điểm C(2; 2)



+ Xeùt ABC: BC = 2cm, AH = 4cm


S

<sub>ABC</sub>

=

1


2

AH. BC = 4 (cm




2

<sub>)</sub>



d) Tính chu vi của ABC:


( Hs về nhà làm)



<b>Bài 18/ 52 SGK</b>



a) Thay x = 4, y = 11 vaøo y = 3x + b


Ta coù: 11 = 3. 4 + b

b = - 1 . Ta có


hàm số



y = 3x – 1



* Vẽ đồ thị hàm số y = 3x – 1



x

0

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

y = 3x - 1

-1

0



A


3
1


- 1
O


y


x


B <sub>y=</sub>3


x-1


b) Tương tụ câu a



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Ngày soạn: 29 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 2 / 11 / 2009 </b>


<b>Tiết: 25</b>

<b> ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VAØ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Hs nắm vững điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a

0) và y = a

x + b

(a

’

0) cắt nhau, song song với


nhau, trùng nhau



Kỹ năng: Hs biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. Biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị


của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau,


trùng nhau



Tư duy: Hs biết nhận dạng hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau một cách nhanh chóng



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ có kẽ sẵn ô vuông



HS: n kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a

0)



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>




1. n định:



2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ, đồ thị các hàm số y = 2x và y = 2x + 3. Nêu nhận xét về hai


đồ thị này



3. Baøi mớ

i:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi một Hs khác lên bảng vẽ tiếp


đồ thị hàm số y = 2x – 2 trên cùng một


mặt phẳng tọa độ với hai đồ thị y = 2x


và y = 2x + 3 đã vẽ. Cả lớp cùng vẽ


vào vở



Gv: Em hãy nhận xét về hai đường


thẳng trên



Hs: Làm ?1 vào vở



Hs: Giải thích 2 đường thẳng y = 2x + 3


và y = 2x – 2 song song với nhau vì cùng


song song với đường thẳng y = 2x



<b>1. Đường thẳng song song:</b>



O 1
- 2
- 1 , 5



3
y


x


y =2 x
+ 3


y =
2x-


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gv: Một cách tổng quát, hai đường


thẳng



y = ax + b (a

0) và y = a

x + b

(a

’

0)


song song với nhau, và trùng nhau khi


nào ?



Gv: Cho Hs ghi kết luận vào vở và gọi


một sinh đọc bảng tổng kết



Gv: Cho Hs làm ?2 và hỏi: Tìm các


cặp đường thẳng song song, các cặp


đường thẳng cắt nhau trong các trường


hợp sau: y= 0,5x + 2



y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2



Gv: Đưa hình vẽ minh họa ba đồ thị



trên lên bảng phụ



Hs: hai đường thẳng



y = ax + b (a

0) và y = a

x + b

(a

’

0)


song song với nhau khi và chỉ khi a = a

<sub> </sub>



và b

b

; trùng với nhau khi và chỉ khi a


= a



b = b



Hs: Ghi kết luận vào vở



Hs: Hai đường thẳng song song với nhau


đó là: y= 0,5x + 2 và y = 0,5x – 1. Vì có


hệ số a bằng nhau, hệ số b khác nhau.


Hai đường thẳng y= 0,5x + 2 và y = 1,5x


+ 2 không song song , cũng không trùng


nhau, chúng phải cắt nhau



Tương tự: y= 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2


không song song , cũng không trùng


nhau, chúng phải cắt nhau



Hs: Đường thẳng y = ax + b (a

0) (d)


Đường thẳng y = a

<sub>x + b</sub>

<sub> (a</sub>

’<sub></sub>

<sub>0) (d</sub>

<sub>)</sub>



Caét nhau khi và chỉ khi a

a




Tổng quát:



<b>2. Hai đường thẳng cắt nhau:</b>


<b> ?2 SGK/ 53</b>



y


x
2


2
- 1


- 4 y =0 , 5


x -1
y =0 , 5


x +2


y = 1
,5x


+ 2


Tổng quát:



<b>Chú ý:</b>

<b> SGK/ 53</b>



<b>3. Bài tập áp dụng: SGK/ 54</b>




Giải:



ĐK: Để các hàm số là hàm số bậc nhát


là:



m

0 vaø m

- 1 (1)



Đường thẳng y = ax + b (a0) (d)


Đường thẳng y = a’<sub>x + b</sub>’<sub> (a</sub>’<sub></sub><sub>0) (d</sub>’<sub>)</sub>
(d) // (d’<sub>) </sub>


'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
 

 





(d)  (d’)


'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>


 

 






</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv: Một cách tổng quát



Đường thẳng y = ax + b (a

0) (d)


Đường thẳng y = a

<sub>x + b</sub>

<sub> (a</sub>

’<sub></sub>

<sub>0) (d</sub>

<sub>)</sub>



Caét nhau khi naøo ?



Gv: Khi nào hai đường thẳng y = ax + b


(a

0) và y = a

x + b

(a

’

0) cắt nhau


tại một điểm trên trục tung ?  Chú ý


Gv: Gọi Hs xác định hệ số a, b, a

<sub>, b</sub>



Điều kiện để các hàm số là hàm số bậc


nhất là gì ?



Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ?



Gv: Hai đường thẳng song song với


nhau khi nào ?



Hs: khi a

a

và b = b

thì hai đường


thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục



tung có tung độ bằng b



Hs: Xác định



Hs: Hệ số a

0, nghóa là: 2m

0 ;


m + 1

0



Hs: Khi a

a



Hs: a = a

<sub>, b </sub>

<sub></sub>

<sub>b</sub>



a) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai


đường thẳng cắt nhau

a

a

, tức là:


2m

m + 1

m

1 (2)



Từ (1) và (2)

m

0 ; m

- 1 ; m

1


b) Đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường


thẳng song song với nhau

a = a

, b

b


, tức là:



2m = m + 1

m = 1



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau


Làm BT 22, 23, 24/ 55 SGK và BT 18, 19/ 59 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Ngày soạn: 29 / 10 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 6 / 11 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 26</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Hs được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a

0) và y = a

x + b

(a

’

0) cắt nhau, song


song với nhau, trùng nhau



Kỹ năng: Hs biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Xác


định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng


cắt nhau



Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ



HS: Chuẩn bị bài tập đã cho ở tiết trước



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : Cho hai đường thẳng y = ax + b (a

0) (d) và y = a

x + b

(a

’

0) (d

). Nêu điều kiện về các hệ


số để: (d)

(d

) ; (d) // (d

) ; (d) cắt (d

) . Aùp dụng làm BT 22/ 55 SGK





3. Baøi m i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Gv: Gọi Hs đọc đề bài và yêu cầu Hs


làm câu a



Gv: Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua


điểm



A(1; 5) có nghóa như thế nào ?


Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính



Hs: Đọc đề bài



a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục


tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Vậy


b = 3



Hs: Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua


điểm



A(1; 5) nghóa là khi x = 1 thì y = 5


Hs: Thay x = 1; y = 5 vào hàm số



<b>Bài 23/ 55 SGK</b>



a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục


tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Vậy


b = 3



b) Thay x = 1; y = 5 vaøo hàm số y = 2x


+ b




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Gv: Đưa bài tập 24/ 55 SGK trên bảng


phụ. Gọi 3 Hs lên bảng trình bày



Gv: Điều kiện để hàm số y = (2m + 1)x


+ 2k – 3 là hàm số bậc nhất là gì ?


Gv: Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ?



Gv: Hai đường thẳng song song nhau khi


nào ?



Gv: Khi nào thì hai đường thẳng trùng


nhau ?



y = 2x + b Ta có: 5 = 2. 1 + b

b = 3


3 Hs lên bảng làm, cả lớp cùng làm


vào vở



Hs: 2m + 1

0

m

-

1


2

(1)



a) Hai đường thẳng cắt nhau khi a

a


2m + 1

2

m

1


2

(2)


Từ (1) và (2)

m

 1


2

thì hai đường


thẳng cắt nhau




Hs: Hai đường thẳng song song nhau


'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
 

 




1


2 1 2


2


3 2 3 <sub>3</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i>



  
 

 


 
 <sub> </sub>

(3)



Từ (1) và (3)

m =

1


2

và k

-3 thì hai


đường thẳng song song



Hs: Hai đường thẳng trùng nhau khi


1


2 1 2


2


3 2 3


3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>

  
 

 
 
 <sub> </sub>




Hs: Lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số



<b>Bài 24/ 55 SGK</b>



Điều kiện: 2m + 1

0

m

-

1


2

(1)


a) Hai đường thẳng cắt nhau

a

a


2m + 1

2

m

1


2


(2)



Từ (1) và (2)

m

 1


2

thì hai đường


thẳng cắt nhau



b) Hai đường thẳng song song nhau


'
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
 

 





1


2 1 2


2


3 2 3


3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>

  
 

 
 
 <sub> </sub>

(3)



Từ (1) và (3)

m =

1


2

và k

-3 thì hai


đường thẳng song song



c) Hai đường thẳng trùng nhau khi



1


2 1 2


2


3 2 3


3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>

  
 

 
 
 <sub> </sub>


(4)



Từ (1) và (4)

m =

1


2

và k = - 3 thì


hai đường thẳng trùng nhau



<b>Bài 25/ 55 SGK</b>



Lập bảng




</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

N
y


x
O


- 3


3
4


M


2
3
2 
 <i>x</i>


<i>y</i>


2
2 3






<i>x</i>
<i>y</i>



Gv: Nhận xét đồ thị hàm số y =

2 2
3<i>x </i>

?


Gv: Nhận xét đồ thị hàm số y = -

3<sub>2</sub><i>x</i>

<sub>+ </sub>


2 ?



Gv: Nêu cách tìm tọa độ điểm M và N



Hs: Nhận xét


Hs: Nhận xét



Hs: Thay y = 1 vào phương trình


y =

2 2


3<i>x </i>

ta suy ra x  tọa độ điểmM



Tương tự thay y = 1 vào phương trình


y = -

3<sub>2</sub><i>x</i>

+ 2 ta tìm được x  tọa độ


điểm N



y =

2 2


3<i>x </i>

2

0



Đồ thị hàm số y =

2 2


3<i>x </i>

là đường thẳng


đi qua hai điểm có tọa độ (0 ; 2) và (-


3 ; 0)




x

0

4


3

y= -

3<sub>2</sub><i>x</i>

<sub>+ 2</sub>

2

0



Đồ thị hàm số y = -

3<sub>2</sub><i>x</i>

+ 2 là đường


thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0 ; 2)


và (

4<sub>3</sub>

; 0)



b) Thay y = 1 vào đồ thị hàm số y =


2


2
3<i>x </i>

,


Ta coù:

2 2


3<i>x </i>

= 1


3
2
<i>x </i>

Tọa độ điểm M(

3


2

; 1)



Thay y = 1 vào đồ thị hàm số y =


-3


2<i>x</i>

+ 2 ,




Ta coù: -

3<sub>2</sub><i>x</i>

<sub>+ 2 = 1 </sub>

x =

2


3


Tọa độ điểm N(

2


3

; 1)



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> 1. Bài v</b>

ừ a h

ọ c:

Xem lại các bài tập đã giải


Làm BT 26/ 55 SGK và BT 20, 21, 22/ 60 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Ngày soạn: 14 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 16 /11 / 2009 </b>


<b>Tiết: 27</b>

<b>HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a</b>

<b>0)</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Hs nắm vững khái niệm góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục hoành Ox, khái niệm hệ số góc của


đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bỡi đường


thẳng đó và trục Ox



Kỹ năng: Hs biết tính góc

hợp với đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số a > 0 theo công


thức a = tg

. Trường hợp



a < 0 có thể tính góc

một cách gián tiếp.


Thái độ: Giúp Hs yêu thích mơn học



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 10 và hình 11.




HS: n tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a

0)



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y vaø h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> 1. n định:</b>



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x


– 1. Nêu nhận xét về hai đồ thị này ?



3. Baøi m i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Đưa hình vẽ 10a SGK rồi nêu khái


niệm về góc tạo bỡi đường thẳng y =


ax + b và trục Ox



Gv: a > 0 thì góc

có độ lớn như thế


nào ?



Gv: Đưa hình vẽ 10b SGK và yêu cầu


Hs lên xác định góc

trên hình và


nêu nhận xét về độ lớn của góc

khi


a < 0



Hs: a > 0 thì

là góc nhọn


Một Hs lên xác định góc

trên


hình 10b SGK, rồi nêu nhận xét


a < 0 thì

là góc tù



<b>1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng </b>




<b> y = ax + b </b>

<b> (a</b>

<b>0)</b>



<b>a) </b>

Góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục
Ox:


y


x
O


A


a > 0 y =


a x+ b


T




y


x
O <sub>A y</sub>


= a<sub>x +</sub>
b


T





</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Gv: Liên hệ đến bài kiểm tra miệng,


cho Hs lên xác định các góc



Từ đó Gv nêu khái niệm hệ số góc


Gv: Đưa hình vẽ 11a lên bảng phụ và


yêu cầu Hs xác định hệ số a của các


hàm số, xác định các góc

rồi so


sánh mối quan hệ giữa các hệ số a với


các góc



Gv: Chốt lại Khi hệ số a > 0 thì


nhọn



a tăng thì

tăng (

< 90

0

)


Tương tự với a < 0



Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 1, gọi một


Hs lên bảng vẽ đồ thị



Gv: Hãy xác định góc tạo bỡi đường



Hs: Lên bảng xác định các góc


này bằng nhau. Vì đó là hai


góc đồng vị của hai đường thẳng


song song



Hs: xác định




y = 0,5x + 2 có a

1

= 0,5 > 0



y = x + 2 coù a

2

= 1 > 0



y = 2x + 2 coù a

3

= 2 > 0



0 < a

1

< a

2

< a

3   1

<

 2

<

 3


< 90

0


Hs: Đọc lại nhận xét



Hs: Lên bảng vẽ đồ thị rồi nhận


xét



<b>b) Hệ số góc: </b>



Các đường thẳng có cùng hệ số a (a là hệ số


của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau


a = a

’ <sub></sub> <sub></sub>

<sub>= </sub>

<sub></sub> ’


<b>Chốt lại:</b>



- Khi a > 0 thì góc tạo bỡi đường thẳng


đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc


nhọn.Hệ số a càng lớn thì góc

càng lớn (



< 90

0

)




- Khi a < 0 thì góc tạo bỡi đường thẳng


đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc


tù. Hệ số a càng lớn thì góc

càng lớn (


< 180

0

<sub>)</sub>



<b>Chú ý:</b>

<b> SGK/ 57</b>



<b>2. Ví dụ:</b>



Ví dụ 1: SGK/ 57


a) Vẽ đồ thị hàm


số



y = 3x+ 2



y


x
O




B
A 2


3
2


2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


Khi x = 0

y = 2


A(0; 2)



Khi y = 0

x =



2
3


B(

2


3

; 0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

thaúng



y = 3x + 2 với trục Ox



Gv: Xét vng ABO, ta có thể tính


được tỉ số lượng giác nào của góc

?


Gv: Ta có thể dùng máy tính xác định


góc



Bấm 3 SHIFT tan SHIFT 0 ‘’’



 71

0

<sub>34</sub>



Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 2



Gv: Để tính góc

, trước hết ta hãy


tính góc ABO



Vậy muốn tính góc ABO ta dựa vào


đâu ?



Hs: Xác định đó là góc



Hs: tg

=



2
3
2
3
<i>OA</i>


<i>OB</i>   <sub>71 34</sub>0 '




 


Một Hs lên bảng vẽ đồ thị hàm


số ở ví dụ 2



Hs: Tính góc ABO áp dụng vào



tam giác vuông ABO



qua hai điểm A(0; 2) và B(

 2<sub>3</sub>

; 0)



b) Ta có: góc ABO =

. Xét vuông ABO,


ta có: tg

=



2
3
2
3
<i>OA</i>


<i>OB</i>   0 '


71 34




 


<b>Ví dụ 2: </b>

SGK/ 58


x
O




y



B
1


y =
-3


x +<sub>3</sub>


A
3


a) Khi x = 0

y = 3


A(0 ; 3)



Khi y = 0

x = 1


B(1 ; 0)



Đồ thị là đường


thẳng AB đi qua hai


điểm A(0 ; 3) và


B(1 ; 0)



b) Ta coù góc ABx =

, Xét vuông ABO,


tacó: tgOBA=

<i>OA<sub>OB</sub></i> 3<sub>1</sub>

= 3



góc OBA

71

0

34



Vậy

= 180

0

- 71

0

34

= 108

0

26



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>




1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Cần ghi nhớ mối liên quan giữa hệ số a và

. Biết tính góc

bằng máy tính hoặc bảng số


Làm BT 27, 28, 29/ 58, 59 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ngày soạn: 14 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 23 / 11 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 28</b>

<b>LUYEÄN TẬP</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tiêu:</b>



Kiến thức: Hs được củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc

(góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b với trục Ox)


Kỹ năng: Hs rèn kĩ năng xác định hệ số góc a, hàm số y = ax + b, tính góc

, tính chu vi và diện tích tam giác trên



mặt phẳng tọa độ



Thái độ: Phát huy tính năng động và sáng tạo cho Hs



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ kẽ sẵn ơ vng để vẽ đồ thị


HS: Máy tính bỏ túi, hoặc bảng kê số



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y và h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : Hs làm trắc nghiệm: Điền vào chỗ ( . . .) để được khẳng định đúng.



Cho đường thẳng y = ax + b (a 0). Góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b và trục Ox: Nếu a > 0 thì góc


là . . . Hệ số a càng lớn thì góc

. . . . nhưng vẫn nhỏ hơn . . . Nếu a < 0 thì góc

là . . . Hệ số a



càng lớn thì góc

<sub>. . . .</sub>



Cho hàm số y = 2x – 3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc

(làm tròn đến phút)


3. Bài m i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Cho Hs hoạt động nhóm



Gv: Yêu cầu Hs sửa BT 29/ 58 SGK



Hs: Đại diện nhóm lên trình bày


Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6) 


x = 2 ; y = 6. Thay giá trị của x và y


vào phương trình y = ax + 3  a = 1,5



<b>Baøi 27/ 58 SGK</b>



Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 6) 


x = 2 ;



y = 6



Thay x = 2 ; y = 6 vào phương trình y


= ax + 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có


hồnh độ bằng 1,5 có nghĩa như thế nào ?


Gv: Làm thế nào để tính được b ?




Gv: câu b tương tự như trên , gọi một Hs


lên bảng làm



Gv: Yêu cầu Hs làm bài 30/ 59 SGK. Gọi


một Hs lên bảng vẽ trên cùng một hệ trục


tọa độ



Gv: Xác định tọa độ của điểm A, B, C


Aùp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn ta


tính được các góc của tam giác ABC



Hs: Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại


điểm có hồnh độ bằng 1,5 có nghĩa


x = 1,5 ; y = 0



Hs: ta thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào


phương trình y = ax + b  b = - 3


Hs: Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ;


2)



x = 2 ; y = 2



Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vào


phương trình y = ax + b

b = - 4



Hs: Lên bảng vẽ, cả lớp cùng vẽ vào


vở



Hs: A(-4 ; 0) B(2 ; 0) C(0 ; 2)




tgA=

<sub>0</sub><sub>5</sub> <sub>27</sub>0


4
2






 <i>,</i> <i>A</i>


<i>OA</i>
<i>OC</i>


tgB =

1


2
2





<i>OB</i>
<i>OC</i>


goùc B = 45

0


Goùc C = 180

0

<sub> – (góc A + góc B) = </sub>



108

0


Vậy hệ số góc của hàm số là a = 1,5



<b>Bài 29/ 58 SGK</b>



a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại


điểm có hồnh độ bằng 1,5

x = 1,5



; y = 0



Thay a = 2 ; x = 1,5 ; y = 0 vào


phương trình



y = ax + b



Ta coù: 0 = 2. 1,5 + b

b = - 3



Vậy hàm số cần tìm là: y = 2x – 3


b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ; 2)



x = 2 ; y = 2



Ta thay a = 3 ; x = 2 ; y = 2 vào


phương trình



y = ax + b



Ta có: 2 = 3. 2 + b

b = - 4



Vậy hàm số cần tìm là: y = 3x – 4




<b>Baøi 30/ 59 SGK</b>



a) Vẽ đồ thị



- 4 2


2
C


A B


y


x


y =<sub> - x</sub>


+ 2 <i><sub>y</sub></i>1 <sub>2</sub><i>x</i> 2


O


b) Tính các góc của tam giác ABC



tgA=

<sub>0</sub><sub>5</sub> <sub>27</sub>0


4
2







 <i>,</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Gv: Tính chu vi của tam giác ABC tính


theo cơng thức nào ?



Gv: Diện tích tam giác ABC tính như thế


nào ?



