Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.66 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>7</b> <b>7</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b><sub>5</sub></b>
Từ hình chữ nhật nếu
ta cắt theo mặt phẳng
chứa hai đường chéo
của hai đáy sẽ được
hai lăng trụ đứng có
đáy là tam giác vng
bằng nhau
Vậy thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác
vng bằng một nửa
thể tích của hình của
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là
một tam giác ABC vng ở A có
BC=10cm AB=8cm, AA’=12cm. tính thể
tích của hình lăng trụ đó
Tính thể tích của hình lăng trụ đứng
tam giác , biết đáy có độ dài một cạnh
là 5cm chiều cao tương ứng là 2cm và
chiều cao của hình lăng trụ là 8cm
<b>10</b> <b>8</b>
<b>12</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>8</b>
<b>5</b>
b <b>5</b> <b>6</b> <b>4</b>
h <b>2</b> <b>4</b>
h<sub>1</sub> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b>
DiƯn tÝch mét
đáy <b>12</b> <b>6</b>
ThĨ tÝch <b>12</b> <b>50</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>60</b>
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>40</b>
<b>4</b> <b>3</b>
<b>h<sub>1</sub></b>
<b>b</b>
<i><b>Bài tập 28 : Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ ng </b></i>
<i><b>tam giác nh hình vẽ. HÃy tính dung tÝch cđa thïng.</b></i>
<b>Diện tích đáy của thùng là:</b>
<b> S = .90.60 = 2700 (cm</b>
<b>Gi¶i:</b>
90cm
70cm
<b> Bài tập : Tính thể tích các hình lăng trụ đứng theo các kích th ớc </b>
<b>đã cho trờn hỡnh v.</b>
<b>b) Đáy gồm hình chữ nhật ABCG và hình vuông DEFG.</b>
<b> S = S<sub>ABCG</sub> + S<sub>DEFG</sub> = AB . AC + DE2 <sub>= 4.1 + 1</sub>2<sub> = 5 (cm</sub>2<sub>)</sub></b>
<b> V = S . h = 5 . 3 = 15 (cm3<sub>)</sub></b>
<b>a) XÐt ABC cã AB = 6cm, AC = 8cm, BC = EF = 10 cm. </b>
<b>BC2 <sub>=</sub></b> <b><sub>AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2 <sub> ABC vng tại A (theo đ/lí đảo Pitago)</sub></b>
<b> S<sub>ABC</sub> = . AB . AC = 24 (cm2<sub>)</sub></b>
<b>2m</b>
<b>4m</b>
<b>25m</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>7</b> <b>7</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>C'</b>