Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Vui trung thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.07 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt11: </b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức:</i>

<i>- </i>

Học sinh biết nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử


<i>2 </i>–<i> KÜ năng: </i>Rèn kĩ năng phân tích nhanh.
<i>3 duy: Lô gíc, khái quát hoá. T</i>


<i>4 </i><i> Thỏi :</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV B¶ng phơ, phÊn mµu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp về nhà.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>H§1. KiĨm tra bµi cị </b></i> 10'


Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho
phù hợp để đợc kết quả phân tích đa thức đó
thành nhân tử:



GV: Yêu cầu 5 em dới lớp nộp bài nháp để chấm
GV: yêu cầu HS nhận xét , đánh giỏ


HS cả lớp làm


HS1: Lên bảng làm bài
Đáp án:


1 - c
2 - d
3 - e
5 - f
6 - g
7 - h
8 - a
9 – b
10 – i


- 5 HS nộp bài nháp
- HS nhận xét đánh giá


<i><b>H§2. VÝ dơ </b></i> 15'


GV: Chỉ vào ví dụ trên, ta sẽ sử dụng phơng pháp
nhóm nhiều hạng tử.


a/ 1 - 3x2<sub> + 3x - x</sub>3


GV: vừa giảng vừa ghi



Xét cách nhóm khác:


(1-3x2<sub>) + (3x-x</sub>3<sub>) = (1-3x</sub>2<sub>)+x(3-x</sub>2<sub>)</sub>


GV: Nhóm này khơng đảm bo.


HS làm việc dới sự hớng dẫn của giáo
viên.


Chn số hạng nào ghép thành
nhóm để xuất hiện nhân tử chung hoặc
hằng đẳng thức.


(1-x3<sub>) + (3x-3x</sub>2<sub>)=(1-x)(1+x+x</sub>2<sub>) + </sub>


3x(1-x)


=(1-x)(1+x+x2<sub>+3x)=(1-x)(1+4x+x</sub>2<sub>)</sub>


HS: không có nhân tử chung của một


phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhóm hạnh tử


A B


1) x4<sub>- 27x</sub>


2) 4 + x2<sub>y</sub>2<sub> +4xy</sub>



3) 25x - x3


4) x2<sub> + 0,01</sub>


5) 8x3<sub>- y</sub>3


6) x3<sub> + 27</sub>


7) -1+ x3<sub> y</sub>2<sub>+2xy</sub>


8) 10x2<sub> + x</sub>3 <sub>+25x</sub>


9) x3<sub> </sub>
-49


<i>x</i>
10) 5 + 2 6


a)

<sub>5</sub>

2


<i>x</i>
<i>x</i>


b) 



















7
1
7


1


. <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


c)<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 3

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub>9



d)

<sub>2</sub><i><sub>x </sub></i> <i><sub>y</sub></i>

2
e) <i>x</i>5<i>x</i>5<i>x</i>


f

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2








g)

3

2 3 9





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


h)

<i>x</i><i>y</i> 1

<i>x</i><i>y</i>1


i)

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2
3


<i>Ngày soạn: 21/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: chú ý nhóm các hạng tử mà ta đặt dấu “-“
đứng trớc thì các hạng tử đa vào ngặc phải đổi
dấu.


nhãm - lo¹i


<i><b>VÝ dơ 2: Phân tích thành nhân tử.</b></i>
2xy+3z+6y+xz



GV: yờu cu hc sinh nhúm các cách để tìm kết
quả.


? Có thể nhóm (2xy+3z)+(6y+xz) đợc khơng?
GV: chốt lại phơng pháp nhóm


Sau khi nhóm, mỗi nhóm phải có nhân tử chung
hoặc hằng đẳng thức.


Sau khi phân tích lần 1 phải phân tích đợc tiếp
tc.


HS lên bảng trình bày, học sinh dới lớp
cùng lµm.


C1: =(2xy+6y)+(3z+xz)
=2y(x+3)+z(x+3)


=(x+3)(3y+z)


C2: =(2xy+xz)+(6y+3z) =x(2y+z)
+3(2y+z)


=(x+3)(2y+z)


HS: Không nhóm nh vậy đợc vì nhóm
nh vậy khơng phân tớch c a thc
thnh nhõn t.


<i><b>HĐ3. áp dụng</b></i> <b>8'</b>



GV: yêu cầu học sinh làm ?1


GV: yêu cầu học sinh làm ?2


GV: yêu cầu học sinh làm tiếp. Phân tích đa thức
thành nhân tử.


x2<sub>+6x+9 - y</sub>2


Học sinh làm cá nhân


?1 Tính nhanh (1hs lên bảng trình bày)
15.64+25.100+36.15+60.100


=(15.64+15.36) + (25.100+60.100)
=15(64+36) + 100(25+60)


=15.100+85.100=100(15+85)=100.100
=10000


HS nghiªn cøu ?2


Ba bạn đều đúng nhng bạn Thái và Hà
cha phân tích hết.


HS lµm bµi cá nhân:
kq = (x+3+y)(x+3 - y)


<i><b>HĐ4. củng cố </b></i> 10



GV: Mục đích cảu phơng pháp nhóm hạng tử là
gì?


GV: khi phân tích đa thức thành nhân tử: lợc hết
các phơng pháp từ 1 =>3


Nu cú nhõn t chung phải đặt nhân tử chung ra
ngoài.


GV: cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập
sau:


Nưa líp: lµm bµi tËp 48(b)
Nưa líp: lµm bµi tËp 48(c)
<i><b>Bµi 49(b) TÝnh nhanh</b></i>


452<sub>+40</sub>2<sub>-15</sub>2<sub>+80.45</sub>


HS: trả lời để xuất hiện nhân tử chung
hoặc hằng đẳng thức


Học sinh hoạt động nhóm


b) 3x2<sub>+6xy+3y</sub>2<sub> - 3z</sub>2<sub>=3(x+y+z)(x+y - </sub>


z)
c) ...


<i><b>Học sinh cùng làm (1HS lên bảng)</b></i>


=452<sub>+2.40.45+40</sub>2<sub> -15</sub>2


=...=7000


<i><b>HĐ5. Hớng dẫn về nhà</b></i> 2


Khi dùng phơng pháp nhóm ta phải nhãm thÝch
hỵp


Ơn lại các phơng pháp phân tích đã học
Bài tập: 47, 48(a), 49(a), 50(a) sgk


31, 32 sbt


- Làm tơng tự các phần đã giải trên lớp.


Häc sinh lµm theo híng dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b> TiÕt 12: </b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> KiÕn thức:</i> - Củng cố cho học sinh kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp nhãm nhiỊu h¹ng tư


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i>- Kĩ năng vận dụng dụng hằng đẳng thức đáng nhớ
- Rèn tính cẩn thận, chu đáo khi giải bài.


<i>3 – duy: Lơ gíc, khái qt hố. T</i>
<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chun b : </sub></b>


- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>



Vn ỏp gi mở , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cò </b></i> 13’


Em hãy viết số thứ tự chỉ đa thức ở cột A đặt
vào vị trí(…) ở cột B để đợc kết quả phân tích
đa thức đó thnh nhõn t


- HS cả cùng làm nháp
- Một HS lên bảng thực hiện
- Đáp án:


1 h ; 2 – i ; 3 – k ; 4 – d ; 5 – c ; 6
– a


7 – b ; 8 – k ; 9 – e ; 10 – f ; 11 – g.