Hs: Chu vi tam giác là


P = AB + BC + AC



Aùp dụng định lý Pi ta go ta tìm được


AB = 6 ; AC =

20

; BC =

8



Hs: S =

6 2 6


2
1
2


1



 <i>.</i> <i>.</i>


<i>OC</i>
<i>.</i>



<i>AB</i>

(cm

2

)



tgB =

1


2
2





<i>OB</i>
<i>OC</i>


goùc B = 45

0


Goùc C = 180

0

<sub> – (goùc A + goùc B) = </sub>



108

0


c)



Ta coù: AB = AO + OB = 4 + 2 = 6


(cm)



p dụng định lý Pi ta go trong tam


giác vuông AOC. Ta có:



AC =

2 2 42 22 20






<i>OC</i>


<i>OA</i>

(cm)



BC =

2 2 22 22 8





<i>OB</i>


<i>OC</i>

(cm)



Vaäy P = 6 +

20

+

8

13,3 (cm)



Ta coù: S =

6 2 6


2
1
2


1



 <i>.</i> <i>.</i>


<i>OC</i>


<i>.</i>


<i>AB</i>

(cm

2

)



<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Làm các câu hỏi phần ôn tập và ôn tập các kiến thức cần nhớ ở trang 60 SGK


Làm BT 28, 31/ 58, 59 SGKvà BT 29/ 61 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ngày soạn: 22 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 27 / 11 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 29</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



<b>A- M</b>

<b> ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp hs hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm


số, đồ thị của hàm số , khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b , tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.


Giúp Hs nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng song song,hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng trùng nhau.


Kỹ năng: Giúp Hs vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục



Ox, xác định được hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện của đề bài


Thái độ: Giúp Hs vẽ hình chính xác, đẹp và khoa học



<b>B- Chu</b>

<b> ẩ n b</b>

<b> ị : </b>



GV: Bảng phụ kẽ sẵn ô vuông



HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi



<b>C- Ti</b>

<b> ế n trình d</b>

<b> ạ y và h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>




1. n định:



2. Ki

ể m tra bài c

ũ : Kiểm tra lồng vào bài mới


3. Bài m

ớ i:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Nêu định nghóavề hàm số



Gv: Hàm số thường được cho bằng cách


nào ? Cho ví dụ ?



Gv: Nêu đồ thị của hàm số f(x) là gì ?


Gv: Thế nào là hàm số bậc nhất ?



Hs: Nêu như SGK



Hs: Hàm số thường được cho bằng


bảng hoặc cơng thức. Ví dụ: y = 2x

2

<sub>- </sub>



3



x

0

1

4

6

9



y

0

1

2

6

3



Hs: SGK


Hs: SGK




<b>A. LÝ THUYẾT:</b>



1/ Nêu định nghĩavề hàm số


2/ Hàm số thường được cho bằng


bảng hoặc công thức



3/ SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Gv: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0) có


những tính chất nào ?



Gv: Góc

hợp bỡi đường thẳng y = ax +


b và trục Ox được xác định như thế nào ?


Gv: Tại sao người ta gọi a là hệ số góc


của đường thẳng y = ax + b



Gv: Khi nào hai đường thẳng y = ax + b


(d) a 0



Và đường thẳng y = a

<sub>x + b</sub>

<sub> (d</sub>

<sub>) a</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>



a) Caét nhau



b) Song song với nhau


c) Trùng nhau



d) Vng góc với nhau



Gv: Cho Hs hoạt động nhómlàm các BT


32, 33, 34 và 35/ 61 SGK




Cho nửa lớp làm bài 32, 33



Cho nửa lớp cịn lại làm bài 34, 35



Ví dụ: y = 2x ; y = - 3x + 3


Hs: SGK



Ví dụ: Hàm số y = 2x có a = 2 > 0


 hàm số đồng biến



Hàm số y = - 3x + 3 có a = - 3 < 0


 hàm số nghịch biến



Hs: SGK



Hs: Người ta gọi a là hệ số góc của


đường thẳng y = ax + b (a 0) vì giữa


hệ số a và góc

<sub> có liên quan mật </sub>


thiết.



Nếu a > 0 thì

<sub>là góc nhọn, a càng </sub>


lớn thì góc

càng lớn (

< 90

0

)


Nếu a < 0 thì

<sub> là góc tù , a càng lớn </sub>


thì góc

càng lớn (

< 180

0

)



tg

<sub> = </sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>= - a với </sub>

<sub></sub>

<sub> là góc kề bù </sub>



của góc




Hs: Bổ sung (d)

(d

)

a. a

= - 1



5/ SGK



6/ SGK


7/ SGK



8/ SGK



<b>B. BAØI TẬP:</b>


<b>Bài 32/ 61 SGK</b>



a) Hàm số y = (m – 1)x + 3 đồng biến



m – 1 > 0

m > 1



b) Hàm số y = (5 – k)x + 1 nghịch


biến



5 – k < 0

k > 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Sau đó Gv kiểm tra bài làm của từng


nhóm và gọi Hs đại diện từng nhóm lên


trình bày kết quả của nhóm mình



Gv: Cho cả lớp làm bài 36/ 61 SGK để


củng cố



Gv: Gọi Hs lên vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x


+ 2 và




y = - 2x + 5



Gv: Yêu cầu Hs xác định tọa độ các điểm


A, B, C



Gv: Để xác tọa độ điểm C ta làm thế


nào ?



Đại diện nhóm lần lượt lên bảng trình


bày. Hs khác nhận xét và chữa bài


vào vở



Hs: Trả lờp miệng bài 36



Hs: Lên bảng vẽ



Hs: Trả lời miệng


A(- 4 ; 0) B(2,5 ; 0)



Hs: Điểm C là giao điểm của hai


đường thẳng nên ta có:



0,5x + 2 = - 2x + 5

x = 1,2



Thay x = 1,2 vaøo y = 0,5x + 2



y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6


Vaäy C(1,2 ; 2,6)




Đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm trên


trục tung



3 + m = 5 – m

2m = 2

m = 1



<b>Baøi 34/ 61 SGK</b>



Hai đường thẳng song song với nhau



a – 1 = 3 – a

2a = 4

a = 2



Baøi 35/ 61SGK



Hai đường thẳng trùng nhau



























3


52


42



5



<i>m</i>


<i>,k</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



<i>k</i>


<i>k</i>



<b>Baøi 36/ 61 SGK </b>


<b>Baøi 37/ 61 SGK</b>



a) Vẽ đồ thị y = 0,5x


+ 2



O
- 4


A


B


C
2 , 6


1 , 2


y = 0 , 5
x + 2


y =
-2<sub>x +</sub>


5




y


x


x 0


-4


y 2 0


y = - 2x + 5



x 0 2,5


y 5 0


b) Tọa độ của A, B, C



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Gv: Yêu cầu Hs tính độ dài AB, AC, BC




Gv: Yêu cầu Hs tính các góc tạo bỡi


đường thẳng (1) và (2) với trục Ox



Gv hỏi thêm: Hai đường thẳng (1) và (2)


có vng góc với nhau khơng ?



Hs: p dụng định lý Pi ta go



Hs: Làm dưới sự hướng dẫn của Gv



Hs: Có vì: a. a

<sub>= 0,5. (-2) = -1 hoặc </sub>



dùng định lý tổng ba góc trong một


tam giác ta có:



Góc ABC = 180

0

<sub> – (</sub>

<sub></sub>

<sub>+</sub>

<sub></sub> ’

<sub>) </sub>



= 180

0

<sub> - (26</sub>

0

<sub>34</sub>

<sub>+63</sub>

0

<sub>26</sub>

<sub>)=90</sub>

0


Vì C là giao điểm của hai đường


thẳng nên



Ta coù:



0,5x + 2 = - 2x + 5

x = 1,2



Thay x = 1,2 vaøo y = 0,5x + 2



y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6


Vaäy C(1,2 ; 2,6)




c) AB= AO + OB = 6,5 (cm)



Goïi F là hình chiếu của C trên Ox



OF = 1,2


và FB = 1,3



Theo định lý Pi ta go ta coù:



AC=

<i><sub>AF</sub></i>2 <i><sub>CF</sub></i>2 5<i><sub>,</sub></i>22 2<i><sub>,</sub></i>62 33<i><sub>,</sub></i>8






BC =

<i><sub>CF</sub></i>2<sub></sub><i><sub>FB</sub></i>2 <sub></sub> 2<i><sub>,</sub></i>62<sub></sub>1<i><sub>,</sub></i>32 <sub></sub> 8<i><sub>,</sub></i>45


d) Gọi

<sub>là góc tạo bỡi đường thẳng </sub>


(1) với trục Ox tg

= 0,5


26

0

<sub>34</sub>

<sub> . Gọi </sub>

<sub></sub>

<sub> là góc tạo bỡi đường </sub>



thẳng (2) với trục Ox và

 ’

là góc kề



bù với nó



tg

 ’

=

 2

= 2

  ’

63

0

26



 

180

0

- 63

0

26

116

0

34




<b>D- H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ n t</b>

<b> ự h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> </b>



1. Bài v

ừ a h

ọ c:

Oân tập lại các kiến thức chuẩn bị tiết sau kiểm tra


Làm BT 38/ 62 SGK và BT 34, 35/ 62 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Ngày soạn: 26 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 30 / 11 / 2009 </b>


<b>Tiết: 30</b>

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Hs nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.


Kỹ năng: Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt
và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của 1 phương trình bậc nhất hai ẩn


Thái độ: Giúp Hs u thích mơn học
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi các bài tập, câu hỏi và xét thêm các phương trình 0x + 2y = 0 ; 3x + 0y = 0

HS: n tập phương trình bậc nhất một ẩn


<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Kiểm tra baøi cũ:
3. Baøi mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung
chương III. Gv nêu bài tốn cổ SGK/ 4
Gv: Phương trình x + y = 36


2x + 4y = 100


Là các ví dụ về phương trình bậc nhất hai
ẩn


Gv: Gọi a là hệ số của x, b là hệ số của y,
c là hằng số. Một cách tổng quát, phương
trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có
dạng


Hs: Nghe Gv trình bày


Hs: Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn
và đọc ví dụ 1/ 5 SGK


<b>1. Khái niệm về phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

bieát


a ≠ 0 hoặc b ≠ 0)
Gv: Hs cho ví dụ


Gv: Đưa lên bảng phụ bài tập sau. Trong


các phương trình sau , phương trình nào là
phương trình bậc nhất hai ẩn ?


a) 4x – 0,5y = 0 b) x + y – z = 3
c) 3x2<sub> + x = 5 d) 0x + 6y = 8</sub>
e) 3x + 0y =0 g) 0x + 0y = 2
Gv: Xét phương trình x + y = 36 ta thấy
với


x = 2 ; y = 34 thì giá trị của vế trái bằng
vế phải, ta nói cặp số x = 2 ; y = 34 là
nghiệm của phương trình hay cặp số
(2 ; 34) là một nghiệm của phương trình.
Hãy chỉ ra cặp nghệm khác ?


Gv: Vậy khi nào cặp số (x ; y) là nghiệm
của phương trình ?


Gv: u cầu Hs đọc khái niệm SGK
Gv: Cho Hs làm ?1


a)


b) Tìm thêm một nghiệm khác của
phương trình


Gv: nêu nhận xét về số nghiệm của
phương trình 2x – y = 1


Gv: Đối với pt bậc nhất hai ẩn số, khái


niệm tập nghiệm, phương trình tương
đương cũng tương tự như đối với pt một
ẩn. Khi biến đổi phương trình, ta vẫn có


Hs trả lời câu a, c, d là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Cịn câu b, e, g khơng là phương trình bậc nhất hai ẩn


Hs: Có thể chỉ ra nghiệm của phương trình là (1 ; 35)
(6 ; 30)


Hs: Nếu tại x = x0 ; y = y0 mà giá trị hai vế phương
trình bằng nhau thì cặp số (x0 ; y0) được gọi là một
nghiệm của phương trình


Hs: Đọc khái niệm SGK


Hs: a) Cặp số (1 ; 1). Ta thay x = 1 ; y = 1 vào vế trái
pt 2x – y = 1, ta được vế phải bằng 1


Vậy cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình. Tương
tự như trên cặp số (0,5 ; 0) là nghiệm của phương
trình


b) Hs: Tìm nghiệm khác như: (0 ; -1) ; (2 ; 3)
Hs: Vậy phương trình 2x – y = 1 có vô số nghiệm,
mỗi nghiệm là một cặp số


Hs: - Định nghóa 2 phương trình tương đương
- Qui tắc chuyển vế



- Qui tắc nhân
Hs: Làm ?3


Ví dụ 1: Các phương trình 2x – y = 1
3x + 4y = 0 ; 0x + 2y = 4 ; x + 0y = 5 là
những phương trình bậc nhất hai ẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

thể áp dụng qui tắc chuyển vế và quy tắc
nhân đã học. Nhắc lại:


- Thế nào là 2 phương trình tương đương ?
- Phát biểu qui tắc chuyển vế, qui tắc
nhân khi biến đổi phương trình ?


Gv: Ta xét pt 2x – y = 1 . Biểu thị y theo
x. Gv yêu cầu Hs làm ?3 Đề bài trên
bảng phụ


Vậy pt 2x – y = 1 có nghiệm tổng quát










1


<i>2x</i>




<i>y</i>


<i>R</i>


<i>x</i>



hoặc (x ; 2x – y = 1)


Gv: Ta xeùt pt 0x + 2y = 4 Hãy chỉ ra vài
nghiệm của pt


Gv: Vậy pt 0x + 2y = 4 có nghiệm tổng
quát như thế nào ?


Gv yêu cầu Hs vẽ


Gv: Xét pt 4x + 0y = 6. Nêu nghiệm tổng
quát của pt


Gv: Từ đó cho Hs nêu tập nghiệm tổng
quát của phương trình bậc nhất hai ẩn
Gv: Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời


x -1 0 0,5 1 2 2,5


y = 2x - 1 <b>-3</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b>


Hs lên bảng vẽ


Hs: Vài nghiệm của pt như (0 ; 2) ; (-2 ; 2) ; (3 ; 2) ……
Hs:










2



<i>y</i>


<i>R</i>


<i>x</i>



Hs lên bảng veõ O


2 y = 2
y


x


Hs: Nghiệm tổng quát của pt










<i>R</i>


<i>y</i>


<i>x 5,</i>

1



Đồ thị là đường thẳng song song với trục tung và cắt
trục hoành tại điểm có hồnh độ là 1,5


Hs: Làm bài tập


<b>2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn: (SGK/ 7)</b>


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 1/ 7 SGK
Bài 2/ 7 SGK


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Baøi v ừ a h ọ c : Học thuộc định nghóa, số nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất hai aån.
Laøm BT 3/ 7 SGK vaø BT 1, 2, 3/ 3, 4 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Ngày soạn: 26 / 11 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 4 / 12 / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 31</b>

HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Hs nắm khái niệm nghiệm hệ hai phương trình bậc nhất hai aån.



Kỹ năng: Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai pt bậc nhất hai ẩn. Khái niệm hai hệ phương trình tương đương

Thái độ: Tích cực trong học tập


<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: bảng phụ


HS: Oân tập cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Kiểm tra baøi cũ: Định nghóa pt bậc nhất hai ẩn số. Cho ví dụ ?


Thế nào là nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn ? Số nghiệm của nó ? Tìm nghiệm tổng quát của pt sau: 3x – 2y = 6
3. Baøi mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Cho hai pt bậc nhất hai ẩn sau


2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2) Hãy chứng
tỏ cặp số (x ; y) = (2 ; -1) vừa là nghiệm của pt
(1) vừa là nghiệm của pt (2)


Gv: Ta nói cặp số (2 ; -1) là một nghiệm của
hệ phương trình













4


2



3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Từ đó Gv cho Hs nêu tổng qt


Hs: Lên bảng laøm


Thay x = 2 ; y = -1 vào vế trái pt
2x + y = 3 ta được vp = 3


Thay x = 2 ; y = -1 vào vế trái pt
x – 2y = 4 ta được vp = 4



Vậy cặp số (2 ; -1) là một nghiệm của
hai phương trình trên


<b>1.Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn số</b>


Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số












'
'
'

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>c</sub></i>



<i>a</i>



<i>c</i>


<i>by</i>


<i>ax</i>



(I)



- Nếu hai pt có nghiệm chung (x0 ; y0) thì
(x0 ; y0) là một nghiệm của hệ (I)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Gv: Cho Hs làm ?2


Gv: Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị trên cùng một
mặt phẳng toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm
của hai đường thẳng


Gv: Kết luận vậy hệ phương trình có một
nghiệm duy nhất


Gv: Hãy biến đổi phương trình trên về dạng
hàm số bậc nhất


Gv: Nhận xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng


Gv: Yêu cầu Hs vẽ đồ thị hai hàm số trên


Hs: Điền vào chỗ trống ở ?2


Hs: Lên bảng thực hiện
Phương trình x + y = 3
Cho x = 0  y = 3
Cho y = 0  x = 3
Phương trình x – 2y = 0
Cho x = 0  y = 0
Cho x = 2  y = 1



Giao điểm của hai đt là M(2 ; 1)


Hs:









3


2


3


6


2


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
















)


(


2


3


2


3


)


(3


2


3


2
1

<i>d</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>d</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Hs: Hai đường thẳng cắt nhau. Vì có a =
a’<sub> b ≠ b</sub>’


Hs: Hai phương trình tương đương với


hệ pt (I) vô nghiệm


<b>2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ </b>
<b>phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>



Ví dụ 1: Xét hệ phương trình









)


(0


2


)


(3


2
1

<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>d</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



(d1) đi qua hai điểm (0 ; 3) và (3 ; 0)
(d2) đi qua hai điểm (0 ; 0) vaø (2 ; 1)


 
0
2


:
2

 <i>y</i>
<i>x</i>
<i>d</i>


3
:
1

<i> y</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
0
3
1
2 3
M
y
x
Hai đường
thẳng cắt
nhau tại
M(2 ; 1).
Vậy hệ pt đã
cho có một
nghiệm duy
nhất là:

(x ; y) = (2 ; 1)


Ví dụ 2: Xét hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Gv: Nhận xét về hai phương trình này ?
Gv: Hai đường thẳng này như thế nàovới
nhau?


Gv: Vậy hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm
Gv: vậy một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có thể có bao nhiêu nghiệm ? Ứng với vị trí
tương đối nào của hai đường thẳng ?


Gv: Vậy ta có thể đốn nhận số nghiệm của
hệ phương trình bằng cách xét xị trí tương đối
giữa hai đường thẳng


Gv: Gọi Hs lên bảng làm


nhau


Hs: Hai đường thẳng trùng nhau
Hs: Hệ phương trình vơ số nghiệm
Hs: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có thể có:


+ Một nghiệm duy nhất nếu hai đường
thẳng song song


+ Vô nghiệm nếu hai đường thẳng song


song


+ Vô số nghiệm nếu hai đường thẳng
trùng nhau


Hs: Laøm baøi 4 / 11 SGK
a)








1


3


2


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Hai đường thẳng cắt nhau
vì a ≠ a’ . Do đó hệ phương trình có một
nghiệm duy nhất


b)
















1


2


1


3


2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Hai đường thẳng song


song vì a = a’<sub> ; b ≠ b</sub>’<sub>. Do đó hệ pt vô </sub>
nghiệm
0
3
1
y
x



( d1)
( d2)


- 2


2
3


Vậy đường thẳng
(d1) // (d2). Nên
chúng khơng có
điểm chung. Do đó
hệ phương trình vơ
nghiệm


Ví dụ 3: Xét hệ pt











3


2



3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Hai đường thẳng trùng nhau. Nên hệ phương
trình vơ số nghiệm


<b>Bài tập củng cố:</b>


Bài 4/ 11 SGK
a)








1


3


2


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>




Hai đường thẳng cắt nhau vì
a ≠ a’ . Do đó hệ phương trình có một nghiệm
duy nhất
b)















1


2


1


3


2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

= a’<sub> ; b ≠ b</sub>’<sub>. Do đó hệ pt vơ nghiệm </sub>


d)



























33


33


1


3


1



3


3



<i>xy</i>


<i>xy</i>



<i>yx</i>


<i>yx</i>



hai đường thẳng trùng nhau vì có


a = a’<sub> ; b = b</sub>’<sub>. Do đó hệ phương trình vơ số </sub>
nghiệm


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững số nghiệm của hệ phương trình ứng với vị trí tương đối của hai đường thẳng
Làm BT 5, 6, 7 / 11, 12 SGK và BT 8 / 4 SBT


2. Baøi s ắ p h ọ c : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế


<b>Ngày soạn: 2 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: 7 / 12 / 2009 </b>


<b>Tiết: 32</b>

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Kỹ năng: hs cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. Hs không bị lúng túng khi gặp các trường
hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm)


Thái độ: Tích cực trong học tập
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn quy tắc thế

HS: Giấy kẽ ô vuông



<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Kiểm tra bài cũ: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm, mỗi nghiệm ứng với vị trí tương đối nào của hai
đường thẳng ?. Làm BT 9/ 12 SGK


3. Baøi mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Giới thiệu quy tắc thế gồm hai bước:
Xét hệ phương trình










)2


(1


5


2


)1


(2


3


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Gv: Từ pt (1) em hãy biểu diễn x theo y ?.
lấy kết quả trên (1’<sub>) thế vào chỗ của x </sub>
trong pt (2) ta có pt nào ?


