Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

the tich hinh lang tru

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>5</b>
<b>4</b>
<b>7</b> <b>7</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b><sub>5</sub></b>


Từ hình chữ nhật nếu
ta cắt theo mặt phẳng
chứa hai đường chéo
của hai đáy sẽ được
hai lăng trụ đứng có
đáy là tam giác vng
bằng nhau


Vậy thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác
vng bằng một nửa
thể tích của hình của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là
một tam giác ABC vng ở A có


BC=10cm AB=8cm, AA’=12cm. tính thể
tích của hình lăng trụ đó


Tính thể tích của hình lăng trụ đứng
tam giác , biết đáy có độ dài một cạnh
là 5cm chiều cao tương ứng là 2cm và
chiều cao của hình lăng trụ là 8cm



<b>10</b> <b>8</b>


<b>12</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>C'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>


<b>8</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Cho lăng trụ đứng ngũ giác với các kích th ớc nh </b></i>


<i><b>hình vẽ (đơn vị xentimét). Hãy tính thể tích của lăng trụ.</b></i>



<b>. VÝ dô: </b>


<b> </b>


<i><b>Gi¶i:</b></i>


<b>2</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
1
2
<b>D'</b>
<b>E</b>

<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>A'</b> <b><sub>B'</sub></b>
<b>C'</b>
<b>D</b>
<b>E'</b> <b>H</b>


Lăng trụ đã cho gồm một hình hộp


chữ nhật và một lăng trụ đứng tam


giác có cùng chiều cao.



Thể tích hình hộp chữ nhật :


V

<sub>1 </sub>

= 4.5.7 = 140 (cm

3

<sub>)</sub>



Thể tích lăng trụ đứng tam giác :


V

<sub>2</sub>

= .5.2.7 = 35 (cm

3

<sub>)</sub>



Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bµi tËp 27: Quan sát hình rồi điền số thích hợp vào </b></i>



<i><b>các ô trống ở bảng sau:</b></i>



b <b>5</b> <b>6</b> <b>4</b>


h <b>2</b> <b>4</b>


h<sub>1</sub> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b>



DiƯn tÝch mét


đáy <b>12</b> <b>6</b>


ThĨ tÝch <b>12</b> <b>50</b>


<b>5</b>


<b>2</b>


<b>60</b>


<b>5</b>
<b>2,5</b>


<b>40</b>


<b>4</b> <b>3</b>


<b>h<sub>1</sub></b>


<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài tập 28 : Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ ng </b></i>


<i><b>tam giác nh hình vẽ. HÃy tính dung tÝch cđa thïng.</b></i>


<b>Diện tích đáy của thùng là:</b>
<b> S = .90.60 = 2700 (cm</b>

1

<b>2<sub>)</sub></b>



2



<b>Gi¶i:</b>


90cm
70cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài tập : Tính thể tích các hình lăng trụ đứng theo các kích th ớc </b>
<b>đã cho trờn hỡnh v.</b>


<b>b) Đáy gồm hình chữ nhật ABCG và hình vuông DEFG.</b>


<b> S = S<sub>ABCG</sub> + S<sub>DEFG</sub> = AB . AC + DE2 <sub>= 4.1 + 1</sub>2<sub> = 5 (cm</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>  V = S . h = 5 . 3 = 15 (cm3<sub>)</sub></b>


<b>a) XÐt ABC cã AB = 6cm, AC = 8cm, BC = EF = 10 cm. </b>


<b>BC2 <sub>=</sub></b> <b><sub>AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2 <sub> ABC vng tại A (theo đ/lí đảo Pitago)</sub></b>


<b>  S<sub>ABC</sub> = . AB . AC = 24 (cm2<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Khi bể đầy ắp n ớc thì thể tích khối n ớc đúng bằng thể tích


H ớng dẫn bài 29 :



<b>2m</b>


<b>4m</b>


<b>25m</b>


<b>10m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> So sánh thể tích của lăng trụ đứng tam giác và thể </b></i>


<i><b>tích hình hộp chữ nhật. </b></i>



<i><b> Thể tích lăng trụ đứng tam giác có bằng diện tích </b></i>


<i><b>đáy nhân với chiều cao hay khơng? vì sao?</b></i>



<b>5</b>


<b>4</b>


<b>7</b> <b>7</b>


<b>4</b>
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>


<b>C'</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×