LuyÖn tËp



A B


1) x(y -1)-y(y-1)
2) x2<sub>(y-1) +y</sub>2<sub>(1-y) </sub>


3) x(y-1) +(y-1)
4) x(y-1) - y +1
5) 10x(x-y)-6y(y-x)


6) (x+y)3<sub> - (x-y)</sub>3


7) x2<sub> - 3x+xy-3y</sub>


8) x2<sub>-xy+x-y</sub>


9) x2<sub> + 4x</sub><sub>-y</sub>2<sub>+4</sub>


10)(3x-1)2<sub> - (x+3)</sub>2


11) 6x(x-3) + 3 -x


a/.2y(y2<sub>+3x)</sub>


b/.(x-3)(x+y)
c/.2(5x+3y)(x-y)
d/.(y-1)(x-1)
e/.(x+2+y)(x+2-y)
f/.(4x+2)(2x- 4)
g/.(x-3)(6x-1)
h/.(y-1)(x-y)
i/.(x-y)(x+y)(y-1)
k/.(x+1)(y-1)
<i>Ngày soạn:22/09/2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Yêu cầu HS làm bài


GV: Yờu cu 5 HS nộp nháp để chấm


GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau đó sửa



ch÷a, bỉ sung nÕu cã. - HS nhËn xÐt


<i><b>H§2. Luyện tập </b></i> 30'


<i><b>1: Chữa bài tập 47/22 SGK</b></i>


Phân tích đa thức thành nhân tử.
b) xz + yz – 5 (x + y)


c) 3x2<sub> – 3xy – 5x + 5y</sub>


GV: đánh giá, nhận xét
Bài tập 48/SGK


Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2<sub> + 4x – y</sub>2<sub> +4</sub>


b) 3x2<sub> + 6xy +3y</sub>2<sub> – 3z</sub>2


c) x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub> + 2zt t</sub>2


2 HS lên bảng HS dới líp quan s¸t
nhËn xÐt


<i><b>HS:</b></i>


b) kq= (x+y)(z - 5)
c) kq = (x- y) (3x - 5)



3 HS đại diện 3 nhóm lên bảng làm 3 phần
– HS cả lớp cùng làm


Nhãm 1:


a) x2<sub>-4x – y</sub>2<sub> + 4 = (x+2+y)(x+2 - y)</sub>


Nhãm 2:


b) 3x2<sub>+6xy +3y</sub>2<sub>- 3z</sub>2<sub> = (x+y+z)(x+y-z)</sub>


Nhãm 3:


c) x2<sub> -2xy+y</sub>2<sub>- z</sub>2<sub>+ 2zt – t</sub>2<sub> </sub>


=(x-y+z+t)(x-y+z+t)
<i><b>2- Lun tËp</b></i>


Bµi tËp 49/22 SGK: TÝnh nhanh


a) 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5+ 3,5 .
37,5


b) 452<sub> + 40</sub>2<sub> – 15</sub>2 <sub>+ 80 . 45</sub>


GV: kiểm tra bảng nhóm
GV: Đánh giá, cho điểm


Luyện bài 50/ SGK : Tìm x biết :
a) x (x - 2) + x –2 = 0


b) 5x(x - 3) – x + 3 = 0


GV chốt: Bài tập tìm x mà một vế cho bằng 0
ta nên đa vế kia về dạng tích


HS chia làm 2 nhóm và làm vào bảng
nhóm


- Nửa lớp làm phần a
- Nửa lớp làm phần b


HS làm việc cá nhân 2 HS lên bảng làm


<i><b>HĐ3. củng cố, hớng dẫn về nhà. </b></i> 2


Bài tập 33, 34 / SBT


Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử


Học sinh làm theo hớng dẫn.
<b>E – Bæ sung:</b>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b>–</b></i>


<i><b>TiÕt 13: </b></i>


<b>A. Môc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức: </i>- Học sinh biết sử dụng linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhõn t ó hc lm bi.


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i>-Học sinh có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
<i>3 duy: Lô gíc, khái quát ho¸. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vn ỏp tỡm tũi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>



<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Hóy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
<i>a) Đa thức x2<sub>+4xy+4y</sub>2<sub>-x-2y c phõn tớch </sub></i>


<i>thành nhân tử:</i>


A. (x+y)(x-y)2<sub> B.(x+2y)(x+2y-1)</sub>


C. (x-2y)(x-2y+1) D. (x-2y)(x+2y-1)
<i>b) BiÓu thøc x2<sub>(x+y) + y</sub>2<sub>(x+y) + 2x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2</i>


<i>đợc rút gọn thành:</i>


A. (x+y)(x-y)2<sub> B. (x-y)(x+y)</sub>2<sub> </sub>


C. (x+y)(x2<sub> + y</sub>2<sub>) D. Các phơng án </sub>


A,B,C đều sai .
GV: Yêu cầu HS nhn xột, ỏnh giỏ


Đáp án:
Câu a chọn B ;
Câu b chọn A


HS: Nhn xột, ỏnh giỏ


<b>HĐ2. Ví dụ:</b> <b>15</b>



-Ví dụ1: Phân tích đa thức sau thành nhân tư


5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2<sub>.</sub> <sub>-HS lµm việc theo nhóm hoàn thành bài </sub>


toán


-Các nhóm báo cáo kq:


5x3<sub>+10x</sub>2<sub>y+5xy</sub>2<sub>=5x(x</sub>2<sub>+2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


=5x(x+y)2<sub>. </sub>


-HS nêu các phơng pháp PTĐTTNT
đã sử dụng trong bài tốn.


-hs1:nhóm hạng tử 1,2,3 đợc:
X2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-9=(x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)-9</sub>


=(x-y)2<sub>-9.</sub>


-GV yªu cầu hs làm viƯc theo nhãm hoµn
thµnh bài toán.


-GV yêu cầu các nhóm nêu cách làm ở từng
bớc giải bài toán.


-GV giớ thiệu bài toán PTĐTTNT bằng cách
Phối hợp nhiều phơng pháp.


-Ví dụ2:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:


X2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>-9.</sub>


phân tích đa thức thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp phối hợp nhiều phph-ơng pháp
<i>Ngày soạn: 27/09/2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Hs2:dựng HĐT số 3 ta đợc:
=(x-y-3)(x-y+3).
 GV cho học sinh lm ?1


-GV yêu cầu hs nêu rõ các bớc PTĐTTNT ở
Bài giải.


HS làm việc cá nhân hoàn thành ?1.
1HS lên bẳng trình bày:


2x3<sub>y-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>2<sub>-2xy=2xy(x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>-2y-1)</sub>


=2xy(x2<sub>-(y</sub>2<sub>+2y+1))</sub>


=2xy(x2<sub>-(y+1)</sub>2<sub>)</sub><sub> </sub>
=2xy(x-y-1)(x+y+1).


<b>HĐ3. áP dụng :</b> <b>10</b>


-GV yêu cầu hs hoàn thành ?1(a)


-GV yêu cầu hs lµm viƯc theo nhãm hoµn
thµnh?1(b).



-HS lµm việc cá nhân hoàn thành bài
toán.


-1HS lên bẳng trình bày:
X2<sub>+2x+1-y</sub>2<sub>=(x</sub>2<sub>+2x+1)-y</sub>2


=(x+1)2<sub>-y</sub>2<sub>.</sub>


=(x+1-y)(x+1+y).


-HS lµm viƯc theo nhãm hoµn thµnh bµi
toán.


HĐ4. Luệyn tập : <b><sub>13</sub></b>


<i><b>Bài tập:51,52/24-sgk</b></i>


GV: cho hc sinh hoạt động nhóm.
-nhóm1:làm bt51/a


-nhãm2:---/b
-nhãm3:---/c
-nhãm4:---52.


 Học sinh hoạt động nhóm.


H§5. H íng dÉn vỊ nhµ <b><sub>3’</sub></b>
- Bµi 50b/23-sgk.



a3<sub> - a</sub>2<sub>x - a + xy</sub>


= (a3<sub> - ay) - (a</sub>2<sub>x - xy)</sub>


= a( a2<sub> -y) - x(a</sub>2<sub> - y)</sub>


= (a -x) (a2<sub> -y)</sub>


- Bµi 52/24 - sgk


ViÕt (5n +2)2<sub> - 4 = (5n +2)</sub>2<sub> - 2</sub>2


 HS lµm theo híng dÉn.


<b>E – Bỉ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b>–</b></i>


...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 14: </b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> KiÕn thøc: </i>

-

Học sinh giải thành thạo bài tập phân tích đa thức thành nhân tử, giới
thiệu cho học sinh phơng pháp tách hạng tử - thêm bớt hạng tử.


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i>

-

Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
<i>3 duy: Lô gíc, khái quát hoá. T</i>


<i>4 </i><i> Thỏi độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV B¶ng phơ, phÊn mµu.
- HS Häc vµ lµm bµi tập về nhà.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ b¶n :</b>


Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ </b></i> 7


<i>Hóy ỏnh du (x) vào ô vuông của câu trả lời </i>
<i>đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:</i>


a) §a thøc x2<sub> +2xy + y</sub>2<sub> -4 phân tích thành nhân </sub>


tử:


A. (x + y + 4) (x + y - 4)



<b>Đáp án:</b>


-Câu a chän D.


V×: x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> - 4 = ( x+y)</sub>2<sub> - 2</sub>2


luyện tập



<i>Ngày soạn: 28/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B.  (x + y) ( x + y +2)


C.  (x+ y) (x + y - 2) D. 
Cả 3 câu trên đều sai.


b) KÕt quả phân tích đa thức 5x2<sub> (xy - 2y) - </sub>


15x( xy - 2y) thành nhân tử là:


A. (x -2y) (5x2<sub> - 15x) B. y(x -2) (5x</sub>2<sub> - 15x)</sub>


C. y( x -2). 5x( x -3) D. (xy -2y) 5x( x -3)


= ( x + y + 2) (x + y - 2)


- Câu b chọn C.