Ta có hệ phương trình nào ?














)


2(


1


5


)2


3


.(


2


)


1(



2


3


'
'

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Hệ pt này như thế nào với pt (1)
Gv: Cách giải như trên gọi là giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế
Gv: Gọi Hs lên bảng làm dưới sự hướng
dẫn của Gv. Hãy biểu diễn y theo x


Gv: Cho Hs quan sát lại minh hoạ bằng đồ


Hs: x = 3y + 2 (1’<sub>)</sub>
Hs: Ta có phương trình
-2. (3y + 2) + 5y = 1 (2’<sub>)</sub>
Hs: Ta có hệ phương trình















)


2(


1


5


)2


3


.(


2


)


1(


2


3


'
'

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Hs: hệ phương trình nầy tương đương với
hệ phương trình đã cho


<b>1.Quy tắc thế : </b>


Ví dụ 1: Xét hệ phương trình











)2


(1


5


2


)1


(2


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>










)2


(1


5


2


)1



(2


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>















)


2(


1


5


)2


3


.(


2


)


1(


2


3


'

'

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>










5


2


3


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>











5


13



<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
(-13 ; -5)


<b>2. p dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thị của hệ pt này. Như vậy dù giải bằng
cách nào cũng cho ta một kết quả duy nhất
về nghiệm của hệ phương trình


Gv: cho Hs làm ?1


Gv: Cho Hs nêu chú ý SGK/ 14


Gv: Cho Hs làm ví dụ 3, hoạt động theo
nhóm


Một nửa lớp giải hệ pt bằng pháp thế, một
nửa lớp giải hệ pt bằng phương pháp minh
hoạ đồ thị


Gv cho Hs laøm ?2 vaø ?3


Hs:






















46


5


32


4)3


2(2


32


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>









2


3


2


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>









1


2


<i>y</i>


<i>x</i>



Hs: Lên bảng làm ?1
Hs: Nêu chú ý


0
3
1
y
x
2
3

3
2

<i>x</i>
<i>y</i>


0
y
x
2
1
2
1
8
1
y =

-4x
+
2
2 1
4



<i>x</i>
<i>y</i>
Hs:








1



2


8


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Biểu diễn y theo x từ pt
thứ nhất ta được y = 2 – 4x


+ Thay y vào pt thứ hai ta có:
8x + 2(2 – 4x) = 1  0x = - 3
Vậy hệ pt đã cho vơ nghiệm


(II)








4


2


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Giải: (II) 






















46


5


32


4)3


2(2


32


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>











2


3


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>









1


2


<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (2 ; 1)
Chú ý: SGK/ 14


Ví dụ 3: Giải hệ phương trình
(III)










16


3


6


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



(III)

0

0



6


)3


2(2


4


3


2















<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Nghiệm
tổng quát của hệ (III) là








3


<i>2x</i>


<i>y</i>


<i>R</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Làm BT 12, 13, 14/ 15 SGK



2. Baøi s ắ p h ọ c : Oân taäp HK I


<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009 </b>


<b>Tiết: 33,34,35</b>

ƠN TẬP HỌC KÌ I

(ơn tập theo đề cương của trường)


<b>A- M ụ c tieâu:</b>


- Hệ thống lại toàn bộ lí thuyết và các dạng biểu thức mà các em đã học trong phần đại số từ đầu năm tới giờ.
- Kết luận kỹ năng suy luận và làm bài cho học sinh


<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


- Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra baøi c ũ : Lồng vào bài ôn tập
3. Baøi m ớ i:


<b>TIẾT 33. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


- GV cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK. <sub>- Trả lời các câu hỏi.</sub> <sub>A. Ôn tập lý thuyeát:</sub>


* Các phép biến đổi căn thức bậc hai:


1) <i>A A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nêu nhận xét, đánh giá.


- Treo bảng phụ ghi tóm tắt các phép biến
đổi căn thức bậc hai.


- Gi¸o viên treo bảng phơ ghi s½n nội
dung bài tập 1


Yêu cầu học sinh lên bảng trình bµy.


(?) Để rút gọn Q thì ta phải thực hiện cỏc
phộp biờn i no?


- Theo dõi nhận xét uốn năn những sai sót
HS mắc phải


- Theo dừi, nờu ý kin nhận xét.


- Suy nghĩ ít phút trả lời câu hỏi gợi ý của
GV


- 1 HS lên bảng làm


- HS cả lớp theo dâi nhËn xÐt.


3)


<i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


 ( A0; B>0)
4) <i>A</i>.<i>B</i> <i>A</i>. <i>B</i> (B>0)
5) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>


 (A,B0)


6) <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>2.<i>B</i>




 (A<0;B0)


7) 1 . <i>AB</i>(<i>AB</i>0;<i>B</i>0)


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


8)  . <i>B</i>(<i>B</i>0)


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


9) ( 0; 2)



2 <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>






10)
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>




)
;


0
,


(<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i><i>B</i>


B. Bài tập:


<i><b>Bµi tËp 1: </b></i>


Cho a>b>0 vµ


2 2 2 2 2 2


a a b


Q 1 :


a b a b a a b


 


    


     


a) Rót gän Q


b) Xác định Q khi a=3b


Gi¶i:


a)
Q=
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 2 2


2
2
2
2
2
2 .
















=
=















 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(
)
)(
(
2
2
2
2
2
2
2
2 =
=














 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(
)
(
2
2
2
2
2
2
2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

b) Víi a=3b th× : Q 3b b 2b 1


3b b 4b 2




  



 hay


2
Q


2


 .


<b> * Hướng dẫn về nhà: </b>


<b> - Xem và ôn phần lý thuyết và bài tập vừa giải.</b>


<b> - Tiếp tục ôn các bài tập về phép biến đổi căn thức bậc hai.</b>


<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>TIẾT 34. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC ( tt )</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


- Treo bảng phụ ghi bài tập 1.


<i>Bµi 1: TÝnh:</i>


5
:
)
5
5


9
5
1
(
,


2
:
)
64
100
144


(
,


2
:
)
50
98
72
(
,


3
:
)
3
27


12
(
,














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




- Gọi 4 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét – Ghi điểm.


- 4 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét.



Bài 1: Tính




)( 12 27 3) : 3 2 3 3 3 3 : 3
4 3 : 3 4


<i>a</i>     


 




)( 72 98 50) : 2 6 2 7 2 5 2 : 2
8 2 : 2 8


<i>b</i>     


 




)( 144 100 64) : 2 12 10 8 : 2
10 : 2 5


<i>c</i>     


 


1 9 1 3



)( 5) : 5 5 5 5 : 5


5 5 5 5


2 2 3


1 5 : 5 1


5 5 5


<i>d</i>   <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Để rút gọn biểu thức P , ta biến đổi như thế
nào?


Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Yêu cầu HS nhận xột.


- Giáo viên treo b¶ng phơ ghi sẵn nội
dung bài tập 2


(?) Biểu thức A cã nghÜa khi nµo?



(?) Để chứng tỏ A không phụ thuộc a,
điều đó có nghĩa là gì?


(?) Để biến đổi đơn giản biểu thức A ta
làm nh thế nào ?


Gäi 1 häc sinh lên trình bày bài làm
-Yêu cầu học sinh dới lớp nhận xét, sửa
chữa (nếu cần)


- Tr li.


1 HS lờn bng giải. cả lớp cùng làm vào
vở.


- Tìm hiểu đề bi, tr li cõu hi ca
GV


- Lên bảng trình bày lời giải
HS cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài 2 : Cho biÓu thøc: </b>


<b> P = </b> a 3 a 1 4 a 4


4 a


a 2 a 2


  



 




  (a  0; a


4)
a) Rút gọn P.


b) Tính giá trị của P víi a = 9.
Giải:


a) §KX§ : a  0, a 4. BiĨu thøc rót gän :
P =


2
4




<i>a</i>


b) Ta thÊy a = 9

§KX§ . Suy ra P = 4
Bài 3: Cho biểu thức:


A=


<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> 2 4 <sub>.</sub> (  )







a) Tìm điều kiện để A có nghĩa


b) Khi A cã nghÜa, chøng tá A không phụ thuộc vào
a


<b>Giải:</b>


a) Biểu thức A có nghĩa khi a>0, b>0, ab
b)A=



<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i> ( )


.
4


2 









a 2 ab b


a b



a b


 


  








2


a b


a b


a b


a b a b 2 b




  




 



Vậy A không phụ thuộc vào a.


<b>* Hng dẫn về nhà:</b>


<b> - Xem và giải lại các bài tập vừa giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Ngày soạn: 6 / 12 / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>TIEÁT 35. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


- Treo bảng phụ ghi tóm tắt nội dung kiến
thức đã hc.


- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung
bài tập 1 (bµi tËp 3,4 trang 62 SBT)


(?) (d) đi qua gốc tọa độ khi nào ?


(?) (d) t¹o víi trơc ox gãc nhän; gãc tï
khi nµo ?


(?) (d) oy tại điểm có tung độ 3


2
 có
nghĩa là gì?



(?) (d) ox ti im cú honh 1


2

nghĩa là gì?


- Theo dõi , nêu ý kiến thảo luận.


- HS suy nghÜ làm bài tập


<b>Trả lời: (b=m-2=0 và a=1-4m</b>0)


Trả lời:


2HS Lên bảng lµm
+ HS1 lµm bµi tËp 3


A. Lý thuyết:
B. Bài tập:


<b>Bài 3 Cho đờng thẳng </b>


y=(1- 4m)x+m-2 (d) . Tìm m để
a) (d) đi qua gốc tọa độ


b) (d) t¹o víi trơc Ox gãc nhän, tï c) (d) 0y


tại điểm có tung độ 1,5


(d)  <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1



2


<b>Giải</b>
a) Để (d) đi qua gốc tọa độ:


1
m


1 4m 0 <sub>4</sub>


m 2


m 2 0 <sub>m 2</sub>


 <sub></sub>


 


 


  


 


 


 <sub></sub>



b) Để (d) tạo với trục Ox góc nhọn thì: 1
-4m > 0 <=> m1<sub>4</sub>


(§Ĩ (d) t¹o víi trơc Ox gãc tï <=> 1 - 4m >0
<=>m>

1

<sub>4</sub>



c) Để (d) 0y tại điểm có tung độ
thì m - 2 =

1

<sub>4</sub>

hay m =


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nhận xét đánh giá



+ HS2 lµm bµi tËp 4


d) Để (d)  <sub>ox tại điểm có hồng độ </sub> 1


2
 tøc
lµ:


0 = (1- 4m).0,5 + m - 2=>m = -


2
3


<b>Bµi 4: Cho y=2x - 2 (d</b>1);


y= -


3
4



x-2 (d2); y= -


3
1


x+3 (d3)


a) Vẽ 3 đờng thẳng trên cùng 1 mặt phẳng tọa
độ Ox


<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>


<b> </b>- Xem và ôn lại toàn bộ nội dung của chơng I và II


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 36, 37</b>

KIỂM TRA HỌC KÌ I



<b>A- M ụ c tiêu:</b>

Kiến thức:

Kỹ năng:

Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 38</b>

TRAÛ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I



<b>A- M ụ c tieâu:</b>



Kiến thức: Sửa lại các bài kiểm tra


Kỹ năng: Rèn tính cẩn thận chính xác cho Hs

Thái độ:


<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Chuẩn bị các kiến thức mà Hs bị hỏng để sửa

HS: chuẩn bị vở BT để sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 39</b>

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Giúp Hs hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số


Kỹ năng: Hs cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Kĩ năng giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên


Thái độ: Giúp Hs tích cực trong học tập
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi sẵn các trường hợp giải phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số

HS: Oân lại phương pháp giải hệ phương trình bằng pp thế


<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>


1. n định:



2. Ki ể m tra baøi c ũ :
3. Baøi m ớ i:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Nêu quy tắc gồm các bước
nào ? Gọi 1 Hs đọc trong SGK


Gv: Yêu cầu Hs làm ví dụ 1. Aùp
dụng quy tắc để giải


- Cộng từng vế hai pt của (I), ta được
pt nào ?


- Dùng phương trình mới đó thay thế
cho pt thứ nhất ta được hệ nào ?


Gv: Các hệ số của y trong hai pt của
hệ (II) có đặc điểm gì ? Như vậy ta
làm thế nào để mất đi một ẩn ?


Hs: Quy tắc cộng đại số gồm hai bước
sau


- Cộng hay trừ từng vế hai pt của hệ
phương trình đã cho để được một pt mới.
- Dùng phương trình mới ấy thay thế cho
một trong hai pt của hệ (và giữ nguyên
pt kia)



Hs: (2x – y) + (x + y) = 3 hay 3x = 3
Hs: Ta được hệ








2


3


3


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


hay heä







3


3


1


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




Gv: Các hệ số của y trong hai pt của hệ


<b>1. Quy tắc cộng đại số: SGK/ 16</b>


Ví dụ 1: Xét hệ phương trình









2


1


2


)(


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>I</i>

























1


1


21


1


2


33


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Gv: Nêu nhận xét về các hệ số của x
trong hai pt của hệ (III). Sau đó áp
dụng quy tắc để giải. Gv gọi Hs lên
bảng làm


Gv: Ta tìm cách biến đổi để đưa hệ


(IV) về trường hợp thứ nhất. Muốn
vậy ta nhân hai vế của pt thứ nhất
với 2 và hai vế của pt thứ hai với 3 ta
sẽ được hệ nào ?


Gv: Yêu cầu Hs làm ?4 và ?5


Gv: Gọi một Hs lên bảng làm BT
20a


(II) đối nhau. Do đó ta cộng từng vế hai
pt


Hs: Giải ví dụ 3 (III)









4


3


2


9


2


2


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>
























5,3


1


41.32


1


432


55


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>yx</i>


<i>y</i>



Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (1 ;
3,5)


Hs: Trả lời































996


55


996


1446


332



723


<i>yx</i>


<i>y</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



<b>2. p dụng:</b>


a) Trường hợp thứ nhất (các hệ số của cùng một ẩn nào đó
trong hai pt bằng nhau hoặc đối nhau)


Ví dụ 2: Xét hệ phương trình


(II)








6


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



















63


3


6


93


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>









3


3


<i>y</i>



<i>x</i>




Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (3 ; - 3)
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình


(III)








4


3


2


9


2


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>b) Trường hợp thứ hai (các hệ số của cùng một ẩn trong </b>


hai pt không bằng nhau và khơng đối nhau)
Ví dụ 4: Xét hệ phương trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hs: Làm ?4 và ?5


Hs: Lên bảng làm


























3


1


9)1



.(9


6



1




<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (-1 ; 3)


<b>Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương </b>
<b>pháp cơng đại số (SGK/ 18)</b>


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Bài 20/ 19 SGK







































3


2


72


2


72


105


72


33



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>




Vậy hpt có một nghiệm duy nhất (2 ; -3)


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Baøi v ừ a h ọ c: Học thuộc quy tắc và tóm tắt trong SGK/ 16 và 18
Laøm BT 20, 21, 22/ 19 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 40</b>

LUYỆN TẬP



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Củng cố cho Hs phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cho Hs


Thái độ: Tích cực trong học tập
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ


HS: n lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra bài c ũ : Tóm tắt cách giải hệphương trình bằng phương pháp cộng đại số
Aùp dụng giải hệ phương trình sau: <sub>3</sub>2<i><sub>x</sub>x</i><sub>2</sub>3<i>y<sub>y</sub></i><sub>3</sub>2


 





 6 9 6


6 4 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




 13 0 0


3 2 3 1


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 



 




 


  


 


3. Baøi m i:ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Lưu ý cho Hs
Cho hệ phương trình












'
'
'

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>c</sub></i>




<i>a</i>



<i>c</i>


<i>by</i>


<i>ax</i>



a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
' '


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


b) Hệ phương trình vô nghiệm khi


' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Gọi Hs lên bảng giải bài 22 a


Hs: câu b hệ phương trình vô nghiệm vì
2 3 11


 


<b>Bài 22/ 19 SGK</b>



5 2 4 15 6 12


)


6 3 7 12 6 14


2


3 2 <sub>3</sub>


12 6 14 11


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


     



 




 


   


 





 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub>





Vaäy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
(x = 2


3; y=


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Gv: Cho biết câu c hệ phương trình có mấy
nghiệm ?


Gv: hướng dẫn cho Hs trừ từng vế hai phương
trình để tinh y


Gv: Ở bài 24 có hai cách giải


Cách 1: Thu gọn vế trái của hai phương trình
trong hệ, ta được hệ tương đương. Từ đó ta giải
bằng pp cộng đại số.


Cách 2: Đặt x + y = X ; x - y = Y. Hs làm
cách2
1
2
13
2
<i>x</i>
<i>y</i>






 
 



Hs: Hệ phương trình có vô số nghiệm vì


' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


3 2 10
3 2 10


  


Hs: Lên bảng giải


Hs: Giải cách 2: Đặt x + y = X ; x - y = Y


Ta có hệ 2 3 4 2 3 4


2 5 2 4 10


<i>X</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>Y</i>



<i>X</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>Y</i>


   
 

 
   
 


2 3 11


)


4 6 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  


 vì


2 3 11


4 6 5





 



Vậy hệ pt vô nghiệm


3 2 10 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>10</sub>


) <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3 2 10


3


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 



 
 
  <sub></sub>





Vậy hệ pt có vô số nghiệm


<b>Bài 23/ 19 SGK</b>


(1 2) (1 2) 5


(1 2) (1 2) 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
    


   



2 2 2


(1 2) (1 2) 3


<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 
   




2
2
6 7 2


2
<i>y</i>
<i>x</i>




 
 





Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất là:


6 7 2 2


;
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub> </sub> 
 
 


 
 


<b>Baøi 24/ 19 SGK</b>




2( ) 3( ) 4 5 4


)


2 5 3 5


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


   
   


 
     
 


Vậy hệ pt có một nghiệm (x = 1
2


 ; y =
13


2
 )


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Ngày soạn: / / 2009 </b> <b>Ngày dạy: / / 2009</b>

<b> </b>



<b>Tiết: 41</b>

LUYỆN TẬP



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Củng cố cho Hs phương pháp giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số bằng cách đặt ẩn phụ

Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cho Hs


Thái độ: Phát huy tính tích cực học tập của Hs
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ


HS: Chuẩn bị các BT
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra bài c ũ : Nêu tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Aùp dụng giải hệ phương trình sau


2 1



3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


  





 



3. Baøi m ớ i :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Hướng dẫn cho Hs làm một đa thức
bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó
bằng 0. Vậy đa thức P(x) = 0 khi và chỉ khi
nào ?


Gv: Hs leân bảng giải hệ pt bằng phương
pháp cộng theo ẩn m và n


Hs: Chú ý nghe giảng
P(x) = 0



3 5 1 0 3 5 1


4 10 0 4 10


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


    


 


Hs: Lên bảng giải


<b>Bài 25/ 19 SGK:</b>


P(x) = (3m – 5n + 1)x + (4m – n – 10)


P(x) = 0  <sub></sub>3<sub>4</sub><i>m<sub>m n</sub></i> 5<i>n</i> <sub>10 0</sub>1 0  <sub></sub>3<sub>4</sub><i>m<sub>m n</sub></i> 5<i>n</i><sub>10</sub>1


    


 



 <sub></sub>3<i>m</i><sub>20</sub><i><sub>m</sub></i>5<i>n</i><sub>5</sub><i><sub>n</sub></i> 1 <sub>50</sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>17<i>m</i><sub>5</sub><i><sub>n</sub></i>51<sub>1</sub>


    


 


 <i>m<sub>n</sub></i> <sub>2</sub>3



Vậy với m = 3 ; n = 2 thì P(x) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Gv: Hướng dẫn cho Hs cách làm.