Vì: 5x2<sub> (xy - 2y) - 15x(xy - 2y)</sub>



= 5x2<sub>y( x - 2) - 15xy( x - 2)</sub>


= 5xy( x - 2) ( x -3)


<i><b>HĐ2. Luyện tập</b></i> 33


<i><b>Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.</b></i>
Bài tập 54/sgk


GV: yêu cầu 3 học sinh làm b. Häc sinh díi líp
cïng lµm


GV: đánh giá, nhận xét
Bài tập 57/sgk


GV: cho học sinh hoạt động nhóm


GV: kiĨm tra bài làm của các nhóm trên màn
hình.


GV: bi tập này có sử dụng đợc các phơng pháp
đã học không - giới thiệu thêm phơng pháp tách,
thêm bt.


<i>Tổng quát: Tam thức bậc 2 có dạng ax</i>2<sub>+bx+c. </sub>


Tách thành ax2<sub>+b</sub>


1x+b2x+c. Thoả mÃn: b1+b2=b,



b1.b2=ac
<i>áp dụng tách:</i>


a/ x2<sub> - 3x +2</sub>


b/ x2<sub> - 5x +6</sub>


GV: để làm đợc phần d hãy thêm hạng tử nào vào
để có dạng hng ng thc (A+B)2<sub>. Chỳ ý thờm </sub>


bao nhiêu thì bít bÊy nhiªu.


13’
<i><b>HS:</b></i>


b) kq=(x - y)(-x+y+2)


Nhãm 1:


a) x2<sub>-4x+3 = (x-3)(x-1)</sub>


Nhãm 2:


b) x2<sub>+5x+4 = (x+1)(x+4)</sub>


Nhãm 3:


c) x2<sub> - x - 6 =(x+2)(x-3)</sub>



Nhóm 4:


d) x4<sub>+4 = (x</sub>2<sub>+2+2x)(x</sub>2<sub>+2 - </sub>


2x)


<i><b>Dạng 2: Toán tìm x</b></i>
Bài tập 55/sgk


a) x3<sub> - 1/4. x = 0</sub>


GV: để tìm x em làm thế nào?


GV: lµm mÉu vÝ dụ a. Tơng tự b, c. 2 học sinh lên
bảng làm( học sinh dới lớp cùng làm)


GV: Đánh giá, cho điểm


10


HS: Phân tích vế trái thành nhân tử.
x3<sub> - 1/4. x = 0</sub>


x(x2<sub> - 1/4. x)=0</sub>


x=0 hc x= 1/2 hoặc x= -1/2
<i><b>Dạng 3: Tính giá trị biểu thức và chứng minh </b></i>


<i><b>chia hết.</b></i>



<i><b>- Bài tập 56/sgk</b></i>


a) tính x2<sub>+1/2.x+1/16 tại x=49,75</sub>


GV: muốn tính nhanh ta làm thế nào?
GV: yêu cầu 2 học sinh lên bảng.


<i><b>- Bài 58: CM n</b></i>3<sub>-n chia hÕt cho 6 víi mäi n thuéc </sub>


Z


GV: muèn chøng minh chia hết cho 6 ta cần
chứng minh gì?


10


HS: Phân tích vế trái thành nhân tử
a) VT=(x+1/4)2


Thay số


VT=(49,75+0,25)2<sub>=50</sub>2


b) VT=(x+y+1)(x - y - 1)
=86.100=8600


HS: Chøng minh võa chia hÕt cho 2
võa chia hÕt cho 3


<i><b>H§3. Cđng cố, hớng dẫn hs tự học. </b></i> 5



- Ôn các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử.


- ễn k cỏc hng ng thc: CTTQ, phỏt biu, ỏp
dng.


- Ôn lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. §Þnh
nghÜa phÐp chia hÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b>–</b></i>


- Lµm bµi tËp 35-> 38 sbt
<i>* Híng dÉn lµm bµi: </i>


- Làm tơng tự các phần đã giải trên lớp.


<b>E – Bæ sung:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 15:</b></i>
<b>A. Môc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>: </i>

- Hiểu đợc đa thức A chia hết cho đa thức B là thế nào


- Học sinh nắm đợc khi nào đơn thức A chia hết cho đơnt hức B


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i> - Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
<i>3 – duy: Lơ gíc, khái qt hố. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV B¶ng phơ, phÊn mµu.
- HS Häc vµ lµm bµi tập về nhà.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ b¶n :</b>


Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.


<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>H§1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Kiểm tra bài 15 phút
<b>1/ Đề bµi:</b>


<i><b>* Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 3x - x2<sub> = x( 3 -x)</sub>


2 x3<sub> - 27 = (x + 3) (x</sub>2<sub> - 3x + 9)</sub>


chia đơn thức cho đơn thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 2x + xy = x( 2 + y)


4 x2<sub> + 2x - x - 2 = ( x + 2) ( x -1 )</sub>


<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>
Câu 5 Kết quả của phép tính 20052 <sub>- 2004</sub>2 <sub>là:</sub>


A. 1 B. 2004


C. 2005 D. 4009


Câu 6. Đa thức y2 <sub>- 4x đợc phân tích thành nhân tử:</sub>


A. (y + 4x) ( y - 4x) B. ( y - 2x) (y +2x)


C. (y -4x)2 <sub>D. (y - 2x)</sub>2


Câu 7. Đa thức xy -y2<sub> + y -x đợc viết thành tích của các đa thức sau:</sub>


A. y( x -y) B. (x -y) ( y -1)
C.(x -y) ( y +1) D. (y -x) ( y - 1)
Câu 8. Biểu thức 2 65đợc phân tích thành nhân tử sau:


A.

2  3

2 B.

2  3

2


C.

<sub></sub>

6  5

<sub></sub>

2 D.

<sub>2 6</sub> <sub>5</sub>

2
<b>2/ Đáp án và biểu điểm.</b>


GV: Cho mỗi câu đúng 1.25 điểm


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp án</b> Đ s đ đ d b c a


<b>3/ KÕt qu¶ sau chÊm:</b>
§iĨm


Líp 0 1 2 3 4 <b>ts</b> % <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i> <b>ts</b> %


8A
8B


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ2. Đặt vấn đề</b> 3'



Khi nào là a chia hết cho b?


GV: Tơng tự ta có đa thức A và B (B khác đa
thức 0). Đa thức A gọi là chia hết cho đa thức
B nếu: tồn tại đa thức Q sao cho A=B.Q
A: gọi là đa thức bị chia


B: gọi là đa thức chia
Q: gọi là đa thức thơng.
Kí hiệu Q=A:B hoặc Q=A/B


HS: a, b thuộc Z (b khác 0). a chia hết
cho b khi tồn tại c sao cho a=b.c
HS nghe giáo viên trình bày.


<i><b>HĐ3. Quy t¾c </b></i> 15'


GV:  <i>x</i> 0 <i>m n N</i>,  ; <i>m n</i> th×:


: : 1


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>


 


xm<sub>: x</sub>n<sub> khi nµo?</sub>



GV: yêu cầu học sinh làm ?1


GV: Các phép chia trên có là phép chia hết
không?


GV: yêu cầu học sinh lµm tiÕp ?2
a/ TÝnh 15x2<sub>y</sub>2<sub> : 5xy</sub>2


b/ 12x3<sub>y</sub>5<sub> : 9x</sub>2


GV: Các phép chi trên có là phép chia
hết không?


c/ 3x2<sub>: 3x</sub>3


GV: qua ví dụ trên, khi nào đơn thức A chia
hết cho đơn thức B?


HS lµm ?1


a/ x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>


b/ 15x7<sub> : 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5


c/ 20x5<sub> : 12x = 5/3. x</sub>4


HS: Các phép chia trên là chia hết vì
th-ơng là đa thức


HS: Tìm kết quả và nêu cách làm:


a/ kq=3x. Cách làm 15:3=5; y2<sub>:y</sub>2<sub>=1; x</sub>2<sub>:</sub>


x=x


b/ kq=4/3.xy
c/ Không kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giỏo án đại số 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


GV: PhÐp chia nµo lµ phÐp chia hÕt v× sao?
a/ 2x3<sub>y</sub>4<sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>4


b/ 15xy3<sub>: 3x</sub>2


c/ 4xy:2xz


a/ Là phép chia hết.


b/ Là phép chia không hết vì biến x
trong A có số mũ nhỏ hơn số mũ của nó
trong B


c/ Không chia hết vì biến z có mặt trong
B mà không có mặt trong A


<i><b>HĐ4. Luyện tập, củng cố </b></i>


GV: yêu cầu làm ?3 (2hs lên bảng dới lớp
cùng làm)



GV: Bài toán có cách làm khác?
Nếu thay thế trực tiếp thì


y ở đây lấy giá trị bất kì


Chia nhóm học sinh lµm bµi tËp 60, 61(c)
GV: Chó ý (-x)5<sub>:(-x)</sub>3<sub>=x</sub>2


GV: cho HS làm bài trắc nghiệm điền Đ - S


2 2 2


2 2


1 1


/ : 2


2 4


1
/ 2 : 4


2
/ 5 : 5


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>xy</i> <i>xyz</i> <i>z</i>
<i>c</i> <i>x y z</i> <i>x yz</i>







HS1: a) =3xy2<sub>z</sub>


HS2: b) P=-4/3.x3


Thay x= -3 => P=36


HS hoạt động theo 4 nhóm
Tìm kết quả
HS: làm bài trắc nghiệm


a/ §
b/ S
c/ S


<i><b>H§5. Híng dÉn hs tù häc.</b></i>


- Học và nắm vững quy tắc chia đơn thức cho
đơn thức: dạng tổng quát, phát biểu.


- Lµm bµi tËp: 59, 61(a,b), 62/ sbt: lµm theo
quy tắc.


Học sinh ghi bài tập về nhà và làm theo
híng dÉn.



<b>E – Bỉ sung:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


**********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> TiÕt 16: </b></i>
<b>A. Môc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>: </i>

- Học sinh nắm đợc khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
- Nắm vững quy tắc chia a thc cho n thc


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i> -Vận dụng tốt vào giải toán
<i>3 duy: Lô gíc, kh¸i qu¸t ho¸. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chun b : </sub></b>


- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vn ỏp tỡm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


HĐ1.<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 5


<b>Hóy khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng </b>
<b>án trả lời đúng của các câu sau.</b>


a/ đơn thức - 8x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>t</sub>2<sub> chia ht cho n thc </sub>


nào sau đây:


A. - 2 x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>3


B. - 9 x3<sub>yz</sub>2<sub>t</sub>



C. 4 x4<sub>y</sub>2<sub>zt</sub>


D. 2 x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3


b/ KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 15 x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>: 5 xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 3 x4<sub>y</sub>3<sub>y</sub>2


B. 3 xy2<sub>z</sub>2


C. 10 x3<sub>y</sub>


D. 3 x3<sub>y</sub>


Đáp án:
Câu a chon B,
câu b chọn D


<i><b>HĐ2. Quy tắc</b></i> 12


GV yêu cầu học sinh làm ?1


Vit mt a thc cú cỏc hạng tử đều chia hết
cho 3xy2


Cộng các kết quả vừa tìm đợc với nhau
VD:





3 2 2 3 2 2


3 2 2 2 3 2 2 2


2


(6 9 5 ) : 3


(6 :3 ) ( 9 :3 ) (5 :3 )
5


2 3
3


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i>


 


   


  


GV: sau khi kiểm tra học sinh làm ví dụ, gv
chỉ vào ví dụ và nêuđây là thực hiện phép chia
1 đa thức cho đơn thức.



? Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta
làm nh thế nào


? Điều kiện đa thức chia hết cho đơn thức


Quy t¾c <sgk>


GV: trong thùc hµnh cã thĨ bá qua mét vµi
phÐp toán trung gian.


Học sinh dới lớp làm vào vở. 2 học sinh
lên bảng làm bài


Học sinh kiểm tra bài của bạn trên bảng
và kiểm tra lẫn nhau theo tõng bíc.


HS: Muốn chia một đa thức cho đơn thức
ta chia lần lợt từng hạng tử của của đa
thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả
lại.


HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B
nếu từng hạng tử của A đều chia hết cho
đơn thức B


Học sinh đọc quy tắc sgk
Học sinh tự đọc VD/sgk/28


=> chó ý.



HS: ghi bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


VD:


4 3 2 3 4 4 2 3


2 2


(30 25 3 ) : 5


3


6 5


5


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i>






<i><b>HĐ3. áp dụng </b></i> 8'


GV: yêu cầu học sinh làm ?2 (GV treo bảng


phụ ghi đề bài)


Em hãy thực hiện phép chia theo quy tắc.
? Bạn Hoa làm đúng hay sai


? Chia đa thức cho đơn thức cịn cách nào


<i><b>- Lµm tÝnh chia</b></i>


4 2 2 2 2


(20<i>x y</i> 25<i>x y</i>  3<i>x y</i>) : 5<i>x y</i>


HS:


4 2 2 5 2


2 2 3


(4 8 12 ) : ( 4 )


2 3


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


  


  



HS: Bạn Hoa làm đúng


HS: Ta phân tích đa thức bị chia thành
nhân tử mà chứa nhân tử là đơn thức chia
rồi thực hiện nh chia một tích cho một số.
HS: Kq=4x2<sub> - 5y -3/5</sub>


<i><b>H§4. Cđng cè , lun tËp </b></i> 17'


<i><b>Bµi tËp 64 sgk: lµm tÝnh chia</b></i>


5 2 3 2


3 2 2


2 2 2 3


) ( 2 3 4 ) : 2
1
) ( 2 3 ) : ( )


2
) (3 6 12 ) : 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>



  


  


 


<i><b>Bµi tËp 65 sgk: lµm tÝnh chia</b></i>


4 3 2 2


3(<i>x y</i>) 2(<i>x y</i>) 5(<i>x y</i>) : (<i>y x</i>)


       


 


GV: nhận xét về các luỹ thừa trong bài? Làm
ntn?


<i><b>GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.</b></i>
Luật thi: cử hai đội, mỗi đội 5 em có bút viết -
Mỗi bạn gửi một bài truyền tay nhau, bạn sau
có thể sửa sai cho bạn trớc. Đội nào làm đúng
nhanh là thắng.


4 6 4 3


4 3 2 2



3 3 2 3 3 2 2 2


3 2 2


3 3


1/ (7.3 3 3 ) : 3
2 / (5 3 ) : 3


1 1


3/ ( ) :


2 3


4 / 5( ) 2( ) : ( )
5 / ( 8 ) : ( 2 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
 
 
     


 


HS làm bài vào vở. 3 học sinh lên bảng


3
2 2
2
2
) 2
3


) 2 4 6


) 2 4


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>c</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
  


  


  


HS: Các luỹ thừa có cùng cơ số đối nhau
(x-y) và (y-x) nên (x-y)2<sub>=(y-x)</sub>2



Kq=3(x-y)2<sub>+2(x-y)-5</sub>


<i><b>Hai đội thi (cả lớp cổ vũ)</b></i>


3
2


2 2


1/ 7.3 3 3


5 1


2 /


3 3


3


3/ 3 3


2
4 / 5( ) 2


5 / 2 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a b</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


  


  


  


  


GV và học sinh xác định đội đúng, sai.


<i><b>HĐ5. Hớng dẫn hs tự học.</b></i> 2'


Học thuộc quy tắc: dạng tổng quát, phát biểu.
Bài tập 44, 45, 46, 47 sbt: làm theo quy tắc.


Học sinh ghi bài tập về nhµ vµ lµm theo
h-íng dÉn.


<b>E – Bỉ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


**********************************
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 17: </b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>: </i>

- Học sinh hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d.
<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i> - Học sinh nắm vững cách chia đa thức đã sắp xếp.
<i>3 – duy: Lơ gíc, khái qt hố. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV: Bảng phụ phấn mầu


- HS: Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ, phép nhân đa thức đã sắp xếp.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>



HĐ1:<i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i> <b>8</b>


Em hÃy điền đa thức thích hợp vào chỗ ()
a/ (- 2x5<sub> 3x</sub>2<sub> - 4x</sub>3<b><sub>): 2x</sub></b>2


= ………
b/ ( 3xy2<sub>- 2x</sub>2<sub>y + x</sub>3<b> ):………</b>


= 3y2<sub> - 2xy + x</sub>2


c/ <b>……… : - 4x</b>2


= 3y2<sub> - x + 2</sub>


d/ ( x2<b><sub> - 1) : ( x + 1)</sub></b>


=


Đáp án:


a/ <i>x</i> 2<i>x</i>


2
3


3







b/ x


c/ 12x5<sub> + 4x</sub>3<sub> - 8x</sub>2


d/ x -1


<b>H§2. PhÐp chia hÕt.</b> <b>25’</b>


GV: cách chia đa thức đã sắp xếp là thuật
toán tơng tự nh thuật toán chia các số tự
nhiên.