Vì đồ thị hàm số đi 2 qua điểm A(2 ; -2) và
B(-1 ; 3). Nên toạ độ của nó thoả mãn
phương hệ trình 2 2


3
<i>a b</i>
<i>a b</i>
 


  


Gv: Các câu b, c, d tương tự như câu a, về
nhà làm



Gv: Hướng dẫn Hs làm


Giải hệ phương trình với ẩn u và v. Sau đó
thay vào ta tìm x và y


Hs: Lên bảng giải hệ phương trình này


Hs: Lên bảng làm
1 1


1


1 4 4 4


3 4 3 4 5 3 4 5


5


<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 


  
   
 
  


1 9
9 7


7 9 7 7 9


1 2


1 2 7


7
7 2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>y</i>

 <sub></sub> 
 <sub></sub> 
 

   
  
   


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

  
 


a) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(2 ; -2). Nên
thay x = 2 ; y = -2 vào hàm số y = ax + b, ta có:
- 2 = a. 2 + b (1)


Vì đồ thị hàm số đi qua điểm B(-1 ; 3). Nên thay x
= -1 ; y = 3 vào hàm số y = ax + b, ta có:


3 = a. (-1) + b (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
5


2 2 3 5 <sub>3</sub>


3 3 4


3
<i>a</i>


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>





  
  
 
  
     
  <sub> </sub>


Vậy hàm số cần tìm là y = 5 4


3<i>x</i> 3


 


<b>Bài 27/ 20 SGK: Đặt u = </b>1


<i>x</i> và v =
1


<i>y ; ta coù:</i>
1 1


1


1 4 4 4


3 4 3 4 5 3 4 5



5


<i>u v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

  
  
   
 
  


1 9
9 7


7 9 7 7 9


1 2


1 2 7



7
7 2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>y</i>

 <sub></sub> 
 <sub></sub> 
 

   
  
   
 
  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>

  
 


Vậy hệ pt có1 nghiệm duy nhất là:
(x = 7


9; y =
7
2)


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



<b>Tiết: 42</b>

GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Hs nắm được phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Kỹ năng: Hs có kĩ năng giải các bài toán được đề cập đến SGK


Thái độ: Giúp Hs tích cực trong học tập
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi các đề bài toán

HS:


<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra bài c ũ : Giải hệ phương trình sau 2 1
3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


  






 



3. Baøi m ớ i :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs đọc đề bài. Gv phân tích:


Số có hai chữ số ở dạng tổng quát có dạng như
thế nào ? Trong bài tốn trên, có hai đại lượng
chưa biết là chữ số hàng chục và chữ số hàng
đơn vị. Theo giả thiết, khi viết hai chữ số ấy
theo thứ tự ngược lại, ta vẫn được một số có
hai chữ số. Điều đó có nghĩa là hai chữ số ấy
phải như thế nào ?


Gv: Gọi Hs lên bảng giải dưới sự hướng dẫn
của Gv. Phần giải hệ đã giải ở kiểm tra miệng


Hs: <i>xy</i>


Hs: Hai chữ số ấy phải khác 0. Có nghĩa
là x, y là những số nguyên và 0 < x  9


Và 0 < y  9


<b>Ví dụ 1: SGK/ 20</b>



Giải:


Gọi số có hai chữ số cần tìm có dạng <i>xy</i>.
ĐK x, y Z ; 0 < x  9 và 0 < y  9


Theo bài ta có: 2y – x = 1
vaø (10x + y) – (10y + x) = 27  x – y = 3


ta có hệ phương trình 2 1
3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


  





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Gv: Gọi Hs đọc đề bài. Gv phân tích:
Ta thấy khi hai xe gặp nhau thì:


- Thời gian xe khách đã đi là 1giờ 48 phút =9
5
h



- Thời gian xe tải đã đi là 1h + 9
5h =


14
5 h (vì
xe tải khởi hành trước xe khách 1 giờ)


Gv lưu ý cho Hs cần đặt ẩn ở chỗ bài hỏi
Vậy quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9h là ?
Quãng đường xe tải đi trong


5
14


h là ?
Ta có pt như thế nào ?


Gv: Xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km mỗi
giờ nên ta có pt nào ?


Vậy ta có hệ phương trình nào ?


Gv: Tóm tắt trên bảng phụ
- Chọn ẩn, đk của ẩn
- Biểu thị các dữ kiện theo ẩn


- Sử dụng mối quan hệ giữa các dữ kiện để lập
hệ phương trình



Giải hệ phương trình


Đối chiếu điều kiện và kết luận
nghiệm


Hs: Đọc đề bài


Hs: Quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9
h là


5
9


y


Quãng đường xe tải đi trong 14<sub>5</sub> h là


5
14


x


Hs: Ta coù pt 14<sub>5</sub> x + <sub>5</sub>9 y = 189


Hs: x – y = -13


Hs: Ta có hệ













13


189


5


9


5


14


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


Hs lên bảng giải


Hs: Đọc bảng tóm tắt và chép vào vở


Vậy số tự nhiên cần tìm là 74


<b>Ví dụ 2: SGK/ 21</b>


Giải:


Gọi x (km/h) là vận tốc của xe tải



y (km/h) là vận tốc của xe khách (ĐK x, y >0)
Quãng đường xe khách đi trong <sub>5</sub>9h là <sub>5</sub>9y
(km)


Quãng đường xe tải đi trong <i>h</i>


5
14


là 14<sub>5</sub> x
(km)


Theo bài ta có pt:


5
14


x +


5
9


y = 189 (1)
Vì xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km mỗi
giờ nên ta có pt: x – y = -13 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt
























13


945


9


14


13


189


5


9


5


14


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>









49


36


<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy vận tốc của xe tải 36 km/h ; vận tốc xe
khách là 49 km/h


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Bài v ừ a h ọ c : Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt và làm BT 28, 29, 30/ 22 SGK
2. Bài s ắ p h ọ c : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)


<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



<b>Tiết: 43</b>

GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tt)



<b>A- M ụ c tiêu:</b>


Kiến thức: Hs nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Kỹ năng: Hs có kĩ năng giải các bài tốn được đề cập đến SGK


Thái độ: Giúp Hs tích cực trong học tập
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ

HS:


<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra baøi c ũ : Hs laøm baøi 28/ 22 SGK


Gọi x là số lớn, y là số nhỏ (y > 124). Theo bài ta có hệ phương trình 1006
2 124
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 



Giải ra ta được số lớn là: 712 ; số nhỏ là: 294


3. Baøi m ớ i :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>



Gv: Gọi Hs đọc đề


Gv: Phân tích từ giả thiết hai đội cùng làm
trong 24 ngày thì xong cả đoạn đường (và
được xem là xong một công việc), ta suy ra
trong một ngày hai đội làm chung được bao
nhiêu công việc ?. Số phần công việc mà mỗi
đội làm được trong một ngày và số ngày cần
thiết để đội đó hồn thành cơng việc là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch. Sau khi phân tích xong


Hs: Đọc đề bài


Hs: Trong một ngày hai đội làm chung
được 1


24 công việc


<b>Ví dụ 3: SGK/ 22</b>


Giải:


Gọi x là số ngày để đội A làm một mình
hồn thành tồn bộ cơng việc


y là số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc (x, y > 0)


Trong một ngày, đội A làm được 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Gv gọi một Hs lên bảng giải dưới sự hướng
dẫn của Gv. Chú ý rằng bài toán yêu cầu tìm
gì thì ta đặt ẩn ở đó


Gv: Hướng dẫn Hs giải hệ phương trình này
bằng cách đặt ẩn phụ (u = 1


<i>x</i> ; v =
1


<i>y ) rồi trả </i>
lời


Gv: Cho Hs giải bài toán này bằng cách khác
là gọi x là số phần công việc làm trong một
ngày của đội A ; gọi y là số phần công việc
làm trong một ngày của đội B


Hs: Lên bảng trình bày, phần giải hệ Hs
khác lên giải


1 3 1
.
2


1 1 1


24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>







  



Đặt u = 1
<i>x</i> ; v =


1


<i>y Ta coù: </i>


3 3


. .


2 2


1 3 1


.


24 2 24


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i>



<i>u v</i> <i>v v</i>


 
 
 
 

 
 <sub> </sub>  <sub> </sub>
 
 


3 1 1


3
3


.


2 60 40
2


2


1 2


5 1 1


.


24 5


2 24 60


<i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i>



 

 <sub></sub> <sub></sub>

  
 
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  
  


Vậy số ngày để đội A làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 40 ngày


Số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 60 ngày


Trong một ngày, đội B làm được 1<i><sub>y (công </sub></i>


việc)


Trong một ngày, phần việc đội A làm
được nhiều gấp rưỡi đội B nên ta có
phương trình


1 1


1,5.


<i>x</i>  <i>y</i> hay


1 3 1
.
2


<i>x</i>  <i>y</i> (1)
Trong một ngày, cả hai đội làm được 1


24
(cv).


Ta có phương trình: 1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>=


1
24 (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


1 3 1
.
2


1 1 1


24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>





  



Giải ra ta được x = 40 ; y = 60


Vậy số ngày để đội A làm một mình hồn
thành tồn bộ công việc là 40 ngày


Số ngày để đội B làm một mình hồn
thành tồn bộ cơng việc là 60 ngày


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



<b>Tiết: 44</b>

LUYỆN TẬP



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Củng cố cho Hs nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.

Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các loại toán đã được đề cập đến SGK


Thái độ: Giúp Hs yêu thích loại toán này
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi các bài tập

HS: Chuẩn bị các BT cho về nhà
<b>C- Ti ế n trình d ạ y vaø h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra bài c ũ : Lồng vào bài mới
3. Bài m ớ i :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs đọc đề


Gv: Hướng dẫn để Hs giải


Hs: Đọc đề bài
Hs: Lên bảng làm



<b>Baøi 30/ 22 SGK:</b>


- Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB


y (giờ) là thời gian dự định đi để đến B đúng lúc 12
giờ trưa (x, y > 0)


- Nếu xe đi với vận tốc 35km/h thì sẽ đến B chậm 2
giờ so với dự định nên ta có phương trình: x = 35(y
+ 2) (1)


- Nếu xe đi với vận tốc 50km/h thì sẽ đến B sớm 1
giờ so với dự định nên ta có phương trình: x = 50(y
– 1) (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Gv: Gọi Hs đọc đề sau đó Gv phân
tích đề cho Hs, đây là loại tốn năng
suất. Sau khi Hs trình bày lời giải rồi
đưa đến hệ phương trình. Gv gọi em
khác lên giải hệ rồi trả lời bài tốn


Hs: Lên bảng giải hệ phương trình sau

























1


1


1


5


6


9


24


5


1


1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Đặt u = 1<i><sub>x</sub></i> và v = 1<i><sub>y</sub></i> ta có hệ pt sau


 















































1


24


5


5


6


24


5


9


24


5


1


5


6


9


24


5


<i>vv</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>vu</i>


<i>u</i>


<i>vu</i>


35( 2)
50( 1)

<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 35(y + 2) = 50(y – 1)


35y + 70 = 50y – 50
15y = 120  y = 8


 x = 35.(8 + 2) = 350


Vậy Quãng đường AB = 350 và ô tô xuất phát từ A
lúc 4 giờ sáng


<b>Baøi 32/ 23 SGK:</b>


Gọi x (giờ) là thời gian để vòi thứ nhất chảy đầy bể
(x > 0)


y (giờ) là thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể
(y > 0)


Trong một giờ, vòi 1 chảy được
<i>x</i>


1



(bể)
Trong một giờ, vòi 1 chảy được 1<i><sub>y</sub></i> (bể)


Trong một giờ, cả hai vịi chảy được 1: 24<sub>5</sub> <sub>24</sub>5


(bể)


Theo bài ta có phương trình 1<i><sub>x</sub></i> + 1<i><sub>y</sub></i> = <sub>24</sub>5
Sau 9 giờ vòi 1 chảy được


<i>x</i>


9


(bể), lúc đó vịi 2
chảy được 








<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
5
6


= 1
Ta có hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>































12



1


8


1



1


24



5


.


5


6


9


24



5


.9



24


5



<i>u</i>


<i>v</i>


<i>v</i>



<i>v</i>


<i>u</i>



Suy ra y = 8


Vậy thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể là 8 giờ



<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Bài v ừ a h ọ c : Xem lại các Bt đã giải. Làm BT 33, 34, 38/ 24 SGK 2. Bài s ắ p h ọ c : Luyện tập (tt)


<b>Tiết: 45</b>

LUYỆN TẬP



<b>A- M ụ c tieâu:</b>


Kiến thức: Củng cố cho Hs nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải các loại toán đã được đề cập đến SGK


Thái độ: Giúp Hs u thích loại tốn này
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ


HS: Chuẩn bị các BT đã cho
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. Oån ñònh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs đọc đề bài và tương tự bài 32 Gv
gọi một Hs lên bảng làm. Đổi 25% = ?


Gv: Gọi Hs đọc đề bài và Gv phân tích cho Hs
hiểu



Gv: Nếu giảm 3 cây trên luống (x – 3), tăng 8
luống (y + 8) thì số cải ít hơn 54 thì ta có
phương trình nào ?


Tăng 2 cây trên một luống (x + 2), giảm 4
luống (y – 4) thì số cải tăng 32 thì ta có
phương trình nào ?


Từ đó ta lập được hệ phương trình gì ?


Hs: Đọc đề bài sau đó một Hs khác lên
bảng giải


25% = <sub>4</sub>1


Hs: Lên bảng giải hệ phương trình













4


1



6


3


16


1


1


1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



bằng cách đặt ẩn phụ


Hs: Đọc đề


Hs: Ta có phương trình
(y – 8). (x – 3) = xy - 54
Hs: (y – 4). (x + 2) = xy + 32


Hs: Ta coù hpt


  














32


2


.4


54


)3


).(


8


(


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


























20


2


303


8


402


4


303


8


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



<b>Baøi 33/ 24 SGK</b>


Gọi x(giờ) là thời gian người thứ nhất làm
riêng một mình xong cơng việc (x >0)
y (giờ) là thời gian người thứ nhất làm riêng
một mình xong cơng việc (y >0)


Theo bài ta có hệ pt













4


1


6


3


16


1


1


1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Giải ra ta được người thứ nhất : 24 giờ, người
thứ hai : 48 giờ


Bài 34/ 24 SGK


Gọi x là số cải trên một luống; y là số luống
cải


(x ; y > 0)


Số cây cải sẽ là x. y (cây)
Ta có hệ phương trình



  













32


2


.4


54


)3


).(


8


(


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Giải ra ta được x = 15 ; y = 50
Vậy vườn nhà Lan trồng được
x. y = 15. 50 = 750 cây rau cải bắp



<b>Baøi 39/ 25 SGK:</b>


Giả sử không kể thuế VAT


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Gv: Gọi Hs đọc đề và phân tích cho Hs biết
thế nào là thuế VAT. Gv hướng dẫn cho Hs
giải










50


15



<i>y</i>


<i>x</i>



Hs: Kết luận x. y = 15. 50 = 750 cây rau
cải bắp


Hs: Lên bảng giải hệ phương trình


thuế VAT 10%) là <i>x</i>



100
110


triệu đồng, cho loại
hàng thứ hai (kể cả thuế VAT 8%) là <i>y</i>


100
108


triệu đồng. Ta có phương trình
<i>x</i>


100
110


+ <i>y</i>


100
108


= 2,17 hay 1,1x + 1,08y =
2,17


Khi thuế VAT là 9% cho cả hai loại hàng thì
số tiền phải trả là ( ) 2,18


100
109




<i>y</i>


<i>x</i>


hay 1,09x + 1,09y = 2,18
Ta có hệ phương trình












18


,2


09


,1


09


,1



17


,2


08


,1


1,


1




<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Loại thứ nhất 0,5
triệu đồng ; loại thứ hai 1,5 triệu đồng


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Bài v ừ a h ọ c : Xem các BT đã giải và làm BT 40, 41, 42 44/ 27 SGK và chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III/ 25 SGK
2. Bài s ắ p h ọ c : Oân tập chương III


<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



<b>Tiết: 46</b>

ÔN TẬP CHƯƠNG III



<b>A- M ụ c tiêu:</b>


Kiến thức: Củng cố tồn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý:


+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai pt bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng.
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Thái độ: Phát huy tính tích cực của Hs
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ ghi tóm tắt lý thuyết

HS: Chuẩn bị các câu hỏi trong SGK
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra bài c ũ : Lồng vào bài mới
3. Bài m ớ i :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 1


Gv: Yêu cầu Hs làm câu 2


Gv: u cầu Hs trả lời câu 3


Gv: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ trên bảng
phụ và gọi Hs đọc


Gv: Goïi Hs lên bảng làm bài 40 a


Hs: Trả lời


1/ Cường nói sai vì mỗi nghiệm của hệ
phương trình hai ẩn là một cặp số (x ; y).
Phải nói hệ phương trình có một nghiệm
là (x ; y) = (2 ; 1)


Hs: Trả lời
Nếu



' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đường thẳng
trùng nhau  hệ pt có vơ số nghiệm
Nếu


' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hai đường thẳng
song song với nhau  hệ pt vô nghiệm
Nếu


' '


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> thì hai đường thẳng cắt nhau
 hệ pt có một nghiệm duy nhất


Hs: Trả lời


a) Hệ phương trình vơ nghiệm
b) Hệ phương trình có vơ số nghiệm
Hs: Đọc trên bảng phụ



Hs: Lên bảng làm


<b>A. Lý thuyết:</b>


Tóm tắt các kiến thức cần nhớ: SGK/
26


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Gv: Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị


Sau đó minh hoạ nghiệm bằng đồ thị
Hệ phương trình vơ nghiệm tức là hai
đường thẳng song song


Hs: Lên bảng vẽ


a)

30



552


252


1


5


2



252































<i>x</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>yx</i>



Vậy hệ phương trình vơ nghiệm
Minh hoạ bằng đồ thị


Đường thẳng 2x + 5y = 2 đi qua 2 điểm (0 ;


5
2


)
và (1 ; 0)
Đường thẳng



5
2


x + y = 1 đi qua 2 điểm (0 ;
1)


và (


2
5


; 0)


0 1


y


1


2 x + 5 y = 2
2 / 5 x + y = 1


x


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


1. Baøi v ừ a h ọ c : n lại phần lý thuyết. Làm BT 41, 43, 44, 45/ 27 SGK
2. Baøi s ắ p h ọ c : Oân taäp (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Tiết: 47</b>

ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)



<b>A- M ụ c tiêu:</b>


Kiến thức: Như tiết 44


Kỹ năng: Rèn Hs giải các dạng BT


Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tích cực và sáng tạo
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Bảng phụ


HS: Làm các BT đã cho ở tiết trước
<b>C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c: </b>


1. n định:


2. Ki ể m tra baøi c ũ : Gọi Hs làm bài 41a/ 27 SGK
3. Baøi m ớ i:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


Gv: Gọi Hs lên bảng làm dưới sự hướng dẫn
của Gv. Đặt ẩn phụ sau khi thế vào ta có hệ


như thế nào ? Hs: Ta có hệ phương trình











1


3


2


2


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>v</i>


<i>u</i>


Hs tự giải hệ này vaiø cho kết quả


<b>Bài 41 b/ 27 SGK</b>



















1


1


3


1


2


1


1


2


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Đặt <i>u</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




1 và <i>y</i> <i>v</i>


<i>y</i>




1


Ta có hệ phương trình










1


3


2


2


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>v</i>


<i>u</i>


Giải hệ pt này có nghiệm


(u ; v) = 








   
5
2
2
;
5
2
3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Gv: Gọi Hs đọc đề và hướng dẫn Hs giải


Gv: Gọi Hs đọc đề. Đây là loại toán năng suất
ta giải tương tự như bài 32


Gv: Trong 8 ngày, cả hai đội làm được bao
nhiêu công việc ?


Gv: Năng suất của đội II là 1<i><sub>y</sub></i> (cv). Do năng


Hs: Đọc đề và Hs khác lên bảng trình bày
lời giải


Hs: Lên giải hệ phương trình












124


15


7


1


89


10


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Hs: Đọc đề bài


Hs: Trong 8 ngày, cả hai đội làm được







































27


22


234


231


5


22


1


5


231


1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Baøi 44/ 27 SGK</b>


Gọi x và y lần lượt là số gam đồng và kẽm có
trong vật đó (x > 0 ; y > 0).


Theo bài ta có pt: x + y = 124 (1)
Thể tích của đồng là

3



89
10


<i>cm</i>
<i>x</i>
Thể tích của kẽm là

3



7
1


<i>cm</i>
<i>y</i>


Theo bài ta có pt: 15
7
1
89
10



 <i>y</i>


<i>x</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình











124


15


7


1


89


10


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Giải hệ phương trình ta có


Khối lượng của đồng là 89 gam ; khối lượng
của kẽm là 35 gam



<b>Baøi 45/ 27 SGK</b>


Gọi x (ngày) là thời gian đội I làm xong công
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày được bao
nhiêu công việc ?


Do năng suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày
được 2<i><sub>y</sub></i> (cv) và hoàn thành 1<sub>3</sub> cơng việc trong
3,5 ngày. Do đó ta có phương trình gì ?


Gv: Gọi Hs lên bảng giải hệ phương trình


3
2
12


8


 (cv)


Hs: Năng suất gấp đơi nên đội II làm mỗi
ngày được 2<i><sub>y</sub></i> (cv)


Hs: 3,5.2 <sub>3</sub>1


<i>y</i> hay y = 21



Hs: Lên bảng giải hệ bằng phương pháp
thế
















21


12


12


21


12


11


1


<i>y</i>


<i>xyx</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>yx</i>
















21


28


21


21.


12


21.12


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xx</i>



Hs: Kết luận


việc (x ; y nguyên dương)


Trong một ngày, đội I làm được 1<i><sub>x</sub></i> (cv)
Trong một ngày, đội II làm được 1<i><sub>y</sub></i> (cv)
Trong một ngày, cả hai đội làm được <sub>12</sub>1 (cv)


Ta có phương trình


<i>x</i>


1


+ 1<i><sub>y</sub></i> =


12
1



(1)


Trong 8 ngày, cả hai đội làm được


3
2
12


8


(cv) ; còn lại 1<sub>3</sub> (cv) do đội II đảm nhiệm. Do
năng suất gấp đôi nên đội II làm mỗi ngày
được 2<i><sub>y</sub></i> (cv) và hồn thành 1<sub>3</sub> cơng việc
trong 3,5 ngày. Do đó ta có pt: 3,5.2 <sub>3</sub>1


<i>y</i> hay



y = 21 (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình










21


12


1


1


1


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



Giải hệ phương trình ta được


Đội I làm trong 28 ngày ; đội II làm trong 21
ngày


<b>D- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tieát 48</b>

KIỂM TRA MỘT TIẾT


<b>A- M ụ c tiêu:</b>


Kiến thức: Kiểm tra lại tồn bộ kiến thức đã học ở chương III

Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tốn chính xác của Hs


Thái độ: Tính trung thực trong thi cử
<b>B- Chu ẩ n b ị : </b>


GV: Đề kiểm tra

HS: Giấy làm bài
<b>C- Đề kiểm tra</b>


<b> Họ tên:……….</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b> Lớp:………..</b>

<i><b>MÔN:ĐẠI SỐ</b></i>



<b> </b>


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của giáo viên</i>


<i><b>Phaàn I: Trắc nghiệm: (4đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Câu 1:Hệ phương trình </b></i>









3



6


3


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


có:


A. Một nghiệm duy nhất. B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm


<i><b>Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b></i>










5
3
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



A.(2; 1) B.(-2; -1) C.(-2; -1) D.(3; 1)


<i><b>Caâu 3: Cho hệ phương trình: I. </b></i>









9
3
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


và II.








3


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Hai hệ phương trình đó tương đương với nhau đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai


<i><b>Câu 4: Cặp số(1;3) là nghiệm của phương trình nào dưới đây</b></i>


A. 3x- 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9


<i><b>Phần II: Tự luận: (6đ)</b></i>


<i><b>Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a/</b></i>









3
5
4
5
3
4


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b/











5
4
3
1
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài 2: Giải bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình:</b></i>


Một người đi đoạn đường AB với vận tốc 12km/h, rồi đi tiếp đoạn đường BC với vận tốc 6km/h hết 1giờ 15phút. Lúc về người đó đi đoạn


đường CB với vận tốc 8km/h rồi đi đoạn BA với vận tốc 4km/hhết 1giờ 30 phút. Tính chiều dài đoạn đường AB, BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

………
……


<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tiết 49 <b> Chương IV: HÀM SỐ y = ax2(a</b><b>0)</b>


PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN


<b>HÀM SỐ y = ax2<sub>(a</sub></b><sub></sub><b><sub>0)</sub></b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Thấy trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0). Nắm vững tính chất của hàm số y = ax</sub>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số</i>


<i>3.Thái độ: -Học tập tích cực, hiểu về tốn phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho thực tế </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi ?1 , ?2 , thước 2.Chuẩn bị của học sinh: vở sgk, dụng cụ học tập</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>3.Vào bài: Trong đời sống có nhiều mối liên hệ được biểu thị bằng hàm số bậc hai, trong chương IV ta nghiên cứu về loại hàm số này, ở tiết</i>
học này ta tìm hiểu về dạng và tính chất của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>



<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Cho hs đọc ví dụ mở đầu


Khi S=5 được tính ntn? T tự với S=80 S1=5.1
2<sub>=5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Nếu thay 5 bởi y, 5 bởi a, t bởi x ta có hàm số nào?
-Nêu vài ví dụ về các cơng thức có dạng y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub>
0) mà em đã biết?


-Đó là các hàm số bậc hai đơn giản nhất, bây giờ ta
xét tính chất của nó.


-Cho hs1 điền ?1 bảng 1; hs2 điền ?1 bảng 2
Lớp làm theo


-Hs trả lời ?2


-Nêu tính chất củahàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) </sub>


-Hs làm ?3


-Nêu nhận xét trang 30sgk
Với a>0


Lưu ý khi x=0  y=0 (giá trị nhỏ nhất chủa hsố)



Với a>0 khi x=0  y=0 (giá trị lớn nhất chủa hsố)


Lớp chia 2 nhóm: Tổ 1, 2 và tổ 3,4


Làm bài ?4 Cử đại diện trình bày ở bảng hs cịn lại
nhận xét


Làm 1/30sgk


y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
S=a2<sub>; S=</sub><sub></sub><sub>R</sub>2


-Đối với hsố y=2x2


-Khi x tăng nhưng ln âm thì y giảm
-Khi x tăng nhưng ln dương thì y tăng
-Đối với hsố y= -2x2


-Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng
-Khi x tăng nhưng luôn dương thì y
giảm


Hs đọc ở sgk trang 29
Trả lời và ghi vào vở
Hs đọc nhận xét sgk


Nhận xét với a= ½ >0
Với a= - ½ <0


Xét 2 hàm số y = 2x2<sub> và y= -2x</sub>2



x
y=-2x2


-3 -2 -1 0 1 2 3
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18


18 8 <sub>2</sub> 0 2 8 18
?1 -3 -2 -1 0 1 2 3


y=2x2
x


?2 Ghi như phần hoạt động của trị


Tính chất: Hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) xác định với</sub>


x
  


*Neáu a>0


-Hsố đồng biến nếu x>0
-Hsố nghịch biến nếu x<0


*Nếu a<0


-Hsố đồng biến nếu x<0
-Hsố nghịch biến nếu x>0


?3 Với hàm số y = 2x2<sub>, khi x</sub><sub></sub><sub>0 thì y có giá trị</sub>
dương, khi x=0 thì y=0


-Với hàm số y = -2x2<sub>, khi x</sub><sub></sub><sub>0 thì y có giá trị </sub>
âm, khi x=0 thì y=0


Nhận xét: sgk trang 30


-41


2 -2


-1
2


0 <sub>-</sub>1


2 -2 -4


1
2
1


2
1



2 4


1
2
x


y=-1


2x


2


-3 -2 -1 0 1 2 3


41


2


2 0 2


?4 <sub>-3</sub> <sub>-2</sub> <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


y=1


2x


2


x



Với a= ½ >0 y>0với x


Khi x=0 thì giá trị nhỏ nhất của hsố là 0
Với a= -½ >0 y<0với x


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Làm bài 2,3 trang 31 sgk; bài 1,2/36SBT
b.Bài sắp học: Tiết sau Luyện tập


<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>


Tieát 50 <b> LUYỆN TẬP </b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: -Củng cố vững chắc tính chất của hàm số y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) và nhận xét để chuẩn bị cho các tiết sau</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết tính giá trị của hsố khi biết giá trị của biến và ngược lại</i>


<i>3.Thái độ: Hs luyện tập nhiều bài toán ứng dụng vào thực tế </i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị, thước 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, máy tính</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của hàm số y = ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) Sửa bài 2/31sgk a/t=1 s=4 cách đất 100-4=96(m) t=2 vật cách đất 100-16=84(m)</sub>


b/Vật tiếp đất khi s=100 4t2<sub>=100 t=5(giây)</sub>


<i>3.Vaøo baøi: </i>


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Cho hs điền bảng ở các giá trị tương
ứng của y


-Biểu diễn các điểm


x= -2 y=12; x= -1 y=3;


x= -1<sub>3</sub>  y=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>



1 1 1 1


A ; ,A' ; B 1;3 B' 1;3


3 3 3 3


   


 


   



   


-Cho hs đọc bài 5/57sgk


-Làm thế nào để xác định hệ số a?
-Tìm lần đo khơng đúng


-Với đoạn đường 6,25m hòn bi lăn trong
bao lâu ta tính như thế nào?


-Hs điền vào ơ trống ở bảng


-Xác định các điểm A; A’; B; B’ trên hệ
trục toạ độ Oxy




2


2
y


y at a t 0


t


   


Xét các tỉ số



2 2


1 4 1 0,24 <sub>a</sub> 1


2 4  4 1  2


Vậy lần đo không đúng là lần đầu tiên
(t=1; y=0,24)


Thay y=6,25 vào y=1<sub>4</sub>t2<sub> để tính </sub>
T2=4y=6,25.4=25 t=5


Vậy hòn bi lăn trong 5 giây


t=2 y=1; t=3 y=2,25; t=5 y=6,25;


t=6 y=9


1/Baøi 2/36SBT


1
3
0
1
3


3 3 12


12



-1


-1


3 0


1


3 1 2


-2


y=3x2


x


A 1/3 A'
B 3 B'


-1
-1


3
1
3


1


2/Baøi 5/37sgk





2


2
y


y at a t 0


t


   


Xét các tỉ số


2 2


1 4 1 0,24 <sub>a</sub> 1


2 4  4 1  2
b/Với y=6,25 ta có y=1<sub>4</sub>t2


 6,25=1


4t2  t2=25


 t=5


Vậy hòn bi đã lăn trong 5 giây


c/


t 0 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Ơn lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0). Làm bt1,2,3/36SBT</sub>
b.Bài sắp học: Xem bài đồ thị của hàm số y = ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) chuẩn bị cho tiết sau</sub>


<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>


Tiết 51 <b> ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=ax2 ( a</b><b>0)</b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Nắm được cách vẽ Parabơn , các bước trình bày –Các tính chất của hsố y=ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs rèn kĩ năng lập bảng giá trị chính xác, vẽ đúng, đẹp </i>


<i>3.Thái độ: Thích thú khi vẽ được (P) liên hệ với tia nước phun, quĩ đạo của viên phấn ném lên rơi xuống</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị 2.Chuẩn bị của học sinh: bút chì, thước kẻ</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trong phần bài mới</i>


<i>3.Vào bài: Ta đx biết đồ thị hàm số y=ax(a</i>0) là 1 đường thẳng còn đồ thị hàm số y=ax2(a0) là đường ntn? Cách vẽ?



Quan sát tranh trang 33 hình ảnh tia nước phun lên rơi xuống có dạng thế nào?
4.Các hoạt động dạy học:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Kiểm tra hs với các yêu cầu với hs:
y=2x2


Nêu tập xác định, tính biến thiên và lập
bảng giá trị với x=(-3,-2,-1,0,1,2,3)
-Gv hướng dẫn hs vẽ: -Xác định điểm
trên mặt phẳng toạ độ (bảng phụ)


-Nếu lấy nhiều điểm như thế, hướng dẫn
hs nối lại tạo 1 đường cong


-Chú ý vẽ bút chì trước sữa chữa và vẽ
bút nực sau


1 hs trình bày cả lớp cùng làm vào
vở bài học


-Nhận xét, đánh giá điểm


-Cả lớp cùng vẽ theo sự hướng dẫn
của gv


?1


-1 hs trả lời: vị trí (P) với trục hoành


-1 hs nhận xét từng cặp A,A’ B,B’
với trục tung


Lấy 1 điêm rbất kì thuộc (P) có tính


1)Ví dụ1: Đồ thị hàm số y=2x2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
+Hsố xác địnhxR


+a=2>0 Hsố đồng biến với x>0,
nghịch biến với x<0 x=0 y=0 là


giá trị nhỏ nhất của hsố
+Bảng giá trị


+Đồ thị là 1 đường cong nằm phía
trên trục hồnh


+O là điểm thấp nhất
+2 nhánh đối xứng qua Oy


2
8


y=2x2


y


x


-3 -2 -1 O 1 2 3



B B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

-Từ đồ thị yêu cầu hs trả lời ?1
Từ bảng giá trị ở ví dụ2


-Gọi 1 hs lên bảng phụ xác định các
điểm với toạ độ trên bảng giá trị trang 34
-Chú ý đường cong thật đều khơng có
đoạn nào thẳng hoặc gãy


-Gv kiểm tra và sữa chữa cho hs


Từ 2 ví dụ trên với a>0,a<0 Hs nêu nhận
xét đồ thị tổng quát y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


-Yêu cầu hs trả lời ?3


-Yêu cầu hs chú ý trang 35 và rút ra cách
lập bảng giá trị và vẽ đồ thị nhanh chính
xác


y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


a<0, x<0 hs đồng biến, đồ thị đi lên từ


trái sang phải


a<0, x>0 hs nghịch biến, đồ thị đi



xuống từ trái sang phải
a>0 đặc điểm ngược lại


chất đó?


-Chỉ điểm thấp nhất của (P) ứng với
toạ độ bao nhiêu trên bảng giá trị
-Cả lớp cùng làm vào vở


-Vẽ đồ thị từ các điểm đã xác định
-Tương tự nhận xét đồ thị trên đặc
điểm của (P) y= ½ x2


-1 hs đọc nhận xét ở sgk để kiểm
chứng nhận xét trên


Một hs lên bảng chọn điểm D(P)


có hồnh độ bằng 3


-Tìm tung độ của D bằng đồ thị, bằng
phép tính D(3;-4,5)


-Điểm E(P) có tung độ bằng –5 tìm


hồnh độ có 2 điểm E(3,2;-5)
E’(-3,2;-5)


2)Ví dụ2: Vẽ đồ thị hsố y= - ½x2



+Đồ thị nằm phía dưới trục hồnh
+O là điểm cao nhất của đồ thị


*Nhận xeùt chung:


Đồ thị hàm số y=ax2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) là một đường cong gọi là Parabol </sub>
đỉnh O nhận Oy làm trục đối xứng


-a>0 (P) nằm phía trên trục hồnh đỉnh O là điểm thấp nhất
của (P)


- a<0 (P) nằm phía dưới trục hoành đỉnh O là điểm cao nhất
của (P)


 Củng cố, luyện tập chung


-Qua các ví dụ gv hướng dẫn hs cách vẽ Parabol


-Quan sát tia nước từ vòi phun và Parbom (a<0) so sánh và nhận xét cách vẽ
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học:


-Vẽ Parabol nên trình bày 5 bước chính 1/TXĐ 2/Tìm biến thên 3/Bảng giá trị 4/Vẽ đồ thị 5/Nhận xét
-Tập giải bt 4,5/36,37sgk


b.Bài sắp học:


y=1



2x2


-9


2 -2


-1


2 0


-1


2 -2


-9
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3


x
y


-9


2
-2


-1


2



-3 -2 -1 O 1 2 3


y=-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tiết 52 <b> LUYỆN TẬP </b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs vẽ thành thạo Parabol trong các trường hợp a>0, a<0</i>
<i>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng lập bảng giá trị, vẽ đồ thị chính xác, đẹp</i>
<i>3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ, óc nhận xét </i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ đồ thị, bút lông bảng 2.Chuẩn bị của học sinh: bút chì, thước kẻ</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trong phần luyện tập </i>


<i>3.Vào bài: Ta đã làm quen với hàm số y=ax(a</i>0)và cách vẽ Parabol Trong tiết này ta luyện tập các bt về Parbol để nắm vững lí thuyết
<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Giải bt 4/36


-Gọi 1 hs lên bảng trình bày bt về


nhà


-Gọi 3 hs kiểm tra vở bt và các bt
ở tiết trước


-Gọi 1 hs lên bảng vẽ 2 đồ thị ở
bảng phụ


Gv giới thiệu bt
Cho 2 hsố:


2


1 1


y x (P); y x 2(d)


4 2


  


-1 hs lên bảng điền vào 2 bảng giá trị
ở trang 36


-Cả lớp đối chiếu bt đã giải và nhận
xét


-1 hs lên bảng vẽ 2 Parabol
Cả lớp nhận xét đánh giá điểm



Cả lớp cùng giải câu a, 3 hs làm
nhanh nhất nộp bài chấm điểm


1)Baøi 1 trang36:


y= -3


2x2 6


-3


2 0


-3


2 6


y=3


2x2 6


3


2 0


3


2 6


x -2 -1 0 1 2



*2 Parabol đều nhận trục tung làm trục
đối xứng và chúng đối xứng nhau qua
trục hoành


y=3
2x2


3/2


-3/2
6


-6


x
y


-1
2
-3 -2 -1 O 1 2 3


y= -3
2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

a/Vẽ d và P trên cùng hệ trục
b/Tìm trên đồ thị toạ độ giao
điểm của 2 đồ thị trên


c/Gọi A,B là 2 giao điểm, tính


diện tích AOB


Gv hướng dẫn
Tìm




BCD OAC OBD


AOC BCD OAC OBD


S

,S

,S



S

S

S

S



  




-1hs trình bày trên bảng


-Các nhóm làm việc thảo luận tìm
cách giải


-Đại diệnc các nhóm nộp báo cáo
nhóm 1 lên bảng trình bày lời giải
-Cả lớp nhận xét


2)d qua (0;2) (-4;0), d caét P tại 2 điểm
A(-2;1) B(4;4)



4
(P)
B


C D


d
y= 1


4 x


2


2
4


x
y


-4-3 -2 -1
O


1 2 3


BCD
AOC
OBD


AOB



CD.BD 8.4


c / S 16(ñvdt)


2 2


OC.AH 4.1


S 2(ñvdt)


2 2


OD.BD 4.4


S 8(ñvdt)


2 2


S 16 (2 8) 10(ñvdt)








  


  



  


    


 Củng cố, luyện tập chung -Sau mỗi bài giải gv củng cố, uốn nắn bài làm của hs sữa chữa cách vẽ
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: -Làm bt 8,9/38,39sgk


-Bt2 đã giải ở trên thêm câu d/Dành cho hs giải cho điểm M chuyển động trên (P) tìm quĩ tích trung điểm I của đoạn OM
e/POQ đều nội tiếp (P) trong đó PQOx Tính diện tích POQ


b.Bài sắp học:


x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4


y=1


4x


2<sub> 4 </sub> 9


4 1


1


4 0


1



4 1


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tieát 53

<b> PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>



A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa phương trình bậc 2 dạng tổng quát –Cách giải một số phương trình bậc 2 khuyết và đủ</i>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết giải thành thạo phương trình bậc 2 dạng khuyết b,c –Biến đổi tốt, trực tiếp để giải phương trình bậc 2 đủ</i>
<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, thện trọng học tốn</i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HOÏC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài dạy </i>
<i>2.Chuẩn bị của học sinh: bảng con và các đồ dùng học tập khác</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Cho M(-1;2)</i>(P):y=ax2 a/Tìm a b/Nêu tính chất hsố tìm được, nhận xét về đồ thị hsố đó


<i>3.Vào bài: Lớp 8 đã học phương trình bậc nhất một ẩn, lớp 9 sẽ giới thiệu một phương trình nữa đó là phương trình bậc 2 một ẩn, vậy dạng </i>
của nó thế nào? cách giải ra sao đó là nội dung bài học hôm nay


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG


-Gv đưa bảng phụ chứa nội dung “Bài toán mở
đầu”


Đvđ: -Chiều dài, rộng phần đất cịn lại? diện
tích cịn lại bao nhiêu?