H·y thùc hiÖn phÐp chia


GV: gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày.
<i><b>Tơng tự chia đa thức:</b></i>


4 3 2


2<i>x</i> 13<i>x</i> 15<i>x</i> 11<i>x</i>3 cho đơn thức


HS: vừa làm vừa nói rõ cách làm
kq=37


HS trình bày miệng


<b>chia đa thức MộT BIếN ĐÃ SắP XếP</b>


<i>Ngày soạn:13/10/2009</i>


<i>Ngày giảng:20/10/2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giỏo ỏn i s 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


x2<sub> - 4x+3</sub>


* Đặt phép chia


4 3 2


2<i>x</i> 13<i>x</i> 15<i>x</i> 11<i>x</i>3 x2 - 4x+3


<i>* Chia: Chia h¹ng tư bËc cao nhÊt cđa đa </i>
thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhÊt cđa
®a thøc chia.


<i>* Nhân: 2x2 với đa thức chia. Kết quả viết </i>
d-ới đa thức bị chia sao cho các số hạng đồng
dạng thẳng cột.


<i><b>* Trõ: LÊy đa thức bị chia trừ tích</b></i>


GV: ghi lại bài làm. Giáo viên làm chậm từng
bớc.


Đa thức: -5x3<sub>+21x</sub>2<sub>+11x-3 là đa thức </sub>


d lần 1. Sau đó tiếp tục thực hiện d lần 1 nh
thực hiện chia đa thức bị chia. (Chia nhân,


trừ). Làm tơng tự đến khi d bằng 0


GV: PhÐp chia cã d b»ng 0 gäi lµ phÐp chia
hết.


GV: yêu cầu học sinh làm ?1
GV: kiểm tra bằng cách nào
<i>Bài tập 67/31</i>


Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b


GV: kiểm tra phiu hc tp ca hs
* Chó ý g× khi thùc hiÖn phÐp chia?


HS: 2x4<sub> : x</sub>2<sub> = 2x</sub>2


HS: 2x2<sub> .x</sub>2<sub>=2x</sub>4


2x2<sub>.(-4x)= -8x</sub>3


2x2<sub>.(-3)= -6x</sub>2


HS ghi bài


HS: Nhân hai đa thức. So sánh kết quả với
đa thức bị chia.


HS: Làm bµi vµo phiÕu häc tËp.
a/ kq=x2<sub>+2x+1</sub>



b/ kq=2x2<sub> - 3x+1</sub>


H§2. phÐp chia cã d (10’)
VD chia:


(5x3<sub>-3x</sub>2<sub>+7):(x</sub>2<sub>+1)</sub>


? Nhận xét đa thức bị chia, cách đặt...


? BËc cđa ®a thøc d ?


(5x3<sub>-3x</sub>2<sub>+7)=(5x -3)(x</sub>2<sub>+1) +(-5x+10)</sub>


GV: cho học sinh đọc chú ý. <sgk>


A=B.Q+R (Bậc R nhỏ hơn bậc của B)
A, B là đa thøc cïng biÕn.


HS: khuyết bậc, khi đặt ta để trống phn
khuyt.


HS làm bài vào vở. Một học sinh lên bảng
làm: thơng 5x+3, d -5x+10


HS: Đa thức bậc 1
Đa thøc bËc 2


<i><b>H§3. cđng cè, Híng dÉn hs tù häc.</b></i> <b>12</b>



<i><b>Bài tập 69/31 . Yêu cầu học sinh làm nhóm</b></i>
GV: kiểm tra bài làm của các nhóm qua bảng
nhóm.


<i><b>Bài tập 68/31 Học sinh làm bài cá nhân ra </b></i>
phiếu học tập.


<i>Yêu cầu về nhà</i>
Nắm vững các bớc ....


Bài tập 48, 49, 50 SBT/ 70: làm theo quy tắc.


Học sinh làm bµi theo nhãm


HS lµm bµi ra phiÕu häc tËp.


HS ghi các yêu cầu về nhà và làm theo
h-ớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 18: </b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> KiÕn thøc</i>

<i>: </i>



-Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
<i>2 </i>–<i> Kĩ năng: </i>


-Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
<i>3 – duy: Lơ gíc, khái qt hố. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


-GV Bảng phụ


-HS Học và làm bài tập về nhà.


C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>H§1. KiĨm tra bµi cị </b></i> <b>10’</b>


<i>Đánh dấu x vào ơ vng của câu trả lời đúng </i>
<i>nhất trong các câu sau õy.</i>


Câu 1: Giá trị của biểu thức ( 24x2<sub>y - 8xy + </sub>


3xxy2<sub> ):(- 8xy) víi x = - 1 ; y = 2 lµ:</sub>


A.  - 4 B.  10
C. - 6 D. 8


Câu 2: Kết quả cđa phÐp chia ®a thøc ( x2<sub> + 2x</sub>


+ 1): ( x + 1) lµ:


A.  x + 2 B.  x + 1
C.  x - 1 D.  x2<sub> + x + 1</sub>


HS : Chän
1 – A ;


2 B ;



<b>Luyện tập</b>



<i>Ngày soạn:13/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giỏo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b>–</b></i>


Câu 3: Giá trị của m để đa thức x3<sub> + x</sub>2<sub> - x + m</sub>


chia hết cho đa thức x + 2 là:


A. 2 B.  1


B.  0 D.  -1


C©u 4: Khi chia ®a thøc a3<sub> - 2a</sub>2<sub> + 3a + 1 cho </sub>


đa thức a - 2 ta đợc thơng của phép chia là a2


+3 vµ d cđa phÐp chia lµ:


A.  0 B.  1


C.  -6 D.  7


Câu 5: Cho n N, kết quả của phép chia ( 5n +
2<sub> - 4.5</sub>n + 1<sub> + 5</sub>n<sub> ) : 5</sub>n<sub> lµ:</sub>


A.  0 B.  5



C.  6 D.  5n


3 – A ;


4 – D ;


5 C.


<i><b>HĐ2. Luyện tập </b></i> 30'


<i><b>Bài 49 SBT</b></i>


GV: chú ý sắp xếp đa thức trớc khi thực hiện
phép chia. Giáo viên cho học sinh làm cá
nhân.


GV: cho học sinh nhận xét đặc điểm của đa
thức bị chia ở phần b.


<i><b>8’</b></i> <i><b>Häc sinh lµm bµi:</b></i>


a/ (x4<sub> - 6x</sub>3<sub>+12x</sub>2<sub> - 14x+3):(x</sub>2<sub> - 4x+1)</sub>


=x2<sub> - 2x+3</sub>


b/ (x5<sub> - 3x</sub>4<sub>+5x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>+3x-5):(x</sub>2<sub> - 3x +5)</sub>


=x3<sub> - 1</sub>



<i><b>Bài 71 SGK</b></i>


Không thực hiện phép chia hÃy cho biết ®a
thøc A cã chia hÕt cho ®a thøc B


a/ A=15x4<sub> - 8x</sub>3<sub>+x</sub>2


B=1/2.x2


b/ A=(x2<sub> - 2x +1); B=(1 - x)</sub>


c/ BT làm thêm


A=x2<sub>y</sub>2<sub> - 3xy +y ; B=xy</sub>


8


<i><b>Học sinh trả lời miệng:</b></i>


a/ Đa thức A chia hÕt cho ®a thøc B (tÝnh
chÊt chia hÕt cđa tỉng)


b/ A=(x2<sub> - 2x +1)=(x - 1)</sub>2<sub>=(1 - x)</sub>2


B=(1 - x) => A chia hÕt cho B
c/ A không chia hết cho B


<i><b>Bài 73/32 SGK Tính nhanh</b></i>


GV: cho học sinh hoạt động nhóm. Mỗi nhóm


làm một bài.


GV: Kiểm tra đánh giá.


8’


a/ Nhãm 1


Kq=2x+3y
b/ Nhãm 2


Kq=9x2<sub>+3x+1</sub>


c/ Nhãm 3
Kq=2x+1
<i><b>Bµi 74/ SGK</b></i>


Tìm a để đa thức (2x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+x+a) chia ht cho </sub>


(x+2).


GV: giới thiệu cách làm khác. Ta gọi thơng
của phép chia hết là Q(x), ta có:


(2x3<sub> - 3x</sub>2<sub>+x+a) =Q(x).(x+2)</sub>


nÕu x= -2 => a=30.


6’



HS: Lµm phÐp chia råi cho d b»ng 0
=> a=?