Hãy lập một phương trình bài tốn và biến đổi
để đơn giản bài tốn đó


-Gv dựa vào đó giới thiệu phương trình bậc hai
một ẩn (nhấn mạnh a0)


-Gv cho hs đọc ví dụ sgk, sau đó u cầu hs ví
dụ tương ứng 3 trường hợp : đủ, khuyết b,


Hs: Dài: 32-2x; rộng 24-2x
Diện tích (32-2x)(24-2x)
Hs: x2<sub>-28x+52=0</sub>


-Hs nêu ví dụ và xác định a,b,c
-Hs lần lượt giải ?1


-Hs nêu: đặt nhân tử và đưa vầ phương
trình tích


1)Bài tốn mở đầu: sgk/40


2)Định nghóa: Phương trình bậc 2 1 ẩn (phương


trình bậc 2) là phương trình có dạng: ax2<sub>+bx+c=0(a</sub>


0)


x: ẩn số a,b,c: hệ số
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Cho hs làm ?1 sgk/40


-Gv yêu cầu hs nêu cách giải phương trình
-Gv yêu cầu hs giải phương trình bên (dạng
khuyeát b)


-Cho 3 hs giải ở bảng ?2 ?3 sgk/41 và thêm
phương trình x2<sub>+3=0</sub>


(Chú ý 2 cách giải cho dạng bt này)
-Gv chia lớp làm 2 nhóm: nhóm 1 làm ?6
nhóm 2 làm ?7 và 2 nhóm lên bảng trình bày ở
bảng


Cho nhận xét và gv sữa chữa


-Gv cho cả lớp tìm hiểu cách giải phương trình
đủ ở sgk 2’ sau đó gv lần lượt nêu phương
pháp, giải chi tiết và cụ thể cho hs


-Cho 2 nhóm lên bảng trình bày dạng bài này


-Hs nêu cách giải



-3 hs lên bảng giải ?2 , ?3 và bài thêm


-Đại diện 2 nhóm trình bày
Giải ?6 , ?7 ở bảng


Lớp nhận xét


-Hs theo dõi và ghi cheùp




3x 0 x 0


3x(x 2) 0 S 0;2


x 2 0 x 2


 


 


    <sub></sub>  <sub></sub>  


  


 


Ví dụ2: Giải phương trình:





2 2


x  3 0  x  3 x 3  S  3


Ví dụ3: Giải phương trình
2x2<sub>-8x+1=0</sub>


 2x2-8x= -1


 x2-4x+4=4-1/2 = 7/2
 (x-2)2= 7/2


7 14 4 14


x 2 x


2 2 2


7 14 4 14


x 2 x


2 2 2


4 14 4 14


S ;



2 2


  <sub></sub>


   


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 





 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 



 Cuûng cố, luyện tập chung


-nhắc lại định nghóa phương trình bậc 2
-Nhận xét về số nghiệm phương trình bậc hai


-Nêu phương pháp chính để giải phương trình bậc 2 đủ Làm 11d,12a/42sgk
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Xem kĩ bài vừa học, nắm định nghĩa các cách giải phương trình, xem kĩ và giải phương trình đủ
Làm các bt 11-14sgk/42,43


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tiết 54

<b> LUYỆN TẬP </b>



A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, xác định a,b,c </i>
–Hiểu biết để biến đổi và giải được các phương trình bậc 2 đủ và khuyết
<i>2.Kĩ năng: Hs thành thạo, thuần thục, chính xác trong giải phương trình </i>
<i>3.Thái độ: Say mê ham thích mơn tốn</i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn một số dạng bt 2.Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập, bảng trong (nếu có), bảng con</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: </i>



<i>2.Kiểm tra bài cũ: -Nêu định nghĩa phương trình bậc 2 1 ẩn? Cho ví dụ? Chỉ rõ hệ số a,b,c? Sửa bt 12b,dsgk/42</i>


<i>3.Vào bài: Tiết trước ta đã biết khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, cách giải một số dạng phương trình. Hơm nay ta đi vào phần luyện tập để</i>
củng cố và rèn kĩ năng giải các dạng bt này


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Dạng1: Gv cho hs giải các bt ở phần bên (b,c)
Dự đốn: Hs có thể đưa - 2 làm thừa số


- <sub>2</sub>x(x-3 <sub>2</sub>)=0


-Gv cho lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm


Dạng2: Cho hs giải 2 bt ở bên


-2 hs lên bảng giải
-Hs dưới làm bài cá nhân


-Lớp nhận xét 2 bài giải ở bảng và sữa
chữa


1)Giải phương trình:


a/- 2x2<sub>+6x=0 </sub><sub></sub><sub>x(-</sub> <sub>2</sub> <sub>x+6)=0</sub>





x o
x 0


6


x 3 2


2x 6 0 <sub>2</sub>


S 0;3 2






 <sub></sub>


 <sub></sub> 


  


  


 <sub></sub>




b/3,4x2<sub>+8,2x=0 </sub><sub></sub> <sub>34x</sub>2<sub>+82x=0</sub><sub></sub> <sub>2x(17x+41)=0</sub>
x 0



2x 0


41


17x 41 0 x


17




 <sub></sub>


 <sub></sub> 




  






 S 0; 41


17


 


<sub></sub>  <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

bảng, cả lớp làm cá nhân dưới


-Nếu hs làm cách bên gv có thể nêu thêm các
cách sau:


a/Chia 2 vế phương trình cho 1,2 x2-0,16=0


b/Đưa về hằng đẳng thức (x-0,4)(x+0,4)=0
-Gv lưu ý hs có thể giải bình thường và sau
cùng nhận xét như sau: ...x2 42.18


1172.5


Vế trái x2<sub></sub><sub>0, vế phải <0</sub><sub></sub> <sub>S=</sub><sub></sub>
-Bài 2c cho 1 hs xung phong giải
-Gv cịn có cách giải nào khác?
Dùng hằng đẳng thức:


(2x- 2+2 2)(2x- 2-2 2)=0


Dạng3: Cho hs nêu phương pháp để giải dạng
phương trình này


-Biến đổi vế trái là 1 bình phương vế phải là
một hằng số



-Gv cho mỗi nữa lớp làm 1 bài


Cho 2 đại diện làm 2 bên ở bảng, lớp nhận xét


-Lớp tự làm ở dưới


-Nhận xét cách giải của bạn và sữa chữa


-Một hs trình bày bài giải ở bảng
-Lớp nhận xét, đánh giá


-Cả lớp làm bài


-2 đại diện trình bày ở bảng


-Từng nhóm đại diện nhận xét cách giải
-Cả lớp sữa chữa


a/1,2x2<sub>-0,192=0 </sub><sub></sub> <sub>1,2x</sub>2<sub>=0,192 </sub><sub></sub>
x2<sub>=0,192:1,2=0,16 </sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub>0,4 S<sub> </sub>

<sub></sub>

0,4

<sub></sub>


b/1172,5x2<sub>+42,18=0</sub>


coù 1172,5x2<sub></sub>0 <sub> </sub>x <sub>1172,5x2+42,18>0</sub>


 phương trình vô nghiệm S=


c/(2x- 2)2<sub>-8=0</sub><sub></sub> <sub>(2x-</sub> <sub>2</sub><sub>)=(2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
3 2
x



2x 2 2 2 <sub>2</sub>


2x 2 2 2 <sub>x</sub> 2


2
2 3 2


S ;


2 2






 <sub></sub> <sub></sub>




  




  


 <sub></sub>






 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


3)Giaûi phương trình:


a/2x2<sub>-6x+5=0 </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub>-6x= -5</sub>


 x2-6x+9= -5+9 (x-3)2=4


 x 3 2 x 5 S 1;5



x 3 2 x 1


  


 


  


 


  



 


b/ 3x2<sub>-6x+5=0 </sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub>-6x= -5</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>-2x= -5/3</sub>


 x2-2x+1=1 –5/3= -2/3  (x-1)2= -2/3 PtVN
 S=


 Củng cố, luyện tập chung


Cho hs giải và làm thêm các bt sau


1)Pt: 5x-20=0 có nghiệm: a/x=2 b/x= -2 c/x=2 d/x=16


2)x1=2, x2= -5 là nghiệm phương trình bậc 2: a/(x-2)(x-5)=0 b/(x+2)(x-5)=0 c/(x-2)(x+5)=0 d/(x+2)(x+5)=0
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Xem kĩ các bt đã giải


-Làm thêm một số bt 17a,b, 18b,c, 19 vaø SBT/40


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>


Tiết 55

<b> CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>



A .MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs nhớ biệt thức </i>=b2- 4ac, các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vơ nghiệm, có nghiệm kép, 2 nghiệm phân biệt
<i>2.Kĩ năng: Vận dụng công thức nghiệm tổng quát để giải phương trình bậc hai</i>


<i>3.Thái độ: Học tập nghiêm túc, vận dụng bài học tốt để giải bt</i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phu, thướcï 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, và dụng cụ học tập</i>
CI.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số</i>
3x2<sub>-12x+1=0</sub><sub></sub> <sub>3x</sub>2<sub>-12x= -1</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub>-4x+4=4-1/3</sub><sub></sub> <sub>(x-2)</sub>2<sub>=11/3</sub><sub></sub> <sub>...</sub> <sub>1</sub> 6 33<sub>; 2</sub> 6 33


3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  


<i>3.Vào bài: Ta đã biết cách giải một số phương trình bậc hai. Bài này, một cách tổng qt ta xét khi phương trình bậc hai có nghiệm, cơng </i>
thức nghiệm để tính


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Gv trình bày: Cho pt: ax2<sub>+bx+c=0(a</sub>


0) (1)


 ax2+bx= -c
 ax2+b/ax= -c/a


2 2



2 <sub>2. .</sub>


2 2 2


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


<sub> </sub>



2 2


2


4 <sub>2</sub>


2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>x</i>



<i>a</i> <i>a</i>




 


 


 


 


Đặt =b2-4ac


Hs nghe giảng


-Nếu >0 ta có


2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 



Phương trình có 2 nghiệm


1 <sub>2</sub> ; 2 <sub>2</sub>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


I)Cơng thức nghiệm:


Biến đổi phương trình tổng quát ax2<sub>+bx+c=0(a</sub><sub></sub><sub>0) (1)</sub>


Để có

 



2 <sub>2</sub>


2


4 <sub>2</sub>


2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>



<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


 


 


  , Đặt =b


2<sub>-4ac</sub>
?1 a/Nếu >0 ta có


2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


Phương trình có 2 nghiệm <sub>1</sub> ; <sub>2</sub>



2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


b/Nếu =0 ta có x+


2
<i>b</i>


<i>a</i>=0 Pt có nghiệm kép x= -2
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Vậy
2
2
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 
 


 
 


Nghiệm của phương trình phụ thuộc
vào


Hs giải ?1 và ?2


-Cho hs đọc kết luận chung trang
44sgk


-Hs đọc ví dụ phần áp dụng


Phân biệt từng bước giải khi dùng
cơng thức nghiệm


-Cho hs giải các phương trình 5x2<sub>-x-4</sub>
Nêu các hệ số a,b,c, tính ?


Nghiệm của phương trình?
-Tương tự với pt: 4x2<sub>-4x+1=0</sub>


-Với pt: -3x2<sub>+x-5=0 có bao nhiêu </sub>
nghiệm vì sao?


-Hs đọc phần chú ý và ghi nhớ


-Nếu =0 ta có x+


2


<i>b</i>


<i>a =0</i>
Pt có nghiệm kép x= -<sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>
-Nếu <0 pt vô nghiệm




2


2


0 và 0


2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 
  
 
 


a=5; b= -1; c= -4


=b2-4ac


=(-1)2<sub>-4.5.(-4)=1+80=81>0</sub>



Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


1 2


1 9<sub>;</sub> 1 9 4


2 10 10 5


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
    
   
a=4;b= -4;c=1


=(-4)2-4.4.1=0


Pt có nghiệm kép<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2.4 2</sub>4 1
<i>a</i>




  


a=-3; b=1; c= -5


=12-4(-3)(-5)=1-60= -59<0


Pt vô nghiệm



II)p dụng:


Ví dụ: Giải pt: 3x2<sub>+5x-1=0</sub>


3
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>

 
 

 
 <sub></sub> 
 


Ta có =25+12=37>0


Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt


1 2


5 37<sub>;</sub> 5 37


6 6


<i>x</i>   <i>x</i>  



?3 a/ 5x2<sub>-x-4=0: a=5; b= -1; c= -4</sub>


=(-1)2-4.5(-4)=1+80=81>0 Do đó pt có 2 nghiệm phân biệt


1 2


1 9<sub>;</sub> 1 9 4


2 10 10 5


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


    


   


b/4x2<sub>-4x+1=0 : a=4;b= -4;c=1</sub>


=(-4)2-4.4.1=16-16=0


Pt có nghiệm kép<i>x</i> <sub>2</sub><i>b</i> <sub>2.4 2</sub>4 1
<i>a</i>




  



c/ -3x2<sub>+x-5=0 : a=-3; b=1; c= -5</sub>


=12-4(-3)(-5)=1-60= -59<0 Do đó Pt vơ nghiệm


*Chú ý pt ax2<sub>+bx+c=0 có a,c trái dấu: phương trình có 2 </sub>
nghiệm phân biệt


 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Học thuộc phần “Kết luận chung” trang 44sgk Làm bt 15,16/45sgk
–Đọc phần có thể em chưa biết trang 46sgk


b.Bài sắp học: Tiết sau luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tiết 56  LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs nhớ điều kiện của</i>để phân biệt phương trình bậc hai một ẩn vơ nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt
<i>2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng tốt cơng thức nghiệm để giải phương trình bậc hai một cách thành thạo</i>


<i>3.Thái độ: Học tốt linh hoạt với các phương trình bậc hai đặc biệt khơng dùng cơng thức tổng qt</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, đáp án 2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở, dụng cụ học tập</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>



<i>2.Kiểm tra bài cũ: Nêu điều kiện của </i>để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0)vơ nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt


-Thực hiện bài 15b,d/45sgk (15b: pt có nghiệm kép, 15d: phương trình có 2 nghiệm phân biệt) và 16b,c/45sgk
<i>3.Vào bài: Trong tiết học này ta vận dụng công thức nghiệm để giải các phương trình ở dạng đã học</i>


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Nêu các hệ số a,b,c và giải pt
2x2<sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub><sub>)x-</sub> <sub>2</sub><sub>=0</sub>


theo cơng thức nghiệm


Lưu ý: 1+4 2+8=1+2.2 2+(2 2


)2<sub>=(1+2</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2


-Cho hs giải pt 4x2<sub>+4x+1=0 bằng 2 cách </sub>
(biến đổi về phương trình tích để giải và
dùng công thức nghiệm)


-Với pt -3x2<sub>+2x+8=0</sub>


-Cho hs nhân 2 vế với –1 để có a>0 rồi
giải


a=2; b= -(1-2 2); c=- 2
=b2-4ac=(1-2 2)2-4.2.(- 2)



=1-4 2+8+8 2 =1+4 2+8=(1+2 2


)2<sub>>0</sub>


 1+2 2 pt có 2 nghiệm phân biệt


1 2 2 1 2 2 1
1


2 2.2 2


1 2 2 1 2 2


1 2


2 4


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


     


  



     


  


* =42-4.4.1=16-16=0


Phương trình có nghiệm kép
1


1 2


2 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


  


*4x2<sub>+4x+1=0</sub><sub></sub> <sub>(2x+1)</sub>2<sub>=0</sub><sub></sub> <sub>x= - ½ </sub>


1)Giải các pt sau 2x2<sub>-(1-2</sub> <sub>2</sub> <sub>)x-</sub> <sub>2</sub><sub>=0</sub>
a=2; b= -(1-2 2 ); c=- 2


=b2-4ac=(1-2 2)2-4.2.(- 2)



=1-4 2+8+8 2=1+4 2+8=(1+2 2)2<sub>>0</sub>


  1+2 2 pt có 2 nghiệm phân biệt


1 2 2 1 2 2 1
1


2 2.2 2


1 2 2 1 2 2


1 2


2 4


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


     


  


     



  


b/4x2<sub>+4x+1=0</sub>


 =42-4.4.1=16-16=0


Phương trình có nghiệm kép
1


1 2


2 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Để pt: ax2<sub>+bx+c=0 có nghiệm thì cần có </sub>
những điều kiện gì?


p dụng với pt mx2<sub>+(2m-1)x+m+2=0</sub>


Hs thực hiện tìm điều kiện để phương
trình



3x2<sub>+(m+1)x-4=0 có nghiệm</sub>


Điều kiện:<i>a   </i>0; 0


Hs cả lớp làm theo để trình bày kết quả
Nghe gv trình bày bài giải


Ta có =(m+1)2-4.3.(-4)=(m+1)2+48>0
 Pt (2) có nghiệmm


=4+96=100>0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


2 10 2 10 4


10 1 2; 2


6 6 3


<i>x</i>  <i>x</i>  


      


2)Bài 25/41 SBT


a/mx2<sub>+(2m-1)x+m+2=0(1)</sub>
Điều kiện: m0


=(2m-1)2-4m(m+2)=4m2-4m+1-4m2-8m = -12m+1



Pt(1) có nghiệm 0 12 1 0 1


12


<i>m</i> <i>m</i>


        


Vậy với m0 và m 1


12


 thì pt (1) có nghiệm
b/3x2<sub>+(m+1)x-4=0(2)</sub>


=(m+1)2+4.3.4=(m+1)2+48>0


Vì >0 với mọi giá trị của m do đó pt(2) có nghiệm


với mọi giá trị của m


 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: -Làm bt 21,22,23,24/41SBT


-Đọc bài đọc thêm “Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi


b.Bài sắp học: Xem bài công thức nghiệm thu gọn chuẩn bị cho tiết học sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Tiết 57

<b> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs nắm chắc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai –Vận dụng giải phương trình bậc hai</i>


<i>2.Kĩ năng: -Từ cơng thức nghiệm đã học, lập luận tìm cơng thức nghiệm thu gọn So sánh đối chiếu giữa 2 cơng thức tìm cách giải phương </i>
trình bậc hai nhanh hơn, gọn hơn


<i>3.Thái độ: Bước đầu tập tư duy suy luận</i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi 2 công thức 2.Chuẩn bị của học sinh: nắm vững cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai </i>


–Giải phương trình bậc hai bằng cơng thức: a/x2<sub>-4x+5=0 b/3x</sub>2<sub>+7x-6=0 c/2x</sub>2<sub>-2x+1=0 </sub>


<i>3.Vào bài: Đặt vấn đề vào bài: Ta thấy dùng công thức nghiệm để giải phương trình bậc 2 rất dễ dàng nhưng nếu trường hợp nếu đặt hệ số </i>
b=2b’ thì ta sẽ giải phần tử bậc hai nhanh hơn, gọn hơn vậy khi đó cơng thức thay đổi thế nào?


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Trong pt: ax2<sub>+ bx+c=0</sub>
Nếu có b=2b’



Hãy lập theo a,b’,c?


Và so sánh và’


-u cầu sinh hoạt nhóm để trả lời ?1 và giải
thích từ đau có công thức nghiệm thu gọn
Gv đưa bảng phụ viết 2 công thức để hs nhận
xét, so sánh đối chiếu tránh nhầm lẫn khi sử
dụng


-Chú ý phương trình bậc 2 nếu đặt được b=2b’
nêm sử dụng công thức nghiệm thu gọn và
cũng có thể giải bằng công thức nghiệm đã
học


*Yêu cầu cả lớp điền vào chỗ trống trong ?2
-Gv dùng bảng phụ mica


1 hs leân bảng trình bày


=(2b’)2-4ac=4b’2-4ac=4(b’2-ac)
=4’


-Hs thảo luận theo nhóm


-1 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Dấu của ’ chính là dấu của


’<0 <0: ptVN



’=0 =0: pt có nghiệm kép


x1=x2=<sub>2</sub><i><sub>a</sub>b</i> <sub>2</sub>2 '<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>a</sub>b</i>'


’>0 >0 pt có 2 nghiệm phân biệt


2 ' 2 ' ' '


1


2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


Tương tự <i>x</i>2<i>b</i>' '


1)Công thức nghiệm thu gọn:
Pt ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub><sub></sub><sub>0) b=2b’</sub>


=b’2-ac



’<0: pt vô nghiệm
’=0: pt có nghiệm kép


x1=x2<i><sub>a</sub>b</i>'


’>0 pt có 2 nghiệm phân biệt


2 ' 2 ' ' '


1


2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


2)Aùp dụng: Giải pt
a/5x2<sub>-4x-1=0</sub>


a=5,b’=2,c= -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-u cầu hs trả lời ?3



Cả lớp cùng giải Gv gọi 3 hs chấm điểm
(5phút)


-1 hs lên bảng điền


-Cả lớp cùng giải và nhận xét
Pt 5x2<sub>+4x-1=0</sub>


a=... b’=... c=...


’=... '=...


-Cả lớp cùng giải câu a, câu b 3 hs nộp
bài


-2 hs đại diện lên bảng giải
Cả lớp nhận xét


2 3 1 2 3


1 ; 2 1


5 5 5


<i>x</i>    <i>x</i>   
b/2x2<sub>+2</sub> <sub>2</sub><sub>x+1=0</sub>


a=2, b’= 2, c=1


’=2-2=0



Pt có nghiệm kép: 1 2 ' 2
2
<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


  


 Củng cố, luyện tập chung


*Gv sữa chữa phần trình bày của hs


-Một lần nữa so sánh sự khác nhau của 2 công thức để hs nắm chắc tránh nhầm lẫn
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: Viết 2 công thức cẩn thận, đẹp dán chỗ bàn học để đọc nhiều lần Aùp dụng giải nhiều phương trình để nắm chắc cơng thức
Giải các bt: 17,18/49sgk


b.Bài sắp học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tiết 58

<b> LUYỆN TẬP </b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: -Giải phương trình bậc hai bằng cơng thức nghiệm thu gọn qua bt thuộc kĩ công thức </i>
<i>2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng công thức, rèn kĩ năng giải phương trình bậc 2</i>



<i>3.Thái độ: Thấy được sự ích lợi của công thức so với công thức trước</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Các bt thích hợp với hệ số b có thể viết b=2b’ 2.Chuẩn bị của học sinh: thuộc kĩ cơng thức thức nghiệm với </i>
phương trình bậc hai đã học


C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<i>1.Ổn định lớp: </i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: -Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai Kiểm tra bài tập trong phần luyện tập </i>
<i>3.Vào bài: Hãy vận dụng công thức nghiệm để giải các phương trình sau qua bt sẽ nhớ kĩ công thức </i>


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


Goïi 3 hs cùng lúc lên bảng trình bày


Gv củng cố công thức nghiệm thu gọn và nhận
xét đánh giá từng hs


*Lưu ý hs: -Nếu a<0 nên đổi dấu tất cả các số
hạng trước khi dùng công thức


-Nếu hàm số là sốthập phân hoặc phân số nên
đổi về hệ số nguyên để khi dùng công thức
tránh nhầm lẫn


Gv hướng dẫn hs cả lớp cùng giải câu 2



-Cả lớp cùng giải, 3 hs lên bảng mỗi hs
giải 1 câu


-Cả lớp nhận xét đánh giá điểm từng bạn


-Hs: a=1, b’= -(m-1), c=m2


1)Dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương
trình


a/5x2<sub>-6x+1=0</sub>
b/4x2<sub>+4x+1=0</sub>
c/-3x2<sub>+4x+4=0</sub>
Giải:


’=9-5=4>0 '=2


Phương trình có 2 nghiệm:


3 2 3 2 1


1 1; 2


5 5 5


<i>x</i>    <i>x</i>   


b/’=4-4=0


Phương trình có nghiệm kép: x1=x2= ½


c/3x2<sub>-4</sub> <sub>6</sub><sub>x-4=0</sub>


a=3, b’=-2 6, c=-4
=24+12=36>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

-Nêu các hệ số a,b,c


Viết cơng thức ’ tính theo m


-Khi nào thì +Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt m=?


+Phương trình có nghiệm kép ’? m?


+Vô nghiệm ’? m?


-Lưu ý hs: Pt ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


+Nếu a và c khác dấu, (’) luôn luôn >0
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt


+Nếua và c cùng dấu


 có thể 1 trong 3 trường hợp xảy ra


3)Phương trình chưa biết dấu của hệ số c ta
cần lập’ để kết luận vì sao phương trình ln


có nghiệm



Hãy tìm nghiệm của phương trình theo m
Từ điều kiện: 2 nghiệm đều dương, m nguyên


 giá trị m?


u cầu hs thảo luận theo nhóm tìm lời giải


-Hs: ’=b’2-ac=...=...
’= -2m+1


1 hs lên bảng trình bày lập luận giải câu
b


Cả lớp cùng làm và nhận xét


3)Hs nêu các hệ số a,b’,c


Lập ’ và đưa về dạng hằng đẳng thức


để kết luận ’ <i>0, m</i>


Hs thaûo luận theo nhóm, tìm cách lập
luận


-1 hs đại diện nhóm gảii nhanh nhất lên
bảng trình bày


2 6 6 2 6 6


1 ; 2



3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  


2)Bt 24/50sgk:


Pt: x2<sub>-2(m-1)x+m</sub>2<sub>=0(m tham số)</sub>
a/’=(m-1)2-m2=m2-2m+1-m2= -2m+1


b/Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi ’>0
 -2m+1>0  m< ½


Có nghiệm kép khi=0 m= ½


Vô nghiệm khi<0 m< ½


3*)Cho phương trình:


x2<sub>-6x-m</sub>2<sub>-4m+5=0 (m tham số)</sub>


a/Chứng minh phương trình ln có nghiệm m


b/Tìm các giá trị ngun của m để phương trình có các
nghiệm đều dương


Giải:


a/’=9-(m2-4m-5)=m2+4m+4
’=(m+2)2 0, m



Vậy phương trình luôn có nghiệm:  ' <i>m</i>2


b/Nghiệm của phương trình: x1=m+5 x2=1-m


1 0 5


5 1


2 0 1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


  


 


    


 


 


 


m nguyên là: m=(-4;-3;-2;-1;0)


 Củng cố, luyện tập chung


<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: -Học thật kĩ 2 công thức giải phương trình bậc hai đã học, dùng phương pháp so sánh đối chiếu để tránh nhầm lẫn
-Giải nhiều phương trình ở 2 dạng để củng cố cơng thức -Giải bt 21,22/49sgk BBT: bài 28/42, 33,34/43


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tiết 59

<b> HỆ THỨC VIET VÀ ỨNG DỤNG</b>



A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs nắm vững hệ thức Viet; vận dụng hệ thức Viet qua nhẩm nghiệm khi a+b+c=0</i>
Tìm được 2 số khi biết được tổng và tích của chúng


<i>2.Kĩ năng: Hs thành thạo chính xác khi vận dụng Viet để giải các bài toán liên quan </i>
<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận say mê tìm tịi học hỏi các kiến thức mới</i>


B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ và ghi thêm một số dạng toán áp dụng 2.Chuẩn bị của học sinh: kiến thức về công thức nghiệm, máy </i>
tính


C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Trình bày cơng thức nghiệm phương trình bậc hai, tính x1+x2; x1.x2; Giải pt: 2x</i>2<sub>-5x+3=0</sub>
<i>3.Vào bài: </i>



<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Gv thông qua bài kiểm tra ta thấy mối liên hệ
chặt chẽ của 2 nghiệm phương trình bậc hai
với các hệ số của ỏt đó và đó cũng chính là
nội dung hệ thức Viet


-Cho hs đọc nội dung định lí


-Gv nhấn mạnh lại ý: hệ thức Viet thể hiện
mối quan hệ các nghiệm với hệ số phương
trình


Do đó ta chỉ sử dụng Viet khi phương trình có
nghiệm


-Gv cho 2 hs áp dụng giải bt bảng


-Nếu hs khơng xác định để phương trình có
nghiệm, gv nhắc nhở lại


-Gv cho ½ lớp làm ?2 và ½ lớp làm ?3 3 phút
sau cho đại diện trình bày bảng


-Hs lắng nghe


-Đọc và ghi nội dung định lí


-2 hs giải bt áp dụng


Lớp nhận xét sửa chữa


-Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
bài ?2 và ?3 sgk/51


-Hs nhận xét


Hs đứng tại chỗ giải thích


-2 hs đại diện lên bảng giải, lớp nhận
xét


1)Hệ thức Viet:


-Nếu x1, x2 là nghiệm phương trình:


2 <sub>0(</sub> <sub>0)thì</sub>


b


S=x1+x2=- ; 1. 2
a


<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>P x x</i>



<i>a</i>


   


 


p dụng: tính tổng và tích các nghiệm phương trình sau
a/2x2<sub>-9x+2=0</sub>


=81-4.2.2=81-16=65>0


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
9


1 2 ; 1. 2 1


2


<i>b</i> <i>c</i>


<i>S x</i> <i>x</i> <i>P x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


       


b/-3x2<sub>+6x-1=0</sub>


’=9-(-3)(-1)=6>0 Phương trình



6 1


1 2 2; 1. 2 <i>c</i>


<i>S x</i> <i>x</i> <i>P x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-Gv cho hs nhận xét và đưa ra kết luận tổng
quát


-Gv cho hs làm bt miệng ?4 sgk


-Gv cho ½ lớp làm a,c bài 26/53sgk, còn lại
b,d


-Gv đvđ: hệ thức Viet cho biết cách tính tổng
và tích 2 nghiệm phương trình bậc hai. Ngược
lại nếu biết tổng 2 số bằng S và tích bằng P thì
2 số đó có thể là nghiệm phương trình nào?
-Gv vậy nghiệm phương trình đó là 2 số cần
tìm cho hs đọc và ghi nội dung kết luận
Gv cho hs đọc và nghiên cứu vận dụng sgk
-Cho hs làm ?5


-Gv coù thể cho hs làm như bên hay dùng điều
kiện kieåm tra: S2<sub>-4P</sub>


0


-Gv cho hs làm bt 27sgk để áp dụng



-Hs làm theo gợi ý gv


+Số thứ nhất x số thứ hai S-x


Tích 2 số =P x(S-x)=P
 x2-Sx+P=0


=S2-4P0


-Hs đọc và ghi kết luận (sgk)
-1 hs trình bày ?5 sgk


-2 hs lên bảng trình bày, lớp nhận xét
-Hs phát biểu lại hệ thức


1 hs trình bày 25sgk
-Hs phát biểu Viet đủ


Tổng quát:


Nếu phương trình bậc hai<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0)</sub>


    có:


a+b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1=1;x2=<i>a<sub>c</sub></i>
a-b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1=-1;x2=-<i>a<sub>c</sub></i>
p dụng:


a/35x2<sub>-37x+2=0 có a+b+c=35-37+2=0</sub><sub></sub> <sub>x1=1;x2=</sub> 2
35


b/x2<sub>-49x-50=0 có a-b+c=1+49-50=0</sub><sub></sub> <sub>x1=-1;x2=50</sub>
2)Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng:


-Nếu 2 số có tổng =S; tích =P thì 2 số đó là nghiệm
phương trình


x2<sub>-Sx+P=0 (Đk: S</sub>2<sub>-4P</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
?5 sgk S=1; P=5


Hai số đó là nghiệm của phương trình x2<sub>-Sx+P=0</sub>
x2<sub>-x+5=0 </sub>


=1-20= -19<0 pt vô nghiệm


Vậy khơng có 2 số nào thỗ điều kiện trên
p dụng: Giải bt 27/53sgk


 Củng cố, luyện tập chung –Yêu cầu phát biểu về hệ thức Viet, điền nhanh bt 25
-Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và tích Làm 28ágk


<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: -Học thuộc hệ thức, cách tìm 2 số khi biết tổng, tích -Nắm vững nhẩm nghiệm -Bt về nhà: 28b,c; bài 29, bài 35-38/43 SBT
b.Bài sắp học: Ôn kĩ và làm bài trước để tiết sau luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Tiết 60

<b> LUYỆN TẬP (HỆ THỨC VIET)</b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Củng cố hệ thức Viet, các phương pháp tính nhẩm, tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng</i>
<i>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốt, nhanh, đúng thành thạo các bài tốn có liên quan tới Viet</i>



<i>3.Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận say mê tìm tịi học hỏi các kiến thức mới</i>
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH


<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, đèn chiếu 2.Chuẩn bị của học sinh: bảng phụ, các kiến thức đã học và máy tính</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số, tình hình chuẩn bị của lớp</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Hs1: Phát biểu hệ thức Viet, làm bt 36a,b,c SBT Nêu các phương pháp nhẩm nghiệm, làm bt 37a,bSBT</i>
<i>3.Vào bài: </i>


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Gv cho hs laøm bt 30/54sgk


-Nêu vấn đề phương trình có nghiệm khi nào?
-Tìm m để phương trình có nghiệm?


-Hãy tính tổng và tích nghiệm theo m?
-Bt 30b gv yêu cầu hs tự giải, cho 1 hs lên
bảng giải


-Gv: cho hs làm bt 31/54 sgk theo nhóm, ½ lớp
làm a,c cịn lại làm b,d


-Gv kiểm tra bài các nhóm sau 3-5phút làm
bài



-Gv đvđ ở bài d, tại sao m1


-Gv cho hs laøm 38/44SBT


Gợi ý 2 số nào có tổng =6 và tích =8
-Gv cho hs làm 32/54sgk


-Hs: phương trình có nghiệm khi


, ' 0
  


a,c trái dấu


-Hs tính   ' 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


Tìm S,P


-Cả lớp giải, 1 hs trình bày ở
bảng, lớp nhận xét


-Hs hoạt động nhóm theo yêu
cầu gv


-Hs: m1 để m-10


 Tồn tại phương trình bậc hai


-Hs: 2+4=6 2.4=8



1)Bt 30/54sgk a/x2<sub>-2x+m=0</sub>


'


 =b’2-ac=(-1)2-m=1-m


Phương trình có nghiệm  1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


Theo Viet S=x1+x2= -<i>b<sub>a</sub></i>=2 P=x1.x2=<i>c<sub>a</sub></i>=m
b/x2<sub>+(m-1)x+m</sub>2<sub>=0</sub>


2)Bt 31/54sgk
31 a: x1=1;x2=<sub>15</sub>1
b: x1= -1;x2= 3


3
c: x1=1;x2=

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2
d: x1=1;x2=<i>m<sub>m</sub></i>4<sub>1</sub>




3)Bt 38/44SBT Nhẩm nghiệm phương trình
a/x2<sub>-6x+8=0(x1=4; x2=2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

của chúng
-Cho hs giaûi 32b


Cho hs giải tương tự 32c



Gợi ý: u-v=u+(-v)=5 u.v=24 u.(-v)= -24
 u và –v là nghiệm phương trình nào?


Có thể hướng dẫn hs đặt y= -v đưa về dạng
trên


GV đưa thêm bt: lập pt ẩn x nhận 3,5 làm
nghiệm?


Hướng dẫn: Cách 1: Dùng định lí Viet đảo
a/Tìm S,P: lập phương trình


b/Đưa về dạng phương trình tích


-GV ý chứng minh bt33/54sgk cho 1 hs khá
giỏi chứng minh ở bảng


-1 hs lên bảng trình bày bài giải,
cả lớp nhận xét


-Cả lớp giải bt này, dưới sự gợi ý
gv


 Pt: x2-8x+15=0


hoặc (x-3)(x-5)=0


 x2-8x+15=0


-Hs chứng minh ở bảng



d/ x2<sub>-3x-10=0(x1= 5; x2= -2)</sub>
4)Bt 32/54sgk


b/S=u+v= -42; P=u.v= -400


 u,v là nghiệm ptr


X2<sub>+42X-400=0</sub>


=212+400=841>0
'


  29


 Phương trình có 2 nghiệm: X1= -21+29=8


X2= -21-29=-50
c/S=u-v=5; P=uv=24


ĐS: u=8,v=3 hoặc u= -3, v=-8


5)Lập phương trình bậc 2, ẩn x, nhận 3 và 5làm nghiệm
có S=x1+x2=8; P=x1.x2=15


 Phương trình cần lập x2-8x+15=0


6)Bt 33/54sgk
a/Chứng minh



b/p dụng: 2x2<sub>-5x+3=0 có nghiệm x1=1; x2= 3/2 (vì </sub>
a+b+c=0)


 2x2-5x+3=2(x-1)(x- 3/2)=(x-1)(2x-3)


 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


a.Bài vừa học: -Làm các bt 39;40c,d;41-44/44SBT -Nắm các bước giải phương trình ẩn lớp 8
b.Bài sắp học: Xem trước bài “Phương trình qui về phương trình bậc hai”


Tiết 61

<b> KIỂM TRA 45 PHUÙT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức mà hs đã nhận biết qua chương III về đồ thị hàm số y=ax</i>2<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0) </sub>


–Cách giải phương trình bậc hai ax2<sub>+bx+c=0(a</sub><sub></sub><sub>0), hệ thức Viet, biết về trình độ của hs để có biện pháp khắc phục, nâng cao cho hs</sub>
<i>2.Kĩ năng: Hs giải bài đúng, chính xác, đầy đủ các bước</i>


<i>3.Thái độ: Làm bài trung thực có hiệu quả</i>
B.ĐỀ BÀI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Tiết 62

<b> PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>


A.MỤC TIÊU:


<i>1.Kiến thức: Hs biết giải các phương trình qui về phương trình bậc hai: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình </i>
tích


<i>2.Kĩ năng: Hs nhớ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích</i>
<i>3.Thái độ: Học chăm, hiểu và áp dụng để giải toán </i>



B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
<i>1.Chuẩn bị của giáo viên: thước, máy tính bỏ túi </i>


<i>2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở ơn tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích</i>
C.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<i>1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: Quá trình giảng</i>


<i>3.Vào bài: Ta đã biết giải phương trình bậc hai, trong thực tế có những phương trình không phải là bậc hai nhưng giải được bằng cách qui về </i>
bậc hai, đó là cách nào ta cùng nghiên cứu


<i>4.Các hoạt động dạy học:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG


-Giới thiệu phương trình trùng phương
là phương trình có dạng ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0</sub>
-Nêu ví dụ?


-Làm thế nào để giải phương trình
trùg phương?


Giải phương trình x4<sub>-13x</sub>2<sub>+36=0(1)</sub>
Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0 phương trình(1) trở thành </sub>
phương trình nào theo t?


Giải phương trình ấy


Hs thực hiện ?1



Cho hs giới thiệu bài bổ sung
1/x4<sub>-5x</sub>2<sub>+6=0</sub>


2x4<sub>-3x</sub>2<sub>+1=0</sub>
5x4<sub>-16x=0</sub>
4x4<sub>+x</sub>2<sub>=0</sub>


Pt(1): t2<sub>-13t+36=0</sub>


169 144 25 25 5


13 5 13 5


1 9 2 4


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


     


 


   


(TMĐK t0)


t1=x2<sub>=9</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>3</sub>
t2=x2<sub>=4</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>2</sub>



a/ Đặt t=x2; (t0)


I)Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương có dạng
ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0(a0)</sub>


Ví dụ: 2x4<sub>-3x</sub>2<sub>+1=0; 5x</sub>4<sub>-16x=0; 4x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>=0</sub>
Nhận xét: Đặt x2<sub>=t Ta có : t</sub>2<sub>-13t+36=0</sub>
Vd1: Giải pt x4<sub>-13x</sub>2<sub>+36=0</sub>


Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0) ta có: t</sub>2<sub>-13t+36=0</sub>
169 144 25 25 5


13 5 13 5


1 9 2 4


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


     


 


   


t1=x2<sub>=9</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>3; t2=x</sub>2<sub>=4</sub><sub></sub> <sub>x=</sub><sub></sub><sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

2/x4<sub>-9x</sub>2<sub>=0</sub>


?2


-Nêu các bước giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu thức?


-Cho phương trình 2 <sub>2</sub>3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


Cách giải?


-Giải phương trình: (x+1)(x2<sub>+2x-3)=0</sub>


Thực hiện ?3


x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x=0</sub><sub></sub> <sub>x(x</sub>2<sub>+3x+2)=0</sub>


ta có: 4t2<sub>+t-5=0 có a+b+c=0</sub>



 t1=1  x2=1 x=1


t2= -5/4 (loại)
Tương tự bài b có
3t2<sub>+4t+1=0 có a-b+c=0</sub>


 t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)


Vậy phương trình vô nghiệm
Điều kiện: x3


Pt x2-3x+6=x+3
 x2-4x+3=0


a+b+c=1-4+3=0 x1=1(nhận)


x2=c/a=3 (loại)


Vậy nghiệm của pt là x=1


 x+1=0 hoặc x2+2x-3=0


Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
Pt coù: a-b+c=1-3+2=0


x1= -1; x2= -2; x3=0


ta coù: 4t2<sub>+t-5=0 coù a+b+c=0 </sub>



 t1=1  x2=1 x=1; t2= -5/4 (loại)


b/3x4<sub>+4x</sub>2<sub>+1=0 Đặt t=x2; (t</sub><sub></sub><sub>0) </sub>
ta coù: 3t2<sub>+4t+1=0 coù a-b+c=0</sub>


 t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)


Vậy phương trình vô nghiệm


II)Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: trang 55sgk
?2 Giải pt: 2 <sub>2</sub>3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


Điều kiện: x3 x2-3x+6=x+3 x2-4x+3=0


a+b+c=1-4+3=0 x1=1(nhận) x2=3 (loại)


Nghiệm của pt là x=1
II)Phương trình tích:



Ví dụ2: Giải phương trình: (x+1)(x2<sub>+2x-3)=0 (1)</sub>
Pt(1)x+1=0 hoặc x2+2x-3=0


Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
?3 x3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x=0</sub><sub></sub> <sub>x(x</sub>2<sub>+3x+2)=0</sub>
x=0 hoặc x2<sub>+2x-3=0</sub>


Giải x2<sub>+2x-3=0 có: a-b+c=1-3+2=0 </sub>
x1= -1; x2= -2


Vậy phương trình có nghiệm là: x1= -1; x2= -2; x3=0


 Củng cố, luyện tập chung
<i>5.Hướng dẫn tự học:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>
<b> Tiết 63</b>

<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>





<b>A-MỤC TIÊU </b>


<i><b> - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải một số dạng phương trình qui được về phương trình bậc hai :Phương trình trùng phương , phương </b></i>


trình chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phương trình bậc cao


<i><b> - Thành thạo việc giải phương trình bằng cách đật ẩn phụ </b></i>
<i><b> - Nhận dạng phương trình và biết cách giải từng loại.</b></i>



<b>B-CHUẨN BỊ : </b>


<i><b> GV : Bảng phụ ghi bài tập và bài giải mẫu</b></i>


<i><b> HS ø : Bảng phụ nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.</b></i>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: </b>


<b> 1. Ổn định : (1’) Kiểm tra só số học sinh .</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (8’)</b>


<b> HS1: + Nêu dạng tổng quát của phương trình trùng phương .</b>


<b> + Giải phương trình trùng phương : x</b>4<sub>- 5x</sub>2<sub> +4 =0</sub>


<b> HS2: + Nêu lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu .</b>


<b> + Giải phương trình : a/ </b> 12 8 1


1 1


<i>x</i>  <i>x</i> 


<b>III/Tổ chức luyện tập : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>HĐ1-Sửa và giải các BT cơ bản .</b>



GV treo đề bài 37(c,d)
tr 56 (SGK) lên bảng .


Giải phương trình trùng phương :
c/ 0,3x4<sub> +1,8x</sub>2<sub> +1,5 = 0</sub>


d/ 2x2<sub> +1=</sub>
2
1


4
<i>x</i> 


GV goïi hai HS lên bảng giải .