D R = a - 30 => a=30


<i><b>H§3. Híng dÉn hs tù häc.</b></i> 5'


-Ơn tập chơng theo câu hỏi 1 -> 5
Bài tập: 75, 76, 77, 78, 79 SGK
-Ôn kĩ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
<i>* Hớng dẫn hs làm bài 77/sgk.</i>
a/ - Rút gọn M = ( x -2y)2<sub> ; </sub>


- Thay x = 18 , y = 4 đợc M = 100.
b/ - Rút gọn N = (2x – y)3<sub> ;</sub>


- Thay x = 6 , y = - 8 đợc N = 8000.
<i>* Hớng dẫn hs làm bài 78/sgk.</i>


a/ = x2<sub> – 4 – x</sub>2<sub> – x + 3x + 3 = 2x – 1</sub>


b/ = (2x +1 + 3x – 1)2<sub> = 25x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>E – Bæ sung:</b>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 19: </b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>1 </i>–<i> KiÕn thøc</i>

<i>: </i>

-

HƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản trong chơng I


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i>

-

Rèn luyện kĩ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chơng.
<i>3 duy: Lô gíc, khái qu¸t ho¸. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn b : </sub></b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Làm câu hỏi và ôn tập chơng.
C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>



Vấn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i><b>HĐ1. ôn tập kiến thức chính trong </b></i>


<i><b>chơng</b></i> 15


- GV: yêu cầu HS nhắc lại những kiến thức
chính trong chơng I


-HS: Trong chơng I chúng em đã đợc học:
1- Nhân đa thức :


- Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đa thức với đa thức
2- 7 hằng đẳng thức đáng nh


3- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng
pháp:


- Đặt nhân tử chung
- dùngHĐT


- nhóm hạng tử
- tách...


- thêm bớt...



<b>ÔN TậP CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giỏo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b>


4- Chia hai đa thức


<i><b>HĐ2: Ôn tập nhân đa thức</b></i> 7


Bài 1: Kết quả của phép nhân đa thức
5x2<sub>. ( 3x</sub>2<sub> 7x + 2 )lµ:</sub>


A. 15x4<sub> – 7x + 2</sub>


B. x4<sub> – 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


C. 15x4<sub> + 35x</sub>3<sub> - 10x</sub>2


D. 15x4<sub> + 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


Bài 2: Khi thực hiện phép tính nhân
( 2x2<sub> – 3x ) ( 5x</sub>2<sub> – 2x + 1 ) đợc kết quả:</sub>


A. 10x2<sub> – 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2


B. -15x3<sub> + 6x</sub>2<sub> – 3x</sub>


C. 19x3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x</sub>


D. Một đáp án khác
- GV: Chốt kiến thức



- HS: Chọn đáp án B


- HS: Chọ đáp án C


<i><b>HĐ3: Ơn tập về HĐT đáng nhớ và </b></i>


<i><b>ph©n tÝch biĨu thức thành nhân tử.</b></i> 15
<i><b>Bài 3: Giá trị của biểu thøc: </b></i>


1) M= x2<sub> + 4y</sub>2<sub> – 4xy t¹i x= 18 vµ y= 4 lµ:</sub>


A. 18 B. 26
C. 324 D. 100


2) N= 8x3<sub> – 12x</sub>2<sub>y+ 6xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> t¹i x= 6; </sub>


y= -8 lµ:


A. 8000 B. 800
C. – 8000 D. 8
- GV: Chốt phơng pháp tính nhanh...
<i><b>Bài 78 ( Sgk/ 33)</b></i>


- GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.


- GV: yêu cầu HS nhận xét, bổ sung


HS: Chọn đáp án D



- HS: Chọn đáp án A


HS1: a) (x+2) (x-2) – (x-3) (x+1)
= 2x-1


HS2: b) (2x+1)2<sub> +( 3x-1)</sub>2<sub> + (3x-1)</sub>2<sub> + </sub>


2(2x+1)(3x+1)
= (2x+1+3x-1)2


= (5x)2<sub> = 25x</sub>2


<i><b>Bài 79(Sgk/ 33)</b></i>


Phân tích đa thức thành nh©n tư.
a) x2<sub> - 4+(x-2)</sub>2


b) x3<sub> - 2x</sub>2<sub> +x +xy</sub>2


c) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 12x +27</sub>


GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm sau đó
chốt Phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.


HS:


a) 2x(x - 2)


b) x(x - 1 - y)(x - 1+y)


c) (x+3)(x2<sub> - 7x+9)</sub>


<i><b> Bµi 81 sgk</b></i>


GV: Để tìm đợc x trong bài tập này ta phải
làm gì?


GV: (Chốt) ta đã ứng dụng phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử trong tốn
tỡm x


HS: Phân tích vế trái thành nhân tử rồi xÐt 1
tÝch b»ng 0


a)

4

0
3


2 2





<i>x</i>
<i>x</i>


2



2

0
3


2






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


2
;
2
;


0  




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


b)

2

2

2



2

0





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





 


2
0
2


0
2
4












<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c)



2
1
;



0


0
.
2
1


0
2
.
2
2


2
3
2














<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bµi 82 sgk</b></i>


a) x2<sub> - 2xy+y</sub>2<sub>+1 >0 với mọi x,y thuộc </sub>


R


GV: gợi ý đa về dạng bình phơng của 2 vế.
<i><b>Bài 83 sgk</b></i>


Tỡm n thuc Z để (2n2<sub> - n +2) chia hết cho </sub>


(2n+1)


GV: Muèn chøng minh sù chia hÕt ta lµm
nh thÕ nµo?


Häc sinh làm cá nhân


x2<sub> - 2xy+y</sub>2<sub>+1 =(x+y)</sub>2<sub>+1</sub>


HS: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử có


chứa đa thức chia.


n=0; n=1, n= -1; n=2


<i><b>H§4. Híng dÉn hs tù häc</b></i> 2


Ôn tập các dạng câu hỏi và bài tập


Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. Học sinh làm theo các yêu cầu.
<b>E Bổ sung:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


**********************************
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 20: </b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> KiÕn thøc</i>

<i>: </i>

-

HƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản trong chơng I


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i> - Kỹ năng vận dụng thành thạo các dạng bài tập trong chơng I
<i>3 duy: Lô gíc, khái quát hoá. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác, linh hoạt.
<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV: Bảng phụ phấn mầu
- HS: Bảng nhóm.


C

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


Vn ỏp tỡm tũi , hp tỏc nhóm nhỏ.
<b>D. Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<i><b>HĐ1. Kiểm tra</b></i> 6


- GV: Nêu y/c kiểm tra


1/ Viết dạng tổng quát 7 HĐT đáng nhớ. -HS: Lên bảng thực hiện- Viết dạng tổng quát của 7 HĐT


<b>ÔN TậP CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giỏo ỏn i s 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


2/ Chữa bài tập 78/33 sgk.



GV : Cho im đánh giá.


- Lµm bµi 78/33 – sgk.


(2x + 1)2 <sub>+ ( 3x – 1)</sub>2<sub> + 2(2x + 1) (3x – 1)</sub>


= ( 2x + 1 + 3x – 1)2<sub> = ( 5x)</sub>2<sub> = 25x</sub>2


HS: NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.


<i><b>HĐ2: Bài tập </b></i> 39


<i><b>- </b><b>Dạng 1: Bài tập về HĐT và phân tích </b></i>


<i><b>đa thức thành nhân tử.</b></i> 19


<i>GV: nêu bài 55/SBT.</i>


- Để tính nhanh kết quả trên ta lµm thÕ
nµo ?


GV: gợi ý phần c/ thế số 12 = x +1 => làm
tính nhân => c bt RG.


GV: Gọi 3 hs lên bảng thực hiện, yêu cầu cả
lớp làm bài vào vở.


- GV: yêu cầu HS nhận xét, bổ sung
GV(Chốt) : Để tính nhanh giá trị của biểu
thức ta phân tích đa thức thành nhân tử.



7 - HS: Đọc y/c bài 55.


- HS: Dùng HĐT để rút gọn biểu thức rồi
tính kết quả.


HS1:


a/ 1,62<sub> + 4 . 0,8 – 3,4 = (1,6 + 3,4)</sub>2<sub> = 25</sub>


HS2: b/ 34<sub> . 5</sub>4<sub> – (15</sub>2<sub> + 1) (15</sub>2<sub> – 1) = 1</sub>


HS3:


c/ x4<sub> – 12x</sub>3<sub> + 12x</sub>2<sub> – 12x + 111 t¹i x = 11</sub>


- Thay 12 = x +1 vµo bt ta cã kÕt qu¶ RG
x4<sub> – ( x + 1) x</sub>3<sub> + ( x + 1) x</sub>2<sub> – ( x + 1) x + </sub>


111


= x4<sub> – x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x</sub>2<sub> – x + 111</sub>


= -x + 111


- Thay x = 12 vào bt RG đợc 100.
HS nhận xét bài làm của các bn.


<i>GV: nêu bài 56/SBT- tr9.</i>



<i>- Để RG bt trên em làm thế nào ?</i>


<i>GV: Gợi ý: Thế 3 = 2</i>2<sub> 1 rồi áp dụng liên </sub>


tip HT: (a – b)( a + b) = a2<sub> – b</sub>2<sub> sẽ c </sub>


kết quả.


<i>- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện .</i>


- GV: yêu cầu HS nhận xét, bổ sung


6 HS: Đọc yêu cầu bài tập


<i>HS: Để RG bt trên em dùng HĐT </i>
2 hs lên bảng thực hiện


HS1:


a/ (6x + 1)2 <sub> + ( 6x – 1)</sub>2<sub> – 2( 1 + 6x)(6x </sub>


– 1)


= ( 6x – 1)2


HS2:


b/ Thay 3 = 22<sub> – 1 , ta cã :</sub>


3(22<sub> + 1) (2</sub>4<sub> + 1) ( 2</sub>8<sub> + 1) ( 2</sub>16<sub> + 1)</sub>



= (22<sub> - 1) (2</sub>2<sub> + 1) (2</sub>4<sub> + 1) ( 2</sub>8<sub> + 1) ( 2</sub>16<sub> + 1) </sub>


= 232<sub> - 1</sub>


- HS nhận xét bài làm của các bạn.
<i><b>Bài 57(Sbt/ 9) (bảng phơ)</b></i>


GV: - Tổ choc hs hoạt động nhóm.
- Thời gian 6’


GV: yêu cầu HS nhận xét, đánh giá kết quả.
GV: Nêu sự mở rộng hđt (a + b)3


6’


HS: Hoạt động nhóm
- Bảng nhóm :


a/ x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12</sub>


= (x3<sub> – 4x) – (3x</sub>2<sub> – 12)</sub>


= (x – 2)(x + 2)( x – 3)
b/ ( x + y + 2)3<sub> – x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3


= 3 ( x + y) (x + z) ( y + z)


HS : Đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét, đánh giá kết quả.


<i><b>- Dạng 2: Bài tập chia đa thức một biến.</b></i> 5’


<i>1- H·y thùc hiÖn phÐp chia sau:</i>


a/ (2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 2x + 3) : (2x</sub>2<sub> – x + 1)</sub>


b/ ( x4<sub> – x – 14) : (x – 2)</sub>


GV: nh¾c nhë hs khi thùc hiƯn phÐp chia ®a
thøc mét biÕn.


H·y viÕt kÕt qu¶ phÐp chia díi d¹ng
A = B . Q + R


GV: Chèt phÐp chia hÕt, phÐp chia có d.


HS: Cả lớp làm vào vở
2 HS lên b¶ng thùc hiƯn
a/ = x + 3


b/ = x3<sub> +2x</sub>2<sub> + 4x + 7</sub>


HS3: 2x3<sub> +5x</sub>2<sub> – 2x + 3</sub>


= (x- 3(2x2<sub> x + 1)</sub>


<i>- Dạng 3: Bài tập tìm giá trị lớn nhất, giá trị </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bµi 59/sbt </b></i>–<i><b> tr10.</b></i>
a) A = x2<sub> – 6x +1</sub>



b) C = 5x x2


- Để tìm GTLN, GTNN của biểu thức ta làm
thế nào ?


- GV: Gợi ý, hớng dẫn hs rồi gọi 2 hs lên
bảng thực hiƯn.


- Em hãy nêu lợi ích của hằng đẳng thức và
các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân
tử khi giải bài tập toán ?


GV: Chèt kiÕn thøc.


5’


HS: đọc y/c bài 59


HS1: A = x2<sub> – 6x +1 = (x – 3)</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub>2</sub>


 Amin = 2 khi x = 3


HS2: C = 5x – x2<sub> = - (x – </sub>5


2) +
25


4 
25



4
=> Cmax =


25


4 khi x =
5
2


HS: Tác dụng của 7 hđt giúp ta làm tốt các
bài tập rút gọn, tính giá trị bt, phân tích đa
thức thành nhân tử, tính nhanh, tìm x, tìm
GTLN và GTNN của biểu thức ; việc phân
tích đa thức thành nhân tử gúp ta làm tốt bài
tập rút gọn, tìm x, ...


<i><b>Bài 82/sgk </b></i>–<i><b> tr33. Chøng minh</b></i>


a/ x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> +1 > 0 víi mäi sè thùc x vµ </sub>


y


b/ x – x2<sub> – 1 < 0 víi mäi sè thùc x.</sub>


GV: Hãy biến đổi bt vế trái sao cho tồn bộ
các hạng tử chứa biến nằm trong bình phơng
của một tổng hoặc một hiệu


5’ HS1:



a/ VT = (x – y)2<sub> +1 > 0 víi mäi x,y ;</sub>


VËy x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> +1 > 0 víi mäi sè thùc x</sub>


vµ y.
HS2:


b/ Cã x – x2<sub> – 1 = - ( x</sub>2<sub> – 2 . x . </sub>1


2+ 1) +
3


4


= - (x - 1
2)


2<sub> + </sub>3


4
Cã (x - 1


2)


2<sub> + </sub>3


4 > 0 víi mäi sè thùc x.
=> - ( 1)2 3 0



2 4


<i>x</i>


 


  


 


  víi mäi sè thùc x.
Hay x – x2<sub> – 1 < 0 víi mäi sè thùc x.</sub>


<i><b>Bµi 83/sgk </b></i>–<i><b> tr 33.</b></i>


Tìm n  Z để 2n2 <sub> - n + 2 chia hết cho 2n + 1</sub>


GV: Hớng dẫn để hs về nhà làm


H·y chia ®a thøc 2n2 <sub> - n + 2 cho ®a thøc</sub>


2n +1.


Hãy xét tới số d, tìm đk đẻ đa thức chia là
-ớc của đa thức d.


5’ HS: Nghe híng dÉn qua b¶ng phơ
2n2 <sub> - n + 2 2n + 1</sub>


2n2 <sub> + n n – 1</sub>



- 2n + 2
- 2n – 1
3
VËy


2


2 2 3


1


2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


  


 


víi n  Z
th× n – 1  Z


 (2n2 <sub> - n + 2 ) </sub>



(2n + 1)


 3
2<i>n</i>1<i>Z</i>
Hay 2n = 1 lµ íc cđa 3.
2n +1 {1 ; 3}
2n +1= 1 => n = 0
2n +1 = -1 => n = -1
2n +1 = 3 => n = 1
2n +1 = -3 => n = -2
VËy (2n2 <sub> - n + 2 ) </sub>


(2n + 1)


khi n {0 ; - 1 ; -2 ; 1}


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b></b></i>


- Ôn tập các dạng câu hỏi và bài tËp


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 45’. Häc sinh làm theo các yêu cầu.
<b>E Bổ sung:</b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


**********************************


<i><b>Tiết 21</b></i>


<b>kiểm tra chơng I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1 </i><i> Kin thc</i>

<i>: </i>

-

Học sinh đợc kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng nắm đợc cách dạng toán
cơ bản và cách trỡnh by.


<i>2 </i><i> Kĩ năng: </i> - Rèn kĩ năng trình bày.
<i>3 duy: Lô gíc, khái quát hoá. T</i>


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác, linh hoạt.
<b>II</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


- GV: Đề kiểm tra (mỗi hs 01 đề)


- HS: ¤n tËp tèt kiÕn thøc trong ch¬ng I.
<b>III</b>

.

<b>Ph ơng pháp cơ bản :</b>


- Kim tra, ỏnh giá.


<b>IV. Đề bài</b>


<b>A. ma trËn hai chiÒu :</b>


<b>Chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<i><b>Tn</b></i> <i><b>Tl</b></i> <i><b>tn</b></i> <i><b>Tl</b></i> <i><b>tn</b></i> <i><b>tl</b></i>


1. Nhân đa thức. 1


<i>0,5</i> 1 1,0
1


<i> 0,5</i> 1 1,0
<b>4</b>


<i><b> 3,0</b></i>
2. Hằng đẳng thức và phân


tÝch ®a thøc thành nhân tử.
1


0,5
1

<i> 1,0</i>


1

<i> 0,5</i>



1

<i> 1,5</i>


2

<i> 2,5</i>


<b>6</b>


<i><b>6,0</b></i>


3. Chia ®a thøc. 1


<i> 0,5</i>


1


<i> 0,5</i>


<b>2</b>


<i><b>1,0</b></i>


<i><b>Tỉng</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>1,0</b></i>
<b>2</b>



<i><b>2,0</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>1,5</b></i>
<b>1</b>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
<b>3</b>


<i><b>3,5</b></i>
<b>12</b>


<i><b>10</b></i>
<b>B. nội dung đề:</b>


<i><b>I. Tr¾c nghiệm khách quan (3,0 điểm)</b></i>


<i>T cõu 1 n cõu 6 có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phơng án trả lời đúng. </i>
<i>Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C©u 1: KÕt quả phép nhân 5x2<sub> (3x</sub>2<sub> 7x + 2) là:</sub>