HS1:


c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


PT(1) trở thành :
0,3t2<sub> +1,8t +1,5= 0</sub>
Có a-b + c = 0


 t1=-1(loại)


<i><b>Bài 37(c,d) (tr56 SGK)</b></i>


Giải phương trình trùng phương
c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0</sub>



d/ 2x2<sub> +1=</sub>
2
1


4
<i>x</i> 
<b>Giải:</b>


c/ 0,3x4<sub>+1,8x</sub>2<sub> +1,5=0 (1)</sub>
Đặt x2<sub>=t (t</sub><sub></sub><sub>0), PT(1) thaønh</sub>
0,3t2<sub> +1,8t +1,5 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

GV : Có thể phát hiện sớm PT (1) vơ
nghiệm ?


<b>HĐ2-Củng cố kỹ năng giải 3 PT cơ</b>
<b>bản quy về PT bậc hai thông qua</b>
<b>việc giải các PT dạng khác.</b>


GV treo đề các BT:
<i>Bài 38(b,d):</i>


Giải các phương trình:
b)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

2


  


=

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>




 


d) ( 7) 1
3
<i>x x </i>


 = 4


2 3


<i>x x </i>

(3)


T2=-<i>c</i>
<i>a</i>=


1,5
0,3


=-5(loại)


Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.


HS : Có thể phát hiện sớm PT (1) vô
nghiệm bằng cách nhận xét VT khác 0.
HS2: lên trình bày lời giải


b)<i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub>



   


=<i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>2</sub>


  


 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11 0</sub>


  


' 16 22 38


   


PT cho có 2 nghiệm :
1,2


4 38


2
<i>x</i>  
d) (3)


 t1=-1(loại)


t2 =- <i>c</i>
<i>a</i>=


1,5


0,3


=-5(loại)


Vậy phương trình đã cho voâ nghiệm.
d/ 2


2
1


2<i>x</i> 1 4


<i>x</i>


   (2)
(ĐK:<i>x </i>0)PT(2) trở thành


4 2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0


Đặt x2<sub>=t</sub><sub></sub><sub>0,ta có PT </sub>
2


2<i>t</i> 5 1 0<i>t</i>  (2’)
25 8 33
    > 0


PT(2’) có 2 nghiệm


1


5 33
4


<i>t</i>   (TMĐK)
2


5 33
0
4


<i>t</i>    (loại)


Vậy pt (2 ) có 2 nghiệm đối nhau là:
1,2


5 33


2
<i>x</i>   


<i><b>Bài 38(b,d):</b></i>


Giải các phương trình:
b)<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

2


  


=

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>




 


 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11 0</sub>


  


' 16 22 38


   


PT cho có 2 nghiệm :
1,2


4 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

GV tổ chức hoạt động
nhóm, treo bài giải đầu tiên của mỗi
bài ra lên bảng


( Tổ 1+3 : Bài c)
Tổ 2 +4 : Bài d) )
<i>Bài 40 a,c,d:</i>


Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.
a)<i><sub>3 x</sub></i>

<sub></sub>

2 <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2




2




<i>2 x</i> <i>x</i>


  - 1=0


GV hướng dẫn:
Đặt : <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x t</sub></i>


 


2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)
 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14 0</sub>


  


225 4.2.14 337


   


 <sub> </sub> <sub>337</sub>


Vậy PT(3) có 2 nghiệm
1,2


15 337
4


<i>x</i>  


Hs nhận xét, chữa bài.



2 (<i>x x </i> 7) 6 3<i>x</i> 2(<i>x</i> 4)
 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14 0</sub>


  


225 4.2.14 337


   


 <sub> </sub> <sub>337</sub>


Vậy PT(3) có 2 nghiệm
1,2


15 337
4


<i>x</i>  


<i><b>Bài 40 a,c,d:</b></i>


Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ.
a)<i><sub>3 x</sub></i>

<sub></sub>

2 <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2


 <i>2 x</i>

2<i>x</i>

- 1=0


đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x t</sub></i>


 



Ta có phương trình
2


3<i>t</i>  2 1 0<i>t</i> 


Coù a + b + c = 3 – 2 - 1 = 0


 <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 1


3
<i>c</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i>


  


Với t =1 ta có <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 


1,2


1 5


2
<i>x</i>  
Với t = 1



3


 thì 2 1


3
<i>x</i>  <i>x</i>
PT vô nghiệm vì <0.


Vậy PT có hai nghieäm:
1,2


1 5


2
<i>x</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- BTVN số 37(a,b);38(a,c,e,f);39(a,b);40b tr 56,57 SGK và 49,50 tr 45 SBT


- Ghi nhớ thực hiện các chú ý khi giải phương trình quy về phương trình bậc hai như khi đặt ẩn phụ cần chú ý đến điều kiện của ẩn
phụ; với phương trình có chứa ẩn ở mẫu phải đặt điều kiện cho tất cả các mẫu khác 0; khi nhận nghiệm phải đối chiếu điều kiện.
Ôn lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>TiÕt 64: </b>

<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>



I . Mơc tiªu:


- HS biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn.


- Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập PT.


- HS biết trình bày lời giải của một bài tốn bậc hai.


<b>II . Chn bÞ: GV: phÊn màu, máy tính bỏ túi.</b>


HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT.
<b>III </b><b> Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>n định: </b></i>


<i><b>2)</b></i> <i><b>KiĨm tra: ?Nªu các bớc giải bài toán bằng cách lập PT ?</b></i>
<i><b>3)</b></i> <i><b>Bµi míi</b><b>: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


GV ghi VD


? Bài toán thuộc dạng nào ?
? Ta cần phân tích những đại lợng
nào ?


GV hớng dẫn HS lập bảng phân
tích đại lng


? Dựa vào bảng hÃy trình bày lời
giải ?


GV nhận xét bổ xung


? Giải bài toán trên thùc hiƯn qua
mÊy bíc ?



? Bài tốn này có gì khác so với các
bài tốn giải PT đã hc ?


GV lu ý HS khi giải bài toán bằng
cách lập PT bậc hai phần chọn kết
quả và trả lời.


GV cho HS làm ?1


? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
bàn.


GV gọi HS trình bày


HS c VD và phân tích bài tốn
HS tốn năng suất


HS số áo may trong 1ngày; thời gian
may


HS trình bày lời giải


HS cả lớp cùng làm và nhận xét
HS nêu các bớc


HS PT thu c l PT bậc hai
HS nghe hiểu



HS đọc ?1
HS trả lời


HS thực hiện trao đổi tìm cách giải


1. Vớ d: ( Sgk)
Số áo
may trong
1ngày


Số ngày Số áo may


Kế hoạch x


<i>x</i>


3000 3000 áo


Thực hiện x + 6


6
2650




<i>x</i>


2650 áo
Giải



Gọi số áo may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (x thuộc N;
x > 0)


Thi gian quy định may xong áo là


<i>x</i>


3000


(ngµy)
Khi thực hiện số áo may trong 1 ngày là x+ 6
Thời gian may xong 2650 áo là


6
2650




<i>x</i> (ngày)


May 2650 áo trớc thời hạn 5 ngày nên ta cã PT


<i>x</i>


3000


- 5
=


6


2650




<i>x</i>  x


2<sub> – 64x – 3600 = 0 </sub>


Giải PT ta đợc x1 = 100 (TMĐK)


x2 = - 36 (lo¹i)


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

GV nhËn xÐt bæ xung – chèt lại
cách làm


? Cú th chn n l chiu dài đợc
khơng ? lúc đó ta có PT nào ?


HS tr¶ lêi ?1 Gäi chiỊu réng cđa mảnh vờn là x (m; x > 0) chiều dài của


mảnh vờn là x + 4(m)


Diện tích của mảnh vờn là 320m2<sub> ta có PT </sub>


x(x + 4) = 320  x2<sub>+ 4x – 320 = 0</sub>


giải PT ta đợc x1 = 16 (TMĐK) ; x2 = - 20 (loại)


VËy chiỊu réng m¶nh vên lµ 16m;
chiỊu dµi lµ 20m



<i><b>Hoạt động 2: Củng cố - Luyn tp </b></i>


? Các bớc giải bài toán bằng c¸ch
lËp PT ?


? Bài tốn cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
? Thực hiện chọn ẩn đặt điều kiện
cho ẩn ? Tìm mỗi quan hệ giữa các
đại lợng để lập PT ?


? Gi¶i PT ?


? Trả lời b/toán cần làm gì ?


HS nhc lại
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS thực hiện


HS giải PT trên bảng
HS cần đối chiếu điều kiện


Bµi tËp 41: sgk/ 58


Gäi sè nhá lµ x; sè lín lµ x + 5
TÝch cđa hai sè lµ 150 ta cã PT


x(x + 5) = 150  x2<sub> + 5x – 150 = 0 </sub>



giải PT ta đợc x1 = 10; x2 = - 15


VËy nÕu 1 b¹n chän sè 10 thì bạn kia phải chọn số 15
Nếu 1 bạn chọn số 15 thì bạn kia phải chọn số - 10


<i><b>4) Hớng dẫn về nhà : (2 ) </b></i>


- Nắm chắc các bớc giải bài toán b»ng c¸ch lËp PT


- GV lu ý HS Với các dạng tốn có 3 đại lợng trong đó có một đại lợng bằng tích của hai đại lợng kia (tốn chuyển động; năng suất;
dài rộng diện tích, … ) nên phân tích các đại lợng bằng bảng thì dễ lập PT bài tốn.


- Lµm bµi tËp 42; 43; 44; 45 (Sgk/58)




<b>---Ngày soạn: / / </b> <b>Ngày dạy: / / </b>

<b> </b>



Tiết 65.

<b>LUYỆN TẬP</b>


I . Mơc tiªu:


- HS đợc rèn luyện kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT qua việc phân tích đề bài, tìm mối quan hệ giữa các đại lợng để lp PT cho


bài toán.


- Biết cách trình bày lời giải của một bài toán bậc hai.


II . Chuẩn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS học và ôn lại giải bài toán bằng cách lập PT, làm các bài tập đợc giao.


<b>III </b>–<b> Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>ổn định: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>Họat động 1: Chữa bài tập </b></i>


? Bµi toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 42
GV nhËn xÐt bỉ xung


GV cã thĨ giíi thiƯu


Biết số tiền mợn ban đầu là a đồng
Lãi suất cho vay hàng năm là x%


Sau 1 năm cả gốc lẫn lãi là a(1+x%) đồng
Sau 2 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2<sub> đồng </sub>


Sau 3 năm cả gốc lẫn lãi là a(1 + x%)2<sub> đồng </sub>


.


HS c bi
HS tr li


HS lên bảng chữa


HS cả lớp theo dõi và nhận xét



HS nghe hiĨu


Bµi tËp 42: sgk/ 59


Gäi l·i st cho vay lµ x (% ; x > 0)
TiỊn l·i sau m t n m l 2 000 000 . ộ ă à


100


<i>x</i>


hay 20 000x đồng


Sau một năm cả vốn lẫn lãi là
2 000 000 + 20 000x (ng)


Tiền lÃi riêng năm thứ hai phải chịu là
(2 000 000 + 20 000x).


100


<i>x</i>


hay 20 000x + 200x2


Số tiền sau 2 năm bác Thời phải trả là


2 000 000 + 40 000x + 200x2


Theo đầu bµi ta cã PT



2 000 000 + 40 000x + 200x2<sub> = 2 420 000 </sub>


hay x2<sub> + 200x – 2100 = 0</sub>


Giải PT ta đợc x1 = 10; x2 = - 210


Vì x > 0 nên x2 không thỏa mÃn điều kiện


Vậy lÃi suất cho vay là 10 %


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>


? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?


? Em hiểu kích thớc của mảnh vờn nghĩa là
gì ?


? Thực hiện chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn ?
Biểu thị các đại lợng đã biết và cha biết qua
ẩn để lập PT ?


? Thùc hiƯn gi¶i PT trên và trả lời cho bài toán
?


GV Lu ý HS các giải bài tốn có liên quan
đến hình học và kiến thức cần áp dụng.


HS đọc đề bài
HS tr li



HS chiều dài; chiều rộng của mảnh
vờn.


HS trả lời tại chỗ


HS thực hiện giải PT và trả lời


Bài tập 46: sgk/ 59


Gọi chiều rộng của mảnh vờn là x (m; x > 0)


Diện tích mảnh vờn là 240m2


nên chiều dài là


<i>x</i>


240


(m) .


Tăng chiều rộng 3m thì chiều rộng là x + 3 (m) .
giảm chiều dài 4m thì chiỊu dµi lµ


<i>x</i>


240


– 4.


Diện tích khơng đổi nên ta có PT


(x + 3) (


<i>x</i>


240


– 4) = 240  x2<sub> + 3x – 180 = 0 </sub>


Giải PT ta đợc x1 = 12(tmđk); x2 – 15 (loại)


Vậy chiều rộng của mảnh vờn là 12m; chiều dài lµ
240 : 12 = 20(m)


<i><b>4) Híng dÉn vỊ nhµ: (2 ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>


---Ngày soạn: 12/4/08


Ngày giảng:


<b>Tiết 64: Ôn tập chơng IV </b>


I – Mơc tiªu:


HS nắm vững tính chất hàm số, dạng đồ thị hàm số bậc hai; biết giải và giải thông thạo PT bậc hai dạng đầy đủ và dạng đặc biệt; hiểu và
vận dụng đợc hệ thức Viét và các áp dụng của nó; biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Biết cách giải PT quy về PT bậc hai.
Có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT.



<b>II – ChuÈn bị: GV: phấn màu, máy tính bỏ túi.</b>


HS ôn tập toàn bộ chơng IV, làm các câu hỏi ôn tập chơng.
<b>III </b><b> Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>n nh: Lp 9A2: </b></i> Lp 9A3: ………Lớp 9A4: ……….


<i><b>2)</b></i> <i><b>KiĨm tra: KÕt hỵp trong giê häc </b></i>
<i><b>3)</b></i> <i><b>Bµi míi</b><b>: </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>H/ động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 )</b></i>’
GV đa đồ thị hàm số y = 2x2<sub> v y = - 2x</sub>2<sub> v </sub>


sẵn lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1
sgk


GV giới thiệu tóm tắt kiến thức cần nhớ sgk
GV đa bảng phụ kẻ sẵn lới ô vuông


Yêu cầu 2 HS lên vẽ đồ thị hàm số y =


4
1


x2


vµ y = x2



HS quan sát đồ thị 2
hàm số và trả lời
câu hỏi 1


HS nghe
HS lên bảng vẽ
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

GV nhËn xÐt sưa sai


? ViÕt c«ng thøc nghiệm và công thức nghiệm
thu gon của PT bậc hai ?


GV yêu cầu 2 HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau
? Khi nào dùng công thức nghiệm tổng quát ?
khi nào dùng công thức nghiệm thu gọn ?
? Vì sao khi a và c khác dấu thì PT cã hai
nghiƯm ph©n biƯt ?


GV giíi thiƯu một số lu ý khi giải PT bậc hai
GV đa bài tập trên bảng phụ


Hóy in vo ch () để đợc các khẳng định


đúng


NÕu x1, x2 lµ 2 nghiËm cña PT ax2 + bx+ c = 0


(a 0) th× x≠ 1 + x2 = …; x1. x2 = …



NÕu a + b + c = 0 th× PT cã hai nghiƯm x1 =


; x


… 2 = …


NÕu …. th× PT ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã 2 </sub>≠


nghiÖm x1 = -1 ; x2 = ….


Muốn tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P
ta giải PT …. ( đk để có u và v là …)


GV giíi thiƯu kiÕn thøc cÇn nhí sgk


2 HS thực hiện viết
đồng thời


HS cả lớp cùng viết
vào vở


HS trả lời


HS ac < 0   > 0


HS lªn điền vào
bảng


2) Ph ơng trình bậc hai


ax


2<sub> </sub><sub>+ bx + c = 0</sub><sub> (a </sub>≠ 0)


- Với mọi PT bậc hai đều có
thể dùng cơng thức nghiệm
TQ.


- PT bậc hai có b = 2b’ thì
dùng đợc cụng thc nghim
thu gn


- Khi a và c khác dÊu th×
ac < 0   = b2<sub> – 4ac > 0 </sub>


do đó PT có 2 nghiệm phân
biệt.


3) HƯ thøc Vi – Ðt vµ øng
dơng


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (28 )</b></i>’
GV yêu cầu HS đọc đề bài


GV đa bảng phụ vẽ sẵn đồ thị
hàm số y =


4
1



x2<sub> vµ y = - </sub>


4
1


x2


trên cùng 1 hệ trục tọa độ
? Quan sát đồ thị hãy tìm hồnh
độ điểm M và M’ ?


GV yêu cầu 1 HS lên xác định
điểm N và N’


? Ước lợng tung độ của điểm N
và N’ ?


? Nêu cách tính tung độ của
điểm N và N’ theo công thức ?
? Đờng thẳng NN’ có // với 0x
khơng ?


GV chèt l¹i cách làm và giới


HS nờu cỏch tỡm
HS lên xác định trên
đồ thị


HS nªu íc lợng
HS nêu cách tính


HS trả lời


Bài tập 54: sgk/ 63


a) Hoành độ điểm M là
(- 4) điểm M’ là 4 vì
thay y = 4 vào hàm số
y =


4
1


x2<sub> ta cã </sub>


4
1


x2<sub> = 4</sub>


 x2<sub> = 16  x = 4</sub>±


b) Tung độ của điểm N
và N’ là - 4; hoành độ
của điểm N - 4 và N’ là
4


TÝnh y cña N vµ N’
y =


-4


1


x2<sub> = - </sub>


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

thiệu cách giải PT bậc hai bằng
đồ thị.


GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
giải PT


GV sa sai bổ xung (nếu có)
? Các dạng PT trên là dạng PT
nào ? Cách giải chúng ntn ?
GV lu ý HS cách biến đổi PT ,
điều kiện của PT nếu là PT chứa


Èn ë mÉu….


? Bµi toán cho biết gì ? yêu cầu
tìm gì ?


GV hớng dẫn HS thực hiện
? Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ?
? Nếu 2 xe gặp nhau ở chính
giữa thì qng đờng 2 xe đã đi
là bao nhiêu km ?



? Thời gian 2 xe đi đến chỗ gặp
nhau là ?


? Tìm mối quan hệ giữa các đại
lợng trong bài toán lập PT ?
GV yêu cầu 1 HS giải PT ?
? Trả lời bài toán ?


GV nhắc lại cách làm - nhấn
mạnh khi làm dạng toán chuyển
động cần lu ý đến công thức
S = v.t


HS nghe hiÓu


2 HS lên bảng làm
đồng thời


HS díi líp chia 2
d·y cïng thùc hiƯn
vµ nhËn xét


HS nêu dạng PT và
cách giải


HS trả lời


HS nêu cách chọn
ẩn của mình
HS mỗi xe i c


450km


HS lần lợt trả lời
HS trả lời


HS giải PT trên
bảng


HS trả lời


Vỡ N v N’ có cùng tung độ – 4
 NN’ // 0x


Bài tập : giải các PT sau
a) 3x4<sub>- 12x + 9 = 0 </sub>


Đặt x2<sub> = t > 0 ta cã 3t</sub>2<sub> – 12t + 9 = 0 </sub>


Cã a + b + c = 3 – 12 + 9 = 0
 t1 = 1 (tm®k) ; t2 = 3(tm®k)


t1= x2 = 1  x1,2 = ± 1


t2 = x2 = 3  x3,4 = ± 3


b)
1
9
2
7


1
3
5
,
0
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


( ®iỊu kiƯn x ≠


3
1


)
 (x + 0,5) (3x – 1 ) = 7x + 2


 3x2<sub> – x + 1,5x – 0,5 = 7x + 2 </sub>


 3x2<sub>- 6,5x – 2,5 = 0  6x</sub>2<sub> – 13x – 5 =</sub>


0



 = 169 + 120 = 289   = 17
x1 =


2
5
12
17
13



; x2 =


3
1
12
17
13



(lo¹i )
PT cã nghiƯm x = 5/2


Bµi tËp 65: sgk/64


Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h; x >0)
Khi đó vận tốc của xe thứ hai là x+ 5 (km/h)
Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến
chỗ gặp nhau là



<i>x</i>


450


(giê)


Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn đến
chỗ gặp nhau là


5
450




<i>x</i> (giê)


Vì xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời
gian đi đến chỗ gặp nhau ít hơn thời gian xe
thứ nhất 1 giờ. Do đó ta có PT


1
5
450
450



<i>x</i>



<i>x</i>  x


2<sub> + 5x – 2250 = 0 </sub>


Giải PT ta đợc x1 = 45; x2 = - 50


V× x > 0 nên x2 không TMĐK của ẩn


Vậy vận tèc cđa xe lưa thø nhÊt lµ 45km/h;
xe lưa thø hai lµ 50km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×