A. 15x4<sub> – 7x + 10x</sub>2 <sub>B. 15x</sub>4<sub> +35x</sub>2 <sub>+ 5x</sub>2


C. 15x4<sub> -7x + 2</sub> <sub>D. 15x</sub>4 <sub> - 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


Câu 2: Viết tích sau: (x – 3y) (x – 3y) thành tổng đợc kết quả là:


A. x2<sub> – 9y</sub>2 <sub>B. x</sub>2<sub> + 9xy</sub><sub>+ 9y</sub>2


C. x2<sub> - 6xy + 9y</sub>2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


Cõu 3: Biu thc thớch hp phải điền vào chỗ trống ( … )
(x – 3)( …….. ) = x3<sub> – 27, để đợc một hằng đẳng thức là:</sub>


A. x2<sub> + 3</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 3x +9</sub>


C. x2<sub> – 3x + 9 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 6x + 9</sub>


Câu 4: Kết quả của phép tính 20102<sub> – 2009</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 4019 B. 2009


C. 2010 D. 1


Câu 5: Đơn thức – 12x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3<sub> Chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>


A. – 2x3<sub>y</sub>2<sub>zt</sub>3 <sub>B.</sub><sub>– 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>4


C.2x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>2 <sub>D.</sub><sub>5x</sub>2<sub>yz</sub><sub> </sub>


Câu 6: Để đa thức x2<sub>- 3x + m chia hết cho đa thức x 2 thì giá trị của m là:</sub>


A. 2 B. 2


C. 1 D. 1


<i><b>II. Tự luận: (7 điểm)</b></i>



Bài 1: (2®) Rót gän biĨu thøc :
A = x (y + x) – y(x + 3) .
B = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x 8 </sub>


Bài 2: (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x4<sub> 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> 9x</sub>


Bài 3: (2,5đ) Tìm x, biết:


a) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
b) 3x2<sub> 9 = 0</sub>


Bài 4: (1đ) Chứng minh r»ng:


x2<sub> – 5x + 7 > 0 víi mäi sè thùc x .</sub>


<b>C. đáp án và biểu điểm:</b>


<i><b>I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu ỳng c 0,5 im.</b></i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>


Đáp ¸n D C B B D A


<b>II. PhÇn tù luËn: (7 điểm)</b>


Bài <b>nội dung</b> điểm


<i><b>1</b></i>



<i><b>(2,0đ)</b></i> A = x (y + x) – y(x + 3) = xy + x


2<sub> – xy – 3y = x</sub>2<sub>– 3y</sub>


B = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 = (x -2)</sub>2 <i>1,0<sub>1,0</sub></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>(1,5®)</b></i> x


4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 9x = x(x</sub>3<sub> – 9x</sub>2<sub> + x – 9)</sub>


= x[(x3<sub> – 9x</sub>2<sub>) + (x – 9)]</sub>


= x[x2<sub>(x – 9) + (x – 9)]</sub>


= x (x – 9) (x2<sub> + 1)</sub>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i><b>3a</b></i>


<i><b>(1,0®)</b></i> x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 155x – 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 2x = 15</sub>


3x = 15
x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 2010 </b><i><b>–</b></i>



<i><b>(1,5®)</b></i> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>x)</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 0</sub>


( <sub>3</sub>x + 3) ( <sub>3</sub>x – 3) = 0


=> <sub>3</sub>x + 3 = 0 => <sub>3</sub>x = – 3 => x = 3
3


= - <sub>3</sub>


hc <sub>3</sub>x – 3 = 0 => <sub>3</sub>x => x = 3


3 = 3


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>(1,0®)</b></i> Cã x2<sub> – 5x + 7 = </sub>


4
3
2
5
4
3
4
25


.
2
5
.
2
2
2


















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>IR</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>IR</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






















4
3
4

3
2
5
0
2
5
2
2


Hay x2<sub> – 5x + 7 > 0 </sub><sub></sub><i><sub>x </sub><sub>IR</sub></i><sub> (®pcm)</sub>


<i>0,5</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


<i>( Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)</i>


<b>D. Kết quả sau chấm</b>
Điểm đạt


Líp 0 1 2 3 4 <i>ts</i> <i>%</i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i> <i>ts</i> <i>%</i>


8A
8B


<b>E – Bæ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>i/ Trắc nghiệm khách quan (4đ)</b>


<i><b>Cõu 1. Cỏc ng thc sau đây đúng hay sai? (2đ)</b></i>


a) (x – 4)2<sub> = x</sub>2<sub> -16</sub>


b) x3<sub> + 8y</sub>3<sub> = (x + 2y)(x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


c) ( 2x – y )( y + 2x) 4x2<sub> – y</sub>2


d) ( x + 3)3<sub> = x</sub>3<sub> + 9x</sub>2<sub> + 27x + 27</sub>


<i><b>Lựa chọn đáp án đúng ( t cõu 2 n cõu 5):</b></i>


<b>Câu 2. Kết quả phân tÝch ®a thøc y</b>2<sub> – x</sub>2<sub> – 6x – 9 thành nhân tử:</sub>


A. y(x =3)( x -3) B. ( y + x + 3)( y + x – 3)
C. ( y + x + 3)( y - x – 3) D. Cả 3 câu trên đều sai
<b>Câu 3. Giá trị của ( -8x</b>2<sub>y</sub>3<sub>): ( -3xy</sub>2<sub>) tại x =-2 ; y = -3 là:</sub>


A. 16 B.


3
16


 C. 8 D.


3
16


<b>Câu 4. Đơn thức – 12x</b>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3<sub> chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>


A. -2x3<sub>y</sub>2<sub>zt</sub>3 <sub>B. 5x</sub>2<sub>yz</sub>



C. 2x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>2 <sub>D. -6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>4


<b>Câu 5. Chia đa thức ( x</b>2<sub> -3x + 2) cho đa thức ( x -2) đợc kết quả:</sub>


A. x + 1 B. x – 1 C. x + 2 D. x – 3


<b>II/ Tự luận ( 6đ):</b>


<i><b>Bài 1. ( 2đ) Rút gọn c¸c biĨu thøc sau: </b></i>
a) 2x(5 –x) + x(2x – 3)


b) ( x -2y)3<sub> – ( x -2y)( x</sub>2<sub> + 2xy +4y</sub>2<sub>) -3xy(4y -1)</sub>


<i><b>Bài 2. ( 3đ) Tìm x, biết:</b></i>
a) 3x2<sub> – 27x = 0</sub>


b) ( x -2)( x -3) – x + 2 = 0
c) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Giáo án đại số 8 - năm học 2009 – 2010 </b>


<i><b>Bµi 3. ( 1®) Chøng minh r»ng:</b></i>
x2<sub> + 5x + 7 > 0 với mọi x.</sub>


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
I/ Phần trắc nghiệm( 4đ):


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


a b c d



<b>Đáp án</b> s s Đ Đ C A B B


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


II/ PhÇn tù luận ( 6đ):


Nội dung Điểm


Bài 1: (2đ)


a) = 10x -2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3x = 7x</sub>


b) = x3<sub> – 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> – 8y</sub>3<sub> –x</sub>3<sub> + 8y</sub>3<sub> -12xy</sub>2<sub> + 3xy</sub>


= - 6x2<sub>y + 3xy</sub>


Bài 2: (3đ)


a) 3x2<sub> 27x = 0 ; 3x(x -9) = 0</sub>


=> x = 0 ; x = 9


b) ( x -2)( x – 3) – x + 2 = 0


( x – 2) ( x -3 – 1) = 0 => x = 2 ; x = 4
c) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 ; x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> 4x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


x2<sub>( x</sub>2<sub> – 1) – 4(x</sub>2<sub> – 1) = 0</sub>



(x2<sub> – 1)( x</sub>2<sub> – 4) = 0 => x = -1; x =1; x =-2; x = 2</sub>


Bài 3:(1.0đ)
Có x2<sub> + 5x + 7 = </sub>


4
3
2
5
4
3
4
25
.
2
5
.
2
2
2



















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<i>IR</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>IR</i>
<i>x</i>
<i>x</i>























4
3
4
3
2
5
0
2
5
2
2


Hay x2<sub> + 5x + 7 > 0 </sub><sub></sub><i><sub>x </sub><sub>IR</sub></i><sub> (®pcm)</sub>


1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0


0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25


 Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm
<b>Kết quả sau chấm</b>
Điểm đạt


Líp 0 1 2 3 4 ts % 5 6 7 8 9 10 ts %


8B
8C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×